« Home « Kết quả tìm kiếm

75 Bài Tập Tọa Độ Phẳng Có Lời Giải - Phần Tam Giác - Trần Sĩ Tùng


Tóm tắt Xem thử

- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC biết: B(2.
- Phương trình BC: x 2 y 1.
- Toạ độ điểm C( 1;3).
- phương trình BB’: x 2 y 1.
- Tìm tọa độ đỉnh A của tam giác ABC..
- Phương trình AB: 5 x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(4.
- Suy ra phương trình (AB): x 9 y 2 2 9 1 2.
- Viết phương trình đường thẳng Cx.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3.
- Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(2.
- Phương trình AB: x y.
- Phương trình đường thẳng AB x.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2.
- Phương trình AB x y : 2.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3.
- Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh AB là M( 1;2.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với AB  5 , đỉnh C( 1.
- đường thẳng AB có phương trình x  2 y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1.
- Tính diện tích tam giác ABC..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4.
- Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A( 1;4.
- 5 0 , d 2 : x  2 –7 0 y  và tam giác ABC có A(2.
- Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6.
- Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC, có điểm A(2.
- Phương trình BG x y.
- Phương trình đường tròn.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 3;6.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1.
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x  2 y.
- Phương trình BC: 7 x y.
- Phương trình BC: x  2 y.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(3.
- Phương trình BC: x y.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2;4.
- Phương trình BC: 5 x  2 y  25 0.
- phương trình cạnh AB x.
- Phương trình đường thẳng CI: x  3 y  0.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm C(2.
- –5) và đường thẳng  có phương trình:.
- Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC với B(1.
- Phương trình BC x y.
- Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A(2;1.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A( 1.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H ( 1;6.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phân giác trong AD và đường cao CH lần lượt có phương trình x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng BC có phương trình x  2 y.
- Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d:.
- 1) nên có phương trình: y x.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đường cao BH x : 3  4 y  10 0.
- Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(–1.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5.
- Phương trình BC: 3 x  3 y  23 0.
- Phương trình BC: 3 x y.
- Phương trình CI: 2 x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, các đỉnh A, B thuộc đường thẳng d: y = 2, phương trình cạnh BC: 3 x y.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho  ABC có phương trình cạnh AB: x y  –3 0.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân ngoại tiếp đường tròn C x 2 y 2.
- Phương trình cạnh BC: x.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm của cạnh BC là điểm M(3.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A 4 7 .
- Chứng minh tam giác ABC vuông..
- Phương trình BC: y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phương trình hai cạnh của một tam giác là x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B( 12;1.
- là trọng tâm tam giác ABC..
- Viết phương trình đường thẳng BC..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(2.
- Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC..
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình d 1 : x y.
- Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC..
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác có phương trình hai cạnh là AB x : 5 –2 y.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB:.
- 2 0 , phương trình cạnh AC: x  2 y.
- Phương trình cạnh BC: x  4 y.
- Phương trình BC: 2 x  5 y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho  ABC có đỉnh A(1;2), phương trình đường trung tuyến BM: 2 x y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A là (d 1.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm A(2.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H ( 1;4.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d 1 :2 x  5 y.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 4 điểm A(1;0), B(–2;4), C(–1;4), D(3;5).
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình 2 cạnh AB, AC.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), tam giác ABC có diện tích bằng 3.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 96 .
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC: 3 x y.
- Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC..
- 3 nên có phương trình: y 3 x 3.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A