- DÂN SỐ NƯỚC TA I. - Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm gia tăng dân số của nước ta.. - Biết và nêu được: nước ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.. - Nêu được một số hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh.. - Biết đọc số liệu trên biểu đồ và sự gia tăng dân số của nước ta.. - HS biết được dân số tăng nhanh gây hậu quả đến đời sống của con người.. - Bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2004.. - Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam.. - Chỉ và nêu vị trí, giới hạn của nước ta trên bản đồ.. - So sánh dân số VN với dân số các nước Đông Nam Á. - GV treo bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á như SGK lên bảng, yêu cầu HS đọc bảng số liệu.. - HS đọc bảng số liệu.. - Đây là bảng số liệu gì?. - Theo em, bảng số liệu này có tác dụng gì?. - Các số liệu trong bảng được thống kê tính vào thời gian nào?. - Bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á.. - Các số liệu dân số được thống kê vào năm 2004.. - Năm 2004, dân số nước ta là bao nhiêu người?. - Nước ta có dân số đứng hàng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á?. - Năm 2004, dân số nước ta là 82,0 triệu người.. - Nước ta có dân số đứng hàng thứ 3 trong các nước Đông Nam Á.. - Nước ta có dân số đông.. - em rút ra đặc điểm gì về dân số Việt Nam?. - Gia tăng dân số. - GV treo bản đồ dân số Việt Nam.. - HS đọc biểu đồ.. - Đây là biểu đồ gì, có tác dụng gì?. - Đây là biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm, dựa vào biểu đồ có thể nhận xét sự phát triển của dân số Việt Nam qua các năm.. - Nêu giá trị được biểu hiện ở trục ngang và trục dọc của biểu đồ.. - Trục ngang của biểu đồ thể hiện các năm, trục dọc biểu hiện số dân được tính bằng đơn vị triệu người.. - Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào? Cho biết số dân nước ta từng năm?. - Dân số nước ta qua các năm:. - Em có suy nghĩ gì về tốc độ gia tăng dân số?. - Dân số nước ta tăng nhanh.. - Hậu quả của dân số tăng. - GV chia nhóm yêu cầu HS nêu hậu quả của việc gia tăng dân số