- tốc ñộ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. - 3,6.10 4 J. - 7,2.10 -4 J. - 2000 π 10. - 0,9.10 -3 m =0,9 mm . - Độ lệch pha dao ñộng của phần tử C ở thởi ñiểm t và thời ñiểm t + s là: ϕ π 18 π 1 , 75 π. - Do ngược pha, lúc ñó ñiểm D ñang ở biên âm tức là x D = –1,50 cm.Chọn C.. - Lấy π = 2 10 . - 34,87 cm.Chọn D.. - 0,6.10 .2. - c 3.10 f 10.10 30m. - Lúc ñầu vật ñang ở VTCB thì có F tác dụng vì vậy VTCB sẽ mới là O’ cách VTCB cũ là:. - Chu kỳ dao ñộng T = π / 10 s + Sau khi vật ñi ñược. - Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10 24 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ. - Lấy π 2 = 10. - 10 q 1,3.10 q 3.10 C. - Vì a.b = 1 nên PT có nghiệm: X = 1 nên tan ϕ = 1 =>φ=π/4= 0,7854rad. - 1,46.10 -8 m. - 1,22.10 -8 m. - 4,87.10 -8 m. - 9,74.10 -8 m.. - 2,4.10 -3 Wb. - 1,2.10 -3 Wb. - 4,8.10 -3 Wb. - 0,6.10 -3 Wb.. - Biết chu kì bán rã của 235 U và 238 U lần lượt là 7,00.10 8 năm và 4,50.10 9 năm.. - khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường ñộ âm thu ñược là L – 20 (dB). - lấy π = 2 10 . - 64 cm D.32 cm. - Chu kì dao ñộng của con lắc là:. - Câu 46: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng ñơn sắc có tần số 7.5.10 14 Hz. - 0,33.10 20 B. - 2,01.10 19 C. - 0,33.10 19 D. - 2,01.10 20. - 27000 kg.m 2 /s Giải: L= I.ω kg.m 2 /s Chọn B. - Câu 56: Mạch dao ñộng LC lí tưởng ñang hoạt ñộng, ñiện tích cực ñại của tụ ñiện là q 0 = 10 C − 6 và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là I 0 = π 3 mA . - Trong chân không, phôtôn bay với tốc ñộ c = 3.10 8 m/s dọc theo các tia sáng.. - Trong quá trình ñó, chu kì bán rã của 238 92 U biến ñổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 9 năm. - 3,3.10 8 năm. - 6,3.10 9 năm. - 3,5.10 7 năm. - 2,5.10 6 năm.. - 1,3.10 24 MeV. - 2,6.10 24 MeV. - 5,2.10 24 MeV. - 2,4.10 24 MeV.. - Câu 36: Một con lắc ñơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang ñiện tích 2.10 -5 C. - ñiện trường ñều với vectơ cường ñộ ñiện trường hướng theo phương ngang và có ñộ lớn 5.10 4 V/m.. - λ = 50 cm v = λ.f = 25 m =>. - 9,61.10 5 m/s B. - 9,24.10 5 m/s C. - 2,29.10 6 m/s D. - 1,34.10 6 m/s HD: Chỉ bức xạ có bước sóng 0,243 µ m mới gây ra hiện tượng quang ñiện. - tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. - Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 -6 F. - Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10 -6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. - T = .10 -6 s L 0 , 125 . - Tính λ : vì khoảng cách giữa một nút sóng và bụng sóng liên tiếp là λ/4 → λ = 4.AB = 40 cm. - Câu 18: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 5 cos 10 t và x 2 10 cos 10 t (x 1 và x 2 tính bằng cm, t tính bằng s). - 3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i 1 I 2 cos 100 t . - 5,4.10 -3 m = 5,4 (mm. - Câu 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A u B a cos 50 t (với t tính bằng s). - 2,75.10 8 m/s. - 2,24.10 8 m/s. - 1,67.10 8 m/s. - 2,41.10 8 m/s.. - Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s. - 12.10 -4 s. - phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc. - Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị. - từ 2.10 -8 s đến 3,6.10 -7 s B. - từ 4.10 -8 s đến 2,4.10 -7 s C. - từ 4.10 -8 s đến 3,2.10 -7 s C. - từ 2.10 -8 s đến 3.10 -7 s Giải: T 2 LC. - Câu 18: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14 Hz. - Dao động thứ. - Tần số dao động của vật là. - Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là. - 2,5.10 -6 s. - C.10.10 -6 s. - Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. - Lấy h J.s, c = 3.10 8 m/s. - Lấy h J.s, e C và c = 3.10 8 m/s.. - (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10 4. - Biên độ dao động của con lắc là. - 10 -34 J.s, c = 3.10 8 m/s và m e kg. - 2,29.10 4 m/s. - 9,24.10 3 m/s C. - 9,61.10 5 m/s D. - 1,34.10 6 m/s Dùng. - 0 , 243 m tính ra 9,61.10 5 m/s Chọn C.. - Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa. - Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 −6 A thì điện tích trên tụ điện là. - Biết ñộ lớn ñiện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là C, 3.10 8 m/s và J.s. - Câu 22: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 -9 m ñến 3.10 -7 m là(Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007). - Bỏ qua ñiện trở của các dây nối, lấy π 2 = 10. - không dao ñộng.. - 8,8.10 25 . - Bi ế t v ậ n t ố c ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. - 6,9.10 15 MW