- Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m 2 . - Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m 2 . - Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.. - 2 = 28 (m) Diện tích của mảnh vườn là: 18 x m 2. - Có diện tích từ 60 m 2 đến 80 m 2 . - Vì chiều dài đám đất gấp 3 lần chiều rộng nên diện tích đám đất là số chia hết cho 3. - Suy ra diện tích của mỗi hình vuông có thể là . - Vì cạnh hình vuông cũng là chiều rộng của đám đất hình chữ nhật là một số tự nhiên nên diện tích hình vuông bằng 25 m 2. - Theo hình vẽ ta thấy 225 m 2 chính là diện tích hình chữ nhật MNPQ.. - Diện tích khu vườn lúc đầu là: 20 x m 2 ) ĐS: 1200 ( m 2. - Một đám ruộng hình thang có diện tích 1155 m 2 và có đáy bé kém đáy lớn 33 m. - Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30 m và chiều dài 51 m. - Diện tích của mảnh trồng ngô gấp 6 lần diện tích của mảnh trồng rau. - Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng của nó là 5 mét.. - Diện tích thửa ruộng ban đầu là x m 2 ) (ĐỀ SỐ 7). - Hãy so sánh diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC.. - Đáp số : số câu đúng là 14 và số câu sai là 6 CÂU 5: 3 ĐIỂM. - Cạnh IH chung và độ dài AB = DH ( vì ABHD là hình chữ nhật ) Nên diện tích tam giác AHI bằng diện tích tam giác DHI (2) Từ (1) và (2) ta có: Diện tích tam giác DHI bằng diện tích tam giác IBC. - Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:. - 2 BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm 20dm 2 . - Diện tích tam giác ABC là. - Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là:. - 24 diện tích vườn hoa để làm lối đi. - Tính diện tích của lối đi.. - EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.. - 0,5 điểm ) Diện tích hình chữ nhật là: 32 x m 2. - 0,5 điểm ) Diện tích lối đi là m 2. - Gọi S là diện tích:. - nhật ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là 2323dm 2 và chu vi hình vuông BKHC là 2020cm (xem hình vẽ bên). - Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 2323 x 2 = 4646 (dm 2. - So sánh diện tích tam giác MNK và KNP.. - So sánh diện tích tam giác IKN và MNK.. - So sánh diện tích tam giác MNK và KNP: (0,5 điểm). - So sánh diện tích tam giác IKN và MNK: (0,5 điểm). - Tính diện tích phần trống hình vuông MNPQ.. - học sinh.. - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 13). - a) Tính diện tích hình vuông ABCD.. - b) Tính diện tích hình AECP.. - So sánh diện tích tam giác IPM với diện tích tam giác IDN.. - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 14). - Vẽ hình đúng (0,25điểm) a) Tính đúng diện tích hình vuông ABCD (0,25điểm) b)-Lập luận đúng diện tích các tam giác ADP, APE, AEB, CPD,. - 1 diện tích hình vuông ABCD. - -Lập luận được diện tích hình AECP bằng 3. - 1 diện tích hình (0,25điểm) vuông ABCD. - c)- Lập luận đúng diện tích tam giác DPM và DPN bằng nhau (0,5điểm. - Lập luận đúng diện tích tam giác PMI và DNI bằng nhau (0,5điểm). - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 15). - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 16). - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 17). - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 18). - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 19). - Tìm diện tích tam giác ANC, diện tích tam giác AMN.. - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 20). - Diện tích tam giác ABC bằng tổng diện tích 3 hình tam giác: ABM . - ANC Diện tích tam giác ABM : 25 x cm 2 ) (0,5 đ). - Vậy diện tích tam giác AMN bằng. - 3 diện tích tam giác ABM và bằng : 150 x. - 1 đoạn MN, nên diện tích tam giác ANC bằng. - 1 diện tích tam giác. - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 21). - Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm 2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m.. - Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 22). - Hình thang AEGD có diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m. - Do đó diện tích hình thang AEGD là: 51 x m 2. - Diện tích phần tăng thểm BEGC là m 2 ) Chiều cao BH của hình thang BEGC là:. - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 23). - Câu 4: Tìm diện tích miếng đất hình vuông. - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 24). - Diện tích miếng đất hình vuông là:. - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 25). - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 26). - 1 đáy lớn và có diện tích bằng 24 cm 2 . - Tính diện tích tam giác MAB.. - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 27). - Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.. - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 28). - Diện tích hình thang vuông PQCN là : (CN + PQ) x NP x cm 2. - Suy ra : Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 24 x 4 = 96 (cm 2. - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 29). - a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC . - b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM.. - c) Diện tích hình thang ABCD bằng 64 cm 2 .Tính diện tích tam giác MBA . - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 30). - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 31). - Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, Biết rằng diện tích tứ giác AIKD là 20cm2. - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 32). - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 33). - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 34). - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 35). - A B a, Cho biết diện tích hình vuông bằng 25cm 2 . - Tính diện tích hình tròn?. - b, Cho biết diện tích hình vuông bằng 12cm 2 . - Tính diện tích phần gạch chéo?. - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 36). - Vậy diện tích hình tròn là: 6,25 x cm 2 ) b, Vì ( R x 2 ) x ( R x 2. - Vậy diện tích phần gạch chéo là: 3 x cm 2 ) Đáp số: 19,625 cm 2. - ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 37). - HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 38)