« Home « Kết quả tìm kiếm

Tiếng Anh chuyên ngành Điện tử - Viễn thông


Tóm tắt Xem thử

- Phân biệt được các tình huống sử dụng các từ đồng nghĩa..
- Digital transmission is used in the first solution..
- Digital exchanges are used in the first solution..
- Two exchanges are used in the third solution..
- Phân biệt các tình huống sử dụng các từ đồng nghĩa..
- Có thể sử dụng cáp đồng trục hoặc đường vô tuyến để thực hiện việc truyền dẫn trên mạng này..
- Trong mạng lõi, có sử dụng một kỹ thuật gọi là kỹ thuật đa ghép kênh nên chỉ cần một số lượng nhỏ kết nối vật lý để nối giữa các tổng đài điện thoại.
- Trước đây mạng điện thoại sử dụng kỹ thuật truyền dẫn và chuyển mạch tương tự.
- No, they are like remote parts of the exchange.
- Các mạch kết nối giữa các tổng đài sử dụng PCM, nhưng truyền dẫn tương tự….
- Chúng cho phép truyền dẫn số hay PCM trong mạng được sử dụng mở rộng.
- What is the capability of the DSE?.
- Below are some of the facilities a subscriber in the Nordic Public Data Network can have..
- Còn khi muốn nhấn mạnh vào “The Transit network” thì ta chọn câu B..
- d They install cabinets in the local area.
- Communication with branch offices of the same company.
- Fill in the table..
- This ...(2) wires and contacts over which signals and speech connections are established ...(3) the switching network.
- Cabinets are installed in the local area..
- sử dụng các liên từ (sequence markers)..
- the larger the … The greater the.
- hoặc những mạch 2 dây hoặc 4 dây được sử dụng.
- Put the sentences in the right order..
- The height of the pulse is measured.
- ở bước cuối cùng có thể sử dụng từ “finally” hoặc thậm chí “before”..
- subscriber B number/ select/ in the exchange.
- Khi muốn phân biệt vật này với vật kia, ta có thể sử dụng cấu trúc: “What is the difference between … and.
- What is the best definition of the word “analogue”?.
- Nhiều hệ thống truyền dẫn khác nhau được sử dụng trong kỹ thuật viễn thông.
- Các loại cáp này cũng được sử dụng cho các hệ thống FDM truyền dẫn được 10 800 kênh điện thoại.
- Các vệ tinh sử dụng cùng một băng tần giống như các hệ thống chuyển tiếp vô tuyến..
- Các kết nối này được sử dụng để truyền các thông báo báo hiệu giữa các tổng đài SPC.
- Một kết nối có thể được sử dụng để báo hiệu cho nhiều giao dịch đồng thời và do vậy được gọi là.
- a coaxial cable of the same length weighs 5 tons..
- Each quantized sample is then represented by the number of the scale mark, i.e.
- One of the advantages of digital transmission is:.
- To ………(1) the principle of a.
- a digital representation of the original speech signal 6.
- represented by the number of the scale mark..
- Ôn luyện cách thành lập câu sử dụng cấu trúc so sánh..
- in service: đang hoạt động/ đang được sử dụng.
- The invention of the transistor.
- Fill in the blanks in the following sentences..
- Các giới từ thường được sử dụng:.
- In the early exchanges, all calls.
- Give the noun form of the adjectives..
- Just think of the development in transport,.
- in the end: cuối cùng.
- Thành lập câu sử dụng cấu trúc so sánh (so sánh bằng, so sánh hơn và so sánh nhất)..
- Lần đầu tiên, một hệ thống kiểm soát chung đã được sử dụng.
- Những tổng đài này hoạt động theo nguyên tắc cơ điện, có sử dụng các điện từ.
- Câu chỉ dẫn có thể sử dụng thức mệnh lệnh hay sử dụng câu thường.
- được sử dụng khi nhấn mạnh..
- Thể phủ định (yêu cầu không làm gì) sử dụng "Don't".
- Có thể liên kết các câu đơn bằng cách sử dụng dấu hai chấm.
- it dialogues with other parts of the network..
- Dialoguing with other parts of the network..
- iii Dial the four digits of the extension b.
- Indicate which of the following sentences are true (T) or false (F)..
- in the normal way, by (5)....
- Kỹ thuật sử dụng trong tổng đài này được gọi là chuyển mạch phân chia theo không gian..
- Extension number of the other office.
- iv) Wait for the dial tone of the outside network..
- Indicate which of the following sentences are true or false..
- Thành lập câu sử dụng cấu trúc dự báo..
- Nắm vững ngôn ngữ sử dụng trên điện thoại để liên hệ công việc..
- Các dịch vụ như videotex, fax, thư điện tử… đã và đang được sử dụng rộng rãi..
- Because of the complexity of Japanese script (i.e.
- Điều thú vị là hệ thống telegraph cổ lỗ sử dụng kỹ thuật số.
- Trong khi đó, nhiều năm sau điện thoại lại sử dụng kỹ thuật tương tự.
- Where is Access in the Network?.
- data service provider: nhà cung cấp dịch vụ dữ liệu - end user: khách hàng đích, người sử dụng đích.
- Give the full forms of the acronyms..
- Ta có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt những kế hoạch đã sắp xếp..
- of the many high- level languages..
- Fill in the blanks..
- Lúc đầu, các hệ thống cáp quang/ cáp đồng trục được sử dụng cho ứng dụng phát hình.
- Sử dụng chính xác tính từ và trạng từ..
- Hãy nghiên cứu một số trường hợp sử dụng tính từ và trạng từ..
- Cách sử dụng tính từ.
- Cách sử dụng trạng từ.
- Cách sử dụng kết hợp hai tính từ.
- Give the full forms of the abbreviations.
- The NMT system made up of the following component parts:.
- the brain of the system.
- Match the beginnings and endings of the sentences below..
- In the telephone network....
- Chúng ta sử dụng sóng không trung cho nhiều mục đích:.
- What’s the availability like.
- When you’re in Slingdon, you’ll see a pub on your left called “The Bear Inn”, and right opposite the pub you’ll see the B 379 the Thurby.
- What’s the name of the chap I’ve got to see there?.
- Thành lập câu sử dụng các từ chỉ lượng, số lượng..
- Diễn đạt số lượng đối với danh từ đếm được có thể sử dụng những từ hoặc cụm từ sau:.
- Note: Danh từ không đếm được có thể mượn một danh từ đếm được để sử dụng làm đơn vị..
- As a result, earth stations began to appear in the remotest parts of the globe.
- Investment value of the above spacecraft 4.
- Có thể ít người trong số chúng ta nhận ra rằng liên lạc bằng điện thoại cũng sử dụng các tuyến nối vệ tinh..
- Vệ tinh được sử dụng trong cả mạng quốc tế và quốc gia..
- Các giàn khoan cũng sử dụng vệ tinh thông tin trong liên lạc với đất liền..
- Việc sử dụng kỹ thuật truyền dẫn và ghép kênh đã làm tăng rất nhiều khả năng của vệ tinh.