- Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. - Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. - Biên độ dao động của vật là A.1cm. - Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm . - Khi đó biên độ dao động mới của con lắc lò xo là: A. - Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. - Tốc độ cực đại của dao động là. - Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình. - Tại thời điểm pha của dao động bằng. - Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là A. - con lắc có thể dao động với tần số 2Hz. - sau đó quả cầu dao động điều hòa. - Biên độ dao động của quả cầu xấp xỉ bằng A. - Câu 12: Vật có khối lượng m = 400gam dao động điều hoà. - Phương trình dao động của vật là A.. - Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=5coss4. - cm/s.Biên độ dao động của vật là:. - Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình x = Acos((t. - Cơ năng dao động E = 0,125 (J). - Tính vận tốc cực đại cuả dao động. - Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng 400g. - Con lắc dao động điều hòa theo với biên độ 10cm. - Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. - Một vật dao động theo phương trình x = 20cos(. - Coi vật dao động điều hòa. - Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . - Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:. - Gọi T là chu kì dao động của vật. - Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(2t-. - Câu 48: Một vật dao động điều hòa với phương trình. - Biên độ dao động là:. - Phương trình dao động của hệ hai vật là. - Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2. - đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ. - Hệ đang dao động thì một vật. - Biên độ dao động trước va chạm là A. - Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ A. - 3,13m/s Câu 21: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát. - Biết phương trình dao động tổng hợp là. - Biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm. - so với dao động của M2, lúc đó A. - và vuông pha với dao động của M2.. - và vuông pha với dao động của M1. - Phương trình dao động tổng hợp x = A1. - Biên độ của dao động tổng hợp bằng:. - Tìm phương trình của dao động tổng hợp. - Biên độ dao động tổng hợp là A. - lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. - Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là A. - Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường đều là: A. - Chu kì dao động của con lắc khi ô tô lăn xuống dốc là: A. - Câu 10: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. - Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc. - Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t : giây), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). - Lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động của con lắc là:. - Độ lớn cực tiểu của con lắc trong quá trình dao động là. - Con lắc dao động điều hoà với chu kì là A.. - Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc. - A: 25 B: 50 c: 100 D: 200 Câu 37 : Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. - Con lắc dao động với biên độ góc là: A.. - Câu 3: Một vật dao động điều hoà có li độ x = 2cos(2(t. - Giải: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo: T = 2π. - v02 = 2gh = 8 (m2/s2) Tần số góc dao động của con lắc lò xo. - Giải: Chu kì dao động của vật T = 2π ∆l0. - Phương trình dao động của vật có dạng x. - Giải: Tần số góc của dao động của con lắc. - Đáp án A Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. - với A là biên độ của dao động Mặt khác ∆l. - Biên độ dao động A. - Biên độ dao động mới là:. - Chu kỳ dao động của con lắc: T = 2π. - 0,4s Biên độ của dao động A = 8 cm Fđhmax = k (A. - Giải: Chu kì dao động của con lắc: T. - T= P + ma ĐK để vật dao động điều hòa thí T. - Biên độ dao động của m1 sau va chạm: A2 = A02. - Biên độ dao động là: A 4,5 cm B 4 cm C 4. - 0,0876 m (8,8cm Chu kì dao động của vật T = 2π. - m/s BBieen độ dao động của vật: A2 = x2. - Biên độ dao động của vât A = ∆l. - m/s Tần số góc của dao động. - 0,1m = 10 cm Biên độ của dao động: A. - rad/s Biên độ dao động : A. - Biên độ dao động của hệ: A’. - 54πmm/s Giải: Chu kì dao động: T = 2(. - 230,4 J Giải: Chu kì dao động của con lắc đơn: T = 2π. - 75 là số chu kì dao động ∆W. - Câu 21: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát. - Chọn đáp án D Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương. - Giải: Ta có phương trình dao động tổng hợp. - Độ lệch pha giữa 2 dao động:. - Biên độ của dao động tổng hợp A = 6 cm cho trước. - Dao động tổng hợp: x = 5cos(. - 10(sin30 – 0,2cos Chu kì dao động con lắc đơn là. - 2,0006 (s) Giải: Chu kì dao động của con lắc đơn: T = 2( T. - chọn đáp án A Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t : giây), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). - Giải: Chu kì dao động của con lắc đơn Th = 2π. - con lắc dao động mạnh nhất khi Tngoại = T0 =>. - Để con lắc dao động có biên độ bé nhất =>. - Câu 37 : Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực