« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải chi tiết đề thi chính thức môn Lý từ 2007-2014


Tóm tắt Xem thử

- tốc ñộ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s.
- 3,6.10 4 J.
- 7,2.10 -4 J.
- 2000 π 10.
- 0,9.10 -3 m =0,9 mm .
- Độ lệch pha dao ñộng của phần tử C ở thởi ñiểm t và thời ñiểm t + s là: ϕ π 18 π 1 , 75 π.
- Do ngược pha, lúc ñó ñiểm D ñang ở biên âm tức là x D = –1,50 cm.Chọn C..
- Lấy π = 2 10 .
- 34,87 cm.Chọn D..
- 0,6.10 .2.
- c 3.10 f 10.10 30m.
- Lúc ñầu vật ñang ở VTCB thì có F tác dụng vì vậy VTCB sẽ mới là O’ cách VTCB cũ là:.
- Chu kỳ dao ñộng T = π / 10 s + Sau khi vật ñi ñược.
- Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10 24 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ.
- Lấy π 2 = 10.
- 10 q 1,3.10 q 3.10 C.
- Vì a.b = 1 nên PT có nghiệm: X = 1 nên tan ϕ = 1 =>φ=π/4= 0,7854rad.
- 1,46.10 -8 m.
- 1,22.10 -8 m.
- 4,87.10 -8 m.
- 9,74.10 -8 m..
- 2,4.10 -3 Wb.
- 1,2.10 -3 Wb.
- 4,8.10 -3 Wb.
- 0,6.10 -3 Wb..
- Biết chu kì bán rã của 235 U và 238 U lần lượt là 7,00.10 8 năm và 4,50.10 9 năm..
- khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường ñộ âm thu ñược là L – 20 (dB).
- lấy π = 2 10 .
- 64 cm D.32 cm.
- Chu kì dao ñộng của con lắc là:.
- Câu 46: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng ñơn sắc có tần số 7.5.10 14 Hz.
- 0,33.10 20 B.
- 2,01.10 19 C.
- 0,33.10 19 D.
- 2,01.10 20.
- 27000 kg.m 2 /s Giải: L= I.ω kg.m 2 /s Chọn B.
- Câu 56: Mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang hoạt ñộng, ñiện tích cực ñại của tụ ñiện là q 0 = 10 C − 6 và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là I 0 = π 3 mA .
- Trong chân không, phôtôn bay với tốc ñộ c = 3.10 8 m/s dọc theo các tia sáng..
- Trong quá trình ñó, chu kì bán rã của 238 92 U biến ñổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 9 năm.
- 3,3.10 8 năm.
- 6,3.10 9 năm.
- 3,5.10 7 năm.
- 2,5.10 6 năm..
- 1,3.10 24 MeV.
- 2,6.10 24 MeV.
- 5,2.10 24 MeV.
- 2,4.10 24 MeV..
- Câu 36: Một con lắc ñơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang ñiện tích 2.10 -5 C.
- ñiện trường ñều với vectơ cường ñộ ñiện trường hướng theo phương ngang và có ñộ lớn 5.10 4 V/m..
- λ = 50 cm v = λ.f = 25 m =>.
- 9,61.10 5 m/s B.
- 9,24.10 5 m/s C.
- 2,29.10 6 m/s D.
- 1,34.10 6 m/s HD: Chỉ bức xạ có bước sóng 0,243 µ m mới gây ra hiện tượng quang ñiện.
- tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s.
- Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 -6 F.
- Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng  .10 -6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I.
- T = .10 -6 s  L  0 , 125 .
- Tính λ : vì khoảng cách giữa một nút sóng và bụng sóng liên tiếp là λ/4 → λ = 4.AB = 40 cm.
- Câu 18: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1  5 cos 10 t và x 2  10 cos 10 t (x 1 và x 2 tính bằng cm, t tính bằng s).
- 3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i 1  I 2 cos 100  t .
- 5,4.10 -3 m = 5,4 (mm.
- Câu 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A  u B  a cos 50  t (với t tính bằng s).
- 2,75.10 8 m/s.
- 2,24.10 8 m/s.
- 1,67.10 8 m/s.
- 2,41.10 8 m/s..
- Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s.
- 12.10 -4 s.
- phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc.
- Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị.
- từ 2.10 -8 s đến 3,6.10 -7 s B.
- từ 4.10 -8 s đến 2,4.10 -7 s C.
- từ 4.10 -8 s đến 3,2.10 -7 s C.
- từ 2.10 -8 s đến 3.10 -7 s Giải: T  2  LC.
- Câu 18: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14 Hz.
- Dao động thứ.
- Tần số dao động của vật là.
- Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là.
- 2,5.10 -6 s.
- C.10.10 -6 s.
- Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa.
- Lấy h J.s, c = 3.10 8 m/s.
- Lấy h J.s, e C và c = 3.10 8 m/s..
- (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10 4.
- Biên độ dao động của con lắc là.
- 10 -34 J.s, c = 3.10 8 m/s và m e kg.
- 2,29.10 4 m/s.
- 9,24.10 3 m/s C.
- 9,61.10 5 m/s D.
- 1,34.10 6 m/s Dùng.
- 0 , 243  m tính ra 9,61.10 5 m/s Chọn C..
- Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa.
- Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 −6 A thì điện tích trên tụ điện là.
- Biết ñộ lớn ñiện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là C, 3.10 8 m/s và J.s.
- Câu 22: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 -9 m ñến 3.10 -7 m là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007).
- Bỏ qua ñiện trở của các dây nối, lấy π 2 = 10.
- không dao ñộng..
- 8,8.10 25 .
- Bi ế t v ậ n t ố c ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s.
- 6,9.10 15 MW