- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình d 1 : 3 x y. - 0 , đường thẳng BD có phương trình d x 2. - 2 y 0 , góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 45 0 . - Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương.. - VTPT của đường thẳng AD và BD lần lượt là n 1 (3. - Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với d 2 Phương trình BC là: 2 x y. - –2) và giao điểm I của AC và BD nằm trên đường thẳng có phương trình d x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C. - 0 Nhận thấy các đường thẳng x 0, x 4 không phải là tiếp tuyến của (C).. - 2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y x. - Phương trình AB: 2 x y. - lớn nhất Phương trình AB: x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I 1 ;0 2. - Đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình x –2 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. - Biết AB 2 BC , đường thẳng AB đi qua điểm M 4 ;1. - đường thẳng BC đi qua điểm N(0;3. - đường thẳng AD đi qua điểm P 4. - đường thẳng CD đi qua điểm Q(6;2. - Viết phương trình các cạnh của hình vuông ABCD.. - Dễ thấy đường thẳng AB không song song với trục Oy PT AB có dạng: y k x 4 1 3. - Phương trình DC: y k x. - Vì AB 2 BC nên d P BC. - Viết phương trình các cạnh của hình chữ nhật ABCD.. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh AB:. - PT đường thẳng BC: 2 x y –17 0. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng. - AB 2 IM 3 2. - suy ra phương trình AD: x y. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6. - 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng. - Viết phương trình đường thẳng AB.. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có các đường thẳng AB, AD. - Hãy lập phương trình các đường thẳng BC và CD, biết rằng hình chữ nhật ABCD có tâm là I 5 3. - Giả sử đường thẳng AB có VTPT là n AB. - do AD vuông góc với AB nên đường thẳng AD có vtpt là n AD. - PT đường thẳng CD có VTPT là n AB (1. - 3 0 PT đường thẳng BC có VTPT là n AD (1;1) và đi qua điểm N (6;1. - 3 , chọn a 4, b 3 suy ra n AB (4;3), n AD (3. - PT đường thẳng CD có VTPT là n AB (4;3) và đi qua điểm M (3;0. - 4 x 3 y 12 0 PT đường thẳng BC có VTPT là n AD (3. - 5), hai đỉnh B, D nằm trên đường thẳng (d): x 2 y. - C đối xứng với A qua đường thẳng d C(3. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng. - Tứ giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên đường thẳng. - Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD với A(1;0), đường chéo BD có phương trình d x y. - AC BD Phương trình AC: x y. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là d x y : 3. - thuộc đường thẳng AB , điểm N 3. - thuộc đường thẳng CD . - N nằm trên đường thẳng AB.. - Đường thẳng AB đi qua M, N có PT: x 3 y. - Vậy, phương trình đường chéo BD là: 7 x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có đường chéo BD nằm trên đường thẳng. - nằm trên đường thẳng chứa cạnh BC, điểm N( 5;1. - nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB. - Đường thẳng AB qua N( 5;1. - Phương trình AB x. - khi đó đường thẳng AC qua I và vuông góc với BD. - Phương trình AC x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có phương trình hai cạnh AB và AD lần lượt là x 2 y. - Điểm M (1;2)thuộc đường thẳng BD. - Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi.. - Đường thẳng (BD) đi qua M và vuông góc với. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) có phương trình ( x 2) 2. - y 1) 2 8 và điểm A thuộc đường thẳng (d): x 2 y. - Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc với AC. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I 5 5 . - hai điểm A, B lần lượt nằm trên các đường thẳng d x y 1. - 3 0 và đường thẳng d x y 2. - Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn (C):. - Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I 3 1 . - Các đường thẳng AB, CD lần lượt đi qua các điểm M( 4. - Phương trình AB: 2 x 3 y. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD trong đó A thuộc đường thẳng d x y 1. - 1 0 và C D , nằm trên đường thẳng d 2 : 2 x y. - Phương trình cạnh AD : x 2 y. - Viết phương trình các cạnh còn lại của hình vuông.. - Giả sử cạnh AB nằm trên đường thẳng d x. - Gọi H là hình chiếu của E lên đường thẳng AB H ( 2;5. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết các điểm M(2. - Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông.. - Giả sử đường thẳng AB qua M và có VTPT là n. - b = –2a: AB: x – 2y = 0 . - đường thẳng d x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A( 2;6. - đường thẳng d x. - Phương trình BC x y : 2. - AB 2 5, BC. - Vì I nằm trong hình vuông nên I C , cùng phía với đường thẳng AB C(0;0). - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh A( 4;5. - và một đường chéo có phương trình. - Viết phương trình các cạnh của hình vuông.. - PT đường thẳng d đi qua A có dạng: a x. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(4;5. - đường chéo BD có phương trình y. - Phương trình (C. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC, phương trình đường thẳng DM x y. - đỉnh A nằm trên đường thẳng