- 1.1.Kí hiệu hạt nhân: Z A X - A = số nuctrôn : số khối. - Z = số prôtôn = điện tích hạt nhân: nguyên tử số - N A Z. - 1.2.Bán kính hạt nhân nguyên tử:. - 2.Độ hụt khối m của hạt nhân Z A X. - 3.Năng lượng liên kết W lk của hạt nhân Z A X. - 931, 5 4.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Z A X. - Xác định cấu tạo của hạt nhân I.Phương pháp.. - -Áp dụng công thức: Hạt nhân Z A X có:. - Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn B. - Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. - Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.. - u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 12 6 C.. - 12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 12 6 C.. - Hạt nhân 238 92 U có cấu tạo gồm. - Tính bán kính, thể tích, khối lượng riêng của hạt nhân. - -Bán kính hạt nhân:. - A m -Thể tích hạt nhân: 4 3. - -Khối lượng riêng hạt nhân: m hatnhan. - Khối lượng riêng của một hạt nhân Rađi là. - Bán kính hạt nhân được tính theo công thức. - Tỉ số khối lượng của hai hạt nhân đó bằng. - Hạt nhân X là. - Cho số Avôgađrô N A mol 1 và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. - -Độ hụt khối của hạt nhân Z A X. - -Năng lượng liên kết của hạt nhân A Z X. - Hạt nhân đơteri 1 2 D có khối lượng 2,0136u. - Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 2 D là. - Hạt nhân 60 27 Co có khối lượng là 55,940u. - Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60 27 Co là. - Độ hụt khối của hạt nhân Thôri là. - Xem rằng hạt nhân 12 6 C đứng yên. - N 0 : số hạt nhân phóng xạ ở thời điểm ban đầu.. - N : số hạt nhân phóng xạ còn lại sau thời gian t. - Là dòng hạt nhân nguyên tử Heli ( 2 4 He. - *Tỉ số khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt nhân mẹ còn lại:. - 1.Tính số hạt nhân Pôlôni ban đầu.. - Sau khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn lại bằng. - Một chất phóng cạ ban đầu có N 0 hạt nhân. - Sau một năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là. - t t s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. - Trong khoảng thời gian 6h, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. - Gọi ∆t là thời gian để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần. - Cho phản ứng hạt nhân 238 92 U Z A X 8. - Một hạt nhân mẹ M. - Sau một thời gian khối lượng hạt nhân mẹ bị giảm đi là m M . - Khối lượng hạt nhân con tạo thành trong khoảng thời gian đó là. - Hạt nhân 1. - Z X phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân 2. - Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. - số hạt nhân trong hỗn hợp chưa phân rã. - Số hạt nhân ban đầu trong hai chất là N A và N B . - -Có hai loại phản ứng hạt nhân:. - Chú ý: Các hạt thường gặp trong phản ứng hạt nhân. - Xét phản ứng hạt nhân: 1 2 3 4. - -Năng lượng toàn phần của một hạt nhân: 2 1 2. - Viết phương trình phản ứng hạt nhân.. - Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng?. - Phương trình phản ứng hạt nhân nào dưới đây không đúng. - Tính năng lượng của phản ứng hạt nhân. - 1.Tính năng lượng của phản ứng hạt nhân: 1 2 3 4. - a.Tính theo độ chênh lệch khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng:. - M m m là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.. - M m m là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.. - b.Tính theo độ hụt khối của các hạt nhân trước và sau phản ứng.. - Với m 1 , m 2 , m 3 , m 4 là độ hụt khối tương ứng của các hạt nhân.. - c.Tính theo năng lượng liên kết của các hạt nhân trước và sau phản ứng.. - d.Tính theo năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước và sau phản ứng.. - là năng lượng liên kết riêng tương ứng của các hạt nhân trong phản ứng. - e.Tính theo động năng của các hạt nhân trước và sau phản ứng.. - Cho phản ứng hạt nhân: T D. - quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng.. - Cho phản ứng hạt nhân: 1 0 n 6 3 Li T. - Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng. - Cho phản ứng hạt nhân 1 0 n 3 6 Li T. - Cho phản ứng hạt nhân: 1 2 H 1 3 H 4 2 He 1 0 n 17, 6 MeV . - Cho phản ứng hạt nhân: D T. - Biết độ hụt khối của các hạt nhân D, T. - Cho phản ứng hạt nhân: D D 3 2 He 1 0 n . - Năng lượng liên kết của hạt nhân 3 2 He là. - Xem rằng ban đầu hạt nhân 12 6 C đứng yên. - Một hạt nhân U234 phóng xạ tia tạo thành đồng vị thori Th230. - Một hạt nhân có khối lượng m kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.. - Động lượng của hạt nhân là. - a.Viết phương trình phản ứng hạt nhân. - Biết khối lượng của các hạt nhân 4, 0015 . - b.Biết khối lượng của các hạt nhân m H 1, 0073 . - Tính động năng của hạt nhân X.. - Cho biết khối lượng của ác hạt nhân. - Động năng của mỗi hạt nhân X là. - Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.. - Hạt nhân 92 234 U đứng yên phát ra hạt. - b.Cho biết khối lượng của từng hạt nhân m U . - Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A thính theo đơn vị u. - Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là. - Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng. - Xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. - Động năng của hạt nhân X là. - Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt. - Bắn một hạt proton có khối lượng m p vào hạt nhân Li đang đứng yên. - Khối lượng D