You are on page 1of 42

9/9/2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG


KHOA KINH TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG


KHOA KINH TẾ

Thông tin giảng viên

Ths. Nguyễn Thanh Tùng


Nơi công tác: Khoa kinh tế
Phone: 0911.66.67.69 - zalo
Email: tungnguyendpi@gmail.com

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG


KHOA KINH TẾ

• Chương 1: Tổng quan về KTTC


• Chương 2: Kế toán tiền & khoản phải thu
• Chương 3: Kế toán hàng tồn kho
KTTC 1 • Chương 4: Kế toán TSCĐ

Bố
cục • Chương 1: Kế toán nợ phải trả
• Chương 2: Kế toán vốn CSH
môn KTTC 2 • Chương 3: Kế toán hoạt động thương mại & Xác định KQKD
học
Kế •

Chương 1: Kế toán bất động sản đầu tư
Chương 2: Kế toán thuê tài sản
toán KTTC 3


Chương 3: Kế toán hoạt động xây lắp
Chương 4: Kế toán đầu tư XDCB ở doanh nghiệp CĐT
tài
chính •

Chương 1: Kế toán công ty cổ phần
Chương 2: Kế toán các khoản đầu tư tài chính
• Chương 3: Kế toán phải thu, phải trả nội bộ
KTTC 4 • Chương 4: Kế toán các giao dịch về ngoại tệ

1
9/9/2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG


KHOA KINH TẾ

Chương • KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


1

Chương • KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU


2

• KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG


Chương MẠI VÀ XÁC ĐỊNH KQHĐKD
3

Tài liệu học


Giáo trình học tập

Tài liệu tham khảo


1. CMKT liên quan: VAS01, VAS 14, VAS18, VAS21
2. Thông tư 200/2014/TT-BTC; TT 133/2014/TT-BTC
3. Web: www.mof.gov.vn; http://vaa.net.vn; http://danketoan.com

Phương pháp học


Xem tài
Thuyết
liệu/Đọc
trình/thực
sách/ Thư
hành
viện

Làm việc Nghiên cứu


nhóm từ Internet

Nghe giảng

2
9/9/2021

Điểm quá trình 30%


Kiểm tra giữa học Kiểm tra cuối học
phần 10% phần 60%

• Chuyên cần • Bài tập tổng • Bài thi tự


• Bài tập về nhà hợp chương 1 luận tổng
& chương 2 h ợ p 3
chương

RUBRIC 1: CHUYÊN CẦN (10%)


(Tham gia trực tiếp tại lớp, cá nhân)

Trọng số Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Chưa đạt


Tiêu chí
(%) 10-9 8-7 6-5 4-0

Có tham
Tích cực, tự gia các Có tham gia
Thái độ tham gia các hoạt động các hoạt động Ít hoặc không
30
tham dự hoạt động lớp lớp học lớp học khi tham gia.
học. một cách được yêu cầu.
tự giác.

Tham gia 96- Tham gia


Thời gian Tham gia 80- Tham gia dưới
70 100% số tiết 90-95% số
tham dự 89% số tiết học. 80% số tiết học.
học. tiết học.

RUBRIC 2: BÀI TẬP VỀ NHÀ (20%)


(Bài tập về nhà, cá nhân)

Trọng Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Chưa đạt


Tiêu chí
số (%) 10-9 8-7 6-5 4-0
Hoàn thành đúng Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
Bài tập
20 và đủ 96-100% đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới
buổi 2
yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. 70% yêu cầu.
Hoàn thành đúng Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
Bài tập
20 và đủ 96-100% đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới
buổi 3
yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. 70% yêu cầu.
Hoàn thành đúng Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
Bài tập
20 và đủ 96-100% đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới
buổi 4
yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. 70% yêu cầu.
Hoàn thành đúng Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
Bài tập
20 và đủ 96-100% đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới
buổi 5
yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. 70% yêu cầu.
Hoàn thành đúng Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
Bài tập
20 và đủ 96-100% đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới
buổi 6
yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. 70% yêu cầu.

3
9/9/2021

RUBRIC 3: KIỂM TRA GIỮA KỲ (10%)


(Tự luận, cá nhân)

Trọng
Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Chưa đạt
Tiêu chí số
10-9 8-7 6-5 4-0
(%)

Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành


Kế toán Nợ
30 đúng và đủ 96- đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới 70%
phải trả
100% yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. yêu cầu.

Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành


Kế toán Vốn
30 đúng và đủ 96- đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới 70%
chủ sở hữu
100% yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. yêu cầu.
Kế toán
Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
thương mại
40 đúng và đủ 96- đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới 70%
và Kết quả
100% yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. yêu cầu.
HĐKD

RUBRIC 4: KIỂM TRA CUỐI KỲ (60%)


(Tự luận, cá nhân)

Trọng
Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Chưa đạt
Tiêu chí số
10-9 8-7 6-5 4-0
(%)

Kiến thức
Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
tổng hợp tất
100 đúng và đủ 96- đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới
cả các
100% yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. 70% yêu cầu.
chương

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG


KHOA KINH TẾ

Chương 1
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
(Liabilities)

4
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.1 Khái niệm và nguyên tắc ghi nhận


Nợ phải trả: Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh
nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.

Nợ phải trả: Là tổng các khoản nợ phát sinh do doanh


nghiệp đi vay và nợ các tổ chức hoặc cá nhân.

Nguyên tắc:
- Chi tiết từng đối tượng
- Phân loại theo thời hạn thanh toán
- Đánh giá các khoản nợ vay
- Trình bày trên BCTC

5
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Nghĩa vụ
Giao dịch, sự kiện hiện tại Thanh toán bằng
đã qua . . . nguồn lực

Past Present Future

Số tiền xác
định đáng tin
cậy ghi nhận
trên CĐKT

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Ví dụ: Phải trả người bán và NLĐ

1. Nhận HH, Thời


Phải trả khi đến
dịch vụ điểm lập
hạn thanh toán
2. Trả NLĐ báo cáo

Bị kiện nếu không


thanh toán, bị phạt
Số tiền xđ: nếu trả trễ
1. Trên hóa đơn
2. Trên tính toán
BL

1.2 Kế toán phải trả người bán


Khái niệm Mua sp, hh, dv chưa
thanh toán hoặc
chưa đủ tiền tt
Doanh nghiệp Nhà cung cấp
(người mua) (người bán)
Vẫn đồng ý bán với
điều kiện số tiền nợ
phải được thanh
toán trong một thời
gian nhất định TK 331

üHĐKT; ĐĐH; BBBG


üHóa đơn người bán
üPhiếu NK; PXK
üPhiếu chi, GB Nợ

6
9/9/2021

1.2 Kế toán phải trả người bán

Điều kiện ghi nhận

Phát sinh DN phải Số tiền


từ các giao cam kết tt được xđ
dịch mua bằng một cách
CHỊU: hh, nguồn lực đáng tin
sp, dv kinh tế cậy

Chứng từ minh họa

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 331 – Phải trả người bán


• Số tiền đã trả /Số tiền Số tiền phải trả cho người
ứng trước cho NBán bán vật tư, hàng hóa, dịch
• Số tiền người bán chấp vụ…
nhận giảm giá / Chiết
khấu th.toán / CKTM
• Giá trị VTHH trả lại NB
• Số tiền đã ứng trước Số tiền còn phải trả cho
• Số tiền đã trả > số tiền người bán
phải trả cho người bán

7
9/9/2021

Phân loại nợ phải trả


Chu kỳ kinh doanh
bình thường của DN

<= 12 tháng > 12 tháng

<= 12 > 12 <= 1 >1


tháng tháng CKKD CKKD

NH Kể từ ngày kết thúc DH


kỳ kế toán năm

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Mối quan hệ công nợ


Quan hệ
Doanh công nợ Người bán
nghiệp

Ứng trước tiền hàng Mua chịu


(chưa nhận hàng) (đã nhận hàng)

Phải thu TK 331 Phải trả

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


Sơ đồ kế toán - Phải trả người bán
TK 331
TK 111, 112, Thanh toán, ứng
141, 341 trước tiền cho NB

Các khoản nợ vô chủ Mua chịu HH, TK 152, 156


TK 711 không có người nhận vật tư, TSCĐ 211, 213, 241,
621
TK 152, 156, Giảm giá, hàng mua
211, 621... trả lại, chiết khấu TM TK 133

TK 133 Mua chịu các TK 627, 641,


dịch vụ khác
642
Các khoản bù trừ
TK 131 công nợ
Thu hồi tiền TK 111, 112
TK 515 Chiết khấu thanh thanh toán thừa
toán được hưởng

8
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


Nghiệp hạch toán

Khi mua chịu hàng nội địa vật tư, hàng hoá, dịch vụ,
TSCĐ, căn cứ vào trị giá hàng mua:
Nợ TK 151, 152, 153, 156, 211, 213, 241: Giá mua chưa thuế
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Có TK 331 (chi tiết ĐT): Tổng giá thanh toán

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Ví dụ 1:
- Ngày 1/2/2021 Cty DPI mua dây chuyền sx trị giá
2.000.000.000đ phục vụ SXKD của Cty Lê Hoàng.
- CP NVL vận hành chạy thử là 200trđ do Cty Liên
Anh cung cấp. Theo thỏa thuận, Cty Lê Hoàng thuê
chuyên gia vận hành là 20trđ từ Cty Kim Thành, do
Cty DPI thanh toán. Xác định nguyên giá TSCĐ trên
và ghi nhận những TK liên quan.
Biết rằng thuế suất cho các loại hình trên là 10% thuế
GTGT. Cty DPI áp dụng theo PPKT.

Ví dụ 2: Ngày 1/3/2021 Cty DPI mua hàng từ Cty Lê


Ho àng n hậ p kh o g ồm: NVL c h ờ đ ưa v à o sx t rị g iá
200.000.000đ, CC-DC dùng cho bpsx nhưng chưa sử dụng
là 350.000.000đ, NVL đưa thẳng vào công trình đang thi
công là 540.000.000đ. Các mặt hàng này đều có thuế suất
là 10% thuế GTGT. Ghi nhận các TK liên quan. Biết rằng
Cty DPI áp dụng theo ppkt.

9
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Nghiệp hạch toán

Khi mua hàng nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ,
căn cứ vào trị giá hàng mua:
- Phản ánh giá trị hàng nhập khẩu bao gồm cả thuế
TTĐB, thuế XK, thuế BVMT (nếu có):
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 213, 241: Tổng giá TT
Có TK 331 (chi tiết ĐT): Giá nhập khẩu
Có TK 3332 - Thuế TTĐB
Có TK 3333 - Thuế xuất nhập khẩu
- Nếu thuế GTGT được khấu trừ:
Nợ TK 133 (1331): Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 3331 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Ví dụ 3: Cty DPI nhập khẩu TB máy điều hòa 50 bộ, trị giá
200 usd/bộ và TT qua NH. Xử lý tình huống này theo 3 TH
sau:
- TH 1: Thanh trước đủ tiền hàng
- TH 2: Thanh toán nhiều lần
- TH 3: Thanh toán toàn bộ sau nhận hàng
Lưu ý: bỏ qua thuế NK và thuế gtgt hàng NK, sẽ trình bày trong
phần dưới đây sau.

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


Nghiệp hạch toán

Khi mua chịu các sp, hhdv khác được sử dụng trực tiếp cho
hoạt động kinh doanh:
Nợ TK 611, 627, 641, 642, 811: Giá mua chưa có thuế
Nợ TK 133 (1331): Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331 (chi tiết ĐT): Tổng giá thanh toán

Ví dụ 4: Ngày 10/4/202x, Cty DPI mua hàng chưa thanh


toán cho Cty GT:
- Mua CC-DC sd cho pxsx: 50.000.000đ
- Mua 5 máy điều hòa cho bpbh: 100.000.000đ
- Mua 5 máy điều hòa cho bp qldn: 100.000.000đ
Biết rằng các mặt hàng này đều có thuế xuất gtgt là 10% và
được đưa ngay vào sử dụng các bộ phận cho một lần. Xác
định và ghi nhận vào các TK kế toán liên quan.

10
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


Nghiệp hạch toán

Khi thanh toán tiền hàng cho người bán:


Nợ TK 331 (chi tiết ĐT): Giảm số phải trả
Có TK 111, 112, 341: Số tiền đã thanh toán

Ví dụ 5: Lấy lại ví dụ 4 trên, ngày 10/5/202x Cty DPI


thanh toán toàn bộ tiền mua hàng ngày 10/4/202x cho
Cty Vnxpress qua ngân hàng.

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


Nghiệp hạch toán

Trường hợp TT bù trừ, căn cứ vào biên bản TT bù trừ:


Nợ TK 331 (chi tiết ĐT): Giảm số tiền phải trả
Có TK 131 (chi tiết ĐT): Giảm số tiền phải thu

Ví dụ 5: Ngày 10/06/202x, Cty DPI mua hàng từ Cty Liên


Anh và Cty Liên Anh bán hàng cho Cty DPI, cụ thể như sau:
- Cty DPI bán hàng cho Cty Liên Anh trị giá 500.000.000đ,
thuế gtgt 10% trị giá tiền hàng.
- Cty DPI mua hàng từ Cty Liên Anh trị giá 350.000.000đ,
thuế gtgt 10% trị giá tiền hàng.
Hai bên đồng ý thanh toán, đồng thời thống nhất theo hình
thức cấn trừ công nợ cho nhau vào ngày 30/06/202x.

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

DN trả trước cho người bán để mua vật tư, hh dv, BĐS
đầu tư, TSCĐ hoặc ứng trước tiền XDCB, sửa chữa
TSCĐ, căn cứ vào số tiền đặt trước:
Nợ TK 331 (chi tiết ĐT): Ghi tăng số tiền ứng trước (phải thu)
Có TK 111, 112, 341: Số tiền đặt trước

Ví dụ 6: Ngày 1/2/20xx, Cty Gia Khang chuyển khoản TT


trước đợt 1 tiền mua hàng cho Cty Đức Huy, số tiền
100.000.000đ. Theo HĐKT ghi thì sau 30 ngày kể từ ngày
đặt cọc lần 1 Cty Đức Huy sẽ giao hàng. Ghi nhận những
TK liên quan.

11
9/9/2021

Với các khoản nợ lâu năm không ai đòi, không có ai


nhận, DN được phép ghi tăng thu nhập:
Nợ TK 331 (chi tiết ĐT): Xử lý số nợ vô chủ
Có TK 711: Ghi tăng thu nhập khác

Ví dụ 7: Sổ kế toán Cty A có khoản tiền 200.000.000 đ,


được ghi nhận đã 3 năm. Được biết Cty đã 5 lần gửi công
văn Cty B để đến giải quyết, tuy nhiên Cty B không đến. Tìm
hiểu được biết, Cty B đã bỏ địa chỉ KD và không xác định
được người để có thể giải quyết số nợ trên. Xác định và
ghi vào những TK liên quan?

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.3 Kế toán khoản phải nộp nhà nước


Là số tiền mà DN phải có nghĩa vụ thanh toán với nhà nước
về các khoản nộp bắt buộc như: thuế gián thu, trực thu; các
khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác theo quy định.

- Thuế GTGT
- Thuế TTĐB
- Thuế XNK
- Thuế TNDN TK 333
- Thuế nhà đất, lệ phí MB
- Thuế TNCN

1.3 Kế toán khoản phải nộp nhà nước


üTờ khai thuế; UNC
üThông báo nộp tax;
Thuế üHóa đơn BH; Biên lai
GTGT:
ü Hóa đơn
ü Bộ chứng từ xuất, nhập khẩu
Thuế
ü Biên lai nộp thuế/UNC
XNK:
ü Hóa đơn
Thuế ü Bộ chứng từ nhập khẩu
TTĐB: üBiên lai nộp thuế/UNC

12
9/9/2021

Ví dụ chứng từ nộp thuế GTGT

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.3 Kế toán khoản phải nộp nhà nước


Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp
• Th uế đ ã đượ c khấ u trừ • Thuế GTGT đầu ra và số
trong kỳ; thuế GTGT hàng nhập
• Thuế và khoản đã nộp khẩu phải nộp
• Thuế được giảm trừ vào số • Thuế, phí, lệ phí và các
thuế phải nộp khoản phải nộp vào Ngân
• Thuế GTGT của HB ra bị sách NN
trả lại, bị giảm giá

Số thuế và các khoản khác Số thuế, phí, LP và các khoản


nộp thừa khác còn phải nộp vào NS

Sơ đồ hạch toán – Thuế giá trị gia tăng


TK 3331
Thuế GTGT đầu vào Khi PS DT & TK 111,
TK 133
được khấu trừ TN khác 112, 131

TK 511,
TK 111, 515, 711
112, 131 Thuế GTGT của
HBBTL, GGHB, CKTM

TK 521

TK 111, Nộp thuế


112

13
9/9/2021

Ví dụ
ü Ngày 2/5/20xx, Công ty X mua hàng chưa trả tiền, giá trước
thuế VAT 10% là 300trđ, chi phí bốc dỡ vận chuyển về kho đã
trả bằng tiền mặt có thuế VAT 10% là 11 triệu.
ü Ngày 10/5/xx, bán lô hàng chưa thu tiền, giá trước thuế VAT
10% 400trđ. Chi phí vận chuyển hàng đến kho khách hàng
22trđ, đã bao gồm thuế VAT 10% do bên mua chịu, đã thanh
toán bằng CK.
ü Cuối tháng, khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra, nộp thuế
GTGT cho Nhà nước bằng CK.

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.3 Kế toán khoản phải nộp nhà nước

Sơ đồ hạch toán- Thuế xuất khẩu

TK 3333 TK 511

TK 111, Nộp thuế Thuế XK Doanh thu TK 111,


112 phải nộp bán hàng 112, 131

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.3 Kế toán khoản phải nộp nhà nước

Ví dụ - Thuế xuất khẩu:


- Ngày 02/12/20xx Cty Vạn Phát XK lô hàng gỗ trắc trị giá
50.000 USD, tỷ giá 22.820 vnđ/usd, thuế suất thuế XK là
5%.
- Xác định số thuế phải nộp và chuyển khoản nộp vào
NSNN. Ghi chép vào tài khoản liên quan theo 2 TH là tách
ngay được thuế xk và không tách được ngay thuế xk. Biết
giá vốn của lô hàng là 800.000.000đ.

14
9/9/2021

Sơ đồ hạch toán - Thuế Nhập khẩu


TK 331 TK 152, 156, 211
Giá mua

TK 3333

TK 111, Nộp Thuế NK phải


112 thuế nộp
TK 3331
Thuế GTGT phải nộp theo pp
trực tiêp

TK 133
Thuế GTGT phải nộp theo
pp KT

Ví dụ - thuế nhập khẩu:


Ngày 28/10/20xx Công ty Khang Nghi có nhập lô hàng sợi,
vải để tiêu thụ nội điạ như sau (tỷ giá tại ngày nhập khẩu:
22.000vnđ/usd)

SL Thành
Đơn giá
TT Tên hàng ĐVT tiền
(USD)
(USD)
1 Vải Mét 10.500 3.5 36.750
polyester
2 Sợi Kg 14.800 0.95 14.060
polyester
Cộng 50.810

Xác định giá tính thuế và số tiền thuế phải nộp vào ngân sách,
đồng thời chuyển khoản nộp hết số thuế phải nộp trước khi
nhận hàng về nhập kho. Ghi chép vào các tài khoản liên quan,
cho biết thêm:
• Thuế suất thuế NK là 5%, thuế GTGT là 10%. Tỷ giá
trên tờ khai hải quan 22.100 vnđ/usđ.
• DN đã TT hết cho người bán ngày 28/12/20xx bằng NH.
• Tỷ giá xuất ngoại tệ ngày 28/12/20xx là 22.200 vnđ/usđ.

15
9/9/2021

Sơ đồ hạch toán- Thuế Tiêu thụ đặc biệt

TK 3332

TK 111, Nộp Thuế DT TK 111,


112 TTĐB TK 511
thuế bán 112, 131
phải nộp
hàng

Thuế TTĐB hàng 152, 153, 156,


NK phải nộp 211…

Ví dụ: Nhà máy thuốc lá A bán lô hàng thuốc lá với giá


bán chưa thuế GTGT là 330 triệu chưa thu tiền của khách
hàng. Tính thuế TTĐB và thuế GTGT phải nộp và ghi vào
các TK liên quan, biết:
• Thuế suất thuế TTĐB là 65%.
• Thuế suất thuế GTGT là 10%.
Lưu ý: Giá tính thuế TTĐB cho hàng SX trong nước là
giá chưa có thuế TTĐB và thuế GTGT.

Sơ đồ hạch toán- Thuế Thu nhập DN

TK 3334 TK 8211

TK 111, Nộp Hàng quý Kết TK


112 thuế chuyển 911

Cuối năm, số
tạm nộp < thực
tế phải nộp

Cuối năm, số tạm nộp >


thực tế phải nộp

16
9/9/2021

Sơ đồ hạch toán- Thuế Thu nhập DN

Ví dụ: Trong năm, số thuế TNDN tạm


nộp là 40 triệu bằng NH. Cuối năm
quyết toán thuế xác định số phải nộp
của cả năm là 48 triệu. Viết bút toán
phản ảnh số thuế còn phải nộp.

Nếu số thuế quyết toán cuối


năm là 34 triệu thì bút toán
phản ảnh số thuế nộp dư thế
nào?

Thuế Loại thuế Đối với người bán Đối với người mua

G i á t r ị g i a Gián thu Không tính vào DT Không tính vào giá


tăng bán hàng trị HHDV
Nhập khẩu Gián thu Tính vào DT bán Tính vào HHDV
h àng k hô n g t í n h
vào DTT

Tiêu thụ đặc Gián thu Tính vào DT bán Tính vào HHDV
biệt h àng k hô n g t í n h
vào DTT
TNDN Trực thu Không áp dụng Không áp dụng

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.4 Kế toán khoản phải trả người lao động

Là những khoản DN chưa trả cho NLĐ do DN quản lý và sử


dụng như: tiền lương, tiền thưởng, BHXH và các khoản khác.

TK 334

üBảng chấm công;


Bảng lương và BHXH;
üPhiếu lương NV;
Phiếu tạm ứng lương;
üPhiếu thu/chi/UNC

17
9/9/2021

Chứng từ minh họa

Sơ đồ kế toán phải trả người lao động

334 622,627,641,642
111,112 Tiền lương, tiền công phải trả
Thanh toán/ứng trước
lương Nếu không
trích trước
335
3335,1388,141 Tiền lương Nếu trích
Khoản trừ lương NLĐ nghỉ phép trước

511,3331 3531
Tiền thưởng phải trả do quỹ khen
Thanh toán bằng SP, thưởng đài thọ
hàng hóa
53

Nghiệp vụ hạch toán:


1. Chi phí trả lương các bộ phận:
Nợ TK 622,627,641,642: Các bộ phận liên quan
Có TK 334: Tổng lương

2. Thanh toán lương/các khoản ứng trước theo lương:


Nợ TK 334: Tiền lương thanh toán/ứng trước
Có TK 111, 112: Số tiền thực chi

3. Khoản thuế TNCN trừ vào lương (nếu có):


Nợ TK 334: Trừ vào lương
Có TK 3335: Tiền thuế TNCN
Nộp thuế:
Nợ TK 3335: Số tiền thuế nộp
Có TK 111, 112: Số tiền thuế nộp

18
9/9/2021

Ví dụ:
1. Ngày 31/5/202x, Cty DPI hạch toán chi phí phải trả lương các bộ
phận: CNSX, PXSX, BPBH và QLDN.
Nợ TK 622: 250.000.000
Nợ TK 627: 150.000.000
Nợ TK 641: 120.000.000
Nợ TK 642: 100.000.000
Có TK 334: 620.000.000
2. Ngày 05/6/202x Cty DPI chi TT lương cho các bộ phận liên quan
trong tháng 5/202x nêu trên qua NH sau khi trừ lại tiền thuế TNCN:
Nợ TK 334: 600.000.000
Có TK 112: 600.000.000
3. Theo tính toán, tổng số thuế TNCN trừ vào lương NLĐ là
20.000.000đ
Nợ TK 334: 20.000.000
Có TK 3335: T20.000.000
Cty DPI chi tiền nộp thuế trong ngày 5/6/202x luôn:
Nợ TK 3335: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000

Nghiệp vụ hạch toán:


3. Chi phí trả lương bằng sản phẩm, hàng hóa:
- SPHH là đối tượng chịu thuế:
Nợ TK 334: Tổng lương
Có TK 511(8): Doanh thu
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
- SPHH là đối tượng không thuế:
Nợ TK 334: Tổng lương
Có TK 511(8): Doanh thu - giá TT

4. Thanh toán lương bằng các quỹ KTPL:


Nợ TK 353: Tổng lương
Có TK 334: Tổng lương
Xuất chi lương:
Nợ TK 334: Tổng lương
Có TK 111, 112: Tổng lương

Ví dụ:
Ngày 1/6/202x, Cty Vĩnh Phong trả lương bằng sp là giầy do
cty tự sx cho NV trong cty trị giá 500.000.000đ:
- TH 1: Nếu sp trả lương là đối tượng chịu thuế:
Nợ TK 334: 500.000.000
Có TK 5118: 454.545.455
Có TK 3331: 45.454.545
- TH 2: Nếu sp trả lương là đối tượng không thuế:
Nợ TK 334: 500.000.000
Có TK 5118: 500.000.000
Ngày 1/6/202x, Cty Vĩnh Phong trả lương bằng quỹ PL:
Nợ TK 353: 100.000.000
Có TK 334: 100.000.000
Xuất chi lương bằng tiền măt:
Nợ TK 334: 100.000.000
Có TK 111: 100.000.000

19
9/9/2021

Nghiệp vụ hạch toán:


5. Chi phí trả trả lương cho chế độ thai sản, ốm đau:

- Ghi nhận khoản phải trả:


Nợ TK 338 (3): Khoản lương phải trả
Có TK 334: Khoản lương phải trả

- Khi nhận được tiền của BHXH gửi về:


Nợ TK 111, 112: Khoản lương phải trả
Có TK 338 (3): Khoản lương phải trả

- Khi chi trả chế độ cho NLĐ:


Nợ TK 334: Khoản lương phải trả
Có TK 111, 112: Khoản lương phải trả

Ví dụ:
Ngày 01/05/202x, Cty DPI tính cp trả trả chế độ thai sản cho
chị Nguyễn Thị Hải, vì vào 1/6 tới chị Hải sẽ nghỉ thai sản, số
tiền là 42.500.000đ:
- Ngày 01/05/202x ghi nhận khoản phải trả:
Nợ TK 3383: 42.500.000
Có TK 334: 42.500.000

- Ngày 10/06/202x nhận được tiền của BHXH gửi về:


Nợ TK 112: 42.500.000
Có TK 3383: 42.500.000

- Ngày 11/06/202x, Cty DPI chi trả chế độ cho chị Hải:
Nợ TK 334: 42.500.000
Có TK 112: 42.500.000

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.5 Kế toán các khoản trích trước:

Là những khoản chi phí thực tế chưa đến kỳ hạn thanh


toán, nhưng được tính trước vào hoạt động SXKD trong kỳ
cho các đối tượng chịu chi phí liên quan, nhằm tránh làm
biến động quá trình SXKD.

TK 335

- Lương nghỉ phép;


- Sửa chữa TSCĐ;
- Ngừng SXKD tạm thời;
- Lãi vay trả sau.

20
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

TK 335
Tiền lương nghỉ phép Định kỳ trích trước
TK 334 TK 622
thực tế phải trả cho tiền lương nghỉ
CNSX phép của CNSX

TK 111/112/ Chi phí thực tế trong TK 622/627


152… thời gian ngừng SX Chi phí dự tính phải chi trong
thời gian ngừng SX

CL giữa CP thực tế >


số đã trích trước

TH - trích trước tiền Cuối năm tài chính điều


lương chỉnh số trích trước

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


TH - trích trước sửa
chữa lớn TSCĐ TK 335
TK 623, 627,
2413, 641, 642
623, SC hoàn thành bàn Trích trước CPSC
627, giao đưa vào SD TSCĐ PSTK chưa
641, nghiệm thu
642
CL giữa CP thực
tế > số đã trích

Cuối năm tài chính điều


Lưu ý: Trích tr ước S CL
TSCĐ có tính chu kỳ hạch chỉnh số trích trước
toán vào TK 3524

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

TK 335
635, 627,
241
TK
Khi thanh toán lãi vay Trích trước chi phí lãi
111,
vào cuối kỳ vay phải trả
112

CL giữa CP thực
tế > số đã trích

Cuối năm tài chính điều


TH - trích trước trả lãi
chỉnh số trích trước
vay

21
9/9/2021

Nghiệp vụ hạch toán


1. Trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX:
- Theo pp kê khai thường xuyên:
Nợ TK 622: Chi phí CNTT
Có TK 335: Chi phí phải trả
- Theo pp kiểm kê định kỳ:
Nợ TK 631: Z sản xuất
Có TK 335: Chi phí phải trả

2. Trích trước chi phí phải trả lãi vay trả sau:
Nợ TK 635: Nếu lãi vay về phục vụ sxkd
Nợ TK 627, 241: Lãi vay về đầu tư được vốn hóa vào TS
Có TK 335: Chi phí phải trả

Nghiệp vụ hạch toán


3. Khi chi trả tiền lương nghỉ phép của CNSX:

- Theo pp kê khai thường xuyên:


Nợ TK 335: Số đã trích trước
Nợ TK 622: Lương nghỉ phép > số trích trước
Có TK 334: Tổng lương nghỉ phép thực tế phải trả
Có TK 622: Lương nghỉ phép < số trích trước

- Theo pp kiểm kê định kỳ:


Nợ TK 335: Số đã trích trước
Nợ TK 631: Lương nghỉ phép > số trích trước
Có TK 334: Tổng lương nghỉ phép thực tế phải trả
Có TK 631: Lương nghỉ phép < số trích trước

Nghiệp vụ hạch toán


4. Trích trước vào cp sxkd trong kỳ, số chi phí sửa
chữa TSCĐ phát sinh trong kỳ mà nhà thầu đã thực
hiện nhưng chưa nghiệm thu:
Nợ TK 241, 627, 641, 642: CPSC TSCĐ phát sinh
Có TK 335: CP sửa chữa TSCĐ phát sinh phải trả

5. Khi SC TSCĐ hoàn thành, bàn giao đưa vào sử


dụng. Nếu số trích trước > cp thực tế phát sinh:
Nợ TK 335: Trị giá đã trích trước lớn hơn cp phát sinh
Có các TK 241, 627, 641, 642: Trị giá số đã trích trước
lớn hơn cp phát sinh

6. Trích trước vào cp sxkd khi ngừng hoạt động:


Nợ TK 623, 627: CP tạm ngưng sản xuất
Có TK 335: CP phải trả

22
9/9/2021

Ví dụ khoản trích trước


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DPI
Địa chỉ: KDC Bình Hòa, 306 Đặng Thùy Trâm, P13, Bình Thạnh, TPHCM
Mã số thuế: 0310470118

PHIẾU KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND

Tài khoản
TT Nội dung Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Trích trước tiền lương NV thi công lắp Chi tiết
1 622 335 350,000,000
đặt nghỉ phép từng Đội
Trích trước CP ngừng thi công của Đội Chi tiết
2 627 335 430,000,000
XL số 1 từng Đội
Tổng cộng 780,000,000
Bằng chữ: Bảy trăm tám mươi triệu đồng chẵn
TPHCM, ngày 31 tháng 12 năm 2020
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Ví dụ khoản trích trước


CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DPI
Địa chỉ: KDC Bình Hòa, 306 Đặng Thùy Trâm, P13, Bình Thạnh, TPHCM
Mã số thuế: 0310470118

PHIẾU KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND

Tài khoản
TT Nội dung Số tiền Ghi chú
Nợ Có

Trích trước chi phí sửa chữa công Theo dõi


1 627 335 125,000,000
trình Saigon Centre chờ nghiệm thu CT từng Ctr

Trích trước khoản lãi vay ước tính


2 635 335 650,000,000
phục vụ hoạt động SXKD năm 2021
Tổng cộng 775,000,000
Bằng chữ: Bảy trăm bảy mươi lăm triệu đồng chẵn.
TPHCM, ngày 31 tháng 12 năm 2020
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Ví dụ về tiền lương và các khoản trích trước theo


lương
• Ngày 5/6/20xx, BGĐ Cty Phi Ưng kí và đồng ý TT
tiền lương tháng 5/20xx theo t.tin như sau:
• Lương công nhân TTSX 300.000.000
• Lương BPBH 100trđ; QLDN 150.000.000
• Trích trước lương cho CN TTSX 10% trong “Tổng
quỹ lương tháng 5/20xx” vào chi phí dự trù cho quý 3
năm 20xx.
• Thực tế chi khoản trích trước quý 3/20xx:
• Trường hợp 1: Số chi quý 3/20xx > số đã trích
• Trường hợp 2: Số chi quý 3/20xx < số đã trích
Tính toán và ghi nhận các tài khoản liên quan

23
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Ví dụ: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:


Đvt: 1000đ
• DN thực hiện trích trước chi phí sữa chữa TSCĐ do
nhà thầu đã thực hiện nhưng chưa nghiệm thu, bàn
giao ở phân xưởng sản xuất mỗi tháng 5.000 (từ
tháng 1 đến tháng 5)
• Tháng 6, nhà thầu thực hiện nghiệm thu và bàn giao
đưa vào sử dụng với giá thực tế phát sinh là 30.000.
DN đã trả bằng tiền mặt. Số chênh lệch tính vào chi
phí trong kỳ.

1.6 Kế toán khoản phải trả phải nộp khác:

§ DN : 23.5 %
T/T Lương
§ NLĐ: 10.5 %

Biến động
§ 3382: Kinh phí công đoàn
↑↓
§ 3383: Bảo hiểm xã hội
§ 3384: Bảo hiểm y tế
§ 3386: Bảo hiểm thất nghiệp

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.6 Kế toán khoản phải trả phải nộp khác:

Là quỹ tiền tệ được dùng trợ cấp cho NLĐ có tham


gia đóng góp quỹ trong những trường hợp họ bị
mất khả năng lao động như ốm đau, thai sản, bị tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, mất sức lao động,
về hưu hay khi tử tuất.

Là quỹ tiền tệ được dùng hỗ trợ cho NLĐ có tham


gia đóng góp quỹ khi bị nghỉ việc ngoài ý muốn,
gồm trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ
tìm việc làm.

24
9/9/2021

1.6 Kế toán khoản phải trả phải nộp khác:

Là quỹ tiền tệ được sử dụng để chi trả chi phí


khám, chữa bệnh và những khoản chi phí hợp
pháp khác theo quy định cho người tham gia
BHYT.

Là quỹ tiền tệ được hình thành dùng để tài trợ


cho hoạt động công đoàn ở các cấp. Đối với
doanh nghiệp việc trích nộp KPCĐ được tính
vào chi phí SXKD của doanh nghiệp.

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.6 Kế toán khoản phải trả phải nộp khác:


TK 338: Phải trả phải nộp khác
Số phải trả, phải nộp khác giảm Số tiền phải trả phải nộp khác
trong kỳ phát sinh trong kỳ
Số phải trả, phải nộp khác đã nộp
trong kỳ
Số đã trả, đã nộp nhiều hơn số Số tiền còn phải trả, phải
p h ả i t r ả , p h ả i n ộ p h o ặ c s ố nộp khác vào cuối kỳ
BHXH đã trả cho NLĐ nhưng
chưa được thanh toán

üBảng thanh toán BHXH


ü Chứng từ chi lương, thưởng,
üPhiếu thu/chi/UNC

Chứng từ minh họa

CÔNG T Y T NHH DV BẢ O VỆ BẢNG TÍNH BHXH CHI TIẾT KHỐI VĂN PHÒNG
PHI ƯNG THÁNG 12 NĂM 2020
PHI UNG SECURITY S ERVICE CO. , LTD
Các khoản doanh nghiệp chịu Các khoản giảm trừ
Ngày Lương Tổng cộng
TT Tên nhân viên CV BHXH BHYT BHTN BHXH BHYT BHTN
công tính BHXH Cộng Cộng chi BHXH
17.5% 3% 1% 8% 1.5% 1%

1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

1 Nguyễn Thanh Tùng GĐ 24 6,000,000 1,050,000 180,000 60,000 1,290,000 480,000 90,000 60,000 630,000 1,920,000

2 Đoàn Thị Lưu Duyên TPNS 24 5,000,000 85,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000

3 Nguyễn Thị Hằng KTT 24 5,000,000 875,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000

TP
4 Nguyễn Phương Tùng 24 5,000,000 875,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000
AN
PP
5 Lý Hồng Vĩnh 24 5,000,000 875,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000
AN

6 Nguyễn Tùng Phương KD 24 5,000,000 875,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000

Tổng cộng 144 31,000,000 5,425,000 930,000 310,000 6,665,000 2,480,000 465,000 310,000 3,255,000 9,920,000

TP.HCM, ngày 31 tháng 12 năm 2020


Kế toán Kế toán trưởng
Giám đốc

25
9/9/2021

Chứng từ minh họa

1.6 Kế toán khoản phải trả phải nộp khác:

Tính vào chi


Doanh phí đối tượng
nghiệp tính lương
Nguồn
hình thành
Khấu trừ vào
Người lao khoản thanh
toán cho NLĐ
động

1.6 Kế toán khoản phải trả phải nộp khác:

BHXH BHTN BHYT KPCĐ TỔNG


Tính vào chi phí 18 % 1% 3,0 % 2 % 24,0 %
(17.5%)
Trừ lương NLĐ 8% 1% 1,5 % - 10,5 %

Tổng 26 % 2% 4,5 % 2% 34,5%

26
9/9/2021

1.6 Kế toán khoản phải trả phải nộp khác:

Bảng CĐKT Báo cáo KQKD


TS = NPT + VCSH LN = DT - CP


§ BHXH, BHTN,
BHYT, KPCĐ

§ DN chịu  CP ↑

§ NLĐ chịu  NPT↓

Ví dụ
Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, gồm:
§ Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
§ Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.

BPBH = 20.000 x 23.5% = 4.700


DN =
QLDN = 30.000 x 23.5% = 7.050

NLĐ = = 50.000 x 10.5% = 5.250

Nghiệp vụ hạch toán


1. Khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ:
Nợ TK 622, 623, 627, 641, 642: Số tính vào chi phí SXKD
Nợ TK 334: Trừ vào lương NLĐ
Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386): Phải trả, phải nộp khác

2. Khi nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ:


Nợ TK338 (3382, 3383, 3384, 3386): Phải trả, phải nộp khác
Có TK 111, 112: Số tiền chi nộp

3. BHXH phải trả cho công nhân viên khi nghỉ ốm đau,
thai sản:
Nợ TK 338 (3383): Phải trả, phải nộp khác
Có TK 334: Phải trả người lao động

27
9/9/2021

Ví dụ:
1. Chi phí tiền lương phải trả các bộ phận tháng 5/202x:
Nợ TK 622: 300.000.000
Nợ TK 641: 100.000.000
Nợ TK 642: 150.000.000
Có TK 334: 550.000.000

2. Khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ do DN chịu:


Nợ TK 622: 70.500.000 (300.000.000 x 23.5%)
Nợ TK 641: 23.500.00 (100.000.000 x 23.5%)
Nợ TK 642: 35.250.000 (150.000.000 x 23.5%)
Có TK 3382: 11.000.000 (550.000.000 x 2%)
Có TK 3383: 96.250.000 (550.000.000 x 17.5%)
Có TK 3384: 16.500.000 (550.000.000 x 3%)
Có TK 3386: 5.500.000 (550.000.000 x 1%)

Ví dụ (tt):

3. Khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ do NLĐ chịu,


trừ vào lương khi chi lương:
Nợ TK 334: 57.750.000 (550.000.000 x 10.5%)
Có TK 3383: 44.000.000 (550.000.000 x 8%)
Có TK 3384: 8.250.000 (550.000.000 x 1.5%)
Có TK 3386: 5.500.000 (550.000.000 x 1%)

4. Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho nhà


nước:
Nợ TK 338: 187.000.000 (chi tiết tk: 3382, 3383, 3384, 3386)
Có TK 112: 187.000.000

Nghiệp vụ hạch toán

4. Kinh phí công đoàn được cấp lại DN khi nộp


ngân sách NN:
Nợ TK 111, 112: Số tiền nhận về
Có TK 338 (3382): Phải trả, phải nộp khác

5. Chi tiêu kinh phí công đoàn tại đơn vị:


Nợ TK 338 (3382): Phải trả, phải nộp khác
Có TK 111, 112: Số tiền chi

28
9/9/2021

Ví dụ:

Tiếp ví dụ trên, khi DN nộp khoản kinh phí công


đoàn 11.000.000đ nêu trên về ngân sách NN.
DN được cấp lại 65% số tiền, nhận bằng TM:
Nợ TK 111: 7.150.000 (11.000.000 x 65%)
Có TK 3382: 7.150.000

Chi tiêu kinh phí công đoàn tại đơn vị chăm lo


đời sống cho nhân viên 6.000.000đ:
Nợ TK 3382: 6.000.000
Có TK 111: 6.000.000

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.7 Kế toán khoản nợ vay


- Nhằm thoả mãn nhu cầu về vốn cho HĐKD
- Trường hợp thiếu vốn phải đi vay.

Nguyên tắc:
Chứng từ:
§ Theo dõi chi tiết số tiền đã
§ Khế ước vay nợ
vay: gốc, lãi vay cho từng
§ Hợp đồng vay
đối tượng cho vay or theo
§ G B C/ G B N ( t r ả
khế ước vay.
lãi/gốc hàng
§ TK này dùng phản ảnh nợ
tháng/kỳ)
vay (nợ gốc). Không phản
ánh “lãi vay”.
§ Lập kế hoạch chi trả cho
các khoản vay đến hạn trả.

1.7 Kế toán khoản nợ vay

Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính


Số tiền đã trả về các khoản Số tiền vay mới, thuê tài
vay, thuê tài chính trong kỳ chính phát sinh trong kỳ
Số tiền vay, nợ được giảm
trong kỳ
Số tiền còn nợ về các
khoản vay, thuê tài chính
chưa trả

TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính, có 2 TK cấp 2:


Tài khoản 3411 - Các khoản đi vay
Tài khoản 3412 - Nợ thuê tài chính - phần này học
chương riêng.

29
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.7 Kế toán khoản nợ vay


Tài khoản 3411 - Các khoản đi vay
Vay là cách thức huy động vốn từ:
§ Ngân hàng
§ Các tổ chức, cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp

Mục đích:
q Bổ sung vốn kinh
doanh, vốn XDCB hay
mua sắm TSCĐ

TK 3411

1.7 Kế toán khoản nợ vay


Tài khoản 3411 - Các khoản đi vay

CP đi vay Không VH TK 635


Vay
(lãi vay) Vốn hóa TK 154,
241, 627

§ Trả lãi định kỳ


Phù hợp § Trả lãi trước
§ Trả lãi sau

1.7 Kế toán khoản nợ vay


Tài khoản 3411 - Các khoản đi vay

Nguyên tắc phù hợp

Trả định kỳ  CP phát sinh 635


Ghi ngay
 một kỳ

Trả lãi trước  CP phát sinh Treo 242


 nhiều kỳ

Trả lãi sau  CP phát sinh Trích 335


 thanh toán sau trước

30
9/9/2021

Sơ đồ TK 3411 – Các khoản đi vay

TK 3411

TK 111,
Trả nợ vay Vay tiền nhập TK 111, 112,
quỹ và đâu tư 221, 222, 228
112

Trả nợ vay bằng


TK 131, tiền thu nợ, Vay mua vật tư, TK 152,
3411 vay mới hàng hoá, 153, 156
DV
TK 133

Vay trả các khoản TK 331,


333, 338,
nợ phải trả 3412

Nghiệp vụ phát sinh:


1. TH vay nhập quỹ, gửi NH, trả người bán, đầu tư cty
con, cty liên doanh-liên kết, đầu tư cp, trái phiếu, mua
sắm TSCĐ:
Nợ TK 111; 112; 211; 221; 222; 228; 331: Số tiền nhận về
Có TK 3411: Các khoản đi vay
TH vay bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt Nam và ghi
theo tỷ giá giao dịch thực tế. Hạch toán như trên.

2. TH vay chyển thẳng cho người bán để mua sắm hàng


tồn kho, TSCĐ, để thanh toán về đầu tư XDCB, nếu thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 156, 213, 241: Giá mua chưa có thuế
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 3411: Các khoản đi vay

Nghiệp vụ phát sinh:


3. Trường hợp vay trả lãi trước khi nhận nợ:
Nợ TK 242: Tiền lãi trả trước
Có TK 3411: Các khoản đi vay
Hàng tháng phân bổ tiền lãi trả trước từ TK 242 sang TK 635
rồi chi tiền trả lãi

4. Trường hợp vay trả lãi định kỳ:


Nợ TK 635: Lãi không được vốn hóa
Nợ TK 154, 627, 241: Lãi được vốn hóa
Có TK 111, 112: Số tiền lãi thực trả

31
9/9/2021

Nghiệp vụ phát sinh:


5. Trường hợp vay trả lãi một lần khi đáo hạn:

Định kỳ trích trước chi phí lãi vay vào chi phí:
Nợ TK 635: Lãi hàng kỳ
Có TK 335: Khoản lãi vay trích trước
Lưu ý: CP lãi vay tính cho đến đủ số tháng đi vay

Trả 1 lần lãi vay đến hạn:


Nợ TK 335: Tổng lãi đã trích trước
Có TK 3341: Tổng lãi phải trả
Khi chi tiền trả ghi giảm TK 111, 112…và giảm TK nợ
vay (phần lãi).

Nghiệp vụ phát sinh:


6. Khi trả nợ vay bằng ngoại tệ:
TH lỗ tỷ giá (TGTT ngày trả nợ > TG ghi nhận nợ):
Nợ TK 3411: Các khoản nợ vay (ghi theo tỷ giá ghi sổ hay TG
ghi nhận nợ)
Nợ TK 635: Chi phí tài chính (chênh lệch lỗ tỷ giá)
Có TK 111, 112: Số tiền thực chi (ghi theo TGTT)

TH lãi tỷ giá (TGTT ngày trả nợ < TG ghi nhận nợ):


Nợ TK 3411: Các khoản nợ vay (ghi theo tỷ giá ghi sổ hay TG
khi nhận nợ)
Có các TK 111, 112: Số tiền thực chi (ghi theo TGTT)
Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính (chênh lệch lãi
tỷ giá)

Ví dụ:
Công ty A trong tháng 8/20xx có tình hình đi vay phục vụ
kinh doanh như sau: (Đvt: 1.000 đồng)
Ngày 1/8/20xx nhận bằng tiền mặt khoản vay từ Công
ty X theo khế ước vay số 05/20xx số tiền 500.000, thời
hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng, trả ngay 1 lần khi nhận
tiền vay. Phiếu thu tiề n mặt số 0005-01-20xx
ngày1/8/20xx thu đủ tiền vay sau khi trừ lãi trả trước.
Cuối tháng, kế toán phân bổ lãi vay trả trước vào chi
phí SXKD trong kỳ.
Ngày 1/11/20xx Công ty A trả đủ nợ gốc cho Công ty X.
Lập và ghi nhận tài khoản liên quan.

32
9/9/2021

Ví dụ:
Công ty A có tình hình vay từ Bank ACB như sau:
Ngày 1/8/20xx nhận tiền vay từ Bank ACB theo Hợp
đồng vay số 0145/20xx số tiền 800.000, (thời hạn 15
tháng, lãi trả định kỳ cuối mỗi tháng là 0.5%/tháng) theo
phiếu thu tiền mặt số 0006-08-20xx ngày 1/8/20xx.
Đến hạn thanh toán, DN dùng TGNH thanh toán toàn bộ
nợ.
Lập và ghi nhận tài khoản liên quan.

Ví dụ:

Công ty A có tình hình vay Bank ACB như sau:


Ngày 1/8/20xx nhận chuyển khoản tiền vay từ Bank ACB
theo Hợp đồng vay số 0155/20xx số tiền 400.000, thời hạn
20 tháng, lãi suất 0.5%/tháng trả khi đáo hạn cùng với nợ
gốc. Được biết nguồn vốn vay bổ sung cho đầu tư TB văn
phòng.
Cuối tháng, kế toán trích trước lãi vay phải trả tính vào chi
phí HĐKD trong kỳ.
 Đến hạn thanh toán, DN dùng TGNH thanh toán nợ vay.

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.8 Kế toán khoản nhận ký quỹ, ký cược:

Doanh Quan hệ kinh tế


Doanh
nghiệp A nghiệp B
Kí quỹ, ký cược để
đảm bảo hợp đồng

Kế toán theo dõi


theo từng đối tượng

< = 12 tháng theo > 12 tháng theo dõi


dõi nợ ngắn hạn nợ dài hạn

33
9/9/2021

1.8 Kế toán khoản nhận ký quỹ, ký cược:


TK 344 – Nhận ký quỹ ký cược để hạch toán

Hoàn trả tiền nhận ký quỹ, Nhận ký quỹ, ký cược bằng


ký cược tiền

Số tiền nhận ký quỹ, ký


cược chưa trả

Chứng từ:
§ Phiếu thu/chi
§ GBC/GBN
§ Hợp đồng hoặc Chứng nhận đã nhận tiền kí quỹ

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.8 Kế toán khoản nhận ký quỹ, ký cược:

TK 111, 112, 515 TK 344 TK 111, 112


Hoàn trả tiền ký quỹ Nhận ký quỹ ký cược
ký cược

TK 711
TK 413
Phạt VPHĐ trừ vào C.lệch tỷ giá do đánh
tiền ký quỹ ký cược giá lại CK
TK 413
C.lệch tỷ giá do đánh
giá lại CK

Nghiệp vụ phát sinh:


1. Khi nhận tiền ký quỹ, ký cược của đơn vị, cá nhân:
Nợ TK 111, 112: Số tiền nhận ký quỹ
Có TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược (chi tiết từng ĐT)

2. Khi hoàn trả tiền ký quỹ, ký cược cho khách hàng:


Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
Có các TK 111, 112: Số tiền nhận ký quỹ

3. TH hoàn trả tiền ký quỹ, ký cược bằng ngoại tệ:


Nợ TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược (theo tỷ giá ghi sổ)
Nợ TK 635: Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá)
Có TK 111, 112: Số tiền thực chi (ghi theo TG ghi sổ)
Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá)

34
9/9/2021

Nghiệp vụ phát sinh:


4. Đơn vị ký quỹ, ký cược vi phạm HĐKT đã ký kết sẽ bị
phạt theo thỏa thuận trong hợp đồng:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
Có TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 111, 112: Số thực trả sau khi trừ vi phạm

5. Khi lập BCTC, kế toán đánh giá lại khoản tiền nhận ký
cược, ký quỹ có nghĩa vụ phải trả lại bằng ngoại tệ theo
TGTT tại thời điểm báo cáo:
- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
Có TK 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái:
Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược

Ví dụ 1
- Ngày 01/2/20xx, DN nhận ký quỹ của Cty B để đảm bảo
lã nh d ự thầu . Biết rằng gó i thầu 2 4 th áng , trị g iá
9.000.000.000đ. Tỷ lệ ký quỹ là 1.5%. Thời gian thực hiện
90 ngày. Tính toán và lập định khoản.

- Từ ví dụ trên, Cty B vi phạm hợp đồng khi không thực


hiện hợp đồng gói thầu nêu trên. Cty B đồng ý bồi
thường theo thỏa thuận là 50% giá trị bảo lãnh. Khoản
còn lại thu bằng TM. Tính toán và lập định khoản.

Ví dụ 2
Ngày 01/04 Cho thuê 1 toà nhà với giá thuê mỗi
tháng là 250.000.000đ, thuế GTGT 10%, thời hạn 2
năm (NG tòa nhà 10.000.000.000đ, đã hao mòn
1.500.000.000đ). Công ty đã nhận được bằng tiền
mặt gồm tiền ký quỹ của bên thuê là 30 lượng vàng
SJC (giá thời điểm là 52.000.000đ/lượng) và tiền
thuê nhà tháng này.

35
9/9/2021

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.9 Kế toán khoản dự phòng phải trả:

Phản ảnh tình hình các khoản dự phòng phải trả lập
và sử dụng trong kỳ.
Các khoản dự phòng phải trả thường lập bao gồm:
§ DP phải trả bảo hành sản phẩm (TK3521);
§ Dự phòng phải trả tái cơ cấu doanh nghiệp
(TK3522);
§ Dự phòng phải trả đối với hợp đồng có rủi ro
lớn (TK3523);
§ Dự phòng phải trả khác (TK3524)

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.9 Kế toán khoản dự phòng phải trả:


TK 352

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

1.9 Kế toán khoản dự phòng phải trả:

TK 352
TK 111, Khoản chi PS
112 Khi trích lập TK 627, 641,
dự phòng 642

Hoàn nhập DP
TK 711
Chứng từ:
TK 627, § Biên bản họp
DP năm nay < DP HĐTV/HĐQT
641, 642
năm trước § Quyết định trích lập
§ Phiếu kế toán
§ GBN/GBC/PT/PC

36
9/9/2021

Nghiệp vụ phát sinh:

1. Trích lập dự phòng:


Nợ TK 627: Trích lập cho đầu tư XDCB
Nợ TK 641: Trích lập cho cp bán hàng có bh
Nợ TK 642: Trích lập tái cơ cấu DN
Có TK 352: Số tiền ước tính trích lập

2. Khi thực tế chi bằng quỹ dự phòng:


Nợ TK 352: Số tiền thực tế chi
Có TK 111, 112: Số tiền thực tế chi
Lưu ý: Số chi này có thể > số lập trước đó

Nghiệp vụ phát sinh:

3. Thực tế chi > trích lập dự phòng, tiến hành


lập bổ sung số tiền thiếu:
Nợ TK 627: Trích lập cho đầu tư XDCB
Nợ TK 641: Trích lập cho cp bán hàng có bh
Nợ TK 642: Trích lập tái cơ cấu DN
Có TK 352: Số tiền ước tính trích lập

4. Khi thực tế chi < quỹ dự phòng, ghi thu


nhập khác:
Nợ TK 352: Số tiền chênh lệch khi lập và sd
Có TK 711: Số tiền chênh lệch khi lập và sd

Ví dụ 1 - dự phòng:
• Trong năm 20xx, Công ty Hoá chất Hoàn Mỹ, tại tỉnh Bình Thuận
bị các hộ nuôi trồng thuỷ sản kiện lên toà án nhân dân tỉnh vì lý
do trong quá trình sản xuất đã để rò rỉ hoá chất ra ngoài gây ô
nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến việc kinh doanh của các hộ
trên và yêu cầu phải bồi thường số tiền trong khoảng từ 1.300
triệu đồng đến 2.000 triệu đồng. Quý 4/20xx, Toà án đã thụ lý vụ
việc này và dự định sẽ xử trong tháng 4/20xx. Trong quá trình thu
thập tài liệu, chứng cứ để tham gia tố tụng, luật sư của công ty
phán đoán khả năng thua kiện của công ty là chắc chắn sẽ xảy ra
và số tiền công ty phải bồi thường khoảng 1.500 triệu đồng.
Tháng 12/20xx, Ban lãnh đạo công ty đã họp và ra quyết định cần
phải dự phòng khoản bồi thường đê nếu thua kiện có nguồn để
bồi thường.
• Câu hỏi: Trong trường họp này, Công ty Hoá chất Hoàn Mỹ có
phải thực hiện lập dự phòng vào ngày 31/12/20xx hay không?
Nếu có thì kế toán công ty thực hiện lập dự phòng là bao nhiêu?

37
9/9/2021

Ví dụ 2 - dự phòng:

• Công ty A là công ty sản xuất máy tính, thực hiện


bán hàng cho khách hàng có kèm giấy bảo hành
sửa chữa hỏng hóc do lỗi sản phẩm trong 1 năm
đầu sau khi bán. Nếu tất cả các sản phẩm bán ra
đều có lỗi hỏng hóc nhỏ, thì tổng chi phí sửa chữa
là 1.000.000.000đ. Nếu tất cả các sản phẩm bán ra
đều có lỗi hỏng hóc lớn, thì tổng chi phí sửa chữa là
4.000.000.000đ. Kinh nghiệm cho thấy trong năm
tới, 75% hàng hóa bán ra không bị hỏng hóc, 20%
hàng hóa bán ra sẽ hỏng hóc nhỏ và 5% hàng hóa
bán ra sẽ có hỏng hóc lớn.
• Câu hỏi: Tính toán chi phí trích lập dự phòng cho
năm tới?

1.10 Kế toán quỹ PL, KHCN và Bình ổn giá

TK353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi

Bên Nợ Bên Có
•S ử d ụ n g q u ỹ n à y c h o Quỹ tăng lên do trích từ lợi
khen thưởng nhân viên / nhuận
ban điều hành.
DƯ CÓ
•S ử d ụ n g q u ỹ c h o m ụ c
đích phúc lợi Quỹ chưa sử dụng

Chứng từ:
§ Biên bản họp HĐTV/HĐQT
§ Quyết định trích lập
§ Phiếu kế toán; GBN/GBC/PT/PC

Sơ đồ kế toán quỹ KTPL

353
421
111,112,334
Chi khen thưởng phúc lợi Trích lập quỹ từ LN

111,112
214 Thu tiền nhượng bán
Cu ố i niên độ , t ính ha o thanh lý tài sản hình thành
mòn TSCĐ hình thành từ từ quỹ phúc lợi
quỹ phúc lợi

Dư quỹ chưa sử dụng hết

38
9/9/2021

1.10 Kế toán quỹ PL, KHCN và Bình ổn giá

TK356 – Quỹ phát triển KH và Công nghệ

Sử dụng trong việc chi tiêu, đầu tư, mua sắm TSCĐ
nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu, phát triển khoa
học và công nghệ.
TK 3561 - Quỹ phát triển KH và công nghệ
TK 3562 - Quỹ phát triển KH và CN đã hình thành TSCĐ

Chứng từ:
§ Biên bản họp HĐTV/HĐQT
§ Quyết định trích lập
§ Phiếu kế toán
§ GBN/GBC/PT/PC

Sơ đồ kế toán Quỹ phát triển KH & CN

3561
111,112 642
Sử dụng quỹ
Trích lập quỹ
211,213
Mua sắm
TSCĐ từ quỹ
214 3562
Cuối kỳ KT Chuyển nguồn
tính hao mòn khi dùng quỹ mua
sắm TSCĐ

1.10 Kế toán quỹ PL, KHCN và Bình ổn giá

TK357 – Quỹ bình ổn giá

39
9/9/2021

Sơ đồ kế toán Quỹ bình ổn giá

357
632 632
Sử dụng quỹ Trích lập quỹ

Chứng từ:
§ Biên bản họp HĐTV/HĐQT
§ Quyết định trích lập
§ Phiếu kế toán
§ GBN/GBC/PT/PC

Ví dụ: Tại Cty Cp F có các nghiệp vụ phát sinh sau:

1. Ngày 01/01/20x1, kết chuyển LN sau thuế năm 20x0 là


1.200 triệu đồng.
2. Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào kết luận của Đại hội CĐ,
chia cổ tức và lập các quỹ như sau: Chia cổ tức đợt 2
năm 20x0 là 300trđ; Quỹ KTPL 300trđ; Quỹ PTKH & CN
150trđ; Quỹ bình ổn giá 100trđ.
3. Ngày 15/7/20x1, quyết định chi 100 triệu khen thưởng
cho nhân viên bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào tk liên quan

Bảng cân đối kế toán


• Nợ ngắn hạn
• Nợ dài hạn

40
9/9/2021

Ví dụ - trên bảng CĐKT

Nguồn: BCTC 2020 Cty CP sữa Vinamilk

Thuyết minh BCTC


• Thuyết minh chi tiết các khoản nợ phải trả
• Thuyết minh về nợ tiềm tàng và các khoản
cam kết

Ví dụ:
• Trình chiếu phần thuyết minh BCTC 2020
Công ty CP sữa Vinamilk

Ý nghĩa các tỷ số tài chính

Nợ phải trả

Mức độ lệ
Mức độ lệ
Đòn bẩy tài Khả năng thuộc vào
thuộc vào
chính thanh toán nguồn vốn
vốn vay
ngắn hạn

Nợ ngắn
Nợ/Tổng Nợ ngắn hạn/Tài Nợ vay/Vốn chủ
hạn/Tổng tài
tài sản sản ngắn hạn sở hữu
sản

41
9/9/2021

42

You might also like