- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC biết: B(2. - Phương trình BC: x 2 y 1. - Toạ độ điểm C( 1;3). - phương trình BB’: x 2 y 1. - Tìm tọa độ đỉnh A của tam giác ABC.. - Phương trình AB: 5 x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(4. - Suy ra phương trình (AB): x 9 y 2 2 9 1 2. - Viết phương trình đường thẳng Cx. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3. - Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(2. - Phương trình AB: x y. - Phương trình đường thẳng AB x. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2. - Phương trình AB x y : 2. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3. - Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh AB là M( 1;2. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với AB 5 , đỉnh C( 1. - đường thẳng AB có phương trình x 2 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1. - Tính diện tích tam giác ABC.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4. - Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC cân tại A( 1;4. - 5 0 , d 2 : x 2 –7 0 y và tam giác ABC có A(2. - Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6. - Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC, có điểm A(2. - Phương trình BG x y. - Phương trình đường tròn. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 3;6. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1. - Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x 2 y. - Phương trình BC: 7 x y. - Phương trình BC: x 2 y. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(3. - Phương trình BC: x y. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2;4. - Phương trình BC: 5 x 2 y 25 0. - phương trình cạnh AB x. - Phương trình đường thẳng CI: x 3 y 0. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm C(2. - –5) và đường thẳng có phương trình:. - Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC với B(1. - Phương trình BC x y. - Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A(2;1. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A( 1. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H ( 1;6. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phân giác trong AD và đường cao CH lần lượt có phương trình x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng BC có phương trình x 2 y. - Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d:. - 1) nên có phương trình: y x. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đường cao BH x : 3 4 y 10 0. - Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(–1. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5. - Phương trình BC: 3 x 3 y 23 0. - Phương trình BC: 3 x y. - Phương trình CI: 2 x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, các đỉnh A, B thuộc đường thẳng d: y = 2, phương trình cạnh BC: 3 x y. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ABC có phương trình cạnh AB: x y –3 0. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân ngoại tiếp đường tròn C x 2 y 2. - Phương trình cạnh BC: x. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm của cạnh BC là điểm M(3. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A 4 7 . - Chứng minh tam giác ABC vuông.. - Phương trình BC: y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phương trình hai cạnh của một tam giác là x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B( 12;1. - là trọng tâm tam giác ABC.. - Viết phương trình đường thẳng BC.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(2. - Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình d 1 : x y. - Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác có phương trình hai cạnh là AB x : 5 –2 y. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB:. - 2 0 , phương trình cạnh AC: x 2 y. - Phương trình cạnh BC: x 4 y. - Phương trình BC: 2 x 5 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC có đỉnh A(1;2), phương trình đường trung tuyến BM: 2 x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A là (d 1. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm A(2. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H ( 1;4. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d 1 :2 x 5 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 4 điểm A(1;0), B(–2;4), C(–1;4), D(3;5). - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình 2 cạnh AB, AC. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), tam giác ABC có diện tích bằng 3. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 96 . - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC: 3 x y. - Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.. - 3 nên có phương trình: y 3 x 3. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A