« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề_đáp án THPT 2015 phân loại theo chương (file word)


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
- DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
- Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt.
- Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng.
- Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5.
- Pha ban đầu của dao động là.
- Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm).
- Dao động của chất điểm có biên độ là.
- Câu 15: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm).
- Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng.
- Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s).
- Câu 34: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad.
- Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A.
- Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s.
- Giá trị của T là.
- Câu 48: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g.
- vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài.
- Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không.
- Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là A.
- Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k.
- Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A..
- Câu 8: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ.
- Câu 9: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A.
- Tần số của sóng này bằng A.
- Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2.
- Biểu thức nào sau đây đúng?.
- Câu 36: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi.
- Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?.
- Câu 38: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước.
- Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm.
- Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC.
- Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại..
- Câu 44: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định.
- Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm.
- Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A.
- Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
- Tần số góc ω0 là A.
- Câu 24: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10-4/.
- (F) Dung kháng của tụ điện là A.
- Câu 25: Đặt điện áp u = 200.
- cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω.
- Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A.
- Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần.
- Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V.
- Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.
- Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0.
- Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1.
- Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2.
- Câu 42: Lần lượt đặt điện áp u = U.
- t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y.
- với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
- Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp.
- Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2.
- Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất.
- sau đây? A.
- Câu 43: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C.
- hoặc khi f = f2 = 100 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U0.
- Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại.
- Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây?.
- Câu 45: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: i1 = I.
- Phát biểu nào sau đây đúng?.
- Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng.
- Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ).
- trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
- Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C.
- (F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại và bằng 103,9 V (lấy là 60.
- Câu 47: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R.
- trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số.
- Dựa vào kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là.
- Câu 50: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
- F hoặc C = 2C1/3 thì công suất của đoạn mạch có cùng giá trị.
- F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị.
- Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là.
- 1,0 A DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ.
- Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
- Chu kì dao động riêng của mạch là A.
- SÓNG ÁNH SÁNG.
- Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A.
- Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
- Câu 18: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A.
- Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
- bị thay đổi tần số..
- Câu 29: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang? A.
- Câu 30: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?.
- Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
- Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy..
- Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm.
- Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là.
- Câu 40: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm <.
- LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG.
- Câu 7: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A.
- Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A.
- Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
- Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ.
- Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ.
- và hạt nhân.
- có cùng.
- số nơtron Câu 27: Cho khối lượng của hạt nhân.
- và số hạt nhân.
- Giá trị của t bằng A