- TĐP 02: ĐƯỜNG TRÒN. - 2 – –5 0 và đường tròn (C. - Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1. - Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.. - Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d 1 và tiếp xúc với d 2 và d 3. - Gọi tâm đường tròn là I t ( ;3 2. - Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: x 2 y 2 49. - Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng. - R 5 PT đường tròn cần tìm. - Lập phương trình đường tròn. - là tâm của đường tròn (C. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2. - Phương trình đường tròn có dạng: x a y a a a. - Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).. - d là tâm đường tròn cần tìm. - 3 thì phương trình đường tròn là: x y. - m 4 thì phương trình đường tròn là. - Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng. - Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB. - Lập phương trình đường tròn có bán kính bằng 2 10. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 4 3 x. - Lập phương trình đường tròn (C. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 –4 –5 0 y. - Hãy viết phương trình đường tròn (C) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M 4 2. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 2 x 4 y. - Viết phương trình đường tròn (C) tâm M(5. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. - Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).. - Mà IK 2 2 nên có hai đường tròn thoả YCBT.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(–2;3), B C. - Phương trình AD: x 2 y 3 x y 1 0. - Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. - Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp ABC là: x y. - Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d 1. - Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp ABC. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x y. - 1 0 và hai đường tròn có phương trình: (C 1. - Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C 1 ) và (C 2. - Phương trình (C): x 2. - Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 6 x 2 y. - Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 45 0. - Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn. - Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn. - Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 4 3 x. - Lập phương trình đường tròn (T) có bán kính R. - Phương trình IA: x t y 2 3 t. - Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 1 và phương trình:. - Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của đường tròn với mọi m. - Gọi các đường tròn tương ứng là (C m. - Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn có phương trình. - Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 –6 x. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng định bởi:. - Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R 5. - Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình. - Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.. - PAB đều PI 2 AI 2 R 6 P nằm trên đường tròn (T) có tâm I, bán kính r 6 . - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn. - Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C. - Đường tròn (T) đường kính IM có tâm J bán kính R 1 IM. - 2 có phương trình x x x x. - 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình ( x 2) 2. - 2 0 và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài l 6. - Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn. - Lập phương trình đường thẳng d biết d. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 2 x 2 y. - IM = 2 5 M nằm trong đường tròn (C).. - Phương trình d: x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm M(2. - Giả sử phương trình đường thẳng d: A x. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 6 x 2 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C 1. - đường tròn (C):. - Tìm m để đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng. - 1 2 0 và đường tròn có phương trình. - Gọi I là tâm đường tròn. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 4 x 4 y. - đường thẳng. - Gọi I là tâm của đường tròn (C).. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x –5 –2 0 y và đường tròn (C):. - Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). - Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C. - Tìm toạ độ điểm M trên đường tròn ( C ) sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất.. - Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). - phương trình: x y x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 2 x 4 y. - Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc đường tròn (C) sao cho ABC đều.. - Phương trình đường thẳng d. - Phương trình đường thẳng d: x t. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 4 và các điểm A 1. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn