« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22


Tóm tắt Xem thử

- TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP: Hai/.
- KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC .
- MÔN TOÁN LỚP HAI (Thời gian làm bài: 40 phút).
- PHẦN TRẮC NGHIỆM:………../3 điểm 1/ Nối số với cách đọc tương ứng.
- 3/ Cho hình tứ giác như hình vẽ.
- a.Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác..
- b.Chu vi hình tứ giác ABCD là……….
- PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:………/7 điểm Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm).
- Số liền trước Số đã cho Số liền sau.
- Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
- Câu 7: Nối các điểm sau để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng ( 1điểm).
- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP HAI.
- PHẦN TRẮC NGHIỆM:………../4 điểm.
- Nối đúng 2-3 số đạt: 0.5 điểm..
- Nối đúng 1 bài đạt: 0.5 điểm (0.5đ x 2 = 1 đ).
- 3/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác: 0.5 điểm Chu vi hình tứ giác ABCD là 15cm.
- HS điền đúng kết quả đạt: 0.5 điểm..
- II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:………/6 điểm.
- Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm.
- Viết đúng số liền trước đạt: 0.5 điểm.
- Viết đúng số liền sau đạt: 0.5 điểm.
- Đặt tính đúng, thực hiện phép tính đúng đạt: 0.5 điểm/phép tính (0.5đ x 2 = 1 điểm)..
- Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài - Thực hiện sai một trong hai bước : 0 điểm..
- Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài - Thực hiện sai một trong hai bước: 0 điểm..
- Mỗi dấu điền đúng đạt: 0.5 điểm/bài (0.5 điểm x 2 = 1 điểm)..
- m vải xanh và hoa) Đáp số: 999 m vải xanh và hoa - Đúng lời giải đạt: 0.5 điểm..
- Đúng phép tính, đáp số: đạt 0.5 điểm..
- Đúng lời giải, phép tính, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số: trừ 0.5 điểm..
- Câu 7: Nối các điểm sau để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng ( 1điểm) Gợi ý:.
- HS nối đúng đường gấp khúc qua các điểm gồm 3 đoạn thẳng đạt 1 điểm..
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN - LỚP HAI (ĐỀ 1).
- c 3 Mức 4 Mức.
- 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4.
- Nhận biết số liền trước, số liền sau của một.
- biểu thức số có không quá 2 dấu phép tính.
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng có liên quan đến đơn vị đo.
- Hình tam giác, hình tứ giác.
- Nhận biết hình tam giác, tứ giác.
- Biết tính chu vi hình tứ giác.
- Đường gấp khúc.
- Nối các điểm tạo thành đường gấp.
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - đề số 2.
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM KHỐI 2.
- STT Chủ đề Mức 1 Mức.
- 2 Mức 3 Mức 4 Tổng.
- TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL.
- 1 Số học Số câu .
- lượng Số câu 1 1.
- 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1.
- Tổng số câu .
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học .
- Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(M1 - 1đ) a) Kết quả của phép tính .
- Kết quả của phép tính là:.
- Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác ( M1- 0.5) Trả lời:....
- Bài 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (M2 – 1đ).
- Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M2 - 1đ) Kết quả của phép tính 25 x 4 + 20.
- Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (M3 – 1,5đ).
- Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm2cm, 13cm, 14cm, 15 cm.
- Tính Chu vi hình tứ giác..
- Trả lời: Chu vi hình tứ giác là.
- Bài 9: Hộp màu xanh có 345 viên kẹo sôcôla.
- Cô giáo đã lấy ra 123 viên kẹo để phát cho các bạn nam, rồi cô giáo lại lấy thêm 111 viên kẹo để phát cho các bạn nữ.
- Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo?.
- Bài 10: Nam có 20 viên kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà.
- Hỏi mỗi người được mấy viên kẹo? (M4 – 1đ..
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 2 Câu 1.
- Câu 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.
- Điền đáp án đúng vào chỗ chấm (1,5 điểm) Chu vi hình tứ giác: 54cm.
- Số viên kẹo cô giáo đã phát cho học sinh: 0,25 điểm viên kẹo ) 0,5 điểm Số viên kẹo còn lại trong hộp là: 0,25 điểm.
- viên kẹo ) 0,75 điểm Đáp số: 111 viên kẹo 0,25 điểm Bài 10: Tính (1 điểm).
- Số kẹo mỗi người có là viên kẹo).
- Đáp số: 5 viên kẹo.
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 3.
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2017- 2018.
- MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh.
- Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:.
- 6 cái kẹo B.
- 5 cái kẹo C.
- 4 cái kẹo D.
- Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm..
- Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:.
- D G Đường gấp khúc trên có tên là:………....
- 2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:....
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI -HK II - LỚP 2 NĂM HỌC .
- TN TL TN TL TN TL TN TL.
- 1 Số học và phép tính.
- Số câu 2 3 3 8 câu.
- Số câu 1 1 câu.
- học Số câu 1 1 câu.
- Số câu 1 1 2 câu.
- TS điểm 0.75điểm 0,75 điểm 7 điểm 1.5 điểm 10 điểm.
- Câu 1( 1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.25 điểm a.
- Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.5 điểm b.
- Mỗi phép tính đúng là 0.25 điểm.
- Mỗi bài đúng được 0.5 điểm 4 x .
- Câu 4: (1.5 điểm).
- 3 x 8 = 24 ( quyển) Đáp số: 24 quyển truyện Lời giải đúng: 0.5 điểm Phép tính đúng : 0.5 điểm Đáp số đúng: 0.5 điểm..
- Câu 5: (0.5 điểm):.
- Nêu đúng tên đường gấp khúc: 0.25 điểm Đường gấp khúc trên có tên là: CDEG Tính đúng độ dài: 0.25 điểm.
- Đường gấp khúc trên có độ dài là: CD + DE + EG cm) Tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 lớp 2 chi tiết tại đây: