Professional Documents
Culture Documents
KTTC2 - CHƯƠNG 1 - KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
KTTC2 - CHƯƠNG 1 - KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
Bố
cục • Chương 1: Kế toán nợ phải trả
• Chương 2: Kế toán vốn CSH
môn KTTC 2 • Chương 3: Kế toán hoạt động thương mại & Xác định KQKD
học
Kế •
•
Chương 1: Kế toán bất động sản đầu tư
Chương 2: Kế toán thuê tài sản
toán KTTC 3
•
•
Chương 3: Kế toán hoạt động xây lắp
Chương 4: Kế toán đầu tư XDCB ở doanh nghiệp CĐT
tài
chính •
•
Chương 1: Kế toán công ty cổ phần
Chương 2: Kế toán các khoản đầu tư tài chính
• Chương 3: Kế toán phải thu, phải trả nội bộ
KTTC 4 • Chương 4: Kế toán các giao dịch về ngoại tệ
1
9/9/2021
Nghe giảng
2
9/9/2021
Có tham
Tích cực, tự gia các Có tham gia
Thái độ tham gia các hoạt động các hoạt động Ít hoặc không
30
tham dự hoạt động lớp lớp học lớp học khi tham gia.
học. một cách được yêu cầu.
tự giác.
3
9/9/2021
Trọng
Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Chưa đạt
Tiêu chí số
10-9 8-7 6-5 4-0
(%)
Trọng
Xuất sắc Tốt Đạt yêu cầu Chưa đạt
Tiêu chí số
10-9 8-7 6-5 4-0
(%)
Kiến thức
Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
tổng hợp tất
100 đúng và đủ 96- đúng và đủ 86- đúng và đủ 70- đúng dưới
cả các
100% yêu cầu. 95% yêu cầu. 85% yêu cầu. 70% yêu cầu.
chương
Chương 1
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
(Liabilities)
4
9/9/2021
Nguyên tắc:
- Chi tiết từng đối tượng
- Phân loại theo thời hạn thanh toán
- Đánh giá các khoản nợ vay
- Trình bày trên BCTC
5
9/9/2021
Nghĩa vụ
Giao dịch, sự kiện hiện tại Thanh toán bằng
đã qua . . . nguồn lực
Số tiền xác
định đáng tin
cậy ghi nhận
trên CĐKT
6
9/9/2021
7
9/9/2021
8
9/9/2021
Khi mua chịu hàng nội địa vật tư, hàng hoá, dịch vụ,
TSCĐ, căn cứ vào trị giá hàng mua:
Nợ TK 151, 152, 153, 156, 211, 213, 241: Giá mua chưa thuế
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Có TK 331 (chi tiết ĐT): Tổng giá thanh toán
Ví dụ 1:
- Ngày 1/2/2021 Cty DPI mua dây chuyền sx trị giá
2.000.000.000đ phục vụ SXKD của Cty Lê Hoàng.
- CP NVL vận hành chạy thử là 200trđ do Cty Liên
Anh cung cấp. Theo thỏa thuận, Cty Lê Hoàng thuê
chuyên gia vận hành là 20trđ từ Cty Kim Thành, do
Cty DPI thanh toán. Xác định nguyên giá TSCĐ trên
và ghi nhận những TK liên quan.
Biết rằng thuế suất cho các loại hình trên là 10% thuế
GTGT. Cty DPI áp dụng theo PPKT.
9
9/9/2021
Khi mua hàng nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ,
căn cứ vào trị giá hàng mua:
- Phản ánh giá trị hàng nhập khẩu bao gồm cả thuế
TTĐB, thuế XK, thuế BVMT (nếu có):
Nợ TK 152, 153, 156, 211, 213, 241: Tổng giá TT
Có TK 331 (chi tiết ĐT): Giá nhập khẩu
Có TK 3332 - Thuế TTĐB
Có TK 3333 - Thuế xuất nhập khẩu
- Nếu thuế GTGT được khấu trừ:
Nợ TK 133 (1331): Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 3331 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Ví dụ 3: Cty DPI nhập khẩu TB máy điều hòa 50 bộ, trị giá
200 usd/bộ và TT qua NH. Xử lý tình huống này theo 3 TH
sau:
- TH 1: Thanh trước đủ tiền hàng
- TH 2: Thanh toán nhiều lần
- TH 3: Thanh toán toàn bộ sau nhận hàng
Lưu ý: bỏ qua thuế NK và thuế gtgt hàng NK, sẽ trình bày trong
phần dưới đây sau.
Khi mua chịu các sp, hhdv khác được sử dụng trực tiếp cho
hoạt động kinh doanh:
Nợ TK 611, 627, 641, 642, 811: Giá mua chưa có thuế
Nợ TK 133 (1331): Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331 (chi tiết ĐT): Tổng giá thanh toán
10
9/9/2021
DN trả trước cho người bán để mua vật tư, hh dv, BĐS
đầu tư, TSCĐ hoặc ứng trước tiền XDCB, sửa chữa
TSCĐ, căn cứ vào số tiền đặt trước:
Nợ TK 331 (chi tiết ĐT): Ghi tăng số tiền ứng trước (phải thu)
Có TK 111, 112, 341: Số tiền đặt trước
11
9/9/2021
- Thuế GTGT
- Thuế TTĐB
- Thuế XNK
- Thuế TNDN TK 333
- Thuế nhà đất, lệ phí MB
- Thuế TNCN
12
9/9/2021
TK 511,
TK 111, 515, 711
112, 131 Thuế GTGT của
HBBTL, GGHB, CKTM
TK 521
13
9/9/2021
Ví dụ
ü Ngày 2/5/20xx, Công ty X mua hàng chưa trả tiền, giá trước
thuế VAT 10% là 300trđ, chi phí bốc dỡ vận chuyển về kho đã
trả bằng tiền mặt có thuế VAT 10% là 11 triệu.
ü Ngày 10/5/xx, bán lô hàng chưa thu tiền, giá trước thuế VAT
10% 400trđ. Chi phí vận chuyển hàng đến kho khách hàng
22trđ, đã bao gồm thuế VAT 10% do bên mua chịu, đã thanh
toán bằng CK.
ü Cuối tháng, khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra, nộp thuế
GTGT cho Nhà nước bằng CK.
TK 3333 TK 511
14
9/9/2021
TK 3333
TK 133
Thuế GTGT phải nộp theo
pp KT
SL Thành
Đơn giá
TT Tên hàng ĐVT tiền
(USD)
(USD)
1 Vải Mét 10.500 3.5 36.750
polyester
2 Sợi Kg 14.800 0.95 14.060
polyester
Cộng 50.810
Xác định giá tính thuế và số tiền thuế phải nộp vào ngân sách,
đồng thời chuyển khoản nộp hết số thuế phải nộp trước khi
nhận hàng về nhập kho. Ghi chép vào các tài khoản liên quan,
cho biết thêm:
• Thuế suất thuế NK là 5%, thuế GTGT là 10%. Tỷ giá
trên tờ khai hải quan 22.100 vnđ/usđ.
• DN đã TT hết cho người bán ngày 28/12/20xx bằng NH.
• Tỷ giá xuất ngoại tệ ngày 28/12/20xx là 22.200 vnđ/usđ.
15
9/9/2021
TK 3332
TK 3334 TK 8211
Cuối năm, số
tạm nộp < thực
tế phải nộp
16
9/9/2021
Thuế Loại thuế Đối với người bán Đối với người mua
Tiêu thụ đặc Gián thu Tính vào DT bán Tính vào HHDV
biệt h àng k hô n g t í n h
vào DTT
TNDN Trực thu Không áp dụng Không áp dụng
TK 334
17
9/9/2021
334 622,627,641,642
111,112 Tiền lương, tiền công phải trả
Thanh toán/ứng trước
lương Nếu không
trích trước
335
3335,1388,141 Tiền lương Nếu trích
Khoản trừ lương NLĐ nghỉ phép trước
511,3331 3531
Tiền thưởng phải trả do quỹ khen
Thanh toán bằng SP, thưởng đài thọ
hàng hóa
53
18
9/9/2021
Ví dụ:
1. Ngày 31/5/202x, Cty DPI hạch toán chi phí phải trả lương các bộ
phận: CNSX, PXSX, BPBH và QLDN.
Nợ TK 622: 250.000.000
Nợ TK 627: 150.000.000
Nợ TK 641: 120.000.000
Nợ TK 642: 100.000.000
Có TK 334: 620.000.000
2. Ngày 05/6/202x Cty DPI chi TT lương cho các bộ phận liên quan
trong tháng 5/202x nêu trên qua NH sau khi trừ lại tiền thuế TNCN:
Nợ TK 334: 600.000.000
Có TK 112: 600.000.000
3. Theo tính toán, tổng số thuế TNCN trừ vào lương NLĐ là
20.000.000đ
Nợ TK 334: 20.000.000
Có TK 3335: T20.000.000
Cty DPI chi tiền nộp thuế trong ngày 5/6/202x luôn:
Nợ TK 3335: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000
Ví dụ:
Ngày 1/6/202x, Cty Vĩnh Phong trả lương bằng sp là giầy do
cty tự sx cho NV trong cty trị giá 500.000.000đ:
- TH 1: Nếu sp trả lương là đối tượng chịu thuế:
Nợ TK 334: 500.000.000
Có TK 5118: 454.545.455
Có TK 3331: 45.454.545
- TH 2: Nếu sp trả lương là đối tượng không thuế:
Nợ TK 334: 500.000.000
Có TK 5118: 500.000.000
Ngày 1/6/202x, Cty Vĩnh Phong trả lương bằng quỹ PL:
Nợ TK 353: 100.000.000
Có TK 334: 100.000.000
Xuất chi lương bằng tiền măt:
Nợ TK 334: 100.000.000
Có TK 111: 100.000.000
19
9/9/2021
Ví dụ:
Ngày 01/05/202x, Cty DPI tính cp trả trả chế độ thai sản cho
chị Nguyễn Thị Hải, vì vào 1/6 tới chị Hải sẽ nghỉ thai sản, số
tiền là 42.500.000đ:
- Ngày 01/05/202x ghi nhận khoản phải trả:
Nợ TK 3383: 42.500.000
Có TK 334: 42.500.000
- Ngày 11/06/202x, Cty DPI chi trả chế độ cho chị Hải:
Nợ TK 334: 42.500.000
Có TK 112: 42.500.000
TK 335
20
9/9/2021
TK 335
Tiền lương nghỉ phép Định kỳ trích trước
TK 334 TK 622
thực tế phải trả cho tiền lương nghỉ
CNSX phép của CNSX
TK 335
635, 627,
241
TK
Khi thanh toán lãi vay Trích trước chi phí lãi
111,
vào cuối kỳ vay phải trả
112
CL giữa CP thực
tế > số đã trích
21
9/9/2021
2. Trích trước chi phí phải trả lãi vay trả sau:
Nợ TK 635: Nếu lãi vay về phục vụ sxkd
Nợ TK 627, 241: Lãi vay về đầu tư được vốn hóa vào TS
Có TK 335: Chi phí phải trả
22
9/9/2021
PHIẾU KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
Tài khoản
TT Nội dung Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Trích trước tiền lương NV thi công lắp Chi tiết
1 622 335 350,000,000
đặt nghỉ phép từng Đội
Trích trước CP ngừng thi công của Đội Chi tiết
2 627 335 430,000,000
XL số 1 từng Đội
Tổng cộng 780,000,000
Bằng chữ: Bảy trăm tám mươi triệu đồng chẵn
TPHCM, ngày 31 tháng 12 năm 2020
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
PHIẾU KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
Tài khoản
TT Nội dung Số tiền Ghi chú
Nợ Có
23
9/9/2021
§ DN : 23.5 %
T/T Lương
§ NLĐ: 10.5 %
Biến động
§ 3382: Kinh phí công đoàn
↑↓
§ 3383: Bảo hiểm xã hội
§ 3384: Bảo hiểm y tế
§ 3386: Bảo hiểm thất nghiệp
24
9/9/2021
CÔNG T Y T NHH DV BẢ O VỆ BẢNG TÍNH BHXH CHI TIẾT KHỐI VĂN PHÒNG
PHI ƯNG THÁNG 12 NĂM 2020
PHI UNG SECURITY S ERVICE CO. , LTD
Các khoản doanh nghiệp chịu Các khoản giảm trừ
Ngày Lương Tổng cộng
TT Tên nhân viên CV BHXH BHYT BHTN BHXH BHYT BHTN
công tính BHXH Cộng Cộng chi BHXH
17.5% 3% 1% 8% 1.5% 1%
1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 Nguyễn Thanh Tùng GĐ 24 6,000,000 1,050,000 180,000 60,000 1,290,000 480,000 90,000 60,000 630,000 1,920,000
2 Đoàn Thị Lưu Duyên TPNS 24 5,000,000 85,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000
3 Nguyễn Thị Hằng KTT 24 5,000,000 875,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000
TP
4 Nguyễn Phương Tùng 24 5,000,000 875,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000
AN
PP
5 Lý Hồng Vĩnh 24 5,000,000 875,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000
AN
6 Nguyễn Tùng Phương KD 24 5,000,000 875,000 150,000 50,000 1,075,000 400,000 75,000 50,000 525,000 1,600,000
Tổng cộng 144 31,000,000 5,425,000 930,000 310,000 6,665,000 2,480,000 465,000 310,000 3,255,000 9,920,000
25
9/9/2021
26
9/9/2021
↑
§ BHXH, BHTN,
BHYT, KPCĐ
§ DN chịu CP ↑
Ví dụ
Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, gồm:
§ Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
§ Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
3. BHXH phải trả cho công nhân viên khi nghỉ ốm đau,
thai sản:
Nợ TK 338 (3383): Phải trả, phải nộp khác
Có TK 334: Phải trả người lao động
27
9/9/2021
Ví dụ:
1. Chi phí tiền lương phải trả các bộ phận tháng 5/202x:
Nợ TK 622: 300.000.000
Nợ TK 641: 100.000.000
Nợ TK 642: 150.000.000
Có TK 334: 550.000.000
Ví dụ (tt):
28
9/9/2021
Ví dụ:
Nguyên tắc:
Chứng từ:
§ Theo dõi chi tiết số tiền đã
§ Khế ước vay nợ
vay: gốc, lãi vay cho từng
§ Hợp đồng vay
đối tượng cho vay or theo
§ G B C/ G B N ( t r ả
khế ước vay.
lãi/gốc hàng
§ TK này dùng phản ảnh nợ
tháng/kỳ)
vay (nợ gốc). Không phản
ánh “lãi vay”.
§ Lập kế hoạch chi trả cho
các khoản vay đến hạn trả.
29
9/9/2021
Mục đích:
q Bổ sung vốn kinh
doanh, vốn XDCB hay
mua sắm TSCĐ
TK 3411
30
9/9/2021
TK 3411
TK 111,
Trả nợ vay Vay tiền nhập TK 111, 112,
quỹ và đâu tư 221, 222, 228
112
31
9/9/2021
Định kỳ trích trước chi phí lãi vay vào chi phí:
Nợ TK 635: Lãi hàng kỳ
Có TK 335: Khoản lãi vay trích trước
Lưu ý: CP lãi vay tính cho đến đủ số tháng đi vay
Ví dụ:
Công ty A trong tháng 8/20xx có tình hình đi vay phục vụ
kinh doanh như sau: (Đvt: 1.000 đồng)
Ngày 1/8/20xx nhận bằng tiền mặt khoản vay từ Công
ty X theo khế ước vay số 05/20xx số tiền 500.000, thời
hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng, trả ngay 1 lần khi nhận
tiền vay. Phiếu thu tiề n mặt số 0005-01-20xx
ngày1/8/20xx thu đủ tiền vay sau khi trừ lãi trả trước.
Cuối tháng, kế toán phân bổ lãi vay trả trước vào chi
phí SXKD trong kỳ.
Ngày 1/11/20xx Công ty A trả đủ nợ gốc cho Công ty X.
Lập và ghi nhận tài khoản liên quan.
32
9/9/2021
Ví dụ:
Công ty A có tình hình vay từ Bank ACB như sau:
Ngày 1/8/20xx nhận tiền vay từ Bank ACB theo Hợp
đồng vay số 0145/20xx số tiền 800.000, (thời hạn 15
tháng, lãi trả định kỳ cuối mỗi tháng là 0.5%/tháng) theo
phiếu thu tiền mặt số 0006-08-20xx ngày 1/8/20xx.
Đến hạn thanh toán, DN dùng TGNH thanh toán toàn bộ
nợ.
Lập và ghi nhận tài khoản liên quan.
Ví dụ:
33
9/9/2021
Chứng từ:
§ Phiếu thu/chi
§ GBC/GBN
§ Hợp đồng hoặc Chứng nhận đã nhận tiền kí quỹ
TK 711
TK 413
Phạt VPHĐ trừ vào C.lệch tỷ giá do đánh
tiền ký quỹ ký cược giá lại CK
TK 413
C.lệch tỷ giá do đánh
giá lại CK
34
9/9/2021
5. Khi lập BCTC, kế toán đánh giá lại khoản tiền nhận ký
cược, ký quỹ có nghĩa vụ phải trả lại bằng ngoại tệ theo
TGTT tại thời điểm báo cáo:
- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
Có TK 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái:
Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
Ví dụ 1
- Ngày 01/2/20xx, DN nhận ký quỹ của Cty B để đảm bảo
lã nh d ự thầu . Biết rằng gó i thầu 2 4 th áng , trị g iá
9.000.000.000đ. Tỷ lệ ký quỹ là 1.5%. Thời gian thực hiện
90 ngày. Tính toán và lập định khoản.
Ví dụ 2
Ngày 01/04 Cho thuê 1 toà nhà với giá thuê mỗi
tháng là 250.000.000đ, thuế GTGT 10%, thời hạn 2
năm (NG tòa nhà 10.000.000.000đ, đã hao mòn
1.500.000.000đ). Công ty đã nhận được bằng tiền
mặt gồm tiền ký quỹ của bên thuê là 30 lượng vàng
SJC (giá thời điểm là 52.000.000đ/lượng) và tiền
thuê nhà tháng này.
35
9/9/2021
Phản ảnh tình hình các khoản dự phòng phải trả lập
và sử dụng trong kỳ.
Các khoản dự phòng phải trả thường lập bao gồm:
§ DP phải trả bảo hành sản phẩm (TK3521);
§ Dự phòng phải trả tái cơ cấu doanh nghiệp
(TK3522);
§ Dự phòng phải trả đối với hợp đồng có rủi ro
lớn (TK3523);
§ Dự phòng phải trả khác (TK3524)
TK 352
TK 111, Khoản chi PS
112 Khi trích lập TK 627, 641,
dự phòng 642
Hoàn nhập DP
TK 711
Chứng từ:
TK 627, § Biên bản họp
DP năm nay < DP HĐTV/HĐQT
641, 642
năm trước § Quyết định trích lập
§ Phiếu kế toán
§ GBN/GBC/PT/PC
36
9/9/2021
Ví dụ 1 - dự phòng:
• Trong năm 20xx, Công ty Hoá chất Hoàn Mỹ, tại tỉnh Bình Thuận
bị các hộ nuôi trồng thuỷ sản kiện lên toà án nhân dân tỉnh vì lý
do trong quá trình sản xuất đã để rò rỉ hoá chất ra ngoài gây ô
nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến việc kinh doanh của các hộ
trên và yêu cầu phải bồi thường số tiền trong khoảng từ 1.300
triệu đồng đến 2.000 triệu đồng. Quý 4/20xx, Toà án đã thụ lý vụ
việc này và dự định sẽ xử trong tháng 4/20xx. Trong quá trình thu
thập tài liệu, chứng cứ để tham gia tố tụng, luật sư của công ty
phán đoán khả năng thua kiện của công ty là chắc chắn sẽ xảy ra
và số tiền công ty phải bồi thường khoảng 1.500 triệu đồng.
Tháng 12/20xx, Ban lãnh đạo công ty đã họp và ra quyết định cần
phải dự phòng khoản bồi thường đê nếu thua kiện có nguồn để
bồi thường.
• Câu hỏi: Trong trường họp này, Công ty Hoá chất Hoàn Mỹ có
phải thực hiện lập dự phòng vào ngày 31/12/20xx hay không?
Nếu có thì kế toán công ty thực hiện lập dự phòng là bao nhiêu?
37
9/9/2021
Ví dụ 2 - dự phòng:
Bên Nợ Bên Có
•S ử d ụ n g q u ỹ n à y c h o Quỹ tăng lên do trích từ lợi
khen thưởng nhân viên / nhuận
ban điều hành.
DƯ CÓ
•S ử d ụ n g q u ỹ c h o m ụ c
đích phúc lợi Quỹ chưa sử dụng
Chứng từ:
§ Biên bản họp HĐTV/HĐQT
§ Quyết định trích lập
§ Phiếu kế toán; GBN/GBC/PT/PC
353
421
111,112,334
Chi khen thưởng phúc lợi Trích lập quỹ từ LN
111,112
214 Thu tiền nhượng bán
Cu ố i niên độ , t ính ha o thanh lý tài sản hình thành
mòn TSCĐ hình thành từ từ quỹ phúc lợi
quỹ phúc lợi
38
9/9/2021
Sử dụng trong việc chi tiêu, đầu tư, mua sắm TSCĐ
nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu, phát triển khoa
học và công nghệ.
TK 3561 - Quỹ phát triển KH và công nghệ
TK 3562 - Quỹ phát triển KH và CN đã hình thành TSCĐ
Chứng từ:
§ Biên bản họp HĐTV/HĐQT
§ Quyết định trích lập
§ Phiếu kế toán
§ GBN/GBC/PT/PC
3561
111,112 642
Sử dụng quỹ
Trích lập quỹ
211,213
Mua sắm
TSCĐ từ quỹ
214 3562
Cuối kỳ KT Chuyển nguồn
tính hao mòn khi dùng quỹ mua
sắm TSCĐ
39
9/9/2021
357
632 632
Sử dụng quỹ Trích lập quỹ
Chứng từ:
§ Biên bản họp HĐTV/HĐQT
§ Quyết định trích lập
§ Phiếu kế toán
§ GBN/GBC/PT/PC
40
9/9/2021
Ví dụ:
• Trình chiếu phần thuyết minh BCTC 2020
Công ty CP sữa Vinamilk
Nợ phải trả
Mức độ lệ
Mức độ lệ
Đòn bẩy tài Khả năng thuộc vào
thuộc vào
chính thanh toán nguồn vốn
vốn vay
ngắn hạn
Nợ ngắn
Nợ/Tổng Nợ ngắn hạn/Tài Nợ vay/Vốn chủ
hạn/Tổng tài
tài sản sản ngắn hạn sở hữu
sản
41
9/9/2021
42