- Xác định một mặt phẳng. - Hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng. - §1: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. - a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) và (JAD).. - Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) và (DMN).. - DẠNG TOÁN 2: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. - Cho mặt phẳng (P) và ba điểm A, B, C không thẳng hàng ở ngoài (P). - Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNI).. - Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).. - c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AMN).. - c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (BCN).. - Cho tam giác ABC nằm trong mặt phẳng (P). - b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (IJG). - Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (IJM).. - 3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG. - a) Chứng minh MN song song với các mặt phẳng (SBC), (SAD).. - DẠNG TOÁN 1: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. - b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (P).. - DẠNG TOÁN 1: Chứng minh hai mặt phẳng song song. - 4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. - Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng a, b cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) song song với (Q).. - Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). - Chứng minh rằng các mặt phẳng (ABC. - 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. - Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - DẠNG TOÁN 1: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với AB. - Mặt phẳng (P) qua B và vuông góc với SC. - Gọi (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB.. - b) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. - DẠNG TOÁN 3: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - §7 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. - Góc giữa hai mặt phẳng. - Hai mặt phẳng vuông góc. - Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc với nhau. - DẠNG TOÁN 1: Góc giữa hai mặt phẳng. - a) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC).. - b) Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SEF) và (SBC).. - a) Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC).. - b) Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD).. - b) Chứng minh hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) vuông góc.. - c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).. - DẠNG TOÁN 2: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. - Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.. - Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. - Chứng minh hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc với nhau.. - b) Chứng minh 2 mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với mp(ADC).. - b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD).. - Chứng minh 2 mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau.. - a) Mặt phẳng (ABC. - b) Mặt phẳng (ABC. - b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (ADE) và (P).. - Dựng mặt phẳng (P) chứa b và vuông góc với a tại A.. - Cách 3: Sử dụng mặt phẳng vuông góc.. - Dựng mặt phẳng (P. - Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. - Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. - §1.ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG I. - §2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONG I. - §1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I.Định nghĩa:. - §2.HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I.Định nghĩa:. - ĐL2:Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng a nào nằm trong (P), vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q) đều vuông góc với mặt phẳng (Q).. - ĐL3: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và A là một điểm trong (P) thì đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với (Q) sẽ nằm trong (P). - Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song:. - Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:. - Góc giữa đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P). - là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.. - Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).. - Mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N.Tính thể tích khối đa diên ABCDMN . - mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD) một góc 60 o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30 o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật. - Mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 60 o . - Mặt phẳng (BDC') hợp với đáy ABCD một góc 60 o . - Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a . - Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. - 0 Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a . - a Mặt phẳng ( SAC ) tạo với (ABC) góc 60 . - Gọi K là trung điểm của CD, góc giữa hai mặt phẳng ( SBK ) và ( ABCD ) bằng 60 . - 0 Chứng minh BK vuông góc với mặt phẳng (SAC). - có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. - a 3, BAC = 60 , 0 mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. - Tính thể tích khối chóp S.BCM và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).. - a Mặt phẳng (SAC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 . - SA = a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). - Góc giữa mặt phẳng (SBM) và mặt phẳng (ABC) bằng 45 . - 0 Tính thể tích khối chóp S.ABNM và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBM).. - SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a . - Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) bằng a 2. - Góc giữa hai mặt phẳng ( BCC B 1 1 ) và (ABC) bằng 60 0 . - a hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc mặt phẳng (ABC). - Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60 . - a mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). - Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a 3. - có AB = a , góc giữa hai mặt phẳng. - a CD = a , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 . - Biết mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). - mặt phẳng vuông góc với đáy. - Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). - R) và mặt phẳng (P)