« Home « Kết quả tìm kiếm

GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ CHUYÊN HÀ NỘI LẦN 2 NĂM 2016


Tóm tắt Xem thử

- GIẢI ĐỀ THI THỬ CHUYÊN HÀ NỘI LÂN 2 NĂM 2016 Câu 1: Dao động tắt dần là dao động có.
- biên độ không đổi.
- tần số tăng dần theo thời gian..
- để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm Câu 3: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A.
- Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng.
- Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng..
- Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng..
- Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng..
- có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau..
- Biên độ dao động của âm thanh Câu 12: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3.
- Câu 13: Tần số của dao động cưỡng bức.
- bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật..
- lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật..
- không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì.
- Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s.
- Câu 17: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
- Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại.
- Câu 18: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dụng 5μF.
- Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V.
- Hiệu φ2 - φ1 nhận giá trị là.
- Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A.
- chu kỳ dao động là 4s C.
- Câu 21: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50π t (với t tính bằng s).
- Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm đứng yên là: A.
- Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
- Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định.
- Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4cm và tần số 10 Hz.
- Phương trình dao động của vật là.
- x = 4cos(20πt + π) cm.
- x = 4cos20πt cm.
- Câu 25: Con lắc lò xo dao động với phương trình x = A.cos(2πt – π/2)cm.
- Biên độ dao động.
- Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz.
- Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau.
- Tần số sóng trên dây là.
- Câu 27: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B cố định, đầu A gắn với một cần rung dao động với tần số f = 50 Hz theo phương vuông góc với AB.
- Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
- Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC.
- Khi thay đổi R thì.
- độ lệch pha giữa u và i thay đổi C.
- hệ số công suất trên mạch thay đổi.
- Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s.
- Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu.
- Khi thay đổi ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i2 là.
- Câu 34: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos(40πt) cm và uB = 2cos(40πt + π) cm.
- Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại.
- Câu 36: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6 s.
- Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng A.
- Câu 38: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4H và tụ điện có điện dung C = 4nF.
- Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là 12 V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9 mW.
- Điện trở của cuộn dây có giá trị: A.
- Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt –π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm.
- Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(ωt + φ) cm.
- Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị.
- Câu 40: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/5π H và tụ điện có điện dung C.
- Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 60cos(100πt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 4 A.
- Giá trị điện dung C của.
- Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo.
- Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng:.
- Câu 43: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ.
- Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động.
- Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON.Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là.
- Câu 44: Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi.
- Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ.
- Bài giải: Gọi P là công suất nơi tiêu thu, R điện trở đường dây Công suất hao phí khi chưa tăng điện áp (P1 và sau khi tăng điện áp (P2 (P1.
- Độ giảm điện thế trên đường dây khi chưa tăng điện áp (U = I1R = 0,1U1.
- Vậy U2 = 9,01U1 Chọn đáp án A Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được.
- Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,40 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160 W.
- Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,60.
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là.
- Khi tàu đứng yên, con lắc dao động bé với chu kì T = 2s.
- Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi đó gần giá trị nào nhất sau đây?.
- Câu 49: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm một cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 72Ω, tụ điện C = F và cuộn cảm L mắc nối tiếp.
- Suất điện động cực đại của nguồn điện: E0 = (N(0 = 2(fN(0 =>.
- 2(f = 2(np Câu 47: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, dao động điều hòa với chu kì T.
- Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB = 100cos100πt V.
- Câu 50: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
- Khi tần số f = f1 = 60 Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ = 1.
- Khi tần số f = f2 = 120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ.
- Khi tần số f = f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây? A.
- Dạng 7: THAY ĐỔI CÁC ĐẠI LƯỢNG TÌM GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI: Câu 1: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi dung kháng để điện áp qua dung kháng và điện trở R đạt cực đại khi A..
- Câu 2: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi cảm kháng để điện áp qua dung kháng đạt cực đại khi A..
- Câu 3: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi điện dung C=C1 hoặc C=C2 thì cùng giá trị Uc để điện áp qua dung kháng đạt cực đại khi A..
- Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi cảm kháng để điện áp qua cảm kháng đạt cực đại ULmax khi A..
- Câu 5: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi dung kháng để điện áp qua dung kháng đạt cực đại khi A..
- Câu 6: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi dung kháng để điện áp qua cảm kháng đạt cực đại ULmax khi A..
- Câu 7: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi cảm kháng để điện áp qua cảm kháng và điện trở R đạt cực đại ULRmax khi A..
- Câu 8 : Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi cảm kháng để điện áp qua cảm kháng đạt cực đại ULmax khi A..
- Câu 9: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi dung kháng để điện áp qua dung kháng và điện trở R đạt cực đại UCRmax khi A..
- Câu 10: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi dung kháng để điện áp qua dung kháng đạt cực đại UCmax khi A..
- Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi dung kháng để điện áp qua cảm kháng đạt cực đại ULmax khi A..
- Câu 12: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi cảm kháng để điện áp qua dung kháng đạt cực đại UCmax khi A..
- Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi tần số góc để điện áp qua cảm kháng đạt cực đại UCmax khi A..
- Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi tần số góc để cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại khi A..
- Câu 15: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp thay đổi tần số góc để điện áp qua cảm kháng đạt cực đại ULmax khi A..
- Câu 16: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp với.
- thì mạch có cùng cường độ dòng điện I để cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại thì A.