- Giải phương trỡnh. - Giải bất phương trỡnh: 3 1. - Viết phương trỡnh mặt phẳng. - Giải phương trỡnh 1 1 7π. - Giải hệ phương trỡnh. - Viết phương trỡnh mặt phẳng (α) chứa d sao cho khoảng cỏch từ A đến (α) lớn nhất.. - Giải bất phương trỡnh. - Giải phương trỡnh 2 3 3 x. - Viết phương trỡnh đường thẳng. - Giải hệ phương trỡnh 2 2 1 7 2. - Cõu V (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh. - Giải phương trỡnh 3 x. - Giải phương trỡnh 1 sin 2 2 cos 2. - Giải phương trỡnh 3 2. - và đường thẳng AN cú phương trỡnh 2 x y. - Giải bất phương trỡnh x. - 1 Giải phương trỡnh lượng giỏc (1,00 điểm). - Phương trỡnh đó cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx. - Phương trỡnh đó cho ⇔ 3 x 1 2 4 x 1 m (1).. - 2 Viết phương trỡnh đường thẳng d (1,00 điểm). - Phương trỡnh của d là: x 2 y z 1. - 1 Viết phương trỡnh đường trũn (1,00 điểm) Ta cú M(−1. - Suy ra. - Phương trỡnh đó cho tương đương với. - 1 Viết phương trỡnh mặt phẳng (Q) (1,00 điểm). - Phương trỡnh của (Q) là: 0. - Phương trỡnh đường thẳng d: x 1 y 2 z 1. - Suy ra: 9. - Suy ra: B 1;3 , C 3;5. - 1 Giải phương trỡnh mũ (1,00 điểm). - ta cú phương trỡnh. - Phương trỡnh đó cho tương đương với: 1 1. - Hệ phương trỡnh. - ta cú hệ phương trỡnh. - Hệ phương trỡnh cú 2 nghiệm . - Suy ra H 3;1. - 2 Viết phương trỡnh mặt phẳng. - Phương trỡnh của. - 1 Giải phương trỡnh logarit. - 9 ) cú phương trỡnh. - π π Nghiệm của phương trỡnh là x k. - 2 Giải hệ phương trỡnh (1,00 điểm). - 2 Suy ra. - Với P 2 = phương trỡnh (1) cú nghiệm t 3. - 4) nờn cú phương trỡnh 3(x + 1. - (1,0 điểm) Viết phương trỡnh tiếp tuyến…. - phương trỡnh tiếp tuyến y. - (1,0 điểm) Giải phương trỡnh…. - a suy ra. - (1,0 điểm) Viết phương trỡnh AB. - phương trỡnh AB y. - phương trỡnh AB x. - Giải hệ phương trỡnh…. - (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh…. - 2 ≥ 4 x y suy ra. - (1,0 điểm) Viết phương trỡnh mặt phẳng. - Phương trỡnh. - (1,0 điểm) Viết phương trỡnh đường thẳng…. - Vậy, phương trỡnh 3 1. - suy ra y = 2.. - Phương trỡnh (T):. - Suy ra: d(A. - Phương trỡnh (S): x 2 + y 2 + (z . - suy ra:. - Do phương trỡnh sin x + cos x. - suy ra. - Mặt phẳng (ABC) cú phương trỡnh: 1. - 0 suy ra b = c = 1. - Đường thẳng AF 1 cú phương trỡnh: 1. - Phương trỡnh (T. - Suy ra: M(−1. - Vậy, phương trỡnh cú nghiệm: x = 2. - Suy ra: (x. - Suy ra: I. - suy ra đường thẳng BF cú phương trỡnh:. - d , suy ra d. - Suy ra d H. - Suy ra P = 3 | x y. - Suy ra a = 4.. - i Suy ra w. - suy ra f x. - f x ≤ 9 Suy ra 5 6. - Vậy phương trỡnh của (C) là ( x − 3) 2. - suy ra (2 1) t. - Vậy, phương trỡnh mặt cầu (S) cần tỡm là ( x + 1) 2. - nờn đường thẳng AM cú phương trỡnh 3. - y 1) 2 suy ra y ≥ 0.. - Phương trỡnh (1) trở thành: u 4. - Suy ra 3 . - Do đú ta cú phương trỡnh. - Suy ra C(1. - Đường thẳng AC cú phương trỡnh: 3 4 0.. - 7 Suy ra M (3. - Suy ra (3 2. - Đường thẳng AC cú phương trỡnh: 2 x 3 y 15 0 (1,0 điểm). - Đường thẳng BC cú phương trỡnh: 2 x. - suy ra M(2 + t. - Suy ra H E = H S.H K. - Suy ra x 2. - Suy ra B. - Suy ra r a