- Động lượng. - Va chạm mềm: sau va chạm các vật dính vào nhau và chuyển động cùng hướng. - m v m v m m v - Chuyển động bằng phản lực: V mv. - Động năng. - Động năng là năng lượng vật có được do chuyển động.. - Công thức liên hệ giữa động năng và động lượng:. - Độ biến thiên động năng: W đ2 – W đ1 = A ngoại lực. - 0: động năng tăng, vật chuyển động nhanh dần.. - 0: động năng giảm, vật chuyển động chậm dần.. - A = 0: động năng không đổi, vật chuyển động đều.. - Thế năng. - Cơ năng là năng lượng toàn phần, cơ năng bằng tổng động năng và thế năng. - CHẤT KHÍ. - Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.. - Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình.. - Quá trình đẳng nhiệt. - Nhiệt độ tuyệt đối: T (K. - Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái mà nhiệt độ không đổi.. - Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.. - Quá trình đẳng tích. - Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái mà thể tích không đổi.. - Định luật Sác-lơ: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.. - Quá trình đẳng áp và phương trình trạng thái của khí lí tưởng. - Quá trình đẳng áp là quá trình biến đổi trạng thái mà áp suất không đổi.. - Định luật Gay-luy-xắc: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.. - Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.. - Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật U = f(T, V). - CHẤT RẮN, CHẤT LỎNG VÀ SỰ CHUYỂN THỂ. - có cấu trúc mạng tinh thể + có nhiệt độ nóng chảy xác định + đơn tinh thể: có tính dị hướng. - không có cấu trúc mạng tinh thể + không có nhiệt độ nóng chảy xác định + có tính đẳng hướng. - Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do bị nung nóng.. - Các hiện tượng bề mặt chất lỏng - Lực căng bề mặt chất lỏng. - phương: vuông góc với đường giới hạn và tiếp tuyến với mặt chất lỏng. - chiều: làm giảm diện tích mặt chất lỏng + độ lớn: f = l. - Hiện tượng dính ướt: bề mặt chất lỏng sát thành bình có dạng khum lõm, F rắn-lỏng >. - Hiện tượng không dính ướt: bề mặt chất lỏng sát thành bình có dạng khum lồi, F rắn-lỏng <. - Hiện tượng mao dẫn: là hiện tượng mức chất lỏng trong ống mao dẫn dâng cao hơn hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống.. - Nhiệt nóng chảy là nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy: Q = m. - Nhiệt hóa hơi là nhiệt lượng cung cấp cho chất lỏng trong khi sôi: Q = Lm