- DẠNG 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO. - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG PHẦN I. - Dao động điều hòa. - Phương trình dao động: x = Acos(ωt + ϕ). - Dao động tự do (dao động riêng). - Phương trình dao động: x = Acos( ω t + ϕ ) 2. - c π t ⇒ Đó là một dao động điều hoà. - VTCB của dao động là : X. - Đó là một dao động điều hoà.. - Đó là một dao động điều hoà. - N: tống số dao động + Nếu con lắc lò xo: k. - Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 1(s). - Viết phương trình dao động của con lắc.. - Chu kì dao động của vật là. - Biên độ dao động của vật là. - Phương trình dao động của vật là. - tần số dao động. - chu kì dao động.. - Câu32: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. - Vật dao động với biên độ A/2. - Vật dao động với biên độ A.. - chu kì dao động. - biên độ dao động.. - bình phương chu kì dao động.. - Phương trình dao động điều hoà của con lắc là. - Theo phương trình dao động x = 2cos(2 π t+ π )(cm). - Phương trình dao động là x = 4cos(5 π t)(cm). - Phương trình dao động là x = 8cos(2 π t + π )(cm). - Phương trình dao động là x = 4cos4 π t(cm). - Câu 6: Vật dao động điều hòa khi. - A là biên độ dao động. - Cơ năng dao động E = 0,125 (J). - Phương trình dao động của vật là:. - Chu kì dao động của vật là:. - Con lắc lò xo là một hệ dao động điều hòa.. - Phương trình dao động: x = Acos(ωt + ϕ).. - Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2π. - Câu 2: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. - Chu kì dao động của hai con lắc:. - Chu kì dao động con lắc:. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa. - Con lắc dao động điều hòa theo phương trình: x = Acosωt. - Xác định biên độ dao động của con lắc.. - Phương trình dao động của con lắc lò xo: x = Acos(ωt + ϕ).. - Viết phương trình dao động của vật.. - Viết phương trình dao động của con lắc. - Viết phương trình dao động của vật. - Tần số dao động: 2 2 2. - Tần số dao động: f = f + f 2 1 2 1 2. - Chu kì dao động của con lắc lò xo ghép. - Hệ dao động điều hòa. - Biên độ dao động của con lắc là. - Tần số dao động của con lắc là. - vật dao động điều hoà. - Biên độ dao động của vật m là. - Biên độ dao động của vật là A. - Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hoà. - Chu kì dao động của con lắc là. - con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình:. - Phương trình dao động:. - Khi con lắc đơn dao động điều hoà (α 0 <<. - 1) Phương trình dao động.. - N: tống số dao động + ω. - Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. - Tìm chu kì dao động. - c) Chu kì dao động T = 2 1. - HD: 1 - Chu kì dao động nhỏ của con lắc. - Chu kì dao động nhỏ của con lắc. - δ ~ 140 + Chu kì dao động của con lắc. - Xác định chu kì dao động của con lắc.. - Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. - Phương trình dao động: α = α 0 cos(ωt + ϕ). - Tính chu kì dao động của con lắc.. - Phương trình dao động của con lắc là. - Coi con lắc dao động điều hoà. - Phương trình dao động của con lắc có dạng:. - Chu kì dao động nhỏ của con lắc là. - Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. - Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng. - Chu kì dao động của con lắc bằng. - Dao động tắt dần. - Dao động duy trì. - Dao động cưỡng bức. - Một con lắc lò xo dao động tắt dần. - Dao động cưỡng bức là A. - dao động cưỡng bức. - tự dao động.. - cộng hưởng dao động. - dao động tắt dần.. - a) Biên độ dao động tổng hợp:. - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG. - Dao động tổng hợp là: x = x 1 + x 2 + x 3. - VD1: Cho 2 dao động điều hòa. - Tìm dao động tổng hợp x = x 1 +x 2. - DAO ĐỘNG CƠ HỌC. - không dao động. - chu kì dao động là 4s.. - Câu 38(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. - Chu kì dao động điều hoà của con lắc là. - Chu kì dao động của con lắc này là. - l 1 ) dao động điều hòa với chu kì T 2