« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương Pháp Tính (dùng cho sinh viên CNTT) - Ebook


Tóm tắt Xem thử

- BÀI GIẢNG MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH.
- Giới thiệu môn phương pháp tính.
- Trình tự giải bài toán trong phương pháp tính.
- Phương pháp.
- CHƯƠNG IV GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH.
- Tách nghiệm cho phương trình đại số.
- Phương pháp chia đôi.
- Phương pháp lặp.
- Phương pháp tiếp tuyến.
- Phương pháp dây cung.
- CHƯƠNG V GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
- Phương pháp Krame.
- Phương pháp Gauss.
- Nội dung phương pháp.
- Phương pháp lặp Gauss - Siedel (tự sửa sai.
- Phương pháp giảm dư.
- Tìm giá trị riêng bằng phương pháp Đanhilepski.
- Tìm vectơ riêng bằng phương pháp Đanhilepski.
- CHƯƠNG VII NỘI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT.
- Phương pháp bình phương bé nhất.
- Sai số phương pháp : xuất hiện do việc giải bài toán bằng phương pháp gần đúng..
- Để tìm nghiệm gần đúng của phương trình f(x.
- Trong bước này ta có thể áp dụng một trong các phương pháp:.
- Phương pháp chia đôi + Phương pháp lặp.
- Phương pháp tiếp tuyến + Phương pháp dây cung 4.2.
- Phương pháp đồ thị:.
- Tách nghiệm cho phương trình: x 3 - x + 5 = 0 Giải: f(x.
- 0, vậy phương trình trên có 1 nghiệm x Ví dụ 2.
- Tách nghiệm cho phương trình sau: 2 x + x - 4 = 0 Giải: 2 x + x x.
- Xét phương trình đại số: f(x.
- Cho phương trình (1) có m 1 = max {⏐a i.
- i = 0 , n − 1 Khi đó mọi nghiệm x của phương trình đều thoả mãn:.
- Cho phương trình (1) có a 0 >.
- Khi đó mọi nghiệm dương của phương trình đều ≤ N = 1 + m a / a 0.
- Xét phương trình.
- Phương pháp chia đôi a.
- Cho phương trình f(x.
- phương trình có ít nhất 1 nghiệm µ..
- lim là nghiệm phương trình.
- Tìm nghiệm phương trình: 2 x + x - 4 = 0 bằng ppháp chia đôi Giải:.
- Tách nghiệm: phương trình có 1 nghiệm x ∈ (1,2).
- Chính xác hoá nghiệm: áp dụng phương pháp chia đôi ( f(1) <.
- Kết luận: Nghiệm của phương trình: x ≈ 1.386 b.
- Tìm nghiệm: x 3 - x - 1 = 0 bằng phương pháp lặp Giải.
- Tách nghiệm: phương trình có một nghiệm ∈ (1,2.
- áp dụng phương pháp lặp (chọn x 0 = 1) x g(x.
- ε = 10 -3 Nghiệm phương trình x ≈ 1.325 c.
- Phương pháp tiếp tuyến a.
- Phương trình tiếp tuyến tại A k (x k , f(x k.
- Giải phương trình: x 3 + x - 5 = 0 bằng phương pháp tiếp tuyến Giải.
- Phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất.
- Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất x ∈ (1, 2.
- Thoả mãn điều kiện hội tụ Furiê, áp dụng phương pháp tiếp tuyến Chọn với x 0 = 2 ( vì f(2).
- Tiếp tục áp dụng phương pháp dây cung vào khoảng nghiệm mới ta được giá trị x 2 .
- càng tiến gần với giá trị nghiệm phương trình..
- Giải phương trình x 3 + x - 5 = 0 bằng phương pháp dây cung Giải:.
- Tách nghiệm: Phương trình có 1 nghiệm x∈(1, 2.
- Vậy nghiệm phương trình: x ≈1.386 c.
- Tìm nghiệm gần đúng các phương trình:.
- x 4 – 4x – 1= 0 bằng phương pháp chia đôi với sai số không quá 10 -3 2.
- x 4 – 4x – 1 = 0 bằng phương pháp dây cung với sai số không quá 10 -2 3.
- x 3 + x – 5 = 0 bằng phương pháp tiếp tuyến với sai số không quá 10 -3 4.
- Dùng phương pháp lặp tìm nghiệm dương cho phương trình.
- Tìm nghiệm dương cho phương trình: x 3 + x 2 –2x – 2 = 0 6.
- Dùng các phương pháp có thể để tìm nghiệm gần đúng cho phương trình sau: cos2x + x – 5 = 0.
- Áp dụng phương pháp chia đôi.
- Áp dụng phương pháp dây cung.
- Viết chương trình tìm nghiệm cho phương trình e x – 10x + 7 = 0 bằng phương pháp tiếp tuyến..
- CHƯƠNG V GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.
- Cho hệ phương trình tuyến tính:.
- Hệ phương trình trên có thể được cho bởi ma trận:.
- Phương pháp:.
- Phương pháp Gauss 5.3.1.
- Giải hệ phương trình.
- x 1 = 1 Vậy nghiệm hệ phương trình x.
- Phương pháp lặp Gauss - Siedel (tự sửa sai) 5.4.1.
- Biến đổi hệ phương trình về dạng.
- Cho hệ phương trình xấp xỉ nghiệm ban đầu.
- x k n ) là nghiệm của hệ phương trình Điều kiện hội tụ:.
- Hệ phương trình có ma trận lặp B thoả mãn:.
- thoả mãn điều kiện hội tụ Áp dụng Phương pháp Gauss - Siedel:.
- Nghiệm hệ phương trình.
- Phương pháp giảm dư 5.5.1.
- Biến đổi hệ phương trình về dạng:.
- Giải hệ phương trình:.
- Vậy nghiệm hệ phương trình x .
- Biến đổi hệ phương trình (1) về dạng (2).
- Tìm giá trị riêng bằng phương pháp Đanhilepski 6.3.1.
- Giá trị riêng λ là nghiệm phương trình: λ 3 - 7λ 2 + 14λ λ-2) (λ-1) (λ-4.
- Tìm vectơ riêng bằng phương pháp Đanhilepski 6.4.1.
- Mục đích của phương pháp này là xác định a, b sao cho S là bé nhất.
- Như vậy a, b là nghiệm hệ phương trình:.
- Giải hệ phương trình ta được: a, b.
- Như vậy a, b, c là nghiệm của hệ phương trình:.
- Giải hệ phương trình ta được a, b, c.
- Giải hệ phương trình ta được A, B =>.
- Phương pháp bình phương bé nhất: A, B là nghiệm hệ phương trình.
- Giải hệ phương trình ta được: A = -.069, B = 1 Suy ra: a = e A = ½, b = B =1.
- [4] Tạ Văn Đĩnh, Phương pháp tính.
- [5] Dương Thủy Vỹ, Phương pháp tính