- 7ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. - 20CÁC DẠNG DAO ĐỘNG KHÁC. - 23TỔNG HỢP DAO ĐỘNG. - 24Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay tổng hợp dao động. - 121 bài toán dao động cơ và sóng âm – Vũ Thanh Khiết http://thuvienvatly.com/download/40448. - AC.AB = AH.CB DAO ĐỘNG CƠ HỌC. - ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. - Dao động điều hòa. - Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm coossin (hay sin) theo thời gian.. - Phương trình dao động: x = Acos((t. - là pha của dao động tại thời điểm t. - Tần số góc của dao động điều hòa. - Các đại lượng: biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu làm cho hệ dao động. - Phương trình dao động điều hòa x = Acos((t. - Đó là phương trình động lực học của dao động điều hòa. - Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa. - Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để thực hiện một dao động toàn phần. - Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phàn thực hiện được trong một giây. - Vận tốc trong dao động điều hòa:. - Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm pha. - Gia tốc trong dao động điều hòa + Gia tốc là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (đạo hàm bậc 2 của li độ) theo thời gian: a = v. - Gia tốc trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ và sớm pha. - Nhận xét: Dao động điều hòa là chuyển động biến đổi nhưng không đều. - Đồ thị dao động. - Viết phương trình dao động:. - và 0 ≤ φ1, φ2 ≤ π - Tốc độ trung bình của vật dao động: v = Ngoài ra:. - Xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t và thời điểm t. - t + ∆t - Giả sử phương trình dao động của vật: x = Acos(ωt + φ. - Xác định li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian ∆t.. - Tìm pha dao động tại thời điểm t:. - Li độ và vận tốc dao động sau (dấu) hoặc trước (dấu. - Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. - Điều kiện dao động điều hòa: Bỏ qua mọi ma sát 3. - Phương trình dao động: x = Acos(ωt +φ) Nhận xét:. - Dao động điều hòa của con lắc lò xo là một chuyển động thẳng biến đổi nhưng không đều.. - Biên độ dao động của con lắc lò xo:. - Lực gây ra dao động.. - Hai vật dao động cùng gia tốc - Con lắc lò xo nằm ngang: Fqtmax ≤ Fms → m0amax ≤ μm0g → Aω2 ≤ μg với ω2. - Sau va chạm vật m1 tiếp tục dao động điều hòa với biên độ: v = A’.ω. - Dao động của vật sau khi rời khỏi giá đỡ chuyển động. - Chu kì của một số hệ dao động đặc biệt. - Điều kiện dao động điều hòa: Bỏ qua mọi ma sát và dao động bé (α0 ≤ 100). - Phương trình dao động:. - ω2αℓ Nhận xét: Dao động điều hòa của con lắc đơn là chuyển động cong, biến đổi nhưng không đều. - Chu kì khi dao động vướng đinh: TVĐ. - Dao động tắt dần. - Khái niệm: là dao động có biên độ (năng lượng) giảm dần theo thời gian do tác dụng của lực cản, lực ma sát.. - Số dao động thực hiện được: N. - Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: ∆t = N.T. - (dao động tắt chậm dần: T. - Thời gian dao động đến khi dừng: N.T/2 - Quãng đường đi được đến khi dừng: s = 2N(A-N.x0. - Số dao động thực hiện được: Ndđ. - Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại: ∆tdđ = Ndđ.T. - Dao động duy trì. - Chu kì (tần số) dao động = chu kì (tần số) dao động riêng của hệ. - Bài toán: Công suất để duy trì dao động cơ nhỏ có công suất: P. - Trong đóL N là tần số dao động. - Dao động cưỡng bức. - Tần số (chu kì) dao động cưỡng bức = tần số (chu kì) riêng thì xảy ra cộng hưởng, biên độ dao động lớn nhất. - Ngoại lực độc lập hệ dao động.. - Hiểu sâu hơn: So sánh các dạng dao động trên. - Dao động tự do Dao động duy trì. - Bằng với chu kì (hoặc tần số) của ngoại lực tác dụng lên hệ Hiện tượng đặc biệt trong dao động. - Sẽ không dao động khi ma sát lớn quá. - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG. - Biểu diễn vectơ quay: Dao động điều hòa x = Acos(ωt +φ) bằng vectơ. - biên độ dao động. - Pha ban đầu dao động Chú ý:. - Tổng hợp hai dao động điều hòa: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2. - Điều kiện: hai dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi + Biên độ tổng hợp:. - Điều kiện 3 dao động điều hòa (3 con lắc lò xo treo thẳng đứng theo đúng thứ tự 1, 2, 3) để vật nặng luôn nằm trên 1 đường thẳng: x2. - Tìm dao động thành phần x2 khi biết x và x1. - Tổng hợp nhiều dao động x1, x2, x3. - Viết phương trình dao động tổng hợp. - Các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. - Các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. - Tốc độ truyền sóng: Là tốc độ lan truyền pha dao động. - Số dao động = số lần nhô cao – 1. - Số dao động = số lần sóng đập vào mạn thuyền – 1. - Biên độ dao động tại M: AM = 2A. - Có thể dùng công thức tổng hợp dao động để viết phương trình dao động tổng hợp. - Xác định vị trí điểm M trên trung trực của 2 nguồn dao động:. - Khoảng cách ngắn nhất giữa các điểm cách đều nhau dao động cùng biên độ là. - Sóng âm: là những dao động cơ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí. - DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. - Nguyên nhân gây ra dao động: do hiện tượng tự cảm ở cuộn dây (Trường hợp riêng của hiện tượng cảm ứng điện từ).. - Phương trình dao động mạch LC:. - Dao động duy trì:. - Công suất điện cần cung cấp duy trì dao động:. - Dao động cưỡng bức:. - Dao động của mạch LC chịu tác dụng của điện áp ngoài biến thiên điều hòa theo thời gian.. - Dao động có tính tuần hoàn (dao động điện từ).. - Chu kì, tần số dao động cưỡng bức = chu kì, tần số của điện áp cưỡng bức.. - Biên độ dao động đạt giá trị cực đại khi tần số riêng = tần số cưỡng bức.. - Sự tương tự giữa dao động điện dao động cơ.. - Dao động cơ. - Dao động điện. - Mạch thu và phát sóng điện từ: Gồm mạch dao động LC ghép với anten. - (4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. - Hai sóng điện từ hoàn toàn đồng pha, dao động trong 2 mặt phẳng song song.