« Home « Kết quả tìm kiếm

Đại Số 10 Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình Một Ẩn


Tóm tắt Xem thử

- BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.
- Bài tập mẫu: Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a).
- EMBED Equation.DSMT4 .
- Vậy: Nghiệm của BPT là:.
- EMBED Equation.DSMT4 15(– 2x.
- 2x2 – x + 4x – 2 – 2 – x2 – x2 – 3x + x + 3.
- 1 Vậy: Nghiệm của BPT là: x.
- 1 hay T = Bài 2: Giải các bất phương trình sau:.
- EMBED Equation.DSMT4 (x2 + x + 1)(x2 + 1) >.
- 0, x2 – 2x + 3 >.
- x2 – 2x + 3.
- hay T = Bài 3: Giải các hệ bất phương trình sau: a).
- 3x – 3 – 4x – 6 <.
- EMBED Equation.DSMT4 8.1 – (x + 5.
- Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a).
- f) Bài 2: Giải các bất phương trình sau: a).
- b) Bài 3: Giải các hệ bất phương trình sau: a).
- (4x – 1)(3x + 5.
- Ta có.
- x = 2 Bảng xét dấu: x.
- x = Bảng xét dấu: x.
- 4x2 – 1 = (2x + 1)(2x – 1).
- x = Bảng xét dấu:.
- x = 3 Bảng xét dấu:.
- Bảng xét dấu:.
- x = 1 Bảng xét dấu:.
- 1 Bảng xét dấu:.
- Vậy: Nghiệm của BPT là: x.
- EMBED Equation.DSMT4.
- 2 Bảng xét dấu:.
- 6 hay T = Bài 4: Giải các bất phương trình sau: a).
- 2 Bảng xét dấu: x.
- EMBED Equation.DSMT4 , ta có: (1).
- Vậy: Nghiệm của BPT là: c).
- x = 2 Bảng xét dấu:.
- EMBED Equation.DSMT4 * –3x + 9 = 0.
- Bài 3: Giải các bất phương trình sau: a) x(2x – 4)(3x + 2).
- 0 b) x2(3 – x)(4x + 2) <.
- Bài 4: Giải các bất phương trình sau:.
- Bài 5: Giải các bất phương trình sau: a).
- Bài 6: Giải các bất phương trình sau: a).
- BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN: ax + by.
- Bước 3: Thay tọa độ điểm M vào bất phương trình.
- Bài 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình sau: a) 2x + 3y.
- (miền không tô đậm) là miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
- 0) (miền không tô đậm) là miền nghiệm của bất phương trình đã cho (không kể biên) Bài 2: Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau:.
- Vậy: Miền nghiệm của bất phương trình là.
- và đi qua điểm có tung độ bằng –1 Vậy: Miền nghiệm của bất phương trình là tam giác MNP * Bài tập tự luyện:.
- Bài 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình sau: a) x + 4 + 2(2y + 5) <.
- 6 Bài 2: Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau: a).
- x2(9 – x2)(x2 + 7x – 8) j) f(x.
- (x – 2)2(x2 – 3x)(x2 + 5x + 4) Giải: a) f(x.
- x2 + 2x – 6 * Cách 1: Vì f(x) có.
- Bảng xét dấu: (dùng quy tắc khoảng).
- Bảng xét dấu: (dùng quy tắc đan dấu).
- x2(9 – x2)(x2 + 7x – 8) Ta có.
- (x – 2)2(x2 – 3x)(x2 + 5x + 4) Ta có: (x – 2)2 = 0.
- x2 – 3x = 0.
- 2x2 – 3x + 1 = 0.
- x2 + x – 30 = 0.
- x2 – 3x + 10 = 0.
- 2 hoặc x = 0 hoặc x = 3 Bài 3: Giải các bất phương trình sau: a) 4x2 – 2x + 7 >.
- 2x2 – 3x – 1.
- EMBED Equation.DSMT4 hay T.
- EMBED Equation.DSMT4 (bảng xét dấu làm nháp).
- Bài 4: Giải các bất phương trình sau: a).
- x2 – 5x + 6 = 0.
- x2 – 7x + 10 = 0.
- Bài 5: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu 2x2 – (m2 – m + 1)x + 2m2 – 3m – 5 = 0 Giải: Để PT có 2 nghiệm trái dấu.
- nháp Bài 6: Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt.
- EMBED Equation.DSMT4 >.
- thì PT có 2 nghiệm phân biệt Bài 7: Tìm các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: (m – 3)x2 – 2mx + m – 6 = 0 Giải.
- Ta có:.
- 2 thì PT vô nghiệm Bài 8: Cho phương trình: mx2 + 2(m + 3)x + m = 0 a) Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu b) Định m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt Giải: a) Để PT có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu.
- (2 – m)x2 – 2x + 1 luôn dương Giải.
- 1 thì biểu thức f(x) luôn dương Bài 10: Định m để phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:.
- EMBED Equation.DSMT4 (thỏa điều kiện).
- Vậy: Với m = –1, m = 2 thì thỏa mãn yêu cầu đề bài Bài 10: Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm với mọi m: x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 Giải: Ta có:.
- 0) Vậy: Phương trình sau luôn luôn có nghiệm với mọi m (đpcm).
- Bài 11: Giải các hệ bất phương trình sau: a).
- b) Ta có:.
- Bài 12: Giải các bất phương trình sau.
- (x2 – 6x – 7)(4x + 12) i) f(x.
- (5x2 + 10x)(4 – x)2(x2 – 11x + 28).
- Bài 3: Giải các bất phương trình sau: a) 7x2 + 4x + 11 <.
- Bài 4: Giải các bất phương trình sau: a) (3x2 – 4x)(2x2 – x – 1).
- c) (2x + 1)(x2 + x – 30) >.
- 0 Bài 5: Giải các bất phương trình sau: a).
- f) Bài 6: Giải các bất phương trình sau: a).
- d) Bài 7: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:.
- (1 – m2)x2 + 2(m2 + 1)x + m2 – 3m + 2 = 0 Bài 8: Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt:.
- x2 + 2(m + 1)x + 9m – 5 = 0 Bài 9: Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt: (m – 2)x2 – 2mx + m + 3 = 0 Bài 10: Tìm các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: (m – 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0 Bài 11: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn dương: f(x.
- (m – 2)x2 + (m + 1)x + 2m – 1 Bài 13: Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm với mọi m: (m – 1)x2 + (3m – 2)x + 3 – 2m = 0 Bài 14: Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: (m + 1)x2 – (m – 1)x + m – 2 = 0 Bài 15: Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt: (m – 4)x2 + (m + 1)x + 2m – 1 = 0 Bài 16: Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm: (m + 2)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0 Bài 17: Giải các hệ bất phương trình sau:.
- b) Bài 18: Giải các bất phương trình sau:.
- b hoặc x � EMBED Equation.DSMT4.
- Dấu � EMBED Equation.DSMT4.
- a” hoặc “x � EMBED Equation.DSMT4.
- EMBED Equation.DSMT4 ���m.
- 0 � EMBED Equation.DSMT4.
- Nếu � EMBED Equation.DSMT4