- Tồn tại hai mặt phẳng cắt nhau và lần lượt chứa hai đường thẳng chéo nhau B. - Một mặt phẳng và một đường thẳng không có điểm chung thì song song.. - Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.. - Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.. - Thiết diện tạo bởi mặt phẳng. - Tam giác. - Mặt Phẳng (P) qua M song song với mp(ABC) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng:. - Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại H. - Khi đó HD. - Giới hạn 2. - Kết quả của giới hạn k. - Khẳng định nào sau đây luôn đúng?. - Khẳng định nào sau đây là đúng?. - Cho hàm số f x. - Khẳng định nào sau đây là sai:. - Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm x 0 bằng nhau B. - Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau C. - Hàm số có giới hạn tại mọi điểm. - Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?. - Cả ba hàm số trên Câu 12. - Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?. - Hàm số. - Hàm nào trong các hàm sau không có giới hạn tại điểm x 0 : A. - Đạo hàm của hàm số y sin x là. - Hàm số nào sau đây có đạo hàm là 1 2. - Đạo hàm của x n bằng:. - Hàm số y a,a R. - có đạo hàm bằng:. - Hàm số nào dưới đây có đạo hàm bằng 1 2 cos x. - Vi phân của hàm số y 5x 4 3x 1 là:. - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y x 1. - Cho hai hàm số f x. - Đạo hàm của hàm số y 3sinx 5cosx là:. - Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tanx tại điểm có hoành độ 0 π x 4 là:. - Đạo hàm của hàm số 1 y x 1 x 1. - Không tồn tại đạo hàm. - Cho hai hàm số 1 f(x. - Số đo góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng là. - Trên đồ thị hàm số 1. - tọa độ điểm M nào sau đây thỏa mãn cho tiếp tuyến tại M cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.. - Khẳng định nào sau đây là sai?. - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b bằng:. - Khoảng cách từ một điểm M đến mặt phẳng (P), trong đó điểm M thuộc đường thẳng a còn mặt phẳng (P) chứa đường thẳng b và song song với a.. - Khoảng cách từ một điểm N đến mặt phẳng (P), trong đó mặt phẳng (P) chứa đường thẳng b và song song với a còn điểm N thuộc mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b.. - Độ dài đoạn OI, trong đó đường thẳng OI vuông góc với hai đường thẳng a và b, còn O, I tương ứng thuộc hai đường thẳng chéo nhau đó.. - Độ dài đoạn OI, trong đó O là giao của đường thẳng a với mặt phẳng (P) chứa b và vuông góc với đường thẳng a và điểm I thuộc đường thẳng b.. - Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' khi đó, góc giữa AB' và mặt phẳng đáy là:. - Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. - Khẳng định nào sau đây sai?. - Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a / /b B. - Cho hình lập phương như hình bên, khi đó AC' vuông góc với mặt nào sau đây. - Cho tứ diện đều ABCD , khi đó chân đường vuông góc hạ từ đỉnh A là:. - Trọng tâm tam giác BCD D. - d 2 là hai đường chéo nhau, khi đó số đường vuông góc chung của. - Cho hình bên, hình chiếu của AC' lên mặt phẳng ABB'A' là đường A. - Cho hình lập phương như hình bên, khi đó góc giữa BD và AC' là:. - Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC. - Điểm O trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC B. - Điểm O trùng với trọng tâm tam giác ABC. - Điểm O trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC D. - Điểm O trùng với trực tâm tam giác ABC. - Cho hai tam giác ABD và CBD nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau và. - Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) là. - Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. - Khi đó mặt phẳng (MPN) song song với mặt phẳng nào dưới đây?. - Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC, đồng thời đường cao AB BC a. - Khi đó khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng SAD là bao nhiêu?. - Cho tứ diện OABC có OA;OB;OC đôi một vuông góc khi đó khoảng cách từ O đến mặt. - ABC là d được tính nhanh theo công thức:. - Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a 0 . - Khi đó, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB’ và BC’ là bao nhiêu?. - Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC. - BAC 120 0 , AB AC a và a. - Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng