- DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. - Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ.. - Ứng dụng: dùng trong các mạch thu, phát sóng điện từ.. - Năng lượng điện trường: W đ . - Năng lượng từ trường: W t . - Năng lượng điện từ: W = W đ + W t. - 1 F = 10 6 F + 1 H = 10 6 H + 1C = 10 6 C + 1 F = 10 9 nF + 1 H = 10 9 nH + 1C = 10 9 nC + 1 F = 10 12 pF + 1 H = 10 12 pH + 1C = 10 12 nC - Sơ đồ mô tả trạng thái hoạt động của mạch LC:. - Sóng điện từ. - Định nghĩa: là quá trình truyền đi trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.. - Trong chân không, sóng điện từ lan truyền c = 3.10 8 m/s.. - trong sóng điện từ, E, B luôn dao động cùng pha.. - mang theo năng lượng. - bước sóng. - Sơ đồ khối máy phát, máy thu sóng điện từ - Máy phát. - SÓNG ÁNH SÁNG 1. - Tán sắc ánh sáng. - Hiện tượng tán sắc: là hiện tượng phân tích ánh sáng thành các ánh sáng đơn sắc khác nhau khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.. - Ánh sáng đơn sắc: có tần số xác định và không bị tán sắc khi qua mặt phân cách môi trường trong suốt.. - Ánh sáng trắng: là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.. - Quang phổ của ánh sáng trắng. - Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng theo chiếu tăng dần từ đỏ đến tím.. - Giao thoa ánh sáng (chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng). - Thí nghiệm I-âng với ánh sáng đơn sắc: [x, a, i, L (mm. - Hiện tượng: trong vùng giao thoa xuất hiện các vân sáng, vân tối nằm xen kẽ, cách đều nhau và đối xứng qua vân sáng trung tâm.. - Số vân giao thoa trên đoạn MN bất kì: x M k x N. - Số vân giao thoa trên trường giao thoa: L k L. - Thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng:. - Hiện tượng: xuất hiện các dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím (tím trong, đỏ ngoài) đối xứng nhau qua vân sáng trắng trung tâm.. - Độ rộng quang phổ bậc k: x = x đ(k. - Máy quang phổ. - Định nghĩa: là dụng cụ dùng để phân tích ánh sáng.. - Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tuọng tán sắc ánh sáng.. - hệ tắn sắc: tán sắc chùm sáng song song + buồng tối: quan sát quang phổ của nguồn sáng.. - Các loại quang phổ - Quang phổ liên tục. - Định nghĩa: là dải sáng có màu biến đổi liên tục.. - Ứng dụng: đo nhiệt độ nguồn sáng.. - Quang phổ vạch phát xạ. - Định nghĩa: gồm các vạch sáng nằm riêng lẻ trên nền tối.. - Đặc điểm: các nguyên tố khác nhau cho quang phổ vạch khác nhau về: số lượng vạch, màu sắc vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch.. - Quang phổ vạch hấp thụ. - Định nghĩa: gồm các vạch tối nằm riêng lẻ trên nền quang phổ liên tục.. - Đặc điểm: nhiệt độ nguồn quang phổ vạch hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ nguồn quang phổ liên tục.. - Định nghĩa: là sóng điện từ, không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.. - gây ra 1 số phản ứng hóa học. - Định nghĩa: là sóng điện từ, không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.. - kích thích nhiều phản ứng hóa học. - Định nghĩa: là sóng điện từ, không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.. - Tia gamma ():là sóng điện từ, là chùm phôtôn có năng lượng cao, bước sóng rất ngắn <. - Thang sóng điện từ:. - LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. - Hiện tượng quang điện (chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt). - Hiện tượng: ánh sáng làm bật electron ra khỏi mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện.. - electron quang điện. - không phải bức xạ nào cũng gây ra quang điện + dòng quang điện bão hòa: I bh = n.e. - Điều kiện để dòng quang điện triệt tiêu: U AK <. - Điều kiện xảy ra quang điện. - Thuyết lượng tử ánh sáng - Nội dung thuyết:. - Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon. - Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng. - Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hoặc hấp thụ 1 photon.. - Công thức của Anhxtanh về quang điện. - (Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt. - Hiện tượng quang điện trong. - Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để cho trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong.. - Pin quang điện (pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng, nó biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng;. - Nguyên tắc: dựa trên hiện tượng quang điện trong.. - Hiện tượng quang – phát quang. - Hiện tượng quang – phát quang là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.. - Huỳnh quang là sự phát quang của chất lỏng và khí, ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. - Lân quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài 1 khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.. - Mẫu nguyên tử Bo. - Tiên đề về các trạng thái dừng: nguyên tử chỉ tồn tại ở trong các trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng. - Khi ở các trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ. - Ở các trạng thái dừng thì các electron chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng. - Năng lượng (eV . - Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n sang trạng thái dừng E m thấp hơn thì nó phát ra một photon có năng lượng đúng bằng hiệu E n – E m. - Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng E m mà hấp thụ được photon có năng đúng bằng hiệu E n – E m thì nó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng E n. - Sơ đồ chuyển mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô:. - Hạt nhân nguyên tử. - năng lượng: J, MeV. - W lk = mc 2 - Năng lượng liên kết riêng:. - hạt nhân có W lkr càng lớn thì càng bền vững.. - Công thức Anhxtanh về năng lượng:. - Năng lượng nghỉ: E 0 m c 0 2. - Năng lượng tương đối: E mc 2 . - Định nghĩa: là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền vững.. - là dòng các hạt nhân 4 2 He . - là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn. - 10 -12 m), là chùm phôtôn có năng lượng rất cao. - thường xảy ra trong phản ứng hạt nhân hoặc trong phóng xạ hay. - Phản ứng hạt nhân. - Định nghĩa: là sự tương tác giữa các hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác: 1 2 3 4. - phản ứng hạt nhân tự phát (quá trình phóng xạ. - phản ứng hạt nhân kích thích:. - Phản ứng phân hạch: 1 hạt nhân nặng vỡ thành 2 hạt nhân trung bình + tỏa Q.. - Phản ứng nhiệt hạch: kết hợp 2 hạt nhân nhẹ hạt nhân nặng hơn + tỏa Q.. - Bảo toàn điện tích: Z 1 Z 2 Z 3 Z 4 + Bảo toàn số nuclôn: A 1 A 2 A 3 A 4 + Bảo toàn năng lượng toàn phần: E 1 E 2 E 3 E 4 + Bảo toàn động lượng: p A p B p C p D. - Năng lượng trong phản ứng hạt nhân:. - 0 thì phản ứng tỏa năng lượng + Nếu Q <. - 0 thì phản ứng thu năng lượng