« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề và đáp án kiểm tra vật lí 12 học kì 1


Tóm tắt Xem thử

- Một vật gắn vào lò xo có độ cứng K = 20 N/m dao động với biên độ A = 5cm.
- Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB.
- Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.
- Đặt vào hai đầu cuộn cảm.
- một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t) V.
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A.
- Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn..
- Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức..
- Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức..
- Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
- làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều bằng cách tăng điện áp hoặc tăng cường độ dòng điện..
- làm biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều, đồng thời làm giảm được hao phí điện năng..
- làm thay đổi điện áp,cường độ dòng điện xoay chiều,đồng thời cũng làm thay đổi tần số dòng điện..
- làm thay đổi điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều,nhưng không làm thay đổi tần số dòng điện.
- Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?.
- Cùng biên độ..
- Cùng tần số và cùng biên độ..
- Cùng tần số.
- Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp..
- Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp..
- Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch..
- Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với điện áp.
- Phương trình dao động của nguồn O là.
- Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi.
- Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng phần tử môi trường dao động theo phương trình:.
- Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật..
- Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian..
- Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
- Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:.
- Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz.
- Sóng có biên độ cực đại.
- Con lắc đơn dao động có phương trình: s = 4cos (t + /4) (cm).
- Chiều dài của con lắc là:.
- Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là.
- Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có:.
- Cùng biên độ và cùng tần số..
- Cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian..
- Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi.
- Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
- Một mạng điện xoay chiều 220V - 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức điện áp có dạng:.
- Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2t + )cm.
- Pha dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,25s là:.
- Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là:.
- Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là.
- Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì.
- bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây..
- chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng..
- Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100.
- tụ điện có dung kháng 100.
- Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120t.
- Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là A.
- điện trở thuần R = 8, tụ điện có dung kháng.
- biết hiệu điện thế hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200(V).
- Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB là.
- Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là.
- đoạn mạch không có tụ điện.
- Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung.
- (F) một hiệu điện thế xoay chiều.
- Dung kháng của tụ điện là A.
- Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V - 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W.
- Chọn câu đúng: Người ta có thể nghe được âm có tần số A.
- trên 20.000 Hz.
- từ 16 Hz đến 20.000 Hz C.
- trên 20.000 Hz..
- từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
- điện trở thuần R = 8, tụ điện có dung kháng ZC = 6.
- Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB là A.100.
- Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là.
- Cùng biên độ.
- Cùng tần số và cùng biên độ.
- làm thay đổi điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều, nhưng không làm thay đổi tần số dòng điện..
- làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều bằng cách tăng điện áp hoặc tăng cường độ dòng điện.
- Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau..
- Cùng tần số..
- Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động..
- làm biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều, đồng thời làm giảm được hao phí điện năng.
- Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc..
- Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Hiệu điện thế hiệu dụng hai điểm MB là A.
- từ 16 Hz đến 20.000 Hz D.
- chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
- Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi Câu 25.
- Dung kháng của tụ điện là.
- Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
- Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi Câu 10.
- Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với điện áp..
- Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
- đoạn mạch không có tụ điện C.
- Chiều dài của con lắc là: A.
- bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
- /3 - Mã đề