« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn thi HK2 2014-2015 Vật Lý 10 Nâng Cao


Tóm tắt Xem thử

- Áp dụng: Hai vật cĩ cùng khối lượng, chuyển động cùng chiều, độ lớn vận tốc vật một gấp độ lớn vận tốc đơi vật hai.
- Tính vận tốc của vật.
- Áp dụng 2: Động năng của vật thay đổi thế nào khi vừa tăng khối lượng vật lên 2 lần, vừa tăng vận tốc lên 2 lần.
- (B) Hai vật cùng khối lượng và chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương ngang và một theo phương thẳng đứng.
- (B) Lực tác dụng lên một vật chuyển động cĩ làm thay đổi động năng của vật hay khơng, nếu: a) Lực vuơng gĩc với vận tốc của vật? b) Lực cùng phương với vận tốc của vật? c) Lực hợp với phương vận tốc của vật một gĩc.
- (A) Thế nào là vận tốc vũ trụ cấp I, II, III? 19.
- (B) Từ phương trình Clapeyron-Mendeleev suy ra rằng áp suất của một lượng khí tỉ lệ với khối lượng riêng của khí và tỉ lệ với nhiệt độ?.
- (B) Tìm tổng động lượng (hướng và độ lớn) của hệ hai vật cĩ khối lượng bằng nhau m1=m2=1kg.
- Vận tốc của vật 1 là.
- Vận tốc.
- (A) Một toa xe cĩ khối lượng m1 = 3 tấn chạy với vận tốc v1 = 4m/s đến va chạm vào một toa xe đứng yên cĩ khối lượng m2 = 5 tấn.
- Toa này chuyển động với vận tốc v2= 3m/s.
- (A) Một xe tải cĩ khối lượng 4 tấn chạy với vận tốc 36 km/h.
- (B) Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành hai mảnh cĩ khối lượng bằng nhau.
- Biết mảnh thứ nhất bay theo phương nằm ngang với vận tốc 500m/s, hỏi mảnh kia bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? 38.
- (B) Một viên đạn khối lượng 500g đang bay theo phương lệch gĩc 600 so với phương thẳng đứng với vận tốc 250m/s thì nổ thành hai mảnh cĩ khối lượng bằng nhau.
- Biết mảnh thứ nhất bay theo phương nằm ngang với vận tốc 250m/s, hỏi mảnh kia bay theo phương nào với vận tốc bao nhiêu? 39.
- (C) Một tên lửa cĩ khối lượng tổng cộng 50 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái Đất thì phụt ra (tức thời) 2 tấn khí với vận tốc 500m/s đối với tên lửa.
- Tính vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí trong hai trường hợp (Bỏ qua sức hút của trái đất).
- (B) Một quả bĩng cĩ m = 500g chuyển động với vận tốc v = 10m/s đến đập vuơng gĩc vào một bức tường rồi bật trở ra với cùng vận tốc cũ.
- Mỗi viên đạn cĩ khối lượng 20g và vận tốc khi rời nịng là 800m/s.
- (C) Một người khối lượng m1 = 50kg đang chạy với vận tốc v1 = 4m/s thì nhảy lên một chiếc xe khối lượng m2 = 80kg chạy song song ngang qua người này với vận tốc v2 = 3m/s sau đĩ người và xe vẫn chuyển động theo phương cũ.
- Tính vận tốc của xe sau khi người nhảy lên nếu ban đầu người chuyển động: a) cùng chiều xe b) ngược chiều xe 43.
- Vận tốc của người là v1 = 6m/s, của thuyền là v2 = 1,5m/s.
- Tính độ lớn và hướng vận tốc của thuyền sau khi người nhảy lên.
- Sau khi bắn, viên đạn nằm trong cát cả hai chuyển động với vận tốc v= 0,5m/s.
- Biết khối lượng của bao cát m2=12kg.
- Hãy tính vận tốc của viên đạn khi chạm bao cát.
- (D) Một viên đạn m = 0,8kg đang bay ngang với vận tốc v0 = 12,5m/s ở độ cao h=20m thì vỡ làm hai mảnh.
- Mảnh 1 cĩ m1=0,5kg, ngay khi nổ bay thẳng đứng xuống và khi sắp chạm đất cĩ vận tốc v1=40m/s.
- Tìm độ lớn vận tốc mảnh vỡ 2 ngay sau khi vỡ.
- (D) Hai viên bi cĩ cùng khối lượng, một viên bi đang chuyển động với vận tốc v1=10m/s thì va chạm vào viên bi thứ hai đang đứng yên.
- Hãy tính vận tốc các viên bi sau va chạm..
- (C) Một con tàu cĩ khối lượng tổng cộng 600 tấn đang chuyển động với vận tốc 2m/s.
- Sau khi bắn vận tốc của con tàu sẽ là bao nhiêu nếu đạn cĩ khối lượng là 60kg và bay ra với vận tốc 1km/s.
- (C) Kéo một thùng nước cĩ khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m.
- (B) Một ơtơ cĩ khối lượng m = 1 tấn chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc V = 36km/h .
- b) Sau đĩ ơtơ tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi thêm được quãng đường s = 125m, vận tốc ơtơ tăng lên đếân 54km/h.
- và cĩ độ lớn F = 600N.Tính cơng của lực.
- (C) Một quả cầu cĩ khối lượng m=100g treo ở đầu một sợi dây chiều dài l=50cm.
- (B) Vật khối lượng m = 5kg được thả rơi từ độ cao h= 4m xuống một hồ nước sâu 2m.
- (A) Một lị xo cĩ chiều dài l1= 31 cm khi treo vật cĩ khối lượng m1 = 100g và chiều dài l2 = 32cm khi treo vật cĩ khối lượng m 2 = 200g.
- (A) Một vật cĩ khối lượng m=100g trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng chiều dài l=2m, chiều cao h=0,4m.
- Vận tốc vật ở chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s.
- (C) Một ơtơ cĩ khối lượng m = 5000kg chuyển động trên đoạn đường thẳng nằm ngang ABC.
- Chuyển động thẳng đều trên đoạn AB với vận tốc v = 36km/h.
- Chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường BC với gia tốc a = 1m/s2 và vận tốc tăng từ 36km/h đến 54km/h.
- (C) Một ơ tơ khối lượng 1 tấn chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h.
- Sau khi đi thêm được quãng đường 125 m, vận tốc ơ tơ tăng lên đến 54 km/h.
- (B) Một ơ tơ khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát với hệ số ma sát bằng 0,3.
- Vận tốc đầu của ơ tơ là 54 km/h.
- (C) Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s.
- (B) Một quả bĩng nặng 10g được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10m/s từ độ cao 4m.
- b) Ở độ cao nào thì cơ năng lớn gấp 4 lần thế năng của bĩng c) Tìm vận tốc của bĩng khi chạm đất.
- (C) Một hịn bi cĩ khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4 m/s từ độ cao 1,6 m so với mặt đất.
- c) Vận tốc của hịn bi khi nĩ vừa chạm đất.
- (B) Một vật ném từ mặt đất với vận tốc 10 m/s hướng chếch lên phía trên, với các gĩc ném hợp với phương nằm ngang lần lượt 300 và 600.
- a) Vận tốc chạm đất của vật trong mỗi lần ném thay đổi ra sao ? b) Độ cao cực đại mà vật đạt được trong mỗi trường hợp bằng bao nhiêu ? 69.
- (C) Một vật cĩ khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và cĩ thế năng tại vị trí đĩ bằng Wt1=500J.
- c) Tìm vận tốc của vật khi đi qua vị trí này.
- (D) Tại điểm O cách mặt đất đoạn h=15m, một vật cĩ khối lượng m=1,3kg được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v0 = 10 m/s.
- b) Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
- (C) Một vật trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng AB khơng ma sát, nghiêng gĩc (=300 so với phương ngang, sau đĩ tiếp tục chuyển động trên mặt ngang BC.
- a) Vận tốc của vật tại B..
- (D) Một vật khối lượng m = 100g trượt trên măt phẳng ngang AB dài 2m rồi đi lên máng BC.Vận tốc lúc qua A là 7m/s, lúc đến B là 6m/s.
- b) Tính vận tốc của vật lúc đến C.
- Xác định vị trí chạm là đoạn HD và hướng vận tốc lúc chạm sàn.
- (B) Một vật cĩ khối lượng m = 1kg trượt khơng ma sát từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng gĩc 300 so với mặt phẳng nằm ngang.
- Vận tốc ban đầu bằng khơng.
- Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng.
- Tính vận tốc của quả nặng và lực căng dây của con lắc khi nĩ đi qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng gĩc 300.
- (B) Để đo vận tốc của viên đạn, ta dùng con lắc thử đạn.
- Đĩ là một bao cát cĩ khối lượng M=10kg treo ở đầu một sợi dây dài l=1m.
- Viên đạn cĩ khối lượng m=100g đang bay với vận tốc v0 thì chui vào bao cát và sẽ nằm yên trong bao cát.
- (C) Một vật cĩ m = 2kg trượt khơng cĩ vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m nghiêng gĩc.
- Tính vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng (g = 10m/s2).
- (B) Một vật cĩ m = 2kg trượt khơng cĩ vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m nghiêng gĩc.
- Tính vận tốc của vật khi nĩ đi được nửa đường..
- (B) Một búa máy cĩ khối lượng m1 = 1000kg rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc cĩ khối lượng m2.
- Tính: –Vận tốc của búa và cọc sau va chạm.
- (B) Một vật nặng trượt khơng vận tốc đầu xuống một mặt phẳng nghiêng AB rồi tiếp tục đi thêm một đoạn BC trên mặt phẳng ngang.
- (D) Một chiếc xe tắt máy thả lăn khơng vận tốc đầu từ A xuống dốc AC và chạy đến D thì dừng lại.
- Tính cơng của lực kéo của động cơ xe biết AB=10m, khối lượng xe m=500kg..
- (D) Một vật nặng trượt khơng vận tốc đầu xuống mặt phẳng nghiêng AB rồi tiếp tục đi thêm một đoạn BC trên mặt phẳng ngang.
- (A)Dưới áp suất 1Pa một lượng khí cĩ thể tích 10.
- Tính thể tích của khí đĩ dưới áp suất 5Pa..
- chứ một chất khí dưới áp suất 30at.
- Cho biết áp suất khí quyển là P0 = 75cmHg.
- (A) Bơm khơng khí cĩ áp suất p1 = 1at vào một quả bĩng da.
- (B) Một bình đầy khơng khí ở điều kiện chuẩn, được đậy bằng một vật cĩ khối lượng m = 2kg.
- Biết áp suất khí quyển là p0 92.
- Tính khối lượng thuỷ ngân chảy vào bình khi khơng khí trong bình được làm lạnh đến nhiệt độ t2 = 270C.
- Dung tích coi như khơng đổi, khối lượng riêng của thuỷ ngân là.
- (B) Tính khối lượng riêng của khơng khí ở đỉnh Phăng Xi Păng trong dãy hồng Liên Sơn cao 3140m, biết mỗi khi lên cao thêm 10m áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ ở trên đỉnh núi là 20C.
- Khối lượng riêng của khơng khí ở điều kiện chuẩn là 1,29 kg/m3.
- Biết áp suất khí quyển p0 = 750mmHg.
- (B) Khối lượng riêng của thuỷ ngân ở 00C là.
- Tính khối lượng riêng của thuỷ ngân ở 500C.
- Hãy xác định độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối của khơng khí? Biết rằng ở 300C, khơng khí cĩ áp suất hơi bão hịa là 31,8mmHg, khối lượng riêng là 30,3.10–3kg/m3..
- Tìm khối lượng nước ngưng tụ.