« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề và đáp án thi thử lần cuối trường THPT QX 4


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10-5C được gắn vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang.
- Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát.
- Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm.
- Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng và có vân tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 104V/m cùng hướng với vận tốc của vật.
- Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là: A.
- Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2.
- Chiều dài dây treo con lắc là:.
- 9,81cm Câu 3: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:.
- ngược pha so với li độ Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s.
- Tốc độ trung bình trong khoảng giữa hai thời điểm này là 16cm/s.
- Tọa độ chất điểm tại thời điểm t= 0 s là.
- 3 cm Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang.
- Câu 6: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax.
- Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức:.
- Câu 7: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung.
- Phương trình dao động của hai vật là.
- Hỏi trong quá trình dao động khoảng cách giữa hai vật không thể nhận giá trị nào sau đây.
- Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 10 N/m.
- Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωf.
- Khi thay đổi tần số góc ωf thì biên độ dao động của vật nhỏ thay đổi và khi ωf = 10rad/s thì biên độ dao động của vật nhỏ đạt cực đại.
- Câu 9: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1).
- Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai.
- x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba.
- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ.
- Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s.
- Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ trở lại vị trí này sau thời gian:.
- Tại A máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B.
- Trên mặt hồ rất rộng, vào buổi tối mặt hồ rất tối, một nguồn sóng dao động trên mặt hồ với phương trình.
- Dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5(mm)..
- Dao động với biên độ 5(mm) nhưng tiến dần ra xa nguồn..
- Dao động với biên độ 5(mm) nhưng lại gần nguồn..
- M, N, P dao động cùng pha nhau.
- M dao động cùng pha với N và ngược pha với P.
- M dao động cùng pha với P và ngược pha với N D.
- N dao động cùng pha với P và ngược pha với M Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?.
- Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của 1 phần tử môi trường.
- Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của 1 phần tử môi trường..
- Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của 1 phần tử môi trường.
- Và tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp u = 200.
- Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng:.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u = 208.
- 27,5Μf Câu 19: Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì roto của động cơ quay với tốc độ góc.
- Đoạn mạch đó A.
- Ban đầu thì hiệu suất truyền tải là 35%, sau đó tăng điện áp nơi truyền đi lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là:.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được.
- Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 100 rad/s và ω2 = 400 rad/s.
- Hệ số công suất với hai tần số góc trên của đoạn mạch bằng:.
- 0,8 Câu 23: Đặt điện áp u = 220.
- cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ tự có C thay đổi sao cho dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos100πt A, đồng thời khi dùng hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế lần lượt là uV1 = U01cos(100πt + π/3) V.
- 850 V Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30.
- V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.Khi điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hai đầu tụ điện là 30V.
- Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại của hai đầu cuộn dây là.
- U = 120 V Câu 25: Đặt điện áp u = 400cos100πt(V ) vào đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X.
- Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2A.
- Ở thời điểm t điên áp tức thời uAB =400V thì ở thời điểm t.
- s cường độ dòng tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm.
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là : A.
- 400W Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, ban đầu đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
- tăng lên cực đại rồi giảm B.
- Câu 27: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử (uR.
- uL trễ pha hơn uR là π /2 Câu 28: Mạch dao động LC có cư​ờng độ dòng điện cực đại trong mạch là.
- Hiệu điện thế cực đại trên tụ là.
- Câu 29: Trong một mạch dao động LC lý tưởng.
- Trong khoảng thời gian 5μs kể từ thời điểm t = 0, số electron chuyển động qua một tiết diện thẳng dây dẫn là:.
- Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T).
- Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là: A.
- Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ thì nhỏ nhất..
- Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc tím thì nhỏ nhất.
- Câu 33: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này.
- màu tím và tần số f.
- màu cam và tần số 1,5f..
- màu cam và tần số f.
- màu tím và tần số 1,5f.
- Số vân sáng N1, vân tối N2 có được là A.N1 = 11, N2 = 12.
- Câu 38: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng.
- Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng.
- Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ.
- Sau đó, giàn khoan này được dịch chuyển tới vị trí mới có tọa độ là (15029’B, x0Đ), khi đó thời gian phát và thu sóng dài của rađa tăng thêm 0,4ms.
- So với vị trí cũ, giàn khoan đã dịch chuyển một khoảng bao nhiêu hải lí và xác định x ? A.
- Câu 50: Bố trí một thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường.
- Chu kỳ dao động.
- B, Gọi O và O’ là vị trí cân bằng cũ và mới của con lắc lò xo.
- qE/k = 0,05m = 5 cm = A Con lắc mới dao động quanh O’ Năng lượng của con lắc tại O’ W.
- ta có.
- D Ta có vận tốc bằng 0 tại các vị trí biên, do đó quãng đường mà vật đi được giữa 2 lần liên tiếp vận tốc bằng 0 là 2A, giải phương trình ta được:.
- hoặc do đó ở thời điểm ban đầu vật có tọa độ là.
- Ta có.
- Lần thứ 2, lực đàn hồi bằng 0 tại vị trí cân bằng nên vật tốc lúc này có độ lớn cực đại.
- B Do hai đao động cùng chu kì, nên tần số góc bằng nhau.
- Giả sử tai thời điểm t1 hai chất điểm đi ngang qua trục thẳng đứng li độ x= 6 cm (tại C) Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vật là: Chọn đáp án B.
- D Biên độ dao động nhỏ đạt giá trị cực đại khi tần số của vật nhỏ bằng tần số ngoại lực cưỡng bức..
- Tại t = 0 thì x23 qua vị trí cân bằng theo chiều âm ( φ23 = π/2 ( x23 = 4cos(πt.
- EMBED Equation.3 10.D Gọi n là số chu kì dao động với chu kì nhỏ trùng phùng với dao động với chu kì lớn t = nT1 = (n-1) T2 b.
- λ = 1m 12.A, Trong không gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu của nó lên mặt nước là đường thẳng y=x+2, vận tốc chuyển động là.
- cm Trên đoạn AB số điểm dao động với biên độ cực đại thõa mãn.
- suy ra có 13 điểm cực đại.
- CHọn A: đứng yên 15.D Các phần tử trong 2 bó sóng (2 nút) cạnh nhau thì luôn dao động ngược pha nhau.
- D Ta có.
- hệ số công suất.
- tại thời điểm t