« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi chính thức môn Toán AB 2007-2014


Tóm tắt Xem thử

- Giải phương trỡnh.
- Giải bất phương trỡnh: 3 1.
- Viết phương trỡnh mặt phẳng.
- Giải phương trỡnh 1 1 7π.
- Giải hệ phương trỡnh.
- Viết phương trỡnh mặt phẳng (α) chứa d sao cho khoảng cỏch từ A đến (α) lớn nhất..
- Giải bất phương trỡnh.
- Giải phương trỡnh 2 3 3 x.
- Viết phương trỡnh đường thẳng.
- Giải hệ phương trỡnh 2 2 1 7 2.
- Cõu V (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh.
- Giải phương trỡnh 3 x.
- Giải phương trỡnh 1 sin 2 2 cos 2.
- Giải phương trỡnh 3 2.
- và đường thẳng AN cú phương trỡnh 2 x y.
- Giải bất phương trỡnh x.
- 1 Giải phương trỡnh lượng giỏc (1,00 điểm).
- Phương trỡnh đó cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx.
- Phương trỡnh đó cho ⇔ 3 x 1 2 4 x 1 m (1)..
- 2 Viết phương trỡnh đường thẳng d (1,00 điểm).
- Phương trỡnh của d là: x 2 y z 1.
- 1 Viết phương trỡnh đường trũn (1,00 điểm) Ta cú M(−1.
- Suy ra.
- Phương trỡnh đó cho tương đương với.
- 1 Viết phương trỡnh mặt phẳng (Q) (1,00 điểm).
- Phương trỡnh của (Q) là: 0.
- Phương trỡnh đường thẳng d: x 1 y 2 z 1.
- Suy ra: 9.
- Suy ra: B 1;3 , C 3;5.
- 1 Giải phương trỡnh mũ (1,00 điểm).
- ta cú phương trỡnh.
- Phương trỡnh đó cho tương đương với: 1 1.
- Hệ phương trỡnh.
- ta cú hệ phương trỡnh.
- Hệ phương trỡnh cú 2 nghiệm .
- Suy ra H 3;1.
- 2 Viết phương trỡnh mặt phẳng.
- Phương trỡnh của.
- 1 Giải phương trỡnh logarit.
- 9 ) cú phương trỡnh.
- π π Nghiệm của phương trỡnh là x k.
- 2 Giải hệ phương trỡnh (1,00 điểm).
- 2 Suy ra.
- Với P 2 = phương trỡnh (1) cú nghiệm t 3.
- 4) nờn cú phương trỡnh 3(x + 1.
- (1,0 điểm) Viết phương trỡnh tiếp tuyến….
- phương trỡnh tiếp tuyến y.
- (1,0 điểm) Giải phương trỡnh….
- a suy ra.
- (1,0 điểm) Viết phương trỡnh AB.
- phương trỡnh AB y.
- phương trỡnh AB x.
- Giải hệ phương trỡnh….
- (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh….
- 2 ≥ 4 x y suy ra.
- (1,0 điểm) Viết phương trỡnh mặt phẳng.
- Phương trỡnh.
- (1,0 điểm) Viết phương trỡnh đường thẳng….
- Vậy, phương trỡnh 3 1.
- suy ra y = 2..
- Phương trỡnh (T):.
- Suy ra: d(A.
- Phương trỡnh (S): x 2 + y 2 + (z .
- suy ra:.
- Do phương trỡnh sin x + cos x.
- suy ra.
- Mặt phẳng (ABC) cú phương trỡnh: 1.
- 0 suy ra b = c = 1.
- Đường thẳng AF 1 cú phương trỡnh: 1.
- Phương trỡnh (T.
- Suy ra: M(−1.
- Vậy, phương trỡnh cú nghiệm: x = 2.
- Suy ra: (x.
- Suy ra: I.
- suy ra đường thẳng BF cú phương trỡnh:.
- d , suy ra d.
- Suy ra d H.
- Suy ra P = 3 | x y.
- Suy ra a = 4..
- i Suy ra w.
- suy ra f x.
- f x ≤ 9 Suy ra 5 6.
- Vậy phương trỡnh của (C) là ( x − 3) 2.
- suy ra (2 1) t.
- Vậy, phương trỡnh mặt cầu (S) cần tỡm là ( x + 1) 2.
- nờn đường thẳng AM cú phương trỡnh 3.
- y 1) 2 suy ra y ≥ 0..
- Phương trỡnh (1) trở thành: u 4.
- Suy ra 3 .
- Do đú ta cú phương trỡnh.
- Suy ra C(1.
- Đường thẳng AC cú phương trỡnh: 3 4 0..
- 7 Suy ra M (3.
- Suy ra (3 2.
- Đường thẳng AC cú phương trỡnh: 2 x 3 y 15 0 (1,0 điểm).
- Đường thẳng BC cú phương trỡnh: 2 x.
- suy ra M(2 + t.
- Suy ra H E = H S.H K.
- Suy ra x 2.
- Suy ra B.
- Suy ra r a