You are on page 1of 760

Thầy Nguyễn Trần Vương

BỘ GIẢI CHI TIẾT


5 TEST CUỐI RC
HACKER 2 2019
Dịch và giải thích chi tiết các câu bài tập
Liệt kê mọi từ vựng có trong bài
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

LỜI MỞ ĐẦU

Xét thấy tình hình đề thi TOEIC hiện nay đang trên đà khó dần, đề thi cả nghe và đọc
ngày càng dài và đòi hỏi phải tư duy nhiều, gây rất nhiều khó khăn cho các em khi tự
luyện và ôn tại nhà nên thầy quyết định soạn thảo bộ giải chi tiết Full RC 5 TEST CUỐI
HACKER 2 2019 để cho các em tiện tham khảo sau khi giải và ôn lại đề.

Các em có thể tải và in sách đề RC HACKER 2 2019 theo link sau:

https://drive.google.com/file/d/17Vl-AaBdw4TcsdbQF3o4Ihpkj2Oj_5qC/view?usp=sharing

Bộ giải chi tiết này bao gồm 3 phần lớn: phần giải thích chi tiết; phần dịch song ngữ và
phần liệt kê toàn bộ từ vựng có trong bài. Khi tự ôn tại nhà, các em nên tự canh thời
gian giải đề như đi thi trước, sau đấy check đáp án rồi xem phần giải thích để hiểu rõ
lý do mình làm sai, tiếp đến, sau khi biết lý do sai, các em viết lại các từ vựng và ngữ
pháp mới có trong bài vào trực tiếp sách đề của mình hoặc viết ra vở/sổ rồi học thuộc
sau cùng là dựa trên bản dịch song ngữ của thầy để dịch hiểu lại được nhuyễn nhanh
nội dung có trong bài, học như vậy sẽ giúp các em hiểu rõ bài hơn và nhớ bài lâu hơn

Dù đã đọc lại nhiều lần để rã soát lại độ chính xác của sách tuy nhiên chắc chắn sẽ
không tránh khỏi các sai sót đáng tiếc nên nếu trong quá trình học, các em có phát hiện
bất cứ sai sót nào trong sách hoặc muốn góp ý để hoàn thiện bộ sách này hơn hoặc nếu
các em có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến sách thì các em có thể ib cho thầy theo
facebook cá nhân sau nhé: https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Sắp tới đây, thầy sẽ sắp xếp soạn bản giải của các bộ như XANH-CAM, 850+, YBM,
950+ nên các em theo dõi Group TOEIC MAX 990 của thầy để nhận được các tài liệu
giải chi tiết trên nhé: https://www.facebook.com/vuong.toeic/

Bạn nào có nhu cầu ôn thi TOEIC ONLINE do thầy kèm thì có thể ib thầy qua fb:
https://www.facebook.com/vuong.toeic/

TEST 6-PART 5 1
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Sau cùng, thầy mong các em hiểu được rằng quá trình ôn luyện là cả một sự nổ lực
không ngừng nghỉ, phải giải đề, ôn luyện đề đấy thật kỹ thì mới lên trình được nên nhiều
lúc các em sẽ thấy nản, thấy mệt mỏi, những lúc đấy, các em nếu thấy nản quá thì cứ
tạm dừng việc học lại một hai hôm để đầu óc thoải mái lại rồi học tiếp, như vậy sẽ hiệu
quả hơn các em nhé. Thầy chúc các em ôn luyện tốt, thi tốt và đạt được các kết quả như
các em mong đợi nhé. Nếu đạt được target các em có thể chia sẻ kết quả và câu chuyện
ôn luyện của mình lên group https://www.facebook.com/vuong.toeic/ để giúp các bạn
khác có động lực phấn đấu hơn các em nhé!

Sài Gòn, Ngày 06/01/2021

Nguyễn Trần Vương

TEST 6-PART 5 2
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 6
PART 5 TEST 6

Câu Đề bài Key Giải thích Dịch nghĩa

101 Emily introduced------- B -Khoảng trống đứng sau Emily đã TỰ giới thiệu
before starting the động từ=> vị trí này cần trước khi bắt đầu buổi
interview for the điền một O=> loại A (she phỏng vấn cho công
management job chỉ đứng được ở vị trí S) việc trong ban quản lý

(a) She (cô ấy, vị trí S) -Tân ngữ và S của câu


cùng chỉ 1 đối tượng=>
(b) Herself (chính cô ấy,
chọn đại từ phản thân-
tự, vị trí O)
herself (chính cô ấy, tự)
(c) Hers (của cô ấy, vị trí
S, O)

(d) Her (của cô ấy, vị trí


trước Noun)

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Management (noun) ban quản lý

2. Management job (noun) công việc trong ban quản lý

3. before (prep, conj) + N/Ving/SVO: trước/trước khi

4. Introduce (v) giới thiệu

5. Start (n,v) sự bắt đầu, bắt đầu

6. Interview (n,v) cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

102 ---------to the e-mail from C -Vị trí đầu câu, cần một HÃY TRẢ LỜI email
the supervisor as soon as từ có nghĩa là HÃY từ giám sát viên sớm
possible and ask nhất có thể và hãy hỏi

TEST 6-PART 5 3
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

questions if anything is TRẢ LỜI=> chọn Vo các hỏi nếu có bất cứ


unclear (C) thứ gì khó hiểu

(a) Response (noun) sự


trả lời, câu trả lời -Vo đứng đầu câu dịch
là HÃY LÀM GÌ….
(b) Responding (ving)
việc trả lời, trả lời -VING đứng đầu câu
dịch là VIỆC, ví dụ:
(c) Respond (Vo) trả lời
Playing football is
(d) Responds (Vs) trả lời difficult= việc chơi bóng
đá thì khó

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Respond to (v) phản hồi

2. Supervisor (noun) giám sát viên

3. As soon as possible (cụm từ): sớm nhất có thể

4. Question (n, v) câu hỏi, hỏi

5. Unclear (adj) khó hiểu

6. E-mail (n,v) email, gửi email

7. Ask (v) hỏi

8. If (conj) nếu, liệu rằng

9. Anything (p) bất cứ thứ gì

103 --------the city council has A Dịch và chọn từ hợp VÌ hội đồng thành
voted in favor of funding nghĩa phố đã biểu quyết ủng
the new community center, hộ việc cấp tiền cho
its construction should dự án trung tâm hội
begin soon đồng mới, nên việc
xây dựng của nó nên
bắt đầu sớm
(a) Now that = seeing
that=
TEST 6-PART 5 4
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

because=since=as=for
+SVO: bởi vì

(b) If only= I wish= tôi


muốn/ước

(c) Rather than= instead


of= thay vì

(d) As though= as if+


SVO= như thể

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. City council (noun) hội đồng thành phố

2. Vote (n,v) lá phiếu, biểu quyết

3. In favor of +Ving: ủng hộ

4. Construction (noun) việc xây dựng

5. New (adj) mới

6. Community center (noun) trung tâm cộng đồng

7. Center=centre (n,v) trung tâm, đặt cái gì vào giữa/trung tâm

8. Its (adj sở hữu, p sở hữu) của nó, cái gì của nó

9. Should (v khiếm khuyết) nên

10. Begin-began-begun (v) bắt đầu

11. Soon (adv) ngay/sớm/chẳng mấy chốc

104 The wildlife preserve was A Sau To+ Vo= để làm gì Khu bảo tồn động vật
created by the Florida hoang dã đã được tạo
=>To protect: để bảo vệ
Nature Commission to---- ra bởi Uỷ Ban Bảo Vệ
---the state’s endangered Thiên Nhiên Florida
species ĐỂ BẢO VỆ các loài

TEST 6-PART 5 5
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Protect (v) bảo vệ động vật có nguy cơ


tuyệt chủng của Bang
(b) Protection (noun) sự
bảo vệ

(c) Protective (adj) bảo


vệ

(d) Protecting (v) việc


bảo vệ, bảo vệ

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Preserve (v,n) bảo tồn, khu bảo tồn

2. Endangered species (noun) các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

3. In order to= so as to= to+ Vo: để làm gì

4. Wildlife (noun) động vật hoang dã

5. Create (v) tạo ra, lập nên

6. Commission (n,v) uỷ ban/tiền hoa hồng/nhiệm vụ, uỷ thác công việc/ đưa máy móc vào hoạt
động

7. State (n,v,adj) bang, khẳng định, liên quan đến nhà nước

105 The policy aims to C Dịch và chọn từ hợp Chính sách công ty
address the issue of nghĩa nhắm tới giải quyết
employees who------turn vấn đề của các nhân
up late viên- những người mà
THƯỜNG XUYÊN
(a) Adequately (adv)
đến trễ
tương xứng

(b) Formerly (adv) trước


đây

(c) Routinely (adv)


thường xuyên

TEST 6-PART 5 6
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Forcefully (adv) sinh


động

Từ và ngữ pháp cần học


1. Policy (noun) chính sách

2. Aim (n,v) mục tiêu, nhắm tới

3. Address (n,v) địa chỉ, giải quyết

4. Issue (n, v) số báo/vấn đề, đưa ra

5. Turn up (v)= arrive=appear= đến, xuất hiện

6. Late (adj, adv) trễ

7. Employee (noun)=worker= nhân viên

106 The building’s new C Sau khoảng trống có “in Những thuê mới của
tenants----in the next the next couple of toà nhà SẼ ĐẾN
couple of days, so the days”= trong vòng vài trong vòng vài ngày
staff is getting everything ngày tới=> chỉ ý tương tới, vì thế nhân viên
ready lai=> chọn thì HTTD đang chuẩn bị sẵn
(thì HTTD ngoài diễn tả sàng mọi thứ
những hành động đang
(a) To arrive (To+ Vo) xảy ra tại thời điểm nói,
đến còn diễn tả một hành
động sẽ xảy ra trong
(b) Have arrived
tương lai, hành động đã
(HTHT) đã đến
được lên kế hoạch
(c) Are arriving (HTTD)
đang đến, sẽ đến

(d) Arrival (noun) sự đến

TEST 6-PART 5 7
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Building (noun) toà nhà, việc xây dựng

2. Tenant (n,v) người thuê, thuê

3. In (prep) trong, trong vòng

4. Couple of: một vài

5. Get everything ready: chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng/ chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ

6. , so + SVO: vì thế

7. Next (adj, adv, noun) sau, tiếp sau, người tiếp sau

8. Staff (n,v) nhân viên, bố trí nhân sự

107 The banquet hall was----- B Vị trí kẹp giữa bị Phòng tiệc đã được
-decorated for the fund- động=> điền ADV bổ trang trí LÔI CUỐN
raising gala on June 11 nghĩa cho động từ bị cho buổi gala gây quỹ
động vào ngày 11 tháng 6

=>Be….+ADV+…V3/e
(a) Attractive (adj) hấp
d
dẫn, lôi cuốn

(b) Attractively (adv)


hấp dẫn, lôi cuốn

(c) Attraction (noun) sự


lôi cuốn

(d) Attracting (ving) việc


lôi cuốn, lôi cuốn

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Banquet hall (noun) phòng tiệc

2. Decorate (v) trang trí

TEST 6-PART 5 8
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Fund-raising: gây quỹ

4. June (noun) tháng 6

108 The Whitby Town B a/an+…adj/Nphụ…+N Hội đồng thành phố


Council recently prepared chính Whitby gần đây đã
a brochure chuẩn bị một tập
=>vị trí này có thể điền
recommending ways that thông tin giới thiệu
1 adj bổ nghĩa cho N
residents can play an------ các cách mà người
chính hoặc điều 1 N
role in the community dân có thể tham gia
đóng vai trò là N phụ bổ
TÍCH CỰC vào cộng
nghĩa cho N chính
đồng
(a) Activate (v) kích =>thế N vào ta có cụm
hoạt, phóng xạ N: an ACTION role:
một vai trò sự hành
(b) Active (adj) tích cực
động=> vô nghĩa=> loại
(c) Action (noun) hành
=> thế adj vào ta có
động
cụm N: an ACTIVE
(d) Activity (noun) hoạt role: một vai trò tích
động cực=> hợp nghĩa, chọn
+play an ACTIVE role
in: dịch thoáng “tham
gia tích cực”

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Brochure (noun) tập thông tin, tập quảng cáo

2. Recommend (v) giới thiệu

3. Resident (noun) người dân

4. Community (noun) cộng đồng

5. Play an active role in: tham gia tích cực vào….

6. Câu trên chứa mệnh đề quan hệ dạng rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: …a brochure WHICH
recommends ways that….

TEST 6-PART 5 9
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. Recently (adv) gần đây

8. Prepare sb/sth for sb/sth (v) chuẩn bị ai/cái gì cho ai/cái gì

9. Way (noun) đường/cách/phương pháp

10. Can (n,v) hộp, có thể/ đóng hộp

109 Ms. Johnson-------a A Dịch và chọn từ hợp Bà Johnson ĐÃ ĐỀ


feasible solution to the nghĩa XUẤT một giải pháp
customer’s network khả thi đối với vấn đề
problem mạng lưới truyền
thanh của khách hàng

(a) Came up with


(noun)= suggest= đề
xuất

(b) Dropped by (v) ghé


qua

(c) Looked in on (v) ghé


qua, ghé thăm

(d) Ran out of (v) hết,


cạn

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Feasible (adj) khả thi

2. Solution (noun,v ) giải pháp, phủ một lớp cao su hoà tán

3. Network (noun,v) mạng lưới truyền thanh, kết nối

4. Customer = client (noun) khách hàng

5. Problem (noun) vấn đề/luận đề

TEST 6-PART 5 10
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

110 The human resources C Đi theo cụm: be under Bộ phận nhân sự


department is------- pressure: đang dưới sức ĐANG DƯỚI SỨC
pressure to find a ép phải ÉP PHẢI tìm được
replacement for the senior một người thay thế
accountant cho kế toán viên cao
cấp

(a) Within (prep)= trong


vòng

(b) Through (prep, adv)


xuyên qua, từ đầu tới
cuối

(c) Under (prep, adv)


bên dưới, về phía
dưới

(d) Among (prep) giữa,


trong số

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Human resources= human resources department (noun) bộ phận nhân sự

2. Be under pressure: đang dưới sức ép phải làm gì

3. Replacement (noun) người, vật thay thế

4. Senior accountant (noun) kế toán viên cao cấp

5. Find (n,v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy

111 BelTrax has------ ranked C Dịch và chọn từ hợp Công ty BelTrax đã


as one of the top providers nghĩa LIÊN TỤC được xếp
of marketing research vào một trong số các
since its foundation seven nhà cung cấp dịch vụ
years ago nghiên cứu về

TEST 6-PART 5 11
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

marketing hàng đầu


kể từ khi nó thành lập
(a) Conveniently (adv)
cách đây 7 năm
tiện nghi, thuận tiện

(b) Temporarily (adv)


tạm thời

(c) Consistently (adv)


kiên định, liên tục

(d) Wishfully (adv) khao


khát

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Rank (v) xếp hạng, được xếp hạng (lưu ý: mặc dù rank là thể chủ động, nhưng trong một số
trường hợp ta vẫn dịch là “bị/được xếp hạng)

2. Rank as: xếp loại/hạng vào

3. One of+ Ns: một trong số những/các…

4. Provider (noun) nhà cung cấp

5. Since (prep, conj) kể từ khi

6. Since (conj): bởi vì

7. Foundation (noun) sự thành lập

8. Research (n,v) việc nghiên cứu, nghiên cứu

9. Ago (adv) vế trước/trước đây/cách đây

112 Mansfield Chemical built B Áp dụng kiến thức “sự Công ty hoá chất
an extension that ------ hoà hợp giữa các thì Mansfield đã xây một
additional space for the trong câu phức”, ta có: khu mở rộng- cái mà
newly purchased động từ trong mệnh đề SẼ CUNG CẤP
machinery trước THAT là built- không gian thêm cho
thuộc thì QKĐ nên động

TEST 6-PART 5 12
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Will have furnished từ trong mệnh đề sau máy móc mới được
(TLHT, sẽ cung cấp) THAT phải thuộc về các mua
thì sau:
(b) Would furnish
(tương lai trong quá 1/ QKĐ
khứ, đã cung cấp)
2/ QKTD
(c) Had furnished
3/ Tương lai trong quá
(QKHT, đã cung cấp)
khứ (would+ Vo)
(d) To furnish: cung cấp
4/ HTĐ (diễn tả chân lý)

 Chỉ có câu b đúng

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Extension (noun) khu mở rộng

2. Furnish (v) cung cấp, trang bị đồ nội thất

3. Machinery = machine (noun) máy móc

4. Medical (adj,noun) thuộc y khoa/y học, sinh viên trường y/sự khám sức khoẻ

113 As the argument raised at C Dịch và chọn từ hợp Vì sự tranh luận- cái
the last meeting was on a- nghĩa mà được đưa ra tại
----point, it did not affect buổi họp gần đây- là
the proposal’s overall về một vấn đề NHỎ,
plan nên nó không ảnh
hưởng đến toàn kế
hoạch
(a) Defensive (adj) bảo
vệ, phòng thủ

(b) Creative (adj) sáng


tạo

(c) Minor (adj) nhỏ

TEST 6-PART 5 13
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Critical (adj) phê


bình, phê phán

Từ và ngữ pháp cần học


1. Argument (noun) sự tranh luận

2. Be raised: được đưa ra

3. As= since= for= because= now that= seeing that + SVO: vì

4. Câu trên có sự xuất hiện của mệnh đề quan hệ rút gọn=> dạng đầy đủ sẽ là: As the argument
WHICH WAS raised…

5. Last (adj) cuối cùng, gần đây

6. On (prep) trên, về

7. Point (noun)= problem= vấn đề

8. Affect (v) ảnh hưởng

9. Proposal (noun) sự đề xuất, kế hoạch

10. Overall (adj) toàn bộ

11. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch

12. Meeting (noun) cuộc họp/cuộc gặp mặt

114 ------who still wish to B -Though SVO, SVO=> NHỮNG NGƯỜI-


submit applications after câu đề không có dấu người mà vẫn muốn
the deadline must pay a phẩy ở giữa=> loại nộp đơn sau deadline-
$45 late fee in order to be phải trả một phí nộp
-seldom không hợp
considered muộn 45$ để được
nghĩa=> loại
xem xét
- ANYONE hợp nghĩa
(a) Anyone (p) bất cứ ai NHƯNG nếu điền
ANYONE vào thì động
từ chính trong mệnh đề

TEST 6-PART 5 14
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) Those (adj, p, noun) quan hệ bổ nghĩa cho


những…đấy, những ANYONE phải được
cái đấy, những người chia theo ANYONE, tức
phải là WISHES=> loại
(c) Though+ SVO=
although+ SVO= -chọn THOSE (những
even though+ SVO= người) do hợp nghĩa và
however+ adj/adv+ hợp ngữ pháp (động từ
SV= no matter trong mệnh đề quan hệ
how/when/what…+S bổ nghĩa cho THOSE,
V=adj/adv+ chia phù hợp với
though/as+ SV: mặc THOSE, THOSE là số
dù, cho dù nhiều nên dùng WISH là
đúng ngữ pháp
(d) Seldom (adv) hiếm
khi

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Wish (n, v) sự mong ước, ước làm điều gì/ muốn làm điều

2. Submit (v) nộp

3. Application (noun) đơn xin việc/đơn

4. Pay (n,v) tiền lương, trả phí

5. A late fee (noun) phí nộp muộn

6. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì

7. Consider (v) xem xét, cân nhắc

8. After (conj, prep) sau khi, sau

9. Deadline (noun) hạn chót

115 Fifteen minutes before the C Seat (một cái ghế, N Mười lăm phút trước
keynote speaker was đếm được, số ít)=> chọn khi người diễn giả
scheduled to take the được All hoặc Every=> chính được lên lịch
phải lên sân khấu,

TEST 6-PART 5 15
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

stage, ------seat in the seat không phải là từ chỉ MỌI ghế ngồi trong
auditorium was occupied thời gian=> loại All (b) phòng đều đã đầy chỗ

(a) Plenty (noun) +of+ N


không đếm được/ N
số nhiều: nhiều

(b) All (adj)+ N số


nhiều/ N không đếm
được/ N số ít chỉ thời
gian (ví dụ, all
year/month/week/day
= cả
năm/tháng/tuần/ngày
) tất cả

(c) Every (adj)+ N số ít:


mỗi, mọi

(d) Most (adj)+ N không


đếm được/ N số
nhiều: hầu hết

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Before (prep, conj)+ N/Ving/ SVO: trước, trước khi

2. The keynote speaker (noun) diễn giả chính

3. Be scheduled=> was scheduled (thể bị động): bị/ được lên lịch

4. Take the stage (cụm) lên sân khấu

5. Seat (noun,v) ghế ngồi, đủ chỗ ngồi cho

6. Auditorium (noun) phòng

TEST 6-PART 5 16
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. Be occupied= was occupied: có người ngồi (ghế), có người chiếm giữ (vị trí công việc), có
người thuê/ở (toà nhà, căn hộ)

116 Upon his retirement, Mr. C xxx’s---+adj/N phụ--+ Tại thời điểm ông ấy
Ross was highly N chính nghĩ hưu, ông Ross đã
commended for his vital được khen ngợi rất
-vị trí điền được cả adj
contributions during the nhiều về các đóng
và N để bổ nghĩa cho N
company’s-------years góp quan trọng của
chính trong cụm N
ông ấy trong suốt
- lần lượt thế vào, dịch những năm HÌNH
(a) Formed (ved/ adj) nghĩa và chọn từ hợp THÀNH của công ty
hình thành, được nghĩa:
hình thành + formed years: những
năm được hình thành=>
(b) Formation (noun) sự
không hợp nghĩa=> loại
hình thành
+ formation years:
(c) Formative (adj) hình
những năm sự hình
thành
thành=> không hợp
(d) Form (n,v) hình nghĩa=> loại
dạng, tổ chức
+ formative years:
những năm hình
thành=> hợp nghĩa=>
chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Upon (prep) +N/Ving: tại thời điểm

2. Retirement (noun) sự nghỉ hưu

3. Upon his retirement: tại thời điểm sự nghỉ hưu của ông ấy=> dịch thoáng: tại thời điểm ông ấy
nghĩ hưu

TEST 6-PART 5 17
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Dịch cần để ý thấy “từ his trong “his retirement”, Mr. Ross, từ his trong “his vital
contributions”, đều cùng chỉ một đối tượng từ ông ấy"=> hiểu rõ chỗ này để nắm rõ ý của bài

5. Highly (adv) rất, rất nhiều

6. Commend (v) khen ngợi

7. Vital (adj) quan trọng= important

8. Contribution (noun) sự đóng góp

9. During (prep)+ N/ving: trong suốt

10. Formative year: năm hình thành

117 Ms. Waddill provided a C Dịch và chọn từ hợp Bà Waddill đã cung


few members of her nghĩa cấp cho một vài thành
department with an------ viên trong bộ phận
covering the key points of của bà ấy một BẢN
the CEO’s speech TÓM TẮT bao gồm
những điểm chính
(a) objection (noun) sự trong bài diễn văn của
phản đối ngài CEO

(b) expansion (noun) sự


mở rộng

(c) overview (noun) bản


tóm tắt

(d) experience (n,v) kinh


nghiệm, sự trải nghiệm

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

2. Department (noun) bộ phận

TEST 6-PART 5 18
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Cover (n,v) bìa sách, bao gồm

4. Key (n, adj) chìa khoá, chính

5. Speech (noun) bài diễn văn

6. Câu có chứa mệnh đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: ….an overview WHICH covers the
key points….

7. A few+ Ns= một vài

8. Member (noun) thành viên

9. Point (n,v) điểm/vấn đề, chỉ trỏ

118 -------extensive safety C Dịch và chọn từ hợp BẰNG CÁCH sử


training, Desmond nghĩa dụng chương trình tập
Construction has huấn an toàn có chứa
significantly reduced the nhiều kiến thức sâu
number of accidents at its rộng, công ty xây
work sites dựng Desmond
Construction đã giảm
đáng kể số lượng tai
(a) Prior to = before nạn tại công trường
(prep) +N/Ving: của nó
trước

(b) On behalf of+


N/Ving: đại diện,
thay mặt

(c) By means of+


N/Ving: với sự giúp
đỡ, bằng cách sử
dụng

(d) According to
+N/Ving: dựa theo

TEST 6-PART 5 19
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Extensive (adj) có nhiều kiến thức sâu, rộng; sâu rộng

2. Safety tranning (noun) chương trình tập huấn an toàn

3. Significantly (adv) đáng kể

4. Reduce (v) giảm

5. The number of+ Ns: nhiều

6. Accident (noun) tai nạn

7. Work site (noun) chỗ làm, công trường

8. At (prep) tại/vào lúc

119 ------at the Latipa Film D -attendee và attendant SỐ NGƯỜI CÓ MẶT


Festival increased by (N đếm được số ít)=> tại Liên Hoan Phim
nearly 30 percent this year nếu điền vào khoảng Latipa đã tăng lên gần
thanks to an online trống sẽ bị sai nguyên 30% vào năm nay nhờ
marketing campaign tắc: “danh từ đếm được vào chiến dịch
không đứng trơ trơ một marketing online
mình, HOẶC trước nó
(a) Attend (v) tham gia, phải có từ hạn định,
tham dự HOẶC sau nó phải có s
HOẶC cả trước có từ
(b) Attendee (noun)
hạn định và sau có s =>
người tham gia,
loại
người tham dự
-attendant (adj): tính từ
(c) Attendant (n, adj)
không đứng một mình
người phục vụ, có
đầu cầu=> loại
mặt
-attendance (noun) danh
(d) Attendance (noun) sự
từ có thể đứng đầu câu
có mặt, số người có
làm S của câu và khi
mặt
điền vào, ta thấy nó tạo
với các từ còn lại thành

TEST 6-PART 5 20
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

câu có nghĩa hợp lý=>


chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Film festival (noun) liên hoan phim

2. Increase (n,v) sự gia tăng, tăng lên

3. Nearly (adv) gần

4. Percent (noun) %

5. Thanks to (prep)+ N/Ving: nhờ vào

6. Campaign (noun,v) chiến dịch, tham gia hoặc lãnh đạo một chiến dịch

120 During the summer, D Even though và Trong suốt mùa hè,
rooms at the Marigold notwithstanding hợp phòng tại khách sạn
Hotel are always fully nghĩa=> sau khoảng Marigold Hotel luôn
booked------the large size trống là một CỤM N: luôn được đặt full
of the facility the large size of the MẶC DÙ khách sạn
facility => loại even có kích cỡ lớn
though (+SVO), chọn
(a) Thereby (adv) do đó notwithstanding vì khi
nó là giới từ (prep), sau
(b) Even though (conj)+
nó có thể cộng N/Ving
SVO= though+SVO=
although+SVO=
however+ adj/adv+
SV= no matter how+
adj/adv+ SV=
adj/adv+ as/though +
SV: mặc dù, cho dù

(c) Aside from = apart


from (prep)+

TEST 6-PART 5 21
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

N/Ving: ngoài các gì


ra

(d) Notwithstanding
(prep, conj, adv) mặc
dù, mặc dù, ấy thế

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. During (prep) trong suốt

2. Fully (adv) đầy

3. Book (n,v) quyển sách, đặt chỗ

4. Facility (noun) cơ sở

5. The large size of the facility: kích thước lớn của cơ sở (ý chỉ khách sạn)=> dịch thoáng: khách
sạn có kích thước lớn

6. Summer (n,v) mùa hè, đi nghỉ hè

7. Room (n,v) phòng, chừa chỗ cho

8. Always (adv) luôn luôn

9. Large (adj) rộng lớn

10. Size (n,v) quy mô/kích cỡ/hồ dán, phết hồ

121 All employees need a A a/an+ adj+ N số ít Tất cả nhân viên cần
written----from the một GIẤY PHÉP bằng
=>vị trí khoảng trống
manager to access the văn bản từ quản lý để đi
cần 1 N số ít=> chọn A
office during off-hours vào văn phòng trong
suốt thời gian không
làm việc
(a) Permit (N số ít, V)
giấy phép, cho phép

TEST 6-PART 5 22
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) Permissive (adj) cho


phép, dễ dãi

(c) Permits (Ns, Vs) các


giấy phép, cho phép

(d) Permissively (adv)


cho phép, dễ dãi

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Employee= worker=staff (noun) nhân viên

2. Written (adj) bằng văn bản

3. Manager (noun) quản lý

4. Access (n,v) sự đi vào, đi vào

5. Office (noun) văn phòng/cơ quan/bộ

6. During (prep)+N/Ving: trong suốt

7. Off-hours (noun) giờ thấp điểm(>< giờ cao điểm), thời gian không làm việc

8. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ

9. Need (n,v) nhu cầu/lúc khó khăn, hoạn nạn, cần

122 A small section of Glegg D Dịch và chọn nghĩa Một khu vực nhỏ của
Park has been set aside--- thích hợp công viên Glegg Park
-- for pets and their đã được dành RIÊNG
owners cho thú cưng và chủ
của chúng

(a) Relatively (adv)


tương đối, khá

(b) Intensely (adv) mãnh


liệt

TEST 6-PART 5 23
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Immeasurably (adv)


extremely: vô cùng

(d) Exclusively (adv):


riêng, dành riêng

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Section (n, v) khu vực, chia thành khu

2. Set aside (v) dành để làm gì

3. Have/has+ been+ V3/ed (HTHT thể bị động): dịch là “đã bị/ được làm gì)=> has been set
aside: đã được dành (để làm gì)

4. For (prep) cho, đối với, để đạt được, để nhận lấy

5. Pet (n,v) thú cưng, cưng nựng

6. Owner (noun) chủ

123 HGS Company was C Sau khoảng trống có từ Công ty HGS đã được
awarded the construction THAN=> câu thuộc trao cho hợp đồng xây
contract as it had a-----bid dạng SO SÁNH dựng vì nó đã có mức
than any of the other HƠN=> chọn C thầu CAO HƠN so
competing firms với bất cứ công ty nào
trong số các công ty
đối thủ còn lại
(a) Worthiest (adj so
sánh nhất): có giá trị
nhất, đắt nhất

(b) Worth (N, adj) giá


trị, có giá trị

(c) Worthier (adj so sánh


hơn) có giá trị hơn,
đắt hơn, cao hơn về
giá

TEST 6-PART 5 24
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Worthy (adj, noun):


nhân vật quan trọng,
xứng đáng

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Award a grant/ contract to sb: giao/trao cho số tiền trợ cấp/ hợp đồng cho ai đó

2. Be+ V3/ed (thể bị động): bi/được làm gì=> was awarded: bị/ được trao cho

3. Construction contract (noun) hợp đồng xây dựng

4. Contract (n,v) hợp đồng, ký kết hợp đồng

5. As=for=since=because=now that= seeing that + SVO: vì

6. Have-had-had (v) có- đã có- đã có

7. Bid (n, v) mức thầu, đầu thầu

8. Any of+ N: bất cứ cái gì trong số những cái gì => any of the other competing firms: bất cứ
công ty nào trong số các công ty đối thủ còn lại

9. The other+ N/Ns: cái/ những cái còn lại=> the other competing firms: những công ty đối thủ
còn lại

10. Cần nghiên cứu kỹ “thể bị động/ chủ động/ dạng so sánh hơn”

124 Ms. Nissim, the founder A Từ đi theo cụm: “deliver Bà Nissim, người
of Hartwell Industries, a talk on/about”= diễn sáng lập của công ty
will-------a talk on thuyết về điều gì Hartwell Industries,
effective sales strategies sẽ DIỄN THUYẾT về
at the marketing các chiến lược bán
convention hàng hiệu quả tại hội
nghị marketing

(a) Deliver (v) giao,


phát, đỡ đẻ

TEST 6-PART 5 25
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) Register (n,v) sổ


sách, đăng ký

(c) Showcase (noun) tủ


trưng bày

(d) Imply (v) hàm ý

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Founder (noun) nhà sáng lập

2. Effective (adj) hiệu quả

3. Sales (noun) bán hàng

4. Strategy (noun) chiến lược

5. Convention (noun) hội nghị

125 Many people have D Dịch và chọn từ hợp Nhiều người đã thành
succeeded in reducing nghĩa công trong việc giảm
household waste by rác thải trong nhà
buying fewer-------- bằng cách mua ít các
products sản phẩm SỬ DỤNG
MỘT LẦN hơn

(a) Basic (adj, noun) cơ


bản, kiến thức cơ bản

(b) Decisive (adj) kiên


quyết

(c) Effective (adj) hiệu


quả, có hiệu lực

(d) Disposable (adj) sử


dụng 1 lần

TEST 6-PART 5 26
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Many + Ns: nhiều

2. Have/ has +V3/ed (HTHT) dịch là “đã làm gì”=> have succeeded: đã thành công

3. Succeed in (v) thành công trong việc gì

4. Reduce (v) giảm

5. Household (n, adj) hộ gia đình, trong gia đình

6. Waste (n,v) rác thải, lãng phí

7. By (prep)+ N/Ving: bằng cách

8. Fewer + N: ít cái gì hơn=> fewer disposable products: ít sản phẩm sử dụng 1 lần hơn

9. Product (noun) sản phẩm

10. People (n,v) người/dân tộc, đưa người đến một nơi nào đó để ở

11. Buy=purchase (v) mua

126 When-----with suppliers, C Dịch và chọn từ hợp Khi THƯƠNG


payment terms and nghĩa LƯỢNG với các nhà
delivery times are among cung cấp, các điều
the most vital factors to khoản về thanh toán
take into consideration và thời gian giao hàng
thì nằm trong số các
nhân tố quan trọng
(a) Adopting (ving) nhận nhất cần cân nhắc
làm con nuôi, thông
qua

(b) Appearing (ving)


xuất hiện

(c) Negotiating (ving)


thương lượng

TEST 6-PART 5 27
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Finishing (ving) hoàn


thành, hoàn tất

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. When (conj)+ SVO/ving, chỉ cộng Ving (khi 2 câu có cùng chủ ngữ): khi

2. Supplier (noun) nhà cung cấp

3. Payment (noun) sự thanh toán

4. Term (noun) điều khoản

5. Delivery time (noun) thời gian giao hàng

6. Among (prep)+ Ns (nằm) trong số

7. Vital (adj)= important: quan trọng

8. Factor (noun) nhân tố

9. Take into consideration (cụm) = take sth into account= cân nhắc

127 The tenor received D Dịch và chọn từ hợp Ca sĩ giọng nam cao
widespread---- for his nghĩa đã nhận được SỰ
superb performances at CÔNG NHẬN rộng
the annual opera festival rãi đối với những buổi
biểu diễn xuất sắc của
anh ấy tại lễ hội
(a) Criticism (noun) lời Opera hằng năm
bình phẩm

(b) Persuasion (noun) sự


thuyết phục

(c) Deliberation (noun)


sự cân nhắc kỹ

(d) Recognition (noun)


sự công nhận

TEST 6-PART 5 28
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Tenor (noun) ca sĩ giọng nam cao

2. Receive (v) nhận được

3. Widespread (adj) rộng rãi

4. For (prep) đối với, để nhận được

5. Superb (adj) xuất sắc, tuyệt vời

6. Performance (noun) buổi biểu diễn

7. Festival (noun) lễ hội, liên hoan (liên hoan phim, lễ hội opera)

8. Annual (adj, noun) hằng năm, cây chỉ sống 1 năm hoặc một mùa/tạp chí xuất bản mỗi năm 1
kỳ

128 ------ having television A Dịch và chọn từ hợp NGOÀI việc sở hữu
stations across the state, nghĩa các đài truyền hình
the American Media trong khắp bang RA,
Corporation owns several tập đoàn truyền thông
magazines and American Media
newspapers Corporation còn sở
hữu nhiều tờ tạp chí
và báo
(a) Besides (prep, conj)
ngoài cái gì ra, ngoài
ra

(b) Rather (adv) hơi

(c) Among (prep) +Ns:


trong số

(d) Along (adv, prep) về


phía trước, dọc theo

TEST 6-PART 5 29
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Television (noun) truyền hình

2. Station (noun) trạm, đài

3. Across (prep)+N/Ving: trong khắp

4. State (n, v, adj) bang, phát biểu, thuộc về nhà nước

5. Own (v) sở hữu

6. Several + Ns: nhiều…

7. Magazine (noun) tạp chí

8. Newspaper (noun) báo

129 Delegates from the C xxx’s adv+… adj/N Các đại biểu đến từ
industry’s most widely--- phụ… + N chính (N các công ty marketing
--- social media chính khá dài: social truyền thông xã hội
marketing firms will media marketing firms= ĐƯỢC TRỌNG
speak at next week’s các công ty marketing VỌNG nhất ngành sẽ
summit truyền thông xã hội) phát biểu tại hội nghị
thượng đỉnh vào tuần
=>vị trí khoảng trống
tới
cần điền 1 Adj hoặc 1 N
(a) Respectful (adj) lễ
để bổ nghĩa cho N
phép
chính=> chọn C hoặc
(b) Respecting (ving) tôn D=> chọn C vì hợp
trọng nghĩa

(c) Respected (ved, adj


dạng bị động) được
tôn trọng, được trọng
vọng, đã tôn trọng

(d) Respective (adj)


riêng, tương ứng

TEST 6-PART 5 30
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Delegate (n,v): đại biểu, cử làm đại diện

2. Industry (noun) ngành

3. Most (adv) nhất

4. Widely respected: được trọng vọng

5. Social media (noun) truyền thông xã hội

6. Firm= company (noun) công ty

7. Speak (v) phát biểu= state=talk

8. Summit (noun) hội nghị thượng đỉnh, đỉnh (núi)

9. Next (adj, adv, noun) tiếp theo/sau, tiếp sau, cái/người tiếp theo

10. Week (n) tuần

130 TNP Tech will allow B Dịch và chọn từ hợp Công ty TNP Tech sẽ
users to download its new nghĩa cho phép người dùng
software for free until tải xuống phần mềm
september 1 but will start mới của nó miễn phí
charging for it-------- cho tới ngày 1 tháng 9
nhưng sẽ bắt đầu tính
phí SAU ĐÓ (tức là
(a) Since (prep, conj) kể sau ngày 1 tháng 9)
từ khi, vì

(b) Thereafter (adv) sau


đó

(c) Consequently (adv)


do đó, cho nên

(d) Now (that)= seeing


that: vì

TEST 6-PART 5 31
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Allow sb to do sth: cho phép ai làm điều gì=> allow users to download: cho phép người dùng
tải xuống

2. Software (noun) phần mềm

3. For free: miễn phí

4. Until= till (prep, conj) cho tới khi

5. Start+ Ving (v) bắt đầu làm gì

6. Charge (n,v) giá tiền, tính phí

7. User (noun) người sử dụng

8. September (noun) tháng 9

TEST 6-PART 5 32
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
PART 6-TEST 6

Questions 131-134 refer to the following Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau:
notice

ATTENTION ALL TENANTS TẤT CẢ NGƯỜI THUÊ CĂN HỘ HÃY


CHÚ Ý!

Wimberley Group will---[131]---its rent Tập đoàn Wimberley Group sẽ [131] đổi hệ thống
collection system to an electronic one. This thu tiền thuê căn hộ trực tiếp thành hệ thống điện
change will apply to all apartments effective tử. Sự thay đổi này sẽ áp dụng đối với toàn bộ các
February 1. ---[132]---. Cash and personal căn hộ, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2. [132] kể từ
checks will no longer be accepted. ngày đấy trở đi, người thuê phải trả tiền thuê của
họ trực tuyến. Tiền mặt và séc cá nhân đều không
còn được chấp nhận nữa.

Every tenant needs to create a user profile at Mỗi người thuê cần tạo ra một hồ sơ người dùng
www.wimberleygroup.com. After logging tại www.wimberleygroup.com. Sau khi đăng
in, you will be able to---[133]---a payment. nhập vào web, bạn sẽ có thể [133] thực hiện thanh
You can do this by selecting the unpaid bill toán. Bạn có thể thực hiện điều đấy bằng cách
and then clicking on the button at the bottom chọn một hoá đơn chưa thanh toán và sau đấy
of the screen. ---[134]---you hit “Pay”, the nháy chuột vào nút ở cuối màn hình. [134] Ngay
amount you designate will be deducted from khi bạn click vào nút “Thanh toán”, số tiền mà
your registered credit card or bank account. bạn chọn sẽ được trừ từ thẻ tín dụng đã đăng ký
If you wish to arrange automatic payments, của bạn hoặc tài khoản ngân hàng của bạn. Nếu
please click the button labeled “Pay This bạn muốn thu xếp thanh toán tự động, vui lòng
Amount Every Month”. nháy chuột vào nút có ghi “Thanh Toán Khoản
Tiền Này Mỗi Tháng”.

Thank you for your cooperation. If you have Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn. Nếu bạn có bất cứ
any questions, e-mail us at câu hỏi nào, hãy email cho chúng tôi tại help@
help@wimberleygroup.com wimberleygroup.com

131. 131. C

TEST 6-PART 6 33
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
(a) Induce (v) xúi ai làm gì =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Fluctuate (v) dao động

(c) Convert (v, n) đổi, người cải đạo

(d) Recover (v) bình phục

132. 132. B

(a) Tenants had found the new system => dịch và chọn câu hợp nghĩa. Ngoài ra, ta có
easy to use thể dựa vào căn cứ là trước khoảng trống có đề
cập tới ngày ngày có hiệu lực là ngày 1 tháng 2
(b) From that day on, tenants must pay
“effective February 1” nên câu cần điền phải là
their rental fees online
câu có sự liên quan tới ý đấy. Chỉ có câu B mới
(c) The new system allowed for a greater có căn cứ liên quan đến ý đấy “…from that day
variety of payment options on”= “từ ngày đấy trở đi”

(d) Only certain Wimberley Group


occupants will be affected (a) Người thuê đã cảm thấy hệ thống mới dễ sử
dụng

(b) Từ ngày đấy trở đi, người thuê phải trả tiền
thuê của họ trực tuyến

(c) Hệ thống mới đã cân nhắc tới sự đa dạng hơn


về những lựa chọn thanh toán

(d) Chỉ những người thuê nhất định của tập đoàn
Wimberley Group mới bị ảnh hưởng (bởi sự
thay đổi này)

133. 133. D

(a) Postpone (v) hoãn =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Cancel (n,v) sự huỷ, huỷ

(c) Oppose (v) chống đối

(d) Make (v) thực hiện

TEST 6-PART 6 34
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
134. 134. D

(a) Even if +SVO: thậm chí nếu =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) During (prep) +N/Ving: trong suốt

(c) Although= though=even though=


however +adj/adv +SV= no matter
how adj/adv+ SV= adj/adv as/though
+SV: mặc dù, cho dù

(d) As soon as: ngay khi

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Attention (thán từ, n) hãy chú ý, sự 16. At the bottom of : ở cuối của cái gì =>
chú ý at the bottom of the screen= ở cuối
màn hình
2. Tenant (n,v) người thuê, thuê
17. Amount (n) số lượng, số tiền
3. Rent collection system: hệ thống thu
tiền trực tiếp 18. Designate (v) chỉ định, chọn

4. Từ “one” tại dòng 1 của bài là đại từ 19. Deduct (v) khấu trừ, trừ
đại diện, thay thế cho từ “system”, 20. Credit card (n) thẻ tín dụng
thay vì người ta sẽ viết là “an
electronic system” người ta dùng để 21. Bank account (n) tài khoản ngân hàng
đại từ để câu văn không bị lặp từ 22. Wish to do sth: muốn làm gì => wish
cũng như câu sẽ ngắn hơn, tiết kiệm to arrange: muốn thu xếp..
giấy, bút hơn khi viết hoặc đỡ tốn
thời gian, công sức hơn khi nói 23. Please +Vo: vui lòng làm gì => please
click= vui lòng nháy chuột
5. Apply (v) áp dụng
24. Dòng cuối cùng của đoạn 2 có mệnh
6. Có sự xuất hiện của mệnh đề quan hệ đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là:
dạng rút gọn tại câu thứ 2 của bài, “the button WHICH is labeled”
dạng đầy đủ sẽ là: “…all apartments
WHICH IS effective February 1” 25. Vo đứng đầu câu, dịch là “Hãy làm gì
đấy”=> e-mail us = hãy email cho
7. Cash (n) tiền mặt chúng tôi

26. Induce sb to do sth: xúi ai làm gì đấy

TEST 6-PART 6 35
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
8. Personal check (n) séc/chi phiếu cá 27. Find- found-found (tìm thấy, cảm
nhân thấy)=> found the new system easy to
us= đã cảm thấy hệ thống mới dễ sử
9. No longer: không còn nữa
dụng
10. Accept (v) chấp nhận
28. From that day on: kể từ đấy trở đi
11. Every (adj) mỗi, mọi
29. Allow for sth: cân nhắc đến cái gì
12. A user profile (n) hồ sơ người dùng
30. Occupant (n) người chiếm chỗ, người
13. Log in (v) đăng nhập nắm giữ vị trí, người thuê nhà

14. Be able to: có thể làm gì => be able


to make a payment= có thể thực hiện
thanh toán

15. By (prep) bằng cách => by selecting=


bằng cách chọn

Questions 135-138 refer to the following Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức email sau
e-mail

To: Angela Thornberry Gửi đến: Angela Thornberry

From: Vincent Nakamura Gửi từ: Vincent Nakamura

Subject: your laptop Chủ đề: laptop của bà

Date: June 18 Ngày: 18 tháng 6

Dear Ms. Thornberry, Bà Thornberry kính mến!

I am writing about the Trax 2700 lapton you Tôi viết bức email này là về chiếc laptop Trax
dropped off at our store on June 15 because 2700 bà đã đem đến của hàng của chúng tôi vào
of problems with its screen. After sending it ngày 15 tháng 6 do các vấn đề về màn hình của
to our---[135]--- for examination, we nó. Sau khi chuyển nó tới [135] các nhân viên kỹ
discovered that it contained a faulty thuật của chúng tôi để kiểm tra, chúng tôi đã phát
component. At present, your laptop is hiện nó có chứa một bộ phận bị lỗi. Hiện giờ,
being---[136]---. As requested, we are also laptop của bà đang [136] được sửa chữa. Như đã
được bà yêu cầu, chúng tôi cũng sẽ kiểm tra kỹ

TEST 6-PART 6 36
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
thoroughly testing the device to see if there càng nó để xem liệu rằng có bất cứ vấn đề nào
are any other issues. khác không.

Vì vấn đề này có vẻ hoàn toàn là lỗi của chúng


As this problem appears to have been tôi, nên chúng tôi sẽ đưa cho bà một phiếu mua
entirely our fault, we will provide you with hàng trị giá 50 đô la để sử dụng tại cửa hàng bán
a $50 voucher to use at our retail store.--- lẻ của chúng tôi. [137] Sự lựa chọn khác là, phiếu
[137]---, e-coupons for our Web site are also mua hàng điện tử sử dụng trên web của chúng tôi
available. Just let us know which you’d cũng sẵn có. Bà chỉ cần cho chúng tôi biết bà thích
prefer. loại nào hơn nhé

---[138]---. If you have not received it by [138] Chúng tôi sẽ gửi lại laptop đến bà trong
then, please call customer service. vòng 3 ngày. Nếu bà vẫn chưa nhận được nó trước
thời điểm đấy, bà vui lòng gọi đến dịch vụ chăm
Best wishes,
sóc khách hàng
Vincent Nakamura
Gửi bà những lời chúc tốt đẹp!
Customer Satisfaction Department

Vincent Nakamura

Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

135. 135.C

(a) Technicality (n) thuật ngữ chuyên Our + ……


môn
=>TTSH + N
(b) Technical (adj) kỹ thuật, chuyên môn
=>khoảng trống cần 1 N, cả A, C,D đều là N
(c) Technicians (Ns) các kỹ thuật viên
=> dịch và chọn từ hợp nghĩa
(d) Technology (n) công nghệ
=> chọn C

136. 136.B

(a) Replaced (ved) đã thay thế =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

TEST 6-PART 6 37
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
(b) Repaired (ved) đã sửa chữa

(c) Shipped (ved) đã giao hàng

(d) Recalled (ved) đã thu hồi

137. 137.D

(a) Regrettably (adv) một cách đáng tiếc =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Subsequently (adv) sau đó

(c) Approximately (adv) xấp xỉ, khoảng


chừng

(d) Alternatively (adv) sự lựa chọn khác


138. 138.B

(a) The model you inquired about is no =>dịch nghĩa và chọn


longer available at this location
(a) Mẫu mà bà đã yêu cầu không có sẵn hàng
(b) We will send the computer back to tại địa điểm này
you within three days
(b) Chúng tôi sẽ gửi lại laptop đến bà trong
(c) You are not covered under the vòng 3 ngày
warranty as it has expired
(c) Bà không được nhận bảo hành vì nó đã hết
(d) We have been receiving a number of hạn
complaints about our service
(d) Chúng tôi đã nhận được nhiều phàn nàn về
dịch vụ của chúng tôi

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Ngôi nhân xưng “you” trong bài, ta 33. As (conj) vì
có thể dịch là “bà” cho nghĩa của bài
hay hơn và thuần Việt hơn (dựa vào

TEST 6-PART 6 38
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
người nhận là bà Thornberry nên 34. Appear (động từ thường, linking verb)
khi dịch “you” ta có thể dịch là xuất hiện, có vẻ
“bà”)
35. Appear to have + V3/ed= có vẻ
2. Write (v) viết thư/ viết email
36. Entirely (adv) hoàn toàn
3. About (prep) về
37. Fault (noun) lỗi
4. Drop off (cụm v) đem cái gì đến nơi
38. Provide (v) cung cấp
nào đấy
39. Provide sb with sth: cung cấp cho ai
5. At (prep) tại
cái gì
6. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ
40. Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng
7. On (prep) vào ngày/về
41. Retail (n, adv, v) sự bán lẻ, bán lẻ, bán
8. June (noun) tháng 6 lẻ

9. Because of= due to= owing to= as a 42. Retail store (noun) cửa hàng bán lẻ
result of+ N/ving= bởi vì
43. E-coupons (n) phiếu mua hàng điện tử
10. Problem (n) vấn đề
44. Available (adj) có sẵn/ trống chỗ
11. Screen (n,v) màn hình, sàng lọc
45. Just (adv) chỉ cần
12. After (prep, conj, adv) sau, sau khi,
46. Let + Vo= hãy làm gì
sau đấy
47. Let us+ Vo: hãy để chúng tôi làm gì
13. Send (v) gửi
48. Know (v) biết
14. Examination (noun) việc kiểm tra
49. Prefer (v) thích hơn
15. Discover (v) phát hiện/khám phá
50. Receive (v) nhận
16. Contain (v) bao gồm/ chứa đựng
51. By then= trước thời điểm đấy
17. Faulty =error (noun) lỗi
52. Please + Vo: vui lòng làm gì
18. Component (noun, adj) bộ phận
53. Call (v, n) gọi, cuộc gọi
19. Present (n, adj, v) món quà, hiện tại,
trao tặng/ thuyết trình 54. Customer service (n) dịch vụ chăm sóc
khách hàng
20. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

21. Also (adv) cũng

TEST 6-PART 6 39
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
22. Thoroughly (adv) kỹ lưỡng, chu đáo 55. Customer Satisfaction Department
(noun) bộ phận dịch vụ chăm sóc
23. Test (n, v) đợt kiểm tra, kiểm tra
khách hàng
24. Device (n) thiết bị
56. Model (noun) mẫu
25. See (v) xem/thấy
57. Inquire (v) hỏi
26. There + be: có
58. No longer= không còn nữa
27. Any (adj) bất cứ
59. Location (noun) địa điểm/vị trí
28. Other (adj) khác
60. Send sth back= gửi cái gì trả lại
29. Issue (n, v) số báo, phát hành
61. Within (prep) trong vòng
30. A number of+ Ns: nhiều
62. Cover (n,v) trang bìa/nắp vung, chi trả
31. Complaints (n) lời phàn nàn
63. Under the warranty= theo bảo hành
32. Service (n,v) dịch vụ, bảo dưỡng
64. Expire (v) hết hạn

Questions 139-142 refer to the following Các câu hỏi 139-142 tham khảo thông báo sau:
announcement

Notice for All Staff Thông Báo Dành Cho Toàn Thể Nhân
Viên

The shopping mall our store is located in Trung tâm mua sắm mà cửa hàng của chúng toạ
will be closed from December 24 to 26.----- lạc sẽ đóng cửa từ ngày 24 đến ngày 26 tháng 12.
---, some of you will be coming in on [139] Tuy nhiên, một vài người trong số các bạn
December 24 to set up for our post-holiday sẽ đến vào ngày 24 tháng 12 để sắp xếp cho ngày
sale. The guard who usually opens the mall sale sau mùa lễ của chúng ta. Bảo vệ người mà
doors in the morning is off duty during this thường xuyên mở của của trung tâm vào buổi
time.-------. Daniel Monahan is the most sáng thì không làm việc trong suốt thời gian đấy.
senior staff member, so I will give it to him, [140] Do đó, một mã code an ninh sẽ được cần
and he will let everyone inside. đến để đi vào toà nhà. Daniel Monahan là nhân
viên làm việc lâu năm nhất trong công ty, nên tôi
sẽ đưa nó cho ông ấy, và ông ấy sẽ cho mọi người
vào trong.

TEST 6-PART 6 40
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
It is vital that you-------Daniel at the Rất cần thiết rằng các bạn [141] nên gặp Daniell
entrance at exactly 10 A.M. We don’t want tại lối ra vào vào chính xác 10h sáng. Chúng tôi
to waste time making him go back and forth không muốn phí thời gian làm cho ông ấy đi tới
to open the doors, so please be considerate đi lui để mở cửa, vì thế vui lòng biết ý và đến
and arrive as ----------as you can. Thank you [142] đúng giờ nhất có thể. Xin cảm ơn vì sự thấu
for your understanding. hiểu của các bạn!

Alison Culpepper Alison Culpepper

Store manager Quản lý cửa hàng

139. 139. D

a) Besides (prep, conj) ngoài cái gì ra, =>dịch và chọn từ hợp nghĩa
ngoài ra, hơn nữa

b) Otherwise (adj, adv, conj) khác, về


mặt khác, nếu không thì

c) Accordingly (adv) sao cho phù hợp,


do đó

d) However (adv, conj) dù….đến đâu,


tuy nhiên

140. 140.C

(a) Making sure we answer customer =>dịch nghĩa và chọn


inquiries in a timely manner is our
a) Việc đảm bảo chúng ta trả lời các câu hỏi của
priority
khách hàng kịp thời là ưu tiên hàng đầu của
(b) You should be able to use your chúng ta
employee pass to access the mall
b) Các bạn có thể thử dụng thẻ ra vào dành cho
(c) A security code will therefore be nhân viên của các bạn để đi vào trung tâm
required to enter the building mua sắm

(d) You will need to handle c) Do đó, một mã code an ninh sẽ được cần đến
backorders caused by his absence để đi vào toà nhà

TEST 6-PART 6 41
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
d) Các bạn sẽ cần phải xử lý các đơn hàng được
giao trễ do sự vắng mặt của các bạn

141. 141.B

a) Are meeting (HTTD) đang gặp mặt It+ be + (các tính từ trong câu giả định)+ THAT+
S + (should)+ Vo+….
b) Meet (Vo) gặp mặt
=>khoảng trống cần điền Vo
c) Had met (QKHT) đã gặp mặt
=>chọn B
d) Met (QKĐ) đã gặp
các tính từ trong câu giả định thường gặp:

1. Vital

2. Essential

3. Necessary

4. Important

5. Mandatory

6. Advised

7. Recommended

8. Required

9. Suggested

10. Imperative

11. Urgent

12. Proposed

13. Obligatory

142. 142. A

a) Punctually (adv) đúng giờ =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Regularly (adv) đều đặn

c) Politely (adv) lịch sự

TEST 6-PART 6 42
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
d) Impressively (adv) nguy nga

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Post-holiday: sau mùa lễ 6. Go back and forth: đi tới đi lui

2. Off duty (adj) nghỉ làm, không làm 7. Cosiderate (adj) chu đáo, ý tứ, biết ý
việc 8. As punctually as you can: đúng giờ nhất có
3. Senior (adj) có thâm niên, làm việc lâu thể; as soon as possible = sớm nhất có thể
năm 9. Thank you for your understanding: xin cảm
4. Let sb do sth: để cho ai đó làm gì => ơn vì sự thấu hiểu của bạn
let everyone inside= để cho mọi người
vào

5. Waste time +Ving: phí thời gian làm


gì-> waste time making him go back
and forth= phí thời gian làm ông ấy đi
tới đi lui

Questions 143-146 refer to the following e- Các câu hỏi từ 143-146 tham khảo bức email sau:
mail

To: Rajesh Singh Gửi đến: Rajesh Singh

From: Faria Deveraj Gửi từ: Faria Deveraj

Subject: Scheduled Inspection Chủ đề: đợt thanh tra theo kế hoạch

Date: October 12 Ngày: 12 tháng 10

Dear Mr. Singh, Kính gửi ông Singh!

On October 17, your clothing factory will Vào ngày 17 tháng 10, nhà máy sản xuất quần áo
face its yearly government inspection. This của ông sẽ phải tham gia đợt thanh tra nhà nước
annual -------will verify that all labor laws hằng năm của nó.[143] Đánh giá hằng năm này
are being followed. Your factory passed sẽ kiểm tra lại xem tất cả các luật lao động có
the—[144]--- evaluation with no major đang được tuân thủ không. Nhà máy của ông đã
problems, so our inspectors hope to see a vượt qua đợt đánh giá [144] lần trước mà không
similar level of compliance this time có bất cứ vấn đề nào lớn, vì thế thanh tra của
around.

TEST 6-PART 6 43
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
chúng tôi hi vọng sẽ nhìn thấy được mức độ tuân
You are---[145]--- obliged to provide access thủ tương tự ở lần này
to any part of the factory that the inspectors
Ông [145] theo pháp luật bắt buộc phải cho các
may wish to see. Failure to comply in this
thanh tra đi vào bất cứ khu vực nào của nhà máy
regard may result in fines and further
mà họ muốn xem qua. Việc không tuân thủ về mặt
investigation. Also, the inspectors need to
này có thể dẫn đến phạt tiền và phải chịu một đợt
confirm that workers are beeing properly
điều tra khác nữa. Ngoài ra, thanh tra cần phải xác
compensated.---[146]---.
nhận rằng công nhân có đang được trả lương hợp
lý không. [146] Do đó, bộ phận nhân sự sẽ cần
Thank you for your attention to this matter. phải chuẩn bị các giấy tờ có liên quan.

Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn.

Faria Deveraj

Inspection Team Leader Faria Deveraj

City Government of Mumbai Trưởng đội thanh tra

Chính quyền thành phố Mumbai

143. 143. D

a. Meeting (ving) gặp mặt =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b. Investment (n) sự đầu tư

c. Commemoration (n) kỷ niệm

d. Assessment (n) đánh giá

144. 144.C

a. Decided (ved) đã quyết định => dịch nghĩa và chọn

b. Forthcoming (adj) sắp tới

c. Previous (adj) trước đây, trước đó

d. Ultimate (adj, n) cuối cùng, cái tốt


nhất

145. 145. A

TEST 6-PART 6 44
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
a. Legally (adv) theo quy định của pháp be+….ADV…+ V3/ed (dạng điền ADV ở vị trí
luật bị động chẻ đôi)

b. Legality (n) tính hợp pháp => chọn A

c. Legal (adj) hợp pháp

d. Legitimate (v) hợp pháp hoá

146. 146.B

a. A copy of the receipt for your recent =>dịch nghĩa và chọn


payment has been sent to you in the
a. Bản sao hoá đơn cho đợt thanh toán trước đây
mail
của ông đã được gửi đến ông qua bưu điện
b. The human resources department will
b. Bộ phận nhân sự sẽ cần phải chuẩn bị các giấy
need to prepare the relevant
tờ có liên quan
documents
c. Do đó, công ty muốn tránh việc trả bất khoản
c. Consequently, the company wihes to
tiền phạt nào như vậy
avoid paying any such penalties
d. Chúng tôi quan tâm muốn nghe về các sản
d. We are interested in hearing about
phẩm nào đó cái mà đã được thu hồi lại
certain products that were recalled.

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Scheduled (adj) được lên lịch/theo
kế hoạch 23. Wish to do= muốn làm gì
2. Inspection (noun) sự thanh tra/ đợt 24. Failure to do sth= không thực hiện/ không
thanh tra làm
3. Clothing factory (noun) nhà máy 25. Comply (v) tuân thủ
sản xuất quần áo
26. Regard (noun) mặt/khía cạnh
4. Face (noun/v) mặt, đối mặt
27. Result in= dẫn đến
5. Government (noun) chính phủ
28. Fine (noun) tiền phạt
6. Yearly (adj, adv) hằng năm = annual
29. Further (adj, adv) thêm nữa
7. Verify (v) xác nhận điều gì có được
thực hiện không 30. Investigation (noun) sự điều tra

TEST 6-PART 6 45
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
8. Labor laws (noun) luật lao động 31. Also (adv) cũng/ ngoài ra

9. Follow (v) theo sau, tuân thủ 32. Need to do sth= cần là gì

10. Pass (v, noun) vượt qua, vé (đi tàu) 33. Confirm (v) xác nhận

11. Evaluation (noun) sự đánh giá 34. Worker (noun) công nhân

12. Major (adj) chính/lớn 35. Is/am/are being + V3/ed= đang được làm
gì=> are being compensated= đang được
13. Problem (noun) vấn đề
trả lương
14. , so: vì thế
36. Properly (adv) thích hợp/ hợp lý
15. Inspector (noun) thanh tra
37. Attention (noun) sự chú ý
16. Hope to do sth= muốn làm gì
38. Matter (noun) vấn đề
17. Similar (adj, noun) tương tự,
vật/người tương tự

18. Level of compliance (noun) mức độ


tuân thủ

19. Oblige (v) bắt buộc phải làm gì

20. Provide (v) cung cấp/ đưa ra

21. Access (n, v) sự đi vào, đi vào/truy


cập

22. Part (noun) bộ phận/ phần

TEST 6-PART 6 46
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

PART 7 TEST 6

Questions 147-148 refer to the following advertisement

Job Vacancy
The Fentonville Board of Planning and Zoning is seeking 148A an office clerk to take meeting notes
and file records. 147 The newly hire clerk will only have to report for duty from 9 A.M to 5 P.M on
Mondays and Wednesdays. The ideal candidate will have excellent typing skills, pay close attention
to detail, and be comfortable working independently. Clerical experience is preferred but not
necessary. 148B The pay is $25 per hour. 148D Resumes should be mailed to City Hall by March 4.

Các câu hỏi 147-148 tham khảo quảng cáo dưới đây

Tuyển Dụng Việc Làm


Ban quy hoạch và phân vùng tại Fentonville đang tìm kiếm 148A một nhân viên văn phòng để ghi
chép lại nội dung cuộc họp và sắp xếp các hồ sơ. 147 Nhân viên mới được thuê sẽ chỉ phải đến nhận
nhiệm vụ từ 9h sáng tới 5h tối vào các ngày thứ 2 và thứ 4. Ứng viên lý tưởng phải có các kỹ năng
đánh máy tốt, chú tâm vào các chi tiết, và thoải mái làm việc một cách độc lập. Kinh nghiệm làm
việc văn phòng được ưu tiên nhưng không phải là thứ tất yếu. 148B Lương 25 đô mỗi giờ. 148D Sơ yếu
lý lịch nên được gửi bưu điện tới toà thị chính thành phố trước 4 tháng 3

Câu hỏi Dịch câu hỏi Giải thích

147. what can be inferred about 147. Cái gì có thể được suy 147. D
the position? ra về vị trí công việc
Căn cứ tại dòng 2,3 từ trên
này?
a) It involves intensive team xuống của văn bản: “the
work a) Nó liên quan tới newly hired clerk will only
công việc làm theo have to report for duty from
b) It requires record keeping
nhóm có cường độ 9 a.m to 5 p.m on Mondays
experience
cao and Wednesdays”= “Nhân
c) It is on a part-time basis viên mới được thuê sẽ chỉ
b) Nó yêu cầu kinh
phải đến nhận nhiệm vụ từ
d) It is on a part-time basis nghiệm sắp xếp,
9h sáng tới 5h tối vào các
ngày thứ 2 và thứ 4”

TEST 7-PART 5 47
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

lưu trữ tài liệu, số =>nhân viên mới sẽ làm


sách việc không giống như các
nhân viên thường khác, tức
c) Nó liên quan tới
là làm bán thời gian
việc đi lại nhiều
+ câu B sai, mặc dù ở dòng
d) Nó là công việc
2 từ trên xuống của bài có
bán thời gian
“file records”= sắp xếp hồ
sơ, sổ sách” TUY NHIÊN,
ở đây, “sắp xếp hồ sơ, sổ
sách” là một phần trong nội
dung công việc của nhân
viên mới chứ không phải là
kinh nghiệm mà nhân viên
mới cần có, các bạn không
nên nhầm lẫn nội dung công
việc và kinh nghiệm làm
việc

148. What information is NOT 148. Thông tin nào KHÔNG 148. C
included in the được bao gồm trong
+ “job duties=nghĩa vụ
advertisement? bài quảng cáo?
công việc” được đề cập
a) Job duties a) Các nghĩa vụ công trong dòng 1,2 từ trên
việc xuống: “an office clerk to
b) Pay rate
take meeting notes and file
b) Mức lương
c) Start date records”= “một nhân viên
c) Ngày bắt đầu công văn phòng để ghi chép lại
d) Application deadline
việc nội dung cuộc họp và sắp
xếp các hồ sơ”=> loại A
d) Hạn chót nộp đơn
xin việc + “pay rate= mức lương”
được đề cập trong bài tại
dòng 2 từ dưới lên “the pay
is $25 per hour” = “mức
lương là 25 đô la mỗi
giờ”=> loại B

+ “application
deadline=hạn chót nộp đơn

TEST 7-PART 5 48
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

xin việc” được đề cập trong


bài ở dòng cuối cùng của bài
“by march 4= trước 4 tháng
3”=> loại D

=> C không được đề cập


trong bài=> CHỌN

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Advertisement (n) quảng cáo


2. Job vacancy (n) tuyển dụng việc làm
3. Board of planning and zoning (n) ban quy hoạch và phân vùng
4. Seek (v) tìm kiếm
5. Office clerk (n) nhân viên văn phòng
6. Take note= ghi chú
7. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc gặp mặt
8. File (v,n) sắp xếp hồ sơ/ hồ sơ
9. Record (n,v) sổ sách, ghi âm
10. Newly (adv) mới
11. Hire (v) thuê
12. Clerk (n) nhân viên= employee=personnel
13. Only (adv) chỉ
14. Have/has to+ Vo= phải làm gì
15. Report for duty= đến nhận nhiệm vụ
16. From ….to= từ….đến
17. On+ thứ= vào thứ
18. Monday (n) thứ 2
19. Wednesday (n) thứ 4
20. Ideal (adj) lý tưởng/ hoàn hảo/ phù hợp
21. Candidate (n) ứng cử viên
22. Have (v) có
23. Excellent (adj) tốt/ xuất sắc
24. Typing skills (n) kỹ năng đánh máy
25. Pay close attention to= chú ý đến/ chú tâm đến
26. Detail (n) chi tiết/ thông tin
27. Be comfortable + Ving= thoải mái làm gì
28. Work (n,v) công việc, làm việc
29. Independently (adv) độc lập

TEST 7-PART 5 49
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

30. Clerical (adj) văn phòng


31. Experience (n,v) kinh nghiệm, trải nghiệm
32. Preferred (adj) được thích hơn/ được ưu tiên hơn
33. But (conj) nhưng
34. Necessary= essential = integral (adj) cần thiết
35. Pay (n,v) tiền lương, trả lương/ chi trả
36. Per (prep) mỗi
37. Hour (n) giờ
38. Resumes (n) sơ yếu lý lịch
39. Should (n) nên
40. Mail (v) gửi qua bưu điện
41. To (prep) đến
42. City Hall (n) Toà Thị Chính thành phố
43. By (prep) không muộn quá/ không quá
44. March (n) tháng 3
45. Infer (v) suy luận ra
46. About (prep) về
47. Position (n) vị trí công việc
48. Involve (v) đòi hỏi/ liên quan
49. Team work (n) làm việc theo nhóm
50. Require (v) yêu cầu
51. Record keeping (n) việc sắp xếp, lưu trữ sổ sách
52. A lot of= nhiều
53. Travel (v, n) đi lại, việc đi lại
54. Part-time= bán thời gian
55. On a….basis= theo hình thức=> on a part-time basis= theo hình thức bán thời gian
56. Information= detail (n) thông tin
57. Include (v) bao gồm
58. Job duty (n) trách nhiệm công việc
59. Pay rate (n) mức lương
60. Start date (n) ngày bắt đầu
61. Application deadline (n) hẹn chót nộp đơn

Questions 149-150 refer to the following ticket

TEST 7-PART 5 50
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

WALLACE TRANSPORTATION: TICKET

*PLEASE PRINT THIS OUT*

PASSENGER: William Singer

PHONE NUMBER: (212) 555-3201


149
HOME ADDRESS: 21 West 74th St., New York, NY 10023

TICKET NUMBER: 41249101ABKOA

CLASS: Regular

FARE: $52.00

DATE OF DEPARTURE: August 11

ITINERARY

Depart: thành phố New York 5:10 A.M

Arrive: Pittsburgh 12:12 P.M

Depart: Pittsburgh 1:20 P.M

Arrive: Columbus 4:50 P.M

Depart: Columbus 5:30 P.M

Arrive: Chicago 10:05 P.M

Your bus will leave the Park Avenue Coach Terminal in New York City at 5:10 A.M. Please have
your ticket ready to present to the driver when you arrive. Passengers are permitted to bring two
pieces of luggage on board, one for carry-on and one that can be stored away. No refunds will be
provided to passengers who miss their departure. If you would like to cancel your ticket, please
call (212) 555-8843.

Các câu hỏi 149-150 tham khảo tấm vé dưới đây

TEST 7-PART 5 51
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

CÔNG TY VẬN TẢI WALLACE TRANSPORTATION: VÉ

*VUI LÒNG IN NÓ RA*

HÀNH KHÁCH: William Singer

SỐ ĐIỆN THOẠI: (212) 555-3201


149
ĐỊA CHỈ NHÀ: 21 West 74th St., New York, NY 10023

SỐ VÉ: 41249101ABKOA

HẠNG VÉ: thông thường

GIÁ VÉ: 52 đô la

NGÀY KHỞI HÀNH: 11 tháng 8

LỊCH TRÌNH:

Khởi hành: thành phố New York 5:10


sáng

Đến: Pittsburgh 12:12 trưa

Khởi hành: Pittsburgh 1:20 chiều

Đến: Columbus 4:50 chiều

Khởi hành: Columbus 5:30 chiều

Đến: Chicago 10:05 tối

Xe bus của bạn sẽ rời khỏi trạm Park Avenue Coach Terminal ở thành phố New York vào lúc 5:10
sáng. Vui lòng chuẩn bị sẵn sàng vé xe của bạn để xuất trình cho bác tài khi bạn tới xe. Các hành
khách được phép mang theo 2 hành lý lên xe, một cái là hành lý xách tay và một cái có thể được

TEST 7-PART 5 52
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

cất vào khu chứa đồ của xe. Việc hoàn trả phí sẽ không được ra cho các khách hàng- người mà
không có mặt vào thời điểm khởi hành. Nếu bạn muốn huỷ vé, vui lòng gọi (212) 555-8843.

149. what is indicated about Mr. 149. Điều gì được cho biết 149. D
Singer? về ông Singer?
Nhìn vào mục “Home
a) He bought a return ticket a) Ông ấy đã mua một Address= địa chỉ nhà” ở đầu
vé khứ hồi tờ vé, có “21 West 74th St.,
b) He was charged a
New York, NY 10023”
reduced fare b) Ông ấy đã được
tính một mức phí =>ông ấy sống ở New
c) He plans on staying the
giảm giá York=> chọn D
night in Columbus
c) Ông ấy dự kiến kiến
d) He is a resident of New
ở qua đêm ở
York
Columbus

d) Ông ấy là người
sống ở New York

150. What information is NOT 150. Thông tin gì KHÔNG 150. D


included on the ticket? được bao gồm trên tấm
Nhìn vào bảng lịch trình ở
vé?
a) The company’s refund giữa tấm vé, ta thấy không
policy a) Chính sách hoàn phí có bất cứ thông tin nào đề
của công ty cập về thời gian khởi hành
b) The estimated arrival
từ Chicago và Chicago là
time in Pittsburgh b) Thời gian đến dự tính
điểm đến cuối cùng nên
ở Pittsburgh
c) The baggage allowance chắc chắn sẽ không nói đến
c) Lượng hành lý được thời gian từ Chicago khởi
d) The time of departure
cho phép hành đi nơi khác nữa.
from Chicago
d) Thời gian khởi hành từ
Chicago

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Ticket (n) vé
2. Transportation (n) vận tải
3. Please + Vo= vui lòng làm gì
4. Print out (v) in ra

TEST 7-PART 5 53
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. This (adj, p) này, cái này/người này/vật này


6. Passenger (n) hành khách
7. Phone number (n) số điện thoại
8. Home address (n) địa chỉ nhà
9. Ticket number (n) số vé
10. Class (n) hạng
11. Regular (adj) thường/ thông thường
12. Fare (n) giá vé
13. Date (n) ngày
14. Departure (n) khởi hàng
15. Date of departure (n) ngày khởi hành
16. August (n) tháng 8
17. Itinerary (n) lộ trình
18. Depart (v) khởi hành
19. Arrive (v) đến
20. Your (adj) của bạn
21. Bus (n) xe bus
22. Leave (v) rời khỏi/ để lại
23. Terminal (n) trạm
24. In+ địa điểm= ở
25. City (n) thành phố
26. Have sth ready= chuẩn bị sẵn=> have your ticket ready= chuẩn bị sẵn vé của bạn
27. Present (v) xuất trình/ thuyết trình
28. Driver (n) tài xế
29. When= once= as+ SVO= khi
30. Permit (n,v) giấy phép, cho phép
31. Bring (v) mang theo
32. Piece of = mảnh, trong bài này ta không dịch cụm đấy
33. Two (n) 2
34. Luggage= suitcase= baggage (n) hành lý
35. On board= lên xe
36. One (n,p) một, một cái/ một người/ một vật
37. Carry-on= xách tay
38. Can (v) có thể
39. Store away (v) cất đi
40. No (adj) không
41. Refund (n,v) tiền hoàn trả, hoàn trả
42. Provide (v) cung cấp

TEST 7-PART 5 54
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

43. Miss (v) bỏ lỡ/ nhớ


44. Their (adj) của họ
45. If (conj) nếu
46. You (p) bạn
47. Would like to+ vo= muốn làm gì
48. Cancel (v) huỷ
49. Call (n,v) cuộc gọi, gọi
50. Indicate (v) nói về/ chỉ ra
51. Buy-bought-bought (v) mua= purchase
52. Charge (n,v) khoản phí/ tính phí
53. Reduce (v) giảm/ khẩu trừ
54. Plan (n,v) kế hoạch, dự kiến
55. Stay the night= qua đêm
56. Resident (n) người dân
57. Company= firm=business (n) công ty
58. Policy (n) chính sách
59. Estimate (v) dự tính
60. Arrival (n) sự đến
61. Arrival time (n) thời gian đến
62. Allowance (n) sự cho phép

Questions 151-152 refer to the following letter

Nisa Miskin

Inman Pharmaceuticals

92450 Interstate 164

Boise, ID 83714

August 12

Dear Ms. Miskin,

I am a representative from Well Time Benefits, and we would be very interested in meeting with
you to discuss what we can offer your firm. At Well Time Benefits, we understand your role as a
company’s benefits manager and can offer plans that make your job easier, as well as the needs

TEST 7-PART 5 55
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

of your company. That’s why our employee benefits packages rate number one with many
businesses and organizations

151
Well Time Benefits offers a variety of packages covering every type of insurance need, such as
medical, mental health, dental, life, and more. Popular packages include “Health Plus”and 152
the comprehensive “Choice Care”. You can customize either of these to suit your organization’s
needs. 152 Disability and parental leave benefits are included with the Choice Care package

I will contact your office within the next two weeks to find out if you’d like to set up an
appointment. If you would like to speak with me sooner, please call 555-4433.

Sincerely,

Lucas Moreland

Well Time Benefits Client Services

Các câu hỏi 151-152 tham khảo lá thư dưới đây

Nisa Miskin

Công ty dược Inman Pharmaceuticals

92450 Interstate 164

Boise, ID 83714

12 tháng 8

Kính gửi Bà Miskin,

Tôi là người đại diện từ công ty bảo hiểm Well Time Benefits, và chúng tôi rất muốn gặp mặt bà
để thảo luận về những điều chúng tôi có thể cung cấp cho công ty của bà. Tại công ty bảo hiểm
Well Time Benefits, chúng tôi rất thấu hiểu vai trò là quản lý phòng phúc lợi trong công ty của
bà và chúng tôi có thể cung cấp các gói bảo hiểm có thể làm cho công việc của bà dễ dàng hơn,
cũng như có thể đáp ứng các nhu cầu của công ty bà. Đó là lý do tại sao các gói bảo hiểm dành
cho nhân viên của chúng tôi đều được bình chọn ở vị trí số một từ nhiều doanh nghiệp cũng như
tổ chức.

TEST 7-PART 5 56
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

151
Công ty Well Time Benefits cung cấp đa dạng các gói bảo hiểm chi trả cho mọi loại nhu cầu
bảo hiểm khác nhau, như y tế, sức khoẻ tinh thần, nha khoa, nhân thọ, và nhiều hơn nữa. Các gói
bảo hiểm được nhiều người dùng nhất bao gồm “Health Plus” và 152 gói bảo hiểm toàn diện
“Choice Care”. Bà có thể thay đổi một trong 2 gói đấy để đáp ứng các nhu cầu của công ty của
bà. 152 Các gói bảo hiểm dành cho người tàn tật và bảo hiểm thời gian nghỉ thai sản đều được
bao gồm trong gói “Choice Care”.

Tôi sẽ liên hệ văn phòng của bà trong vòng hai tuần tới để tìm hiểu xem bà có muốn sắp xếp một
cuộc hẹn không. Nếu bà muốn nói chuyện với tôi sớm hơn, vui lòng gọi 555-4433.

Chân thành.

Lucas Moreland

Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Công ty bảo hiểm Well Time Benefits

151. what is the purpose of the 151. Mục đích của lá thư là 151. B
letter? gì?
Căn cứ dựa vào đoạn 2-
a) To introduce an employee a) Để giới thiệu chương đoạn mô tả các sản phẩm
training program trình tập huấn nhân viên (các gói bảo hiểm) của
công ty bảo hiểm “Well
b) To describe a company’s b) Để mô tả các sản
Time Benefits offers a
products phẩm của một công ty
variety of
c) To invite a participant to a c) Để mời một người packages….Choice Care
human resources seminar đến tham dự hội nghị package”
chuyên đề nhân sự
d) To compare a variety of
insurance packages d) Để so sánh các gói
bảo hiểm khác nhau

152. How can companies 152. Bằng cách nào các 152. C
receive insurance for parental công ty có thể nhận được
Ta có
absense? bảo hiểm cho thời gian
nghỉ thai sản? + căn cứ 1: tại đoạn 2, dòng
a) By renewing membership
3,4 từ trên xuống “disability
in a benefits program
and parental leave benefits
are included with the Choice

TEST 7-PART 5 57
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

b) By sending a document a) Bằng cách gia hạn thẻ Care package= Các gói bảo
within the next two weeks thành viên trong chương hiểm dành cho người tàn tật
trình bảo hiểm và bảo hiểm thời gian nghỉ
c) By registering employees
thai sản đều được bao gồm
for comprehensive coverage b) Bằng cách gửi một tài
trong gói “Choice Care””
liệu trong vòng hai tuần tới
d) By paying an additional
monthly charge c) Bằng cách đăng ký
cho các nhân viên bảo hiểm + căn cứ 2: tại đoạn 2, dòng
toàn diện 2,3 từ trên xuống “…and the
comprehensive “Choice
d) Bằng cách trả chi phí
Care”= gói bảo hiểm toàn
thêm hàng tháng
diện “Choice Care””

=>theo căn cứ 1, gói “Choice


Care” là gói có chi trả cho
thời gian nghỉ thai sản NÊN
công ty muốn nhận được bảo
hiểm thời gian nghỉ thai sản
phải đăng ký cho các nhân
viên gói “Choice Care”.
Theo căn cứ 2, gói “Choice
Care” là gói bảo hiểm toàn
diện Nên nói cách khác, công
ty muốn nhận được bảo hiểm
thời gian thai sản phải đăng
ký cho các nhân viên gói bảo
hiểm toàn diện, cụ thể là gói
“Choice Care”

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Letter (n) lá thư


2. Pharmaceuticals (n) công ty dược
3. August (n) tháng 8
4. Dear+ tên= thân mến, kính mến
5. Representative (n) người đại diện
6. Benefit (n, v) lợi ích, có lợi

TEST 7-PART 5 58
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. Would (v) sẽ
8. Be interested in= muốn
9. Meet with (v) gặp mặt
10. Discuss (v) bàn về/ thảo luận
11. What = cái mà
12. We (p) chúng ta
13. Can (v) có thể
14. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp
15. Plan (n, v) kế hoạch/ gói, dự kiến
16. Make sth adj= làm cho cái gì đấy trở nên…=> make your job easier= làm cho công việc của
bạn trở nên dễ dàng hơn
17. As well as= cũng như
18. Suit the needs= đáp ứng các nhu cầu
19. Company= firm= business (n) công ty
20. That (p) đấy/ cái đó
21. Why= tại sao/ lý do tại sao
22. Employee= clerk=personnel (n) nhân viên
23. Benefits packages (n) gói bảo hiểm
24. Rate (n,v) giá, được bình chọn
25. Number one= hạng 1/ số 1
26. Many (adj) nhiều
27. Organization (n) tổ chức
28. A variety of + N= đa dạng/ nhiều
29. Cover (v) chi trả
30. Every (adj) mỗi/ mọi
31. Type (n,v) loại, đánh máy
32. Insurance (n) bảo hiểm
33. Need (n, v) nhu cầu, cần
34. Such as= như
35. Medical (adj) y tế
36. Mental (adj) tinh thần
37. Health (n) sức khoẻ
38. Dental (adj) nha khoa
39. Life (n) nhân thọ/ cuộc sống
40. More (p) nhiều hơn
41. Popular (adj) phổ biến/ được nhiều người sử dụng
42. Comprehensive (adj) toàn diện
43. Can (v) có thể

TEST 7-PART 5 59
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

44. Customize (v) thay đổi


45. Either of= một trong 2 cái
46. These (p) các cái đấy
47. Suit (v) phù hợp
48. Disability (n) sự khuyết tật
49. Parental leave (n) thời gian nghỉ sinh cho ba mẹ
50. Contact (v) liên hệ
51. Office (n) văn phòng
52. Within (prep) trong vòng
53. Next (adj) tới
54. Week (n) tuần
55. Find out (v) tìm ra
56. If (conj) liệu rằng
57. ‘d like= would like= muốn
58. Set up (v) sắp xếp
59. Appointment (n) cuộc hẹn
60. Speak (v) nói
61. Sooner (adv) sớm hơn
62. Me (p) tôi
63. Call (v) gọi
64. Purpose= aim (n) mục đích
65. Introduce (v) giới thiệu
66. Training program (n) chương trình tập huấn
67. Describe (v) mô tả
68. Product= produce= goods=item (n) sản phẩm
69. Invite (v) mời
70. Participant = attendee (n) người tham gia
71. Human resources (n) nhân sự
72. Seminar (n) hội nghị
73. Compare (v) so sánh
74. How = bằng cách nào
75. Receive (v) nhận được
76. Parental absence (n) thời gian nghỉ sinh cho ba mẹ
77. By (prep) bằng cách
78. Renew (v) làm mới/ gia hạn
79. Membership (n) tư cách thành viên. Thẻ thành viên
80. Send (v) gửi
81. Document (n) tài liệu

TEST 7-PART 5 60
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

82. Register (n,v) sổ sách, đăng ký


83. Coverage (n) phạm vi bảo hiểm
84. Pay (v) thanh toán
85. Additional (adj) thêm
86. Monthly (adj, adv) hàng tháng
87. Charge (n, v) phí, tính phí

Questions 153-154 refer to the following text-message chain

David Lee 11:05 sáng

Hi, Ms. Jones. I know I was supposed to meet you at 11:00 A.M to view the Brentwood Tower
unit, 153 but I got into a car accident a short while ago.

Beth Jones 11:07 sáng

I’m very sorry to hear that. I hope you weren’t injured

David Lee 11:10 sáng

I’m fine, but my vehicle is going to need some repairs. A tow truck is on the way to pick up my
car. After everything’s been dealt with, I’ll take a taxi. I should be there in about 30 minutes

Beth Jones 11:11 sáng

Unfortunately, I have to meet another client at noon. Could I show you the apartment tomorrow
at 10 A.M instead?

David Lee 11:13 sáng

That would be perfect. Thanks for accommodating me.

TEST 7-PART 5 61
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Các câu hỏi 153-154 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản dưới đây

David Lee 11:05 sáng

Xin chào, bà Jones. Tôi biết rằng tôi phải gặp bà vào lúc 11h sáng để đi xem căn hộ trong toà
nhà Brentwood Tower, 153 nhưng tôi bị tai nạn ô tô cách đây ít phút

Beth Jones 11:07 sáng

Tôi rất tiếc khi nghe điều đấy. Tôi hi vọng là bạn không bị thương

David Lee 11:10 sáng

Tôi không sao, nhưng xe của tôi sẽ cần một vài sự sửa chữa. Một chiếc xe kéo đang trên đường
đến kéo xe tôi đi. Sau khi mọi thứ được xử lý xong, tôi sẽ bắt taxi đến. Tôi sẽ có mặt ở đó trong
vòng khoảng 30p nữa

Beth Jones 11:11 sáng

Thật không may, tôi phải gặp một khách hàng khác vào 12h trưa. Thay vì gặp bạn vào hôm nay,
tôi có thể dẫn bạn đi xem căn hộ vào ngày mai vào lúc 10h sáng được không?

David Lee 11:13 sáng

Được chứ. Cảm ơn vì đã hỗ trợ tôi nhé

153. why is Mr. Lee late for his 153. Tại sao ông Lee bị 153. B
appointment? trễ hẹn?
Dựa vào dòng 2,3 từ trên
a) The route he selected was a) Tuyến đường ông xuống của lượt nói đầu
congested ấy chọn bị ùn tắc giao tiên vào 11:05 sáng “I got
thông into a car accident…= tôi
b) He was involved in a
đã bị tai nạn ô tô..”
traffic accident b) Ông ấy bị tai nạn
giao thông

TEST 7-PART 5 62
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

c) He went to the wrong c) Ông ấy đã đi nhầm


apartment unit căn hộ

d) He met with another d) Ông ấy đã gặp một


realtor in the morning nhân viên bắt động sản
khác vào buổi sáng

154. At 11:07 a.m, what does Ms. 154. At 11:07 sáng, bà Jone 154. C
Jones mean when she có ý gì khi bà ấy viết
Dựa vào câu nói trong lượt
writes, “I’am very sorry to “tôi rất tiếc khi nghe
nói thứ 2 của bài hội thoại
hear that”? điều đấy”
vào [11:07 sáng] “I’m
a) She will make a deal with a) Bà ấy sẽ thương very sorry to hear that. I
another customer lượng với một khách hope you were’nt injured=
hàng khác Tôi rất tiếc khi nghe điều
b) She will have to get a ride
đấy. Tôi hi vọng là bạn
back to her office b) Bà ấy sẽ phải đi về
không bị thương”
văn phòng của bà ta
c) She is concerned about Mr.
=>ngữ cảnh nghe tin
Lee’s well-being c) Bà ấy lo lắng về sức
khách hàng bị tai nản nên
khoẻ của ông Lee
d) She is unable to come up with theo lẽ thường tình và theo
an alternate plan. d) Bà ấy không thể đề phép lịch sự bà Jones sẽ
xuất một kế hoạch phải lo lắng về tình trạng
thay thế sức khoẻ của ông Lee cũng
như hỏi thăm ông ấy có
sao không, có bị thương
không? Nên chỉ có câu C
là hợp lý nhất.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Following (adj) theo sau/bên dưới


2. Text-message (noun) tin nhắn văn bản
3. Know (v) biết
4. Be supposed to= phải làm gì/ có trách nhiệm phải làm gì
5. Meet (v) gặp mặt
6. At+ thời gian= vào lúc
7. View (v) xem
8. Unit (n) đơn vị, trong ngữ cảnh này dịch là căn hộ

TEST 7-PART 5 63
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

9. But (conj) nhưng


10. Get into a car accident= gặp phải tai nạn xe
11. Short (adj) ngắn/ không lâu
12. While (n, conj) khoảng thời gian, trong khi
13. Ago (adv) cách đây/ trước đây
14. Very (adv) rất
15. Sorry (adj) xin lỗi/ lấy làm tiếc
16. Hear (v) nghe
17. That (adj, p) đấy, điều đấy
18. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng
19. Injure (v) bị thương/ xúc phạm
20. Fine (adj/ n) ổn/khoẻ, tiền phạt
21. Vehicle (n) xe/phương tiện
22. Be going to= sẽ
23. Need (n, v) nhu cầu, cần
24. Some (adj, p) một vài, một vài cái/thứ/người
25. Repair (n,v) sự sửa chữa, sửa chữa
26. Tow truck (n) xe kéo
27. Be on the way = đang trên đường đến
28. Pick up (v) lấy, trong ngữ cảnh này ta nên dịch là “kéo” sẽ hay hơn
29. Car (n) ô tô
30. After (conj, prep) sau khi, sau
31. Everything (p) mọi thứ/ điều quan trọng bậc nhất
32. Deal with= resolve (v) xử lý/ giải quyết
33. Take a taxe= bắt taxi
34. There (adj, n) tới nơi đó, chỗ đó
35. In = within (prep) trong vòng
36. About =approximately= roughly (adv)= khoảng/ xấp xỉ
37. Minute (n, v, adj) phút/ biên bản, ghi vào biên bản, chi tiết/ kỹ lượng
38. Unfortunately (adv) thật không may thay
39. Has/have to+ do= phải làm gì
40. Another + N= một cái gì/người khác
41. Client= customer (n) khách hàng
42. At noon= 12h trưa
43. Could (v) có thể
44. Show (v,n) dẫn đi xem, buổi biểu diễn
45. Tomorrow (n, adj) ngày mai, vào ngày mai
46. Instead (adv) để thay thế

TEST 7-PART 5 64
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

47. Instead of (prep) thay vì/ thay cho


48. That would be perfect= được chứ
49. Thanks for + N/VING= cảm ơn vì
50. Accommodate = help= assist (v) giúp đỡ/ hỗ trợ
51. Late (adj, adv) trễ/ quá cố/ nguyên/cựu/ cuối, trễ
52. Be late for= trễ
53. Appointment (n) cuộc hẹn
54. Route (n) con đường
55. Select (v) lựa chọn
56. Congest (v) tắc nghẽn
57. Be involved in= có liên quan
58. Traffic (n,v) giao thông/ lưu lượng, buôn lậu
59. Accident (n) tai nạn
60. Wrong (adj) sai/ nhầm
61. Apartment unit (n) căn hộ
62. Meet with sb= gặp mặt ai
63. Another + N= một N khác=> another realtor= một nhân viên bất động sản khác
64. In the morning= vào buổi sáng
65. Mean (v, n, adj) có ý, giá trị trung bình, trung bình/ tồi tàn
66. Make a deal with sb= thương lượng với ai
67. Customer= client (n) khách hàng
68. Get a ride back to= đi về
69. Office (n) văn phòng
70. Be concerned about= lo lắng về
71. Well-being (n) tình trạng sức khoẻ
72. Be unable to= không thể
73. Come up with (v) nghĩ ra/ đề xuất
74. Alternate (v, adj, n) luân phiên, luân phiên, người thay thế/ người thay phiên
75. Plan (n,v) kế hoạch/ đồ án/ bản đồ, dự kiến

Questions 155-157 refer to the following e-mail

TO: Steven Joyce

FROM: Fast Track Records

DATE: May 20

TEST 7-PART 5 65
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

SUBJECT: Information

Dear Mr. Joyce,


155
Every year on the third Saturday of May, we celebrate Record Store Day as a way to honor
the independent spirit of record stores. That means Fast Track Records will once again be
partnering with all the other major stores in the city for a day of music celebration. As you are a
member of our Music Fans Club, 155 we are forwarding you some of the planned highlights of the
day:

165 D
11 A.M-12 P.M John Kher, Sarah Feinstein, Ernest Yates, and local music critics
will reading selections from their work at Gold Sounds Records

12 P.M-5 P.M Marshalltown Records will be offering a special discount on all jazz
and blues records. Stop by the store and receive up to 50% off on your
favorite albums

1 P.M- 5 P.M Duke Records will stage a raffle for a variety of merchandise, including
vinyl cases, T-shirts, and other memorabilia

156 B
2:30 P.M-3:30 P.M Local rock band the Chimney Sweeps will be performing an in-
store concert at Desert Island Records.

156 A
4 P.M-5 P.M Gold Sounds Records will be holding a music-themed trivia
competition. Winners will receive special prizes including autographed
CDs and posters.

157
5 P.M A small after-party will be held at Marshalltown Records

TEST 7-PART 5 66
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

If you have questions about the events and activities, call Fast Track Records at 555-3009 or send
a reply to this email. A detailed schedule with further festivities can be found at
www.fasttrackrecords.com/recordstoreday.

Các câu hỏi 155-157 tham khảo email dưới đây

Gửi tới: Steven Joyce sjoyce@fastmail.com

Gửi từ: Fast Track Records information@fasttrackrecords.com

Ngày: 20 tháng 5

Chủ đề: thông tin

Gửi ông Joyce,


155
Mỗi năm vào ngày thứ bảy thứ ba của tháng năm, chúng tôi tổ chức kỷ niệm ngày Cửa Hàng
Băng Đĩa như là cách để tôn vinh tinh thần sung túc, đủ đầy của các cửa hàng băng đĩa. Điều
đấy có nghĩa là cửa hàng Fast Track Records sẽ một lần nữa cộng tác với tất cả các cửa hàng lớn
khác trong thành phố để tổ chức ngày kỷ niệm âm nhạc này. Vì ông là một thành viên của câu lạc
bộ Music Fans Club, 155 chúng tôi sẽ gửi đến ông một vài sự kiện nổi bật được lên kế hoạch của
ngày kỷ niệm:

11h sáng- 12h trưa 156 D


John Kher, Sarah Feinstein, Ernest Yates, và các nhà phê bình
âm nhạc địa phương khác sẽ đọc các tuyển tập từ tác phẩm của họ
tại cửa hàng Gold Sounds Records.

12h trưa- 5h chiều Cửa hàng Marshalltown Records sẽ đề xuất một khoảng giảm giá đặc
biệt dành cho tất cả đĩa nhạc jazz và nhạc blues. Ghé qua cửa hàng
và nhận tới 50% giảm giá đối với các albums yêu thích của ông

1h chiều-5h chiều Cửa hàng Duke Records sẽ tổ chức một cuộc xổ số để nhận được đa
dạng các món hàng, bao gồm hợp đựng đĩa nhựa vinyl, áo thun, và
các vật kỷ niệm khác

TEST 7-PART 5 67
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

2h30 chiều-3h30 chiều 156 B


Ban nhạc rock địa phương mang tên The Chimney Sweeps sẽ
biểu diễn một buổi hoà nhạc trong nhà tại cửa hàng Desert Island
Records

4h chiều-5h chiều Cửa hàng Gold Sounds Records sẽ tổ chức một cuộc thi đố các
156 A

câu hỏi chủ đề âm nhạc. Người chiến thắng sẽ nhận được các giải
thưởng đặc biệt bao gồm CD và các poster được ký tên

5h tối Một buổi tiệc nhỏ sau sự kiện sẽ được tổ chức tại Marshalltown
157

Records

Nếu ông có câu hỏi về các sự kiện và hoạt động, hãy gọi Fasst Track Records tại 555-3009 hoặc
gửi phản hồi đến email này. Một thời gian biểu chi tiết về các lễ hội sắp tới có thể được tìm thấy
tại www.fasttrackrecords.com/recordstoreday.

155. what is the main purpose of 155. Mục đích chính của 155. C
the e-mail? bức email là gì?
+ Căn cứ 1: quan sát cấu
a) To announce a record store’s a) Để thông báo buổi đại trúc bức email, bên trái là
grand opening khai trương của một cửa cột thời gian, bên phải là cột
hàng băng đĩa nội dung các sự kiện được
b) To list music-related events
diễn ra trong các thời gian
for the summer months b) Để liệt kê các sự kiện
tương ứng=> bức email này
liên quan đến âm nhạc
c) To provide a schedule for a cung cấp một thời gian biểu
cho những tháng mùa hè
special celebration
+Căn cứ 2: đoạn 1, dòng 3,4
c) Để cung cấp một thời
d) To keep members informed từ trên xuống “we are
gian biểu cho buổi lễ kỷ
of local concerts forwarding you some of the
niệm đặc biệt
planned highlights of the
d) Để cập nhập về các day= chúng tôi sẽ gửi đến
thông tin liên quan đến ông một vài sự kiện nổi bật
các buổi hoà nhạc địa được lên kế hoạch của ngày
phương cho các thành kỷ niệm”
viên
=>nội dung của thời gian
biểu là về một ngày kỷ niệm

TEST 7-PART 5 68
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

+ Căn cứ 3: đoạn 1, dòng


1,2 từ trên xuống “every
year on the third Saturday
of May, we celebrate
Record Store Day as a way
to honor the independent
spirit of record stores= Mỗi
năm vào ngày thứ bảy thứ
ba của tháng năm, chúng tôi
tổ chức kỷ niệm ngày Cửa
Hàng Băng Đĩa như là cách
để tôn vinh tinh thần sung
túc, đủ đầy của các cửa hàng
băng đĩa”

=>ngày kỷ niệm này là ngày


Cửa Hàng Băng Đĩa để tôn
vinh tinh thần sung túc, đủ
đầy của các cửa hàng băng
đĩa=> nó là một ngày kỷ
niệm đặc biệt

Kết luận: mục đích của bức


email là để cung cấp một
thời gian biểu cho buổi lễ kỷ
niệm đặc biệt

156. What is NOT mentioned as 156. Điều gì KHÔNG được 156. C


an activity planned for Record đề cập là một hoạt động
+ A store-sponsored
Store Day? được lên kế hoạch cho
contest=a music- themed
Ngày Cửa Hàng Băng
a) A store-sponsored contest trivia competition ( 4h
Đĩa?
chiều-5h chiều)=> có trong
b) A musical performance
a) Một cuộc thi được tài trợ bài nên loại
c) A speech by a musician bởi cửa hàng

d) A reading from local b) Một buổi biểu diễn âm


+ A musical performance=
reviewers nhạc
Local rock band The

TEST 7-PART 5 69
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

c) Một bài diễn văn được Chimney Sweeps will be


trình bày bởi một nhạc sĩ performing an in-store
concert ( 2h30 chiều-3h30
d) Một bài đọc từ các nhà
chiều)=>có trong bài nên
bình luận địa phương
loại

+ A reading from local


reviewers= John Kher,
Sarah Feinstein, Ernest
Yates, and other local
music critics will be
reading selections from
theirs work (11h sáng-12h
trưa)=> có trong bài nên
loại

=>CHỌN C vì ý trong câu C


không xuất hiện trong
bài.

157. What is stated about 157. Điều gì được nói về 157. D


Marshalltown Records? cửa hàng
+Lập luận:
Marshalltown
a) It specializes in jazz and
Records? Nhìn vào cột thời gian của
blues records
thời gian biểu, ta thấy mốc
a) Nó chuyên bán băng
b) It has two branches in the 5h chiều là mốc thời gian
đĩa nhạc jazz và nhạc
city cuối cùng=> sự kiện tương
blues
ứng của mốc thời gian đấy
c) It is giving away a
b) Nó có 2 chi nhánh ở sẽ là sự kiện cuối cùng MÀ
selection of merchandise
thành phố sự kiện cuối cùng sẽ được tổ
d) It will be the venue for the chức tại cửa hàng
c) Nó tặng cho tuyển
final event Marshalltown Records =>
chọn các món hàng
cửa hàng Marshalltown
d) Nó sẽ là địa điểm cho Records sẽ là địa điểm cho
sự kiện cuối cùng sự kiện cuối cùng

TEST 7-PART 5 70
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

+Căn cứ: “A small after-


party will be held at
Marshalltown Records=
một buổi tiệc nhỏ sau sự
kiện sẽ được tổ chức tại
Marshalltown Records”

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. E-mail (n,v) email, gửi email


2. Information= detail (n) thông tin
3. Every (adj) mỗi
4. Year (n) năm
5. On + thứ= vào
6. Third (adj, p) thứ 3, ngày mùng 3/ cái/vật/người thứ 3
7. Saturday (n) thứ 7
8. May (n) tháng 5
9. Celebrate (n) tổ chức kỷ niệm
10. As (prep) như là/ là/ với vai trò là
11. Way (n) cách thức/ con đường
12. Honor (v) tôn vinh
13. Independen (adj) độc lập
14. Spirit (n) tinh thần
15. Record stores (n) cửa hàng băng đĩa
16. Once again= lại một lần nữa
17. Partner with (v) cộng tác với
18. All (adj, adv, p) tất cả
19. Other + N= khác
20. Major (adj) lớn
21. Store (n,v) cửa hàng, lưu trữ
22. City (n) thành phố
23. Day (n) ngày
24. Music (n) âm nhạc
25. Celebration (n) tổ chức tán dương
26. Member (n) thành viên
27. Fan (n) cái quạt/ fan hâm mộ
28. Club (n) câu lạc bộ

TEST 7-PART 5 71
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

29. Forward= send (v) gửi đến


30. Some (adj, p) một vài
31. Planned (adj) được lên kế hoạch/ dự kiến
32. Highlight (n,v) sự kiện nổi bật, làm nổi bật
33. Local (adj, n) địa phương, người địa phương
34. Critic (n) nhà phê bình
35. Read (v) đọc
36. Selection (n) tuyển tập
37. Work (n, v) tác phẩm/ công trình/ công việc, việc làm
38. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp
39. Special (adj) đặc biệt
40. Discount on (n,v) khoản giảm giá, giảm giá
41. Jazz (n) nhạc Jazz
42. Blues (n) nhạc blues
43. Record (n, v) băng đĩa, ghi âm
44. Stop by (v) ghé qua
45. Receive (v) nhận được
46. Up to (adv) lên tới
47. Favorite (adj) yêu thích
48. Album (n) album
49. Stage (v)= hold= tổ chức
50. Raffle (n) cuộc xổ số
51. A variety of = nhiều/ đa dạng
52. Merchandise= goods= product= produce (n) sản phẩm
53. Include (v) bao gồm= consist of= contain
54. Vinyl cases (n) hộp đựng đĩa bằng nhựa vinyl
55. T-shirt (n) áo thun
56. Memorabilia (n) vật kỷ niệm = souvenir
57. Rock band (n) ban nhạc rock
58. Perform (v) biểu diễn/ hoạt động
59. In-store= bên trong cửa hàng
60. Concert (n) buổi hoà nhạc
61. Music-themed= chủ đề âm nhạc
62. Trivia competition (n) cuộc thi đố
63. Winner (n) người chiến thắng
64. Prize= award (n) phần thưởng/ giải thưởng
65. Autographed (adj) được ký tên
66. Poster (n) tấm áp phích

TEST 7-PART 5 72
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

67. Small (adj) nhỏ


68. After- party (n) bữa tiệc sau sự kiện
69. Hold-held-held (v) tổ chức
70. Have/has + N= có
71. Question (n, v) câu hỏi, hỏi/ chất vấn
72. About (prep) về
73. Event (n) sự kiện
74. Activity (n) sự kiện
75. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
76. Reply (n,v) câu trả lời, đáp lại/phản hồi
77. Detailed (adj) chi tiết
78. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình
79. Further (adj, adv) xa hơn/ chi tiết hơn
80. Festivity (n) lễ hội
81. Find- found- found (v) tìm thấy
82. Main = key (adj) chính
83. Purpose= aim= target (n) mục đích
84. Announce (v) thông báo
85. Grand opening (n) khánh thành
86. List (v, n) liệt kê, danh sách
87. Music-related = có liên quan đến âm nhạc
88. Summer (n) mùa hè
89. Month (n) tháng
90. Provide (v) cung cấp
91. Keep sb informed= cập nhập tin tức cho ai
92. Mention (v) đề cập
93. Activity (n) hoạt động
94. Store-sponsored= được cửa hàng tài trợ
95. Contest (n) cuộc thi= competition
96. Musical (adj) âm nhạc
97. Performance= show (n) buổi biểu diễn
98. Speech (n) bài diễn văn
99. From (prep) đến từ
100. Reviewer (n) nhà phê bình= critic
101. State about= bói về
102. Specialize in (v) chuyên về
103. Branch (n) chi nhánh
104. Give away (v) tặng cho

TEST 7-PART 5 73
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

105. Venue (n) địa điểm


106. Final (n, adj) trận chung kết, cuối

Questions 158-161 refer to the following announcement

Eagle Canyon City Park


158
Over the past month, there has been a sharp increase in reported sightings of raccoons in the
open spaces of the park. 159CThe park rangers suspect the creatures are attracted by food scraps
that are left-whether on purpose of accidentally-by visitors to the park. ---[1]---. The city’s public
health department does not want to encourage the raccoons to leave the wooded areas of the park
as 159A they can be carriers of disease and pose a risk to visitors and their pets. ---[2]---. With that
in mind:

 Please do not leave any garbage in the park-either take it with you when you leave, or place
it in the closed garbage bins that are provided throughout the park.

 If you see raccoons, do not approach them or give them food as they are wild animals with
sharp claws and 159D can be dangerous when they feel frightened

---[3]---. Along with this, we will be holding volunteer park cleanups on the last Saturday of each
month. Our next one is scheduled for June 27. 161 Anyone interested in taking part should report
to the part visitor center to register. ---[4]---. 160 All participants will be provided with protective
gloves and vests, water, and a light lunch.

Các câu hỏi 158-161 tham khảo thông báo sau

Công Viên Thành Phố Eagle Canyon


158
Trong tháng vừa qua, đã có một sự tăng trưởng rõ rệt về số lượng lần được báo cáo về việc
trông thấy gấu trúc Bắc Mỹ ở trong các không gian mở của công viên. 159C Người quản lý công
viên hoài nghi rằng các loài vật này bị thu hút bởi các mảnh vụn thức ăn được để lại- một cách
cố tình hay vô ý- bởi khách tham quan công viên. ---[1]---.Ban sức khoẻ cộng đồng của thành phố
không muốn khuyến khích gấu trúc Bắc Mỹ rời khỏi các khu vực có rừng của công viên vì 159A
chúng có thể mang mầm bệnh và gây ra nguy hiểm cho khách tham quan cũng như thú cưng của
họ. ---[2]---.Xin cân nhắc điều đấy và hãy:

TEST 7-PART 5 74
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

 Vui lòng không để lại bất cứ mẫu rác nào trong công viên- hoặc là mang chúng theo với bạn
khi bạn rời khỏi, hoặc là bỏ chúng vào các thùng rác đóng nắp được cung cấp khắp công viên.

 Nếu bạn thấy gấu trúc Bắc Mỹ, đừng đến gần chúng hoặc cho chúng thức ăn vì chúng là
động vật hoang dã có vuốt sắc bén và 159D có thể gây nguy hiểm khi chúng cảm thấy hoảng sợ

---[3]---.Ngoài ra, chúng tôi sẽ tổ chức các buổi dọn dẹp công viên tình nguyện vào ngày thứ 7
cuối cùng của mỗi tháng. Buổi dọn dẹp sắp tới của chúng tôi được lên lịch vào ngày 27 tháng 6.
Bất cứ ai muốn tham gia nên đi đến trung tâm khách tham quan của công viên để đăng ký. 161
Chúng tôi sẽ chấp nhận các đơn đăng ký gửi trong vòng 2 ngày trước khi buổi dọn dẹp diễn ra. -
--[4]---160 Tất cả người tham gia sẽ được cung cấp găng tay, áo bảo hộ, nước uống và một phần
ăn trưa nhẹ.

158. why was the 158. Tại sao thông báo 158. D
announcement written? được viết?
Căn cứ vào dòng đầu tiên
(a) To declare a public a) Để tuyên bố một cuộc của văn bản có đề cập tới
meeting họp cộng đồng một vấn đề gần đây xảy ra
tại công viên: “Over the
(b) To announce the opening b) Để thông báo việc khai
past month, there has been
of a wildlife park trương của một công
a sharp increase in reported
viên động vật hoang dã
(c) To provide directions to a sightings of raccoons in the
visitor center c) Để cung cấp các chỉ dẫn open spaces of the park=
đi đường đến trung tâm Trong tháng vừa qua, đã có
(d) To alert visitors of a
khách tham quan một sự tăng trưởng rõ rệt về
problem
số lượng lần được báo cáo
d) Để cảnh báo khách tham
về việc trông thấy gấu trúc
quan về một vấn đề
Bắc Mỹ ở trong các không
gian mở của công viên”.

159. What is NOT stated about 159. Điều gì KHÔNG được 159. B
raccoons? nói về gấu trúc Bắc Mỹ?
(a) They are potential
(a) They are potential threats to a) Chúng là những mối đe threats to other
other animals doạ tiềm tàng đối với các animals=> có đề cập
loài vật khác trong bài, căn cứ là
(b) They should only be
“they can be carriers
approached under staff b) Chúng chỉ nên được đến
of disease and pose a
supervision gần (bởi mọi người)
risk to visitors and
their pets”=> khách

TEST 7-PART 5 75
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) They are drawn toward food dưới sự giám sát của tham quan và thú
left by humans nhân viên cưng của họ có thể
được hiểu là những
(d) They pose a hazard when c) Chúng bị thu hút đối với
loài động vật khác
feeling scared thức ăn được để lại bởi
(con người cũng là 1
con người
loài động vật)=> loại
d) Chúng gây ra nguy hiểm
(b) They should only be
khi cảm thấy sợ
approached under
staff supervision=>
không được để cập
trong bài, trong bài
chỉ đề cập tại câu đầu
tiên của mục dấu
chấm tròn thứ 2 là
“đừng đến gần
chúng= do not
approach them”=>
chọn

(c) They are drawn


toward food left by
humans=> có đề cập
trong bài, căn cứ là:
“The park rangers
suspect the creatures
are attracted by food
scraps that are left-
whether on purpose
of accidentally-by
visitors to the
park”=> loại

(d) They pose a hazard


when feeling scared
=> có đề cập trong
bài, căn cứ: “ can be
dangerous when they

TEST 7-PART 5 76
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

feel frightened”=>
loại

160. What will volunteers be 160. Tình nguyện viên sẽ 160. D


given? được nhận cái gì?
Căn cứ là: “All participants
(a) A map of the park a) Một tấm bản đồ của will be provided with
công viên protective gloves and vests,
(b) Some food to distribute to
water, and a light lunch”=>
animals b) Một ít thức ăn để phát
găng tay, áo bảo vệ được hiểu
cho động vật
(c) A certificate of chung là dụng cụ bảo vệ
accomplishment c) Một giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình
(d) Some protective gear
d) Một số dụng cụ bảo vệ

161. In which of the positions 161. câu sau đây phù hợp 161. D
marked [1], [2], [3] and [4] does nhất với vị trì nào trong số
Câu điền thích hợp vào
the following sentence best các vị trí được đánh dấu
khoảng trống [4] vì câu
belong? [1], [2], [3], và [4]?
đứng ngay trước khoảng
“we will accept registration “chúng tôi sẽ chấp nhận các trống có đề cập đến việc
forms up to two days prior to the đơn đăng ký gửi trong vòng đăng ký buổi dọn dẹp công
event” 2 ngày trước khi buổi dọn viên, căn cứ: “Anyone
dẹp diễn ra” interested in taking part
(a) [1]
should report to the part
(b) [2] visitor center to register”

(c) [3]

(d) [4]

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Announcement (n) thông báo


2. City (n) thành phố
3. Park (n,v) công viên/bãi đỗ xe, đỗ xe
4. Over = during (prep) trong suốt
5. Past (adj, adv, prep) đã qua/ qua, ngang qua, đi qua
6. Month (n) tháng

TEST 7-PART 5 77
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. There+ be= có
8. There has been= đã có
9. Sharp (adj, n) rõ rệt, hình dạng
10. Increase (v, n) tăng lên, sự gia tăng
11. Reported (adj) được báo cáo
12. Sighting (n) việc nhìn thấy
13. Raccoon (n) gấu trúc Bắc Mỹ
14. Open space (n) khu vực không gian mở
15. Ranger (n) quản lý
16. Suspect (v) nghi ngời/ hoài nghi
17. Creature (n) loài vật/ sinh vật
18. Attract (v) = draw= thu hút
19. By (prep) bởi
20. Food= dish (n) thức ăn
21. Scrap (n) mảnh vụn
22. That (p) cái mà
23. Be left= bị bỏ lại
24. Whether….or= …..hay….=> whether on purpose or accidentally= dù cố tình hay vô ý
25. Visitor (n) khách tham quan
26. Public health department (n) ban sức khoẻ cộng đồng
27. Want (v) muốn
28. Encourage (v) khuyến khích
29. Leave (v) rời khỏi/ để lại
30. Wooded areas (n) khu vực rừng
31. As= since= for đầu câu= now that= seeing that= because + SVO= bởi vì
32. They (p) chúng/ họ
33. Carrier (n) người mang
34. Disease (n) bệnh tật
35. Pose (v, n) gây ra/ làm vẻ, tư thế chụp ảnh
36. Risk (n, v) nguy hiểm, liều
37. Pet (n, v) thú cưng/ người được thích, nuông chiều/ cưng nựng
38. With that in mind= xin cân nhắc điều đấy
39. Please do not= xin đừng
40. Any (adj) bất cứ
41. Garbage= litter= rubbish=trash=waste (n) rác
42. Garbage cans = trash cans= wastebasket (n) thùng rác
43. Either….or= hoặc…hoặc
44. Take it= mang theo nó/ cầm theo nó

TEST 7-PART 5 78
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

45. Place (n,v) chỗ, đặt


46. The closed garbage bin (n) thùng rác có nắp đóng
47. Provide (v) cung cấp
48. Throughout (prep, adv) khắp, suốt
49. If (conj) nếu
50. See (v) nhìn thấy
51. Approach (n, v) phương pháp, tiếp cận/ đến gần
52. Give (v) cho
53. Wild animal (n) động vật hoang dã
54. Sharp (adj) sắt nhọn
55. Claw (n, v) vuốt, cào
56. Dangerous (adj) nguy hiểm
57. Feel (v) cảm thấy
58. Frightened (adj) hoảng sợ
59. Along with= cùng với/ song song với
60. Hold= stage (v) tổ chức
61. Volunteer (adj, n, v) tự nguyện/ tự nhiên, tình nguyện viên, tình nguyện làm
62. Cleanup (n) buổi dọn dẹp
63. Last (adj, v) cuối cùng, kéo dài
64. Saturday (n) thứ 7
65. Each (adj, p) mỗi
66. Next (adj, adv) kế tiếp
67. One (n, p) một, người/ vật
68. Be scheduled = được lên lịch
69. June (n) tháng 6
70. Anyone (p) bất cứ ai
71. Be interested in= muốn
72. Take part in= participate in= attend (v) tham gia/ tham dự
73. Should (v) nên
74. Report (v, n) đi đến/ báo cáo, bản báo cáo
75. Park visitor center (n) trung tâm khách tham quan công viên
76. Register = enrol in (v) đăng ký
77. Participant= attendee (n) người tham gia
78. Protective (adj) bảo vệ
79. Glove (n) găng tay
80. Vest (n) áo vest
81. Water (n,v) nước, tưới nước
82. Light lunch (n) bữa ăn nhẹ

TEST 7-PART 5 79
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

83. Write-wrote-written (v) viết


84. Declare= announce (v) tuyên bố/ thông báo
85. Public meeting (n) cuộc họp cộng đồng
86. Opening (n) khai trương
87. Wildlife (n) động vật hoang dã
88. Direction (n) hướng dẫn
89. Alert (v) cảnh báo
90. Problem (n) vấn đề
91. Be stated about= được nói/ đề cập về
92. Potential (adj, n) tiềm năng
93. Threat (n) mối đe doạ
94. Animal (n) động vật
95. Other (adj) khác
96. Only (adv) chỉ
97. Under supervision = dưới sự giám sát
98. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự
99. Toward (prep) về phía/ về hướng
100. Human= people (n) con người
101. Hazard= risk=danger (n) nguy hiểm
102. Scared= frightened (adj) hoảng sợ/ sợ
103. Map= plan (n) bản đồ
104. Distribute (v) phát
105. Certificate (n) giấy chứng nhận
106. Accomplishment (n) sự hoàn thành
107. Gear= equipment (n) dụng cụ/ thiết bị
108. Position (n) vị trí
109. Mark (v) đánh dấu
110. Belong (v) thuộc về
111. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái tốt nhất, thắng
112. Accept (v) chấp nhận
113. Registration (n) sự đăng ký
114. Form (v, n) hình thành, tờ đơn
115. Up to (adv) lên tới
116. Day (n) ngày
117. Prior to= before (prep) trước
118. Event (n) sự kiện

TEST 7-PART 5 80
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Questions 162-165 refer to the following online chat session.

162
Anna Muller 4:55 My manager just told me that our company will be introducing a
new bonus system. I’m really excited about it.

Dennis Judd 4:57 I heard the same thing. Employee who receive a score of 4.5 or higher
on their evaluations will qualify for a bonus. It will be the equivalent
of 10 percent of their total annual salary.

Anna Muller 4:58 Yes, it will be awarded one month after the evaluation has been
completed.

Carrie Novak 4:59 when will this system take effect?

Dennis Judd 5:00 In about a month, I believe. There will be an official announcement
later this week.

163
Carrie Novak 5:02 But my annual evaluation was performed three months ago, around
the time I extended my contract. It doesn’t seem fair that other
employees will receive the bonus before I do

163
Carrie Novak 5:03 Maybe I should arrange a meeting about this matter

Anna Muller 5:04 I would wait until you have more information. I don’t think the
company will roll out the system in a way that puts some employees
at a disadvantage.

TEST 7-PART 5 81
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Carrie Novak 5:06 Maybe you’re right. I hope that we get some more details soon, though

165
Dennis Judd 5:08 The human resources team will likely provide everyone with an
updated employee manual when the announcement is made next week.
Apparently, they are working on it now.

Các câu hỏi 162-165 tham khảo phần chat online bên dưới:

162
Anna Muller 4:55 Quản lý của tôi vừa mới nói với tôi rằng công ty của chúng ta sẽ giới
thiệu một hệ thống tặng thưởng mới. Tôi thật sự phấn khích vì điều đấy.

Dennis Judd 4:57 Tôi cũng đã nghe việc đấy. Nhân viên mà nhận được điểm ở mức 4.5
hoặc cao hơn trong đợt đánh giá thể hiện của họ sẽ đủ điều kiện nhận một
khoản tiền thưởng. Nó sẽ tương đương 10% tổng lương hằng năm của họ.

Anna Muller 4:58 Vâng, nó sẽ được trao tặng một tháng sau khi đợt đánh giá hoàn tất

Carrie Novak 4:59 Khi nào chế độ thưởng nào có hiệu lực vậy?

Dennis Judd 5:00 Trong vòng một tháng á, tôi nghĩ vậy. sẽ có một thông báo chính thức
vào cuối tuần này đấy.

Carrie Novak 5:02 163


Nhưng đợt đánh giá hằng năm của tôi đã được thực hiện 3 tháng trước
rồi, vào khoản thời gian tôi gia hạn hợp đồng của tôi. Nó không có vẻ
công bằng rằng các nhân viên sẽ nhận được tiền thưởng trước tôi.

TEST 7-PART 5 82
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Carrie Novak 5:03 163


Có lẽ tôi nên sắp xếp một cuộc họp về vấn đề này

Anna Muller 5:04 164


Tôi sẽ đợi đến khi bạn có thể thông tin. Tôi không nghĩ rằng công ty
giới thiệu cơ chế thưởng theo cái cách mà đặt một vài nhân viên vào thế
bất lợi

Carrie Novak 5:06 164


Có thể bạn đúng. Tuy vậy, tôi hi vọng rằng chúng ta sẽ nhận được
thêm thông tin chi tiết sớm

Dennis Judd 5:08 165


Team bộ phận nhân sự có khả năng sẽ cung cấp cho mọi người sổ tay
hướng dẫn được cập nhập thông tin khi thông báo được thực hiện vào
tuần tới. Hình như, hiện giờ họ đang cập nhập thông tin trong sổ tay
hướng dẫn đấy.

162. A

162. what is the company planning 162. Công ty đang lên kế Ở lượt nói [4:55] của Ana
to do? hoạch làm điều gì? Muller có đề cập công ty sẽ giới
thiệu một hệ thống tiền thưởng
(a) Provide incentives to a) Cung cấp tiền thưởng cho
mới dành cho nhân viên, căn
employees nhân viên
cứ: “My manager just told me
(b) Increase the annual salaries of b) Tăng lương hằng năm của that our company will be
all worker tất cả nhân viên introducing a new bonus
system. I’m really excited about
(c) Change some evaluation c) Thay đổi một vài tiêu
it”
criteria chuẩn đánh giá

(d) Advertise a management d) Đăng thông báo tuyển


position dụng một vị trí công việc
quản lý

TEST 7-PART 5 83
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

163. D

163. What is Ms. Novak concerned 163. Bà Novak bận tâm về Bà Novak lo lắng, bận tâm về
about? điều gì? việc bài đánh giá thể hiện của
bà ấy đã kết thúc rồi và như vậy
(a) A project schedule has not a) Một lịch trình dự án chưa
là đồng nghĩa với việc bà ta có
been updated được cập nhập
thể sẽ không nhận được tiền
(b) A supervisor expressed b) Giám sát viên đã thể hiện thưởng, căn cứ tại 2 lượt nói
dissatisfaction with her sự không hài lòng về công liên tiếp của bà ấy tại mốc thời
work việc của bà ấy gian [5:02] và [5:03]: “But my
annual evaluation was
(c) An incentive was not c) Một phần tiền thưởng đã
performed three months ago,
distributed to some staff không được phát cho một
around the time I extended my
members vài nhân viên
contract. It doesn’t seem fair
(d) A performance review has d) Một bài đánh giá thể hiện that other employees will
already concluded của nhân viên đã kết thúc receive the bonus before I do”
rồi “
Maybe I should arrange a
meeting about this matter”

164. At 5:06 P.M, what does Ms. 164. vào lúc 5:06 chiều, bà 164. A
Novak mean when she writes: Novak có ý gì khi bà ấy viết:
Sau khi bà Novak nghe Ana
“Maybe you’re right”? “có lẽ bạn đúng”
Muller nói tại [5:04] rằng là hãy
(a) A policy will likely be a) Một chính sách có khả yên tâm đi, công ty sẽ không
implemented fairly năng sẽ được thực hiện đưa ra chính sách mà để cho
công bằng nhân viên chịu thiệt đâu THÌ bà
(b) A request will probably not
ấy cảm thấy tạm thời yên lòng
be approved b) Một yêu cầu có khả
và đáp trả lại rằng “Maybe
năng sẽ không được
(c) An opportunity may not be you’re right” => ý là có lẽ Ana
chấp thuận
available Muller nói đúng, chính sách
c) Một cơ hội có thể công ty có thể sẽ được thực hiện
(d) A meeting might be
không có sẵn công bằng=> chọn A
organized shortly
d) Một buổi họp có thể
được tổ chức sớm

165. What is mentioned about the 165. Điều gì được đề cập về 165. B
human resources team? team bộ phận nhân sự?

TEST 7-PART 5 84
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) It has decided to reassign a) Nó đã quyết định luân Team bộ phận nhân sự đang sửa
several employees chuyển chỗ làm của chữa lại quyển sổ tay nhân viên,
nhiều nhân viên căn cứ tại lượt nói cuối cùng:
(b) It is in the process of revising
“The human resources team
a handbook b) Nó đang trong tiến
will likely provide everyone
trình chỉnh sửa lại
(c) It will hold an information with an updated employee
quyển sổ tay hướng
session next week manual when the
dẫn
announcement is made next
(d) It requested staff feedback
c) Nó sẽ tổ chức một week. Apparently, they are
on a benefit
phiên thông tin vào working on it now”
tuần tới

d) Nó yêu cầu phản hồi


của nhân viên về một
lợi ích

Từ vựng và ngữ pháp cần học:

1. Chat (n, v) sự trò chuyện, trò chuyện


2. Session (n) phần
3. Manager (n) quản lý
4. Just (adv) vừa mới
5. Tell-told-told (v) nói
6. That (p) rằng
7. Company= firm= business= enterprise= corporation (n) công ty
8. Introduce (v) giới thiệu
9. New (adj) mới
10. Bonus (n) tiền thưởng
11. System (n) hệ thống
12. Really (adv) thật sự
13. Excited (adj) hứng thú
14. About (prep) về
15. Hear-heard-heard (v) nghe
16. Same= similar (adj) giống
17. Thing (p) điều
18. Employee= staff member= personnel= clerk (n) nhân viên
19. Who (p) người mà
20. Receive (v) nhận được
21. Score (n, v) điểm số, ghi bàn

TEST 7-PART 5 85
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

22. Higher (adj) cao hơn


23. Their (adj) của họ/ của chúng
24. Evaluation (n) sự đánh giá
25. Qualify (v)= be eligible for= đủ điều kiện nhận
26. Bonus (n) tiền thưởng
27. Equivalent= equal (adj) bằng/ tương đương
28. Percent (n) %
29. Total (adj, n, v) hoàn toàn, tổng số, đếm tổng
30. Annual= yearly (adj) hằng năm
31. Salary = pay (n) tiền lương
32. Award (v, n) trao tặng, phần thưởng
33. Month (n) tháng
34. After (prep, conj) sau, sau khi
35. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn tất= finish= finalize
36. When (adv, conj) khi nào, khi mà
37. This (adj, p) này, cái này
38. System (n) hệ thống
39. Take effect = có hiệu lực
40. About= roughly= approximately (adv) khoảng/ xấp xỉ
41. I believe= I think= tôi nghĩ
42. There be= có
43. Official (adj, n) chính thức, nhân viên
44. Announcement (n) thông báo
45. Later (adj) sau đó
46. Week (n) tuần
47. But (conj) nhưng
48. Perform (v) thực hiện
49. Ago (adv) cách đây/ trước đây
50. Around the time= vào khoảng thời gian
51. Extend (v) gia hạn
52. Contract (n)= agreement= hợp đồng
53. Seem (v)= appear= có vẻ
54. Fair (adj)= equal= công bằng
55. Other (adj) khác
56. Before= prior to (prep) trước
57. Maybe (adv) có thể
58. Should (v) nên
59. Arrange (v) sắp xếp

TEST 7-PART 5 86
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

60. Meeting (n) cuộc họp


61. Matter= problem= point (n) vấn đề
62. Would (v) sẽ
63. Wait (v) đợi
64. Until= till (prep, conj) cho tới khi
65. More (adj, adv) nhiều hơn
66. Information = detail (n) thông tin
67. Roll out (v) giới thiệu
68. In a way = theo cách
69. Put =place (v) đặt
70. Some (adj, p) một vài
71. Disadvantage (adj) bất lợi= adverse
72. Right (adj, adv, n) đúng, đúng, quyền
73. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng
74. Detail (n, v) chi tiết, trình bày chi tiết
75. Soon (adv) sớm
76. Though (conj, adv) mặc dù, thế nhưng
77. Human resources (n) bộ phận nhân sự
78. Team (n) nhóm
79. Likely (adv) có khả năng
80. Provide (v) cung cấp
81. Everyone (p) mọi người
82. Updated (adj) được cập nhập
83. Employee manual (n) sổ tay nhân viên
84. Make (v) thực hiện
85. Next (adj, adv) tới/ tiếp theo
86. Apparently (adv) hình như
87. Work on (v) làm việc, ngữ cảnh này, ta dịch là “ cập nhập thông tin”
88. Plan to do= dự kiến làm gì
89. Incentive (n) tiền thưởng
90. Increase (n, v) sự gia tăng, tăng lên
91. Worker (n) công nhân/ nhân viên
92. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
93. Criteria (n) tiêu chuẩn= standard
94. Advertise= promote (v) quảng cáo
95. Management (n) quản lý
96. Position (n) vị trí
97. Be concerned about= quan tâm về

TEST 7-PART 5 87
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

98. Project (n) dự án/ kế hoạch


99. Schedule (n,v) lịch trình, lên lịch
100. Supervisor (n) người giám sát
101. Express= show (n) thể hiển
102. Dissatisfaction (n) sự không hài lòng
103. Work (n, v) công việc, làm việc
104. Distribute (v) phân phát
105. Performance review (n) buổi đánh giá năng lực
106. Already (adv) rồi
107. Conclude (v) kết thúc= end
108. Mean (v, adj) có ý, tồi tàn
109. Write (v) viết
110. Policy (n) chính sách
111. Implement (v) thực hiện
112. Fairly (adv) công bằng
113. Request (n,v) sự yêu cầu, yêu cầu
114. Probably (adv) có thể
115. Approve (v) chấp nhận
116. Opportunity (n) cơ hội
117. May (v) có thể
118. Available (adj) có sẵn
119. Might (v) có thể
120. Organize (v) sắp xếp
121. Shortly (adv) sớm thôi
122. Mention (v) đề cập
123. Decide (v) quyết định
124. Reassign (v) luân chuyển chỗ làm
125. Several (adj, p) nhiều
126. Be in the process of= đang trong tiến trình
127. Revise (v) chỉnh sửa
128. Handbook (n) manual= quyển số tay
129. Hold= stage (v) tổ chức
130. Feedback (n) phản hồi
131. Benefit (n, v) lợi ích, có lợi

Questions 166-168 refer to the following information

TEST 7-PART 5 88
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Hanlan’s Coffee Company-Ethical Purchasing Policy

At Hanlan’s, we know that our customers like to drink only the finest coffee from around the world.
We also recognize that they want to be sure that the people who grow that coffee are treated fairly.
Many coffee producers provide their employees with poor working conditions and low pay, which are
practices that Hanlan’s does not support. ---[1]---

Coffee companies that buy their stock on the open market never know exactly where it comes from.
But at Hanlan’s, we take a different approach. 166 We have exclusive contracts with farms in
Guatemala, Ethiopia, and Vietnam. ---[2]---. Because of this, we know exactly who is producing our
coffee and conditions in which it is being grown. We appreciate all the hard work of our farmeers and
ensure that they have acceptable working conditions and wages. But our commitment doesn’t end
there.---[3]---.Hanlan’s pays them an additional 10 percent above current market prices as our way of
saying “thanks”

Furthermore, to give even more back to these communities, we have started the Hanlan’s Development
Foundation. Each year through this organization, 167 we put five percent of our total corporate profits
into building schools, water pumps and purification plants, and health care facilities in the towns and
villages near where our coffee is grown. 167, 168 The main goal is to make certain that all our
workers’children are safe, healthy, and have the chance to go to school and receive a full education.-
--[4]---

Find out more about Hanlan’s development projects, our coffee producers, and what you can do to
support our cause at www.hanlancoffee.com/foundation.

Các câu hỏi 166-168 tham khảo bản thông tin dưới đây

Công Ty Cà Phê Hanlan’s- Chính Sách Mua Hàng Hợp Lý

TEST 7-PART 5 89
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Tại công ty Hanlan’s, chúng tôi biết rằng khách hàng của chúng tôi chỉ thích uống loại cà phê ngon
nhất trên thế giới. Chúng tôi cũng nhận ra rằng họ muốn đảm bảo rằng những người trồng cà phê được
đối xử một cách công bằng. Rất nhiều nhà sản xuất cà phê cùng cấp cho nhân viên của họ các điều
kiện làm việc nghèo nàn và lương bổng bèo bọt, điều này là những cái lệ mà công ty Hanlan’s không
ủng hộ---[1]---

Các công ty cà phê mua nguồn cà phê của họ trên thị trường cạnh tranh tự do thì không bao giờ biết
được chính xác cà phê đến từ đâu. Nhưng tại Hanlan’s, chúng tôi có cách tiếp cận khác. 166 Chúng tôi
có các hợp đồng độc quyền với các trang trại ở Guatemala, Ethiopia, và Việt Nam. ---[2]---Bởi vì vậy,
nên chúng tôi biết chính xác ai đang trồng cà phê của chúng tôi cũng như cây cà phê đang được trồng
trong các điều kiện nào. Chúng tôi đánh giá cao tất cả sự làm việc chăm chỉ của công nhân của chúng
tôi và đảm bảo rằng họ có được các điều kiện làm việc cũng như mức lương có thể chấp nhận được.
Nhưng cam kết của chúng tôi không dừng lại ở đó.---[3]---. Hanlan’s trả cho họ thêm 10% cao hơn
giá hiện tại trên thị trường như là cách chúng tôi nói lời cảm ơn

Hơn nữa, để đáp trả lại những người nông dân này nhiều hơn nữa, chúng tôi đã thành lập Quỹ Tài Trợ
Phát Triển Hanlan’s. 167 Mỗi năm thông qua tổ chức này, chúng tôi đưa 5% tổng lợi nhuận của công
ty chúng tôi vào việc xây dựng trường học, máy bơm nước, nhà máy lọc nước và các cơ sở chăm sóc
sức khoẻ ở các thị trấn cũng như các ngôi làng gần nơi mà cà phê chúng tôi được trồng. 167,168 Mục
tiêu chính là để đảm bảo rằng tất cả con em của công nhân chúng tôi được an toàn, khoẻ mạnh, có cơ
hội đến trường và nhận được giáo dục đầy đủ. ---[4]---[Chúng tôi sẽ có thể tiếp tục các nỗ lực của
mình bằng cách đạt được mục tiêu đáng giá này.]

Hãy tìm hiểu về các dự án phát triển của Hanlan’s, về những người trồng cà phê của chúng tôi, và về
những điều bạn có thể làm để ủng hộ mục tiêu của chúng tôi tại www.hanlancoffee.com/foundation.

166. What is indicated about 166. Điều gì được cho biết về 166. D
Hanlan’s Coffee Company’s các nông trại đối tác của công
Trong bài có đề cập công ty
partner farms? ty coffee Hanlan’s?
Hanlan’s Coffee có các hợp
(a) They sell their products on đồng độc quyền với các nông
the open market

TEST 7-PART 5 90
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) They are subsidized by local a) Họ bán các sản phẩm trại ở Guatemala, Ethiopia, và
governments của họ trên thị trường Việt Nam
cạnh tranh tự do
(c) They grow a number of =>các nông trại đối tác của
different crops b) Họ được trợ cấp bởi công ty Hanlan’s Coffee nằm ở
chính quyền địa nhiều nước
(d) They are situated in several
phương
countries + Căn cứ tại đoạn 2, dòng 2,3
c) Họ trồng nhiều loại cây từ trên xuống: “We have
trồng khác nhau exclusive contracts with farms
in Guatemala, Ethiopia, and
d) Họ ở tại nhiều quốc gia
Vietnam”

167. Who does the Hanlan’s 167. Quỹ Tài Trợ Phát Triển 167. B
Development mostly benefit? Hanlan’s chủ yếu mang lại lợi
Quỹ Tài Trợ Phát Triển
ích cho ai?
(a) International agriculture Hanlan’s chủ yếu mang lại lợi
researchers a) Các nhà nghiên cứu ích cho con em của các nông
nông nghiệp quốc tế dân trồng cà phê
(b) Coffee farmers’ children
b) Con em của các nông Căn cứ tại đoạn 3, dòng 1, 2, 3
(c) Employees working abroad
dân trồng cà phê từ dưới lên: “The main goal is
(d) Members of a coffee to make certain that all our
c) Các nhân viên làm việc
growers’ association workers’children are safe,
ở nước ngoài
healthy, and have the chance to
d) Các thành viên của go to school and receive a full
hiệp hội những người education= Mục tiêu chính là
trồng cà phê để đảm bảo rằng tất cả con em
của công nhân chúng tôi được
an toàn, khoẻ mạnh, có cơ hội
đến trường và nhận được giáo
dục đầy đủ”

168. In which of the positions 168. Câu dưới đây phù hợp 168. D
marked [1], [2], [3] and [4] does the nhất với vị trí nào trong các vị
Ta chọn vị trí [4] là vị trí thích
following sentence best belong? trí được đánh dấu [1], [2], [3]
hợp là vì:
và [4]?
(a) [1] + Căn cứ 1: điền vào vị trí đấy
“bằng cách đạt được mục tiêu sẽ tạo ra một mạch văn hợp lý
(b) [2]
đáng giá này chúng tôi sẽ có về nghĩa

TEST 7-PART 5 91
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) [3] thể tiếp tục các nỗ lực của + Căn cứ 2: câu nằm trong câu
mình” hỏi và câu ngay trước vị trí [4]
(d) [4]
đều đề cập đến cùng 1 đối
tượng là “mục
tiêu=objective=goal” => chứng
tỏ câu nằm trong câu hỏi và câu
trong bài có sự liên kết về ý

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Company= firm= enterprise= business= incorporation (n) công ty


2. Ethical (adj) hợp lý
3. Purchase (v, n) mua, vật được mua
4. Policy (n) chính sách
5. Know (n) biết
6. Customer= client (n) khách hàng
7. Like (v) thích/ muốn
8. Drink (n, v) thức uống, uống
9. Only (adv) chỉ
10. Finest (adj) ngon nhất/ tuyệt nhất
11. Around (adv, prep) đây đó, khắp
12. World (n) thế giới
13. Also (adv) cũng
14. Recognize (v) nhận thấy
15. Want (v) muốn
16. Sure (adj) chắc chắn
17. People (n) mọi người
18. Grow (v) phát triển/ trồng
19. Treat (v) đối xử
20. Fairly (adv) công bằng
21. Practice (n) lệ
22. Support (n, v) sự ủng hộ/người ủng hộ, ủng hộ
23. Many (adj, p) nhiều
24. Producer (n) nhà sản xuất
25. Provide (v) cung cấp
26. Poor (adj) nghèo nàn
27. Working condition (n) điều kiện làm việc
28. Low (adj) thấp

TEST 7-PART 5 92
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

29. Pay= salary (n) lương


30. Buy= purchase (v) mua
31. Stock (n) nguồn hàng
32. Open market (n) thị trường mở
33. Never (adv) không bao giờ
34. Exactly (adv) chính xác
35. Where (adv, conj) nơi nào
36. Come from= đế từ
37. Different (adj) khác
38. Approach (n)= method= phương pháp= way
39. Exclusive (adj) độc quyền
40. Contract= agreement (n) hợp đồng
41. Farm (n) nông trại
42. Because of= owing to= due to= bởi vì
43. Produce (n, v) sản phẩm, sản xuất= manufacture
44. Appreciate (v) đánh giá cao
45. All (adj, adv, p) tất cả
46. Hard (adj, adv) chăm chỉ, hết sức
47. Farmer (n) người nông dân
48. Ensure (v) đảm bảo
49. Acceptable (adj) có thể chấp nhận được
50. Wage= pay= salary (n) lương
51. Commitment (n) sự cam kết
52. End (v) dừng/kết thúc
53. There (adv, n) đến đó, chỗ đó
54. Pay (v) trả lương
55. Additional= added=extra (adj) thêm
56. Above (prep) trên
57. Current= present (adj) hiện tại
58. Price (n)= cost= giá
59. As (prep) là/ như là/ với vai trò là
60. As a way of saying thanks= như cách nói lời cảm ơn
61. Furthermore (adv) hơn nữa
62. Give back (v) cho lại
63. More (adj, adv) nhiều hơn
64. Community (n) cộng đồng/ những người sống ở một khu vực nào đấy
65. Start (v) bắt đầu
66. Development foundation (n) quỹ tài trợ

TEST 7-PART 5 93
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

67. Each (adj) mỗi


68. Year (n) năm
69. Through (prep) thông qua
70. Organization (n) tổ chức
71. Put (v) đặt/ để
72. Total (adj, n, v) tổng cộng, tổng, tính tổng
73. Corporate (adj) của công ty
74. Profit (n, v) lời nhuận, sinh lợi
75. Building (n) toà nhà/ việc xây dựng
76. School (n) trường học
77. Water (n, v) nước/ tưới nước
78. Pump (n, v) máy bơm, bơm
79. Purification plant (n) nhà máy lọc nước
80. Health care facility (n) cơ sở chăm sóc sức khoẻ
81. Town (n) thị trấn
82. Village (n) ngôi làng
83. Near (prep, adv, adj) gần
84. Main = key (adj) chính
85. Goal= target= aim= purpose (n) mục tiêu
86. Make certain= ensure (v) đảm bảo
87. Children (n) con em/ trẻ em/ con trẻ
88. Safe (adj) an toàn
89. Healthy (adj) khoẻ mạnh
90. Chance (n) cơ hội
91. Receive (v) nhận
92. Full (adj) đầy đủ/ toàn diện
93. Education (n) giáo dục
94. Find out= learn (v) tìm hiểu
95. Development (n) sự phát triển
96. Project (n) dự án
97. Support (v) ủng hộ
98. Cause (n) mục tiêu có ý nghĩa
99. Be indicated about= cho biết
100. Partner (n) đối tác
101. Sell (v) bán
102. Product= goods= produce= item= merchandise (n) sản phẩm
103. Subsidize (v) trợ cấp
104. Local (adj, n) địa phương, người địa phương

TEST 7-PART 5 94
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

105. Government (n) chính phủ/ chính quyền


106. A number of+ Ns= nhiều
107. Crop (n) mùa vụ
108. Different (adj) khác
109. Be situated= nằm ở
110. Several (adj, p) nhiều
111. Country (n) quốc gia
112. Mostly (adv) chủ yếu
113. Benefit (n, v) lợi ích, có lợi
114. International (adj) quốc tế
115. Agriculture (n) nông nghiệp
116. Researcher (n) nhà nghiên cứu
117. Abroad (adv) ở nước ngoài
118. Member (n) thành viên
119. Association (n) hiệp hội
120. Grower (n) người trồng
121. Achieve (v) đạt được
122. Worthwhile (adj) đáng giá/quan trọng
123. Objective =purpose= aim=target= goal (n) mục tiêu
124. Be able to= có thể
125. Continue (v) tiếp tục
126. Effort (n) sự nổ lực

Questions 169-171 refer to the following article

Ping Software’s Head Honored as Tech Woman of the Year


By Carmen Marshall
170C
Rebecca Curtis, CEO of software company Ping, has been named the most successful woman in
the tech world by Gadget Lover magazine. Ms. Curtis, who took over the company five years ago and
transformed it into a thriving multi-platform enterprise, 170A is expected to deliver an acceptance
speech at the Gadget Lover annual conference on December 2

Ms. Curtis’s achievements as CEO have been widely celebrated. When she replaced the previous CEO
Mark Spalding, 169, 170D Ping was mainly known for its word processing software. Due to the influx of

TEST 7-PART 5 95
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

new word processing products. Ping’s software was not selling as well as it once had. 170 D Ms Curtis
quickly reversed that situation by developing a wide range of high-quality software including photo-
editing and spreadsheet programs. Now the nam “Ping” is notable for its cutting-edge, dependable
technology.

Over the next several years, 171 Ms. Curtis says Ping will create a membership plan for its frequent
users. Those who sign up will be able to download new Ping products at a reduced rate. Ms. Curtis
says the company also plans to redevelop its web site. With all these plans ahead, Ping is expected to
grow even more. Most experts agree that Ms. Curtis has been the primary reason behind the company’s
success.

Các câu hỏi 169-171 tham khảo bài báo dưới đây

Người đứng đầu công ty phần mềm Ping Software được tôn vinh là người phụ nữ ngành công nghệ
của năm

Được viết bởi Carmen Marshall

170C
Rebecca Curtis, CEO của công ty phần mềm Ping, đã được chọn là người phụ nữ thành công nhất
trong giới công nghệ bởi tạp chí Gadget Lover. Bà Curtis, người đã tiếp quản công ty năm năm về
trước và đã biến nó thành một công ty đa nền tảng phát triển hưng thịnh, 170A thì được mong đợi sẽ
thực hiện bài phát biểu cảm ơn tại hội nghị thường niên của tạp chí Gadget Lover vào ngày 2 tháng
12.

Những thành công của bà Curtis với vai trò là CEO đã được ca ngợi bởi rất nhiều người. Tại thời điểm
bà ấy thay thế vị CEO trước đấy là Mark Spalding, 169, 170D công ty Ping chủ yếu được biết đến về phần
mềm xử lý word của nó. Vì sự tràn vào thị trường của các sản phẩm xử lý word mới, nên phần mềm
của công ty Ping đã không bán được tốt như nó đã từng. 170D Bà Curtis đã nhanh chóng lật ngược tình
thế bằng cách phát triển các dòng phần mềm chất lượng cao bao gồm các chương trình chỉnh sửa ảnh

TEST 7-PART 5 96
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

và chương trình bảng tính. Giờ đây cái tên “Ping” thì rất nổi tiếng về các công nghệ vượt trội và đáng
tin cậy.

Trong vòng vài năm tiếp theo, 171 bà Curtis nói rằng công ty Ping sẽ tạo ra gói hội viên dành cho
những người dùng thường. Những người đăng ký sẽ có thể tải về các sản phẩm mới của Ping với mức
giá giảm giá. Bà Curtis nói rằng công ty cũng dự kiến tái phát triển lại trang web của nó. Với tất cả
các kế hoạch phía trước, Ping được mong đợi thậm chí sẽ phát triển hơn nữa. Phần lớn các chuyên gia
đều đồng ý rằng bà Curtis là nguyên nhân chính đứng sau sự thành công của công ty.

169. What is stated about Ping? 169. Điều gì được nói về công 169. D
ty Ping?
(a) It recently hired new systems Công ty Ping đã từng có liên
programmers a) Nó gần đây đã thuê các quan đến một loại phần mềm
lập trình viên hệ thống đặc biệt, cụ thể đấy là phần
(b) It was founded five years ago
mới mềm xử lý word
(c) It offers free downloads to
b) Nó đã được thành lập 5 + Căn cứ tại đoạn 2, dòng 2 từ
members
năm về trước trên xuống: “Ping was mainly
(d) It was associated with a known for its word processing
c) Nó cung cấp việc tải về
particular software type software”
miễn phí cho các thành
viên

d) Nó có liên quan tới một


loại phần mềm đặc biệt

170. What is NOT mentioned about 170. Điều gì KHÔNG được đề 170. B
Rebecca Curtis? cập về bà Rebecca Curtis?
(a) Có đề cập trong bài, căn
(a) She could be speaking at an a) Bà ấy có thể phát biểu cứ tại đoạn 1, dòng 1,2
upcoming conference tại một hội nghị sắp tới từ dưới lên: “is expected
to deliver an acceptance
(b) She was Ping’s first female b) Bà ấy là CEO nữ đầu
speech at the Gadget
CEO tiên của công ty Ping
Lover annual
(c) She was recognized by a c) Bà ấy đã được đánh giá conference on
magazine cao bởi một tạp chí December 2” => loại

TEST 7-PART 5 97
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) She helped Ping expand its d) Bà ấy đã giúp công ty (b) Không được đề cập
product line Ping phát triển dòng trong bài=> chọn
sản phẩm của nó
(c) Có đề cập trong bài, căn
cứ tại đoạn 1, dòng 1,2
từ trên xuống: “Rebecca
Curtis, CEO of software
company Ping, has been
named the most
successful woman in the
tech world by Gadget
Lover magazine” =>
loại

(d) có đề cập trong bài: công


ty trước kia chỉ chuyên
về phần mềm xử lý word
nhưng sau này do phần
mềm đấy không bán
được nên bà Curtis mới
cho ra đời các dòng phần
mềm khác, điều này
chứng tỏ bà ta đã giúp
công ty mở rộng dòng
sản phẩm, căn cứ 1 tại
đoạn 2, dòng 2 từ trên
xuống: “Ping was
mainly known for its
word processing
software”. Căn cứ 2 tại
đoạn 2, dòng 1,2,3 từ
dưới lên: “Ms Curtis
quickly reversed that
situation by developing
a wide range of high-
quality software
including photo-editing

TEST 7-PART 5 98
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

and spreadsheet
programs.” => loại

171. According to the article, what 171. Dựa theo bài báo, điều gì 171. C
is expected to happen at Ping được cho rằng sẽ xảy ra tại
Công ty phần mềm Ping sẽ cho
Software? công ty phần mềm Ping
phép những người đăng ký gói
Software?
(a) It will develop a hardware thành viên được tải về các sản
product a) Nó sẽ phát triển một phẩm phần mềm với mức giá
sản phẩm phần cứng giảm giá (mức giá thấp)
(b) Its web site will be closed
down permanently b) Trang web của nó sẽ + căn cứ tại đoạn 3, dòng 1,2 từ
ngừng hoạt động vĩnh trên xuống: “Ms. Curtis says
(c) It will offer programs at
viễn Ping will create a membership
lower prices
plan for its frequent users.
c) Nó sẽ cung cấp các
(d) It will merge with another Those who sign up will be able
phần mềm với giá thấp
company to download new Ping products
hơn
at a reduced rate”
d) Nó sẽ sáp nhập với một
công ty khác

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Article (n) bài báo/đồ vật/điều khoản


2. Software (n) phần mềm máy tính
3. Head (n, v) cái đầu/năng khiếu/ người dẫn đầu, dẫn đầu/hướng tới
4. Honor (n, v) thanh danh/niềm vinh danh, vinh danh
5. Honor sb/sth with sth= thể hiện sự kinh trọng đối với ai
6. As (prep) là/với vai trò là
7. Woman (n) người phụ nữ
8. Year (n) năm
9. By (prep) bởi/được viết bởi
10. CEO (n) tổng giám đốc
11. Company=firm=enterprise=business=corporation=group (n) công ty
12. Name (n, v) tên gọi, gọi tên/chọn
13. Most (adj, adv) nhất
14. Successful (adj) thành công
15. World (n) thế giới/giới
16. Lover (n) người yêu mến

TEST 7-PART 5 99
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

17. Magazine (n) tạp chí


18. Take over (v) tiếp quản
19. Ago (adv) trước đây
20. Transform (v)= change= thay đổi
21. Thriving (n, adj) sự phát đạt, phát đạt
22. Multi-platform= đa nền tảng
23. Platform (n, v) bục/thềm sân ga, diễn thuyết trên bục
24. Be expected to= được mong đợi/ được cho rằng
25. Deliver an acceptance speech = thực hiện một bài phát biết cảm ơn
26. Annual= yearly (adj) thường niên/hằng năm
27. Conference (n) hội nghị
28. On+ thời gian= vào
29. December (n) tháng 12
30. Achievement (n) thành tích/thành tựu/ sự đạt được/ sự giành được/huy chương
31. Widely (adv) rộng rãi/bởi nhiều người
32. Celebrate (v) tán dương/ ca ngợi/ làm lễ kỷ niệm
33. Replace (v) thay thế
34. Previous (adj) trước đó
35. Mainly=mostly (adv) chủ yếu
36. Be known for= được biết đến về
37. Word processing software (n) phần mềm xử lý word
38. Due to= because of= owing to+ N/ving= bởi vì
39. Influx of = sự tràn vào thị trường
40. Product= produce= goods=item (n) sản phẩm
41. Sell (v) bán
42. As well as= như
43. Once (adv, conj, adj) trước kia/đã từng, khi, trước đây
44. Once= previous (adj) trước đây
45. Quickly=promptly (adv) nhanh chóng
46. Reverse (adj, v) mặt trái/ngược, đảo ngược/lật ngược
47. Situation (n) tình huống/hoàn cảnh/vị trí
48. Develop (v) phát triển
49. Wide (adj, adv) rộng lớn/rộng rãi
50. Range of= các dòng
51. High-quality (adj) chất lượng cao
52. Include (v) bao gồm
53. Photo-editing= chỉnh sửa ảnh
54. Spreadsheet (n) bảng tính

TEST 7-PART 5 100


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

55. Program (n, v) chương trình, lập trình


56. Now (adj, conj) bây giờ, vì
57. Name (n, v) tên, gọi tên/chọn
58. Be notable for= nổi tiếng về
59. Cutting-edge (adj) vượt trội
60. Dependable (adj) đáng tin cậy
61. Technology (n) công nghệ
62. Over (adv, prep) qua/toàn bộ, trên/trong
63. Next (adj, adv) tiếp theo
64. Several (adj, p) nhiều
65. Say (v) nói
66. Create (v) tạo ra
67. Membership plan (n) gói hội viên
68. Frequent (adj, v) thường xuyên, thường xuyên lui tới
69. User (n) người dùng
70. Those (adj, p, n) đó, những người đó, những người
71. Sign up= enroll in (v) đăng ký
72. Be able to= có thể
73. Download (v) tải về
74. At a reduced rate= với mức giá giảm giá
75. Rate (v, n) xếp hạng, giá
76. Also (adv) cũng
77. Plan to= dự kiến làm gì/dự định làm gì
78. Redevelop (v) tái phát triển
79. With (prep) với
80. All (adj, adv, p) tất cả
81. These (adj, p) này, những cái này
82. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến làm gì
83. Ahead (adv) phía trước
84. Grow (v) phát triển
85. Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng
86. More (adj, adv, p) nhiều hơn
87. Most (adj, adv, p) hầu hết, nhất, phần lớn
88. Expert (n, adj) chuyên gia, thông thạo
89. Agree to sth= đồng ý về điều gì
90. Agree with sb about/on sth= đồng ý với ai về điều gì
91. Primary (adj, n) sơ cấp/chính yếu, điều chính yếu
92. Behind (adv, prep, n) đằng sau, phía sau, mông đít

TEST 7-PART 5 101


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

93. Success (n) sự thành công


94. Be stated about= khẳng định về/nói về
95. Recently (adv) gần đây
96. Hire (v, n) thuê, việc thuê
97. New (adj) mới
98. System (n) hệ thống
99. Programmer (n) lập trình viên
100. Found (v)= establish= thành lập
101. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp
102. Free (adj, adv, v) tự do/ miễn phí, tự do/miễn phí, phóng thích
103. Member (n) thành viên
104. Be associated with= có liên quan với
105. Particular (adj) đặc biệt= special
106. Type (n, v) loại, đánh máy
107. Be mentioned about= được đề cập về
108. Mention (v, n) đề cập, sự đề cập
109. Could (v) có thể
110. Speak (v) nói/phát biểu
111. Upcoming (adj) sắp tới
112. First (adj, adv) đầu tiên, trước hết
113. Female (adj, n) mái/nữ, con mái/con nữ
114. Recognize (v) công nhận/thừa nhận
115. Help (n, v) sự giúp đỡ/ giúp đỡ
116. Expand (v) mở rộng
117. Product line (n) dòng sản phẩm
118. According to= về
119. Happen= take place (v) diễn ra
120. Hardware product (n) sản phẩm phần cứng
121. Close down (v) dừng hoạt động
122. Permanently (adv) mãi mãi
123. At lower prices= với mức giá thấp hơn
124. Price (n, v) giá cả, định giá
125. Merge with (v) sáp nhập
126. Another (adj, p) thêm nữa, một vật hoặc một người thêm vào

Questions 172-175 refer to the following report

TEST 7-PART 5 102


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

City Trends Report- Valencia


172
Tourism numbers in Valencia have been increasing for three years running as people are beginning
to discover this often underrated city on the eastern coast of Spain. At the beginning of the survey
period, 172 the city received just under a million visitors a year, but the latest figures show this has
Jumped to over 1.4 million.

There are a number of factors that can account for this change. 173A The new Sanchez Museum of Iberian
Art and its nearby conference facilities have proven to be a big draw since opening last year. Also,
173D, 174
updates to rail services from Valencia to Madrid and Barcelona have reduced travel-time
significantly. With a major airport expansion due to be completed before the end of the year, things
are expected to get even better for Valencia

In addition, 173C the city government’s launch of an international advertising campaign two years ago
has also proved beneficial. The city was marketed by television, print, and social media as a tourism
destination. Reaction to the campaign continues to be positive.

Finally, as well as its attraction to tourists and business visitors, Valencia is increasingly being
recognized as an excellent place to live. 175 The consultancy Apollo and Company recently put the city
in third place in a report measuring the quality of life in small European cities. They cited its lovely
waterfront location, low housing costs, and modern infrastructure as reasons for its high place.

Các câu hỏi từ 172 đến 175 tham khảo bản tin sau đây

Bản Tin Về Các Xu Hướng Của Thành Phố- Valencia


Các con số trong ngành du lịch ở thành phố Valencia đã tăng lên trong ba năm liên tiếp khi mọi
172

người bắt đầu khám phá ra cái thành phố bị thường bị đánh giá thấp nằm ở phía Đông của Tây Ban
Nha. Tại thời điểm bắt đầu của kỳ khảo sát, 172 thành phố nhận được chỉ dưới một triệu khách du lịch
mỗi năm, nhưng các con số mới nhất chỉ ra nó đã nhảy vọt lên hơn 1,4 triệu khách du lịch.

TEST 7-PART 5 103


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Có nhiều nhân tố- cái mà có thể lý giải cho sự thay đổi này. 173A Viện bảo tàng nghệ Iberian mới mang
tên là Sanchez và các trung tâm hội nghị lân cận của nó đã chứng tỏ là một sức hút lớn kể từ khi mở
cửa vào năm ngoái. Ngoài ra, 173 D, 174 những sự nâng cấp đối với hệ thống đường sắt từ thành phố
Valencia đi đến Madrid và Barcelona đã là giảm thời gian đi lại một cách đáng kể. Với sự mở rộng
sân bay lớn được định thời gian sẽ được hoàn tất trước cuối năm, mọi thứ được cho rằng thậm chí sẽ
còn phát triển tốt hơn nữa đối với Vanlenci.

Bên cạnh đó, 173C sự giới thiệu của chính quyền thành phố về chiến dịch quảng cáo quốc tế diễn cách
đây 2 năm cũng đã chứng tỏ thật sự có ích. Thành phố đã được quảng cáo bởi tivi, báo chí, và truyền
thông xã hội với tư cách là một điểm đến du lịch. Phản hồi đối với chiến dịch đấy hiện tại vẫn rất tích
cực

Cuối cùng, ngoài sự thu hút của nó đối với khách du lịch và người đi công tác, thì thành phố Valencia
cũng ngày càng được công nhận là một nơi tuyệt vời để sinh sống. 175 Phòng tư vấn Apollo and
Company gần đây đã đặt thành phố này ở vị trí thứ ba trong một bài báo cáo đo lường chất lượng
cuộc sống ở các thành phố nhỏ ở Châu Âu. Họ đã viện dẫn vị trí gần biển xinh đẹp, giá nhà ở mức
thấp, và cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố là các lý do lý giải cho thứ hạng cao của nó.

172. What is the report mainly 172. bản tin chủ yếu nói về 172. D
about? điều gì?
Căn cứ tại đoạn 1, dòng 1,2 từ
(a) Campaigns to make a city (a) Các chiến dịch làm cho trên xuống: “Tourism numbers
more liveable thành phố trở thành in Valencia have been
một nơi đáng sống hơn increasing for three years
(b) Upgrades to an international
running” và căn cứ tại đoạn 1,
conference facility (b) Các nâng cấp đối với
dòng 1,2 từ dưới lên: “the city
một trung tâm hội nghị
(c) Changes to a government’s received just under a million
quốc tế
building codes visitors a year, but the latest
(c) Những sự thay đổi đối figures show this has Jumped to
(d) Improvements to a city’s
với luật xây dựng của over 1.4 million.”
tourism industry
chính phủ

(d) Những cải tiến đối với


ngành du lịch của
thành phố

TEST 7-PART 5 104


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

173. What is NOT mentioned as a 173. Điều gì KHÔNG được đề 173. B


reason for the figure increase? cập như là một lý do cho việc
(a) Có đề cập trong bài, căn
gia tăng về con số (trong
(a) A new museum facility cứ tại đoạn 2, dòng 1,2,3
ngành du lịch)?
từ trên xuống: “The new
(b) An updated tax system
(a) Một viện bảo tàng mới Sanchez Museum of
(c) An marketing campaign Iberian Art and its
(b) Một hệ thống thuế
nearby conference
(d) A shorter transit time được hoàn thiện hơn
facilities have proven to
(c) Một chiến dịch tiếp thị be a big draw since
opening last year” =>
(d) Thời gian đi lại ngắn
loại
hơn
(b) Không được đề cập
trong bài=> chọn

(c) Có đề cập trong bài, căn


cứ tại nguyên đoạn 3:
“the city government’s
launch of an
international
advertising campaign
two years ago has also
proved beneficial. The
city was marketed by
television, print, and
social media as a
tourism destination.
Reaction to the
campaign continues to
be positive.” => loại

(d) Có đề cập trong bài, căn


cứ tại đoạn 2, dòng 4,5
từ trên xuống: “The
consultancy Apollo and
Company recently put
the city in third place in
a report measuring the

TEST 7-PART 5 105


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

quality of life in small


European cities. They
cited its lovely
waterfront location, low
housing costs”=> loại

174. what is indicated about 174. Điều gì nói về Marid? 174. C


Madrid?
(a) Nó đã được chọn bởi Căn cứ tại đoạn 2, dòng 4,5 từ
(a) It was selected by a một phòng tư vấn là trên xuống
consultancy as having a high nơi có chất lượng sống
quality of life tốt

(b) It was less popular with (b) Nó ít nổi tiếng với


tourists than Barcelona for khách du lịch hơn
three years Barcelona trong vòng
ba năm nay
(c) Its transportation time from
Valencia has been shortened (c) Thời gian đi lại của nó
từ Valencia đã được rút
(d) Its city council hired a firm
ngắn lại
to develop a marketing
strategy (d) Hội đồng thành phố
của nó đã thuê một
công ty để triển khai
một chiến lược tiếp thị

175. Why was Valencia ranked in 175. Tại sao Valencia được 175. C
third place? xếp hạng ở vị trí thứ 3?
Căn cứ tại đoạn 4, dòng 2,3,4 từ
(a) It is popular with business (a) Nó nổi tiếng với người dưới lên
traveler đi công tác

(b) It recently updated its (b) Nó gần đây đã nâng


waterfront location cấp địa điểm gần biển
của nó
(c) It offers residents affordable
homes (c) Nó cung cấp cho người
dân nhà có giá hợp lý
(d) It schedules a lot of outdoor
activities

TEST 7-PART 5 106


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Nó lên lịch nhiều hoạt


động ngoài trời

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo


2. Following (adj) theo sau/dưới đây
3. City (n) thành phố
4. Trend (n) xu hướng
5. Tourism (n) ngành du lịch
6. Number (n, v) con số, đánh số
7. Increase (n, v) sự tăng, tăng
8. Year (n) năm
9. Running (adj, n) liên tục, cuộc chạy đua
10. As= since=for=now that= seeing that= bởi vì
11. People (n) người dân
12. Begin (v) bắt đầu
13. Discover (v) khám phá
14. This (adj, p) này, cái này
15. Often (adj) thường
16. Underrated (adj) bị đánh giá thấp
17. Underrate (v) đánh giá thấp
18. Eastern (adj) về phía đông
19. Coast (n, v) bờ biển, đi men theo bờ biển
20. Spain (n) Tây Ban Nha
21. At the beginning of= vào thời điểm ban đầu của
22. Survey (n, v) cuộc khảo sát, khảo sát/nghiên cứu
23. Period (n, adj) thời gian/giai đoạn, thuộc về giai đoạn
24. Receive (v) nhận được
25. Just (adv) chỉ
26. Under (adj, adv, prep) dưới, phía dưới, ở dưới
27. Million (adj, n) một triệu
28. Visitor (n) khách tham quan/khách viếng thăm/khách đến
29. Year (n) năm
30. But (conj, prep, p, adv) nhưng, ngoài ra, ai…mà không, chỉ là
31. Latest (adj) mới nhất
32. Figure (n, v) con số, suy nghĩ/tính toán
33. Show (n, v) buổi biểu diễn, chỉ ra

TEST 7-PART 5 107


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

34. This (adj, p) này, cái này


35. Jump (v, n) nhảy vọt, sự nhảy
36. Over (prep, adv) hơn, khắp/hơn
37. There+be= có
38. A number of+ Ns= nhiều
39. Factor (n) nhân tố/yếu tố
40. Can (v) có thể
41. Account for= lý giải
42. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
43. Museum (n) viện bảo tàng
44. Nearby (adj) lân cận
45. Conference (n) hội nghị
46. Facility (n) cơ sở vật chật/cơ sở
47. Prove (v) tỏ ra rằng
48. Big (adj) lớn
49. Draw (v, n) kéo/thu hút, sự thu hút
50. Since (prep) từ khi
51. Open (v) mở cửa
52. Last (adj, adv, v) cuối, cuối, kéo dài
53. Update (n, v) sự nâng cấp, nâng cấp
54. Rail (n, v) đường sắt, rào lại
55. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
56. From (prep) từ
57. Reduce (v) giảm
58. Travel-time (n) thời gian đi lại/thời gian di chuyển
59. Significantly (adv) đáng kể
60. With (prep) với
61. Major (n, adj, v) chuyên ngành, lớn, chuyên về
62. Airport (n) sân bay
63. Expansion (n) sự mở rộng
64. Due (adj) được định thời gian
65. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành
66. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước khi, trước
67. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc
68. Thing (n) thứ/điều
69. Be expected to= được cho rằng/ được dự kiến sẽ
70. Get even better= càng tốt đẹp hơn
71. Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng

TEST 7-PART 5 108


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

72. In addition (adv) ngoài ra


73. Government (n) chính quyền
74. Launch (n, v) sự giới thiệu, giới thiệu
75. International (adj) quốc tế
76. Advertising campaign (n) chuyến dịch quảng cáo
77. Also (adv) cũng
78. Prove (v) chứng tỏ
79. Beneficial (adj) đem lại lợi ích/ có ích
80. Market (n, v) thị trường, đưa lên thị trường/ quảng cáo
81. By (prep) bởi
82. Television (n) tivi
83. Print (n, v) báo giấy, in
84. Social media (n) truyền thông xã hội
85. As (prep) với vai trò là
86. Tourism (n) du lịch
87. Destination (n) điểm đến
88. Reaction (n) sự phản hồi
89. Campaign (n, v) chiến dịch, tham gia chiến dịch
90. Continue (v) tiếp diễn/tiếp tục
91. Positive (adj, n) lạc quan/tích cực, tính chất xác thực
92. Finally (adv) cuối cùng
93. As well as= cũng như
94. Attraction (n) sự thu hút
95. Tourist (n) khách du lịch
96. Business visitor (n) khách đi công tác
97. Increasingly (adv) ngày càng tăng
98. Recognize (v) công nhận/ tán dương
99. Excellent (adj) xuất sắc
100. Place (n, v) nơi/địa điểm, đặt
101. Live (v) sống
102. Consultancy (n) cơ quan tư vấn/ sự tư vấn
103. Recently (adv) gần đây
104. Put (v) đặt/đưa
105. Third (adj) thứ ba, người/cái thứ 3
106. Measure (n, v) sự đo lường, đo lường
107. Quality (n) chất lượng
108. Life (n) cuộc sống/tuổi thọ
109. Small (adj) nhỏ

TEST 7-PART 5 109


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

110. European (adj, n) thuộc Châu Âu, người Châu Âu


111. Cite (v) viện dẫn
112. Lovely (adj) dễ thương
113. Waterfront location (n) địa điểm gần biển
114. Low (adj, v, adv) thấp, rống, thấp
115. Housing cost (n) giá nhà ở
116. Modern (adj, n) hiện đại, người hiện đại
117. Infrastructure (n) cơ sở hạ tầng
118. Reason (n, v) lý do, suy luận/ lập luận
119. High (adj, adv) cao
120. High place (n) thứ hạng cao
121. Mainly (adv) chủ yếu
122. Make sth adj= làm cho cái gì thế nào=> make a city more liveable= làm cho thành phố
trở thành một nơi đáng sống
123. Liveable (adj) đáng sống
124. Upgrade (n, v) sự nâng cấp, nâng cấp
125. Building code (n) luật xây dựng
126. Improvement (n) sự cải tiến
127. Industry (n) ngành
128. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
129. Figure increase (n) sự gia tăng về con số
130. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập
131. Marketing campaign (n) chuyến dịch marketing
132. Short (adj, n) ngắn, sự thiếu hụt
133. Transit (n, v) sự vận chuyển, đi qua
134. Transit time (n) thời gian đi lại
135. Be indicated about= nói về/ chỉ ra về
136. Select (v) lựa chọn
137. Less (adj, adv, p, prep) ít hơn, ít hơn, số lượng ít hơn, trừ ra
138. Popular (adj) phổ biến/nổi tiếng
139. Than (conj, prep) hơn
140. Transportation (n) sự chuyên chở
141. Shorten (v) rút ngắn
142. City council (n) hội đồng thành phố
143. Hire (n, v) việc thuê, thuê
144. Firm= company=enterprise= business (n) công ty
145. Develop (v) phát triển
146. Strategy (n) chiến lược

TEST 7-PART 5 110


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

147. Rank (v) xếp loại


148. Traveler (n) người đi lại
149. Resident (n) người dân
150. Affordable (adj) giá hợp lý, phải chăng
151. Home (n) nhà
152. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch
153. A lot of + N= nhiều
154. Outdoor (adj) ngoài trời
155. Activity (n) hoạt động

Questions 176-180 refer to the following letter and email

Maxfield Financial Group


Bethany Aldridge

18 Juniper Road

Westport, CT 06880

Dear Ms. Aldridge,


176
This letter is in response to your request to sign up for paperless statements. Your statements
will now be sent via e-mail on the 25th of each month. 177 All such statements will also be
accessible from your online account, and you will be able to print them at your convenience.
They will contain all of the same information that is included in your paper statements. In order
to protect your account details, please ensure that the device you use to download and save your
paperless statements is secure.

178
If you would like a paper statement mailed to your primary address in addition to the paperless
one, log on to your account and check the “Mail My Statement” box under “Delivery
Preferences”. 180.2 Keep in mind that Maxfield Financial group does charge an annual fee of $24
to clients who choose to receive paper statements. If you would like to stop receiving paperless
statements and revert back to mailed paper statements only, return to your account and uncheck
“E-mail My Statement”

Best regards,

TEST 7-PART 5 111


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Customer Service

Maxfield Financial Group

Các câu hỏi từ 176 đến 180 tham khảo lá thư và bức email sau:

Tập đoàn tài chính Maxfield Financial Group

Bethany Aldridge

Đường 18 Juniper

Westport, CT 06880

Bà Aldridge kính mến,


176
Lá thư này là để phản hồi yêu cầu của bà về việc đăng ký nhận bản sao kê bằng điện tử. các
bản sao kê của bà hiện giờ sẽ được gửi qua email vào ngày 25 của mỗi tháng. 177 Tất cả các bản
sao kê như vậy cũng có thể được xem từ tài khoản online của bà, và bà sẽ có thể in chúng ra khi
bà muốn. Chúng sẽ chứa tất cả các thông tin tương tự-cái mà được bao gồm trong các bản sao kê
bằng giấy của bà. Để bảo vệ thông tin tài khoản của bà, vui lòng đảm bảo rằng thiết bị -mà bà sử
dụng để tải về và sao lưu bản kê khai điện tử của bà- thì phải an toàn.

178
Nếu bà muốn bản sao kê bằng giấy được gửi bưu điện đến địa chỉ nhận thư của bà bên cạnh
việc nhận bản sao kê bằng điện tử, bà hãy đăng nhập vào tài khoản của bà và đánh dấu check
vào ô “gửi bưu điện bản sao kê của tôi” nằm dưới mục “cách gửi được ưu thích”. 180.2 Hãy lưu
ý rằng tập đoàn tài chính Maxfield Financial có tính một khoản phí hằng năm trì giá 24 đô la
đối với các khách hàng-người mà chọn nhận các bản sao kê bằng giấy. Nếu bà muốn ngừng
nhận các bản sao kê bằng điện tử và đổi lại chỉ nhận bản sao kê bằng giấy, thì hãy quay lại tài
khoản của bà và bỏ dấu check ở ô “gửi email bản sao kê của tôi”

Chân thành,
bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Tập đoàn tài chính Maxfield Financial

TEST 7-PART 5 112


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

To: Bethany Aldridge

From: Customer Service

Date: May 25

Subject: your May Statement

Attachment: May_statement

Dear Ms. Aldridge,

Please find your Maxfield Financial Group electronic account statement for the month of May
attached. 179 As this is the first electronic statement that has been sent to you, please review it
carefully and contact our service center if you have any questions or concerns. 180.1 We have
received your payment, and your copy will arrive via mail within the next five to seven days.

To ensure that you receive monthly statement notification, make sure to keep a current e-mail
and postal address on file with us. If you are planning to change them, simply update them in the
“Personal Information” section of our web site. If you use a work e-mail address, keep in mind
that some companies may block the receipt of employees’personal e-mail.

Sincerely,

Customer service

Maxfield Financial Group

Gửi đến: Bethany Aldridge

Gửi từ: bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Ngày: 25 tháng 5

TEST 7-PART 5 113


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Chủ đề: bản sao kê tháng 5 của bà

Đính kèm: bản sao kê_ tháng 5

Bà Aldridge kính mến,

Bà vui lòng tìm thấy bản sao kê bằng điện tử đến từ tập đoạn tài chính Maxfield Financial Group của
bà dành cho tháng 5 được đính kèm theo bức email này. 179 Vì đây là bảo sao kê bằng điện tử đầu tiên
được gửi đến bà, nên vui lòng xem xét nó một cách kỹ lưỡng và liên hệ với trung tâm dịch vụ của
chúng tôi nếu bà có bất cứ câu hỏi hoặc mối bận tâm nào. 180.1 Chúng tôi đã nhận được khoảng thanh
toán của bà, và bản sao kê của bà sẽ được gửi qua bưu điện trong vòng 5 đến 7 ngày tới

Để đảm bảo rằng bà nhận được các thông báo về bản sao kê hàng tháng, bà hãy đảm bảo nhập địa chỉ
nhận thư cũng như địa chỉ email vào hồ sơ lưu trữ của chúng tôi. Nếu bà dự kiến thay đổi các thông
tin đấy, đơn giản chỉ cần cập nhập chúng ở phần “thông tin cá nhân” trong web của chúng tôi. Nếu bà
sử dụng địa chỉ email ở chỗ làm thì vui lòng lưu ý rằng một vài công ty có thể chặn việc nhận email
cá nhân của nhân viên.

Chân thành,

Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Tập đoàn tài chính Maxfield Financial Group

176. Why was the letter written? 176. tại sao lá thư được viết? 176. B

(a) To describe the steps (a) Để mô tả các bước cần Lá thư được viết để thông báo
necessary to obtain a card thiết để nhận một cái về một sự thay đổi trong việc
thẻ trao đổi thư từ, nếu như trước
(b) To inform a customer of a
kia bà Aldridge nhận bản sao kê
change in correspondence (b) Để báo cho một khách
qua đường bưu điện thì hiện giờ
hàng biết về sự thay đổi
(c) To alert an online banking bà ta sẽ nhận bản sao kê điện tử
trong việc trao đổi thư
user of unusual transactions
từ + căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1,
dòng 1,2 từ trên xuống
(c) Để báo cho một người
sử dụng ngân hàng

TEST 7-PART 5 114


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) To offer receipt recycling online về các giao dịch


policy details to an account bất thường
holder
(d) Để cung cấp các thông
tin về chính sách tái
chế biên lai đến người
có tài khoản

177. What is stated about paperless 177. Trong lá thứ, điều gì 177. C
statements in the letter? được nói về các bản sao kê
Bản sao kê điện tử có thể được
bằng điện tử?
(a) They must be retained by truy cập thông qua một tài
recipients for tax purposes (a) Chúng phải được giữ khoản online vào bất cứ khi nào
lại bởi người nhận đề bà Aldridge muốn, tức là bà ta
(b) They require an assigned
dùng cho các mục đích có thể truỳ cập vào bất cứ khi
password to open
thuế nào
(c) They can be accessed from
(b) Chúng yêu cầu một + Căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1,
an online account at anytime
mật khẩu được chỉ định dòng 2,3
(d) They contain less detail than để mở nó ra
the paper documents that are
(c) Chúng có thể được
mailed
xem từ một tài khoản
online ở bất cứ khi nào

(d) Chúng chứ ít thông tin


hơn so với các tài liệu
bằng giấy được gửi
bằng đường bưu điện

178. According to the letter, how 178. dựa theo lá thư, bằng 178. C
can printed copies of statements be cách nào các bản sao bằng
Có thể yêu cầu nhận bản sao kê
requested? giấy có thể được yêu cầu?
điện tử bằng cách lựa chọn
(a) By e-mailing the service (a) Bằng cách email đến (check vào) một mục lựa chọn
center trung tâm dịch vụ trên mạng

(b) By calling the accounts (b) Bằng cách gọi cho bộ + căn cứ tại văn bản 1, đoạn 2,
department phận quản lý tài khoản dòng 1,2 từ trên xuống

TEST 7-PART 5 115


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) By selecting an option online (c) Bằng cách chọn một


lựa chọn trực tuyến
(d) By faxing a request form
(d) Bằng cách gửi fax một
tờ đơn yêu cầu

179. Why has Ms. Aldridge been 179. Tại sao bà Aldridge đã 179. D
asked to check her digital được yêu cầu kiểm tra bản sao
Bà Aldridge được yêu cầu kiểm
statement? kê bằng điện tử của bà ta?
tra bản sao kê điện tử là vì đây
(a) It includes an important (a) Nó bao gồm một thông là lần đầu bà ta nhận bản sao kê
notification báo quan trọng điện tử

(b) It has the incorrect contact (b) Nó có thông tin liên lạc + Căn cứ tại văn bản 2, đoạn 1,
information không chính xác dòng 2,3 từ trên xuống

(c) It shows some additional (c) Nó chỉ ra một vài sự


charges for services thay đổi thêm về dịch
vụ
(d) It is the first one she has
received (d) Nó là bản sao kê bằng
điện tử đầu tiên bà ấy
nhận được

180. What can be inferred about 180. Điều gì có thể được suy 180. D
Ms. Aldridge? luận về bà Aldridge?
Lập luận:
(a) She notified a financial (a) Bà ấy đã thông báo cho
+ Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn
provider of an address một nhà cung cấp dịch
1, dòng 1,2 từ dưới lên có viết:
change vụ tài chính về một sự
tập đoàn Maxfield Financial
thay đổi địa chỉ
(b) She must submit a complete Group có nói là họ đã nhận
payment within seven days (b) Bà ấy phải nộp một được khoản thanh toán của bà
khoản thanh toán đầy Aldrige và bản sao kê giấy của
(c) She reported an error found
đủ trong vòng 7 ngày bà ta sẽ được gửi đến bằng bưu
on a monthly statement
điện trong vòng 5 đến 7 ngày
(c) Bà ấy đã báo cáo một
(d) She paid a yearly charge to tiếp theo=> chứng tỏ bà ta hiện
lỗi sai được phát hiện
Maxfield Financial Group tại vẫn sử dụng dịch vụ nhận
trong bản sao kê hàng
bản sao kê giấy
tháng
+Căn cứ 2 tại văn bản 1, đoạn
2, dòng 3,4 từ trên xuống có nói

TEST 7-PART 5 116


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Bà ấy đã thanh toán là tập đoạn Maxfield Financial


một khoản phí hàng Group có tính một khoản phí
năm cho tập đoàn tài hằng năm là 24 Đô la đối với
chính Maxfield các khách hàng chọn nhận bản
Financiall Group sao kê giấy

=>Bà Aldridge phải thanh toán


một chi phí hằng năm cho tập
đoàn Maxfield Financial Group

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Letter (n, v) thư/ chữ cái, viết chữ


2. Email (n, v) email, gửi email
3. Financial group (n) tập đoàn tài chính
4. This (adj, p) này, cái này
5. In response to= để đáp trả lại
6. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
7. Sign up= enroll in (v) đăng ký
8. Paperless statement (n) bản sao kê không bằng giấy
9. Statement (n) bản sao kê
10. Now (adv, conj) bây giờ, vì
11. Send (v) gửi
12. Via (prep) qua
13. Each (adj, adv, p) mỗi
14. Month (n) tháng
15. All (adj, adv, p) tất cả
16. Also (adv) cũng
17. Accessible (adj) có thể truy cập được
18. Account (n) tài khoản
19. Be able to= có thể
20. Print (n, v) việc in, in
21. At your convenience = một cách thuận tiện
22. Contain (v) bao gồm
23. Same (adj) giống
24. Information (n) thông tin
25. Include (v) bao gồm

TEST 7-PART 5 117


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

26. Paper statement (n) bản sao kê giấy


27. In order to= so as to= to+ Vo= để
28. Protect (v) bảo vệ
29. Detail (n) thông tin/chi tiết
30. Ensure (v) đảm bảo
31. Device (n) thiết bị/ châm ngôn
32. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng
33. Download (v) tải về
34. Save (v) lưu
35. Secure (adj) an toàn
36. Would like = muốn
37. Mail (v) gửi qua bưu điện
38. Primary (adj, n) quan trọng, cái quan trọng
39. Address (n, v) địa chỉ, gửi tới địa chỉ
40. In addtition to= ngoài…. Ra
41. Log on (v) đăng nhập
42. Check (n, v) tấm séc, kiểm tra
43. Box (n) hộp thoại
44. Under (adj, adv, prep) bên dưới
45. Delivery preferences
46. Keep in mind= lưu ý rằng
47. Charge (n, v) phí, tính phí
48. Annual =yearly (adj) hàng năm
49. Fee (n, v) chi phí, trả tiền thù lao cho ai
50. Choose (v) chọn/quyết định
51. Would like to do sth= muốn làm gì
52. Stop (n, v) sự ngừng, ngừng
53. Revert to N= trở lại việc gì/trở lại trình trạng cũ
54. Mail (n, v) bưu kiện/ áo giáp, gửi qua bưu điện/mặc áo giáp
55. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
56. Return (v, n) trả lại, sự trả lại
57. Uncheck (v) bỏ dấu check
58. Customer service (n) dịch vụ chăm sóc khách hàng
59. Please + V= vui lòng làm gì
60. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy
61. Electronic (adj) điện tử
62. Attach (v) đính kèm
63. As = now that= seeing that= bởi vì

TEST 7-PART 5 118


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

64. First (adj, adv, n) đầu tiên, trước tiên, cái trước tiên
65. Send (v) gửi
66. Review (n, v) sự xem xét, xem xét
67. Carefully (adv) một cách cẩn thận
68. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
69. If (n, conj) sự không chắc chắn, nếu
70. Any (adj, p) bất cứ
71. Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi
72. Concern (n, v) sự quan tâm, quan tâm
73. Payment (n) sự thanh toán
74. Copy (n, v) bản sao, sao chép
75. Via (prep) qua
76. Within (prep) trong vòng
77. Next (adj, adv) tiếp theo
78. Day (n) ngày
79. Ensure (v) đảm bảo
80. Monthly (adj, adv) hằng tháng
81. Notification (n) sự thông báo
82. Make sure to+ Vo= hãy đảm bảo làm điều gì
83. Keep (v) giữ
84. Current (adj) hiện tại
85. Postal address (n) địa chỉ nhận thư
86. Keep sth on file with us= nhập cái gì vào hồ sơ, sổ sách của chúng tôi
87. Plan to= dự kiến làm gì
88. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
89. Simply (adv) đơn giản chỉ cần
90. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập
91. Personal (adj) cá nhân
92. Information (n) thông tin
93. Section (n, v) phần, chia khu vực
94. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
95. Work (n, v) công việc, làm việc
96. Keep in mind= xin lưu ý rằng
97. Company= firm= enterprise= business (n) công ty
98. Some (adj, p) một vài
99. May (v) có thể
100. Block (n, v) dãy nhà, chặn
101. Receipt (n, v) biên lai, ký nhận số tiền đã trả trên biên lai

TEST 7-PART 5 119


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

102. Employee= personnel= staff (n) nhân viên


103. Write-wrote-written (v) viết
104. Describe (v) mô tả
105. Step (n, v) bước đi, bước
106. Necessary (adj) cần thiết
107. Obtain (v) đặt được
108. Card (n) tấm thẻ
109. Inform sb of sth= thông báo cho ai biết điều gì
110. Correspondence (n) việc trao đổi thư từ
111. Alert (v) cảnh báo
112. An online banking user (n) người sử dụng tài khoản online
113. Unusual (adj) bất thường
114. Transaction (n) giao dịch
115. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất
116. Recycling policy (n) chính sách tái chế
117. Detail (n) chi tiết
118. Holder (n) có nắm/người cầm/người giữ
119. Be stated about= nói về
120. Must (v) phải
121. Retain (v) giữ lại
122. Recipient (n) người nhận
123. Tax (n, v) thuế, đóng thuế
124. Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì
125. Require (v) yêu cầu
126. Assigned (adj) được phân công
127. Password (n) mật khẩu
128. Open (v, adj, n) mở, cởi mở, không gian mở
129. Access (n, v) sự truy cập, truy cập
130. Anytime (adv) bất cứ khi nào
131. Contain (v) chứa
132. Less (adj, adv, p, prep) ít hơn, ít hơn, số lượng ít, trừ ra
133. According to= dựa theo
134. Print (n, v) sự in, in
135. Service center (n) trung tâm dịch vụ
136. Select (v) lựa chọn
137. Option (n) sự chọn lựa
138. Fax (n, v) bản fax, đánh fax
139. Be asked to do= được yêu cầu làm

TEST 7-PART 5 120


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

140. Digital statement (n) bản sao kê điện tử


141. Include (v) bao gồm
142. Important (adj) quan trọng
143. Incorrect (adj) không chính xác
144. Show (n, v) buổi biểu diễn, tỏ ra/chỉ ra
145. Additional (adj) thêm/bổ sung
146. Infer (v) suy luận
147. Notify (v) thông báo
148. Provider (n) nhà cung cấp
149. Address (n, v) địa chỉ, ghi địa chỉ
150. Submit (v) nộp
151. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành
152. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo
153. Error (n) lỗi/ sai lầm
154. Find-found-found (v) tìm thấy
155. Pay-paid-paid (v) thanh toán

Questions 181-185 refer to the following invitation and online post

Invitation to Special Event


181
Pakori is opening its third store in Luton, and you are invited to learn all about it before it
officially opens for business!

WHEN

Sunday, April 6, at 12:00 P.M

WHERE

Second Floor, Shop A209, Ayleswood Mall

1452 Crestwood Road

WHAT

TEST 7-PART 5 121


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

This is an exclusive event for select artists, bloggers, members of the fashion industry, and media
representatives. 181 It will include a discussion of Pakori’s business practices, services, and
products. Refreshments and gifts will be provided.

184.2
Please confirm your attendance by calling us at 555-9922 before April 1. Otherwise, your
name will be removed from our guest list

182B
Pakori is a luxury jewelry store selling one-of-a-kind, handmade items. For more
information, visit www.pakori.com

Các câu hỏi từ 181 đến 185 tham khảo thư mời và bài đăng online sau

Thư Mời Tham Dự Sự Kiện Đặc Biệt


181
Pakori sẽ mở cửa cửa hàng thứ ba của nó ở Luton, và bạn được mời tìm hiểu toàn bộ về nó
trước khi nó chính thức mở cửa kinh doanh

THỜI GIAN

Chủ nhật, ngày 6 tháng 4, vào lúc 12h trưa

ĐỊA ĐIỂM

Lầu 2, shop A209, trung tâm thương mại Ayleswood Mall

Đường 1452 Crestwood

SỰ KIỆN

Đây là một sự kiện dành riêng cho các nghệ sĩ, các blogger, người trong ngành thời trang và các
đại diện báo chí. 181 Nó sẽ bao gồm một buổi bàn luận về hướng kinh doanh, các dịch vụ và các
sản phẩm của Pakori. Thức ăn nhẹ và quà tặng sẽ được cung cấp

TEST 7-PART 5 122


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Vui lòng xác nhận việc tham dự của bạn bằng cách gọi cho chúng tôi tại số 555-9922 trước
184.2

ngày 1 tháng 4. Nếu không làm vậy, tên của bạn sẽ bị gạch khỏi danh sách khách mời

Pakori là một cửa hàng đồ trang sức cao cấp- bán các loại trang sức độc nhất vô nhị, được
182B

làm bằng thủ công. Đề biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập www.pakori.com

Julie’s Charms-A Fine Jewelry Blog


184.1
Pakori at Ayleswood Mall-Posted: April 9

182A, 182D
The new Pakori store in Ayleswood Mall boasts a gorgeous collection of pieces. I was
especially taken with its wedding rings. According to the manager, Arlene Pitts, these are this
location’s specialty. I have no doubt that brides-to-be will soon be lining up at the door. 182A, 183
Having blogged about Pakori’s flagship store in London six months ago, I was asked to attend a
special viewing of the new store shortly before it officially opended. It is everything you’d expect
it to be-luxurious, spacious, and well it. The other guests and I admired the handcrafted charms
in our gift bags as we listened to Ms. Pitts describe how Pakori operates. While I was already
somewhat familiar with its eco-friendly practices and commitment to quality, 185 I was realy
impressed to learn that Pakori has partnered with a mine in Madagascar. Unlike other jewelry
makers who may not be aware of how the gems they use make their way from mine to market,
Pakori is involved in every step of the process.

Read more >

ABOUT THE AUTHOR

Julie Mendel began Julie’s Charms 10 years ago to draw attention to various jewelry trends and
industry news. A certified gemologist with six years of experience as an appraiser at a Luton

TEST 7-PART 5 123


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

jewelry boutique, Ms. Mendel has written about hundreds of stores, studios, and jewelry makers
and is a regular contributor to a number of publications.

Julie’s Charms- Trang blog về đồ trang sức cao cấp


184.1
Cửa hàng Pakori tại trung tâm thương mại Ayleswood Mall- đã được đăng: ngày 9 tháng 4

Cửa hàng Pakori mới nằm trong trung tâm thương mại Ayleswood Mall có một bộ sưu
182A, 182D

tập món trang sức đẹp lộng lẫy. Tôi đã đặc biệt bị thu hút bởi các chiếc nhẫn cưới. Theo người
quản lý tên Arlene Pitts, những chiếc nhẫn cưới này là món đồ trang sức đặc biệt nhất của địa
điểm cửa hàng này. Tôi chắc chắn rằng các cô dâu tương lai sẽ sớm xếp hàng dài tại cánh cửa
kia để chờ mua cho mà xem. 182A, 183 Tôi đã viết blog về cửa hàng lớn của Pakori ở London vào
6 tháng trước, tôi đã được mời than dự buổi xem mắt đặc biệt của cửa hàng mới này ngay trước
khi nó chính thức mở cửa. Đó là tất cả những thứ tôi nghĩ về nó- xa hoa, rộng lớn, và sáng sủa.
Những người khách khác và tôi đã chiêm ngưỡng các món trang sức trang trí được làm thủ công
ở trong các túi quà tặng của chúng tôi trong khi chúng tôi lắng nghe bà Pitts mô tả về cách thức
mà Pakori hoạt động. Mặc dù tôi đã tương đối quen thuộc về các hướng kinh doanh thân thiện
môi trường và sự cam kết về chất lượng 185 nhưng tôi đã thật sự bị ấn tượng khi biết rằng Pakori
đã cộng tác với một mỏ đá quý ở Madagascar. Khác với những nhà sản xuất đồ trang sức khác-
người mà có thể không biết được về cách thức mà các viên đá quý họ sử dụng đi từ mỏ đá đến
thị trường được diễn ra như thế nào, thì Pakori tham gia trong mọi giai đoạn của quá trình sản
xuất

Đọc thêm>

VỀ TÁC GIẢ

Julie Mendel đã bắt đầu trang blog mang tên Julie’s Charms 10 năm về trước để thu hút sự chú
ý đến các tin tức đa dạng về ngành trang sức cũng như trào lưu trang sức. Là một chuyên gia đá
quý có bằng cấp với 6 năm kinh nghiệm với vai trò là người định giá trạng sức tại một cửa hàng
trang sức ở Luton, bà Mendel đã viết về hàng trăm cửa hàng, studios, và các nơi sản xuất trang
sức, ngoài ra, bà ấy cũng là một cộng tác viết bài thường xuyên của rất nhiều tờ báo

TEST 7-PART 5 124


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Câu hỏi Dịch Giải thích

181. What is the invitation for? 181. Thư mời mời đến sự kiện 181. C
nào?
a) An art workshop Thiệp mời này mời người tham
(a) Một hội thảo nghệ gia đến một buổi cung cấp
b) A product launch party
thuật thông tin, cụ thể là người tham
c) An information session gia sẽ được tìm hiểu tất cả mọi
(b) Một buổi tiệc ra mắt
thứ về cửa hàng Pakori trước
d) A groundbreaking ceremony sản phẩm
khi nó mở cửa cũng như sẽ
(c) Một phiên cung cấp được nghe về buổi thảo luận về
thông tin các hướng kinh doanh của cửa
hàng cũng như về dịch vụ, sản
(d) Một nghi thức động thổ
phẩm của cửa hàng

+ Căn cứ tại văn bản 1, 2 dòng


ngay dưới câu tiêu đề VÀ tại
văn bản 1, mục WHAT, đoạn 1,
dòng 2,3 từ trên xuống

182. What is NOT mentioned about 182. Điều gì KHÔNG được đề 182. C
Pakori? cập về Pakori?
(a) Có đề cập trong bài, cửa
a) It has more than one location (a) Nó có nhiều hơn một hàng Pakori có ít nhất 2
địa điểm cửa hàng chi nhánh, 1 chi nhánh
b) It sells completely unique
sắp tới sẽ mở tại trung
products (b) Nó bán các sản phẩm
tâm thương mại
hoàn toàn độc nhất vô
c) It is based in Luton Ayleswood và 1 chi
nhị
nhánh là tại London.
d) It is opening a store in a mall
(c) Nó có trụ sở ở Luton Căn cứ tại văn bản 2,
đoạn 1, dòng 1 VÀ văn
(d) Nó sẽ mở một cửa hàng
bản 2, đoạn 1, dòng 3,4
ở trong một trung tâm
từ trên xuống=> LOẠI
thương mại
(b) Có đề cập trong bài, cửa
hàng Pakori bán các sản
phẩm hoàn toàn độc nhất
vô nhị (unique= one-of-
a-kind= độc nhất vô nhị,

TEST 7-PART 5 125


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

có một không hai). Căn


cứ tại văn bản 1, dòng 2
từ dưới lên=> LOẠI

(c) Không có đề cập trong


bài=> CHỌN

(d) Có đề cập trong bài, căn


cứ tại văn bản 2, đoạn 1,
dòng 1=> LOẠI

183. Why was Ms. Mendel invited 183. Tại sao bà Mendel được 183. B
to the event? mời đến sự kiện?
Cô Mendel đã từng viết blog về
a) She purchased a wedding (a) Bà ấy đã mua một chi nhánh cửa hàng lớn của
ring chiếc nhẫn cưới Pakori trên blog của cô ấy nên
lần này cô ấy đã được mời đến
b) She wrote about a store (b) Bà ấy đã viết trên mạng
tham dự buổi xem mắt cửa hàng
online về một cửa hàng
mới. Căn cứ tại văn bản 2, đoạn
c) She has expressed interest in (c) Bà ấy đã thể hiện sự 1, dòng 3,4 từ trên xuống
buying a franchise thích thú về việc mua
một nhượng quyền
d) She works as a journalist in
thương mại
Luton
(d) Bà ấy làm việc như là
một nhà báo ở Luton

184. What is indicated about Ms. 184. Điều gì nói về bà 184. A


Mendel? Mendel?
Đây là câu liên kết ý từ 2 văn
a) She contacted Pakori before (a) Bà ấy đã liên lạc với bản
April 1 Pakori trước ngày 1
Lập luận:
tháng 4
b) She owns her own jewelry
+ Căn cứ 1: Bà Mendel đã có
store (b) Bà ấy sở hữu một cửa
đăng 1 bài đăng trên blog của bà
hàng trang sức của
c) she brought a guest with her ấy về chi nhánh mới của cửa
riêng bà ấy
to an even hàng Pakori tại trung tâm
(c) Bà ấy đã mang theo thương mại Ayleswood Mall.
d) she only writes about eco-
một người khác đến sự Cụ thể, căn cứ tại văn bản 2,
friendly businesses
kiện cùng bà ấy

TEST 7-PART 5 126


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Bà ấy chỉ viết về các dòng đầu tiên ngay dưới câu
doanh nghiệp kinh tiêu đề
doanh theo hướng thân
=> bà Mendel có tham dự buổi
thiện môi trường
xem mắt chi nhánh mới của
Pakori rồi mới viết bài đăng
trên blog của bà ấy

+ Căn cứ 2: những ai nhận thiệp


mời tham dự buổi xem mắt cửa
hàng mới đều phải xác nhận có
tham gia bằng cách gọi điện đến
cửa hàng Pakori trước ngày 1
tháng 4. Căn cứ cụ thể tại văn
bản 1, mục WHAT, đoạn 2,
dòng 1

=> Bà Mendel có tham dự nên


bà Menden chắc chắn đã phải
gọi đến Pakori để xác nhận
trước ngày 1 tháng 4

185. According to the online post, 185. Dựa theo bài đăng trên 185. B
why does Pakori stand out from mạng, tại sao Pakori nổi bật so
Pakori nổi bật so với các cửa
other jewelry stores? với các cửa hàng bán đồ trang
hàng trang sức khác là vì họ liên
sức khác?
a) It has opened stores in kết, hợp tác với một mỏ quặng
Madagascar (a) Nó đã mở nhiều cửa ở Madagascar, mà mỏ quặng là
hàng ở Madagascar nơi cung cấp các nguyên liệu
b) It is affiliated with a supplier
thô, các loại kim loại như vàng,
of raw materials (b) Nó hợp tác với một nhà
đá quý NÊN ta có thể nói Pakori
cung cấp nguyên liệu
c) It creates jewelry using only nổi bật so với các cửa hàng
thô (ý chỉ nó có hợp tác
rare gems trang sức khác là họ hợp tác liên
với một mỏ đá quý)
kết với nơi cung cấp các nguyên
d) It focuses primarily on
(c) Nó tạo ra đồ trang sức liệu thô (vàng, đá quý,…)
wedding rings
bằng cách chỉ sử dụng
+ Căn cứ tại văn bản 2, đoạn 1,
các loại đá hiếm
dòng 1,2,3 từ dưới lên

TEST 7-PART 5 127


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Nó chủ yếu tập trung


vào nhẫn cưới

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Invitation (n) lời mời


2. Post (n, v) bài đăng, bố trí công việc
3. Special (adj) đặc biệt
4. Event (n) sự kiện
5. Open (n, adj, v) không gian mở, cởi mở, mở cửa/khai trương
6. Third (adj, n) thứ ba, cái thứ 3
7. Store (n, v) cửa hàng, trữ
8. Invite (v) mời
9. Learn (v) học hỏi/ tìm hiểu
10. All (adj, adv, p) tất cả
11. About (prep) về
12. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước khi, trước
13. Officially (adv) chính thức
14. Business (n) kinh doanh
15. Sunday (n) chủ nhật
16. April (n) tháng 4
17. Second (adj, adv, p, v) thứ 2, thứ 2, cái thứ 2, giúp đỡ
18. Mall (n) trung tâm thương mại
19. Road (n) đường
20. This (adj, p) này, cái này
21. Exclusive (adj) dành riêng
22. Select (adj, v) được tuyển chọn, tuyển chọn
23. Artist (n) hoạ sĩ
24. Blogger (n) blogger
25. Member (n) thành viên
26. Fashion industry (n) ngành thời trang
27. Media (n) truyền thông
28. Representative (n) người đại diện
29. Include (v) bao gồm
30. Discussion (n) sự thảo luận/ sự bàn luận
31. Business practices (n) hướng kinh doanh
32. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
33. Product (n) sản phẩm

TEST 7-PART 5 128


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

34. Refreshment (n) đồ ăn, thức uống


35. Gift (n) món quà
36. Provide (v) cung cấp
37. Please + Vo= vui lòng làm gì
38. Confirm (v) xác nhận
39. Attendance (n) sự tham gia
40. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
41. At (prep) tại
42. Otherwise (adv, conj, adj) nói cách khác, nếu không thì, khác
43. Name (n, v) tên, gọi tên/ chọn
44. Remove (v, n) loại bỏ, món ăn tiếp theo
45. Guest (n) khách
46. List (n, v) danh sách, liệt kê
47. Luxury (n) sự xa xỉ
48. Jewelry (n) trang sức
49. Sell (v) bán
50. One-of-a-kind= độc nhất vô nhị
51. Handmade (adj) được làm bằng tay
52. Item (n) sản phẩm
53. For more information = để biết thêm thông tin chi tiết
54. Visit (v) đến thăm
55. Fine (adj) tốt/ chất lượng tốt
56. Boast (v) có
57. Gorgeous (adj) đẹp lộng lẫy
58. Collection (n) bộ sưu tập
59. Pieces= món trang sức
60. Especially (adv) đặc biệt
61. Be taken with= bị thu hút bởi
62. Wedding (n) đám cưới
63. Ring (n, v) nhẫn, đeo nhẫn/vang lên
64. According to= theo
65. Manager (n) quản lý
66. These (adj, p) này, những cái này
67. This (adj, p) này, cái này
68. Location (n) địa điểm
69. Specialty (n) món đồ đặc biệt=> trong ngữ cảnh này, ta dịch là “món trang sức đặc biệt”
70. No (adj) không
71. Doubt (n, v) sự nghi ngờ, nghi ngờ

TEST 7-PART 5 129


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

72. Bride-to-be (n) cô dâu tương lai


73. Soon (adv) sớm
74. Line up (v) xếp hàng
75. At the door= trước cửa
76. Blog (n, v) bài blog, viết bài blog
77. About (prep) về
78. Flagship store (n) cửa hàng lớn
79. Month (n) tháng
80. Ago (adv) trước
81. Be asked to= được yêu cầu
82. Attend (v) tham gia
83. Viewing (n) buổi xem mắt
84. Everything (p) mọi thứ
85. Expect (v) mong đợi
86. Luxurious (adj) xa xỉ
87. Spacious (adj) rộng rãi
88. Well-lit (adj) sáng sủa
89. Other (adj) khác
90. Admire (v) ngưỡng mộ
91. Handcraft (n, v) nghề thủ công, làm bằng thủ công
92. Charm (n) món trang sức
93. Gift (n) món quà
94. Bag (n) túi xách
95. Listen (v) lắng nghe
96. Describe (v) mô tả
97. Operate (v) hoạt động/ vận hành
98. While (conj) trong khi
99. Already (adv) rồi
100. Somewhat (adv) tương đối
101. Be familiar with= quen thuộc với
102. Eco-friendly= thân thiện môi trường
103. Practice (n) hướng kinh doanh
104. Commitment (n) sự cam kết
105. Quality (n) chất lượng
106. Really (adv) thật sự
107. Impress (v) ấn tượng
108. Learn (v) biết/ học hỏi
109. Partner with (v) cộng tác với

TEST 7-PART 5 130


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

110. Mine (n, p) mỏ khoáng chất/ của tôi


111. Unlike (prep) không giống
112. Maker (n) người làm/ nhà sản xuất
113. May (v) có thể
114. Be aware of = biết
115. How (adv) như thế nào/ cách thức
116. Gem (n) viên đá quý
117. Make way= đi
118. Market (n, v) thị trường, tung lên thị trường
119. Be involved in= tham gia
120. Every (adj) mọi
121. Step (n, v) bước đi, bước
122. Process (n) quá trình sản xuất
123. Author (n) tác giả
124. Begin-began-begun (v) bắt đầu
125. Year (n) năm
126. Draw (n, v) sự thu hút, thu hút
127. Attention (n) sự quan tâm
128. Various (adj) đa dạng
129. Trend (n) xu hướng
130. News (n) tin tức
131. Certified (adj) có bằng cấp
132. Gemologist (n) chuyên gia đá quý
133. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm
134. Appraiser (n) người đánh giá
135. Boutique (n) cửa hàng
136. Hundreds of= hàng trăm
137. Regular (adj) thường xuyên
138. Contributor (n) cộng tác
139. A number of + Ns= nhiều
140. Publication (n) nhà xuất bản
141. Art (n) nghệ thuật
142. Workshop (n) hội thảo
143. Launch (n, v) sự ra mắt, ra mắt
144. Party (n) buổi tiệc/ bên/ nhóm/ đảng phái
145. Information (n) thông tin
146. Session (n) phiên
147. Groundbreaking ceremony (n) nghi thức động thổ

TEST 7-PART 5 131


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

148. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập


149. More (adj, adv, p) nhiều hơn
150. Than (prep, conj) hơn
151. Completely (adv) hoàn toàn
152. Unique (adj) độc đáo
153. Be based in= có trụ sở ở
154. Purchase= buy (v) mua
155. Express (v) biểu lộ/thể hiện
156. Interest (n, v) sự hứng thú, làm cho quan tâm
157. Franchise (n) nhượng quyền thương mại
158. Journalist (n) nhà báo
159. Be indicated about = nói về
160. Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc
161. Own (adj, v) riêng, sở hữu
162. Bring-brought-brought (v) mua
163. Stand out (v) nổi bật
164. Be affiliated with= hợp tác= partner with
165. Supplier (n)= provider= nhà cung cấp
166. Raw (adj, n, v) thô, chỗ trầy da, làm trầy da
167. Material (n) nguyên liệu
168. Create (v) tạo ra
169. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
170. Rare (adj) hiếm
171. Focus on (v) tập trung vào
172. Primarily (adv) chủ yếu=mainly

Questions 186-190 refer to the following article, web page, and e-mail

Gunton City Council to Consider Blandfolk Superstore Proposal

186
At a Gunton City Council meeting on May 2, members listened to a presentation by
representatives of Blandfolk Superstore about building a branch locally. The retail giant
proposed erecting an outlet measuring 9,500 square meters just within the city 188 limits on
Medford Avenue. However, the chosen land has not yet been authorized for commercial

TEST 7-PART 5 132


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

establishment, so Blandfolk has requested that the property be rezoned. 187.1 Gunton mayor
Claire O’Rourke told representatives that the council would discuss the proposition this
month and address it at their next meeting in June. A spokesperson for Blandfolk said that
the corporation hopes the proposal will pass, emphasizing that the development would
provide employment for up to 190 local residents.

Các câu hỏi 186-190 tham khảo bài báo, trang web, và bức email sau:

Hội Đồng Thành Phố Gunton Sẽ Cân Nhắc Để Xuất Của Công Ty
Blandfolk

186
Tại một cuộc họp của Hội Đồng Thành Phố Gunton diễn ra vào ngày 2 tháng 5, các
thành viên đã lắng nghe một bài thuyết trình được trình bài bởi các đại diện của công ty
Blandfold về việc xây dựng một chi nhánh ở địa phương. Công ty bán lẻ lớn này đã đề xuất
xây dựng lên môt chi nhánh khoảng chừng 9,500 mét vuông chỉ nằm trong 188 ranh giới của
thành phố, nằm trên đại lộ Medford Avenue. Tuy nhiên, mảnh đất được chọn vẫn chưa
được uỷ quyền cho doanh nghiệp, vì vậy công ty Blandfolk đã yêu cầu rằng mảnh đất đấy
nên được tái phân vùng. 187.1 Thị trưởng của Gunton là bà Claire O’Rourke đã nói với các
đại diện công ty rằng Hội Đồng sẽ thảo thuận về đề xuất này vào tháng này và sẽ nói về nó
tại cuộc họp tiếp theo của họ vào tháng 6. Người phát ngôn của công ty Blandfolk đã nói
rằng công ty hi vọng đề xuất sẽ được chấp nhận, nhấn mạnh rằng sự xây dựng này sẽ cung
cấp việc làm cho 190 người dân địa phương.

Gunton Herald
www.guntonherald.com

Home News Sports Business Entertainment Lifestyle Opinion Contact Us

TEST 7-PART 5 133


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Readers’ Comments
Ronald Pinero posted on May 7:

I am writing in regard to an article printed in your newspaper’s May 3 edition about the
construction proposal from Blandfolk Superstore. As a long-time business owner in
Gunton, I am concerned. 190.2 I manage Ballas Boutique, a clothing store in the downtown
area, and many of my friends and business acquaintances also operate private shops in the
city. Large corporate retailers have forced may smaller stores out of business in other
locations where they have opened, even when such establishments have been situated on
the outskirst of towns. I’m not sure most businesses like mine will be able to complete
without significantly dropping prices and, by extension, the quality of our goods. For now,
Gunton is a very vibrant and diverse city, and 187.2 I hope the mayor and council members
with reject the proposal in order to keep it that way.

Gunton Herald
www.guntonherald.com

Trang chủ Tin tức Thể Kinh doanh Giải Lối sống Ý Liên hệ
thao trí kiến chúng tôi

Bình luận của đọc giả


Ronald Pinero được đăng lên vào ngày 7 tháng 5:

Tôi viết bình luận này về một bài báo được in trong ấn bản ngày 3 tháng 5 của tờ báo của
bạn về đề xuất xây dựng từ công ty Blandfolk Superstore. Với vai trò là một chủ doanh
nghiệp lâu năm ở Guton, tôi cảm thấy thật sự lo lắng. 190.2 Tôi quản lý cửa hàng Ballas
Boutique, một cửa hàng quần áo ở khu vực trung tâm, nhiều bạn bè và người quen làm kinh
doanh của tôi cũng quản lý các cửa hàng tư nhân trong thành phố. Các cửa hàng bán lẻ lớn
đã dồn ép nhiều cửa hàng nhỏ hơn phải phá sản ở các nơi khác- nơi mà họ mở cửa, thậm
chí khi các cửa hàng đấy nằm ở vùng ngoại ô của thị trấn. Tôi không chắc hầu hết các cửa
hàng như cửa hàng của tôi sẽ có thể cạnh tranh được mà không giảm đáng kể giá cả và đặc

TEST 7-PART 5 134


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

biệt là chất lượng sản phẩm của chúng tôi. Hiện giờ, Guton là một thành phố rất sôi nổi và
đa dạng, và tôi hi vọng 187.2 ngài thị trưởng cũng như các thành viên Hội Đồng sẽ từ chối
đề xuất đấy để giữ nó ở hiện trạng này.

TO: Ronald Pinero

FROM: Adeline Morris

SUBJECT: Request from Gunton COC

DATE: May 8

Dear Mr. Pinero,

I came across your comments on the Gunton Herald Web site. Your concern is something
the board of the Gunton Chamber of Commerce has been discussing, and 190.1 we agree that
something must be done to protect stores in the downtown area, like yours. 189.1 One June
3, the city council will be holding a public meeting that some of us will be attending. It
would be helpful if you joined us at the event. You could give a short talk describing the
concerns you mentioned in your comments. You are welcome to use visual aids, bring
supporting documents, and invite others who share our concerns. Please let me know if you
would like to participate.

Sincerely yours,

Adline Morris
189.2
Secretary, Gunton Chamber of Commerce

Gửi tới: Ronald Pinero

Gửi từ: Adeline Morris

TEST 7-PART 5 135


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Chủ đề: yêu cầu từ Phòng Thương Mại Guton

Ngày: 8 tháng 5

Ông Pinero kính mến

Tôi đã vô tình đọc được bình luận của ông trên trang web Guton Herald. Mối bận tâm của
ông là điều mà ban quản lý Phòng Thương Mại Guton đã và đang thảo luận, và 190.1 chúng
tôi đồng ý rằng một điều gì đấy phải được thực hiện để bảo vệ các cửa hàng ở khu vực
trung tâm, như cửa hàng của ông. 189.1 Vào ngày 3 tháng 6, Hội Đồng Thành Phố sẽ tổ chức
một buổi họp cộng đồng- cái mà một vài người trong chúng tôi sẽ tham dự. Nó sẽ thật sự
giúp ích nếu ông tham gia cùng chúng tôi tại cuộc họp đấy. Ông có thể nói một bài phát
biểu ngắn mô tả các mối bận tâm mà ông đã đề cập trong bình luận của ông. Ông được tự
do sử dụng các phương tiện nhìn, thoải mái mang theo các tài liệu phụ, và cả mời những
người khác- người mà có cùng mối bận tâm với ông tham gia. Vui lòng cho tôi biết liệu
rằng ông có muốn tham gia không.

Chân thành,

Adeline Morris
189.2
Thư ký, Phòng Thương Mại Guton

186. What is the article mainly 186. Bài báo chủ yếu nói về 186. B
about? điều gì?
Căn cứ tại văn bản 1, dòng 1,2,3
(a) A mayor’s recent proposal (a) Một đề xuất gần đây từ trên xuống
của ngài thị trưởng
(b) A corporation’s plans to
build a store (b) Các kế hoạch của công
ty để xây dựng một cửa
(c) A city’s thriving downtown
hàng
scene

TEST 7-PART 5 136


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) A council’s efforts to reduce (c) Cảnh tượng khu vực


unemployment trung tâm phát đạt của
thành phố

(d) Các nỗ lực của Hội


Đồng trong việc giảm
thất nghiệp

187. What does Mr. Pinero want 187. Ông Pinero muốn bà 187. A
Ms. O’Rourke to do? O’Rourke phải làm gì?
Đây là câu liên kết ý trong 2 văn
(a) Turn down a proposition (a) Từ chối đề xuất từ công bản.
from Blandfolk Superstore ty Blandfolk
+ Căn cứ 1 tại văn bản 1, dòng
Superstore
(b) Meet with executives from 7 từ dưới lên cho thấy bà
Ballas Boutique (b) Gặp mặt với các nhà O’Rourke là thị trưởng
quản lý từ cửa hàng
(c) Rezone some property to + Căn cứ 2 tại văn bản 2, dòng
Ballas Boutique
allow for construction 1,2 từ dưới lên chứng tỏ ông
(c) Tái phân vùng lại một Pinero muốn thị trưởng là ba
(d) Defer funding for private
vài vùng đất để cho O’Rourke sẽ từ chối đề xuất của
business owners
phép việc xây dựng tập đoàn Blandfolk Superstore

(d) Trì hoãn việc cấp vốn


cho các chủ doanh
nghiệp tư nhân

188. In the article, the word “limits” 188. trong bài báo, từ “ranh 188. B
in paragraph 1, line 5, is closest in giới” trong đoạn 1, dòng 5, thì
Thế lần lượt nghĩa và chọn từ
meaning to gần nghĩa nhất với
hợp nghĩa
(a) Regulations (a) Các quy định

(b) Borders (b) Ranh giới, biên giới

(c) Levels (c) Mức độ

(d) Obstacles (d) Sự cản trở, trở ngại

TEST 7-PART 5 137


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

189. What will take place on June 189. Điều gì sẽ xảy ra vào 189. B
3? ngày 3 tháng 6?
+ Căn cứ 1 tại văn bản 3, dòng
(a) Those on the Gunton City (a) Những người ở Hội 3,4 từ trên xuống cho thấy vào
Council will vote on a plan Đồng Thành Phố ngày 3 tháng 6 Hội Đồng Thành
Gunton sẽ bỏ phiếu cho Phố sẽ tổ chức một buổi họp
(b) Some Chamber of
một kế hoạch cộng đồng và một vài trong số
Commerce members will
chúng tôi sẽ tham dự
attend a public hearing (b) Một vài thành viên của
Phòng Thương Mại sẽ + Căn cứ 2 tại văn bản 3, dòng
(c) Construction of a large retail
tham dự buổi họp cộng cuối cùng chứng tỏ từ “chúng
outlet will get underway
đồng tôi” trong văn bản 3 là những
(d) Ms. Morris will voice some người trong Phòng Thương Mại
(c) Bà Morris sẽ nói lên
citizens’ concerns at a trial Gunton
các mối bận tâm của
vài người dân tại một =>Kết luận: vào ngày 3 tháng 6,
phiên toà một vài thành viên của Phòng
Thương Mại sẽ tham gia một
buổi họp cộng đồng

190. What is indicated about Ms. 190. Điều gì nói về bà Morris? 190. C
Morris?
(a) Bà ấy chịu trách nhiệm Đây là câu liên kết ý ở 2 văn
(a) She is in charge of relocation về việc chuyển chỗ cho bản
for the city council Hội Đồng Thành Phố
+ Căn cứ 1 tại văn bản 3, dòng
(b) She runs a store that sells (b) Bà ấy quản lý một cửa 2,3 từ trên xuống cho thấy bà
items at bargain prices hàng mà bán các sản Morris muốn bảo vệ các cửa
phẩm tại mức giá rẻ hàng ở khu vực trung tâm
(c) She thinks that Ballas
thương mại, như cửa hàng của
Boutique should be (c) Bà ấy nghĩ rằng cửa
ông Pinero (từ yours trong bài
preserved hàng Ballas Boutique
thế cho từ your store, ý chỉ cửa
nên được bảo vệ
(d) She signed a petition hàng của ông Pinero)
sponsored by Gunton City (d) Bà ấy đã ký vào một
+ Căn cứ 2 tại văn bản 2, dòng
Council kiến nghị được bảo trợ
3 từ trên xuống cho thấy cửa
bởi Hội Đồng Thành
hàng của ông Pinero là cửa
Phố
hàng Ballas Boutique

TEST 7-PART 5 138


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>Kết luận: bà Morris nghĩ


rằng cửa hàng Ballas Boutique
của ông Pinero nên được bảo vệ

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Article (n) bài báo/ điều khoản/đồ


2. Web page (n) trang web
3. Email (n, v) email, gửi email
4. City council (n) hội đồng thành phố
5. Consider (v) cân nhắc/ngắm
6. Proposal (n) sự đề xuất
7. Superstore (n) cửa hàng lớn
8. Meeting (n) cuộc họp
9. May (n) tháng 5
10. Member (n) thành viên
11. Listen (v) lắng nghe
12. Presentation (n) sự thuyết trình
13. Representative (n) người đại diện
14. About (prep) về
15. Building (n) việc xây dựng/toà nhà
16. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhánh
17. Locally (adv) địa phương
18. Retail (n, adv, v) việc bán lẻ, bán lẻ, bán lẻ
19. Giant (adj, n) khổng lồi, người khổng lồ
20. Propose (v) đề xuất/ đề nghị nâng cốc chúc mừng/cầu hôn
21. Erect (adj, v) thẳng đứng, xây dựng lên
22. Outlet (n) đại lý
23. Measure (n,v) sự đo lường, liệu chừng
24. Square meter (n) m2
25. Just (adv) ngay
26. Within (prep) trong phạm vi/ trong vòng
27. Limit (n, v) giới hạn, giới hạn
28. Avenue (n) đại lộ
29. However (adv, conj) dù thế nào, tuy nhiên
30. Choose- chose- chosen (v) chọn
31. Land (n, v) đất, hạ cánh
32. Yet (conj, adv) tuy nhiên, chưa

TEST 7-PART 5 139


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

33. Authorize (v) cho phép/uỷ quyền


34. Commercial (adj, n) thương mại, quảng cáo
35. Establishment (n) doanh nghiệp
36. So= vì thế
37. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
38. Property (n) tài sản
39. Rezone (v) tái phân vùng
40. Mayor (n) thị trưởng
41. Talk-told-told (v) nói
42. Council (n) hội đồng
43. Discuss (v) thảo luận
44. Proposition (n, v) đề xuất, gạ gẫm
45. This (adj, p) này, cái này
46. Month (n) tháng
47. Address (n, v) bài diễn thuyết, diễn thuyết/xử lý
48. Next (adj, adv) tiếp theo
49. June (n) tháng 6
50. Spokesperson (n) người đại diện
51. Corporation (n) tập đoàn
52. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
53. Pass (n, v) sự thi đỗ/ vé đi theo tháng, chấp nhận/chấp thuận
54. Emphasize (v) nhấn mạnh
55. Development (n) sự phát triển
56. Provide (v) cung cấp
57. Employment (n) việc làm
58. Up to (adv, prep) tới/ cho tới khi
59. Local (adj, n) địa phương, người địa phuông
60. Resident (n) người dân
61. Reader (n) đọc giả
62. Comment (n, v) lời bình luận, bình luận
63. Post (n, v) vị trí công tác, bố trí/ đăng bài
64. Write (v) viết
65. In regard to (prep) về
66. Print (n, v) việc in, in
67. Newspaper (n) báo
68. Edition (n) lần xuất bản
69. About (prep) về
70. Construction (n) việc thi công/ việc xây dựng

TEST 7-PART 5 140


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

71. As = since= because= now that= seeing that = bởi vì


72. Long-time (adj) lâu dài/lâu năm
73. Owner (n) chủ sở hữu
74. Business (n) doanh nghiệp/ công ty
75. Be concerned= e ngại/ lo lắng
76. Manage (v) quản lý/ xoay sở làm gì
77. A clothing store (n) cửa hàng quần áo
78. Downtown (adj, n) khu vực trung tâm thương mại
79. Area (n) khu vực
80. Many of+ Ns= nhiều trong số các
81. Friend (n) bạn bè
82. Acquaintance (n) người quen
83. Also (adv) cũng
84. Operate (v) hoạt động/phẩu thuật
85. Private (adj) riêng
86. Shop (n, v) cửa hàng, đi mua sắm
87. Large (adj) lớn
88. Corporate (adj) thuộc về công ty
89. Retailer (n) công ty bán lẻ
90. Force (n, v) sức mạnh, dồn ép
91. Many (adj, p) nhiều
92. Smaller (adj) nhỏ hơn
93. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ
94. Out of business= phá sản
95. Other + Ns= khác
96. Location (n) địa điểm
97. Open (adj, v, n) cởi mở, mở cửa, không gian mở
98. Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng
99. Such (adj, p) như vậy, người/vật như vậy
100. Situate (v) đặt ở vị trí
101. Outskirts (n) vùng ngoại ô
102. Town (n) thị trấn
103. Sure (v) chắc chắn
104. Most (adj, adv, p) hầu hết
105. Like (v, prep, adj) thích, giống như, tương tự vậy
106. Mine (p) của tôi
107. Be able to= có thể
108. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành

TEST 7-PART 5 141


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

109. Without (prep) mà không


110. Significantly (adv) đáng kể
111. Dropping prices (n) giá giảm
112. By extension= và cả
113. Quality (n) chất lượng
114. Goods=product= produce (n) sản phẩm
115. For now= hiện giờ
116. Very (adv) rất
117. Vibrant (adj) sôi nổi
118. Diverse (adj) đa dạng
119. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
120. Council member (n) thành viên hội đồng
121. Reject (v) phản đối
122. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì
123. Keep it thay way= giữ nó như thế
124. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
125. Come across (v) tình cờ thấy
126. Concern (n, v) sự quan tâm, quan tâm
127. Something (n) một cái gì đó
128. Board (n) ban quản lý
129. Chamber of Commerce (n) phòng thương mại
130. Agree to sth (v)= agree with sb about/on sth= đồng ý về điều gì
131. Do-did-done (v) làm/ thực hiện
132. Protect (v) bảo vệ
133. Yours (p) của bạn
134. Hold (v) tổ chức
135. A public meeting (n) cuộc họp cộng đồng
136. Some of+ N= một vài trong số
137. Attend (v)= participate in= take part in= tham dự
138. Helpful (adj) giúp ích/ có ích
139. Join (v) gia nhập/ tham gia
140. Event (n) sự kiện
141. Give a short talk= phát biểu
142. Describe (v) mô tả
143. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
144. Welcome (v) tự do, thoải mái làm/ sự hoan nghênh
145. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
146. Visual aids (n) các phương tiện nhìn

TEST 7-PART 5 142


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

147. Bring (v) mang theo


148. Supporting documents (n) tài liệu phụ/ bổ sung
149. Invite (v) mời
150. Others (n) người khác
151. Share (n, v) cổ phần, có chung
152. Let me know= để tôi biết
153. Would like to= muốn làm gì
154. Participate (v) tham gia
155. Sincerely yours= chân thành
156. Secretary (n) thư ký
157. Mainly (adv) chủ yếu
158. Recent (adj) gần đây
159. Plan to= kế hoạch làm gì/ dự kiến làm gì
160. Build (v) xây dựng
161. Thriving (adj, n) thịnh vượng, sự thịnh vượng
162. Scene (n) cảnh
163. Effort (n) nổ lực
164. Reduce (v) giảm
165. Unemployment (n) sự thất nghiệp
166. Turn down (v) từ chối= reject
167. Meet with (v) gặp mặt với
168. Executive (n) thành viên ban quản trị
169. Boutique (n) cửa hàng
170. Property (n) tài sản
171. Allow (v) cho phép
172. Defer (v) trì hoãn
173. Fund (v) gây quỹ/ cấp vốn
174. Regulation (n) quy định
175. Border (n) viền
176. Level (n, adj, v) mức độ, ngang bằng, san bằng
177. Obstacle (n) sự cản trở
178. Take place= happen (v) xảy ra
179. Those (adj, p, n) đó, những cái đó, những người
180. Vote (n, v) lá phiếu, bỏ phiếu
181. A public hearing (n) cuộc họp hội đồng
182. Get underway = bắt đầu diễn ra
183. Voice (n, v) giọng nói, bày tỏ
184. Citizen (n) người dân

TEST 7-PART 5 143


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

185. Some (adj, p) một vài


186. Trial (n) phiên toà
187. Be indicated about= nói về
188. Be in charge of= chịu trách nhiệm
189. Relocation (n) sự chuyển chỗ
190. Run (v) điều hành/ quản lý/ chạy
191. Sell (v) bán
192. Item (n) món hàng/ sản phẩm
193. Bargain price = giá rẻ
194. Think (n, v) sự suy nghĩ, nghĩ
195. Preserve (n, v) khu bảo tồn, bảo vệ
196. Sign (v) ký tên
197. Petition (n) kiến nghị
198. Sponsor (v, n) bảo trợ, người bảo trợ

Questions 191-195 refer ro the following invoice, email, and message

Invoice Date: October 4

From: Oresund Graphics and Design

49 Rozenstraat, Arnhem, Netherlands

To: Kaiser Investment Services


191D
1 Kornmarkt, Floor 4, Frankfurt, Germany

Services Charges

Design, Layout, and Photography of Annual Shareholders Report 745 Euro

Design and Layout of investing with Kaiser Brochure 545 Euro

Design and Layout of Terms and Conditions Booklet 300 Euro

Total Due 2,240 Euro

TEST 7-PART 5 144


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Payment is due in 15 days. 192.2 Requests for additional changes will incur a 100
Euro surcharge per document. For rush printing, add 250 Euro. 191A Please note
that we no longer accept checks. All payments must be made by direct bank
transfer or electronically through www.friendpay.com. Thank you for your
cooperation

Các câu hỏi 191-195 tham khảo hoá đơn, email, và tin nhắn sau

Hoá đơn
Gửi từ: công ty thiết kế và đồ hoạ Oresund

49 Rozenstraat, Arnhem, Netherlands

Gửi đến: công ty Kaiser Investment Services


191D
1 Kornmarkt, lầu 4, Frankfurt, Germany

Dịch vụ Phí

Thiết kế, bố trí, và ảnh của báo cáo cổ 745 Euro


đông thường niên

Thiết kế và bố trí của tập quảng cáo 545 Euro


Investing with Kaiser

191B
Thiết kế và bố trí của quyển sách nhỏ 300 Euro
chứa các điều khoản và điều kiện

Phí tổng cộng 2,240 Euro

TEST 7-PART 5 145


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Khoản thanh toán đến hạn phải trả trong vòng 15 ngày. 192.2 Các yêu cầu về sự thay
đổi thêm sẽ phải chịu phí thêm là 100 Euro trên mỗi tài liệu. Đối với việc in gấp,
trả thêm 250 Euro. 191A Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi không chấp nhận tiền séc. Tất
cả các thanh toán phải được thực hiện bằng việc chuyển khoản ngân hàng trực tiếp
hoặc thanh toán điện tử thông qua www.friendpay.com. Cảm ơn vì sự hợp tác của
bạn.

To: Alexander Svensson

From: Chritine Kaufmann

Subject: Changes to publications

Date: October 7

Dear Mr. Svensson,

We received your invoice yesterday along with the proofs. Thank your for your excellent
work. I showed the final drafts to our managing director and, overall, he was pleased. 192.1
However, he has requested that we change the photograph used on the front cover. He
thinks it failed to convey the mood we were going for. We have commissioned a
photographer to take a new picture, and I will send it to you by Friday. Unfortunately, 195.1
we cannot move our original due date as the brochures have to be shipped in time for a
campaign launch event we have planned for November.

If our request presents a problems, please let me know right away. You can reach me by
phone at 555-2309, extension #42. Otherwise, I will wait to receive your revised invoice.
Thank you!

Christine Kaufmann

Publications Manager

Kaiser Investment Service

TEST 7-PART 5 146


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Gửi đến: Alexander Svensson

Gửi từ: Christine Kaufmann

Chủ đề: Những sự thay đổi đối với xuất bản phẩm

Ngày: 7 tháng 10

Ông Svensson kính mến

Chúng tôi đã nhận được hoá đơn của ông vào ngày hôm qua cùng với các bản in thử. Cảm
ơn vì công việc tuyệt vời của ông. Tôi đã đưa các bản thảo cuối cùng cho giám đốc điều
hành của chúng tôi và nhìn chung, ông ấy hài lòng. 192.1 Tuy nhiên, ông ấy đã yêu cầu rằng
chúng ta nên thay đổi bức ảnh được sử dụng trên trang bìa trước. Ông ấy nghĩ nó không
truyền tải được khí thế mà chúng tôi muốn. Chúng tôi đã yêu cầu một nhiếp ảnh gia chụp
một tấm ảnh mới, và tôi sẽ gửi nó cho ông trước thứ 6. Thật không may là, 195.1 chúng tôi
không thể dời ngày lấy sản phẩm ban dầu vì các tập quảng cáo phải được giao kịp giờ cho
sự kiện ra mắt chiến dịch marketing mà chúng tôi đã lên kế hoạch sẽ diễn ra vào tháng 11

Nếu yêu cầu của chúng tôi tạo ra bất cứ vấn đề nào thì vui lòng cho tôi biết ngay lặp tức.
Ông có thể liên hệ với tôi bằng điện thoại tại số 555-2309, số máy quay nhanh #42. Nếu
không thì, tôi sẽ đợi nhận hoá đơn được sửa lại của ông. Cảm ơn!

Christine Kaufmann

Quản lý xuất bản phẩm

Công ty Kaiser Investment Service

Kaiser Investment Services Company


Newsletter

Year-End Message from Our CEO

TEST 7-PART 5 147


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

As we come to the end of another year, I want to take this opportunity to thank everyone
for their commitment and hard work. Once again, 193 Kaiser Investment Services has 194
outperformed analysts’expectations and generated substantial profits for its clients and
shareholders. Not only that, but we also continue to top customer satisfaction surveys on
financial services companies in Germany. As we reflect on these successes, let us continue
to look forward with optimism. In this December issue of the newsletter, 195.2 learn more
about our ongoing expansion into North America and see photos from last month’s launch
of our marketing campaign in the United States, which was well attended by several
potential clients. Other than that, I will see you all at our annual holiday party!

Sincerely,

Matthias Furst

Bản tin công ty Kaiser Investment


Services

Thông điệp cuối năm đến từ ngài CEO của chúng ta


Vì chúng ta đang đến giai đoạn kế thúc của một năm nữa, tôi muốn nhân cơ hội này để cảm
ơn mọi người vì sự cam kết và công việc chăm chỉ của họ. Một lần nữa, 193 công ty Kaiser
Investment Services 194 đã làm tốt hơn những mong đợi của các nhà phân tích và đã tạo ra
các lợi nhuận đáng kể cho khách hàng và các cổ đông. Không những thế, chúng ta còn tiếp
tục đứng top đầu trong các khảo sát về sự hài lòng của khách hàng về các công ty cung cấp
dịch vụ tài chính ở Đức. Khi chúng ta ngẫm về các thành công này, hãy tiếp tục nhìn về
phía trước với sự lạc quan. Trong số tháng 12 của bản tin công ty, 195.2 hãy tìm hiểu thêm về
sự mở rộng đang diễn ra của chúng ta ở khu vực Bắc Mỹ và quan sát các bức ảnh từ buổi
ra mắt chiến dịch marketing của chúng ta vào tháng rồi ở Mỹ, buổi ra mắt đã được tham
gia bởi đông đảo các khách hàng tiềm năng. Ngoài ra, tôi sẽ gặp mặt tất cả các bạn tại buổi
tiệc nghỉ lễ hằng năm của chúng ta.

Chân thành,

Matthias Furst

191. What is true about Oresund 191. Điều gì đúng về công ty 191. B
Graphics and Design? thiết kế và đồ hoạ Oresund?
Căn cứ tại bản dịch vụ trong
(a) Nó chúng nhận tiền séc văn bản 1, ta thấy ở mục dịch vụ
được gửi qua bưu điện số 3 từ trên xuống, công ty

TEST 7-PART 5 148


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) It accepts checks in the mail như là một hình thức Oresund Graphics and Design
as payment thanh toán chỉ cung cấp thiết kế, bố trí
quyển sách nhỏ (booklet) chứa
(b) It did not take pictures for a (b) Nó đã không chụp ảnh
các điều khoản và điều kiện chứ
booklet cho quyển sổ ghi
không hề chụp ảnh cho quyển
(c) It has its own finance (c) Nó có bộ phận tài sách nhỏ (booklet) đấy
department chính riêng của nó
*Câu A sai, căn cứ tại văn bản
(d) It is based on the fourth (d) Nó nằm trên lầu 4 của 1, dòng 3 từ dưới lên
floor of a building một toà nhà
*Câu C sai do không có đề cập
đến trong bài

*Câu D sai vì công ty Oresund


Graphics and Design không
nằm trên lầu 4 mà là công ty
Kaiser Investment Services,
căn cứ tại văn bản 1, dòng 2 của
mục “To” ở đầu văn bản 1

192. What is suggested about 192. Điều gì ám chỉ về công ty 192. D


Kaiser Investment Services? Kaiser Investment Services?
Đây là câu liên kết ý trong 2 văn
(a) It is planning to hire a full- (a) Nó dự kiện sẽ thuê một bản
time photographer nhíp ảnh gia toàn thời
+ Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn
gian
(b) It did not receive all of the 1, dòng 2,3,4,5 từ trên xuống
promised documents (b) Nó đã không nhận tất cho thấy rằng công ty Kaiser
cả các tài liệu được hứa Investment Services muốn thay
(c) It may be charged for paying
hẹn đổi bức ảnh trong trang bìa
an invoice late
(c) Nó có thể bị tính phí về
(d) It will have to pay a fee of
việc thanh toán một
100 Euro for a revision. + Căn cứ 2 tại văn bản 1, dòng
hoá đơn muộn
4 từ dưới lên cho thấy các yêu
(d) Nó sẽ phải thanh toán cầu muốn thay đổi sẽ phải chịu
một khoản phí trị giá mức phí thêm là 100 Euro
100 Euro vì lý do sửa
=>Kết luận công ty Kaiser
chữa
Investment Services muốn thay

TEST 7-PART 5 149


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

đổi tài liệu nên phải chịu thêm


100 Euro

193. What is one purpose of the 193. Điều gì là mục đích của 193. B
message? bản thông điệp?
Căn cứ tại văn bản 3, dòng 2,3,4
(a) To recognize a firm’s top (a) Để ghi nhận công của từ trên xuống
employees các nhân viên hàng đầu
của công ty
(b) To go over a company’s
achievements (b) Để nhắc đến các thành
công của công ty
(c) To announce the results of a
sale (c) Để mời những người
tham gia đến một buổi
(d) To invite participants to a
tiệc ăn mừng
celebration

194. In the message, the word 194. Trong bản thông điệp, từ 194. C
“outperformed” in paragraph 1, line “làm tốt hơn” trong đoạn 1,
Lần lượt thế nghĩa và chọn đáp
2, is closest in meaning to dòng 2, thì gần nghĩa nhất với:
án hợp nghĩa
(a) Taken part in (a) Tham gia

(b) Put apart from (b) Đặt cách xa

(c) Done better than (c) Làm tốt hơn

(d) Given more than (d) Nhận nhiều hơn

195. What most likely did Kaiser 195. Công ty Kaiser 195. D
Investment Services do recently? Investment Services đã làm gì
Đây là câu liên kết ý trong 2 văn
gần đây?
(a) It held a retirement party for bản
staff members (a) Nó đã tổ chức một buổi
+ Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn
tiệc nghỉ hưu cho các
(b) It conducted a survey among 1, dòng 1,2,3 từ dưới lên cho
nhân viên
employees thấy rằng công ty Kaiser
(b) Nó đã tiến hành khảo Investment Services cần các tập
(c) It launched a series of new
sát các nhân viên quảng cáo (brochures) được
products in Germany
giao kịp thời cho một sự kiện ra

TEST 7-PART 5 150


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) It distributed brochures to (c) Nó đã giới thiệu một mắt một chiến dịch để phân
potential US clients loạt các sản phẩm mới phát tại sự kiện đấy
tại Đức
+ Căn cứ 2 tại văn bản 3, dòng
(d) Nó đã phát các tập 2,3 từ dưới lên cho thấy chiến
quảng cáo cho các dịch đấy là chiến dịch
khách hàng tiềm năng marketing diễn ra tại Mỹ, sự
ở Mỹ kiện đã thu hút sự tham gia của
rất nhiều khách hàng tiềm năng

Kết luận: công ty Kaiser


Investment Services đã phân
phát tập quảng cáo (brochures)
cho các khách hàng tiềm năng ở
Mỹ

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Invoice (n, v) hoá đơn, gửi hoá đơn cho


2. Email (n, v) email, gửi email cho
3. Message (n, v) thư tín/tin nhắn, truyền đạt
4. Graphic (adj) đồ hoạ
5. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế
6. Investment (n) sự đầu tư
7. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
8. Layout (n) cách bố trí
9. Photography (n) nhiếp ảnh
10. Annual =yearly =once a year= hằng năm
11. Shareholder (n) cổ đông
12. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo
13. Charge (n, v) tiền phải trả, tính phí
14. Brochure (n) tập quảng cáo
15. Term (n) điều khoản/thuật ngữ
16. Condition (n) điều kiện
17. Booklet (n) sổ ghi
18. Payment (n) việc thanh toán
19. Due (adj) đến hẹn phải trả
20. In=within (prep) trong vòng

TEST 7-PART 5 151


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

21. Day (n) ngày


22. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
23. Additional (adj) bổ sung/ thêm vào
24. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
25. Incur (v) chịu
26. Surcharge (n, v) số tiền tính thêm, tính thêm phí
27. Per (prep) mỗi
28. Document (n, v) tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu
29. For (prep) đối với
30. Rush (v, n) xông lên, sự gấp
31. Printing (n) việc in
32. Add (v) thêm vào
33. Please + Vo= vui lòng làm gì
34. Note that= lưu ý rằng
35. No longer (adv) không còn
36. Accept (v) chấp nhận
37. Check (n, v) tờ séc, kiểm tra
38. All (adj, adv, p) tất cả
39. Must (v) phải
40. Make (v) thực hiện
41. By (prep) bởi
42. Direct (adj, adv, v) trực tiếp, trực tiếp, gửi
43. Bank transfer= chuyển khoản ngân hàng
44. Electronically (adv) bằng điện tử
45. Through (prep, adv) xuyên qua, từ đầu tới cuối
46. Thank you for= cảm ơn vì
47. Cooperation (n) sự hợp tác
48. Publication (n) xuất bản phẩm
49. October (n) tháng 10
50. Receive (v) nhận
51. Yesterday (n, adv) ngày hôm qua, hôm qua
52. Along with = cùng với
53. Proof (n, v, adj) bằng chứng, chống, chống
54. Excellent (adj) xuất sắc
55. Work (n, v) công việc, làm việc
56. Show (n, v) buổi biểu diễn, chỉ ra
57. Final (adj, n) cuối cùng, chung kết
58. Draft (n, v) bản thảo/ luồng gió, phác thảo

TEST 7-PART 5 152


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

59. Managing director (n) giám đốc điều hành


60. Overall (adj, adv, n) toàn bộ, nhìn chung, áo khoác
61. Be pleased = vui/hài lòng
62. However (conj, adv) tuy nhiên, dù thế nào
63. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
64. Photograph (n, v) bức ảnh, chụp ảnh
65. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
66. Front (adj, adv, n, v) phía trước, về phía trước, phía trước, đối diện
67. Cover (n, v) bìa, bao phủ
68. Think (v, n) suy nghĩ, sự suy nghĩ
69. Fail to= không
70. Convey (v) truyền đạt
71. Mood (n) tâm trạng
72. Go for= muốn
73. Commission (n, v) nhiệm vụ, uỷ thác
74. Photographer (n) nhiếp ảnh gia
75. Take a picture = chụp 1 bức ảnh
76. Send (v) gửi
77. By+ thời gian= không quá
78. Friday (n) thứ 6
79. Unfortunately (adv) thật không may
80. Cannot (v) không thể
81. Move (n,v) sự di chuyển, di chuyển/chuyển
82. Original (adj) gốc/ban đầu
83. Due date (n) ngày hẹn hoàn thành
84. Have to= phải
85. Ship (n, v) con tàu, giao hàng
86. In time = kịp giờ
87. Campaign (n, v) chiến dịch, tham gia chiến dịch
88. Launch (n, v) sự giới thiệu, giới thiệu
89. Event (n) sự kiện
90. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch
91. November (n) tháng 11
92. if (n, conj) sự không chắc chắn, nếu
93. present (n, v, adj) món quà, thuyết trình, hiện tại
94. problem (n) vấn đề
95. let (v) để cho/ cho phép
96. know (v) biết

TEST 7-PART 5 153


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

97. right away= right now= ngay lặp tức


98. reach (n, v) tầm với/phạm vi, với tới/ liên hệ
99. by phone= bằng điện thoại
100. extension (n) số máy quay nhanh
101. wait (v) đợi
102. revise (v) chỉnh sửa
103. publication manager (n) quản lý xuất bản
104. date (n, v) ngày, đề ngày/hẹn hò
105. newsletter (n) bản tin
106. year-end (adj) cuối năm
107. from (prep) đến từ
108. as = since= because= bởi vì
109. come to= đến giai đoạn
110. end (n, v) sự kết thúc, kết thúc
111. another (adj, p) một…nữa, một cái khác, nữa
112. year (n) năm
113. want (n, v) sự mong muốn, muốn
114. take this opportunity= nhân dịp này
115. thank (v) carmo ưn
116. everyone (p) mọi người
117. commitment (n) sự cam kết
118. hard (adj, adv) chăm chỉ, chăm chỉ
119. work (n, v) công việc, làm việc
120. once again= lại một lần nữa
121. outperform (v) làm tốt hơn
122. analyst (n) nhà phân tích
123. expectation (n) sự mong đợi
124. generate (v) tạo ra
125. substantial (adj) lớn
126. profit (n, v) lợi nhuận, tạo ra lợi
127. client = customer (n) khách hàng
128. shareholder (n) cổ đông
129. not only= không chỉ
130. but also= mà còn
131. continue (v) tiếp tục
132. top (v) dẫn đầu
133. satisfaction (n) sự hài lòng
134. survey (n, v) cuộc khảo sát, khảo sát

TEST 7-PART 5 154


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

135. financial (adj) tài chính


136. Germany (n) nước Đức
137. Reflect on (v) ngẫm về
138. These (adj, p) này, những điều này
139. Success (n) sự thành công= achievement
140. Let us= hãy
141. Look forward (v) nhìn về phía trước
142. With (prep) với
143. Optimism (n) sự lạc quan
144. December (n) tháng 12
145. Issue (n, v) số báo/ vấn đề, cho ra/phát hành
146. Learn (v) học/biết
147. More (adj, adv, p) nhiều hơn
148. Ongoing (adj) đang diễn ra
149. Expansion (n) sự mở rộng
150. North (n) phía bắc
151. America (n) nước Mỹ
152. See (v) xem
153. Photo (n) ảnh
154. Last (adj, v) trước/cuối, kéo dài
155. Month (n) tháng
156. Marketing campaign (n) chiến dịch marketing
157. The United States= nước Mỹ
158. Well attended= được tham dự đông đảo
159. By (prep) bởi
160. Several (adj, p) nhiều
161. Potential (adj, n) tiền năng
162. Other than that= ngoài ra
163. Holiday party (n) buổi tiệc nghỉ lễ
164. Sincerely = chân thành
165. In the mail= qua được bưu điện
166. Payment (n) sự thanh toán
167. Finance department (n) bộ phận tài chính
168. Base on= nằm ở
169. Fourth (adj, n) thứ tu, một phần tư
170. Floor (n, v) tầng, lát sàn
171. Building (n) toà nhà/việc xây dựng
172. Be suggested about= nói về

TEST 7-PART 5 155


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

173. Plan to= dự kiến làm


174. Hire (n, v) việc thuê, thuê
175. Full-time= toàn thời gian
176. Photographer (n) nhiếp ảnh gia
177. Promise (n, v) sự hứa, hứa
178. Invoice (n, v) hoá đơn, gửi hoá đơn
179. Late (adj, adv) trễ
180. Revision (n) sự chỉnh sửa
181. Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì
182. Recognize (v) công nhận
183. Firm= company (n) công ty
184. Top employees= nhân viên xuất sắc/ nhân viên top đầu
185. Go over (v) đi qua
186. Achievement (n) sự thành công/ thành tích
187. Announce (v) thông báo
188. Participant (n) người tham dự
189. Celebration (n) tiệc ăn mừng
190. Result (n) kết quả
191. Sale (n) sale
192. Invite (v) mời
193. Paragraph (n) đoạn
194. Line (n) dòng
195. Closest (adj) gần nhất
196. Take part in= participate in= attend (v) tham dự/ tham gia
197. Put apart from =đặt cách xa
198. Done better than= làm tốt hơn
199. Give more than=cho nhiều hơn
200. Likely (adv) có khả năng
201. Recently (adv) gần đây
202. Retirement party (n) tiệc chia tay
203. Staff members (n) thành viên
204. Conduct= carry out (v) tiến hành
205. A series of= một chuỗi các
206. Distribute (v) phân phát

Questions 196-200 refer to the followng e-mail, schedule, and form

TEST 7-PART 5 156


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TO: El Paso Center for the Digital Arts

FROM: Raymond Hardy

SUBJECT: Classes

DATE: April 30

To Whom It May Concern:

As the head of an amateur photography club here in El Paso, I was very excited to hear that your
organization will be offering a group discount on photography classes this summer. 199.2 Four of us are
interested in taking a landscape photograpy class. 197.1 Three other members plan to register for the
one on wedding photography. 196.1 Could you send me some more information?

Please include details about where these classes are going to take place and how much they’ll
196.2

cost, and I will pass the information on.

Best regards,

Raymond Hardy

President

Homestead Photo Club

Các câu hỏi 196-200 tham khảo bức email, lịch trình và tờ form sau

Gửi đến: Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso

Gửi từ: Raymond Hardy

TEST 7-PART 5 157


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Chủ đề: các lớp học

Ngày: 30 tháng 4

Kính gửi những người có liên quan

Với vai trò là người đứng đầu của một câu lạc bộ chụp ảnh không chuyên ở đây tại El Paso, tôi đã rất
hào hứng khi nghe rằng tổ chức của bạn sẽ cung cấp một khoản giảm giá dành cho nhóm đối với các
lớp học chụp ảnh vào mùa hè này. 199.2 Bốn người trong chúng tôi muốn tham gia lớp học chụp ảnh
phong cảnh. 197.1 Ba thành viên khác dự định đăng ký lớp học về chụp ảnh cưới. 196.1 Bạn có thể gửi
cho tôi một vài thông tin thêm được không?

196.2
Vui lòng bao gồm các thông tin về nơi mà các lớp học sẽ diễn ra, chúng sẽ có phí bao nhiêu? Và
tôi sẽ truyền đạt các thông đấy cho những người khác

Chân thành,

Raymond Hardy

Chủ tịch

Câu lạc bộ chụp ảnh Homestead Photo Club

El Paso Center for the Digital Arts: Upcoming One-Day Classes, May 8-12

197.2
May 8 (Mon) May 9 (Tues) May 10 (Wed) May 11 May 12
(Thurs) (Fri)

7:30 P.M 8:00 P.M 8:00 P.M 8:30 P.M 7:00 P.M

Landscape

TEST 7-PART 5 158


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

197.2
Professional Marketing Photographing Photography Wedding
Photography your Photos with Natural Photography
Instructor: Sue
Software Light
Instructor: Adler Instructor:
Instructor: Carrie Felix Instructor: Finley
Cost: $54
Lindsay Arias Ben Kolwalski
Cost: $48
Greenwood
Cost: $50 Cost: $47
Cost: $52

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso: các lớp học 1 ngày sắp diễn ra, từ 8-12/5

8 tháng 5 (t2) 9 tháng 5 (t3) 10 tháng 5 11 tháng 5 (t5) 197.212 tháng 5


(t4) (t6)

7:30 tối 8h tối 8h tối 8h30 tối 7h tối

Phần mềm chụp ảnh chuyên Marketing các Chụp ảnh Chụp ảnh Chụp ảnh
197.2

nghiệp bức ảnh của với ánh phong cảnh cưới


bạn sáng tự
Người hướng dẫn: lindsay Arias Người hướng Người hướng
nhiên
Người hướng dẫn: Sue Adler dẫn: Finley
Phí: 50 đô la
dẫn: Carrie Người Kolwalski
Phí: 54 đô la
Felix hướng dẫn:
Phí: 47 đô la
Ben
Phí: 48 đô la
Greenwood

Phí: 54 đô
la

El Paso Center for the Digital Arts: Class Registration Form

Please fill in the following details:

TEST 7-PART 5 159


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

191.1
Name Raymond Address 2094 Firebird Drive, El
Hardy Paso, TX 79901

Phone 555-3004 E-mail rayhardy@goodmail.com

Do you have an professional photography experience?

191.1
Course Landscape Photography

Payment method Cash

The El Paso Center for the Digital Arts is a nonprofit organization 198 established to advance people’s
knowledge of film, photography, and graphic design. 200 Please note that the center does not provide
any cameras of accessories, and participants must supply their own. 199.3 Those who sign up as a group
of three or more only have to pay $30 each. We will confirm your registration within 24 hours of
receiving payment. Tuition fees are nonrefundable and must be paid one week prior to the start of a
course.

TEST 7-PART 5 160


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso: Form đăng ký lớp học

Vui lòng điền vào các thông tin bên dưới:

Tên 199.2
Raymond Địa chỉ 2094 Firebird Drive, El
Hardy Paso, TX 79901

Số điện thoại 555-3004 E-mail rayhardy@goodmail.com

Bạn có bất cứ kinh nghiệm chụp ảnh chuyên nghiệp nào không? Có….không…

Khoá học 199.2


Chụp ảnh phong cảnh

Hình thức thanh toán Tiền mặt

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số Elso Paso là một tổ chức phi lợi nhuận 198 được thành lập nhằm mục
đích nâng cao kiến thức của mọi người về thiết kế đồ hoạ, chụp ảnh và quay phim. 200 Vui lòng lưu ý
rằng trung tâm thì không cung cấp bất cứ máy quay hay phụ tùng nào, người tham gia phải tự mang
theo. 199.3 Những người mà đăng ký theo nhóm từ 3 người trở lên chỉ phải trả 30 đô la mỗi người.
Chúng tôi sẽ xác nhận việc đăng ký của bạn trong vòng 24h kể từ khi nhận thanh toán. Học phí thì sẽ
không được hoàn lại và phải được thanh toán một tuần trước khi bắt đầu khoá học.

196. What is the main purpose of 196. Điều gì là mục đích chính 196. B
the e-mail? của bức email?
Căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1,
(a) To recruit people to a (a) Để tuyển người vào dòng cuối và tại văn bản 1, đoạn
photography club câu lạc bộ chụp ảnh 2, dòng 1 từ trên xuống

(b) To request information on (b) Để yêu cầu thông tin về


some courses một vài khoá học

(c) To register for an upcoming (c) Để đăng ký cho một


contest cuộc thi sắp diễn ra

(d) To give feedback on a recent


lecture

TEST 7-PART 5 161


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Để đưa phản hồi về


một bài diễn thuyết gần
đây

197. What is true about the 197. Điều gì đúng về câu lạc 197. C
Homestead Photo Club? bộ chụp ảnh Homestead Photo
Đây là câu liên kết ý giữa 2 văn
Club?
(a) All of its members work as bản
professional photographers (a) Tất cả thành viên của
+ Căn cứ 1 tại văn bản 1, đoạn
nó làm việc như là nhíp
(b) Most of its members have 1, dòng 1,2 từ dưới lên cho thấy
ảnh gia chuyên nghiệp
taken classes before 3 thành viên còn lại muốn đăng
(b) Hầu hết các thành viên ký khoá học chụp ảnh cưới
(c) Some of its members want to
của nó đã tham gia lớp
take a class that is held on a
học trước đó
Friday
+ Căn cứ 2 tại văn bản 2 tại cột
(c) Một vài thành viên của
(d) A few of its members want cuối cùng bên tay phải của bảng
nó muốn tham gia một
to sign up for three or more thông tin cho thấy khoá học
lớp học được tổ chức
classes chụp ảnh cưới sẽ được tổ chức
vào thứ 6
vào ngày thứ 6
(d) Một vài thành viên của
nó muốn đăng ký từ 3
lớp học trở lến Kết luận: một vài thành viên
của Homestead Phôt Club
muốn tham gia lớp học được tổ
chức vào thứ 6

198. In the form, the phrase 198. Trong tờ form, từ “được 198. B
“established” in paragraph 1, line 1, thành lập” trong đoạn 1, dòng
Lần lượt xét nghĩa 4 đáp án so
is closest in meaning to 1, thì gần nghĩa nhất với
với nghĩa của từ nằm trong câu
(a) Supported (a) Được ủng hộ hỏi và chọn đáp án có nghĩa
tương đương với từ đấy
(b) Founded (b) Được thành lập

(c) Verified (c) Được xác nhận

(d) Determined (d) Được xác định

TEST 7-PART 5 162


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

199. How much will Mr. Hardy 199. Ông Harday có khả năng 199. A
probably have to pay for his class? phải trả bao nhiêu cho lớp học
Đây là câu liên kết ý giữa 2 văn
của ông ấy?
(a) $30 bản
(a) 30 đô la
(b) $47 + Căn cứ 1 tại văn bản 3, trong
(b) 47 đô la mục tên và mục khoá học cho ta
(c) $52
biết ông Hardy muốn tham gia
(c) 52 đô la
(d) $54 khoá học chụp ảnh phong cảnh
(d) 54 đô la

+ Căn cứ 2 tại văn bản 1, đoạn


1, dòng 2,3 từ trên xuống cho
thấy ông Hardy nằm trong
nhóm 4 người muốn tham gia
khoá học chụp ảnh phong cảnh

+ Căn cứ 3 tại văn bản 3, dòng


2,3 từ dưới lên cho biết những
người đăng ký theo nhóm từ 3
người trở lên sẽ chỉ phải trả 30
Đô la mỗi người để tham gia
khoá học

Kết Luận: ông Hardy sẽ chỉ


phải trả 30 Đô la

200. What will Mr. Hardy be 200. Ông Hardy sẽ được yêu 200. B
required to do? cầu làm điều gì?
Căn cứ tại văn bản 3, dòng 3,4
(a) Speak with an instructor (a) Nói chuyện với một từ dưới lên cho biết trung tâm
prior to the start of a course người hướng dẫn trước không cung cấp bất cứ máy ảnh,
khi bắt đầu khoá học phụ tùng nào cho người học mà
(b) Bring his personal
người học phải tự mang theo
photography equipment (b) Mang theo các thiết bị
riêng
chụp ảnh riêng của ông
ấy

TEST 7-PART 5 163


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Provide a piece of (c) Cung cấp giấy tờ tuỳ


identification thân

(d) Submit proof of previous (d) Nộp bằng chứng chứng


experience ming về kinh nghiệm
trước đây

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. E-mail (n, v) email, gửi email


2. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình
3. Form (n, v) tờ form, hình thành
4. Center (n, v) trung tâm, đặt vào trung tâm
5. Digital art (n) nghệ thuật kỹ thuật số
6. Class (n) tầng lớp/ giai cấp/ lớp học/ buổi học
7. April (n) tháng 4
8. To whom it may concern= kính gửi người có liên quan/ kính gửi
9. As (prep) với vai trò là/ là/ với tư cách là
10. Head (n, v) cái đầu/người đứng đầu/người, dẫn đầu/hướng tới
11. Amateur (n, adj) sự nghiệp dư/người chơi nghiệp dư, nghiệp dư
12. Photography (n) nghề nhiếp ảnh
13. Club (n, v) câu lạc bộ/ gậy đánh golf, đánh bằng gậy
14. Excited (adj) hứng thú
15. Hear (v) nghe
16. Organization (n) tổ chức
17. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp
18. Group (n, v) nhóm, tập hợp thành nhóm
19. Discount (n, v) sự giảm giá, giảm giá
20. This (adj, p) này, cái này
21. Summer (n, v) mùa hè, đi nghỉ hè
22. Four of us= 4 người trong số chúng ta
23. Be interested in= quan tâm/ muốn
24. Take class= tham gia lớp học
25. Landscape (n, v) phong cảnh, làm đẹp phong cảnh
26. Member (n) thành viên
27. Plan to= dự kiến làm gì
28. Register (n, v) sổ sách, đăng ký
29. One (n, p) một, một cái gì đấy tuỳ one thay thế cho danh từ nào thì ta sẽ dịch phù hợp

TEST 7-PART 5 164


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

30. Wedding (n) lễ cưới


31. Send (v) gửi
32. Some (adj, p) một vài
33. More (adj, adv, p) nhiều hơn
34. Information (n) thông tin
35. Please + Vo= vui lòng làm gì
36. Include (v) bao gồm
37. Detail (n) chi tiết/ thông tin
38. About (prep) về
39. These (adj, p) này, những cái này
40. Be going to= sẽ
41. Take place= happen (v) diễn ra
42. How much= bao nhiêu
43. Cost (n, v) chi phí, giá/tốn phí
44. Pass sth on= truyền đạt cái gì cho người khác
45. Best regards= chân thành
46. President (n) chủ tịch/ tổng thống
47. Upcoming (adj) sắp tới
48. One-day classes= các lớp diễn ra trong 1 ngày
49. May (n) tháng 5
50. Professional (adj) chuyên nghiệp
51. Software (n) phần mềm máy tính
52. Instructor (n) người hướng dẫn
53. Market (n, v) thị trường, đưa lên thị trường/ tiếp thị/ quảng cáo
54. Photo (n) ảnh
55. Natural (adj) tự nhiên
56. Light (n, v, adj, adv) ánh sáng/ lửa, đốt/thắp, nhẹ, nhẹ nhàng
57. Registration form (n) tờ đơn đăng ký
58. Fill in= fill out (v) điền thông tin
59. Detail (n) chi tiết
60. Name (n, v) tên, gọi tên/ chọn
61. Address (n, v) địa chỉ, đề địa chỉ/diễn thuyết
62. Phone (n) điện thoại
63. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm/trải qua
64. Course (n, v) khoá học/ đường đua, chảy
65. Payment method (n) phương thức thanh toán
66. Cash (n) tiền mặt
67. Nonprofit (adj) phi lợi nhuận

TEST 7-PART 5 165


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

68. Organization (n) tổ chức


69. Establish= form= found (v) thành lập
70. Advance (v) phát triển
71. People (n) con người
72. Knowledge (n) sự hiểu biết/kiến thức
73. Film (n, v) bộ phim, quay phim
74. Graphic design (n) thiết kế đồ hoạ
75. Note that = lưu ý rằng
76. Provide (v) cung cấp
77. Camera (n) máy ảnh/ máy quay
78. Accessory (adj, n) phụ/ thêm vào, đồ phụ tùng
79. Participant (n)= attendee= người tham gia
80. Must (v) phải
81. Supply (n, v) nguồn cung cấp, cung cấp
82. Own (adj, v) tự mình, sở hữu
83. Sign up= enroll in (v) đăng ký
84. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
85. Have to= phải
86. Pay (n, v) tiền lương, thanh toán
87. Each (adj, adv, p) mỗi
88. Confirm (v) xác nhận
89. Registration (n) sự đăng ký
90. Within (prep) trong vòng
91. Hour (n) giờ
92. Receive (v) nhận
93. Payment (n) sự thanh toán
94. Tuition (n) học phí
95. Fee (n) phí
96. Nonrefundable (adj) không hoàn trả được
97. Week (n) tuần
98. Prior to= trước
99. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu
100. Main (adj) chính
101. Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì
102. Recruit (v, n) tuyển, tân binh
103. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
104. Contest (n, v) cuộc thi, tranh giành
105. Feedback (n) thông tin phản hồi

TEST 7-PART 5 166


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

106. Recent (adj) gần đây


107. Lecture on sth (n, v) bài diễn thuyết, diễn thuyết
108. Be true about= đúng về
109. All (adj, adv, p) tất cả
110. Work (n, v) công việc, làm việc
111. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước khi, trước
112. Most of= hầu hết
113. Some of+ N= một vài
114. Want (n, v) sự mong muốn, mong muốn
115. Held (v2) tổ chức
116. Friday (n) thứ 6
117. A few of+ N= một vài
118. Support (v, n) ủng hộ, sự ủng hộ/người ủng hộ
119. Found (v)=form=establish= thành lập
120. Verify (v) xác nhận
121. Determine (v) quyết tâm/ xác định
122. Probably (adv) có khả năng
123. Require (v) yêu cầu/ cần đến
124. Speak with sb= nói với ai
125. Bring (v) mang theo
126. Personal (adj) cá nhân/riêng
127. Equipment (n) dụng cụ
128. A piece of identification= giấy tờ tuỳ thân
129. Submit (v) nộp
130. Proof (adj, v, n) chống lại, chống lại, bằng chứng
131. Previous (adj) trước đó

TEST 7-PART 5 167


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 7
PART 5-TEST 7

Câu Đề bài key Giải thích Dịch nghĩa

101 The organizers of the D S…….+O Những người tổ chức của buổi
fundraiser----- a to-do list to => ví trí cần 1 động từ gây quỹ ĐANG SOẠN danh sách
hand out to volunteers chính (động từ chia thì) các việc cần làm để phát cho các
=>loại A, C vì không phải tình nguyện viên
a) Compiling (ving) soạn,
là động từ chia thì
tập hợp
=>chủ ngữ là số nhiều (the
b) Compiles (Vs-HTĐ)
organizers of the
c) To compile (to+ Vo) fundraiser)=> loại B
soạn, tập hợp

d) Are compiling (HTTD)


đang soạn/tập hợp

Từ vựng và ngữ pháp cần học:


1. Organizer (n) người tổ chức

2. Fundraiser (n) buổi gây quỹ

3. To-do list (n) danh sách các công việc cần làm

4. Hand out (v)=distribute= phát

5. Volunteer (n,v,adj) tình nguyện viên, làm tình nguyện, tình nguyện

6. Compile (v) soạn, tập hợp

102 Mr. Chen was surprised by C Because +--- S---+ V +O Ông Chen đã bất ngờ bởi sự
the promotion because----- thăng chức bởi vì ÔNG ẤY
=>vị trí cần 1 từ đứng
had not imagined that it không tưởng tượng được là nó
được ở vị trí S
could happen this year. có thể diễn ra vào năm nay

a) His (TTSH+ N HOẶC


đại từ sở hữu, nằm ở vị

TEST 7-PART 5 168


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

trí S,O) của ông ấy, cái => chỉ có “his” (khi là đại
gì của ông ấy từ sở hữu) và “he” mới có
thể đứng ở vị trí S
b) Himself (đại từ phản
thân- nằm ở vị trí O, đại =>dịch nghĩa, thấy “he”
từ nhấn mạnh nằm ngay hợp nghĩa=> chọn C
sau N HOẶC đại từ mà
nó bổ nghĩa, hoặc nằm
cuối câu khi nó muốn
nhấn mạnh chủ ngữ của
câu) chính ông ấy, tự

c) He (đại từ nhân xưng ở


vị trí S) ông ấy

d) Him (đại từ nhân xưng ở


vị trí O) ông ấy

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Surprise (v,n) bất ngờ, sự bất ngờ

2. Promotion (n) sự thăng chức, quảng cáo, sự xúc tiến

3. Because= since=as=for=now that=seeing that +SVO: bởi vì

4. Imagine (v) tưởng tượng

5. Happen (v) diễn ra, xảy ra

103 Since the report had not yet C Been -----, Vì bản báo cáo vẫn chưa ĐƯỢC
been-----, Ms. Pantel had PHÁT ĐI, nên bà Patel đã có thời
=>tobe+.. ADJ…. (been là
time to correct an error she gian để sửa lại lỗi sai mà bà ấy đã
một dạng thức của tobe)
had found. phát hiện
=> vị trí cần 1 ADJ

=>B và C đều là ADJ


a) Distributes (Vs-HTĐ)
=> dịch nghĩa và chọn
phát đi

TEST 7-PART 5 169


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

b) Distributing (ving, adj) => chọn C


phát đi

c) Distributed (Ved-QKĐ,
adj) đã phát đi, được
phát đi

d) Distribution (n) sự phân


phát

Từ vựng và ngữ pháp cần học:

1. Since (conj, prep, adv) vì, kể từ khi, kể từ đấy

2. Report (n,v) bản báo cáo, báo cáo

3. Yet (adv) chưa

4. Time (n, v) thời gian, sắp xếp thời gian

5. Correct (v, adj) chữa lại cho đúng, chính xác

6. Error (noun) lỗi sai

7. Found (Vo, V2,3) thành lập, đã tìm thấy

104 Tremont Airlines is C Dịch và chọn từ hợp nghĩa Hãng hàng không Tremont
offering------rates to Airlines đang đề xuất các mức
passengers willing to giá GIẢM đối với các hành
travel late at night. khách sẵn lòng bay đi vào khuya

a) Shortened (ved-QKĐ,
adj) đã rút ngắn lại, được
rút ngắn

b) Fragile (adj) dễ vở,


mong manh

c) Reduced (ved-QKĐ,
adj) đã giảm, giảm

TEST 7-PART 5 170


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Preserved (ved-QKĐ,
adj) đã bảo tồn, được
bảo tồn

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Airline (n) hãng hàng không

2. Offer (v,n) đề xuất, sự đề xuất

3. Rate (n,v) mức giá, đánh giá

4. Passenger (n) hành khách

5. Be willing to: sẵn lòng làm gì

6. Travel (n,v) sự đi, đi

7. Late at night: giờ khuya

8. Shorten (n) rút ngắn

9. Fragile (adj) dễ vỡ, mỏng manh

10. Reduce (v) giảm

11. Preserve (n,v ) khu bảo tồn, bảo tồn

12. Câu có chứa mệnh đề quan hệ dạng rút gọn, câu đầy đủ sẽ là: “…passengers WHO IS willing to
travel…”

105 The downtown branch of B Has…..overtaken Chi nhánh ở khu thương mại
Jim’s Burgers has----- của chuỗi cửa hàng Jim’s
=>have/has..+ADV..+
overtaken the chain’s other Burgers đã DẦN DẦN vượt mặt
V3/ed
locations in terms of profit. các chi nhánh khác của chuỗi
=> vị trí cần 1 ADV cửa hàng về lợi nhuận

=> chọn B

TEST 7-PART 5 171


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) Progressive (n, adj)


người tiến bộ, tiến bộ

b) Progressively
(adv)=gradually= dần
dần

c) Progress (n,v) sự tiến


bộ, xúc tiến

d) Progressed (ved-QKĐ)
đã xúc tiến, đã tiến bộ

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Downtown (adj) thuộc khu thương mại

2. Branch (n) chi nhánh

3. Overtake-overtook-overtaken (v) vượt mặt

4. Chain (n,v) chuỗi cửa hàng, xích, trói lại

5. Other +Ns: khác

6. Location (n) địa điểm

7. In terms of= about: về

8. Profit (n, v) lợi nhuận, thu lợi

106 The marketing department B Dịch và chọn từ hợp nghĩa Bộ phận marketing đã bắt đầu
has launched a social một chiến dịch truyền thông xã
media campaign in an hội để cố gắng đạt được một
effort to reach a more----- lượng khán giả ĐA DẠNG hơn
audience.

a) Necessary (adj) cần thiết

TEST 7-PART 5 172


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

b) Diverse (adj) đa dạng

c) Deep (adj, adv, n) sâu,


sâu, vực thẳm

d) Comparable (adj) có thể


so sánh được

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Launch (v) giới thiệu (sản phẩm), bắt đầu

2. Marketing department (n) bộ phận marketing

3. Social media (n) truyền thông xã hội

4. In an effort to = in an attempt to: cố gắng để làm gì

5. Reach (v,n) đạt được, tầm tay

6. Audience (n) khán giả, lượng khán giả

107 Guests enjoyed the resort’s D Dịch và chọn từ hợp nghĩa Các vị khách cũng đã tận hưởng
new swimming pool------its hồ bơi mới của khu resort
outdoor restaurant. NGOÀI nhà hàng ngoài trời của
nó RA

a) Along (adv, prep) tiến


lên phía trước, dọc theo

b) Due to= owing to=


because of= in light of +
N/Ving: bởi vì

c) As to= as regards=
about= in terms of= về

d) In addition to= besides+


N/Ving: ngoài cái gì ra

TEST 7-PART 5 173


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Guest (n) khách

2. Enjoy (v) tận hưởng

3. Resort (n) khu resort

4. Swimming pool (n) hồ bơi

5. Outdoor (adj) ngoài trời

6. Restaurant (n) nhà hàng

108 Employee assessments are - C Dịch và chọn từ hợp nghĩa Các đợt đánh giá nhân viên thì
----- carried out in THƯỜNG được thực hiện vào
November but may be tháng 11 nhưng có thể bị trì
delayed until December. hoãn tới tháng 12

a) Comparably (adv) tương


tự

b) Inadvertently (adv) tình


cờ, không cố ý

c) Usually (adv) thường

d) Slightly (adv) hơi, mức


độ không đáng kể

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Employee assessment (n) đợt đánh giá nhân viên

2. Carry out= perform (v) thực hiện

3. Delay (n,v) sự trì hoãn, trì hoãn

TEST 7-PART 5 174


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Until= till (prep, conj) cho tới khi

109 The-----of the building had C The-------of NHỮNG NGƯỜI SỐNG trong
to find temporary toà nhà đã phải tìm những chỗ
Từ hạn định (THĐ)+---N--
accommodations during the ở tạm thời trong suốt đợt nâng
-
renovation. cấp
=>vị trí cần 1 N

=> C, D đều là N
a) Reside (v) sinh sống,
định cư => dịch và chọn từ hợp
nghĩa
b) Residential (adj) thuộc
để ở, thuộc khu dân cư

c) Residents (Ns) người cư


trú, người sống trong nơi
nào đấy

d) Residences (Ns) nhà

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Building (n) toà nhà, việc xây dựng

2. Find (v) tìm, cảm thấy

3. Temporary (adj,n) tạm thời, người lao động tạm thời

4. Accommodation (n) chỗ ở

5. During+ N/Ving: trong suốt

6. Renovation (n) sự, đợt nâng cấp

TEST 7-PART 5 175


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

110 The fitness tracker is as C 1/ Tobe/linking verb+ as Vòng đeo theo dõi sức khoẻ thì
perfectly -------as the online +.. ADJ...+ as hoàn toàn CHÍNH XÁC như
advertisements say it is. những bài quảng cáo online nói

2/ V thường + as
a) Accuracy (n) sự chính +….ADV…+ as
xác

b) Accurately (adv) chính


=>xét trước as có động từ
xác
tobe is nên vị trí cần điền 1
c) Accurate (adj) chính xác ADJ theo công thức 1

d) Accurateness= accuracy => chọn C


(n) sự chính xác

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Fitness tracker (n) vòng đeo theo dõi sức khoẻ

2. As…..as: như

3. Perfectly (adv) hoàn toàn

4. Online (adj) online

5. Advertisement (n) quảng cáo

6. Say (v) nói

7. Hai từ “it is” cuối câu KHÔNG DỊCH

111 Once the account has been- A Dịch và chọn từ hợp nghĩa Khi tài khoản ĐƯỢC TẠO RA,
----,the user will be asked to người dùng sẽ được yêu cầu
re-enter their login name phải nhập lại tên đăng nhập và
and password. mật khẩu của họ

TEST 7-PART 5 176


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) Created (ved-QKĐ) đã
tạo ra

b) Composed (ved) soạn

c) Preferred (adj) được ưu


tiên, ưu đãi

d) Assembled (ved-QKĐ)
đã tập hợp, đã lắp ráp

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Once = when: khi

2. Account (n, v) tài khoản, coi là

3. User (n) người dùng

4. Be asked to do sth: được yêu cầu phải làm gì

5. Re-enter (v) nhập lại

6. Login (n) đăng nhập

7. Name (n,v) tên, gọi tên

8. Password (n) mật khẩu

112 Customers are asked to B By+ … N/Ving.. Các khách hàng được yêu cầu
acknowledge receipt of báo cho biết đã nhận được đơn
=>loại D
their orders by-------their hàng của họ bằng cách KÝ tên
names on a delivery form. =>dịch để chọn từ thích của họ vào đơn giao hàng
hợp

a) Sign (n,v) dấu hiệu, ký

b) Signing (ving) ký

TEST 7-PART 5 177


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

c) Signs (Vs, Ns) ký, các


dấu hiệu

d) Signed (ved-QKĐ) đã

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Customer (n)= client= khách hàng

2. Be asked to do sth: được yêu cầu phải làm gì

3. Acknowledge receipt of sth: báo cho biết đã nhận gì

4. Order (n,v) đơn hàng, đặt hàng

5. By+ ving: bằng cách làm gì

6. Name (n,v) tên, gọi tên

7. Delivery (n) sự giao hàng

8. Form (n,v) tờ đơn, hình thành

113 The trade show convention B Dịch và chọn từ hợp nghĩa Trung tâm hội nghị tổ chức
center was----located right triển lãm thương mại đã toạ lạc
next to the subway station, THUẬN TIỆN ngay kế bên
making it easily accessible. trạm tàu điện ngầm, khiến mọi
người rất dễ dàng đi vào

a) Currently (adv) hiện tại

b) Conveniently (adv)
thuận tiện

c) Knowingly (adv) cố ý

d) Insufficiently (adv)
thiếu

TEST 7-PART 5 178


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 7-PART 5 179


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Trade show (n) triển lãm thương mại

2. Covention (n) hội nghị

3. Center=centre (n,v) trung tâm, đặt vào vị trí trung tâm

4. Be located: nằm, toạ lạc, được đặt

5. Right (adv) ngay

6. Next to (prep) kế bên

7. Subway (n) tàu điện ngầm

8. Station (n,v) trạm, đặt vào vị trí

9. Easily (adv) một cách dễ dàng

10. Accessible (adj) dễ dàng truy cập, mọi rất dễ dàng đi vào

114 Ms. Williams gave the D Dịch và chọn từ hợp Bà Williams đã cho nhóm
graphic design team------May nghĩa thiết kế đồ hoạ TỚI ngày 17
17 to come up with ideas for a tháng 5 phải đưa ra các ý
new corporate logo. tưởng cho logo mới của
công ty

a) Within (prep) trong vòng

b) Between (prep) giữa

c) Since (prep, conj) kể từ


khi, bởi vì

d) Until= till (conj, prep) tới,


cho tới khi

TEST 7-PART 5 180


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Graphic (adj) đồ hoạ

2. Design (n,v) mẫu thiết kế, thiết kế

3. Team (n) nhóm

4. Come up with (v) đưa ra, đề xuất

5. Idea (n) ý tưởng

6. Corporate (adj) thuộc về công ty

115 Applicants------a form for a D Ta có mệnh đề quan hệ Người nộp đơn NỘP đơn xin
new license should make đầy đủ: “applicants giấy phép mới nên chắc chắn
certain that it is completely WHO submit a form rằng tờ đơn (it) được điền
filled out. for a new license…..” đầy đủ

=>rút gọn mệnh đề


quan hệ ta bỏ WHO,
a) Submits (Vs-HTĐ) nộp
động từ chính trong
b) Submitted (Ved-QKĐ) đã mệnh đề quan hệ sẽ
nộp chuyển thành VING
(nếu ở dạng chủ động)
c) Submit (Vo-HTĐ) nộp
hoặc VED (nếu ở dạng
d) Submitting (ving) nộp bị động)

=> chọn hoặc B hoặc D

=> chọn D vì động từ


thuộc dạng chủ động:
các ứng cử viên người
mà NỘP…..

TEST 7-PART 5 181


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Applicant (n) người nộp đơn

2. Form (n,v) đơn, hình thành

3. License (n.v) giấy phép, cấp giấy phép

4. Make certain that: chắc chắn rằng

5. Completely (adv) hoàn toàn

6. Fill out (v) điền (thông tin)

116 Storing dangerous chemicals C a/an/the Việc trữ các chất hoá học nguy
near the main factory floor +...adj/adv…+adj+ N hiểm gần khu vực làm việc
creates a-----hazardous chính chính tạo ra một điều kiện
situation for the employees TIỀM TÀNG nguy hiểm cho
=>vị trí cần điền có thể
who work there. các công nhân người mà làm
điền adj để bổ nghĩa cho
việc ở đấy
N chính hoặc adv để bổ
nghĩa cho adj ngay sau
a) Potent (adj) có hiệu lực

b) Potential (adj,N) tiềm tàn,
=> dịch để chọn đáp án
khả năng
thích hợp
c) Potentially (adv) tiềm tàng, + vì adj bổ nghĩa cho N
tiềm năng chính nên ta sẽ dịch nó
chung với N chính=>
d) Potentiality (n) tiềm năng
potential situation= điều
kiện tiềm tàng=> không
hợp lý=> loại

+ vì adv bổ nghĩa cho


adj ngay sau nó nên ta sẽ
dịch adv với adj=>
potentially hazardous=

TEST 7-PART 5 182


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

tiềm tàng nguy hiểm=>


hợp nghĩa=> chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Ving đứng đầu câu dịch là “việc làm gì”=>storing= việc trữ

2. Dangerous (adj) nguy hiểm

3. Chemical (adj, N) thuộc hoá chất, hoá chất

4. Near (prep) gần

5. Main (adj) chính

6. Factory situation (n) khu vực làm việc

7. Create (v) tạo ra

8. Hazardous (adj) nguy hiểm

9. Situation (n) điều kiện

10. Work (n,v) việc làm, làm việc

11. There (adv) ở đấy, ở đó

117 Health One Hospice’s board C Dịch và chọn từ hợp Hội đồng quản trị của bệnh
of directors hopes to-----the nghĩa viện Health One Hospice hi
institution with a partner that vọng LIÊN KẾT bệnh viện
shares similar values. với đối tác mà (có thể) chia
sẻ các giá trị tương tự nhau

a) Implement (v) thi hành

b) Recruit (v,n) tuyển dụng,


tân binh

TEST 7-PART 5 183


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

c) Affiliate (v)liên kết

d) Denote (v) biểu hiện, hàm


ý

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Board of directors (n) hội đồng quản trị

2. Hope (n,v) sự hi vọng, hi vọng

3. Institution (n) tổ chức=> trong bài tổ chức, tức là đang chỉ bệnh viện Health One Hospice nên
khi dịch ta dịch là bệnh viên cho câu văn sáng nghĩa hơn

4. Partner (n,v) đối tác, cộng tác

5. Share (v) chia sẻ

6. Similar (adj, n) tương tự, cái tương tự

7. Value (n,v) giá trị, định giá

118 The casting director was B Dịch và chọn từ hợp Đạo diễn phim quảng cáo đã
looking for an actor with an-- nghĩa tìm kiếm một diễn viên với
---- tone of voice that can một tông giọng LÔI CUỐN-
persuade listeners to buy a cái mà có thể thuyết phục
product. người nghe mua sản phẩm

a) Occasional (adj) thỉnh


thoảng, dành cho một dịp
đặc biệt

b) Inviting (adj) lôi cuốn

c) Operating (v) hoạt động

d) Apologetic (adj) xin lỗi

TEST 7-PART 5 184


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Casting director (n) đạo diễn phim quảng cáo

2. Look for (v) tìm kiếm

3. Tone of voice: tông giọng

4. Persuade (v) thuyết phục

5. Listener (n) người nghe, thính giả

6. Buy (v) mua

7. Product (n) sản phẩm

119 The company issued a D In………to Công ty đã đưa ra một tuyên


statement yesterday evening bố vào chiều hôm qua VỀ thoả
=>giới từ+…N…+ giới
in ------ to the merger thuận sáp nhập
từ
agreement.
=> vị trí cần điền 1 N

a) Relates (Vs) thuật lại

b) Related (ved) đã thuật lại

c) Relate (Vo) thuật lại

d) Relation (n) mối liên hệ,


người bà con

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Company (n) công ty

2. Issue (n,v) số báo, đưa ra, ban hành

3. Statement (n) bản tuyên bố

TEST 7-PART 5 185


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Yesterday (adv, n) hôm qua

5. Evening (n) chiều

6. In relation to = in terms of= about= về

7. Merger (n) sự sáp nhập

8. Agreement (n) thoả thuận, hợp đồng

120 A banquet was held to honor C Dịch nghĩa=> chọn


Một bữa tiệc lớn đã được tổ
five employees, all of------ “them” và “whom” đều
chức để tôn vinh 5 nhân viên,
have worked at the company hợp nghĩa.
tất cả HỌ đã làm việc tại
for more than 20 years.
=>ta không chọn them công ty khoảng hơn 20 năm
được vì nếu điền them
vào ta có:
a) Them (đại từ nhân xưng ở
vị trí tân ngữ) họ “Whom” trong câu này ta
dịch là “HỌ”
b) Us (đại từ nhân xưng ở vị A banquet was held to
trí tân ngữ) chúng ta honor five employees,
all of--them-have
c) Whom (đại từ quan hệ)
worked at the company
người mà, mà
for more than 20 years.
d) Which (đại từ quan hệ) cái

=>câu này có 2 mệnh
đề độc lập, mà 2 mệnh
đề độc lập không nối
với nhau bằng dấu
phẩy. Nó chỉ có thể nối
với nhau bằng dấu
“chấm” hoặc dấm
“chấm phẩy” hoặc ta
phải dùng “liên từ” để
nối giữa chúng với

TEST 7-PART 5 186


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

nhau mới đúng ngữ


pháp

=>câu này ta dùng


“whom” VỪA để tạo
lập thành mệnh đề
quan hệ bổ nghĩa cho
danh từ “employees”
VỪA để đóng vai trò
nối giữa 2 mệnh đề độc
lập thành 1 câu đúng
ngữ pháp

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Banquet (n) bữa tiệc lớn

2. Hold-held-held (v) tổ chức, nắm giữ

3. Honor (v) tôn vinh

4. Employee (n) nhân viên

5. Work (v,n) làm việc, công việc

6. Company (n) công ty

121 Company policy requires that B Dịch và chọn từ hợp Chính sách công ty yêu cầu
all staff members be at their nghĩa rằng tất cả nhân viên phải ở
desks before 9:30 A.M, ------- tại bàn làm việc của họ trước
unforeseen circumstances. 9:30 sáng, TRỪ các trường

TEST 7-PART 5 187


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) Though= even though= hợp không lường trước được


although= however RA
+adj/adv +SV=no matter
adj/adv+SV= adj/adv
as/though +SV= mặc dù,
cho dù

b) Barring= apart from=


except for= trừ… ra,
ngoài….ra

c) Toward (prep) hướng tới

d) With (prep) với

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Company policy (noun) chính sách công ty

2. Require (v) yêu cầu

3. Staff member (noun) nhân viên

4. Desk (noun) bàn làm việc

5. Before =prior to + N/ving: trước

6. Unforeseen (adj) không lường trước được

7. Circumstance (noun) trường hợp

122 Hotel employees are stationed C Dịch và chọn từ hợp Các nhân viên khách sạn
at the check-in desk------you nghĩa được bố trí tại bàn check-in
have any questions during PHÒNG KHI bạn có bất cứ
your stay. câu hỏi nào trong suốt thời
gian lưu trú của bạn

TEST 7-PART 5 188


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) So far= thus far= đến bây


giờ

b) Plus (n, prep) dấu cộng,


cộng

c) In case +SVO= phòng khi

d) Whereas (conj)=while+
svo= trong khi, dùng để chỉ
2 mệnh đề trái ngược nhau

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Station (n,v) trạm, bố trí vị trí (công việc)

2. During (prep) trong suốt

3. Stay (n,v) sự lưu trú, ở

4. During your stay= trong suốt sự lưu trú=> dịch hay hơn “trong suốt thời gian lưu trú”

123 New cycling safety C Dịch và chọn từ hợp Các qui định an toàn mới về
regulations have just been---- nghĩa việc đi xe đạp vừa mới
-by the Ministry of ĐƯỢC BAN HÀNH bởi bộ
Transportation. giao thông vận tải

a) Constructed (ved) đã xây


dựng

b) Incorporated (ved) đã sáp


nhập

c) Enacted (ved) ban hành

d) Measured (Ved) đã đo
lường

TEST 7-PART 5 189


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Cycling (Noun) việc đi xe đạp

2. Safety (noun) sự an toàn

3. Regulation (noun) qui định

4. Just (adv) vừa mới

5. By (prep) bởi

6. Ministry of Transportation (noun) bộ giao thông vận tải

124 Author Sylvia Feldman----- B Dịch=> câu cần một động Tác giả Sylvia Feldman ĐÃ
for a Publishers Guild Award từ ở thể bị động=> chọn B ĐƯỢC ĐỀ CỬ cho giải
for her best-selling nonfiction thưởng hội nhà xuất bản cho
novel, 21 Ravens. quyển tiểu thuyết viết về
người thật, việc thật, bán rất
chạy, mang tên 21 con quạ
a) Nominates (Vs) đề cử

b) Was nominated (bị động)


được đề cử

c) Was nominating (quá khứ


tiếp diễn) đã đang đề cử

d) Has nominated (HTHT) đã


đề cử

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Author (noun) tác giả

2. Publisher (noun) nhà xuất bản

TEST 7-PART 5 190


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Award (n,v) giải thưởng, giao cho

4. Best-selling (noun) bán rất chạy

5. Nonfiction (noun) về người thật, việc thật

6. Novel (noun) tiểu thuyết

7. Raven (noun) con quạ

125 According to the study, the -- B + công thức so sánh Theo nghiên cứu, chiến dịch
----a marketing campaign is càng….càng: marketing CÀNG PHỔ BIẾN
among young people, the trong giới trẻ, sản phẩm có
The +adj/adv so sánh
better a product is likely to khả năng bán được càng cao
hơn+ SV, the adj/adv
sell.
so sánh hơn+ SV

=>vị trí cần điền là 1


a) Popular (v) phổ biến adj so sánh hơn

b) More popular (so sánh hơn => vì popular là tính từ


với tình từ dài) phổ biến dài nên ta có dạng so
hơn sánh hơn của nó sẽ là
“more popular”
c) Popularity (noun) tính phổ
biến

d) Most popular (adj) phổ


biến nhất

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. According to= pursuant to=as stated in= theo, như được nói trong

2. Study (n,v) bài nghiên cứu, nghiên cứu

3. Among + Ns: trong số

4. Young people (n) giới trẻ

TEST 7-PART 5 191


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. Product (noun) sản phẩm

6. Be likely to +Vo: có khả năng có thể làm gì

7. Sell (v,noun) bán, sự lừa gạt

126 Maria Ricci expects to finish A Dịch và chọn từ hợp Maria Ricci mong đợi hoàn
the ------of the employment nghĩa thành BẢN DỊCH của hợp
contract from English to đồng làm việc từ tiếng Anh
Italian by June 12. sẽ tiếng Ý trước 12 tháng 6

a) Translation (noun) bản


dịch

b) Description (noun) sự miêu


tả

c) Presentation (noun) sự
thuyết trình, sự trình bày

d) Operation (noun) sự hoạt


động

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Expect (v) mong đợi

2. Finish (v,noun) hoàn thành, sự hoàn thành

3. Employment (noun) việc làm, việc thuê người làm

4. Contract (n,v) hợp đồng, ký hợp đồng

5. Employment contract (noun) hợp đồng làm việc

6. By+ thời gian: trước hoặc vào tại thời điểm đấy

TEST 7-PART 5 192


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

127 The job comes with several B Dịch và chọn từ hợp Công việc đi kèm với nhiều
significant------including nghĩa LỢI ÍCH lớn bao gồm bảo
health insurance and three hiểm sức khoẻ và ba tuần nghỉ
weeks of paid leave. có lương.

a) Figures (Ns, Vs) con số,


tính toán

b) Benefits (Ns, Vs) các lợi


ích, làm lợi cho

c) Profits (Ns, Vs) các lợi


nhuận, sinh lợi

d) Values (Ns, Vs) các giá


trị, định giá

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Job (noun) công việc

2. Come with (v) đi kèm với

3. Several (adj, p) nhiều

4. Significant (adj) đáng kể

5. Include (v) bao gồm

6. Health (noun) sức khoẻ

7. Insurance (noun) bảo hiểm

8. Paid leave (noun) nghỉ có lương

128 ------the deposit for the C Dịch và chọn từ hợp NẾU tiền đặt cọc cho căn hộ
apartment has been paid, the nghĩa được thanh toán, người thuê

TEST 7-PART 5 193


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

tenant can move in nhà có thể chuyển vào ở ngay


immediately. lặp tức.

a) So that= in order that +


SVO: để

b) Even though= though=


although= however
+adj/adv+ sv= no matter
how adj/adv+ sv= adj/adv+
as/though+sv: mặc dù, cho

c) If+ svo: nếu

d) Likewise (adv) tương tự,


cũng

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Deposit (n,v) tiền đặt cọc, đặt cọc

2. Apartment (noun) căn hộ

3. Pay (n,v) tiền lương, thanh toán

4. Tenant (n,v) người thuê, thuê

5. Move in (v) chuyển vào ở

6. Immediately (adv) ngay lặp tức

129 ------the terms of his B Dịch và chọn từ hợp DỰA THEO các điều khoản
employment contract, Mr. nghĩa trong hợp đồng làm việc của
Allen receives 1.5 times his ông ấy, ông Allen nhận được
regular pay rate for overtime gấp 1.5 lần mức lương thông
hours.

TEST 7-PART 5 194


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

thường của ông ấy đối với


những giờ làm việc ngoài giờ
a) In front of (prep) phía trước

b) In compliance with (prep)


tuân thủ theo, dựa theo

c) Instead of = in place of
(prep) thay vì

d) Out of respect for: mặc


niệm

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Employment (noun) việc thuê nhân viên, việc làm

2. Contract (n,v) hợp đồng, ký kết hợp đồng

3. Employment contract (noun) hợp đồng làm việc

4. Receive (v) nhận được

5. Time: gấp…. lần

6. Regular (adj) thông thường

7. Pay rate (noun) mức lương

8. Overtime (adj,adv, noun) làm việc ngoài giờ

9. Hour (noun) giờ

10. Overtime hour (noun) giờ làm việc ngoài giờ

130 The board of trustees took a-- A Dịch và chọn từ hợp Hội đồng quản trị đã BIỂU
----to decide who would nghĩa QUYẾT để quyết định người
replace the retiring company sẽ thay thế vị chủ tịch công ty
president. sẽ nghỉ hưu.

TEST 7-PART 5 195


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) Vote (n,v) phiếu bầu, biểu


quyết

b) Summary (n,adj) bản tóm


tắt, sơ lược

c) Program (n,v) chương


trình, lập trình

d) Conference (noun) hội


nghị

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. The board of trustees (noun) hội đồng quản trì

2. Take a vote to do sth (cụm từ) biểu quyết để là gì

3. Decide (v) quyết định

4. Replace (v) thay thế

5. The retiring company president (noun) vị chủ tịch công ty sẽ nghỉ hưu

TEST 7-PART 5 196


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
PART 6-TEST 7

Questions 131-134 refer to the following notice Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau
đây

NOTE: All Eddington’s Membership LƯU Ý: Tất Cả Những Người Có Thẻ


Cardholders Thành Viên Của Chuỗi Cửa Hàng Bách
Hoá Eddington

---[131]---. We will be adjusting the frequency


with which point accumulation statements are -[131]-Chuỗi cửa hàng bách hoá Eddington
sent to our members. From January 1, chuẩn bị đưa vào thực hiện một sự thay đổi
statements will be mailed every six months đối với chương trình thành viên của nó.
instead of quarterly.---[132]--- this change, Chúng tôi sẽ điều chỉnh tần xuất mà các bản
members may continue to log in at kê điểm tích luỹ được gửi tới các thành viên
www.eddingtons.com/members to find current của chúng tôi. Từ ngày 1 tháng 1, các bảng
details. You can ---[133]--- your accumulated kê sẽ được gửi qua bưu điện mỗi sáu tháng
points and see what rewards are available in thay vì mỗi quý. –[132]- Không bị ảnh
exchange for them through your online hưởng bởi sự thay đổi này, các thành viên
account. Or you can call us during business vẫn có thể tiếp tục đăng nhập tại
hours at 555-4955, and we will let you know www.eddingtons.com/members để tìm
how many you have.---[134]---, you can drop kiếm các thông tin hiện tại của chuỗi cửa
by a service counter at any Eddington’s hàng. Bạn có thể -[133]- giám sát điểm tích
Department Store, and one of our staff will luỹ của bạn và xem rằng các phần thưởng
inform you of your current total. nào sẵn có để đổi lấy thông qua tài khoản
online của bạn. hoặc bạn có thể gọi cho
chúng tôi trong giờ làm việc tại số 555-
4955, và chúng tôi sẽ cho bạn biết bạn có
bao nhiêu điểm tích luỹ. –[134]- Ngoài ra,
bạn cũng có thể ghé qua quầy dịch vụ tại bất
cứ cửa hàng bách hoá nào của chuỗi cửa
hàng Eddington, và một trong các nhân viên
của chúng tôi sẽ cho bạn biết tổng điểm hiện
tại của bạn.

131. 131.B

TEST 10-PART 7 197


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
(a) We no longer accept membership a) Chúng tôi không còn chấp nhận đơn
applications xin làm thẻ thành viên

(b) Eddington’s is set to introduce a change b) Chuỗi cửa hàng bách hoá Eddington
to its membership program chuẩn bị đưa vào thực hiện một sự
thay đổi đối với chương trình thành
(c) We apologize for the recent difficulties
viên của nó
with our card payment system
c) Chúng tôi xin lỗi về các vấn đề gần
(d) Eddington’s Department Store has a
đây đối với hệ thống thanh toán bằng
special promotion for cardholders
thẻ của chúng tôi

d) Cửa hàng bách hoá của chuỗi cửa


hàng Eddington có một đợt tặng quà
miễn phí cho người có thẻ thành viên

132. 132. C

a) Apart from= barring=except =>dịch và chọn từ hợp nghĩa


for+N/Ving: ngoài….ra

b) In exchange for (prep) để đổi lấy

c) Regardless of (prep) bất chấp, không bị


ảnh hưởng

d) On behalf of (prep) đại diện

133. 133. B

a) Submit (vo) nộp =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Monitor (n,v) lớp trưởng, giám sát

c) Mediate (adj, v) trung gian, dàn xếp

d) Convey (v) truyền đạt

134. 134.C

a) Consequently (adv) do đó =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

TEST 10-PART 7 198


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
b) Nevertheless (adv, conj) tuy nhiên

c) Moreover (adv) ngoài ra

d) Occasionally (adv) thỉnh thoảng

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Membership cardholder (n) người có 18. Mail (v) gửi qua bưu điện
thẻ thành viên 19. Every +Ns: mỗi
2. No longer: không còn nữa
20. Instead of= in place of= thay vì
3. Accept (v) chấp nhận
21. Quarterly (adj, adv, N) hàng quý,
4. Application (n) đơn xin… hàng quý, tạp chí xuất bản theo
5. Be set to do sth: chuẩn bị làm gì quý

6. Introduce (v) giới thiệu, đưa vào thực 22. Login (v) đăng nhập
hiện 23. Current (adj) hiện tại
7. Change (n,v) sự thay đổi, thay đổi 24. Details (n) các chi tiết, các thông
8. Program (n,v) chương trình, lập trình tin

9. Apologize (v) xin lỗi 25. Reward (v,n) tặng thưởng, phần
thưởng
10. Recent (adj) gần đây
26. Through (prep) thông qua
11. Difficulty (n) vấn đề, khó khăn
27. Account (n) tài khoản
12. Card payment program (n) hệ thống
thanh toán bằng thẻ 28. Business hours (n) giờ làm việc

13. Department store (n) cửa hàng bách 29. Let sb do sth: để ai làm gì
hoá 30. How many: bao nhiêu
14. A special promotion (n) chương trình 31. Drop by (v) ghé qua
tặng quà miễn phí, chương trình
quảng cáo đặt biệt 32. A service counter (n) quầy dịch
vụ
15. Adjust (v) điều chỉnh

TEST 10-PART 7 199


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
16. Frequency (n) tần xuất 33. One of+ Ns: một trong số….

17. Statement (n) bảng kê 34. Inform sb of sth: báo cho ai biết
điều gì

35. Total (adj, v, n) hoàn toàn, tính


tổng, tổng cộng

Questions 135-138 refer to the following review Các câu hỏi 135-138 tham khảo bài nhận xét
dưới đây

Luggage Review: Mercury Travel Pro 2 Carry- Bài Nhận Xét Sản Phẩm Vali: Vali Xách
On Suitcase Tay Mercury Travel Pro 2

The first thing I noticed about this suitcase, Điều đầu tiên tôi chú ý về chiếc vali này,
apart from its stylish exterior, was its weight. ngoài phần ngoài kiểu cách ra, là cân nặng
At just 2.9 kilograms, it is remarkably light.— của nó. Chỉ 2.9 kilogram, nó nhẹ rõ thấy. –
[135]---. Its hard outer shell is tough enough to [135]- Tuy nhiên vali cũng rất bền. Phần
withstand anything that a busy modern airport bên ngoài cứng của nó thì có độ chắc đủ để
can offer. chịu đựng được bất cứ thứ gì mà một sân
bay nhộn nhịp, hiện đại có thể có
---[136]--- the suitcase is also quite easy. The
handle features a soft rubber grip that is -[136]- Việc di chuyển vali cũng khá dễ
comfortable to hold, and the bag’s two silent dàng. Tay cầm bao gồm một phầm cầm
wheels roll---[137]---over hard surfaces. bằng cao su dẻo-cái mà rất thoải mái khi
cầm, và hai bánh xe không phát ra tiếng ồn
Another feature I appreciate is the locking
của vaili lăn –[137]- rất êm trên các bề mặt
mechanism. It has a four-digit combination
cứng.
and is made from strong steel. This ensures
that my belongings are ---[138]--- when I am Một đặc điểm khác mà tôi đánh giá cao là
traveling. cơ chế khoá. Nó có một dãy gồm 4 số và
được làm từ thép cứng. Điều này đảm bảo
rằng tư trang của tôi luôn –[138]- an toàn
khi tôi di chuyển

135. 135. C

(a) The flexible exterior compresses to fit a) Phần bên ngoài mềm, dẻo có thể
under a seat nén lại để vừa dưới ghế ngồi

TEST 10-PART 7 200


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
(b) But I usually prefer luggage in a b) Nhưng tôi thường thích vali có
darker color màu tối hơn

(c) Yet the suitcase is also very durable c) Tuy nhiên vali cũng rất bền

(d) I found myself wishing it had more d) Tôi cảm thấy tôi muốn nó có nhiều
space không gian hơn (ý muốn vali to
hơn)

136. 136. B

a) Bringing (ving) mang, xách Dịch nghĩa thấy “bringing” và “moving”


đều hợp nghĩa. Tuy nhiên ta loại “bringing”.
b) Moving (ving) di chuyển
Điền “bringing” vào ta có: “bringing the
c) Packing (vinh) đóng gói suitcase is also quite easy” = “việc xách vali
cũng khá dễ dàng”
d) Stowing (ving) xếp gọn gàng

=>hành động “xách” khá hẹp nghĩa hơn


hành động “moving= di chuyển”. Ngoài ra
trong câu sau, có: “the bag’s two silent
wheels roll smoothly over hard surfaces”,
câu này để cập tới chức năng của 2 bánh xe
của vali=>nếu ta chỉ đề cập đến “việc xách
vali” thì ta không cần thêm ý này vào bài, vì
“xách” là hành động cầm vật lên và mang từ
chỗ này tới chỗ khác, không cần có bánh xe
gắn trên vật để hỗ trợ việc “xách” NÊN ở
đây ta chọn “Moving= việc di chuyển” là
hợp lý nhất

137. 137. D

a) Smooth (adj, v) bằng phẳng, làm phẳng

b) Smoothes (Vs) làm phẳng

c) Smoothing (Ving) làm phẳng

d) Smoothly (adv) rất êm

TEST 10-PART 7 201


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
138. 138. B

a) Invisible (adj, n) vô hình, vật vô hình => dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Safe (adj, n) an toàn, két sắt

c) Prominent (adj) nổi bật

d) Cautious (adj) thận trọng

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Review (n,v) bài nhận xét, nhận xét 26. Soft (adj) mềm

2. Carry-on (adj) xách tay 27. Rubber (N,v) cao su, tráng cao su

3. Suitcase= luggage (n) vali 28. Grip (n) đồ cầm

4. First (adj, adv, n) đầu tiên, đầu tiên, vật đầu 29. Comfortable (adj) dễ chịu
tiên 30. Hold-held-held (v) cầm, nắm
5. Notice (n,v) bài thông báo, thông báo 31. Silent (adj) im lặng, không phát ra tiếng
6. Apart from= barring= except for: ồn
ngoài…ra 32. Wheel (n, v) bánh xe, đẩy
7. Stylish (adj) kiểu cách, thời trang 33. Roll (v) lăn
8. Exterior (n) phần bên ngoài 34. Surface (n) bề mặt
9. Weight (n,v) cân nặng, buộc thêm vật nặng 35. Another +N ít: một cái gì khác
vào
36. Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao
10. Just (adv) chỉ
37. Locking mechanism (n) cơ chế khoá
11. Remarkably (adv) rõ ràng, rõ rệt
38. Digit (n) con số
12. Light (n,adj,v) ánh sáng, nhẹ, thắp sáng
39. Combination (n) dãy số
13. Hard (adj, adv) chăm chỉ, cố gắng hết sức
40. Strong (adj) chắc, cứng
14. Tough (adj) chắc
41. Steel (n,v) thép, luyện thép

TEST 10-PART 7 202


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
15. Adj enough to: có tính chất gì đủ để…. 42. Ensure= insure (v) đảm bảo

16. Withstand (v) chịu đựng 43. Belongings (n) đồ tư trang

17. Anything (p) bất cứ thứ gì 44. Travel (n,v) sự di chuyển, di chuyển

18. Busy (adj, v) bận rộn, bận rộn với cái gì 45. Flexible (adj) mềm, dẻo, linh hoạt

19. Modern (adj) hiện đại 46. Compress (v) nén lại

20. Airport (n) sân bay 47. Fit (v) vừa

21. Offer (n, v) cái đề xuất, đề xuất 48. Seat (n,v) ghế ngồi, ngồi

22. Quite (adv) khá 49. Durable (adj) bền

23. Easy (adj) dễ 50. Find onself doing sth= cảm thấy

24. Handle (n,v) tay cầm, xử lý

25. Feature (n,v) đặc điểm, bao gồm

Questions 139-142 refer to the following article Các câu hỏi 139-142 tham khảo bài báo sau

City Officials Close to Selecting Developers for Công Chức Thành Phồ Sắp Chọn Được Công
Downtown Building Ty Xây Dựng Cho Dự Án Toà Nhà Ở Khu
Trung Tâm Thương Mại
Marinville officials have created a shortlist of
developers to renovate the Halpern Building. Các công chức thành phố Marinville cho ra
một danh sách ngắn gồm tên những công ty
There are now only three---[139]--- remaining
xây dựng phù hợp nhất để nâng cấp toà nhà
from the initial 25.
Halpern Building. Hiện giờ chỉ có ba –[139]-
As stipulated when the project first started, the công ty còn lại từ danh sách 25 công ty ban
firms left in the running must now add more đầu.
detail to the plans they submitted at the
Như đã nói rõ khi dự án mới bắt đầu, các công
beginning of the year. In their---[140]---
ty còn lại có khả năng được chọn, bây giờ phải
presentations, they should demonstrate that they
thêm vào thêm nhiều thông tin chi tiết vào các
can meet all of the board’s remodeling
kế hoạch mà họ đã nộp đầu năm. Trong các
requirements.
buổi trình bày –[140]- sắp tới của họ, họ nên
---[141]---. “If all goes well,” says Brian chứng tỏ rằng họ có thể đáp án tất cả các yêu
Schmidt, director of the Marinville Downtown cầu tu sửa lại toà nhà của ban tuyển chọn. –
Authority, “We’ll select the most---[142]--- [141]- Một ngân sách đầy đủ cũng phải được

TEST 10-PART 7 203


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
candidate, draw up an agreement, and get started bao gồm trong bản kế hoạch. “Nếu mọi thứ
before the year is out.” diễn ra tốt đẹp”, ông Brian Schmidt, người
đứng đầu chính quyền khu vực trung tâm
thương mại thành phố Marinville nói, “ chúng
tôi sẽ lựa chọn ứng cử viên –[142]- ấn tượng
nhất, lập hợp đồng, và bắt đầu trước khi kết
thúc năm nay”

139. 139. B

a) Obstacles (Ns) các cản trở =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Agencies (Ns) đại lý, chi nhánh

c) Locations (Ns) địa điểm

d) Questionnaires (Ns) bảng câu hỏi khảo sát

140. 140. C

a) Preceding (ving) có trước =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) General (N, adj) cái chung, phổ biến

c) Forthcoming (adj) sắp tới

d) Incomplete (adj) không đầy đủ

141. 141. D

(a) The candidates all came up with a) Các ứng cử viên đều đã đưa ra các
compelling final proposals kế hoạch hoàn chỉnh đầy sức
thuyết phục
(b) They hoped to develop a
construction plan at that time b) Họ đã hi vọng có thể triển khai kế
hoạch xây dựng tại thời điểm đấy
(c) The deadline was extended to allow
for additional projects c) Deadline đã được kéo dài để cân
nhắc về các dự án khác
(d) A complete budget must also be
included in the proposal d) Một ngân sách đầy đủ cũng phải
được bao gồm trong bản kế hoạch

TEST 10-PART 7 204


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
142. 142. D

a) Impression (n) sự ấn tượng The most…….candidate

b) Impressionable (adj) nhạy cảm =>the most +…adj…+ N

c) Impressed (v) tạo ấn tượng => vị trí cần 1 adj để bổ nghĩa cho
N
d) Impressive (adj) ấn tượng, nguy nga
=> impressionable và impressive
đều là adj=> dịch nghĩa và chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Official (n) công chức 22. Demonstrate (v) chứng tỏ

2. Close to: gần 23. Meet (v) gặp, đáp ứng

3. Select (v) chọn, lựa chọn 24. Remodel (v) tu sửa

4. Developer (n) công ty xây dựng, công 25. Requirement (n) yêu cầu
ty bất động sản 26. If all goes well: nếu mọi thứ diễn
5. Downtown (adj, n) thuộc khu trung ra tốt đẹp
tâm thương mại, khu trung tâm 27. Director (n) giám đốc, đạo diễn,
thương mại người đứng đầu
6. There +is/are: có 28. Authority (n) chính quyền
7. Now (adv) hiện nay, bây giờ 29. Candidate (n) ứng cử viên
8. Remain (linking verb) còn lại 30. Draw up an agreement: lập hợp
9. Initial (adj) ban đầu đồng, soạn thảo hợp đồng

10. As stipulated: như đã nói rõ 31. Get started: bắt đầu

11. Project (n) dự án 32. Out (adj) kết thúc

12. Start (v) bắt đầu 33. Come up with (v) đưa ra, đề xuất

13. Firm (n) công ty

TEST 10-PART 7 205


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
14. In the running: có khả năng chiến 34. Compeling (adj) đầy sức thuyết
thức/ được chọn phục

15. Add (v) thêm vào 35. Final (adj) cuối, hoàn thiện

16. Detail (n) thông tin, chi tiết 36. Proposal (n) kế hoạch, đề xuất

17. Plan (n,v) kế hoạch, lên kế hoạch 37. Develop (v) phát triển, triển khai

18. Submit (v) nộp 38. Construction (n) xây dựng

19. The beginning (n) lúc bắt đầu 39. Extend (v) kéo dài

20. The beginning of the year: đầu năm 40. Allow for (v) cân nhắc

21. Presentation (n) bài thuyết trình, bài 41. Additional (adj) thêm
trình bày
42. Complete (v,adj) hoàn thành,
hoàn thiện/ đầy đủ

43. Include (v) bao gồm

Questions 143-146 refer to the following e-mail Các câu hỏi 143-146 tham khảo bức email bên
dưới

To: Anthony Lilly Gửi đến: Anthony Lilly

From: Customer Service Gửi từ: dịch vụ chăm sóc khách hàng
Ngày: 14 tháng 11
Date: November 14
Chủ đề: sự thay đổi tên
Subject: Name Change
Sổ sách của chúng tôi cho thấy rằng bạn –
[143]- đã ký một hợp đồng bảo hiểm ô tô với
Our records show that you---[143]--- an chúng tôi. Chúng tôi tự hào về việc luôn cập
automobile policy with us. We pride ourselves on nhập cho khách hàng các tin tức mới nhất về
keeping customers up-to-date on company các vấn đề có liên quan đến công ty, vì vậy
business, so we are writing to---[144]--- you that chúng tôi viết bức email này để -[144]- báo
we are changing the name of our company from cho bạn biết rằng chúng tôi sẽ thay đổi tên
của công ty chúng tôi từ công ty bảo hiểm

TEST 10-PART 7 206


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
the Comprehensive Auto Insurance to Complete toàn diện ô tô thành công ty bảo hiểm toàn
Auto and Life Insurance diện ôn tô và bảo hiểm nhân thọ.

All of our communications will be labeled with Tất cả các thư từ, email,.. của chúng tôi sẽ
the new name beginning next month. You’ll find được viết với tên mới bắt đầu từ tháng tới.
our new name on bills, e-mails, letters, claim Bạn sẽ thấy tên mới của chúng tôi trên các
forms, and on our Web site. ---[145]---. hoá đơn, email, thư từ, đơn yêu cầu bồi
thường, và trên cả trang web của chúng tôi.
At this time, you may also want to take the
–[145]- Chúng tôi cũng sẽ sửa lại tên của
opportunity to renew your life insurance. ---[146]-
chúng tôi trong các giấy tờ hợp đồng bảo
-- an appointment, please reply to this e-mail, and
hiểm của chúng tôi.
you will be contacted by a representative.
Tại thời điểm này, bạn cũng có thể muốn
Best Regards,
nhân cơ hội này để gia hạn bảo hiểm nhân
Customer Service thọ của bạn. –[146]- Để sắp xếp một cuộc
hẹn, vui lòng trả lời lại bức email này, và
Comprehensive Auto Insurance
bạn sẽ được liên hệ bởi một nhân viên bán
hàng của chúng tôi.

Trân trọng!

Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Công ty bảo hiểm toàn diện ô tô

143. 143. C

a) Had held (QKHT) đã tổ chức Áp dụng công thức sự hoà hợp giữa các
thì, ta có:
b) Will hold (TLĐ) sẽ tổ chức
HTĐ + 1/ HTTD
c) Hold (HTĐ) tổ chức
2/Will/can/may +Vo
d) Were holding (QKTD) đã đang tổ
chức 3/be going to +Vo (tương lai
gần)

4/QKĐ

5/HTHT

6/HTHTTD

TEST 10-PART 7 207


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
=>chọn hold (QKĐ) hoặc will hold
(dạng will+Vo)

=> xét ngữ cảnh đang đề cập tới việc nhớ


với khách hàng là trong sổ sách của công
ty họ đã có ký với công ty hợp đồng bảo
hiểm ô tô=> tức là chỉ sự việc trong quá
khức=> chọn hold

144. 144. D

a) Invite (v,n) mời, giấy mời =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Extend (v) kéo dài

c) Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất

d) Inform (Vo) báo cho biết

145. 145. D

(a) They have been sent to the name a) Chúng đã được gửi tới tên được cung
provided on the form cấp trong tờ đơn

(b) We will mail them to your residence b) Chúng tôi sẽ gửi bưu điện chúng tới nhà
on a monthly basis của bạn hàng tháng

(c) They must be submitted in person to c) Chúng phải được gửi trực tiếp tới một
one of our staff trong các nhân viên của chúng tôi

(d) We will modify our name on our d) Chúng tôi cũng sẽ sửa lại tên của chúng
policy documents as well tôi trong các giấy tờ hợp đồng bảo hiểm
của chúng tôi

146. 146. C

a) Makes (Vs) thực hiện/sắp xếp =>vị trí đầu câu, ta có để dùng các dạng
động từ sau:
b) Making (ving) việc thực hiện/ sắp xếp
1/ to+Vo: để làm cái gì
c) To make (to+Vo) để thực hiện/sắp xếp

TEST 10-PART 7 208


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
d) Having made: đã thực hiện/ sắp xếp 2/ ving: việc làm gì (nếu V là ngoại
động từ thì theo sau luôn phải là N làm
O của nó còn nếu là nội động từ thì
không cần N theo sau)

3/having+V3/ed: dùng để nói về một


hành động xảy ra trước hành động của
mệnh đề còn lại và 2 mệnh đề này phải
có cùng chủ ngữ

=>loại “makes” vì “Vs” không đứng


đầu câu

=> loại “making” vì dịch nghĩa không


hợp “việc sắp xếp một cuộc hợp, vui
lòng trả lời bức email này….”

=>loại “having made” vì dịch nghĩa


không hợp “đã sắp xếp một cuộc hẹn,
vui lòng trả lời bức email này…”

=> chọn “to make” vì hợp nghĩa “để sắp


xếp một cuộc hẹn, vui lòng trả lời bức
email này”

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Record (n,v) sổ sách, ghi chép vào sổ 18. Take the opportunity to do sth:
nhân cơ hội để làm gì
2. Show (n,v) buổi biểu diễn, chỉ rằng
19. Renew (v) gia hạn
3. Automobile (n) ô tô
20. Make an appointment: sắp xếp
4. Policy (n) chính sách, hợp đồng bảo một cuộc hẹn
hiểm
21. Please +Vo: vui lòng làm gì
5. Pride oneself on doing sth: tự hào về
việc làm điều gì 22. Reply (v) trả lời

23. Contact (v) liên hệ, liên lạc

TEST 10-PART 7 209


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
6. Keep sb up-to-date on sth: cập nhập 24. Representative (n) người đại
cho ai đấy các thông tin mới nhất về diện, người bán hàng
điều gì đấy
25. Best regards: trân trọng
7. Be writing to do sth: đang viết
26. Customer service: bộ phận dịch
thư/email để làm gì
vụ chăm sóc khách hàng
8. Inform sb that: thông báo cho ai biết
27. Provide (v) cung cấp
9. Change (n,v ) sự thay đổi, thay đổi
28. Residence (n) nhà
10. Name (n,v) tên, gọi tên
29. On
11. Life insurance (n) bảo hiểm nhân thọ daily/weekly/monthly/quarterly/
yearly basis: hàng
12. Communications (n) thư từ, email,…
ngày/tuần/tháng/quý/năm
13. Label (v) dán nhãn, ghi, viết
30. In person (adv) trực tiếp
14. Find (v) tìm thấy, cảm thấy
31. One +Ns: một trong số
15. Bill (n) hoá đơn
32. Modify (v) sửa đổi
16. Letter (n) thư từ
33. Document (n) tài liệu
17. Claim form (n) đơn yêu cầu bồi
34. As well: cũng
thường

TEST 10-PART 7 210


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

PART 7 TEST 7

Questions 147-148 refer to the following advertisement

It’s time for the annual sale at Shoe Gold!


Buy one pair, get the next pair for 40 PERCENT OFF
147
Buy a third pair for 50 PERCENT OFF
BBB
Buy a fourth pair for 60 PERCENT OFF BB
We sell the latest designer footwear at discount prices. You won’t find a better selection of
styles, colors, and sizes for men and women. The sale ends August 14, so shop with us
today!

Open daily from 10:00 A.M to 8:00 P.M

We accept cash, checks 148A, and credit or debit cards

Open a Shoe Gold credit card account for an extra 148B

10 percent discount

Shoe Gold Locations:

1223 Riverside Drive 807 Interstate 12

Minneapolis, St.Paul,

MN 55401 MN 55519

148D

Các câu hỏi 147-148 tham khảo quảng cáo sau

Đã đến thời điểm đợt sale hàng năm tại cửa hàng giày Shoe Gold
Mua một đôi, nhận đôi tiếp theo được giảm giá 40%

 Mua đôi thứ 3 được giảm 50%

TEST 10-PART 7 211


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Mua đôi thứ 4 được giảm 60%

Chúng tôi bán các đôi giày mới nhất, được tạo ra bởi nhà thiết kế nổi tiếng tại các mức giá
giảm giá. Bạn sẽ không thể tìm thấy một bộ sưu tập nào khác tốt hơn về các kiểu giày, màu
sắc, và kích cỡ dành cho nam và nữ. Đợt sale kết thúc vào ngày 14 tháng 8, vì thế hãy đến với
chúng tôi hôm nay nhé!

Mở cửa hằng ngày từ 10h sáng đến 8h tối

Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, séc, thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ

Hãy mở một tài khoản thẻ tín dụng cửa hàng Shoe Gold để nhận được một khoản giảm thêm
10%

Các địa điểm của cửa hàng giày Shoe Gold:

1223 Riverside Drive 807 Interstate 12

Minneapolis, St.Paul,

MN 55401 MN 55519

Câu hỏi Dịch Giải thích

147. What is being 147. Điều gì đang được 147B.


advertised? quảng cáo?

(a) New locations of a (a) Các địa điểm mới của


store một cửa hàng
(b) A promotional offer (b) Một đợt giảm giá về
on footwear giày
(c) Extended hours for a
business (c) Giờ kéo dài cho một
(d) Refunds on canceled doanh nghiệp
products (d) Các khoản tiền hoàn
trả đối với các sản
phẩm bị huỷ

TEST 10-PART 7 212


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

148. What is NOT 148. Điều gì KHÔNG 148. C


indicated about được nói về cửa
Shoe Gold? hàng giày Shoe
Gold?
(a) It will accept
payment by check (a) Nó sẽ chấp nhập
(b) It carries its own thanh toán bằng séc
brand of credit card
(c) It will match (b) Nó cung cấp thẻ tín
competitors’ prices dụng của thương
(d) It operates stores in hiệu riêng của nó
two different
(c) Nó sẽ có giá bằng
locations
với giá của các đối
thủ cạnh tranh

(d) Nó hoạt động cửa


hàng ở hai địa điểm
khác nhau

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN


32. So (adv, conj) quá/ quá đến nỗi/ như
HỌC:
thế/thế đấy, vì vậy/ vì thế/ để/ thế là
1. Advertisement (n) quảng cáo 33. Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm
2. Refer to= tham khảo 34. Open (v, adj, n) mở cửa/khai trương, cởi
3. Following (adj) theo sau/ tiếp theo mở, chỗ thoáng mát
4. It’s time= đã đến lúc/ thời điểm 35. Daily (adj, adv) hàng ngày
5. Annual = yearly (adj) hàng năm 36. From…to= từ ….đến
6. Sale (n) sự bán/ doanh thu/ đợt 37. Accept (v) chấp nhận
giảm giá 38. Cash (n, v) tiền mặt, thanh toán bằng
7. Shoe (n, v) giày, đi giày cho ai tiền mặt
8. Buy= purchase (v) mua 39. Check (n, v) tờ séc/ sự cản trở, kiểm tra/
9. Pair (n, v) cặp, ghép cặp cản trở
10. Next (adj, adv) tiếp theo/ kế tiếp 40. Credit (n, v) sự tín nhiệm/tín chỉ/ tiền
11. Percent (n) phần trăm gửi ngân hàng, cấp tín chỉ/ tin rằng

TEST 10-PART 7 213


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

12. Off (adv, prep) giảm giá, rời khỏi 41. Debit card (n) thẻ ghi nợ
13. Latest (adj) muộn nhất/ mới nhất/ 42. Credit card (n) thẻ tín dụng
gần đây nhất 43. Account (n, v) tài khoản/ bản sao kê, coi
14. Designer (n) nhà thiết kế như/ giải thích
15. Footwear (n) giày/dép/tất 44. Extra (adj, adv, n) thêm, hơn thường lệ,
16. At discount prices= tại mức giá cái thêm vào
giảm 45. Location (n) địa điểm
17. Discount (n, v) sự giảm giá, giảm 46. Advertise (v) quảng cáo
giá 47. New (adj) mới
18. Price (n, v) giá, định giá 48. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ
19. Won’t= will not= sẽ không 49. Promotional (adj) quảng cáo/khuyến
20. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm mãi
thấy/cảm thấy 50. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung
21. Better (adj, adv, v, n) tốt hơn, tốt cấp
hơn, cải tiến, ưu thế 51. Extended hour (n) giờ kéo dài thêm
22. Selection (n) sự tuyển chọn/ sự lựa 52. Business (n) doanh nghiệp/kinh doanh
chọn 53. Refund (n, v) sự trả lại, trả lại
23. Style (n, v) phong cách, tạo dáng/ 54. Cancel (n, v) sự huỷ bỏ, huỷ bỏ
gọi là 55. Product (n) sản phẩm
24. Color = colour (n, v) màu sắc, tô 56. Be indicated about= nói về
màu/ chuyển màu 57. Payment (n) sự thanh toán
25. Size (n, v) qui mô/ kích cỡ, sắp 58. Carry (v) mang vác/ có
theo cỡ 59. Own (adj, v) riêng, sở hữu
26. Men (n) những người đàn ông/ 60. Brand (n, v) thương hiệu/ nhãn hàng
nam hoá, đóng nhãn hàng hoá
27. Man (n, v) nam, bố trí người 61. Match (n, v) diêm/ cuộc thi đấu, phù
28. Women (n) những người phụ nữ hợp/bằng với
29. Woman (n) người phụ nữ 62. Operate (v) vận hành/ hoạt động/ phẩu
30. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc thuật

TEST 10-PART 7 214


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

31. August (n) tháng 8 63. Different (adj) khác

Questions 149-150 refer to the following text-message chain

Alycia Kent [3:13 PM]

I was just getting some printer paper from the supply room, and I noticed how orderly
everything was. I really appreciate that you volunteered to keep it organized and stocked.

George Blain [3:17 PM]

I appreciate that. Yes, the supply room was rather messy and disorganized, but 149B I
rearranged everything and made a new system so that we don’t run out of office supplies. 150D.1
The only problem is that the room is quite small considering the amount of supplies we have.

Alycia Kent [3:20 PM


150D.2
Maybe we should use a different room. There’s an empty office near the staff lounge. I’ll
ask if we can store the office supplies in there instead.

George Blain [3:24 PM]

That would help. There’s no rush, but I’d appreciate you finding out if it’s possible

Các câu hỏi 149-150 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản sau

Alycia Kent [3:13 chiều]

Tôi đã vừa mới lấy một ít giấy in từ phòng kho, và tôi đã nhận thấy ra rằng mọi thứ thật gọn
gàng, ngăn nắp. Tôi thật sự cảm ơn rằng bạn đã tình nguyện giữ cho phòng kho được gọn
gàng, ngăn nắp.

George Blain [3:17 chiều]

Không có gì đâu. Vâng, phòng kho đã rất lộn xộn và không theo bất cứ trật tự nào, nhưng tôi
đã sắp xếp mọi thứ lại và đã sắp theo một trật tự gọn gàng mới để cho chúng ta không bị hết
đồ dùng văn phòng. Vấn đề duy nhất là căn phòng thì khá nhỏ cân nhắc số lượng đồ dùng mà
chúng ta có.

Alycia Kent [3:20 chiều]

TEST 10-PART 7 215


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Có thể chúng ta nên sử dụng một căn phòng khác. Có một văn phòng còn trống gần phòng
nghỉ của nhân viên. Tôi sẽ hỏi xem liệu rằng chúng ta có thể trữ đồ dùng văn phòng vào đó
thay thế được không

George Blain [3:24 chiều]

Điều đấy sẽ giúp ích đấy. Không cần phải vội, nhưng tôi sẽ cảm kích bạn khi bạn tìm hiểu
được liệu rằng điều đấy có thể không

149. What did Mr. Blain 149. Ông Blain gần đây đã 149.B
recently do? làm điều gì?

(a) Assigned some (a) Phân một vài nhiệm vụ


management duties to quản lý cho một nhân
an employee viên
(b) Arranged supplies in a
(b) Sắp xếp các đồ dùng
storage area
trong một khu vực kho
(c) Wrote a report on a
supply system (c) Viết một bài báo cáo về
(d) Organized furniture in hệ thống sắp xếp đồ
the staff lounge dùng

(d) Sắp xếp đồ nội thất


trong phòng chờ của
nhân viên

150. At 3:24 PM, what 150. Vào lúc 3h24 150.D


does Mr. Blain suggest chiều, ông Blain ám chỉ
when he writes, “That điều gì khi ông ấy viết
would help”? “Điều đấy sẽ giúp ích
đấy”
(a) Finding a new supplier
would decrease (a) Việc tìm một nhà
expenses cung cấp mới sẽ giảm
(b) Limiting office thiểu chi phí
supplies is a helpful
suggestion

TEST 10-PART 7 216


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Having a larger lounge (b) Giới hạn các đồ


would be beneficial dùng văn phòng là một
(d) Relocating the supply đề xuất hữu ích
room is a good
(c) Việc có một phòng
solution
nghỉ lớn hơn sẽ có ích

(d) Việc dời chỗ nhà


kho là một giải pháp hay

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN


HỌC:
43. Empty (adj, v) trống rỗng, đổ/trút/ làm
1. Text- message (n) tin nhắn văn bản trống
2. Chain (n, v) dây xích/ chuỗi, xích 44. Office (n) văn phòng/ chức vụ/cơ quan
lại/trói lại 45. Near (adj, adv, prep, v) gần, gần, gần, xích
3. Just (adv) vừa mới/chỉ lại gần
4. Get (v) lấy 46. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên
5. Some (adj, p) một vài 47. The staff lounge (n) phòng nghỉ dành cho
6. Printer (n) máy in nhân viên
7. Paper (n) giấy 48. Ask (v) hỏi
8. From (prep) từ 49. If (conj, n) nếu/liệu rằng, không chắc chắn
9. Supply (n, v) nguồn cung cấp, cung 50. There (adv, n) tại nơi đó, chỗ đó
cấp 51. Instead (adv) thay vì
10. Supply room (n) nhà kho 52. Would (v) sẽ
11. Notice (n, v) bản thông báo, thông 53. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
báo/nhận ra 54. There + be= có
12. Orderly (adv) gọn gàng/ngăn nắp 55. No (adj) không
13. Everything (n) mọi thứ 56. Rush (n, v) sự xông vào/ gấp, xông lên
14. Really (adv) thật sự 57. There’s no rush= không vội/gấp
15. Appreciate (v) đánh giá cao/ biết ơn 58. Find out (v) tìm hiểu
59. Possible (adj) có thể

TEST 10-PART 7 217


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

16. Volunteer (n, v, adj) tình nguyện 60. Recently (adv) gần đây
viên, tình nguyện làm gì, tình 61. Assign (v) chỉ định/ phân công
nguyện/tự nguyện 62. Some (adj, p) một vài
17. Keep sth adj= giữ cho cái gì có tính 63. Management (n) sự quản lý/ban quản lý
chất gì=> keep it organized= giữ 64. Duty (n) nhiệm vụ/ công việc
cho nó ngăn nắp 65. Employee= personnel= staff (n) nhân viên
18. Organize (v) sắp xếp 66. A storage area= nhà kho
19. Organized (adj) ngăn nắp 67. Write-wrote-written (v) viết
20. Stock (n, adj, v) kho, có sẵn trong 68. Report (n, v) bài báo cáo, báo cáo
kho, cất trong kho 69. Furniture (n) nội thất
21. Rather (adv) đúng hơn là/hơi 70. Suggest (v) đề xuất/ ám chỉ
22. Messy (adj) lộn xộn/ bừa bãi 71. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy/ cảm thấy
23. Disorganized (adj) không gọn gàng 72. Supplier=provider (n) nhà cung cấp
24. But (conj, prep) nhưng, ngoài ra/ trừ 73. Decrease (n,v) sự giảm, giảm
25. Rearrange (v) sắp xếp lại/ bố trí lại 74. Expense (n) chi phí
26. Make (v) tạo ra 75. Limit (n, v) sự giới hạn, giới hạn
27. System (n) hệ thống 76. Helpful (adj) có ích
28. So that= để 77. Suggestion (n) sự đề xuất
29. Don’t= do not= không 78. Larger (adj) rộng/lớn hơn
30. Run out of= hết= use up 79. Lounge (n) phòng nghỉ
31. Office supplies (n) đồ dùng văn 80. Beneficial (adj) có ích/ có lợi
phòng 81. Relocate (v) dời vị trí
32. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ 82. Good (adj) tốt
33. Problem (n) vấn đề 83. Solution (n) giải pháp
34. Room (n, v) phòng, chừa chỗ cho
35. Quite (adv) hơi
36. Small (adj) nhỏ
37. Considering (prep) cân nhắc
38. The amount of= lượng

TEST 10-PART 7 218


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

39. Maybe (adv) có thể/ có lẽ


40. Should (v) nên
41. Use (n, v) sự sử dụng, dùng
42. Different (adj) khác

Questions 151-152 refer to the following notice

Boardwalk industries employee bulletin board posting


151C
Wanted: Used car in good condition

Contact: Roy Long, extention #8113

Post Valid: June 1-30


152D
I am looking for a used car in good condition for my son, who will be going to college in
the fall. I would like to buy a four-door vehicle with good gas mileage. The brand of the car is
not important as long as it is not in need of major repair. 152C Miror dents and scratches are
fine as I have the ability to fix them. 152A I prefer anti-lock brakes and air bags as features for
my son’s safety. If you have a car that is 4-8 years old and meets the other listed criteria, please
call the number above

Các câu hỏi 151-152 tham khảo thông báo sau

Bài Đăng Trên Bản Tin Điện Tử Công Nhân Ngành Công Nghiệp Broadwalk
Cần tìm: xe cũ nhưng vẫn có tình trạng sử dụng tốt

Liên hệ: Roy Long, số máy quay nhanh #8113

Bài đăng có hiệu lực: từ ngày 1 đến ngày 30 tháng 6

Tôi đang tìm một chiếc xe cũ nhưng có tình trạng sử dụng vẫn tốt cho con trai của tôi, người
mà sẽ đi học đại học vào mùa thu này. Tôi muốn mua một chiếc xe 4 cửa, mức tiêu hao nhiên
liệu tốt. Hiệu xe thì không quan trọng miễn là nó không cần sửa chữa nhiều. Các vết trầy xước
và lõm nhỏ thì đều ổn cả vì tôi có khả năng sửa lại chúng. Tôi thích phanh chống bó cứng và
túi khí là các tính năng bảo vệ cho sự an toàn của con trai tôi hơn. Nếu bạn có một chiếc xe

TEST 10-PART 7 219


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

mà đã mua được từ 4 đến 8 năm và đáp ứng các tiêu chuẩn còn lại, vui lòng gọi số điện thoại
ở trên.

151. Why was the notice 151. Tại sao thông báo 151.C
written? được viết?

(a) To sell a used vehicle (a) Để bán một chiếc xe


(b) To advertise repair cũ
services
(b) Để quảng cáo các dịch
(c) To find a car for sale
vụ sửa chữa
(d) To announce rental
policies (c) Để tìm một chiếc xe
đang được rao bán

(d) Để thông báo các


chính sách cho thuê

152. What is NOT true about 152. Điều gì KHÔNG 152.B


Mr. Long? đúng về ông Long?

(a) He is concerned about (a) Ông ấy lo lắng về sự


safety an toàn
(b) He prefers a particular
(b) Ông ấy thích một mẫu
model of car
xe cụ thể hơn
(c) He can perform minor
fixes (c) Ông ấy có thể thực
(d) He has a son who will hiện những sự sửa
attend university chữa nhỏ

(d) Ông ấy có một người


con-người mà sẽ vào
đại học

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN


HỌC:
34. Scratch (n, v, adj) vết xước, cào xước, linh
1. Notice (n, v) bài thông báo, thông tinh/ hỗn tạp
báo

TEST 10-PART 7 220


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

2. Industry (n) ngành công nghiệp 35. Fine (adj, n) ổn, tiền phạt
3. Employee (n) nhân viên= 36. As= since= because= now that= seeing
personnel= staff= staff member that= bởi vì
4. Bulletin board (n) bản tin 37. Ability (n) khả năng
5. Posting (n) bài đăng 38. Fix (n, v) tình thế khó khăn, sửa chữa
6. Wanted= cần tì 39. Prefer (v) thích hơn
7. Used (adj) đã qua sử dụng 40. Anti-lock brake (n) phanh chóng bó cứng
8. Car (n) ô tô 41. Air bag (n) túi khí
9. In good condition= trong tình trạng 42. Feature (n, v) đặc điểm, có/đặc trưng
tốt 43. Safety (n) sự an toàn
10. Condition (n) tình trạng/ điều kiện 44. Have/has (v) có
11. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ 45. Year old (n) tuổi
12. Extension (n) số máy quay nhanh 46. Meet (v) gặp mặt
13. Post (n) bài post 47. Other (adj) khác
14. Valid (adj) có hiệu lực/hợp lý/ đúng 48. Listed (adj) được liệt kê
đắn 49. Criteria (n) tiêu chuẩn
15. June (n) tháng 6 50. Please + Vo= vui lòng làm gì
16. Look for (v) tìm kiếm 51. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
17. For (prep) cho 52. Number (n, v) số, đánh số
18. Son (n) con trai 53. Above (adv, prep) ở trên
19. Go to college = đi học đại học 54. Write-wrote-written (v) viết
20. Fall (n) mùa thu 55. Advertise (v) quảng cáo
21. Would like= muốn 56. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
22. Buy= purchase (v) mua 57. For sale= cần bán
23. Four-door vehicle (n) xe 4 cửa 58. Announce (v) thông báo
24. Good (adj) tốt 59. Rental (adj) cho thuê
25. Good gas mileage= mức tiêu hao 60. Policy (n) chính sách
nhiên liệu tốt 61. Be true about = đúng về
62. Be concerned about= lo lắng về

TEST 10-PART 7 221


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

26. Brand (n, v) thương hiệu/ nhãn hàng 63. Particular (adj) cụ thể/ đặc biệt
hoá, đóng nhãn hàng 64. Model of car= mẫu xe
27. Important (adj) quan trọng 65. Attend (v) tham dự
28. As long as = miễn là 66. University (n) đại học
29. In need of= cần phải
30. Major (adj) nhiều/lớn
31. Repair (n, v) sự sửa chữa, sửa chữa
32. Minor (adj) nhỏ
33. Dent (n, v) vết lõm, làm cho có vết
lõm

Questions 153-155 refer to the following article

CHANGES AT CCT NEWS


153C
CCT News, the most watched cable news station in the country, has just hired Greg
O’Connell to be its new 8 PM anchor, Mr. O’Connell is taking over for Pauline Fields, an
anchor who retired last month after 20 years on the job

Mr. O’Connell brings extensive industry experience. He began as a community news writer
for the Cork County Ledger, and then moved on to editing heading news for five years.
Following that, Mr. O’Connell took a job as the assistant news anchor at a local TV station.
His broadcasts became increasingly popular, and 155C two years later he was offered a job as
the head anchor at WQZ Nightly News. After 10 years on the job, he left WQZ because of the
new position at CCT News
154D
George McDonough, the head of CCT News, says he couldn’t be happier with their new
anchor. “I first met Greg while working as a producer at WQZ and have been a fan of his ever
since, “ he says. “He is an exemplary newscaster who brings both charisma and a true
investigative spirit to the job”

Mr. O’Connell’s first night on the air will be May 7. Until then, Richard Marshall will be
filling in as the temporary anchor.

Các câu hỏi 153-155 tham khảo bài báo sau

TEST 10-PART 7 222


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

NHỮNG SỰ THAY ĐỔI TẠI ĐÀI TIN TỨC CCT NEWS


CCT News, một đài tin tức truyền qua cáp quang được xem nhiều trong nước, đã vừa mới thuê
Greg O’Connell làm phát thanh viên mới cho khung giờ 8h tối. Ông O’Connell sẽ thay thế
cho Pauline Fields, một phát thanh viên- người mà đã nghỉ hưu vào tháng trước sau 20 năm
trong nghề.

Ông O’Connell sẽ mang đến đài kinh nghiệm sâu rộng trong ngành. Ông ấy đã bắt đầu là một
người viết tin tức cộng đồng cho tờ báo Cork County Leger, và sau đấy chuyển sang việc biên
tập các mẫu tin trên trang bìa khoảng 5 năm. Sau đó, ông O’Connell nhận công việc là một
phát thanh viên phụ tại một đài TV địa phương. Các chương trình phát thanh của ông ấy bắt
đầu ngày càng nổi tiếng, và hai năm sau đấy, ông ấy đã được đề xuất công việc là phát thanh
viên trưởng tại đài tin tức WQZ Nightly News. Sau 10 năm trong nghề, ông ấy rời khỏi đài tin
tức WQZ bởi vì vị trí mới tại đài tin tức CCT News.

George McDonough, người đứng đầu của đài tin tức CCT News, nói rằng anh ấy đã rất vui
mừng vì phát thanh viên mới của họ. “tôi lần đầu tiên gặp Greg trong khi làm việc với vai trò
là nhà sản xuất tại đài WQZ và đã là một người hâm mộ của ông ấy kể từ đấy”, anh ấy nói.
“ông ấy là một phát thanh viên gương mẫu- người mà mang cả uy tin và cả tinh thần điều tra
sự thật vào công việc”

Đêm lên sóng đầu tiên của ông O’Connell sẽ là 7 tháng 5. Từ giờ tới đấy, Richard Marshall sẽ
được đưa vào vị trí với vai trò là phát thanh viên tạm thời.

153. What is the main 153. Chủ đề chính của bài 153. C
topic of the article? báo là gì?

(a) A recently created (a) Một show tin tức được


news show tạo ra gần đây
(b) A retiring cable
(b) Một người sản xuất
producer
cáp quang sẽ nghỉ hưu
(c) A newly hired
employee (c) Một nhân viên mới
(d) A change in broadcast được thuê
time
(d) Một sự thay đổi về
thời gian phát thanh

TEST 10-PART 7 223


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

154. What is indicated 154. Điều gì nói về ông 154.D


about Mr. McDonough?
Dựa vào câu nói của ông
McDonough?
(a) Ông ấy là người đứng McDonough, ông McDonough cho
(a) He is the head of the đầu của tờ báo Cork biết rằng ông đấy gặp mặt ông Greg
Cork County Ledger County Ledger khi ông ta làm việc với vai trò là nhà
(b) He is serving as a sản xuất tại WQZ
(b) Ông ấy đang làm việc
temporary anchor
với vai trò là một phát
(c) He will take over Ms.
thanh viên tạm thời
Fields’ job
(d) He worked with Mr. (c) Ông ấy sẽ tiếp quản
O’Connell before công việc của bà Field

(d) Ông ấy đã làm việc


với ông O’Connell
trước đấy

155. What was Mr. 155. Công việc gần đây 155.C
O’Connell’s most nhất của ông O’Connell
Công việc gần đây nhất của ông
recent job? là gì?
O’Connell là “trưởng phát thanh
(a) Staff writer (a) Nhà báo làm việc cố viên=the head anchor” tại WQZ
(b) Web site editor định cho một toà soạn mà trưởng phát thanh viên cũng có
(c) News presenter thể được hiểu là “người dẫn
(b) Người biên tập trang
(d) Producer chương trình tin tức=news
web
presenter”
(c) Người dẫn chương trình
Ta có: the head anchor= news
tin tức
presenter
(d) Nhà sản xuất

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN


HỌC:
46. Head anchor (n) phát thanh viên trưởng
1. Article (n) bài báo/ điều khoản/ đồ 47. Leave-left-left (v) rời khỏi
vật 48. Because of (prep) bởi vì
2. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 49. Position (n) vị trí công việc

TEST 10-PART 7 224


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. At (prep) tại 50. Head (n, v) người đứng đầu/đầu, dẫn


4. News (n) tin tức đầu/hướng tới
5. Most (adj, adv, p) nhất 51. Could (v) có thể
6. Watched (adj) được xem 52. Couldn’t be happier= rất hạnh phúc
7. Watch (v) xem 53. With (prep) với
8. Cable (n) cáp quang 54. First (adj, adv, n) đầu tiên, trước tiên,
9. Cable news station (n) đài tin tức người đầu tiên
cáp quang 55. Meet-met-met (v) gặp mặt
10. Country (n) quốc gia/ vùng/ nông 56. While (conj, v, n) trong khi, giết thời gian,
thôn khoảng thời gian
11. Just (adv) chỉ 57. Work (n, v) công việc, làm việc
12. Hire (n, v) sự thuê, thuê 58. Producer (n) nhà sản xuất
13. New (adj) mới 59. Fan (n) người hâm mộ/ cái quạt
14. Anchor (n, v) mỏ neo/ phát thanh 60. Ever since= từ đấy tới giờ
viên, neo tàu lại 61. Exemplary (adj) làm gương/ gương mẫu
15. Take over (v) tiếp quản/ thay thế 62. Newscaster (n) phát thanh viên= anchor
16. Retire (v) nghỉ hưu 63. Both…and= vừa….vừa, cả….cả
17. Last (adj, adv, n, v) cuối cùng, 64. Charisma (n) uy tín
cuối, người cuốt, kéo dài 65. True (adj, adv, v) đúng/sự thật, đúng, chỉnh
18. Month (n) tháng lại cho đúng
19. After (conj, prep) sau khi, sau 66. Investigative (adj) điều tra
20. Year (n) năm 67. Spirit (n) tinh thần
21. On the job= trong nghề 68. Night (n) buổi tối
22. Bring (v) mang đến 69. On the air= lên sóng
23. Extensive (adj) rộng lớn 70. May (n) tháng 5
24. Industry (n) ngành/ ngành công 71. Until then=từ giờ tới đấy
nghiệp 72. Fill in (v) thế chỗ
25. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải 73. Temporary (adj) tạm thời
nghiệm 74. Main (adj) chính

TEST 10-PART 7 225


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

26. Begin (v) bắt đầu 75. Topic (n) chủ đề


27. As (prep) với vai trò là/ là 76. Recently (adv) gần đây
28. Community (n) cộng đồng 77. Create (v) tạo ra
29. News writer (n) người viết tin tức 78. Show (n, v) chương trình, chỉ ra
30. Then (adv, adj) sau đó, thời đó 79. Retiring (adj) nghỉ hưu
31. Move on (v) chuyển sang 80. Newly (adv) mới
32. Edit (v) biên tập/ làm chủ bút 81. Hired (adj) được thuê
33. Headline news (n) các mẫu tin trên 82. Employee = personnel= staff (n) nhân viên
trang bìa 83. Time (n, v) thời gian, tính giờ
34. Following that= sau đó 84. Be indicated about = ám chỉ về/ nói về
35. Take a job = nhận một công việc 85. Serve (v) phục vụ
36. Assistant news anchor (n) phát 86. Work with (v) làm việc với
thanh viên phụ 87. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước
37. Local (adj, n) địa phương, người khi, trước
địa phương 88. Recent (adj) gần đây
38. TV station (n) đài truyền hình 89. Staff writer (n) nhà báo cố định trong 1 toà
39. Broadcast (n, v, adj) chương trình soạn
phát thanh, phát thanh, được phát 90. Editor (n) biên tập viên
thanh trên đài 91. Presenter (n) người dẫn chương trình
40. Become (v) trở nên
41. Increasingly (adv) ngày càng
42. Popular (adj) nổi tiếng/ phổ biến
43. Later (adj, adv) sau đó
44. Offer (n, v) sự đề xuất, đề
xuất/cung cấp
45. Job (n, v) công việc, làm việc vặt

Questions 156-157 refer to the following online form

SEASIDE HALF MARATHON

TEST 10-PART 7 226


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Join hundreds of amateur and professional runners from across the nation for the half marathon
on June 28 in Erie Shore, Ohio. Once you submit your payment, your name and information
will be enterd into our system, and you will be emailed an identification number. Please keep
this number as you will need to provide it to one of our volunteer attendants before the race.
Also, 157Cyou’ll receive a free T-shirt in the mail. Please wear it during the race

General information:

Name: 157CRobert Joyce

Address: 3322 Hanover Drive, Rockford, lllinois 61101

E-mail: rjoyce@fastmail.comm

Payment information

Credit card  Debit Card 

Company: UNITED EXPRESS

Card number: 4916190151241431

Security code: 662 Expiration date: 06/20

Billing address: Same as home address

Please remember to drink plenty of water and eat healthy food before the day of the race.
156C
Professionals will be on hand in case of heat exhaustion and other medical difficulties

REGISTER

Các câu hỏi 156-157 tham khảo tờ form online sau

CUỘC CHẠY BÁN MARATHON TẠI BỜ BIỂN


Hãy tham gia cùng với hàng trăm người chạy chuyên nghiệp và chạy không chuyên đến từ
khắp đất nước tham gia cuộc thi chạy bán marathon vào ngày 28 tháng 6 ở bờ biển Erie Shore,
Ohio. Khi bạn nộp phí tham gia của bạn, tên và thông tin của bạn sẽ được nhập vào trong hệ
thống của chúng tôi, và bạn sẽ được email một số xác nhận. Vui lòng giữ số này vì bạn sẽ cần
cung cấp nó cho một trong các nhân viên tình nguyện của chúng tôi trước khi cuột thi. Ngoài
ra, bạn sẽ nhận được một áo thun miễn phí được chuyển qua được bưu điện. Vui lòng mặc nó
trong suốt cuộc thi.

TEST 10-PART 7 227


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Thông tin chung:

Tên: Robert Joyce

Địa điểm: 3322 Hanover Drive, Rockford, lllinois 61101

E-mail: rjoyce@fastmail.com

Thông tin thanh toán:

Thẻ tín dụng  Thẻ ghi nợ 

Công ty: UNITED EXPRESS

Số thẻ: 4916190151241431

Mã an ninh: 662 Ngày hết hạn: 06/20

Địa chỉ thanh toán: cùng với địa chỉ nhà

Vui lòng nhớ uống nhiều nước và ăn thức ăn tốt cho sức khoẻ trước ngày thi

Các bác sĩ chuyên nghiệp sẽ có tại địa điểm phòng khi có trường hợp kiệt sức vì nóng và các
vấn đề y tế khác.

Đăng ký

156. What is indicated about 156. Điều gì được nói về 156.C


the Seaside Half Marathon? cuộc thi chạy bán marathon
tại bãi biển?
(a) It can be enterd by
paying cash (a) Nó có thể được tham
(b) It is an annual event in gia bằng cách trả
Erie Shore tiền mặt
(c) It will be staffed by
(b) Nó là một sự kiện
medical personnel
hàng năm ở bờ biển
(d) It is intended
Erie Shore
exclusively for
amateur athletes (c) Nó được bố trí nhân
viên y tế

(d) Nó hướng tới dành


riêng cho các vận

TEST 10-PART 7 228


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

động viên không


chuyên

157. What will be sent to Mr. 157. Cái gì sẽ được gửi tới 157.C
Joyce? ông Joyce?
+ Ông Joyce sẽ nhận được 1 chiếc
(a) A temporary password (a) Một mật khẩu tạm áo sơ mi miễn phí
(b) A pair of running shoes thời
+ A free T-shirt = an article of
(c) An article of clothing
(b) Một cặp giày chạy clothing (một bộ y phục)
(d) A payment receipt
(c) Một bộ y phục

(d) Một hoá đơn thanh


toán

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Online form (n) tờ đơn online 42. Address (n, v) địa chỉ, ghi địa chỉ
2. Seaside (n) bờ biển 43. Credit card (n) thẻ tín dụng
3. Half marathon (n) cuộc thi bán marathon 44. Debit card (n) thẻ ghi nợ
4. Join (v) tham gia 45. Company (n) công ty
5. Hundreds of= hàng trăm 46. Card number (n) số thẻ
6. Amateur (n, adj) sự nghiệp dư/người chơi 47. Security code (n) mã an ninh
nghiệp dư, nghiệp dư 48. Expiration date (n) ngày hết hạn
7. Professional (adj) chuyên nghiệp 49. Billing address (n) địa chỉ thanh toán
8. Runner (n) người chạy 50. Same as= giống
9. From (prep) đến từ 51. Remember (v) nhớ
10. Across (adv, prep) qua, qua/khắp 52. Drink (v, n) uống, thức uống
11. Nation (n) quốc gia/ nước 53. Plenty of= nhiều
12. June (n) tháng 6 54. Water (n, v) nước, tưới nước
13. Shore (n) bờ biển 55. Eat (v) ăn
14. Once (adv, conj) từng, khi 56. Healthy (adj) tốt cho sức khoẻ
15. Submit (v) nộp 57. Food (n) thức ăn

TEST 10-PART 7 229


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

16. Payment (n) khoảng thanh toán 58. Day (n) ngày
17. Name (n, v) tên, gọi tên/ chọn 59. Professional (n) chuyên gia
18. Information (n) thông tin 60. Be on hand= sẵn có
19. Enter (v) nhập vào/ đi vào 61. In case of= phòng trường hợp
20. Into (prep) vào trong 62. Heat exhaustion (n) kiệt sức vì nóng
21. System (n) hệ thống 63. Other (adj) khác
22. Email (n, v) email, gửi email 64. Medical (adj) y tế
23. Identification number (n) số id 65. Difficulty (n) sự khó khăn
24. Please+ Vo= vui lòng làm gì 66. Register (n, v) sổ sách, đăng ký
25. Keep (v) giữ 67. Be indicated about = ám chỉ về
26. Number (n, v) số, đánh số 68. Pay (n, v) lương, trả
27. Need (n, v) nhu cầu, cần 69. Cash (n, v) tiền mặt, trả bằng tiền mặt
28. Provide (v) cung cấp 70. Annual =yearly (adj) hằng năm
29. One of+ Ns= một trong số các 71. Event (n) sự kiện
30. Volunteer (n, adj, v) tình nguyện viên, tình 72. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên
nguyện, tình nguyện làm gì 73. Medical personnel (n) nhân viên y tế
31. Attendant (n) nhân viên 74. Be intended for= nhắm tới cho
32. Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, 75. Exclusively (adv) dành riêng
trước khi 76. Athlete (n) vận động viên
33. Race (n, v) cuộc đua, chạy đua 77. Send (v) gửi
34. Also (adv) cũng/ ngoài ra 78. Password (n) mật khẩu
35. Receive (v) nhận được 79. Pair (n, v) cặp, bắt cặp
36. Free (adj, adv, v) tự do, tự do, phóng thích 80. Running shoes (n) giày chạy bộ
37. T-shirt (n) áo sơ mi 81. Article of clothing (n) một món đồ bằng
38. In the mail= qua đường bưu điện vải= trang phục
39. Wear (v) mặc 82. Receipt (n, v) biên lai, ký nhận
40. During (prep) trong suốt
41. General (adj) chung

TEST 10-PART 7 230


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Questions 158-161 refer to the following information

www.bennetthouse.org/visit

HOME VISIT HISTORY MAP/LOCATION CONTACT

Visitors and tour groups are welcome to view Bennett House from Tuesday through Saturday
form 10 AM until 5 PM. 158BGroups of 10 or more are asked ro make reservations a day in
advance. Those who fail to do so may face significant waiting times. 160DAdmission is free,
but cash boxes are located at the entrance and gift shop, where donations are gratefully
accepted.
159B
Bennett House can also arrange guided visits for students or tour groups for a flat free of
$25. 160BAll guests will receive informational brochures, which include history and facts about
the Victorian-era home and the art and furniture contained in the rooms. The brochures
contain pictures and short biographies of the house’s former inhabitants as well
160A
A gift boutique and a tea shop are located near the exit. Postcards, souvenirs, T-shirts, tins
of English teas, and teacups are available for purchase. All proceeds from items sold go
towards the preservation of this historic building. The gift shop will not be open during the
off-season from January through March, but the rest of our facilities will remain in operation.
Bennett House closes on all national holidays.

Các câu hỏi 158-161 tham khảo thông tin sau

Trang chủ Viếng Lịch Bản đồ/ địa điểm Liên hệ


thăm sử

Các khách tham quan và các nhóm đi theo tua được chào mừng đến xem Bennett House từ thứ
3 đến thứ 7 từ 10h sáng đến 5h chiều. Các nhóm từ 10 người trở lên được yêu cầu đặt lịch
trước một ngày. Những người-người mà không làm như có thể đối mặt với việc phải đợt một
khoảng thời khá lâu. Vào cổng miễn phí, nhưng các hộp tiền được đặt tại cổng và tại cửa hàng
lưu niệm, nơi mà các khoản tiền quyên góp được nhận bằng thái độ biết ơn

Bennett House cũng có thể sắp xếp các chuyến viếng thăm có hướng dẫn viên dành cho sinh
viên và các nhóm đi theo tua với giá đồng giá 25 đô la. Tất cả các khách tham quan sẽ nhận

TEST 10-PART 7 231


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

được các tập quảng cáo chứa nhiều thông tin hữu ích, cái mà bao gồm lịch sử và các sự kiện
về căn nhà thời đại Victoria, nghệ thuật và về nội thất ở trong các phòng. Tập quảng cáo cũng
chứa các bức ảnh và các tiểu sử ngắn về những người sống trước đây của căn nhà.

Một cửa hàng lưu niệm và một quán trà nằm gần lối ra. Bưu thiếp, vật lưu niệm, áo thun, hộp
trà nước Anh, và tách trà đều có sẵn để cho khách tham quan mua. Tất cả tiền từ các món hàng
được bán sẽ dùng cho việc bảo tồn ngôi nhà lịch sử này. Cửa hàng lưu niệm sẽ không mở cửa
trong suốt mùa thấp điểm từ tháng 1 đến tháng 3, nhưng phần còn lại của ngôi nhà sẽ vẫn hoạt
động. Bennett House đóng cửa vào tất cả các ngày lễ quốc gia

158. What advice is included 158. Lời khuyên gì được 158.B


in the information? bao gồm trong bản thông
tin?
(a) Using coupons for
purchases in the gift (a) Sử dụng phiếu mua
shop hàng cho các món
(b) Booking ahead of hàng trong cửa hàng
time for large groups lưu niệm
(c) Making reservations
(b) Đặt lịch trước cho
for weekend visits
các nhóm lớn
(d) Following a
designated path (c) Đặt lịch cho các
through the building chuyến viếng thăm
vào cuối tuần

(d) Đi theo một lối đi chỉ


định đi luồng qua toà
nhà

159. What is available for an 159. Cái gì có thể mua được 159.B
additional charge? với một mức phí thêm?

(a) Promotional materials (a) Các tài liệu quảng


containing pictures cáo chứa các bức ảnh
(b) Guided tours of the
(b) Các tua đi tham quan
home
quan căn nhà có
(c) Admission to a
hướng dẫn viên
photography exhibit

TEST 10-PART 7 232


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) The shipping of (c) Việc vào cổng một


purchased souvenirs triển lãm ảnh

(d) Việc giao hàng các


món quà lưu niệm đã
được mua

160. What is NOT indicated 160. Điều gì KHÔNG 160.C


about Bennett House? được nói về căn nhà
Các câu A, B, D đều có trong bài
Bennett House?
(a) It sells keepsakes nên ta loại, duy chỉ có câu C không
through a retail (a) Nó bản quà lưu được nói trong bài nên ta chọn
establishment niệm thông qua
(b) It offers descriptive một cửa hàng bán
pamphlets to all lẻ
guests
(b) Nó cung cấp các
(c) It closes temporarily
sách mô tả cho tất
during periods with
cả khách tham quan
few tourists
(d) It accepts donations (c) Nó đóng của tạm
instead of charging thời trong suốt các
admission thời gian có rất ít
khách du lịch

(d) Nó chấp nhận các


khoảng quyên góp
thay vì tính phí vào
cổng

161. In which of the positions 161. Ở vị trí nào trong các vị 161.D
marked [1], [2], [3] and [4] trí được đánh dấu [1], [2],
Ta chọn vị trí [4] vì:
does the following sentence [3] và [4] câu sau thuộc về?
best belong? + Điền câu trong câu hỏi vào vị trí
“Tất cả tiền từ các món hàng
đấy cho ra ý văn hợp nghĩa
được bán sẽ dùng cho việc
+ Trước vị trí [4] có đề cập đến các
món hàng như postcards, souvenirs,

TEST 10-PART 7 233


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

“All proceeds from items sold bảo tồn ngôi nhà lịch sử T-shirts, tins of English teas,
go towards the preservation of này” teacups mà câu nằm trong câu hỏi
this historic building” cũng có đề cập đến các món hàng
(a) [1]
đấy thông qua cách dùng từ
(a) [1]
(b) [2] “Items=các món hàng”=> chứng tỏ
(b) [2]
câu nằm trong câu hỏi và câu liền
(c) [3] (c) [3]
trước khoảng trống có sự kiên kết ý
(d) [4]
(d) [4] với nhau

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Following (adj) theo sau/sau đây 71. Tea (n) trà


2. Information (n) thông tin 72. Near (adj, adv, prep, v) gần, gần, gần, đi lại
3. Home (n) trang chủ gần
4. Visit (n, v) sự viếng thăm, viếng thăm/ đi 73. Exit (n, v) lối ra, đi vào (sân khấu)
đến 74. Souvenir (n) đồ lưu niệm
5. History (n) lịch sử 75. T-shirt (n) áo sơ mi
6. Map (n, v) bản đồ, sắp xếp 76. Tin (n, v) hộp thiếc, đóng hộp thiếc
7. Location (n) địa điểm 77. Teacup (n) tách uống trà
8. Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc 78. Available (adj) sẵn có
9. Visitor (n) người đến thăm 79. Purchase (v) mua
10. Tour (n, v) tua thăm quan, đi thăm quan 80. Open (n, v, adj) không gian mở, mở cửa,
11. Group (n, v) nhóm, họp lại thành nhóm cởi mở
12. Welcome (adj, v, n) chào mừng/hoan 81. During (prep) trong suốt
nghênh, chào mừng, sự hoan nghênh 82. Off-season (n) mùa thấp điểm
13. View (n, v) cảnh/quan điểm, quan sát 83. January (n) tháng 1
14. House (n) ngôi nhà 84. March (n) tháng 3
15. Tuesday (n) thứ 3 85. But (conj, prep, adv) nhưng, trừ, chỉ
16. Through (adv, prep) từ đầu đến cuối, xuyên 86. Rest (n, v) cái còn lại/phần còn lại/ sự nghỉ
qua ngơi, nghỉ ngơi
17. Saturday (n) thứ 7

TEST 10-PART 7 234


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

18. Until (conj, prep) cho tới khi 87. Facility (n) các tiện nghi/ cơ sở=> trong bài
19. More (adj, adv, p) nhiều này, từ facility được dùng thay thế cho
20. Be asked to= được yêu cầu Bennett House nên ta dịch là “ngôi nhà”
21. Make reservation = đặt chỗ/đặt lịch 88. Remain (v) vẫn
22. Day (n) ngày 89. In operation= hoạt động
23. In advance= trước 90. Close (n, v, adj) khu đất có rào, đóng cửa,
24. Those (adj, p, n) đó, những cái đó, những gần
người 91. National holiday (n) ngày lễ quốc gia
25. Fail to+ do= không làm gì=> fail to do= 92. Advice (n) lời khuyên
không thực hiện 93. Include (v) bao gồm
26. So (adv, conj) như thế, để/vì thế 94. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng
27. May (v) có thể 95. Coupon (n) phiếu giảm giá
28. Face (n, v) mặt, đối mặt 96. Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ/ đặt phòng
29. Significant (adj) lớn/ đáng kể 97. Ahead of time= trước
30. Waiting time (n) thời gian đợi 98. Large (adj) lớn
31. Admission (n) sự vào cổng/ sự vào 99. Weekend (n, v) cuối tuần, đi nghỉ cuối tuần
32. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí, 100. Follow (n, v) cú đánh theo sau, đi theo sau
phóng thích 101. Designate (adj, v) chỉ định, chỉ định
33. Cash (n, v) tiền mặt, trả bằng tiền mặt 102. Path (n) đường mòn
34. Cash box (n) thùng đựng tiền 103. Through (adv, prep) từ đầu tới cuối,
35. Be located at= nằm tại xuyên qua
36. Entrance (n, v) lối vào, mê hoặc 104. Building (n) việc xây dựng, toà nhà
37. Gift (n) quà tặng= present 105. Additional (adj) thêm vào/bổ sung
38. Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm 106. Charge (n, v) chi phí, tính phí
39. Donation (n) vật tặng/ sự tăng/ sự quyên 107. Promotional (adj) thuộc quảng cáo/thuộc
góp khuyến mãi
40. Gratefully (adv) với vẻ biết ơn/ với thái độ 108. Material (adj, n) vật chất, chất
biết ơn liệu/nguyên liệu/vải
41. Accept (v) chấp nhận

TEST 10-PART 7 235


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

42. Also (adv) cũng 109. Photography (n) nghề nhiếp ảnh/ chụp
43. Arrange (v) sắp xếp ảnh
44. Guide (n, v) người chỉ dẫn, chỉ hướng/ 110. Exhibit (n, v) vật triển lãm, triển lãm
hướng dẫn 111. Shipping (n) việc giao hàng
45. Guided visit (n) chuyến tham quan có 112. Ship (n, v) con tàu, giao hàng
hướng dẫn viên 113. Be indicated about= nói về/ ám chỉ về
46. Student (n) học sinh/sinh viên 114. Sell (v, n) bán/ lừa gạt, sự lừa gạt
47. A flat fee (n) giá đồng giá 115. Keepsake (n) quà lưu niệm
48. Flat (adj, adv, n, v) bằng phẳng, bằng 116. Retail (v, adv, n) bán lẻ, bán lẻ, sự bán lẻ
phẳng, mặt phẳng, dát mỏng 117. Establishment (n) tổ chức/ sự thành lập,
49. All (adj, adv, p) tất cả trong bài này, ta sẽ dịch là cửa hàng
50. Guest (n) khách 118. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp
51. Receive (v) nhận 119. Descriptive (adj) mô tả/ miêu tả
52. Informational (adj) chứa thông tin 120. Pamphlet (n) quyển sách mỏng
53. Brochure (n) tập quảng cáo 121. All (adj, adv, p) toàn bộ
54. Include (v) bao gồm 122. Temporarily (adv) tạm thời
55. History (n) lịch sử 123. Period (n, adj) khoảng thời gian/ giai
56. Fact (n) sự thật/sự việc đoạn, thuộc khoảng thời gian
57. About (prep) về 124. With (prep) với
58. Victorian-era= thời đại Victoria 125. Few (adj, p) một vài
59. Home (n) nhà 126. Tourist (n) khách du lịch
60. Art (n) nghệ thuật 127. Donation (n) vật tặng/ khoảng quyên góp
61. Furniture (n) đồ nội thất 128. Instead of (prep) thay vì
62. Contain (v) chứa 129. Position (n) vị trí công việc/ vị trí
63. Room (n, v) phòng, chừa phòng 130. Sentence (n, v) câu/bản án, kết án
64. Picture (n, v) bức tranh, hình dung ra 131. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái
65. Short (adj, n) ngắn, sự thiếu tốt nhất, thắng
66. Biography (n) tiểu sử/ lý lịch 132. Belong (v) thuộc về
67. Former (adj) trước đó 133. Proceed (n, v) số tiền nhận được, đi đến

TEST 10-PART 7 236


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

68. Inhabitant (n) người ở 134. Sell-sold-sold (v) bán


69. As well= cũng như 135. Go towards = đi đến
70. Boutique (n) cửa hàng 136. Preservation (n) sự bảo tồn
137. This (adj, p) này, cái này
138. Historic (adj) lịch sử
139. Towards= toward (prep) hướng về

Questions 162-164 refer to the following memo

To: All staff

From: Angela Romanov, Office Manager

Subject: Building improvements

Dear all,
162C, 163A.1
Please remember that the renovation of the entire headquarters building will begin
two weeks from now. 163A.2 The work will take place one floor at a time, starting on the fifth
and moving downward. Each floor is scheduled to take one week to finish. I’ve discussed this
with the team leaders, and a solution has been reached for dealing with workplace concerns
during this time

While your floor is being renovated, space will be made available for you in the conference
rooms on the third floor. 164C When it comes time to renovate the third floor, employees who
normally work there will be redistributed throughout the rest of the building. We are hoping
this will not present any problems since there are only a dozen employees who permanently
work on that floor. Those staff members are asked to wait for further instructions from their
team leader

I apologize in advance for any inconvenience this situation may create over the coming weeks.
I am confident that we can all work together to make the process go as smoothly as possible.
If you have any further queries, please contact your team leaders.

Thank you,

TEST 10-PART 7 237


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Angela Romanov

Các câu hỏi 162-164 tham khảo bản thông báo sau

Gửi đến: toàn thể nhân viên

Gửi từ: Angela Romanov, quản lý văn phòng

Chủ đề: các cải tiến của toà nhà

Mọi người thân mến,

Vui lòng nhớ rằng việc nâng cấp toàn bộ toà nhà trụ sở sẽ bắt đầu vào 2 tuần nữa từ bây giờ.
Công việc sẽ diễn ra từng tầng một, bắt đầu từ tầng 5 và di chuyển xuống. Mỗi tần được lên
lịch sẽ mất một tuần để hoàn thành. Tôi đã thảo luận với các trưởng nhóm, và một giải pháp
đã đạt được cho việc xử lý các mối lo về chỗ làm trong suốt thời gian đó.

Trong khi tầng của bạn được nâng cấp, không gian sẽ có sẵn cho bạn trong các phòng hội nghị
ở tầng 3. Khi tới thời điểm nâng cấp tầng 3, các nhân việc bình thường làm việc ở đó sẽ được
sắp xếp lại ở khắp những nơi còn lại của toà nhà. Chúng tôi hi vọng điều này sẽ không gây ra
bất cứ vấn đề nào vì chỉ có 12 nhân viên-người mà làm việc cố định ở tầng đấy. Các nhân viên
đó được yêu cầu đợi các chỉ thị khác từ trưởng nhóm của họ.

Tôi xin lỗi trước vì bất cứ sự bất tiện nào mà tình huống này có thể tạo ra trong suốt vài tuần
tiếp theo. Tôi tự tin rằng chúng ta có thể làm việc cùng nhau để làm cho quá trình này diễn ra
một cách tốt đẹp nhất có thể. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào nữa thì vui lòng liên hệ trưởng
nhóm của bạn.

Xin cảm ơn,

Angela Romanov

162. Why was the memo 162. Tại sao thông báo được 162.C
written? viết?
+ (Sự nâng cấp) The renovation=
(a) To arrange a meeting (a) Để sắp xếp một cuộc some construction work (một vài
about future họp về những sự công việc thi công)
renovations nâng cấp trong
(b) To discuss recent tương lai
employee complaints

TEST 10-PART 7 238


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) To remind employees (b) Để thảo luận về các


about some phần nàn gần đây
construction work của nhân viên
(d) To ask for
(c) Để nhắc nhở nhân
suggestions about a
viên về một vài công
redevelopment
việc xây dựng
project
(d) Để yêu cầu các đề
xuất về một dự án
quy hoạch

163. What is indicated about 163. Điều gì được ám chỉ về 163.A


the building? toà nhà?
Dựa trên 2 căn cứ:
(a) It is a five-story (a) Nó là một kiến trúc
+ Căn cứ 163A.1=>việc nâng cấp
structure có 5 tầng
sẽ diễn ra trên toàn bộ toà nhà
(b) It will be demolished
(b) Nó sẽ bị phá huỷ vào
next year + Căn cứ 163A.2=> công việc nâng
năm tới
(c) It is three decades old cấp sẽ bắt đầu từ tầng 5 đi xuống
(d) It has one conference (c) Nó 30 năm tuổi
=>Toà nhà là một kiến trúc có 5
room on each floor
(d) Nó có một phòng hội tầng
nghị ở mỗi tầng

164. What are the employees 164. Các nhân viên trên tầng 164.C
on the third floor asked to do? 3 được yêu cầu làm gì?
(Đợi các chỉ thị khác) wait for
(a) Report their concerns (a) Báo cáo các mối bận further instructions= expect
to the renovation crew tâm của họ đến forthcoming details (đợi các thông
leader trưởng nhóm nâng tin sắp tới)
(b) Assist with cấp
presentations in the
(b) Hỗ trợ các bài thuyết
conference room
trình trong phòng hội
(c) Expect forthcoming
nghị
details from their
supervisor

TEST 10-PART 7 239


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Distribute copies of the (c) Đợi các thông tin sắp
office manager’s tới từ người giám sát
instructions của họ

(d) Phân phát các bản


sao chỉ dẫn của quản
lý văn phòng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Memo (n) bản ghi nhớ/thư báo/thông báo 63. Any (adj, p) bất cứ
2. All (adj, adv, p) tất cả 64. Problem (n) vấn đề
3. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự 65. Since (prep, conj) kể từ khi, bởi vì
4. To (prep) đến 66. There + be= có
5. From (prep) từ 67. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
6. Office manager (n) quản lý văn phòng 68. Dozen (n) một tá/nhiều
7. Office (n) văn phòng/ cơ quan/chức vụ 69. Permanently (adv) lâu dài/ cố định
8. Subject (n, adj, v) chủ đề/ chủ thể/chủ 70. Those (adj, p, n) đó, những cái đó, những
ngữ, phải chịu, chinh phục người
9. Building (n) toà nhà, việc xây dựng 71. Staff member (n) nhân viên
10. Improvement (n) sự tiến bộ/ sự cải tiến 72. Be asked to= được yêu cầu
11. Please + Vo= vui lòng làm gì 73. Wait (n, v) sự đợi chờ, đợi chờ
12. Remember (v) nhớ 74. Futher (adj, adv, v) thêm nữa, thêm nữa,
13. That đứng sau V dịch là rằng xúc tiến
14. Renovation (n) sự nâng cấp 75. Instruction (n) sự hướng dẫn
15. Entire (adj, n) toàn bộ, toàn thể 76. Apologize (v) xin lỗi
16. Headquarters (n) văn phòng tổng 77. In advance = trước
17. Begin (v) bắt đầu 78. Inconvenience (n) sự bất tiện
18. Weekk (n) tuần 79. Situation (n) tình thế/ tình trạng
19. Now (adv, conj) bây giờ, vì 80. May (v) có thể
20. Work (n, v) công việc/thi công/việc 81. Create (v) tạo ra
làm/tác phẩm, làm việc

TEST 10-PART 7 240


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

21. Take place= happen (v) diễn ra/ xảy ra 82. Over (adv, prep) lên khắp, lên trên/ trong
22. Floor (n, v) tầng/lầu, lót sàn suốt
23. One floor at a time = từng tầng một 83. Coming (adj) sắp tới
24. Starting on= bắt đầu vào 84. Confident (adj) tự tin
25. Fifth (adj, n) thứ năm, một phần năm 85. Together (adv, adj) với nhau, có tài năng
26. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển 86. Make sth= làm cho cái gì đấy như thế nào
27. Downward (adj) xuống dưới 87. Process (n, v) quá trình, xử lý
28. Move downward (v) di chuyển xuống 88. Go as smoothly as possible= diễn ra
dưới suông sẻ nhất có thể
29. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình 89. Smoothly (adv) suông sẻ/trôi chảy
30. Take (v) cầm/nắm/tốn thời gian/mất thời 90. Query (n, v) câu hỏi, hỏi
gian 91. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
31. Week (n) tuần 92. Team leader (n) trưởng nhóm
32. Finish (n, v) phần kết thúc, kết thúc/hoàn 93. Write-wrote-written (v) viết
thành 94. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc gặp mặt
33. Discuss (v) thảo luận/bàn 95. Future (adj, n) tương lai
34. This (adj, p) này, điều này 96. Renovation (n) sự nâng cấp
35. With (prep) với 97. Recent (adj) gần đây
36. Team (n, v) đội/nhóm, hợp thành nhóm 98. Complaint (n) sự phàn nàn/ đơn kiện/ căn
37. Leader (n) người dẫn đầu bệnh
38. Solution (n) giải pháp 99. Remind (v) nhắc nhở
39. Reach (n, v) tầm với/ phạm vi, liên lạc/ 100. Construction (n) sự xây dụng
với tới/ đạt được 101. Construction work (n) công việc thi công
40. Deal with (v) giải quyết/ xử lý 102. Ask for (v) yêu cầu
41. Workspace (n) nơi làm việc 103. Suggestion (n) đề xuất
42. Concern (n, v) mối bận tâm, bận tâm/ lo 104. Redevelopment (n) sự tái phát triển
lắng 105. Project (n, v) dự án, lên kế hoạch
43. During (prep) trrong suốt 106. Five-story= 5 lầu
44. Time (n, v) thời gian, tính thời gian 107. Structure (n) kết cấu/ công trình

TEST 10-PART 7 241


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

45. While (conj, n, v) trong khi, khoảng thời 108. Demolish (v) phá huỷ/ đánh đổ
gian, giết thời gian 109. Next (adj, adv) tới
46. Renovate (v) nâng cấp 110. Year (n) năm
47. Space (n, v) không gian, đặt cách nhau 111. Decade (n) thập kỷ
48. Be made available= có sẵn 112. Old (adj) già
49. Conference room (n) phòng hội nghị 113. Conference room (n) phòng hội nghị
50. Third (adj, n) thứ 3, cái thứ 3 114. Report (n, v) bài báo cáo, báo cáo
51. When (conj) khi 115. Concern (n, v) sự bận tâm, bận tâm/ lo
52. When it comes time to= khi đến thời gian lắng
53. Employee (n) nhân viên 116. Crew (n) nhóm/ đoàn
54. Normally (adv) thông thường 117. Assist with= help (v) giúp đỡ
55. Work (n, v) công việc, làm việc 118. Presentation (n) bài thuyết trình
56. There (adv, n) ở đó, nơi đó 119. Expect (v) mong đợi
57. Redistribute (v) phân phối lại/ sắp xếp lại 120. Forthcoming (adj) sắp tới
58. Throughout (adv, prep) khắp/ suốt, 121. Detail (n) chi tiết
khắp/suốt 122. Supervisor (n) người giám sát
59. Rest (n, v) phần còn lại/sự nghỉ ngơi, nghỉ 123. Distribute (v) phân phối/ phân phát
ngơi 124. Copy (n, v) bản sao/ sự sao chép, sao chép
60. Building (n) toà nhà/ việc xây dụng 125. Office manager (n) quản lý văn phòng
61. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng
62. Presen (n, v, adj) món quà, tặng quà, hiện
tại

Questions 165-167 refer to the following Web page

Home About Menus Contact

Welcome to Lunch on Demand, where the food is both on demand and in demand!

From August 8, you won’t need to wait in long lines anymore to get your food. Simply browse
Lunch on Demand’s current menu, 165Bplace an order, and pay on our Web site. We’ll give
you a confirmation number and the time that your food will be ready. Turn up at our location

TEST 10-PART 7 242


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

at the time we provide, tell us your number, and we’ll give you back a box of the tastiest,
healthiest food you’ll find anywhere downtown
167B
Our menu changes on a weekly basis but always includes the dishes listed below:
167A
SOUPS- We combine the freshest vegetables, beans or lentils for protein, an nutritious rice
noodles to fill you up until dinner. Perfect for vegetarians

PANINIS- Only the finest wholemeal bread is used to make our great variety of toasted
sandwiches. 167D.1 Served with sweet potato fries

STEWS AND CURRIES- If you’re looking for something more substantial, our stews and
curries are perfect ! 167D.2 They come with rice or bread on the side

SALADS- For those who are health-conscious, we combine crisp and crunchy greens and
other vegetables with our special low-fat salad dressings

Throughout August, 166B we are giving our registered customers a $10 coupon for every new
customer they encourage to sign up. Click here for details

Các câu hỏi 165-167 tham khảo trang web sau

Trang chủ Về chúng tôi Menu Liên hệ

Chào mừng đến với cửa hàng Lunch on Demand, nơi thức ăn được cung cấp theo nhu cầu
khách hàng và cả cung cấp các món ăn rất phổ biến!

Từ ngày 8 tháng 8, bạn sẽ không cần phải đợi ở các hàng dài nữa để lấy thức ăn của bạn. Chỉ
đơn giản lướt xem thông tin menu hiện tại của cửa hàng Lunch on Demand, đặt đơn hàng, và
thanh toán trên web site của chúng tôi. Chúng tôi sẽ đưa cho bạn một số xác nhận và thời gian
mà thức ăn của bạn sẽ sẵn sàng. Hãy có mặt tại địa điển của chúng tôi tại thời gian chúng tôi
cung cấp, hãy nói cho chúng tôi số xác nhận của bạn, và chúng tôi sẽ đưa lại cho bạn hộp thức
ăn thơm ngon nhất, tốt cho sức khoẻ nhất mà bạn sẽ không thể tìm thấy ở bất cứ nơi nào ở
khung vực trung tâm.

Menu của chúng tôi thay đổi theo hàng tuần nhưng luôn luôn có các món ăn được liệt kê bên
dưới:

SÚP- chúng tôi kế hợp các loại rau, đậu, đậu lăng tươi ngon nhất để cung cấp protein và bún
gạo để làm bạn no đến bữa ăn tối. Phù hợp nhất cho người ăn chay

TEST 10-PART 7 243


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

SANDWICH-chỉ loại bánh mỳ nguyên cám ngon nhất được sử dụng để làm ra các loại
sandwich nướng tuyệt vời của chúng tôi.

MÓN HẦM VÀ CÀ-RI- nếu bạn đang tìm một thứ gì đấy bổ dưỡng hơn, thì món hầm và cà-
ri của chúng tôi rất phù hợp cho bạn! chúng được đi kèm với món phụ là cơm hoặc bánh mỳ

SALAD- đối với những người mà có ý thức về sức khoẻ, chúng tôi kết hợp rau xanh có độ
giòn, tươi chắc và các loại rau khác cùng với nước sốt salad đặc biệt ít béo

Trong suốt tháng 8, chúng tôi sẽ tặng các khách hàng đã đăng ký của chúng tôi một phiếu mua
hàng 10 đô la cho mỗi người khách mới mà họ khuyến khích đăng ký. Hãy click vào đây để
biết thêm thông tin chi tiết.

165. What is given to 165. Cái gì được đưa cho 165.B


customers when they place khách hàng khi học đặt đơn
an order? hàng?

(a) A payment receipt (a) Một hoá đơn thanh


(b) A time to pick up a toán
purchase
(b) Một mốc thời gian
(c) An estimated delivery
nhận hàng
fee
(d) An updated menu (c) Một chi phí giao
hàng được dự tính

(d) Một menu được cập


nhập

166. How can customers 166. Bằng cách nào khách 166.B
qualify to receive a coupon? hàng có thể đủ điều kiện
nhận một phiếu mua
(a) By placing a
hàng?
minimum order
(b) By getting others to (a) Bằng cách đặt một
join a Web site đơn hàng tối thiểu
(c) By registering before
(b) Bằng cách khuyến
a deadline
khích người khác

TEST 10-PART 7 244


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) By ordering food tham gia một trang


from a specific web
location
(c) Bằng cách đăng ký
trước một thời hạn

(d) Bằng cách đặt thức


ăn từ một địa điểm
cụ thể

167. What is NOT indicated 167. Điều gì KHÔNG được 167.C


about Lunch on Demand? nói về cửa hàng Lunch on
Các câu A, B, D đều được đề cập
Demand?
(a) It is suitable for those trong bài nên ta đều loại
who don’t eat meat (a) Nó phù hợp cho
(b) It alters its menu những người mà
every week không ăn thịt
(c) It can customize all its
(b) Nó thay đổi menu
menu items
mỗi tuần
(d) It serves
accompaniments with (c) Nó có thể thay đổi
some dishes theo ý khách hàng tất
cả các món ăn trong
menu của nó

(d) Nó phục vụ món đi


kèm với một vài món
ăn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Web page (n) trang web 69. Finest (adj) tốt nhất/ ngon nhất/ đẹp nhất
2. Home (n) nhà/ trang chủ 70. Wholemeal bread (n) bánh mì nguyên
3. About (prep) về chúng tôi/ giới thiệu cám
4. Contact (n, v) người liên hệ/ liên hệ 71. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
5. Welcome (adj, v, n) hân hoan chào đón, 72. Make (v) làm
hoan nghênh, sự hoan nghênh

TEST 10-PART 7 245


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

6. Lunch (n, v) bữa ăn trưa, dùng bữa ăn 73. Great (adj, n) tuyệt vời/ vĩ đại, người vĩ
trưa đại
7. On demand = theo yêu cầu 74. A variety of= nhiều
8. Food (n) thức ăn/ món ăn/ lương thực 75. Toast (n, v) bánh mì nướng/ việc nâng
9. Both (adj, p, adv) cả hai, cả 2, cả…lẫn cốc chúc mừng, nướng bánh mì/ nâng
10. In demand = phổ biến/ nổi tiếng cốc chúc mừng
11. From (prep) từ 76. Sandwich (n, v) bánh mì sandwich, kẹp
12. August (n) tháng 8 ở giữa
13. Won’t= will not = sẽ không 77. Toasted sandwich (n) bánh sandwich
14. Need (n, v) như cầu, cần nướng
15. Wait (n, v) sự chờ đợi, đợi 78. Serve with (v) phục vụ với
16. In (prep) trong 79. Sweet (n, adj) sự ngọt/ em yêu/ anh yêu,
17. Long (adj, adv, v) dài, lâu, nóng lòng ngọt
làm gì 80. Potato (n) khoai tây
18. Line (n, v) dòng/ hàng, kẻ thành dòng 81. Sweet potato (n) khoai lang
19. Anymore (adv) nữa 82. Fries (n) khoai tây chiên
20. Get (v) lấy 83. Stew (n, v) món hầm, hầm
21. Simply (adv) đơn giản chỉ là 84. Curry (n, v) bột cà ri/ món cà ri, nấu cà
22. Browse (v, n) lướt qua xem, chòi non ri
23. Current (adj) hiện tại 85. Look for (v) tìm kiếm
24. Place an order (n) đặt đơn hàng 86. Something (p) một thứ gì đấy
25. Pay (n, v) tiền lương, thanh toán/ trả 87. More (adj, adv, p) nhiều
lương 88. Substantial (adj) nhiều
26. Give (v, n) cho, tính đàn hồi 89. Come with (v) đi kèm với
27. Confirmation (n) sự xác nhận 90. Bread (n) bánh mì
28. Number (n, v) con số, đánh số 91. Tên món ăn+ on the side= tên món ăn là
29. Back (n, adj, v, adv) lưng/ phía sau, phía món ăn kèm=> bread on the side=bánh
sau, lui, trả lại mì là món ăn kèm
30. Time (n, v) thời gian, tính giờ 92. Salad (n) xà lách

TEST 10-PART 7 246


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

31. Ready (adj, adv, n, v) sẵn sàng, sẵn, tiền 93. Those (adj, p, n) đó, những người đó,
mặt, chuẩn bị sẵn sàng những người
32. Turn up (v) có mặt 94. Health-conscious = có ý thức về sức
33. Location (n) địa điểm khoẻ
34. At the time = tại thời điểm 95. Crisp (adj, v, n) giòn/tươi chắc, rán cho
35. Provide (n) cung cấp giòn, lát khoai tây mỏng
36. Tell (v) nói 96. Crunchy (adj) giòn
37. Box (n, v) hộp/ cái tát, đóng hộp/ tát vào 97. Green (n, v, adj) màu xanh lá cây/ rau
ai xanh, làm xanh hoá, có màu xanh lá cây
38. Tastiest (adj) thơm ngon nhất 98. Other (adj) khác
39. Healthiest (adj) tốt cho sức khoẻ nhất 99. With (prep) với
40. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm kiếm/ cảm 100. Special (adj) đặc biệt
thấy 101. Low-fat= tỷ lệ béo ít
41. Anywhere (adv, p) bất cứ nơi nào, một 102. Salad dressings (n) nước sốt salad
chỗ nào đó 103. Throughout (adv, prep) từ đầu tới cuối,
42. Downtown (n, adj) khu vực trung tâm trong khắp// trong suốt
thương mại, thuộc khu vực trung tâm 104. Register (n, v) sổ sách, đăng ký
thương mại 105. Customer (n) khách hàng
43. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 106. Registered customer (n) khách hàng đã
44. Weekly (adj, adv) hàng tuần đăng ký
45. Basis (n) nền tảng/cơ sở 107. Coupon (n) phiếu mua hàng
46. But (conj, prep, adv) nhưng, trừ, chỉ 108. Every (adj) mỗi
47. Always (adv) luôn luôn 109. New (adj) mới
48. Include (v) bao gồm 110. Encourage (v) khuyến khích/ cổ vũ
49. Dish (n, v) đĩa/ món ăn, sắp đồ ăn vào 111. Sign up= enroll in= register (v) đăng
đĩa ký
50. List (n, v) danh sách, liệt kê 112. Click (n, v) sự nhấp vào chuột, nhấp
51. Below (adv, prep) thấp hơn/ dưới đây, vào chuột
dưới 113. Here (adv) ở đây

TEST 10-PART 7 247


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

52. Soup (n) xúp 114. Detail (n) chi tiết


53. Combine (v, n) kết hợp/ phối hợp, tập 115. Payment (n) sự thanh toán
đoàn 116. Receipt (n, v) biên lai, ký nhận
54. Freshest (adj) tươi nhất 117. Pick up (n, v) sự đón, đón/ lấy
55. Vegetable (adj, n) thuộc rau, rau 118. Purchase (n, v) món hàng được mua/
56. Bean (n) đậu việc mua hàng, mua hàng
57. Lentil (n) đậu lăng 119. Estimate (n, v) sự đánh giá, đánh giá
58. Protein (n) chất đạm 120. Qualify (v) đủ điều kiện
59. Nutritious (adj) có chất dinh dưỡng/ bổ 121. Receive (v) nhận
dưỡng 122. Minimum (adj, n) tối thiểu, số lượng
60. Rice (n) gạo/lúa/ cơm tối thiểu
61. Noodle (n) thằng khờ/ mỳ 123. Order (n, v) đơn hàng, đặt món
62. Fill sb up= làm cho ai no 124. Others (n) người khác
63. Until (prep, conj) cho tới khi 125. Join (v) gia nhập/ tham gia
64. Dinner (n) bữa ăn tối 126. Before (adv, prep, conj) trước đó,
65. Perfect (adj, v) hoàn hảo, làm cho hoàn trước, trước khi
thiện 127. Deadline (n) hạn chót
66. Vegetarian (n, adj) người ăn chay, thuộc 128. Specific (adj) cụ thể
ăn chay 129. Suitable (adj) phù hợp
67. Paninis (n) sandwich 130. Eat (v) ăn
68. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ 131. Meat (n) thịt
132. Alter (v) thay đổi
133. Customize (v) tuỳ biến/ làm theo yêu
cầu khách hàng
134. Item (n) món ăn
135. Accompaniment (n) vật kèm theo/ món
kèm theo
136. Some (adj, p) một vài

TEST 10-PART 7 248


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Questions 168-171 refer to the following text-message chain

Helen Coulter [9:54] I hope you are all having a good break. I just heard back from the
producer of Timelight this morning, and they would like to extend
Kitchen Belle’s catering contract for anotheer two years. The
studio has renewed the TV series. Shal we keep the same schedule
as last year, or would you like to switch times?

Elaine Painter [10:00] That’s great news! It will guarantee the business a steady income.
168D.1
I know Henry Lincoln usually does breakfast, but as long as
he doesn’t have a problem with it, can I take the morning shift
instead of lunch this time?

Graham Fulton [10:04] It’s fine by him. He’s with me now and just told me so, Elaine.
168D.2

He’d actually prefer midday. As for me, I want to stick with the
breakfast shift. Will there be any extra evening shoots this year?

Helen Coulter [10:05] So Elaine and Graham can do the 7:30- 11:00 shift, 169C.1 and
Henry and I will do 11:30-3:30. 170A There will be some evening
shifts for extra pay, but none that will end past midnight. In
addition, the show will also be filmed outside the studio this
season, so we’ll have to make adjustments. Anyway, 171C we can
discuss that issue when we return from vacation next week

Elaine Painter [10:07] Will the number of cast and crew be the same?

Graham Fulton [10:07] It sounds like more work than last year

Helen Coulter [10:08] No, Elaine. There will be a total of 88 to feed rather than 67. As
for your question, Graham, I think it will be more work. But they
are paying us more, so I think we can afford to hire a couple of
food preparation assistants.

Các câu hỏi 168-171 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản dưới đây

Helen Coulter Tôi hi vọng các bạn đều có một kỳ nghỉ vui vẻ. tôi vừa mới nghe tin
từ nhà sản xuất của chương trình truyền mang tên Timelight vào sáng
nay, và họ muốn kéo dài hợp đồng cung cấp thức ăn của công ty
Kitchen Belle thêm 2 năm nữa. Studio quay phim đã gia hạn series TV

TEST 10-PART 7 249


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

đấy. Chúng ta sẽ giữ nguyên lịch làm việc như năm trước, hay các bạn
muốn thay đổi thời gian?

Elaine Painter Đấy là tin tốt lành đấy! điều đấy sẽ đảm bảo cho công ty một khoảng
thu nhập ổn định. Tôi biết Henry Lincoln thường làm bữa ăn sáng,
nhưng miễn là anh ấy không có vấn đề gì với nó, thì tôi có thể nhận ca
làm việc buổi sáng thay vì buổi trưa lần này không?

Graham Fulton Điều đấy ổn với anh ấy. Hiện giờ anh ấy đang ở chỗ tôi và vừa nói với
tôi thế đấy, Elaine. Anh ấy thật sự thích làm giờ trưa. Về phần tôi, tôi
muốn vẫn giữ ca bữa ăn sáng. Sẽ có bất cứ buổi quay thêm nào vào
buổi chiều trong năm nay không vậy?

Helen Coulter Vậy Elaine và Graham có thể làm ca từ 7h30 đến 11h sáng, còn Henry
và tôi sẽ làm ca từ 11h30 đến 3h30 chiều. Sẽ có một vài ca làm việc
vào buổi tối với tiền lương thêm, nhưng không ca nào sẽ kết thúc quá
giữa đêm. Ngoài ra, chương trình truyền hình cũng sẽ được quay ngoài
studio mùa này, vì thế chúng ta sẽ phải điều chỉnh lại cho hợp lý. À
mà thôi, chúng ta có thể thảo luận vấn đề đấy khi chúng ta trở về từ kỳ
nghỉ vào tuần tới nhé

Elaine Painter Số lượng diễn viên và người trong đoàn sẽ giống trước chứ?

Graham Fulton Có vẻ như nhiều việc hơn nắm ngoái đấy chứ

Helen Coulter Không, Elaine. Sẽ có tổng cộng 88 người cần được cung cấp thức ăn,
năm trước chỉ 67 người thôi. Về câu hỏi của bạn, Graham, tôi nghĩ sẽ
có nhiều công việc hơn. Nhưng họ sẽ trả chúng ta nhiều hơn, vì thế tôi
nghĩ chúng ta có thể có đủ tiền thuê thêm một vài người phụ giúp công
đoạn chuẩn bị thức ăn.

168. At 10:04 AM, what 168. Vào lúc 10h04 sáng, 168.D
does Mr. Fulton most ông Fulton có khả có
- Căn cứ 168D.1 đề cập Elaine
likely mean when he hàm ý gì nhất khi ông
Painter có ý muốn xin đổi sang làm
writes, “It’s fine by ấy viết: “điều đấy ổn
ca sáng nếu Henry Lincoln đồng ý
him”? với anh ấy”?
- Căn cứ 168D.2 đề cập Graham
Fulton nói rằng Henry Lincoln đang

TEST 10-PART 7 250


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) He suggests Ms. (a) Ông ấy đề xuất bà ở kế bên Graham Fulton và nói rằng
Painter trade shifts Painter đổi ca làm với điều đấy thì ổn với anh ấy
with a coworker một người đồng
=>chứng tỏ khi Graham Fulton viết
(b) His schedule change nghiệp
“it’s fine by him” ý nói đồng nghiệp
must be approved by
(b) Sự thay đổi lịch làm của anh ấy là anh Henry Lincoln
Ms. Coulter
của ông ấy phải được cảm thấy yêu cầu của bà Elaine
(c) He is also interested in
chấp thuận bởi bà Painter là có thể chấp nhập được, ý
working during
Coulter là đồng ý với đề xuất của bà ấy về
breakfast hours
việc đổi ca làm
(d) His coworker finds Ms. (c) Ông ấy cũng muốn
Painter’s request làm việc trong giờ ăn
acceptable sáng

(d) Đồng nghiệp của ông


ấy cảm thấy yêu cầu
của bà Painter có thể
chấp nhận được

169. When will Mr. Lincoln 169. Khi nào ông Lincoln 169.C
start his regular shifts next sẽ bắt đầu các ca làm việc
+ Căn cứ 169C.1 cho thấy Henry sẽ
season? thông thường của ông ấy
làm ca bắt đầu từ 11:30
vào mùa tới?
(a) At 7:30 AM
+ Căn cứ 169C.2 cho thấy Henry là
(b) At 11:00 AM (a) Vào lúc 7h30 sáng
Henry Lincoln
(c) At 11:30 AM
(b) Vào lúc 11h sáng
(d) At 3:30 PM =>Suy ra Henry Lincoln=
(c) Vào lúc 11h30 sáng Henry=Lincoln sẽ có ca làm việc
bắt đầu từ 11:30
(d) Vào lúc 3h30 chiều

170. What is implied about 170. Điều gì ám chỉ về 170.A


Timelight? chương trình truyền hình
+ Căn cứ 170A đề cập “sẽ có một
Timelight?
(a) It will occasionally vài ca quay film vào buổi tối”
have production work (a) Nó thỉnh thoảng có
+ “Một vài= some” có thể hiểu là
at night công việc dàn dựng
“thỉnh thoảng=occasionally” mới
(b) It reduced the size of quay phim vào buổi
xảy ra
its staff tối

TEST 10-PART 7 251


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) It will film all scenes (b) Nó đã giảm số =>there will be some evening shifts
in a television studio lượng nhân viên ≈ it will occasionally have product
(d) It will premiere on của nó
work at night
television next year
(c) Nó sẽ quay tất cả
các cảnh phim
trong một studio
truyền hình

(d) Nó sẽ công chiếu


đầu tiên trên truyền
hình vào năm tới

171. What will happen next 171. Điều gì sẽ xảy ra vào 171.C
week at Kitchen Belle? tuần tới tại công ty
Kitchen Belle?
(a) A list of crew
members will be (a) Một danh sách các
finalized thành viên trong
(b) A couple of new đoàn sẽ được chốt
assistants will be
(b) Một vài người phụ
hired
giúp mới sẽ được
(c) Sơm team members
thuê
will return from a
holiday (c) Một vài thành viên
(d) Some executives will nhóm sẽ trở về từ
be stopping by for a kỳ nghỉ
meeting
(d) Một vài người quản
lý sẽ ghé qua để
tham gia một cuộc
họp

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Text-message (n) tin nhắn văn bản 65. Pay (n, v) lương, trả
2. Chain (n,v ) chuỗi/ dây xích, xích lại 66. None (p) không người nào/ không cái gì
3. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng

TEST 10-PART 7 252


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. All (adj, adv, p) tất cả 67. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc
5. Have (v) có 68. Past (adj, adv, prep, n) qua, đi qua, qua, quá
6. Good (adj) tốt khứ
7. Good break (n) kỳ nghỉ tốt 69. Midnight (n) nửa đêm
8. Just (adv) vừa mới/ chỉ 70. In addition (adv) ngoài ra
9. Hear-heard-heard (v) nghe 71. Show (n, v) buổi biểu diễn, chỉ ra
10. Back (n, v, adj, adv) cái lưng, lùi, phía sau, 72. Also (adv) cũng
ngược lại 73. Film (n, v) bộ phim, quay phim
11. Producer (n) nhà sản xuất/ hãng sản xuất 74. Outside (adj, adv, n, prep) bên ngoài, bên
12. This (adj, p) này/ nay, cái này ngoài, bên ngoài, ngoài
13. Would like to= muốn làm gì 75. Season (n, v) mùa/ gia vị, cho gia vị vào
14. Extend (v) mở rộng/ kéo dài 76. Have to= phải
15. Catering contract (n) hợp đồng cung cấp 77. Make adjustment = thực hiện các điều
thức ăn chỉnh/ thực hiện các thay đổi
16. Another (adj, p) cái…nữa, một cái nữa 78. Anyway (adv) dù sao đi nữa
17. Year (n) năm 79. Discuss (v) thảo luận
18. Renew (v) gia hạn 80. Issue (n, v) vấn đề, đưa ra
19. Series (n) chuỗi 81. Return (n, v) sự trả lại, trả lại
20. Shall (v) sẽ 82. Vacation (n, v) ngày nghỉ, đi nghỉ
21. Keep (v) giữ 83. The number of= nhieefue
22. Same (adj, p) giống nhau, cái giống nhau 84. Cast (n, v) diễn viên/ bảng phân công, phân
23. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch công vai diễn
24. As (prep) như 85. Crew (n) đoàn/ người trong đoàn
25. Last (adj, adv, v, n) sau cùng/trước, sau 86. Same (n, v) sự giống nhau, giống nhau
cùng, kéo dài, người sau cùng 87. Sound (n, v, adj, adv) âm thanh, phát ra âm
26. Would like (v) muốn thanh/có vẻ, ngon giấc, ngon lành
27. Switch (n, v) công tắc, thay đổi 88. Sound like= có vẻ như
28. Time (n, v) thời gian, tính giờ 89. More (adj, adv, p) nhiều hơn
29. Great (adj, n) tuyệt vời/ vĩ đại, người vĩ đại 90. Work (n, v) công việc, làm việc

TEST 10-PART 7 253


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

30. News (n) tin tức 91. Than (conj, prep) hơn
31. Guarantee (n, v) sự bảo đảm, bảo đảm 92. Last year (n) năm trước
32. Business (n) doanh nghiệp/công ty/kinh 93. Total (adj, n, v) toàn bộ, tổng số, đếm tổng
doanh 94. Feed (n, v) sự cho ăn, cho ăn
33. Steady (adj, v) ổn định, làm cho vững chắc 95. Rather than= hơn
34. Income (n) thu nhập/ lợi tức 96. Question (n, v) câu hỏi, đặt câu= query
35. Know (v) biết 97. Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ
36. Usually (adv) thường 98. Afford (v) có đủ khả năng để làm gì
37. Do breakfast = làm bữa ăn sáng 99. Hire (n, v) sự thuê, thuê
38. Breakfast (n, v) bữa ăn sáng, ăn điểm tâm 100. A couple of= một vài
39. But (conj, prep, adv) nhưng, trừ, chỉ 101. Preparation (n) sự chuẩn bị
40. As long as (conj) miễn là 102. Assistant (n) trợ lý
41. Problem (n) vấn đề 103. Most likely = có khả năng nhất
42. Take (v) cầm/ nắm/ nhận 104. Write- wrote-written (v) viết
43. Morning (n) buổi sáng 105. Suggest (v) đề xuất
44. Shift (n, v) ca làm việc, thay đổi 106. Trade (n, v, adj) thương mại, buôn bán/
45. Instead of (prep) thay vì đổi, thuộc buôn bán
46. Lunch (n, v) bữa trưa, dùng bữa trưa 107. Coworker= colleague (n) đồng nghiệp
47. Fine (adj, n) ổn, tiền phạt 108. Approve (v) phê duyệt/ chấp thuận
48. Now (adv, conj) hiện giờ, vì 109. Be interested in= quan tâm/ muốn làm gì
49. Just (adv) chỉ/ vừa mới 110. Hour (n) giờ
50. Tell-told-told (v) nói 111. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
51. So (adv, conj) như thế, vì thế/ đề/ thế 112. Acceptable (adj) có thể chấp nhận được
52. Actually (adv) thật sự 113. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu
53. Prefer (v) thích hơn 114. Regular (adj) thường xuyên
54. Midday (n) buổi trưa/giữa trưa 115. Imply (v) ngụ ý
55. As for (prep) về phần 116. Occasionally (adv) thỉnh thoảng
56. Want (n, v) sự mong muốn, muốn 117. Production (n) sự sản xuất
57. Stick (n, v) cây gậy, đâm/thọc 118. Night (n) buổi tối

TEST 10-PART 7 254


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

58. Stick with (v) trung thành với 119. Reduce ( v) sự giảm, giảm
59. Stick with the breakfast shift= trung thành 120. Size (n, v) qui mô/ kích cỡ, sắp xếp theo
với ca bữa ăn sáng/ vẫn muốn làm ca bữa kích cỡ
ăn sáng 121. Scene (n) cảnh phim/ quang cảnh
60. There+be = có 122. Television (n) truyền hình
61. Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, cái thêm 123. Premiere (n) buổi công chiếu đầu tiên
vào 124. Finalize (v) hoàn thành
62. Evening (n) buổi chiều 125. Holiday (n, v) ngày nghỉ, đi ngủ
63. Shoot (n, v) buổi quay phim, bắn 126. Executive (n) thành viên hội đồng quản trị
64. Some (adj, p) một vài 127. Stop by (v) ghé qua
128. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc gặp mặt

Questions 172-175 refer to the following memo

MEMO
To: All advertising department staff

From: Eleanor Danes, director of advertising


172C, 174C
As you may know, our department will be divided into two. Starting form the beginning
of next month, all staff involved in online advertising will have their own office space located
on the second floor, and the division will be called the “online promotions department.”---
[1]---. Remaining staff will stay in the current space on the third floor, and the division will
continue to be called the “advertising department”

On February 27 and 28, movers will be relocating office furniture and equipment. All staff
members working in online promotions are asked to clear their desks of all items and put them
in the plastic crates that will be provided on Friday, February 26. ---[2]---.173B When you arrive
at the office on March 1, signs listing assigned workspaces will be placed by the department’s
main doors. ---[3]---

The split will also affect the workspace locations of some staff remaining on the third floor.
175D.1
Employees who are members of the teams headed by Timothy Wendell, Sinead Barry,
and Gina Jong will be moved to different desks.---[4]---.175D.2 Please have your belongings
packed by February 26 as well.

TEST 10-PART 7 255


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Thanks for your cooperation

Các câu hỏi 172-175 tham khảo thông báo sau

THÔNG BÁO
Gửi đến: toàn bộ nhân viên bộ phận quảng cáo

Gửi từ: Eleanor Danes, giám đốc quảng cáo

Như các bạn biết, bộ phajancuar chúng ta sẽ được chi thành 2. Bắt đầu từ đầu tháng tới, tất cả
nhân viên liên quan đến quảng cáo online sẽ có văn phòng của riêng họ- năm tại lầu 2, và bộ
này sẽ được gọi tên là “bộ phận quảng cáo online”. Các nhân viên còn lại sẽ vẫn ở văn phòng
hiện tại ở lầu 3, và bộ phận sẽ tiếp tục được gọi tên là “bộ phận quảng cáo”

Vào ngày 27 và 28 tháng 2, nhân viên chuyển đồ sẽ chuyển đồ nội thất và các thiết bị văn
phòng. Tất cả các nhân viên làm việc liên quan đến các quảng cáo online được yêu cầu dọn
sạch tất cả đồ đạc ở bàn làm việc của họ và đặt chúng vào một sọt nhựa-cái mà sẽ được cung
cấp vào thứ 6, ngày 26 tháng 2. Khi bạn đến văn phòng vào ngày 1 tháng 3, các bảng liệt kê
các vị trí làm việc được chỉ định sẽ được đặt bên cạnh cửa chính của bộ phận.

Việc chia tách cũng sẽ ảnh hưởng đến các vị trí làm việc của một vài nhân viên còn lại ở lầu
3. Các nhân viên-người mà là thành viên của các nhóm được dẫn đầu bởi Timothy Wendel,
Sinead Barry, và Gina Jong sẽ được chuyển đến các bàn làm việc khác. Các sọt nhựa để trữ
đồ dùng cá nhân cũng sẽ được cung cấp cho các nhân viên này. Vui lòng thu xếp đồ dùng cá
nhân của các bạn cũng vào trước ngày 26 tháng 2 nhé.

Xin cảm ơn về sự hợp tác của các bạn.

172. What is the main 172. Mục đích chính của 172.C
purpose of the memo? thông báo là gì?

(a) To announce a series of (a) Để thông báo một


promotions chuỗi các quảng cáo
(b) To remind staff about
(b) Để nhắc nhở nhân
policy changes
viên về những sự thay
(c) To provide relocation
đổi chính sách
instructions to staff
(d) To introduce new
employees

TEST 10-PART 7 256


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Để cung cấp các


hướng dẫn chuyển
chỗ cho nhân viên

(d) Để giới thiệu các


nhân viên mới

173. What will happen by 173. Điều gì sẽ xảy ra vào 173.B


March 1? ngày 1 tháng 3?

(a) New equipment will be (a) Thiết bị mới sẽ được


delivered giao
(b) Workspace
(b) Các phân công vị trí
assignments will be
làm việc sẽ được dán
posted
lên tường
(c) An office will close
temporarily (c) Một văn phòng sẽ
(d) Workers will complete đóng cửa tạm thời
renovations
(d) Các công nhân sẽ
hoàn thành việc nâng
cấp

174. What is true about the 174. Điều gì đúng về bộ 174.C


advertising phận quảng cáo?
department?
(a) Một trong các nhóm
(a) One of its teams will be của nó sẽ được
transferred to the chuyển đến bộ phận
marketing department marketing
(b) Its employees on the
(b) Các nhân viên của nó
third floor will take a
ở trên lầu 3 sẽ nghỉ
day off on February 26
một ngày vào ngày 26
(c) It will be split up into
tháng 2
two groups that will
work on different (c) Nó sẽ bị chia thành 2
floors nhóm mà sẽ làm việc
trên các lầu khác nhau

TEST 10-PART 7 257


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) One of its staff (d) Một trong các nhân


members will become viên của nó sẽ trở
the manager of online thành quản lý của các
promotions quảng cáo online

175. In which of the 175. ở vị trí nào trong 175.D


positions marked [1], [2], các vị trí được đánh dấu
Câu trong câu hỏi điền vào vị trí
[3] and [4] does the [1], [2], [3] và [4] câu
[4] là thích hợp nhất vì:
following sentence best bên dưới thuộc về “Các
+ Điền câu vào vị trí [4] tạo ra ý
belong? sọt nhựa để trữ đồ dùng
câu hợp nghĩa, mạch lạc
cá nhân cũng sẽ được
“Plastic containers for
cung cấp cho các nhân + Câu ngay trước vị trí [4] có sự
storing belongings will
viên này” ? liên quan trực tiếp đến câu trong
also be provided to these
câu hỏi, cụ thể: câu ngay trước đề
employees? (a) [1]
cập đến “các nhân viên=
(a) [1] (b) [2] employees”, câu trong câu hỏi cũng
(b) [2] đề cập đến “các nhân viên= these
(c) [3]
(c) [3] employees”
(d) [4] (d) [4]

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Memo (n) bản ghi nhớ/ thông báo/ thư thông 57. Affect (v) ảnh hưởng
báo 58. Location (n) địa điểm
2. All (adj, adv, p) toàn bộ 59. Some (adj, p) một vài
3. Advertising department (n) bộ phận quảng 60. Employee (n) nhân viên
cáo 61. Team (n, v) nhóm, gộp thành nhóm
4. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 62. Head (n, v) cái đầu/ người dẫn đầu, dẫn đầu/
5. Director (n) giám đốc/ người dẫn đầu/ đạo đứng đầu
diễn 63. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển
6. As (prep) như 64. Different (adj) khác

TEST 10-PART 7 258


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. May (v) có thể 65. Have sth v3/ed= yêu cầu ai đấy làm gì đối
8. Know (v) biết vật gì=> have your belongings packed= yêu
9. Department (n) bộ phận cầu các bạn đóng gói đồ các nhân của các
10. Divide into (v) chia thành bạn
11. Starting from= bắt đầu từ 66. Belongings (n) đồ cá nhân/ vật dụng
12. Beginning (n) sự bắt đầu 67. Pack (n, v) gói/ bầy/ đàn, đóng gói
13. Next (adj, adv) tới 68. As well= cũng
14. Month (n) tháng 69. Thanks for= cảm ơn vì
15. Involve in (v) bao gồm 70. Cooperation (n) sự hợp tác
16. Own (adj, v) riêng, sở hữu 71. Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì
17. Office (n) chức vụ/ văn phòng/ cơ quan 72. Announce (v) thông báo
18. Space (n, v) không gian, để cách nhau 73. Series (n) chuỗi/ loạt
19. Be located on = nằm tại 74. Remind (v) nhắc nhở
20. Second (adj, adv, n) thứ 2, vị trí thứ 2, người 75. Policy (n) chính sách
về thứ 2 76. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
21. Floor (n, v) lầu, lót sàn 77. Provide (v) cung cấp
22. Division (n) sự chia/ bộ phận 78. Relocation (n) sự chuyển chỗ
23. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện thoại/ gọi tên 79. Instruction (n) sự hướng dẫn
24. Promotion (n) quảng cáo 80. Introduce (v) giới thiệu
25. Remaining (adj) còn lại 81. New (adj) mới
26. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự 82. Happen = take place (v) xảy ra
27. Stay (n, v) sự ở lại, ở lại 83. March (n) tháng 3
28. Current (adj, n) hiện hành/ phổ biến, dòng 84. Deliver (v) giao hàng/ đỡ đẻ
(nước, điện) 85. Assignment (n) nhiệm vụ
29. Third (adj, n) thứ 3, cái thứ 3 86. Post (n, v) bài đăng, đăng
30. Continue (v) tiếp tục 87. Close (n, v, adj) khu vực có rào, đóng cửa,
31. February (n) tháng 2 thân mật
32. Mover (n) nhân viên chuyển đồ 88. Temporarily (adv) tạm thời
33. Relocate (v) chuyển chỗ 89. Worker (n) công nhân

TEST 10-PART 7 259


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

34. Furniture (n) đồ nội thất 90. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành
35. Equipment (n) thiết bị 91. Renovation (n) sự nâng cấp
36. Member (n) thành viên 92. True (adj) đúng
37. Work (n, v) công việc, làm việc 93. One of+ Ns= một trong số các
38. Clear (adj, v, adv) sạch sẽ, dọn cho sạch, rõ 94. Transfer (n, v) sự di chuyển, dời/ chuyển
ràng 95. Marketing deparment (n) bộ phận tiếp thị
39. Desk (n) bàn làm việc 96. Take a day off= nghỉ làm một ngày
40. Item (n) đồ đạc/ sản phẩm 97. February (n) tháng 2
41. Put (v) đặt/ để 98. Split up (v) chia ra
42. Plastic (n, v) chất dẻo, làm bằng chất dẻo 99. Group (n, v) nhóm, gộp thành nhóm
43. Crate (n, v) sọt, cho vào sọt 100. Staff member (n) thành viên
44. Provide (v) cung cấp 101. Become (v) trở thành
45. Friday (n) thứ 6 102. Manager (n) quản lý
46. Arrive (v) đến 103. Position (v) vị trí
47. March (n) tháng 3 104. Mark (n, v) điểm, đánh dấu
48. Sign (n, v) bảng hiệu, ký tên 105. Following (adj) tiếp theo/ bên dưới
49. List (n, v) danh sách, liệt kê 106. Sentence (n, v) câu/ bản án, kết án
50. Assign (v) chi định/ phân công 107. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái
51. Workspace (n) không gian làm việc/ chỗ tốt nhất, chiến thắng
làm việc 108. Belong (v) thuộc về
52. Place (n, v) chỗ, đặt/ để 109. Plastic (adj, n) bằng chất dẻo, chất dẻo
53. Main (n, adj, v) phần chính, chính yếu, mở 110. Container (n) thùng chứa
rộng thành đường chính 111. Store (n, v) cửa hàng, trữ
54. Door (n) cửa ra vào 112. Belongings (n) đồ dùng cá nhân
55. Split (adj, v, n) tách ra, chia ra, việc chia ra
56. Also (adv) cũng

Questions 176-180 refer to the following schedule and e-mail

Gladwell Design Company

TEST 10-PART 7 260


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

New Employee Orientation Schedule-March 18 176A.2

Time Speaker Topic

9h-10h20 AM Dana Kang Compensation and


Benefits

10h30-1150 AM David Harris Corporate Culture

12h-1h PM Lunch

1h-2h20 PM Sarah Lee Employee Conduct

2h30-3h50 PM Verne Peel Performance and


Evaluations

179D.2
4h-5h50 PM Brad Murray Professional
Development
Opportunities

176A.1
Participants will be provided with a company handbook at the start of the first session.
Employee IDs and security passes will be distributed the next morning. Parking permits will be
available for new employees to pick up the following week

Các câu hỏi 176-180 tham khảo bản lịch biểu và email sau

Công ty thiết kế Gladwell Design Company

Lịch Trình Buổi Định Hướng Dành Cho Nhân Viên Mới-18 Tháng 3

Thời gian Người nói Chủ đề

9h-10h20 sáng Dana Kang Lương bổng và phúc lợi

TEST 10-PART 7 261


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

10h30-1150 sáng David Harris Văn hoá công ty

12h-1h chiều Ăn trưa

1h-2h20 chiều Sarah Lee Thái độ, đạo đức của


nhân viên

2h30-3h50 chiều Verne Peel Biểu hiện và đánh giá

4h-5h50 chiều Brad Murray Cơ hội phát triển việc


làm

Người tham dự sẽ được cung cấp một quyển sổ tay công ty tại lúc bắt đầu của phiên thứ nhất. Thể
ID của nhân viên và thẻ an ninh sẽ được phát vào sáng ngày kế tiếp. Thẻ đậu xe sẽ có sẵn cho
nhân viên mới đến lấy vào tuần tiếp theo

To: Mike Levy

From: Lucy Sawyer

Date: March 14

Subject: Orientation

Mr. Levy,
177D
I just wanted to give you some additional details about the orientation that you asked me
to organize for the new employees joining us in sales. There has been a change to the schedule
of speakers that I e-mailed to you last Tuesday. 179D.1 Bale Industries has decided to send
several representatives on the morning of March 18 to discuss a contractual
misunderstanding. As you know, Bale Industries is one of our most important customers, and
Dana Kang is responsible for handling client contracts. Therefore, she has switched time slots
with the final speaker of the day. I will update the schedule

TEST 10-PART 7 262


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

There is one other issue. 180A During his session, David Harris intends to divide the trainees
into groups for some team-building exercises. Howevers, he is concerned that the reserved
meeting area may be too small. Would it be possible to use the executive conference room on
the seventh floor for the orientation? Please let me know if this will cause any problems. Thank
you.

Lucy Sawyer

Gửi đến: Mike Levy

Gửi từ: Lucy Sawyer

Ngày: 14 tháng 3

Chủ đề: buổi định hướng

Ông Levy,

Tôi chỉ muốn đưa cho ông một vài thông tin thêm về buổi định hướng mà ông đã yêu cầu tôi
tổ chức cho các nhân viên mới tham gia với chung ta trong bộ phận sale. Đã có một sự thay
đổi về lịch biểu của những các người nói mà tôi đã email cho ông vào thứ 3 tuần rồi. Công ty
Bale Industries đã quyết định cử đến nhiều đại diện vào sáng ngày 18 tháng 3 để thảo luận về
một sự hiểu nhầm trong hợp đồng. Như ông biết đấy, công ty Bale Industries là một trong các
khách hàng quan trọng nhất của chúng ta, và Dana Kang thì chịu trách nhiệm về việc xử lý
các hợp đồng khách hàng. Vì vậy, cô ấy đã đổi thời gian với người nói cuối cùng của ngày.
Tôi sẽ cập nhập lịch biểu

Có một vấn đề khác nữa. Trong suốt phiên cung cấp thông tin của anh ấy, David Harris dự
kiến sẽ chia các nhân được tập huấn thành các nhóm để tham gia một vài bài tập xây dựng đội
nhóm. Tuy nhiên anh ấy lo rằng khu vực gặp mặt được lên lịch trước có thể quá nhỏ. Liệu
rằng có thể sử dụng phòng điều hành hội nghị trên lầu 7 cho buổi định hướng không? Vui lòng
cho tôi biết nếu điều đấy sẽ gây ra bất cứ vấn đề nào nhé. Xin cảm ơn

Lucy Sawyer

176. What will new 176. Nhân viên mới sẽ 176.A


employees receive on nhận được điều gì vào
+ Căn cứ 176A.1 cho thấy những
March 18? ngày 18 tháng 3?
người tham gia sẽ được cung cấp sổ
(a) An employee manual
(b) An identification card

TEST 10-PART 7 263


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) A security pass (a) Một quyển sổ hướng tay công ty tại thời điểm bắt đầu của
(d) A parking permit dẫn dành cho nhân viên phiên thông tin đầu tiên

(b) Một thẻ ID + Căn cứ 176A.2 cho thấy buổi sự


kiện này là dành cho nhân viên mới,
(c) Một thẻ an ninh
và buổi sự kiện sẽ diễn ra vào ngày
(d) Một thẻ đỗ xe 18 tháng 3

=>nhân viên mới sẽ nhận được


quyển sổ tay công ty vào ngày 18
tháng 3 mà quyển sổ tay công ty là
quyển sổ tay nhân viên (sổ tay công
ty = quyển sổ tay nhân viên) NÊN ta
chọn A

177. What is the purpose of 177. Mục đích của bức 177.D
the e-mail? email là gì?
+ Căn cứ 177D cho thấy mục đích
(a) To request assistance (a) Yêu cầu sự hỗ trợ cho của email là người viết muốn gửi
with a project một dự án cho người nhận một vài thông tin
(b) To announce the hiring thêm về một nhiệm vụ được phân
(b) Thông báo việc thuê
of additional staff công HAY CÓ THỂ ĐƯỢC HIỂU
nhân viên thêm
(c) To give instructions to a LÀ người gửi cung cấp sự cập nhập
subordinate (c) Đưa các hướng dẫn cho tin tức cho người nghe về một nhiệm
(d) To offer an update on an cấp dưới vụ được phân công
assignment
(d) Cung cấp sự cập nhập
tin tức về một nhiệm vụ
được phân công

178. In the e-mail, the word 178. Trong bức email, từ 178.B
“issue” in paragraph 2, line “vấn đề” trong đoạn 2,
Issue= matter= vấn đề (noun)
1, is closest in meaning to dòng 1, thì gần nghĩa nhất
với
(a) Reason
(b) Matter (a) Lý do
(c) Version
(b) Vấn đề
(d) Option

TEST 10-PART 7 264


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Sự thuật lại

(d) Lựa chọn

179. Whose presentaiton 179. Thời gian thuyết trình 179. D


time will be changed? của ai sẽ bị thay đổi?
+ Căn cứ 179D.1 cho thấy bà Dana
(a) David Harris (a) David Harris Kang muốn đổi giờ thuyết trình với
(b) Sarah Lee người nói cuối cùng
(b) Sarah Lee
(c) Verne Peel
+ Căn cứ 179D.2 cho thấy người nói
(d) Brad Murray (c) Verne Peel
cuối cùng là Brad Murray
(d) Brad Murray
=>Thời gian thuyết trình của Brad
Murray sẽ bị thay đổi, cụ thể là bị
thay đổi với thời gian thuyết trình
của bà Dana Kang

180. What does Ms. Sawyer 180. Bà Sawyer hỏi ông 180.A
ask Mr. Levy about? Levy về điều gì?
+ Căn cứ 180A cho thấy bà Sawyer
(a) Using a different (a) Việc sử dụng một địa muốn cho ông David Harris đổi
location điểm khác sang phòng khác lớn hơn và đã hỏi
(b) Changing a training ý kiến ông Levy xem điều đấy có
(b) Việc thay đổi một
activity được hay không HAY NÓI CÁCH
hoạt động tập huấn
(c) Rescheduling an event KHÁC LÀ bà Sawyer hỏi ông Levy
(d) Meeting with a (c) Việc lên lịch lại một về việc sử dụng một địa điểm khác,
company executive sự kiện cụ thể là một phòng khác cho ông
David Harris
(d) Việc gặp măt một
nhân viên quản lý
của công ty

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Following (adj) tiếp theo/ theo sau 68. Customer (n) khách hàng
2. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch 69. Be responsible for= chịu trách nhiệm về
3. Email (n, v) email, gửi email

TEST 10-PART 7 265


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế 70. Handle (v) xử lý


5. Company (n) công ty 71. Client (n) khách hàng
6. New (adj) mới 72. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp đồng
7. Employee (n) nhân viên 73. Therefore (adv) cho nên/ vì vậy
8. Orientation (n) sự định hướng 74. Switch (n, v) công tắc, thay đổi
9. March (n) tháng 3 75. Time slot (n) thời gian trống
10. Time (n, v) thời gian, tính thời gian 76. Final (n, adj) trận chung kết, cuối
11. Speaker (n) người nói/ người phát biểu 77. Day (n) ngày
12. Topic (n) chủ đề 78. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập
13. Compensation (n) lương bổng 79. Other (adj) khác
14. Benefit (n, v) phúc lợi, có lợi 80. Issue (n, v) số báo/ vấn đề, đưa ra
15. Corporate (adj) thuộc công ty 81. During (prep) trong suốt
16. Culture (n, v) văn hoá/ sự trồng trọt, trồng 82. Intend to= dự định
trọt 83. Divide (v) chia
17. Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa 84. Trainee (n) thực tập sinh
18. Employee (n) nhân viên 85. Group (n, v) nhóm, hợp thành nhóm
19. Conduct (v) tiến hành 86. Team-building = xây dựng đội nhóm
20. Performance (n) buổi biểu diễn/ thành tích 87. Exercise (n, v) bài tập, sử dụng
21. Evaluation (n) sự đánh giá 88. However (adv, conj) cho dù thế nào, tuy
22. Professional (adj) thuộc nghề nghiệp nhiên
23. Development (n) sự phát triển 89. Be concerned= lo lắng
24. Opportunity (n) cơ hội 90. Reserve (v, n) đặt chỗ trước, sự dự trữ/khu
25. Participant (n) = attendee (n) người tham bảo tồn
gia/ người tham dự 91. Meeting area (n) khu vực gặp mặt
26. Provide (v) cung cấp 92. Too (adv) cũng/ quá
27. Company (n) công ty 93. Small (adj) nhỏ
28. Handbook (n) quyển số tay 94. Possible (adj) có thể
29. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu 95. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
96. Executive (n) thành viên ban quản trị

TEST 10-PART 7 266


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

30. First (adj, adv, n) đầu tiên, trước tiên, cái đầu 97. Conference (n) hội nghị
tiên 98. Room (n, v) phòng, chừa phòng
31. Session (n) buổi/phiên 99. Seventh (adj, n) thứ 7, cái thứ 7
32. Id = thẻ id 100. Let (v) để
33. Security (n) an ninh 101. If (n, conj) sự không chắc chắn, nếu
34. Pass (n, v) vé/ sự đậu, đậu 102. Cause (n, v) nguyên nhân/ sự nghiệp, gây
35. Distribute (v) phân phối ra
36. Next (adj, adv) kế tiếp 103. Any (adj, p) bất cứ
37. Morning (n) sáng sớm 104. Problem (n) vấn đề
38. Parking permit (n) thẻ đậu xe 105. Receive (v) nhận
39. Available (adj) sẵn có 106. Manual (n) sách hướng dẫn
40. Pick up (n, v) sự lấy/ sự thu gom, lấy/thu 107. Identification card= thẻ ID
gom 108. Security pass (n) thẻ an ninh
41. Week (n) tuần 109. Purpose (n, v) mục đích, mục đích làm gì
42. Just (adv) chỉ/ vừa mới 110. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
43. Want (n, v) sự mong muốn, muốn 111. Assistance (n) sự hỗ trợ
44. Give (v) cho 112. Project (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm
45. Some (adj, p) một vài gì
46. Additional (adj) thêm/ bổ sung 113. Announce (v) thông báo
47. Detail (n) chi tiết 114. Hiring (n) việc thuê
48. About (prep) về 115. Additional (adj) thêm/ bổ sung
49. Ask sb to do= yêu cầu ai làm gì 116. Instruction (n) sự hướng dẫn
50. Organize (v) sắp xếp 117. Subordinate (n, adj) người cấp dưới, cấp
51. Join (v) gia nhập/ tham gia dưới
52. Sale (n) bán hàng/ doanh thu/ đợt giảm giá 118. Offer (n, v) sự để xuất, đề xuất
53. There + be= có 119. Update (n, v) sự cập cập, cập nhập
54. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 120. Assignment (n) nhiệm vụ
55. Last (adj, adv, v, n) cuối cùng, cuối cùng, 121. Paragraph (n) đoạn
kéo dài, vật sau cùng 122. Line (n, v) dòng/hàng, vẽ đường thẳng

TEST 10-PART 7 267


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

56. Tuesday (n) thứ 3 123. Closest (adj) gần nhất


57. Industry (n) ngành/ ngành công nghiệp 124. Meaning (n) nghĩa
58. Decide (v) quyết định 125. Reason (n) lý do
59. Send (v) gửi 126. Matter (n) vấn đề
60. Several (adj, p) nhiều 127. Version (n) bản dịch/ bản phóng tác
61. Representative (n) người đại diện 128. Option (n) sự chọn lựa
62. Contractual (adj) liên quan đến hợp đồng 129. Presentation (n) bài thuyết trình
63. Misunderstanding (n) sự hiểu lầm 130. Location (n) địa điểm
64. As you know= như bạn biết 131. Traning activity (n) hoạt động tập
65. One of+ Ns= một trong những huấn/hoạt động đào tạo
66. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần nhiều 132. Reschedule (v) lên lịch lại
67. Important (adj) quan trọng 133. Event (n) sự kiện
134. Meet with (v) gặp mặt

Questions 181-185 refer to the following memo and e-mail

Dakota Logistics

MEMO
To: All Staff

From: Jasmine Alexander, Chief Operations Officer

Subject: Pension Scheme

Date: 181B.1 November 28

As you know, the company executives reviewed our pension policy at Friday’s board meeting
and agreed to make some changes to add more flexibility to the system. 182B.3 Currently, emplyees
who have been with the company for less than five years contribute 1.8 percent of their salary
to the pension fund, while those who have been here for five years or longer contribute 2.7
percent
181B.3, 183A
From January 1 of next year, this policy will change. All staff will be able to choose
their level of pension payment. As well as the two existing options, employees will also be able
to contribute an amount of up to 3.5 percent of their salary if they wish. 181B.2 In December, you

TEST 10-PART 7 268


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

will all be asked to communicate your preferences on this issue. 185D.3 If you would like to discuss
the options and receive some advice about what might be best for your current situation, please
make an appointment with the head of the human resources department.

Các câu hỏi 181-185 tham khảo thông báo và email dưới đây

Công ty Logistics Dakota

THÔNG BÁO
Gửi đến: toàn thể nhân viên

Gửi từ: Jasmine Alexander, giám đốc điều hành

Chủ đề: chế độ lương hưu

Ngày: 28 tháng 11

Như các bạn biết, các thành viên ban quản trị của công ty đã xem xét chính sách lương hưu tại
cuộc họp hội đồng quản trị và đã đồng ý thực hiện một vài thay đổi để thêm vào tính linh động
cho chế độ lương hưu. Hiện tại, nhân viên mà đã làm việc tại công ty ít hơn 5 năm đóng 1.8%
lương của họ vào quỹ lương hưu, trong khi những người mà làm việc ở đây khoảng 5 năm trở
lên đóng 2.7%.

Từ ngày 1 tháng 1 của năm tiếp theo, chính sách này sẽ thay đổi. Tất cả nhân viên sẽ có thể
lựa chọn mức thanh toán lương hưu của họ. Ngoài hai sự lựa chọn hiện tại ra, nhân viên cũng
sẽ có thể đóng một khoảng lên tới 3.5% lương của họ nếu họ muốn. Vào tháng 12, các bạn
đều sẽ được yêu cầu nói lên lựa chọn được yêu thích của bạn về vấn đề này. Nếu các bạn muốn
bàn về các sự lựa chọn và nhận một vài lời khuyên về cái gì sẽ tốt nhất cho tình hình hiện tại
của các bạn, vui lòng đặt một cuộc hẹn với trưởng bộ phận nhân sự

To: Sarah Chang

From: 182B.1 Adam Cartwright

Subject: Pension appointment

Date: November 29

TEST 10-PART 7 269


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Hello, Sarah
185D.1
I am writing in response to yesterday’s memo from Ms. Alexander. 182B.2 I currently
contribute 1.8 percent of my salary to the pension fund. However, I received a pay raise when
my contract was renewed in September, so I can now afford to contribute more. Because of
that, 184C I’m interested in increasing my contribution to 3.5 percent
185D.2
I will be available to talk about this issue all day Tuesday and Thursday and will also be
free on Friday before 2 PM. Let me know if there is a time that works best for you during those
periods.

Best wishes,

Adam Cartwright

Gửi đến: Sarah Chang

Gửi từ: Adam Cartwright

Chủ đề: cuộc hẹn bàn về lương hưu

Ngày: 29 tháng 11

Xin chào, Sarah

Tôi viết bức email này để đáp trả lời thông báo vào ngày hôm qua từ bà Alexander. Tôi hiện
tại đóng 1.8% lương của tôi vào quỹ lương hưu. Tuy nhiên, tôi đã được tăng lương khi hợp
đồng của tôi được gia hạn vào tháng 9, vì vậy tôi bây giờ có đủ khả năng đóng nhiều hơn. Bởi
vì vậy, tôi muốn tăng khoảng đóng của tôi lên 3.5%

Tôi sẽ rảnh để nói chuyện về vấn đề này cả ngày vào thứ 3 và thứ 5 và cũng sẽ rảnh vào thứ 6
trước 2h chiều. Hãy cho tôi biết liệu rằng có khoảng thời gian nào phù hợp cho bạn nhất trong
các khoảng thời gian đấy nhé!

Chân thành,

Adam Cartwright

TEST 10-PART 7 270


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

181. What is suggested 181. Điều gì nói về các 181.B


about employees at nhân viên tại công ty
+ Dựa vào các căn cứ 181B.1,
Dakota Logistics? Dakota Logistics?
181B.2, 181B.3 ta thấy được rằng
(a) They can only change a (a) Họ chỉ có thể thay chế độ lương hưu ở công ty có sự
contribution amount đổi khoảng tiền đóng điều chỉnh, ngoài 2 mức lương hưu
during contract trong suốt quá trình hiện có, công ty sẽ cho thêm vào
negotiations thương lượng hợp mức lương hưu thứ 3. Toàn bộ nhân
(b) They have about a đồng viên sẽ phải đưa ra ý kiến của họ về
month to act on revised mức lương hưu mà họ mong muốn
(b) Họ có khoảng một
policy tham gia trong vòng khoảng 1 tháng
tháng để làm theo
(c) They can arrange to từ ngày có thông báo về sự thay đổi
(hành động theo)
have payments chế độ lương hưu (ngày 28 tháng
chính sách được sửa
deducted automatically 11) cho đến trước khi các quy định
lại
(d) They complained about mới về chế độ lương hưu bắt đầu có
a former company (c) Họ có thể sắp xếp để hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 năm tới
policy khoảng thanh toán HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ nhân
được trừ tự động viên sẽ có 1 tháng để hành động theo
chế độ lương hưu mới này
(d) Họ đã phàn nàn về
một chính sách cũ
của công ty

182. What is implied about 182. Điều gì ám chỉ về 182.B


Mr. Cartwright? ông Cartwright?
+ Căn cứ 182B.1 + 182B.2 cho thấy
(a) He is being considered (a) Ông ấy đã được cân ông Cartwright hiện tại đang đóng
for a major promotion nhắc cho sự thăng chức 1.8% lương của ông ta vào quỹ
(b) He has been with the lên làm thị trưởng lương hưu
company for less than
(b) Ông ấy đã làm tại công + Căn cứ 182B.3 cho thấy người
five years
ty ít hơn 5 năm đóng 1.8% lương vào quỹ lương
(c) He will be transferred to
hưu là người làm việc tại công ty ít
other department next (c) Ông ấy sẽ được chuyển
hơn 5 năm
week đến bộ phận khác vào
(d) He has completed a tuần tới =>ông Cartwright làm việc tại công
performance evaluation ty ít hơn 5 năm
form

TEST 10-PART 7 271


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Ông ấy đã hoàn tất môt


tờ form đánh giá biểu
hiện

183. Based on the memo, 183. Dựa trên thông báo, 183. A
what will change at the điều gì sẽ thay đổi tại
+ At the beginning of next year=
beginning of next year? thời điểm bắt đầu của
January 1 of next year
năm tới?
(a) The sum that workers
+ Căn cứ 183A cho thấy từ 1 tháng
can put toward a pension (a) Số tiền mà nhân viên
1 năm tới chế độ lương hưu sẽ bắt
(b) The bonuses employees có thể đóng vào lương
đầu thay đổi, ngoài 2 mức lương
are given for performing hưu
hưu hiện có, công ty sẽ đưa ra thêm
well
(b) Tiền thưởng mà nhân một mức lương hưu khác nữa cho
(c) The number of years
viên được nhận vì làm nhân việc lựa chọn theo ý muốn của
needed to qualify for a
việc tốt học HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ
program
bắt đầu từ đầu năm tới sẽ có sự thay
(d) The method by which (c) Số năm cần thiết để đủ
đổi về số tiền mà công nhân có thể
payments must be made điều kiện tham gia một
đóng vào quỹ lương hưu của họ
chương trình

(d) Phương pháp mà các


thanh toán phải được
thực hiện

184. What is Mr. Cartwright 184. Ông Cartwright đang 184.C


hoping to do? hi vọng làm điều gì?
+ Dựa vào memo, ta thấy có 3 mức
(a) Increasing the number (a) Tăng số giờ làm việc của đóng lương hưu, mức 3.5% là mức
of his working hours ông ấy cao nhất
(b) Get an extension on the
(b) Kéo dài deadline cho + Dựa vào căn cứ 184C ta thấy ông
deadline for a task
một nhiệm vụ Cartwright muốn đóng mức lương
(c) Pay the maximum
hưu là 3.5%
amount toward a (c) Đóng số tiền tối đa ở
pension scheme một chế độ lương hưu =>ông Cartwright hi vọng muốn
(d) Take a temporary leave đóng số tiền cao nhất đối với chế độ
(d) Nghỉ việc tạm thời
of absence from work lương hưu

TEST 10-PART 7 272


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

185. What is indicated about 185. Điều gì nói về bà 185.D


Ms. Chang? Chang?
+ Căn cứ 185D.3 cho thấy những ai
(a) She requested a meeting (a) Bà ấy đã yêu cầu một có nhu cầu muốn thảo luận về vấn
with Mr. Cartwright cuộc họp với ông đề chế độ lương hưu thì hãy đặt lịch
(b) She schedules Cartwright hẹn với trưởng phòng nhân sự
appointments for Ms.
(b) Bà ấy lên lịch các cuộc + Căn cứ 185D.1+ 185D.2 cho thấy
Alexander
hẹn cho ông Alexander ông Cartwright viết bức email để
(c) She is usually
hỏi về các vấn đề liên quan đến chế
unavailable in the (c) Bà ấy thường không
độ lương hưu cũng như muốn đặt
afternoons rảnh vào các buổi chiều
lịch hẹn với bà Sarah Chang
(d) She is in charge of a
(d) Bà ấy đứng đầu một bộ
department at Dakota =>Bà Sarah Chang là trưởng phòng
phận tại công ty
Logistics nhân sự HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ
Dakota Logistics
bà ấy là người đứng đầu một bộ
phận của công ty

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Following (adj) tiếp sau/ theo sau 80. Head (n, v) cái đầu/ người đứng đầu, dẫn
2. Memo (n) bản ghi nhớ/ thư thông báo/ đầu/ chỉ huy
thông báo 81. Human resources department (n) bộ phận
3. Email (n, v) email, gửi email nhân sự
4. Logistic (n) việc hậu cần 82. Appointment (n) cuộc họp
5. All (adj, adv, p) toàn bộ 83. November (n) tháng 11
6. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 84. In response to= về
7. Chief operations officer = CEO (n) giám 85. Yesterday (adv, n) hôm qua
đốc điều hành 86. Currently (adv) hiện tại
8. Subject (n, adj, v) chủ đề/ chủ ngữ/ chủ thể, 87. A pay raise (n) sự tăng lương
phải chịu, khuất phục 88. Raise (n, v) sự nâng lên, nâng lên
9. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò 89. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp đồng
10. Pension (n, v) lương hưu, trả lương hưu 90. Renew (v) gia hạn

TEST 10-PART 7 273


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

11. November (n) tháng 11 91. September (n) tháng 9


12. Scheme (n,v) kế hoạch, mưu đồ 92. Now (adv, conj) bây giờ, vì
13. Pension scheme (n) chế độ lương hưu 93. Afford (v) đủ điều kiện để làm gì
14. As you know= như bạn biết 94. Because of= owing to= due to+ N/ving=
15. Company (n) công ty bởi vì
16. Executive (n) thành viên ban quản trị 95. Be interested in= quan tâm/ muốn làm gì
17. Review (n, v) sự xem xét, xem xét 96. Increase (n, v) sự tăng, tăng
18. Policy (n) chính sách 97. Contribution (n) sự đóng góp
19. Friday (n) thứ 6 98. Talk about= nói về
20. Boad meeting (n) cuộc họp hội đồng quản 99. Tuesday (n) thứ 3
trị 100. Thursday (n) thứ 5
21. Agree (v) đồng ý 101. Free (adj, adv, v) tự do, tự do, phóng thích
22. Make some changes= thực hiện một vài 102. Friday (n) thứ 6
thay đổi 103. Before (adv, conj, prep) trước đó, trước
23. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi khi, trước
24. Some (adj, p) một vài 104. Let (v) để
25. Make (v) thực hiện 105. Know (v) biết
26. Add (v) thêm vào 106. If (n, conj) sự không chắc chắn, nếu/ liệu
27. More (adj, adv, p) nhiều hơn rằng
28. Flexibility (n) sự linh hoạt 107. Time (n, v) thời gian, tính thời gian
29. System (n) hệ thống 108. Work (n, v) công việc, làm việc/ phù hợp/
30. Currently (adv) hiện tại hiệu quả
31. Employee (n) nhân viên 109. Period (adj, n) thuộc khoảng thời gian,
32. Be with company = làm việc với công ty khoảng thời gian/ giai đoạn
33. Less (adj, adv, p, prep) ít hơn, ít hơn, số 110. Be suggested= nói về
lượng ít hơn, trừ ra 111. Contribution (n) sự đóng góp
34. Than (conj, prep) hơn 112. Amount (n) số lượng
35. Year (n) năm 113. Negotiation (n) sự thương lượng
36. Contribute (v) đóng 114. Month (n) tháng

TEST 10-PART 7 274


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

37. Percent (n)% 115. Act on (v) hành động theo/ làm theo
38. Salary (n) lương 116. Revise (v) sửa lại
39. Fund (n, v) nguồn tài chính/ quỹ, cấp tiền 117. Policy (n) chính sách
cho 118. Deduct (v) khấu trừ
40. While (conj, n, v) trong khi đó, khoảng thời 119. Automatically (adv) một cách tự động
gian, giết thời gian 120. Complain (v) than phiều
41. Those (adj, p, n) đó, những người đó, 121. Former (adj) cũ
những người 122. Company (n) công ty
42. Here (adv) ở đây 123. Imply (v) ám chỉ
43. For (prep) khoảng 124. Consider (v) cân nhắc/ quan sát
44. Longer (adj) lâu hơn 125. Major (n, v, adj) chuyên ngành, chuyên
45. From (prep) từ ngành về, lớn
46. January (n) tháng 1 126. Promotion (n) sự thăng chức/sự quảng
47. Next (adj) tiếp theo cáo
48. Policy (n) chính sách 127. Transfer (n, v) sự di chuyển, di chuyển
49. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 128. Other (adj) khác
50. Be able to = có thể 129. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành
51. Choose (v) chọn 130. Performance (n) buổi biểu diễn/ sự thành
52. Level (n, v, adj) mức độ, lắp cho bằng, công/ sự biểu hiện
bằng phẳng 131. Evaluation (n) sự đánh giá
53. Payment (n) sự thanh toán 132. A performance evaluation form (n) đơn
54. As well as= ngoài ra đánh giá biểu hiện của nhân viên
55. Existing (adj) hiện hành/ đang tồn tại 133. Base on= dựa vào
56. Option (n) sự lựa chọn 134. Sum (n, v) tổng/ số tiền, cộng lại
57. Also (adv) cũng 135. Put toward= đặt vào
58. An amount of= một số tiền 136. Bonus (n) tiền thưởng
59. If (n, conj) sự không chắc chắn, nếu/ liệu 137. Perform well (v) biểu hiện tốt/ làm việc
rằng tốt
60. Wish (n, v) sự mơ ước, ước 138. The number of + Ns= nhiều

TEST 10-PART 7 275


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

61. December (n) tháng 12 139. Need (n, v) nhu cầu, cần
62. Be asked to= được yêu cầu phải làm gì 140. Qualify for= đủ điều kiện
63. Communicate (v) truyền đạt/ nói lên 141. Program (n, v) chương trình, lập trình
64. Preference (n) sở thích 142. Method (n) phương pháp
65. This (adj, p) này, cái này 143. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng
66. Issue (n, v) vấn đề/số báo, đưa ra 144. Working hour (n) giờ làm việc
67. Would like to= muốn làm gì 145. Extension (n) sự kéo dài
68. Discuss (v) thảo luận 146. Deadline (n) hạn chót
69. Receive (v) nhận 147. Task (n, v) bài tập/ nhiệm vụ, giao nhiệm
70. Some (adj, p) một vài vụ
71. Advice (n) lời khuyên 148. Temporary (adj) tạm thời
72. About (prep) về 149. Leave (n, v) sự nghỉ phép, rời khỏi
73. Might (v) có thể 150. Absence (n) sự vắng mặt
74. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, cái 151. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
tốt nhất, chiến thắng 152. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc hẹn
75. Current (adj, n) hiện tại/ hiện hành, dòng 153. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch
76. Situation (n) tình huống/ tình trạng 154. Usually (adv) thường xuyên
77. Please + Vo= vui lòng làm gì 155. Unavailable (adj) không có sẵn/ không
78. Make an appointment (n) thực hiện một rảnh
cuộc hẹn 156. Afternoon (n) buổi chiều
79. With (prep) với 157. Be in charge of= đứng đầu/ quản lý/ phụ
trách
158. Department (n) bộ phận

Questions 186-190 refer to the following announcement, e-mail, and information

Association of Materials Engineers (AME)

9th Annual Eastern Regional Conference

TEST 10-PART 7 276


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

March 10 to 11/ Clifton, New Jersey

Organized by the New Jercey chapter of AME and hosted by the Clifton University College
of Materials Science and Engineering, 186A the 9th Annual Eastern Regional Conference
provides an opportunity for engineers and scientists to learn about new technologies and
network with their peers. 186DJoin practical workshops, hear about the latest research, and
build relationships with stakeholders and representatives from various sectors.

Additionally, the New Jersey chapter is pleased to continue supporting the High School
Engineering Outreach Program as part of the conference. High school students in the area will
be invited to participate in planned activities to learn about various aspects of the materials
engineering profession. 186B The program includes a special luncheon where students can
interact with practicing engineers

If your company is interested in supporting this event, please contact event coordinator
Melinda Rose at m.rose@ame.org. 187C.3 Sponsors will be permitted to run advertisements in
our program brochure or display promotional banners at the venue

Các câu hỏi 186-190 tham khảo bản thông báo, email và bản thông tin sau

Hiệp hội kỹ sư vật liệu (AME)

Hội nghị vùng phía đông thường niên lần thứ 9

10 đến 11 tháng 3/ Clifton, New Jersey

Được tổ chức bởi chi hội New Jersey của hiệp hội AME và đã được đăng cai bởi trường cao
đẳng đại học kỹ sư và khoa học vật liệu Clifton, hội nghị vùng phía đông thường niên lần thứ
9 cung cấp một cơ hội cho các kỹ sư và các nhà khoa học tìm hiểu về các công nghệ mới và
gặp gỡ, giao lưu với những người cùng ngành. Tham gia các hội thảo cung cấp kiến thức thiết
thực, nghe về các nghiên cứu gần đây nhất, và xây dựng mối quan hệ với các thành viên và
các người đại diện đến từ nhiều khu vực khác nhau

Ngoài ra, chi hội New Jersey rất vui khi tiếp tục hỗ trợ chương đưa kiến thức về kỹ thuật đến
với trường học phổ thông như là một phần của hội nghị. Các học sinh phổ thông trong khu
vực sẽ được mời tham gia các hoạt động đã được lên lịch về nhiều khía cạnh của nghề kỹ sư

TEST 10-PART 7 277


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

vật liệu. Chương trình bao gồm một bữa tiệc trưa đặc biệt nơi mà các học sinh có thể tương
tác với các kỹ sư đang hành nghề.

Nếu công ty của bạn muốn hỗ trợ sự kiến này, vui lòng liên hệ người điều phối sự kiện là
Melinda Rose tại địa chỉ mail m.rose@ame.org. Các nhà tài trợ sẽ được cho phép đăng quảng
cáo trong tập quảng cáo chương trình của chúng tôi hoặc treo banner quảng cáo tại địa điểm
hội nghị

To: Melinda Rose


188D.1
From: Paula Vance

Date: January 22

Subject: conference

Dear Ms. Rose,


187C.2
Thank you for processing our request. A digital copy of the full-page advertisement meant
for inclusion in yout brochure has been attached. 188D.2 Other marketing materials will be sent
in a separate e-mail as soon as they are finalized. I also received the four conference tickets
as part of the benefits package. Incidentally, 190D.1 I’d like to inquire about the price of
obtaining conference tickets on the day of the event. A colleague from an affiliated company
in Europe is interested in attending, but he cannot be sure of his availability until a few days
before the event. He is not a member of the AME but belongs to the European Society of
Engineers.

I appreciate your assistance and look forward to hearing from you shortly

Paula Vance

Senior engineer 187C.1

Hiller Engineering

Gửi đến: Melinda Rose

TEST 10-PART 7 278


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Gửi từ: Paula Vance

Ngày: 22 tháng 1

Chủ đề: hội nghị

Bà Rose thân mến,

Cảm ơn bà vì đã xử lý yêu cầu của chúng tôi. Một bản sao bằng điện tử của bài quảng cáo nguyên
trang- được dự kiến sẽ được bao gồm trong tập quảng cáo của bà- đã được đính kèm theo bức
email này. Các tài liệu quảng cáo còn lại sẽ được gửi trong một email riêng ngay khi chúng được
hoàn tất. Tôi cũng đã nhận được 4 tấm vé hội nghị như là một phần của gói lợi ích. Nhân đây,
tôi muốn hỏi về giá của việc có được vé hội nghị vào ngày diễn ra sự kiện. Một đồng nghiệp đến
từ một công ty liên kết ở Châu Âu muốn tham dự, nhưng anh ấy không chắc chắn về thời gian
rảnh của anh ấy cho tới một vài ngày trước khi sự kiện diễn ra. Anh ấy không phải là một thành
viên của hiệp hội AME nhưng thuộc về Cộng đồng kỹ sư Châu Âu

Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bà và mong đợi nghe tin từ bà sớm

Paula Vance

Kỹ sư cấp cao

Công ty Hiller Engineering

Association of Materials Engineers (AME)

9th Annual Eastern Regional Conference

Registration Fees

Early Regular On-site

Member $150 $230 $285

190D.2
Nonmember $175 $255 $310

TEST 10-PART 7 279


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Students* $45 $75 $100

The deadline for early registration is on January 24, and February 16 is the deadline for regular
registration

*Prices shown are for both graduate and undergraduate students enrolled in any science or
engineering program within the country. High school students attending as part of our
outreach program may enter for freen

Hiệp hội kỹ sư vật liệu (AME)

Hội nghị vùng phía đông thường niên lần thứ 9

Phí đăng ký

sớm Thông thường Tại địa điếm


sự kiện

Thành viên $150 $230 $285

Không phải là $175 $255 $310


thành viên

Sinh viên* $45 $75 $100

Hạn chót cho việc đăng ký sớm là vào ngày 24 tháng 1, và 16 tháng 2 là hạn chót cho việc đăng
ký thông thường

*Các giá được đưa ra ở trên dành cho cả sinh viên đại học và sinh viên cao học đăng ký bất cứ
chương trình kỹ sư hay khoá học nào trong phạm vi trong nước. Học sinh cấp 3 tham gia với
vai trò là một phần của chương trình đưa kiến thức đến trường phổ thông có thể tham gia miễn
phí

TEST 10-PART 7 280


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

186. According to the 186. Theo thông báo, cái 186.C


announcement, what is gì KHÔNG được bao
Các đáp án A, B, D đều được đề cập
NOT included in the 9th gồm trong hội nghị
trong bài nên ta loại
Annual Eastern vùng phía đông
Regional Conference? thường niên lần 9? + Căn cứ 186B cho thấy hội nghị có
tổ chức một chương trình mà trong
(a) Networking (a) Các cơ hội gặp gỡ,
chương trình đấy có bao gồm một
opportunities giao lưu
bữa tiệc trưa đặc biệt dành cho học
(b) A lunch with students
(b) Một bữa ăn trưa với sinh giao lưu, tương tác với các kỹ
(c) A tour of a facility
học sinh sư đang hành nghề HAY NÓI CÁCH
(d) Learning sessions
KHÁC là hội nghị có bao gồm một
(c) Một tua đi tham quan
buổi ăn trưa với học sinh
cơ sở vật chất
+ Căn cứ 186D cho thấy hội nghị có
(d) Các phiên/buổi cung
bao gồm các hội thảo cung cấp các
cấp kiến thức
kiến thức thiết thực, nghe về nghiên
cứu mới nhất

187. What is indicated about 187. Điều gì được nói về 187.C


Hiller Engineering? công ty Hiller
Engineering? + Căn cứ 187C.1 cho thấy bức email
(a) It signed up for a được viết bởi Paula Vance là kỹ sư
(a) Nó đã đăng ký tham
session through a Web gia một phiên thông cao cấp của công ty Hiller
site tin thông qua một Engineering
(b) It plans to open an trang web
+ Căn cứ 187C.2 cho thấy công ty
exhibit booth (b) Nó lên kế hoạch mở Hiller Engineering đã đính kèm
(c) It registered as a một quầy triển lãm trong bức email để gửi đi một bản
conference sponsor
(c) Nó đã đăng ký với sao điện tử của một quảng cáo full
(d) It is sending all of its vai trò là nhà tài trợ trang để đưa vào brochure-tập
employees to an event hội nghị quảng cáo của hội nghị
(d) Nó sẽ cử tất cả các
nhân viên của nó đến + Căn cứ 187C.3 cho thấy những
sự kiện người được chạy quảng cáo trong
tập quảng cáo của hội nghị là những
người tài trợ cho hội nghị

TEST 10-PART 7 281


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>công ty Hiller Engineering đã


đăng ký làm nhà tài trợ của hội nghị

188. What can Ms. Rose 188. Bà Rose có thể 188.D


expect to receive from mong đợi nhận được
cái gì từ bà Vance? + Căn cứ 188D.1 cho thấy bà Vance
Ms. Vance?
là người gửi emai, bà Rose là bà
(a) A list of names (a) Một danh sách gồm nhận email
(b) Copies of a contract các tên + Căn cứ 188D.2 cho thấy người gửi
(c) A product brochure
(b) Các bản sao của một mail- bà Vance nói rằng bà ấy sẽ gửi
(d) Promotional materials hợp đồng cho bà Rose các tài liệu tiếp thị khác
(c) Một tập quảng cáo trong một bức email riêng ngay khi
sản phẩm chúng được hoàn tất
(d) Các tài liệu quảng + Marketing materials
cáo =promotional materials= tài liệu
quảng cáo/tài liệu tiếp thị

=>bà Rose mong sẽ nhận các tài liệu


quảng cáo từ bà Vance

189. What is mentioned 189. Điều gì được đề cập 189.B


about the conference về chi phí hội nghị?
+ Căn cứ 189B.1 cho thấy chi phí sẽ
fees?
(a) Chúng không thể không áp dụng cho các cá nhân là
(a) They cannot be refunded được hoàn trả sau khi học sinh trường cấp 3 tham gia trong
after having been paid được thanh toán chương trình đưa kiến thức về
(b) They do not apply to trường cấp 3
(b) Chúng không áp dụng
individuals participating
đối với các cá nhân + Căn cứ 189B.2 cho thấy chương
in the AME’s high
tham gia chương trình trình đưa kiến thức về trường cấp 3
school program
dành cho trường phổ là chương trình được tài trợ bởi chi

TEST 10-PART 7 282


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) They are lower for thông của hiệp hội hội tại New Jersey của AME HAY
graduate students than AME NÓI CÁCH KHÁC LÀ chương trình
for undergraduates đưa kiến thức về trường cấp 3 là
(c) Chúng có thể được
(d) They may be discounted chương trình của AME
giảm giá cho những
for people who register
người mà đăng ký =>Chi phí hội nghị không áp dụng
in groups
theo nhóm cho các cá nhân tham gia chương
trình đưa kiến đưa kiến thức về
trường cấp 3 của AME

190. How much will Ms. 190. Đồng nghiệp của bà 190.D
Vance’s colleague have Vance phải trả bao
Câu này đáp án trong sách bị sai,
to pay for his ticket? nhiêu cho vé của ông
đáp án đúng là đáp án D
ấy?
(a) $175
+ Căn cứ 190D.1 cho thấy người
(b) $255 (a) $175
đồng nghiệp của bà Vance muốn
(c) $285
(b) $255 tham gia hội nghị nhưng ông ấy
(d) $310
không biết chắc chắn khi nào ông ta
(c) $285
rảnh, ông ta cũng không phải là
(d) $310 thành viên của AME cho nên bà
Vance muốn hỏi giá vé tham gia hội
nghị vào ngày diễn ra hội nghị (on
the day of the even) cho ông ấy

+ Căn cứ 190D.2 cho thấy người


không phải là thành viên của AME
(nonmember) muốn mua vé vào
ngày diễn ra hội nghị (on-site) sẽ
phải trả mức phí là 310 đô la

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Following (adj) tiếp sau/ sau đây 78. Banner (n) băng-rôn
2. Announcement (n) sự thông báo 79. Venue (n) địa điểm
3. Email (n, v) email, gửi email 80. January (n) tháng 1

TEST 10-PART 7 283


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Information (n) thông tin 81. Process (n, v) quá trình, xử lý


5. Associtaion (n) hội 82. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
6. Material (adj, n) vật chất, vật liệu/ chất liệu/ 83. Digital copy (adj) bản sao điện tử
vải 84. Full-page = full trang
7. Engineer (n) kỹ sư 85. Be meant for= được dự kiến
8. Annual = yearly (adj) hằng năm 86. Inclusion (n) sự bao gồm
9. Eastern (adj) phía đông 87. Attach (v) đính kèm
10. Regional (adj) thuộc vùng 88. Also (adv) cũng
11. Conference (n) hội nghị 89. Receive (v) nhận
12. March (n) tháng 3 90. Ticket (n, v) vé, phát vé
13. Organize (v) tổ chức 91. Benefit (n, v) phút lợi/ lợi ích, có lợi
14. Chapter (n) chương sách/ chi hội 92. Package (n) gói/ bưu phẩm
15. Host (n, v) chủ nhà/ phát thành viên, đăng 93. Incidentally (adv) nhân đây/ tình cờ
cai tổ chức 94. ‘d like to= would like to= muốn làm gì
16. University (n) trường đại học 95. Inquire (v) hỏi
17. College (n) trường đại học/ trường cao đẳng 96. Price (n, v) giá, định giá
18. Science (n) khoa học 97. Obtain (v) đạt được
19. Engineering (n) kỹ thuật 98. On the day of= vào ngày của
20. Provide (v) cung cấp 99. Colleague (n) đồng nghiệp
21. Opportunity (n) cơ hội 100.An affiliated company (n) công ty liên kết
22. Scientist (n) nhà khoa học 101.Europe (n) châu âu
23. Learn (v) học hỏi/ biết/ tim hiểu 102.Attend (v) tham gia
24. New (adj) mới 103.Sure (adj) đảm bảo
25. Technology (n) công nghệ 104.Availability (n) sự rảnh/ sự sẵn có
26. Network (n,v) mạng lưới, gặp gỡ/kết nối 105.Until= till (prep, conj) cho đến khi
27. Peer (n, v) người cùng địa vị, ngang hàng 106.A few= một vài
với nhau 107.Day (n) ngày
28. Join (v) tham gia 108.Before (adv, prep, conj) trước đó, trước,
trước khi

TEST 10-PART 7 284


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

29. Practical (adj, n) thực hành, bài học thực 109.Member (n) thành viên
hành 110.But (conj, adv, prep) nhưng, chỉ, trừ
30. Workshop (n) hội thảo 111.Belong (v) thuộc về
31. Hear (v) nghe 112.European (adj, n) thuộc Châu Âu, người
32. Latest (adj) mới nhất Châu Âu
33. Research (n, v) sự nghiên cứu, nghiên 113.Society (n) cộng đồng
cứu/tìm kiếm 114.Appreciate (v) biết ơn/ đánh giá cao
34. Build (v) xây dựng 115.Assistance (n) sự hỗ trợ
35. Relationship (n) mối quan hệ 116.Look forward to+ N/ Ving= mong đợi điều
36. With (prep) với gì
37. Stakeholder (n) thành viên 117.Hear (v) nghe
38. Representative (n) người đại diện 118.Shortly (adv) sớm thôi
39. From (prep) từ 119.Registration (n) sự đăng ký
40. Various (adj) đa dạng/ khác nhau 120.Fee (n, v) chi phí, trả lương
41. Sector (n, v) khu vực, phân chia khu vực 121.Early (adj, adv) sớm
42. Additionally (adv) ngoài ra 122.Regular (adj) thường/thường xuyên
43. Be pleased to = vui mừng làm gì 123.On-site (adj, adv) tại chỗ
44. Continue (v) tiếp theo 124.Deadline (n) hạn chót
45. Support (n, v) sự ủng hộ/người ủng hộ, ủng 125.Show-showed-shown/showed (v) chỉ ra
hộ/ hỗ trợ 126.Both (adj, p, adv) cả 2, cả 2, vừa…vừa
46. High school (n) trường cấp 3 127.Graduate (n) sinh viên cao học
47. Outreach program (n) chương trình đưa kiến 128.Undergraduate (n) sinh viên đại học
thức về kỹ thuật về trường học 129.Enroll in= register (v) đăng ký
48. As part of= như là một phần của 130.Any (adj, p) bất cứ
49. Conference (n) hội nghị 131.Within (prep) trong vòng
50. Student (n) học sinh/ sinh viên 132.Country (n) đất nước/ nông thôn
51. Area (n) khu vực 133.Enter (v) tham gia
52. Invite (v) mời 134.For free= miễn phí
135.Opportunity (n) cơ hội

TEST 10-PART 7 285


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

53. Participate in (v) tham gia= take part in= 136.Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa
attend 137.Tour (n, v) tua tham quan, đi tham quan
54. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì 138.Facility (n) cơ sở
55. Activity (n) hoạt động 139.Sign up (v) đăng ký
56. Aspect (n) khía cạnh/ mặt 140.Through (prep) xuyên qua
57. Profession (n) nghề nghiệp 141.Open (n, adj, v) không gian thoáng mát, cởi
58. Include (v) bao gồm mở, mở
59. Special (adj) đặc biệt 142.Exhibit (n) vật triển lãm
60. Luncheon (n) bữa tiệc trưa 143.Booth (n) quầy
61. Interact (v) tương tác 144.Send (v) gửi
62. Practicing engineer (n) kỹ sư đang hành 145.List (n, v) danh sách, liệt kê
nghề 146.Name (n, v) tên, chọn
63. Company (n) công ty 147.Copy (n, v) sự sao chép, sao chép
64. Be interested in = quan tâm/ muốn làm gì 148.Product (n) sản phẩm
65. Support (n, v) sự hỗ trợ/ người hỗ trợ, hỗ trợ/ 149.Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
ủng hộ 150.Refund (n, v) sự hoàn trả, hoàn trả
66. This (adj, p) này, cái này 151.Pay –paid-paid (v) trả/thanh toán
67. Event (n) sự kiện 152.Apply (v) áp dụng
68. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ 153.Individual (n) cá nhân
69. Coordinator (n) người điều phố 154.Lower (adj) thấp hơn
70. Sponsor (n, v) nhà tài trợ, tài trợ/ đỡ đầu 155.Discount (n, v) khoảng giảm giá, giảm giá
71. Permit (n, v) giấy phép, cho phép
72. Run (n, v) sự chạy, chạy/ điều hành
73. Advertisement (n) quảng cáo
74. Program (n, v) chương trình, lập trình
75. Brochure (n) tập quảng cáo
76. Display (n, v) sự trưng bày, trưng bày
77. Promotional (adj) thuộc về quảng cáo

TEST 10-PART 7 286


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Questions 191-195 refer to the following information, notice, and e-mail

Lakeview Department of Public Servies


Residential Refuse Collection
All residents living within the Lakeview city limits qualify for refuse collection services. Up
to four 30-gallon bags of garbage are permitted weekly for each single-family residence. 192C.2
Pickup will take place once a week between 3:00 AM and 7:00 AM in accordance with the
following updated schedule:

 Bedford District: Tuesdays


 Forest Hill District: Wednesdays
 192C.3
Shoreline District: Thursdays
 Eastwood District: Fridays
195B.2
A municipal worker can also collect bulky household items such as discarded furniture
and appliances for an additional fee. To schedule a special pickup, call 555-3345

Các câu hỏi 191-195 tham khảo bản thông tin, thông báo và email bên dưới

Phòng dịch vụ cộng đồng lakeview


Thu gom rác khu vực dân cư
Tất cả người dân sống trong phạm vi giới hạn của thành phố Lakeview đều đủ điều kiện nhận
được các dịch vụ thu gom rác. Lên tới 4 túi rác nặng 30 gallon/mỗi túi được cho phép thu gom
hằng tuần đối với mỗi nhà gồm một gia đình. Việc thu gom sẽ diễn ra mỗi tuần một lần từ 3h
sáng đến 7h sáng theo đúng lịch trình được cập nhập bên dưới:

 Quận Bedford: các ngày thứ 3

 Quận Forest Hill: các ngày thứ 4

 Quận Shoreline: các ngày thứ 5

 Quận Eastwood: các ngày thứ 6

TEST 10-PART 7 287


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Công nhân thuộc phòng dịch vụ công của thành phố cũng có thể thu gom các món đồ gia dụng
có kích cỡ lớn, cồng kềnh như đồ nội thất và các thiết bị bỏ đi với một khoảng phí thêm. Để
lên một lịch một đợt thu gom đặc biệt, hãy gọi 555-3345

Attention All Residents of Greendale Tower


192C.1
The Lakeview Department of Public Services has recently updated its refuse collection
schedule. Our building will be serviced on Thursdays from now on. In addition, 193D we would
like to take this opportunity to remind everyone that recyclable materials must be placed in
the designated containers. Please do note mix glass, paper, or plastic items with nonrecyclable
garbage. More specific instructions have been put up in the refuse collection area behind our
building. If you have any questions, please contact the building manager, Derek Simmons, at
555-0494 of d.simmons@gtower.com. Thank you

Tất Cả Người Dân Ở Toà Nhà Greendale Tower Chú Ý


Phòng dịch vụ cộng đồng thành phố Lakeview gần đây đã cập nhập lại lịch thu gom rác. Toà
nhà của chúng ta sẽ được thu gom vào các ngày thứ 5 kể từ giờ về sau. Ngoài ra, chúng tôi
muốn nhân cơ hội này để nhắc nhở mọi người rằng các thứ có thể tái chế được phải được đặt
trong các thùng rác được chỉ định. Vui lòng đừng để lẫn lộn thuỷ tinh, giấy hay đồ nhựa với
rác không thể tái chế. Các hướng dẫn chi tiết đã được dán lên trong khu vực thu gom rác phía
sau toà nhà của chúng ta. Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ quản lý toà nhà, ông
Derek Simmons, tại số 555-0494 hoặc tại địa chỉ email d.simmmons@gtower.com. Xin cảm
ơn!

To: Derek Simmons

From: Beth Polson

Date: September 14

Subject: Questions

TEST 10-PART 7 288


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Dear Mr. Simmons,


194D
The lease for my apartment ends on September 30, and I will not be renewing. I have
decided to relocate to a building that is close to my office. I have made an appointment with a
moving company for 8:00 AM that day. Is there anything I have to do to ensure that the movers
have access to the building? In addition, 195B.1 I will be disposing of an old couch and easy
chair. City workers will be picking these items up next Tuesday. Would it be possible to arrange
for someone to help me move these pieces of furniture down to the refuse collection area?
Thanks.

Regards,

Beth Polson

Gửi đến: Derek Simmons

Gửi từ: Beth Polson

Ngày: 14 tháng 9

Chủ đề: câu hỏi

Ông Simmons kính mến,

Hợp đồng thuê căn hộ của tôi sẽ hết hạn vào ngày 30 tháng 9, và tôi sẽ không gia hạn. Tôi đã
quyết định chuyển chỗ đến một toà nhà mà gần văn phòng của tôi. Tôi đã đặt một cuộc hẹn
với một công ty vận chuyển vào 8h sáng ngày đấy. Có bất cứ điều gì mà tôi cần phải làm để
đảm bảo cho các nhân viên vận chuyển có thể đi vào toà nhà không? Ngoài ra, tôi sẽ bỏ đi một
ghế sofa cũ và một ghế bọc nệm. Các nhân viên của phòng dịch vụ cộng đồng của thành phố
sẽ thu gom các món đồ đấy vào thứ 3 tuần tới. Liệu rằng ông có thể sắp xếp một ai đó giúp tôi
chuyển các đồ nội thất đấy xuống khu vực gom rác được không? Cảm ơn ông.

Trân trọng,

Beth Polson

191. In the information, the 191. Trong bản thông tin, 191.B
phrase “qualify for” in cụm từ: “đủ điều kiện

TEST 10-PART 7 289


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

paragraph 1, line 1, is cho” trong đoạn 1, +Trong ngữ cảnh bài, ta có qualify
closest in meaning to dòng 1, thì gần nghĩa for=can receive
nhất với
(a) Should accept
(b) Can receive (a) Nên chấp nhận
(c) Must perform
(b) Có thể nhận được
(d) May limit
(c) Phải biểu diễn

(d) Có thể hạn chế

192. In which district is 192. Toà nhà Greendale 192.C


Greendale Tower Tower có khả năng
+ Căn cứ 192C.1 cho thấy toà nhà
probably located? nằm ở quận nào?
Greendale Tower sẽ được gom rác
(a) Bedford (a) Bedford vào các ngày thứ 5 theo lịch trình
(b) Forest Hill thu gom rác vừa được cập nhập
(b) Forest Hill
(c) Shoreline
+ Căn cứ 192C.2 + 192C.3 cho thấy
(d) Eastwood (c) Shoreline
theo lịch trình gom rác vừa được cập
(d) Eastwood nhập thì những nơi được thu gom
rác vào các ngày thứ 5 sẽ là những
nơi nằm ở khu vực quận Shoreline

=>Toà nhà Greendale Tower nằm ở


khu vực quận Shoreline

193. According to the notice, 193. Theo bản thông báo, 193.D
what is posted in the cái gì được dán trong
refuse collection area? khu vực thu gom rác?

(a) A list of recyclable (a) Một danh sách các


materials chất có thể tái chế
(b) Instructions on how to
(b) Các hướng dẫn về
reduce waste
cách để giảm rác thải
(c) A schedule of garbage
pickup times

TEST 10-PART 7 290


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Details about the (c) Một lịch trình về


disposal process những lần thu gom
rác

(d) Thông tin chi tiết về


quá trình vứt rác

194. What will most 194. Điều gì có khả năng 194.D


likely happen on sẽ xảy ra vào ngày 30
September 30? tháng 9?

(a) A store employee will (a) Một nhân viên cửa


deliver some furniture hàng sẽ giao một vài
(b) A lease agreement will món đồ nội thất
be renewed
(b) Một hợp đồng thuê
(c) A building will be
nhà sẽ được gia hạn
inspected by a city
worker (c) Một toà nhà sẽ được
(d) A tenant will move out thanh tra bởi một
of an apartment nhân viên thành phố

(d) Một người thuê nhà


sẽ chuyển ra khỏi một
căn hộ

195. What is indicated about 195. Điều gì nói về bà 195.B


Ms. Polson? Polson?
+ Căn cứ 195B.1 cho thấy bà Polson
(a) She has lived in (a) Bà ấy đã sống ở thành sẽ vứt bỏ một vài thứ đồ nội thất của
Lakeview for less than a phố Lakeview khoảng bà ấy như ghế sofa, ghế bọc nệm
year ít hơn một năm đồng thời bà ấy cũng đã yêu cầu
(b) She will pay an extra nhân viên của phòng dịch vụ cộng
(b) Bà ấy sẽ trả một
fee to the municipal đồng thành phố đến gom các đồ nội
khoảng phí thêm cho
government thất đấy
chính quyền thành phố
(c) She will start working
+ Căn cứ 195B.2 cho thấy để yêu
at an office near (c) Bà ấy sẽ bắt đầu làm
cầu nhân viên của phòng dịch vụ
Greendale Tower việc tại một văn phòng
cộng đồng thành phố đến thu gom

TEST 10-PART 7 291


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) She plans to donate gần toà nhà Greendale đồ nội thất thì phải trả một chi phí
some household items Tower thêm

(d) Bà ấy dự kiến tặng cho =>bà Polson sẽ phải trả một khoảng
một vài món đồ gia phí thêm cho bộ phận dịch vụ công
dụng cộng của thành phố mà bộ phận dịch
vụ công cộng của thành phố là một
bộ phận của chính quyền thành phố
NÊN ta có thể nói bà Polson sẽ phải
trả một khoảng phí cho chính quyền
thành phố

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Refer to= tham khảo 78. Put up (v) dán lên/gắn lên tường
2. Information (n) thông tin= detail 79. Area (n) khu vực
3. Notice (n, v) bản thông báo, thông báo 80. Behind (adv, prep, n) đằng sau, đằng
4. Email (n, v) email, gửi bằng email sau, mông đít
5. Department (n) bộ phận 81. Building (n) việc xây dựng, toà nhà
6. Public (n, adj) giới/cộng đồng, cộng 82. Any (adj, p) bất cứ
đồng/ chung 83. Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi
7. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 84. Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc
8. Residential (adj) thuộc dân cư 85. Manager (n) quản lý
9. Refuse (n, v) rác, từ chối 86. September (n) tháng 9
10. Collection (n) việc thu gom 87. Lease (n, v) hợp đồng cho thuê, thuê
11. All (adj, adv, p) tất cả 88. Apartment (n) căn hộ
12. Resident (n) người dân 89. Renew (v) gia hạn
13. Live (v, adj) sống, còn sống 90. Decide (v) quyết định
14. Within (prep) trong vòng 91. Relocate (v) chuyển chỗ
15. City (n) thành phố 92. Be close to= gần
16. Limit (n, v) sự giới hạn, giới hạn 93. Office (n) chức vụ công việc/ cơ quan/
17. Qualify for (v) đủ kiền kiện nhận được văn phòng

TEST 10-PART 7 292


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

18. Refuse collection service (n) dịch vụ thu 94. Make an appointment = thực hiện một
gom rác cuộc hẹn
19. Up to (adv) không quá 95. A moving company (n) công ty vận
20. Bag (n, v) cái túi, bỏ vào túi chuyển
21. Garbage (n) rác 96. That (adj, p) đó, cái đó
22. Permit (n, v) giấy phép, cho phép 97. Day (n) ngày
23. Weekly (adj, adv) hàng tuần 98. Anything (p) bất cứ thứ gì
24. Each (adj, adv, p) mỗi 99. Have to= phải
25. Single-family= một hộ gia đình 100. Ensure (v) đảm bảo
26. Residence (n)=house= nhà 101. Mover (n) công nhân chuyển đồ
27. Pickup (n, v) sự thu gom, thu gom 102. Access (n, v) quyền truy cập, truy cập
28. Take place= happen (v) xảy ra/diễn ra 103. In addition (adv) ngoài ra
29. Once a week= weekly= mỗi tuần 1 lần 104. Dispose (v) vứt
30. Once (adj, adv, conj) trước kia, đã từng, 105. Old (adj) cũ
khi 106. Couch (n) ghế sofa
31. Between (prep, adv) giữa, ở giữa 107. Easy chair (n) ghế bọc nệm
32. In accordance with= làm theo 108. City worker (n) nhân viên của phòng
33. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập dịch vụ cộng đồng thành phố
34. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình 109. Next (adj, adv) tới
35. District (n, v) quận/khu vực, chia thành 110. Tuesday (n) thứ 3
khu vực 111. Possible (adj) có thể
36. Shoreline (n) bờ biển 112. Arrange (v) sắp xếp
37. Municipal (adj) thuộc thành phố/thuộc đô 113. Someone (p) một ai đó
thiij 114. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
38. Worker (n) công nhân 115. Move (n, v) việc di chuyển, di chuyển
39. Also (adv) cũng 116. These (adj, p) này, những cái này
40. Collect (v) thu gom 117. Pieces of furniture= các món đồ nội
41. Bulky (adj) to/đồ sộ thất

TEST 10-PART 7 293


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

42. Household (n, adj) hộ gia đình, dùng cho 118. Down (adv, prep, adj, v, n) xuống,
gia đình/dùng trong gia đình xuống, xuống, đi xuống, cảnh sa sút
43. Item (n) đồ vật/sản phẩm 119. Thanks= cảm ơn
44. Such as= như là 120. Regards = trân trọng
45. Discard (v) vứt bỏ 121. Paragraph (n) đoạn
46. Discarded (adj) bị vứt bỏ 122. Line (n) dòng
47. Furniture (n) đồ nội thất 123. Closest (adj) gần nhất
48. Appliance (n) thiết bị/ dụng cụ 124. Meaning (n) nghĩa
49. Additional (adj) thêm/bổ sung 125. Accept (v) chấp nhận
50. Fee (n, v) phí, trả tiền thù lao 126. Receive (v) nhận
51. Special (adj) đặc biệt 127. Perform (v) thực hiện
52. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện thoại 128. Locate (v) xác định vị trí
53. Attention (n) sự chú ý/ sự chu đáo 129. According to (prep) theo
54. Tower (n, v) toà nhà, vượt hẳn lên 130. Post (n, v) bài đăng, đăng
55. Recently (adv) gần đây 131. List (n, v) danh sách, liệt kê
56. Thursday (n) thứ 5 132. How to= cách làm gì
57. From now on= kể từ nay 133. Reduce (n, v) sự giảm, giảm
58. In addition (adv) ngoài ra 134. Waste (n, adj, v) rác, bỏ hoang, lãng
59. Would like (v) muốn phí
60. Take this opportunity (n) nhân cơ hội này 135. Detail (n) chi tiết
61. Remind (n) nhắc nhở 136. Disposal (n) sự vứt bỏ
62. Everyone (n) mọi người 137. Process (n, v) qui trình, xử lý
63. Recyclable (adj) có thể tái chế 138. Happen= take place (v) xảy ra/diễn ra
64. Material (adj, n) vật chất/hữu hình, tài 139. Store (n, v) cửa hàng, trữ
liệu/vật liệu/vải 140. Deliver (v) giao hàng/ đỡ đẻ
65. Must (v) phải 141. Agreement (n) sự đồng ý/hợp đồng
66. Place (n, v) chỗ, đặt 142. Inspect (v) thanh tra
67. Designate (adj, v) chỉ định/ bổ nhiệm, chỉ 143. Tenant (n) người thuê
rõ/định rõ 144. Move out of= chuyển ra khỏi

TEST 10-PART 7 294


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

68. Container (n) thùng chứa=> theo ngữ 145. Be indicated about= nói về
cảnh bài, ta dịch là thùng rác 146. Less (adj, adv, p, prep) ít hơn, ít hơn,
69. Please + Vo= vui lòng làm gì số lượng ít, trừ
70. Mix (n, v) hỗn hợp, trộn/pha lẫn 147. Than (conj, prep) hơn
71. Glass (n, v) kính/thuỷ tinh, lắp kính 148. Year (n) năm
72. Paper (n) giấy 149. Pay (n, v) lương, trả lương
73. Plastic (n, adj) chất dẻo, làm bằng chất 150. Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, cái
dẻo thêm vào
74. Nonrecyclable (adj) không tái chế được 151. Fee (n, v) chi phí, định giá
75. More (adj, adv, p) nhiều 152. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu
76. Specific (adj) cụ thể 153. Work (n, v) công việc, làm việc
77. Instruction (n) sự hướng dẫn 154. Near (adj, adv, prep, v) gần, gần, gần,
đi lại gần
155. Donate (v) tặng/ quyên góp

Questions 196-200 refer to the following article, Web page, and announcement

National Postal Service to Close Branches


BONDVILLE, November 1- Faced with a sharp decline in mail volume, post offices across the
nation and struggling to remain viable. In fact, the National Postal Service will have a deficit
of approximately $7 million by the end of financial year despite its recent attempts to decrease
expenses. So far, thest efforts have involved removing hundreds of curbside mail collection
boxes, reducing operating hours at thousands of branches, and raising the price of domestic
stamps by two cents

According to the chief executive officer of the National Postal Service, Myra Kane, “There is,
consequently, little more the service can do but close less-used post offices.” In Bondville, the
following post offices will cease operating on January 1:

Neighborhood Post Office Location

197A.3
Landpiper Hills 41 Brookside Avenue

TEST 10-PART 7 295


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

198B.2
Delforte Park 5734 Livingston Street

Randall Springs 343 Medollini Drive

A nationwide list of branches slated to be closed can be viewed at www.npservice.com/actions.


Members of the public may provide feedback by clicking on “Contact Us” at this site

Các câu hỏi 196-200 tham khảo bài báo, trang web và thông báo sau

Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia Sẽ Đóng Cửa Các Chi Nhánh
BONDVILLE, ngày 1 tháng 11-đã đối mặt với một đợt sụt giảm rõ rệt về số lượng thư từ, bưu
phẩm, các bưu điện trên toàn quốc đang đấu tranh để duy trì trình trạng sống sót. Thực tế, hệ
thống bưu điện quốc gia sẽ có một số tiền thiếu hụt xấp xỉ 7 triệu đô la vào cuối năm tài chính
mặc dù những nổ lực gần đây của nó trong việc cố gắng cắt giảm chi phí. Tới thời điểm hiện tại,
những nổ lực này đã và đang đòi hỏi việc tháo dỡ hàng trăm hộp bỏ thư có vị trí gần vỉa hè; giảm
giờ hoạt động tại hàng ngàn chi nhánh, và tăng giá tem trong nước lên 2%.

Theo giám đốc điều hành của hệ thống bưu điện quốc gia, Myra Kane, “Do vậy, có rất ít việc
chúng tôi có thể làm trừ việc đóng cửa các bưu điện ít được sử dụng”. Ở Bondville, các bưu điện
sau sẽ dừng hoạt đồng vào ngày 1 tháng 1:

Khu vực Vị trí bưu điện

Landpiper 41 đại lộ Brookside

Delforte Park 5734 đường


Livingston

Randall Springs 343 Medollini Drive

TEST 10-PART 7 296


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Một danh sách các chi nhánh toàn quốc dự kiến sẽ bị đóng cửa có thể được xem tại trang web
www.npservice.com/actions. Người dân trong cộng đồng có cung cấp phản hồi bằng cách nháy
chuột vào mục “liên hệ với chúng tôi” tại trang web này.

Name: Vincent Alvarez


197A.2
Home Address: 460 Brookside Avenue, Bondville, FL 33870

Date: November 28

Comment: I believe that the plan to close three of my town’s four post offices was not well
considered. More people than you might think rely on them on a daily basis. I, for one, run a
small business from my home and visit my neighborhood post office several times a week to
mail orders. It is located a short drive away from my residence, on the same street.

In addition, 197A.1 my neighborhood contains a lot of small stores, and the owners ust the local
post office to send out orders placed online. As a large numbers of town residents share my
sentiments, I hope you will reconsider the decision to close these branches

SUBMIT

Tên: Vincent Alvarez

Địa chỉ nhà: 460 đại lộ Brookside, Bondville, FL 33870

Ngày: 28 tháng 11

Bình luận: tôi tin rằng kế hoạch đóng cửa ba trong số bốn bưu hiện tại thị trấn của tôi đã không
được cân nhắc kỹ lưỡng. Nhiều người hơn bạn có thể nghĩ thì phụ thuộc vào chúng hàng ngày.
Điển hình, điều đấy đúng với tôi, tôi quản lý một công ty nhỏ tại nhà và đến bưu điện trong
vùng của tôi nhiều lần trong tuần để gửi đơn hàng. Bưu điện ở khu vực tôi nằm ở khoảng cách
lái xe không xa từ nhà tôi, và cũng nằm trên cùng một đường với nhà tôi.

Ngoài ra, khu vực của tôi có rất nhiều các cửa hàng nhỏ, và các chủ cửa hàng sử dụng bưu
điện địa phương để gửi đi các đơn hàng được đặt trên mạng. Vì số lượng lớn các người dân ở
địa phương có cùng quan điểm với tôi, nên tôi hi vọng bạn sẽ cân nhắc lại quyết định đóng
của các chi nhánh này.

TEST 10-PART 7 297


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Nộp

National Postal Service


Public Announcement for Bondville Citizens
When it was announced that three of Bondville’s post office were going to be shut down, many
local residents filed complaints. They argued that the closures would result in inconvenience.
198B.1
It was also pointed out that the post office in Delforte Park was built in the late 19 th
century and is a valuable example of Renaissance Revival architecture.

Furthermore, the local government of Bondville helpfully provided us with updated figures on
the number of people using each branch. We’ve thus decided to compromise by closing only
the Randall Springs brach, which is based in a strip mall and is deemed to have little historical
value. To boost the viability of the remaining postal locations, Bondville City Hall has added
them to its newly launched Heritage Trail, which runs along Packard Street and other
noteworthy streets. Tourists will be invited to buy National Postal Service souvenirs, including
specially designed postcards, when they stop by thest sites.

Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia


Thông Báo Cộng Đồng Gửi Đến Người Dân Thị Trấn Bondville
Khi được thông báo rằng ba trong số các bưu điện của Bondville sắp đóng cửa, nhiều người
dân địa phương đã gửi đơn phàn nàn. Họ đưa ra lý lẽ rằng việc đóng cửa sẽ dẫn đến sự bất
tiện. Nó cũng đã được chỉ ra rằng bưu điện trong công viên Delforte Park đã được xây dựng
vào cuối thế kỷ 19 và nó là một ví dụ quan trọng của kiến trúc thời phục hưng

Hơn nữa, chính quyền địa phương thị trấn Bondville giúp ích trong việc cung cấp cho chúng
tôi các số liệu được cập nhập về số người sử dụng mỗi chi nhánh. Vì vậy, chúng tôi đã quyết
định chấp nhận thay đổi ý kiến bằng cách chỉ đóng chi nhánh Randall Springs, cái mà nằm ở
một trung tâm mua sắm và được cho là có ít giá trị lịch sử. Để tăng cường khả năng phát triển
của các địa điểm bưu điện còn lại, toà thị chính Bondville đã thêm chúng vào con đường di
sản mới được ra mắt, con đường chạy dọc đường Packard và các đường đáng chú ý khác. Các
khách du lịch sẽ được mời mua các vật lưu niệm của hệ thống bưu điện quốc gia, bao gồm các
bưu thiếp được thiết kế đặc biệt, khi học ghé qua những địa điểm này.

TEST 10-PART 7 298


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

196. What cost-reduction 196. Chiến lược cắt giảm 196. C


strategy has the chi phí nào mà hệ
+ Các câu A, B, D đều được đề cập
National Postal Service thống bưu điện quốc
trong bài nên ta loại
NOT tried? gia đã KHÔNG thử
qua? + mailboxes= mail collection
(a) Cutting post office
boxes= hộp thu
hours (a) Cắt giảm giờ làm việc
(b) Eliminating mailboxes của bưu điện + raising the price of domestic
(c) Hiring temporary stamps (tăng giá tem nội địa) đây là
(b) Bỏ đi các hợp đựng thư
workers một hình thức tăng giá bưu phí HAY
(d) Increasing the postage (c) Thuê nhân viên tạm NÓI CÁCH KHÁC raising the price
rate thời of domestic stamps ≈ increasing the
(d) Tăng giá bưu phí postage rate

197. What can be inferred 197. Cái gì có thể 197.A


about Landpiper Hills? được suy luận về
+ Căn cứ 197A.1 cho thấy ở khu vực
Landpiper Hills?
(a) It contains a lot of small- của Vincent Alvarez sống có rất
scale enterprises (a) Nó có nhiều các công nhiều các cửa hàng nhỏ
(b) It has a street that is open ty (cửa hàng) quy mô
+ Căn cứ 197A.2 cho thấy khu vực
to pedestrians only nhỏ
sống của Vincent Alvarez là tại
(c) It is failing to attract as
(b) Nó có một con đường đường Brookside Avenue
many tourists as it used
mà chỉ dành cho người
to + Căn cứ 197A.3 cho thấy đường
đi bộ
(d) It is the location of an Brookside Avenue thuộc khu vực
administrative building (c) Nó không thu hút Landpiper Hills
nhiều khách du lịch
=>Khu vực Landpiper Hills có rất
như nó đã từng
nhiều cửa hàng nhỏ (small stores=
(d) Nó là một địa điểm small-scale enterprises)
của một hành chính

TEST 10-PART 7 299


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

198. Which street has a post 198. Đường nào có một 198.B
office with historical bưu điện có giá trị lịch
+ Căn cứ 198B.1 cho thấy bưu điện
value? sử?
có giá trị lịch sử là bưu điện nằm tại
(a) Brookside Avenue (a) Đại lộ Brookside Delforte Park
(b) Livingston Street
(b) Đường Livingston + Căn cứ 198B.2 cho thấy khu vực
(c) Mendollini Drive
Delforte Park nằm tại đường
(d) Packard Street (c) Mendollini Drive
Livingston Street
(d) Đường Packard
=>Bưu điện có giá trị lịch nằm tại
đường Livingston Street

199. What has the National 199. Hệ thống bưu điện 199.D
Postal Service most quốc gia có khả năng
+ Căn cứ 199D cho thấy Hệ Thống
likely done? đã làm điều gì?
Bưu Điện Quốc Gia đã chấp nhận
(a) Amended a nationwide (a) Đã thay đổi một chính thay đổi ý kiến bằng cách chỉ đóng
policy sách toàn quốc cửa một trong số 3 chi nhánh ở khu
(b) Conducted a survey of vực Bondville HAY NÓI CÁCH
(b) Đã tiến hành một khảo
some residents KHÁC LÀ Hệ Thống Bưu Điện
sát về một số người dân
(c) Inspected a historic Quốc Gia đã hợp tác với chính
building (c) Đã thanh tra một toà quyền địa phương ở Bondville trong
(d) Partnered with a local nhà lịch sử việc chỉ đóng cửa 1 chi nhánh bưu
government điện
(d) Đã hợp tác với chính
quyền địa phương

200. In the announcement, 200. Trong thông báo, từ: 200.D


the word “boost” in “tăng” trong đoạn 2,
+ Theo ngữ cảnh bài, ta có
paragraph 2, line 3, is dòng 3, thì gần nghĩa
boost=strengthen= tăng cường
closest in meaning to nhất với

(a) Hasten (a) Thúc giục


(b) Celebrate
(b) Làm lễ kỷ niệm
(c) Test
(d) Strengthen (c) Thử nghiệm

TEST 10-PART 7 300


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Tăng cường

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Article (n) bài báo/ điều khoản/ đồ 110. A lot of = nhiều


2. Announcement (n) thông báo 111. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ
3. National (adj) thuộc quốc gia 112. Owner (n) người chủ
4. Postal service (n) hệ thống bưu điện 113. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng
5. Close (v, n, adj, adv) đóng cửa, khu vực 114. Local (adj, n) địa phương, người địa
được rào, gần gũi, gần phương
6. Branch (n, v) chi nhánh, mọc cành 115. Send out (v) gửi đi
7. November (n) tháng 11 116. Place (n, v) nơi chốn, đặt
8. Face (n, v) khuôn mặt, đối mặt 117. Online (adj, adv) = trực tuyến
9. With (prep) với 118. As= because= since= now that=
10. Sharp (n, adj) hình dạng, rõ rệt/ rõ thấy seeing that+ SVO= BỞI VÌ
11. Decline (n, v) sự sụt giảm, giảm 119. A large number of= nhiều
12. Mail (n, v) thư từ, gửi qua bưu điện 120. Resident (n) người dân
13. Volume (n) số lượng 121. Share (n, v) cổ phần, chia sẻ
14. Post office (n) bưu điện 122. Sentiment (n) quan điểm/ tình cảm
15. Across (adv, prep) từ bên này sang bên kia 123. Hope (n, v) niềm hi vọng, hi vọng
16. Nation (n) nước/ quốc gia 124. Reconsider (v) cân nhắc lại
17. Struggle (n, v) sự đấu tranh, đấu tranh 125. Decision (n) quyết định
18. Remain (v) duy trì 126. Submit (v) nộp
19. Viable (adj) có thể sống/ có thể tồn tại được 127. Citizen (n) người dân
20. In fact= thật sự 128. When (conj) khi
21. Have/ has (v) có 129. Announce (v) thông báo
22. Deficit (n) số tiền thiếu hụt 130. Be going to= sẽ/ sắp
23. Approximately (adv) roughly= xấp xỉ 131. Shut down (v) đóng cửa
24. Million (adj, n) triệu 132. Many (adj, p) nhiều
25. By the end of= trước cuối năm 133. File complaint = gửi đơn phàn nàn

TEST 10-PART 7 301


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

26. Financial year (n) năm tài chính 134. Argue (v) đưa ra lý lẽ/tranh cãi
27. Despite= in spite of+ N/ Ving= mặc dù 135. Closure (n) việc đóng cửa
28. Recent (adj) gần đây 136. Result in= dẫn đến
29. Attempt (n, v) sự cố gắng, cố gắng 137. Inconvenience (n) sự bất tiện
30. Decrease (n,v) sự giảm, giảm 138. Also (adv) cũng
31. Expense (n) phí tổn/ sự chi tiêu 139. Point out (v) chỉ ra
32. So far= cho tới bây giờ 140. Build –built-built (v) xây dựng
33. These (adj, p) này, những cái này 141. Late (adj, adv) muộn
34. Effort (n) sự nổ lực/ sự cố gắng 142. Century (n) thế kỷ
35. Involve (v) đòi hỏi 143. And (conj) và
36. Hundreds of= hàng trăm 144. Valuable (adj, n) quý giá/ quan
37. Curbside (adj) gần vỉ hè trọng, châu báu
38. Mail collection boxes (n) hòm thư/ hộp bỏ 145. Example (n, v) ví dụ, dùng làm ví
thư dụ
39. Reduce (n, v) sự giảm, giảm 146. Architecture (n) kiến trúc/ công
40. Operating hour (n) thời gian hoạt động trình kiến trúc
41. Thousands of= hàng ngàn 147. Furthermore (adv) hơn nữa
42. Raise (n, v) sự tăng, tăng 148. Government (n) chính quyền
43. Price (n, v) giá cả, định giá 149. Helpfully (adv) giúp ích
44. Domestic (adj, n) trong nhà/ nội địa, người 150. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập
đầy tớ trong nhà 151. Figure (n) con số
45. Stamp (n, v) con tem, đóng dấu lên 152. The number of= nhiều
46. Cent (n) đồng xu 153. Each (adj, adv, p) mỗi
47. According to= theo 154. Thus (adv) do đó
48. The chief executive officer = CEO (n) giám 155. Decide (v) quyết định
đốc điều hành 156. Compromise (v, n) dàn xếp/ chấp
49. There + be= có nhận thay đổi, sự dàn xếp
50. Consequently (adv) do đó/ vì vậy 157. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
51. Little (adj, adv, p) ít, ít, một lượng ít 158. Be based in= nằm tại

TEST 10-PART 7 302


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

52. More (adj, adv, p) nhiều 159. A strip mall (n) trung tâm mua sắm
53. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 160. Be deemed to= được cho là
54. Close (adj, adv, v, n) gần, gần, đóng cửa, 161. Little (adj, p) nhỏ/ít
khu đất được rào 162. Historical (adj) lịch sử
55. Less-used = ít dùng 163. Value (n, v) giá trị, định giá
56. Post office (n) bưu điện 164. Boost (n, v) sự tăng lên, tăng lên
57. Following (adj) sau đây/tiếp theo 165. Viability (n) khả năng tồn tại
58. Cease (v) dừng/ngừng 166. Remaining (adj) còn lại
59. Operate (v) hoạt động/ phẩu thuật 167. Postal location (n) bưu điện
60. January (n) tháng 1 168. Add (v) thêm vào
61. Neighborhood (n) khu vực/ hàng xóm/ vùng 169. Newly (adv) mới
lân cận=neighbourhood 170. Launch (n, v) sự ra mắt, ra mắt
62. Location (n) địa điểm 171. Heritage (n) di sản
63. Nationwide (adj, adv) khắp cả nước/toàn 172. Trail (n, v) con đường mòn, kéo lê
quốc 173. Along (adv, prep) tiến về phía trước,
64. List (n, v) danh sách, liệt kê dọc theo
65. Slate (n, adj, v) đá phiến, bằng đá phiến, lợp 174. Other (adj) khác
nhà/dự kiến 175. Noteworthy (adj) đáng chú ý
66. View (n, v) tầm nhìn/quang cảnh/quan niệm, 176. Street (n) con đường
quan sát 177. Tourist (n) khách du lịch
67. Member (n) thành viên 178. Invite (v) mời
68. Public (n, adj) công cộng/quần chúng, 179. Buy= purchase (v) mua
chung/ cộng cộng 180. Souvenir (n) đồ lưu niệm
69. May (v) có thể 181. Specially (adv) đặc biệt
70. Provide (v) cung cấp 182. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế
71. Feedback (n) phản hồi 183. Postcard (n) bưu thiếp
72. Click (n, v) cú nhấp chuột, nhấp chuột 184. Stop (n, v) sự dừng lại, dừng lại
73. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ 185. Stop by (v) ghé qua
74. Site (n, v) nơi/vị trí, xác định vị trí 186. Cost-reduction (n) sự giảm chi phí

TEST 10-PART 7 303


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

75. Name (n, v) tên, đặt tên/chọn 187. Strategy (n) chiến lược
76. Home address (n) địa chỉ nhà 188. Try (n, v) sự cố gắng, cố gắng/ thử
77. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò 189. Cut (n, v) sự cắt, cắt
78. November (n) tháng 11 190. Hour (n) giờ
79. Comment (n, v) lời bình luận, bình luận 191. Eliminate (v) bỏ đi
80. Believe (v) tin tưởng 192. Mailbox (n) hòm thư
81. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch/ dự kiến 193. Hire (n, v) việc thuê, thuê
82. Town (n) thị trấn 194. Temporary (adj) tạm thời
83. Be well considered= được cân nhắc kỹ 195. Worker (n) công nhân
lưỡng 196. Increase (n, v) sự tăng, tăng
84. More (adj, adv, p) nhiều hơn 197. Postage (n) bưu phí
85. People (n) người 198. Rate (n, v) giá, định giá
86. Than (prep, conj) hơn 199. Infer (v) suy luận ra
87. Might (v) có thể 200. Small-scale = quy mô nhỏ
88. Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ 201. Enterprise= business (n) công
89. Rely on (v) phụ thuộc vào ty/doanh nghiệp
90. On a daily basic= hằng ngày 202. Pedestrian (n) người đi bộ
91. I, for one= điển hình, điều đấy đúng với tôi 203. Fail to+ V= không làm gì=> fail to
92. Run (v) chạy/ điều hành attract= không thu hút
93. Small (adj) nhỏ 204. Attract (v) thu hút
94. Business (n) doanh nghiệp 205. Used to= đã từng
95. Home (n) nhà 206. Administrative (adj) hành chính
96. Visit (n, v) sự viếng thăm, viếng thăm/đi đến 207. Building (n) toà nhà/ việc xây dựng
97. Several (adj, p) nhiều 208. Most likely= có khả năng nhất
98. Time (n, v) thời gian, tính giờ 209. Amend (v) sửa/thay đổi
99. Week (n) tuần 210. Policy (n) chính sách
100.Mail (n, v) bưu kiện, gửi qua bưu điện 211. Conduct (v) thực hiện
101.Order (v, n) đặt hàng, đơn hàng 212. Survey (n, v) bài khảo sát, khảo sát
102.Be located = nằm tại 213. Inspect (v) thanh tra

TEST 10-PART 7 304


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

103.Short (adj, n) ngắn, sự thiếu hụt 214. Partner with (v) hợp tác với
104.Drive (n, v) việc lái xe, lái xe 215. Hasten (v) thúc giục
105.Away (adv) xa/ cách xa 216. Celebrate (v) tổ chức ăn mừng/kỷ
106.Residence (n) nhà/thời gian ở niệm
107.On the same street= cùng một đường 217. Test (n, v) bài thử nghiệm, kiểm tra
108.In addition (adv) ngoài ra 218. Strengthen (v) tăng cường
109.Contain (v) bao gồm

TEST 10-PART 7 305


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10-PART 7 306


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10-PART 7 307


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 8
PART 5-TEST 8

Câu Đề bài key Giải thích Dịch nghĩa

101 Please note that this B For+ N/ving Vui lòng lưu ý rằng
establishment công ty này áp dụng
=>có thể chọn return
implements a time limit mức giới hạn về thời
(Noun) hoặc returning
of 14 days for-------non- gian 14 ngày cho
(ving)
defective and unopened VIỆC TRẢ LẠI các
purchases. =>xét sau khoảng trống sản phẩm chưa mở
có cụm N (non- bao bì và không có
a) Return (n, v) sự trả
defective and unopende lỗi
lại, trả lại
purchases) => loại
b) Returning (ving) việc return (Noun) vì 2 N
trả lại không đứng kế bên
nhau như vậy được
c) Returns (Vs) trả lại
=> cụm N (non-
d) Returned (Ved) đã trả
defective and unopende
lại
purchases) trong trường
hợp này đóng vai trò là
tân ngữ của động từ
returning

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Please +Vo: vui lòng làm gì

2. Note that: lưu ý rằng

3. Establishment (noun) sự thành lập, công ty

4. Implement (v) thực hiện, thi hành, áp dụng

TEST 10-PART 7 308


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. Time (n,v) thời gian, chọn thời gian

6. Limit (n,v) sự giới hạn, hạn chế

7. Non-defective (adj) không bị lỗi

8. Unopened (adj) chưa mở bao bì

9. Purchase (n,v) sự mua hàng/sản phẩm, mua hàng

102 No special seating B As (liên từ)+ SVO Không có sự sắp xếp


arrangement was made ghế ngồi đặc biệt được
=>vị trí khoảng trống
for the seminar thực hiện cho những
cần điền 1 từ đứng
participants, but as------ người tham dự hội nghị
được ở vị trí S
arrive, attendants will chuyên đề, nhưng khi
show them to the => these và they đều HỌ đến, nhân viên phục
available seats. có thể đứng ở vị trí S vụ sẽ dẫn họ tới các ghế
trống
a) These (adj, p) này, => dịch nghĩa=> chọn
những cái they
này/người này

b) They (đại từ nhân


xưng ở vị trí S)
họ/chúng

c) Their (ttsh) của


họ/của chúng

d) Them (đại từ nhân


xưng ở vị trí O)
họ/chúng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. No (adj) không

2. Special (adj, noun) đặc biệt, sự kiện đặc biệt

TEST 10-PART 7 309


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Seating (noun) ghế ngồi

4. Arrangement (noun) sự sắp xếp

5. Seminar (noun) hội nghị chuyên đề

6. Participant (noun)=attendee= người tham gia/tham dự

7. As (conj) khi

8. Arrive (v) đến

9. Attendant (noun) người phục vụ

10. Show sb to= dẫn ai tới….

11. Show (n,v) buổi biểu diễn, dẫn

12. Available (adj) sẵn có, trống

13. Seat (n,v) ghế ngồi, ngồi

103 Human resources will C Dịch và chọn từ hợp Bộ phận nhân sự sẽ


periodically------ nghĩa ĐÁNH GIÁ nhân viên
employees to determine định kỳ để xác định liệu
if they are meeting the rằng họ có đáp ứng các
company’s performance tiêu chuẩn thực hiện của
standards. công ty không

a) Legitimize (v) hợp


pháp hoá

b) Register (n,v) sổ
sách, đăng ký

c) Evaluate (v) đánh giá

d) Coordinate (n,v) toạ


độ, phối hợp

TEST 10-PART 7 310


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Human resources (n) bộ phận nhân sự

2. Periodically (adv) định kỳ

3. Employee (n) nhân viên

4. Determine (v) xác định

5. If: nếu, liệu rằng

6. Meet (v) gặp mặt, đáp ứng

7. Company= business= establishment=công ty

8. Performance (n) sự thực hiện, thành tích, thành công

9. Standard (n,adj) tiêu chuẩn

104 Having studied South A Vị trí khoảng trống Đã nghiên cứu về vùng
America for several đứng sau chủ ngữ Nam Mỹ khoảng mấy
decades, Professor “professor Hartley”=> thập kỷ, giáo sư Hartley
Hartley-------the vị trí này cần 1 động từ ĐƯỢC COI LÀ một
preeminent authority on chính (động từ chia thì) người nổi tiếng, có kiến
its civilizations. thức uyên thâm về nền
=>A và D đều là động
văn mình của vùng đấy
a) Is considered (thể bị từ chia thì
động) được/bị coi là
=>dịch và chọn từ hợp
b) Considering (ving) nghĩa
cân nhắc

c) Consideration (n) sự
cân nhắc

d) Considers (Vs) cân


nhắc

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Study (n,v) việc nghiên cứu, nghiên cứu

TEST 10-PART 7 311


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

2. Several+ Ns: nhiều

3. Decade (n) thập kỷ, mười năm

4. Professor (n) giáo sư

5. Preeminent (adj) xuất sắc, nổi tiếng

6. Authority (n) nhà chức trách, người có kiến thức uyên thâm

7. On (prep) về

8. Civilization (n) nền văn mình

9. Its (ttsh) của nó

=>trong bài “its-của nó” ý là đang nói về “của vùng Nam Mỹ” nên khi dịch ta có thể biến
đổi thành “của vùng đấy” cho câu văn sáng nghĩa hơn

105 The espresso machine C a/an/the+adv+--adj/N Máy pha cà phê hơi đi


comes with an easily----- phụ--+N chính kèm với một cái vòi CÓ
nozzle that allows users THỂ ĐIỀU CHỈNH
=>có thể điền adj hoặc
to control the amount of ĐƯỢC một cách dễ
N=> chọn adj vì 4 đáp
coffee dispensed. dàng-cái mà cho phép
án không có N
người dùng điều chỉnh
a) Adjust (v) điều
lượng cà phê tạo ra
chỉnh

b) Adjusts (Vs) điều


chỉnh

c) Adjustable (adj) có
thể điều chỉnh được

d) To adjust (to+ Vo)


để điều chỉnh

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Espresso (noun) cà phê hơi

2. Come with (v) đi kèm với

TEST 10-PART 7 312


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Easily (adv) một cách dễ dàng

4. Nozzle (noun) vòi

5. Allow (v) cho phép

6. User (noun) người dùng

7. Control (n,v) sự điều chỉnh, điều chỉnh

8. Amount (noun) số lượng, lượng

9. Coffee (noun) cà phê, tách cà phê, màu cà phê

10. Dispense (v) tạo ra, cho ra

106 ------the new payment C Dịch nghĩa=> cần điền 1 MẶC DÙ phương pháp
method postponed the từ mang nghĩa MẶC DÙ thanh toán mới đã làm
pay date, the employees hoãn ngày nhận lương,
=>despite và although
appreciate the benefits of nhưng nhân viên vẫn
đều có nghĩa là MẶC
the new system. đánh giá cao về các lợi

ích của phương pháp
a) Because
=> xét ngữ pháp, sau mới này
(conj)=as=for=since=
khoảng trống là SVO
now that=seeing that+
svo: bởi vì =>chọn although

b) Despite (prep)=in
spite of+N/ving: mặc

c) Although
(conj)=though=even
though=however+
adj/adv+SV= no
matter
how+adj/adv+SV=
adj/adv+ as/though+
SV= mặc dù, cho dù

d) Perhaps (adv) có lẽ

TEST 10-PART 7 313


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. New (adj) mới

2. Payment (noun) sự thanh toán

3. Method (noun) phương pháp

4. Postpone (v) trì hoãn=delay

5. The pay date (noun) ngày nhận lương

6. Pay (n,v) lương, thanh toán

7. Employee (noun) nhân viên

8. Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao

9. Benefit (n,v) lợi ích, làm lợi cho

10. System (noun) hệ thống, phương pháp

107 --------hearing the fire A Dịch và chọn từ hợp NGAY KHI nghe thấy
alarm, the students nghĩa tiếng còi báo cháy, sinh
evacuated the building viên đã sơ tán khỏi toà
via the nearest exit. nhà qua lối ra gần nhất

a) Upon (prep) ngay khi

b) From (prep) từ

c) Within (prep) trong


vòng

d) Besides (prep, conj)


ngoài…ra, ngoài ra

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Hear (v) nghe thấy, nghe

2. Fire (n,v) lửa, đốt

3. Alarm (n,v) còi báo, làm cho hoảng sợ

TEST 10-PART 7 314


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Student (noun) học sinh, sinh viên

5. Evacuate (noun) sơ tán khỏi

6. Building (noun) toà nhà, việc xây dựng

7. Via (prep) qua

8. Nearest (adj so sánh nhất) gần nhất

9. Exit (noun) lối ra

108 Citizens expressed their- A Dịch và chọn từ hợp Người dân đã bày tỏ
----for the mayor, who nghĩa SỰ CẢM KÍCH của
helped the city become họ đối với ngài thị
financially solvent after trưởng, người mà đã
10 years of being giúp thành phố đủ
heavily in debt. về phương diện tài
chính đã đủ tiền trả
a) Appreciation (noun)
nợ sau 10 năm thiếu
sự cảm kích, sự
nợ trầm trọng
đánh giá cao

b) Applause (noun) sự
tán thưởng

c) Responsibility
(noun) trách nhiệm

d) Reluctance (noun)
miễn cưỡng, điện
trở

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Citizen (noun) người dân

2. Express (v,adj, adv,n) bày tỏ, nhanh chóng, nhanh chóng, người đưa thư hoả tốc

3. Mayor (noun) ngài thị trưởng

4. Help (n,v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

TEST 10-PART 7 315


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. City (noun) thành phố

6. Become (linking verb) trở nên/thành

7. Financially (adv) về mặt tài chính

8. Solvent (n, adj) dung môi, có đủ tiền trả nợ

9. Be in debt: thiếu nợ

10. Heavily (adv) nặng nề, trầm trọng

109 Long Road Truck B Áp dụng sự hoà hợp Công ty cho thuê xe
Rental posted an giữa các thì, ta có tải chạy đường dài
announcement stating động từ trước THAT Long Road Truck
that it-----employees to là “posted” thuộc thì Rental đã đăng một
wear jeans with QKĐ, nên động từ thông báo nói rõ rằng
company shirts nằm trong mệnh đề nó SẼ CHO PHÉP
beginning on April 2. sau THAT sẽ thuộc về nhân viên mặc quần
một trong các thì sau: jeans với áo sơ mi của
a) Allow (v) cho phép
công ty bắt đầu vào
1/ QKĐ
b) Would allow (tương ngày 2 tháng 4
lai trong quá khứ) sẽ 2/ QKTD
cho phép
3/ Tương lai trong quá
c) Is allowed (thể bị khứ (would+ Vo)
động) bị/được cho
4/ HTĐ (diễn tả chân
phép
lý)
d) Were allowing (quá
=>B và D phù hợp
khứ tiếp diễn) đã
đang cho phép =>dịch nghĩa và chọn
từ hợp nghĩa

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Long (adj, adv) dài

2. Road (n) con đường

3. Truck (n,v) xe tải, buôn bán/chở bằng xe tải

TEST 10-PART 7 316


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Rental (n,v) sự cho thuê, cho thuê

5. Post (n,v) trụ cột, bố trí vị trí/dán/đăng

6. Announcement (n) thông báo

7. State (n,adj,v) bang, thuộc về bang, nói rõ

8. Employee (n) nhân viên

9. Wear (n,v) quần áo, mặc/hao mòn

10. Company =business=enterprise=establishment= công ty

11. Shirt (n) áo sơ mi

12. Begin (v) bắt đầu

110 With----information B Dịch nghĩa=> A và B Với RẤT ÍT thông


available on the terrain, hợp nghĩa=> xét ngữ tin sẵn có về địa
the hikers hired a pháp hình, những người
personal guide in order đi bộ đường dài đã
=>information là N
to ensure their safety. thuê một hướng dẫn
không đếm được
viên riêng để đảm
a) Few (adj)+ Ns: rất ít
=>chọn little bảo sự an toàn của
b) Little (adj) + N không họ
đếm được: rất ít

c) Most (adj) nhiều nhất

d) This (adj, p) này, cái


này

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Information (n) thông tin

2. Available (adj) có sẵn, trống chỗ

3. Terrain (n) địa hình

4. Hiker (n) người đi bộ đường dài

TEST 10-PART 7 317


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. Hire (n,v) sự thuê, thuê

6. Personal (adj) riêng, cá nhân

7. Guide (v,n) hướng dẫn, hướng dẫn viên

8. In order to= so as to= to+ Vo: để làm gì

9. Ensure =insure (v) đảm bảo

10. Safety (n) sự an toàn

111 Ms. Latta usually uses B Ta có động từ trước Bà Latta thường sử


her car to get to work, và sau THAN phải dụng xe của bà ấy để
but she finds it simpler cùng 1 dạng, trước là đi đến chỗ làm, nhưng
to commute via bus “to Vo-to commute” bà ấy cảm thấy nó đơn
than-------with city sau cũng phải là “to giản hơn khi đi bằng
traffic. Vo” xe bus hơn là ĐỐI
PHÓ với giao thông
a) Deals (Vs, Ns) đối =>chọn to deal
thành phố
phó, hợp đồng

b) To deal (to+ Vo) đối


phó

c) Is dealing (httd)
đang đối phó

d) Has been dealing


(hthttd) đã đối phó

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Usually (adv) thường

2. Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng

3. Car (noun) xe ô tô, toa chở hàng

4. Get to work: đi tới chỗ làm

5. Find (n,v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy

TEST 10-PART 7 318


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

6. Simpler (adj so sánh hơn) đơn giản hơn

7. Commute (v) đi lại

8. Via (prep) bằng

9. Bus (n,v) xe bus, đi bằng xe bus

10. City (adj) thành phố

11. Traffic (noun) giao thông

112 The program for the C Dịch và chọn từ hợp Chương trình dành cho
charity concert is------ nghĩa buổi hoà nhạc từ thiện
and subject to change thì TẠM THỜI và có
depending on the khả năng thay đổi phụ
availability of thuộc và việc rảnh của
performers. những người biểu diễn

a) Exempt (v,adj,n)
miễn thuế, miễn thuế,
sự miễn thuế

b) Privileged (ved) đã
ban đặc ân

c) Tentative (adj) tạm


thời

d) Finalized (ved) đã
hoàn thành

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Program (n,v) chương trình, lập trình

2. Charity (noun) hội từ thiện, lòng nhân hậu

3. Concert (n,v) buổi hoà nhạc/sự hoà hợp, hoà hợp

4. Be subject to: có khả năng

5. Change (n,v) sự thay đổi, thay đổi

TEST 10-PART 7 319


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

6. Depend on (v) phụ thuộc vào

7. Availability (noun) việc rảnh rỗi, sự sẵn có

8. Performer (noun) người biểu diễn

113 Students-------for the bar B Dịch và chọn từ hợp Sinh viên CHUẨN BỊ
exam are encouraged to nghĩa cho kỳ thi được
review questions khuyến khích xem lại
included on previous các câu hỏi được bao
tests. gồm trong các bài
kiểm tra trước đó
a) Repeating (ving) lặp
lại

b) Preparing (ving)
chuẩn bị

c) Accounting (ving)
coi là, giải thích

d) Campaigning (ving)
tham gia một chiến
dịch

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Student (noun) sinh viên, học sinh

2. The bar exam (noun) kỳ thi

3. Encourage (v) khuyến khích

4. Review (n,v) sự xem lại, xem lại

5. Question (n,v) câu hỏi, đặt câu hỏi

6. Include (v) bao gồm

7. Previous (adj) trước đó

8. Test (n,v) bài kiểm tra, kiểm tra

TEST 10-PART 7 320


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

114 -------temperatures are B Dịch nghĩa và chọn từ CÂN NHẮC nhiệt độ


expected to drop during phù hợp được cho rằng sẽ giảm
the day, it might be wise trong suốt ngày, nên có
to bring a warm winter thể xem là sáng suốt
coat. khi mang theo một cái
áo mùa đông ấm áp
a) Unless (conj) trừ phi

b) Given that (conj) xét,


cân nhắc

c) Except for= barring=


apart from= trừ….ra,
ngoài ra

d) As well as: không


những….mà còn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Temperature (noun) nhiệt độ

2. Be expected to: được cho rằng

3. Drop (n,v) giọt, giảm

4. During (prep) trong suốt

5. Wise (adj) sáng suốt

6. It might be wise: có thể được xem là sáng suốt

7. Bring (v) mang theo

8. Warm (adj) ấm áp

9. Winter (n,v) mùa đông, tránh rét/trú đông

10. Coat (n,v) áo khoác, phủ /bọc

115 Mr. Powers informed a A Dịch và chọn từ hợp Ông Powers đã cho
customer that the special nghĩa khách hàng biết rằng
security service was not dịch vụ bảo vệ đặc

TEST 10-PART 7 321


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

customizable, but that biệt thì không tuỳ


the payment terms were- chỉnh theo ý khách
------. hàng, nhưng các
điều khoản thanh
a) Negotiable (adj) có
toán CÓ THỂ
thể thương lượng
THƯƠNG LƯỢNG
được
ĐƯỢC
b) Probable (adj,n) có
thể xảy ra, người/vật
có khả năng được
chọn

c) Knowledgeable
(adj) thành thạo

d) Profitable (adj)
mang lợi

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Inform sb of/about sth/inform sb that: thông báo cho ai biết cái gì/điều gì

2. Special (adj, noun) đặc biệt, sự kiện đặc biệt

3. Security (noun) an ninh, bảo vệ

4. Service (n,v) dịch vụ, phục vụ

5. Customizable (adj) có thể tuỳ chỉnh theo ý khách hàng

6. Payment (noun) sự thanh toán

7. Term (noun) điều khoản

116 MevTech D Dịch và chọn từ hợp Những người đại


representatives------ nghĩa diện của công ty
arranged a press MevTech đã
conference in order to NHANH CHÓNG
address the sudden sắp xếp một buổi
surge in customer họp báo để giải
quyết sự tăng lên đột

TEST 10-PART 7 322


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

complaints regarding ngột các phàn nàn


their products. của khách hàng về
sản phẩm của họ
a) Greatly (adv) rất

b) Noticeably (adv)
đáng lưu ý

c) Severely (adv) khắc


khe

d) Hastily (adv) vội


vàng, nhanh chóng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Representative (noun) người đại diện

2. Arrange (v) sắp xếp

3. Press conference= news conference (noun) buổi họp báo

4. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì

5. Address (n, v) địa chỉ, đọc bài diễn văn

6. Sudden (adj) đột ngột

7. Surge (n,v) sư tăng lên, tăng lên

8. Customer= client (noun) khách hàng

9. Complaint (noun) lời phàn nàn

10. Regarding= about= in terms of (prep) về

11. Product (noun) sản phẩm

117 -----speculation that A Dịch nghĩa ta thấy GIỮA các suy đoán
Whitmore Amid có nghĩa hợp lý rằng tập đoàn
Incorporated was in nên ta chọn Whitmore Incorporated
talks to merge with * lưu ý: không chọn đã đàm phán với công
Busch & Hawley, Since vì Since chỉ có ty Busch & Hawley, giá
stock prices for both nghĩa là BỞI VÌ khi

TEST 10-PART 7 323


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

companies began nó là Liên từ, mà cổ phiếu của cả hai


rising. trong trường hợp này, công ty đã bắt đầu tăng
Since không là Liên
a) Amid (prep) giữa
từ, sau Since là danh
b) Until=till (conj, prep) từ- speculation, mệnh
cho tới khi đề mở đầu bằng That:
“that Whitmore
c) Since (conj, prep) bởi
Incorporated was in
vì, kể từ khi
talks to merge with
d) Across (adv, prep) Busch & Hawley” là
băng qua mệnh đề danh ngữ,
đóng vai trò đồng vị
của danh từ
speculation. Đừng
nhầm lẫn mệnh đề
quan hệ mở đầu bằng
that và mệnh đề danh
ngữ đóng vai trò là
đồng vị, ta có một
mẹo nhỏ để phân biết
2 loại mệnh đề này,
nếu sau “that” là một
câu đủ thì đấy là
mệnh đề danh ngữ
đóng vai trò là đồng
vị cho danh từ phía
trước, ngược lại nếu
là câu thiếu thì đấy là
mệnh đề quan hệ mở
đầu bằng “that”. Xét
câu đề bài, ta thấy
phía sau “that”là một
câu đầy đủ thành
phần nên mệnh đề
that này phải là mệnh
đề danh ngữ đóng vai

TEST 10-PART 7 324


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

trò đồng vị của danh


từ trước nó.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Speculation (noun) sự suy đoán, sự đầu cơ

2. Be in talks: đàm phán, thương lượng

3. Merge with: sáp nhập với

4. Stock price (noun) giá cổ phiếu

5. Both (adj, p) cả hai

6. Company (noun) công ty, người đi cùng

7. Rise (n,v) sự tăng, tăng

118 Mr. Barton received a B Dịch và chọn từ hợp Ông Barton đã nhận
notice for an unpaid nghĩa được một thông báo
electricity bill and was về một hoá đơn tiền
asked to pay điện chưa được thanh
immediately to ensure- toán và đã được yêu
-----of the service. cầu thanh toán ngay
lặp tức để đảm bảo
a) Application (noun) sự
SỰ TIẾP TỤC của
áp dụng, phần mềm
dịch vụ
ứng dụng, đơn xin

b) Continuation (noun)
sự tiếp tục

c) Origination (noun)
nguồn gốc

d) Celebration (noun) sự
tán dương

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Receive (v) gặp

TEST 10-PART 7 325


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

2. Notice (n,v) thông báo, thông báo

3. Unpaid (adj) chưa được thanh toán

4. Electricity (noun) điện

5. Bill (n,v) hoá đơn, làm hoá đơn

6. Be asked to: được yêu cầu làm gì

7. Pay (n,v) lương, thanh toán

8. Ensure= insure (v) đảm bảo

9. Service (n,v) dịch vụ, phục vụ

119 The company Web site A Dịch và chọn từ hợp Web site của công ty
recently underwent nghĩa gần đây đã trải qua
significant changes những sự thay đổi lớn
making------who logged làm cho TẤT CẢ MỌI
on confused by the NGƯỜI- người mà đã
modifications. đăng nhập vào- bị bối
rối bởi những sự thay
a) All (adj,adv,p) toàn
đổi
bộ, hoàn toàn, tất cả

b) Either (adj, p) cái


này hoặc cái kia

c) More (adv, adj, p)


nhiều hơn, nhiều
hơn, hơn nữa

d) None (p) không ai

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Company (n) công ty, người đi cùng, khách khứa

2. Recently (adv) gần đây

3. Undergo (v) trải qua

TEST 10-PART 7 326


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Significant (adj) lớn, đáng kể

5. Change (n,v) sự thay đổi, thay đổi

6. Log on/in (v) đăng nhập

7. Confused (adj) bối rối

8. Modification (n) sự thay đổi

120 Mr. Simmons is------in C Dịch và chọn từ hợp Ông Simmons CHỦ
charge of keeping nghĩa YẾU chịu trách
financial records, but he nhiệm về việc lưu
also takes care of other trữ sổ sách tài chính,
minor duties. nhưng ông ấy cũng
a) Steeply (adv) dốc lo liệu về các công
việc lặt vặt khác
b) Shortly (adv) ngắn
gọn

c) Mainly (adv) phần lớn

d) Affordably (adv) một


cách hợp lý

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Be in charge of: chịu trách nhiệm về

2. Keep records: lưu trữ sổ sách

3. Financial (adj) tài chính

4. Also (adv) cũng, ngoài ra

5. Take care of: lo liệu

6. Other (adj)+ Ns: cái gì khác

7. Minor (adj) nhỏ, lặt vặt

8. Duty (noun) công việc, nghĩa vụ

TEST 10-PART 7 327


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

121 After closely inspecting B The+--adj/N--+N Sau khi kiểm tra kỹ


the antique cabinet lưỡng cái tủ cổ nằm
=>vị trí khoảng trống có
alongside the sát bên cái tủ bản
thể điền 1 N hoặc 1 adj
reproduction, the dealer sao, người bán hàng
could identify the------- =>có thể chọn có thể xác định được
characteristics of each. distinguishing hoặc các đặc điểm ĐẶC
distinguished TRƯNG của mỗi cái
a) Distinguished (adj)
xuất sắc, thành công =>dịch nghĩa

b) Distinguishing (adj)
đặc trưng

c) Distinguishes (Ves)
phân biệt

d) Distinguish (v) phân


biệt

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Closely (adv) thân cận, cẩn thận, kỹ lưỡng

2. Inspect (v) kiểm tra

3. Antique (n,v) đồ cổ, cổ xưa

4. Cabinet (noun) tủ

5. Alongside (prep) nằm kế bên, kế bên

6. Reproduction (noun) bản sao của cái gì

7. Dealer (noun) người buôn bán, người chia bài

8. Identify (v) xác định được

9. Characteristic (noun) đặc điểm

10. Each (adj, p) mỗi, mỗi cái/thứ/người

TEST 10-PART 7 328


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

122 The CEO-----resisted D Dịch và chọn từ hợp Ngài CEO BAN


appeals from investors nghĩa ĐẦU đã phản đối
to expand the business, các yêu cầu giúp đỡ
but he has since changed từ các nhà đầu tư để
his mind. mở rộng việc kinh
doanh, nhưng sau
a) Accordingly (adv)
đấy ông ấy đã thay
sao cho phù hợp
đổi suy nghĩ
b) Exactly (adv) chính
xác

c) Ultimately (adv) cuối


cùng

d) Initially (adv) lúc


đầu, ban đầu

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Resist (v) phản đối

2. Appeal (noun) yêu cầu giúp đỡ

3. Investor (noun) nhà đầu tư

4. Expand (v) mở rộng

5. Business (noun) doanh nghiệp, công việc kinh doanh

6. Since (adv) từ đó, sau đấy

7. Change (n,v) sự thay đổi, thay đổi

8. Mind (noun) tâm trí, suy nghĩ

123 Ms. Muncy prefers B Dịch và chọn từ hợp Bà Muncy thích đầu
investing in bonds and nghĩa tư vào trái phiếu và
mutual funds rather than quỹ tương hỗ hơn là
facing the daily -----of đối mặt với CÁC SỰ
individual stocks. DAO ĐỘNG hằng

TEST 10-PART 7 329


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) Pronunciations (Ns) ngày của cổ phiếu cá


sự phát âm nhân

b) Fluctuations (Ns) sự
dao động

c) Experimentations
(Ns) sự thử nghiệm

d) Installations (Ns) sự
lắp đặt

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Prefer ving rather than ving: thích làm gì hơn làm gì

2. Invest (v) đầu tư

3. Bond (noun) trái phiếu

4. Mutual fund (noun) quỹ tương hỗ

5. Face (n,v) mặt, đối mặt

6. Daily (adj, adv) hằng ngày

7. Individual stock (noun) cổ phiếu cá nhân

124 Sports commentators B Dịch và chọn từ hợp Các bình luận viên
have been guessing ----- nghĩa thể thao đã dự đoán
of the weaker teams in ĐỘI NÀO trong các
the league will still be đội yếu hơn trong liên
eligible to participate. đoàn sẽ vẫn có khả
năng tham gia (trận
a) What (adj, p) gì, cái
đấu)

b) Which (adj, p) nào,


cái nào

c) That (adj, p, adv) đó,


cái đó, đến thế

TEST 10-PART 7 330


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Whose (adj, p) của ai

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Sport (noun) thể thao

2. Commentator (noun) bình luận viên

3. Guess (n,v) sự đoán, đoán

4. Which (p) cái nào=> trong ngữ cảnh bài, ta dịch là “đội nào”

5. Weaker (adj so sánh hơn) yếu hơn

6. Team (n,v) đội, lập đội

7. League (n,v) liên đoàn/liên hiệp, liên hiệp với

8. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng

9. Be eligible to +Vo: có khả năng làm gì

10. Participate (v) tham gia

125 Crime rates have A Câu sau that: “people Tỷ lệ tội phạm đã giảm
decreased considerably, can use to report đáng kể, một phần nhờ
thanks in part to the suspicious behavior” vào sự lập ra của
establishment of hotlines là một câu đầy đủ đường dây nóng mà
that people can use to---- nghĩa mọi người có thể sử
-- report suspicious dụng để báo cáo NẶC
=>vị trí cần điền một
behavior. DANH hành vi đáng
Adv
ngờ
a) Anonymously (adv)
một cách nặc danh,
nặc danh

b) Anonymity (noun)
tình trạng nặc danh

c) Anonymousness
(noun) sự nặc danh

TEST 10-PART 7 331


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Anonymous (adj) nặc


danh

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Crime (noun) tội phạm

2. Rate (n,v) tỉ lệ, đánh giá

3. Decrease (n,v) sự giảm, giảm

4. Considerably (adv) đáng kể=significantly

5. Thanks to (prep) nhờ vào

6. In part = partly (adv) một phần

7. Establishment (noun) sự lập ra, công ty

8. Hotline (noun) đường dây nóng

9. Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng

10. Report (n,v) bản báo cáo, báo cáo

11. Suspicious (adj) đáng nghi

12. Behavior (noun) hành vi

126 ----letting recyclable C Dịch và chọn từ hợp THAY VÌ để các vật


materials at the office go nghĩa liệu có thể tái chế
to waste, the Colton được tại văn phòng để
Company brings them to lãng phí, thì công ty
a local recycling center. Colton Company
mang chúng tới trung
a) After (prep, conj) sau
tâm tái chế địa
khi
phương
b) Nevertheless (adv,
conj) tuy nhiên

c) Instead of = in place
of: thay vì

TEST 10-PART 7 332


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Not only : không


những

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Let (v) để

2. Recyclable (adj) có thể tái chế được

3. Material (noun) vật liệu, chất liệu

4. Office (noun) văn phòng

5. Go to waste: bỏ phỉ, lãng phí

6. Bring (v) mang

7. Local (adj, noun) địa phương, người địa phương

8. Recycling (noun) sự tái chế

9. Center (n,v) trung tâm, đặt vào trung tâm

127 For the directors’ D Dịch và chọn từ hợp Về buổi tiệc trưa của
luncheon, the nghĩa các giám đốc, bộ
administrative phận hành chính đã
department reserved a đặt một phòng
-----room away from RIÊNG cách xa khu
the main dining area to vực ăn chính để bàn
discuss sensitive về những vấn đề
issues. nhạy cảm

a) Relevant (adj) có liên


quan

b) Crowded (ved) đông


đúc

c) Decorated (ved) được


trang trí

d) Private (adj) riêng

TEST 10-PART 7 333


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. For (prep) về/ đối với

2. Director (noun) giám đốc/ nhạc trưởng/ đạo diễn

3. Luncheon (noun) buổi tiệc trưa

4. Administrative (adj) hành chính

5. Department (noun) bộ phận/bộ

6. Reserve (n, v) khu bảo tổn, đặt chỗ/bàn

7. Room (n,v) phòng, chừa chỗ cho gì

8. Away from= cách xa

9. Main (adj) chính

10. Dining area (noun) khu vực ăn

11. Discuss (v) thảo luận

12. Sensitive (adj) nhạy cảm

13. Issue (n, v) vấn đề, phát hành

128 Dr. Marcus spoke------ A Dịch và chọn từ hợp Tiến sĩ Marcus đã nói
the allotted 30 minutes, nghĩa VƯỢT 30 phút chỉ
leaving no time for định, không để lại thời
questions after his gian cho các câu hỏi
speech. sau bài diễn văn của
ông ấy
a) Beyond (prep) vượt,
vượt giới hạn

b) About (prep) về

c) Under (prep, adv)


dưới

d) Around (prep) vòng


quanh

TEST 10-PART 7 334


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Speak (v) nói, phát biểu

2. Allot (v) giao, phân công, chỉ định

3. Minute (v,noun) ghi vào biên bản, biên bản/phút

4. Leave (v,noun) để lại/đi, sự nghỉ phép

5. Time (n,v) thời gian, chọn thời gian

6. Question (n,v) câu hỏi, đặt câu hỏi

7. Speech (noun) bài diễn văn

129 The Nigel Art Gallery B Be+...Adv…+ cụm Nhà trưng bày nghệ
was small relative to giới từ thuật Nigel thì hơi nhỏ
well-known museums, so với các viện bảo
=>vị trí cần 1 adv bổ
but its sculptures were-- tàng nổi tiếng, nhưng
nghĩa cho cụm giới từ
----among the best in the các bức điêu khắc của
phía sau nó
world. nó ĐƯỢC CHO RẰNG
nằm trong số các bức
a) Arguable (adj) đáng
điều khắc đẹp nhất trên
tranh cãi
thế giới
b) Arguably (adv) người
ta có thể cho rằng,
được cho rằng

c) Argument (noun) lý
lẽ, sự tranh luận

d) Argues (v) tranh luận

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. Art (noun) nghệ thuật, mưu mẹo

2. Gallery (noun) nhà/phòng trưng bày

3. Small (adj) nhỏ

TEST 10-PART 7 335


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Relative to: so với

5. Well-known: nổi tiếng

6. Museum (noun) viện bảo tàng

7. Sculpture (n,v) bức điêu khắc, điêu khắc

8. Among (prep) nằm trong số, giữa

9. The best (noun) những điều/cái tốt nhất=> ngữ cảnh của bài, “the best” ám chỉ “các
bức điêu khắc đẹp nhất”

10. World (noun) thế giới

130 In an attempt to make its A Make +O+ (adv)+-- Cố gắng làm cho sản
products immediately--- adj-- phẩm của nó ngay lặp
---, the company worked tức CÓ THỂ NHẬN
=>make [its
with a top advertising RA ĐƯỢC, công ty
products]
agency on an eye- đã làm việc với một
immediately +--adj--
catching logo. hãng quảng cáo hàng
=>vị trí khoảng trống đầu về một cái logo
a) Identifiable (adj) có
cần 1 adj bổ nghĩa bắt mắt
thể nhận ra được
cho O
b) Identifying (ving)
nhận ra

c) Identification (n) sự
nhận ra

d) Identify (v) nhận ra

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC


1. In an attempt to= in an effort to= cố gắng làm gì

2. Make+O+ adj: khiến cho/làm cho cái gì có tính chất gì

3. Immediately (adv) ngay tức khắc

4. Company (n) công ty, người đồng hành

TEST 10-PART 7 336


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. Work with (v) làm việc với

6. Top (adj) hàng đầu

7. Advertising (n) quảng cáo

8. Agency (n) hãng, chi nhánh, công ty

9. Eye-catching (adj) bắt mắt

PART 6 TEST 8

Questions 131-134 refer to the following Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau
announcement đây

Toronto Youth Orchestra (TYO) Canada Tua Lưu Diễn Canada Của Dàn Nhạc Tuổi
Tour Trẻ Toronto (Tyo)

In celebration of the TYO’s 10th Để mừng kỷ niệm 10 năm ngày thành lập
anniversary, the orchestra will tour Canada của dàn nhạc TYO, dàn nhạc sẽ đi tua lưu
for the first time, with four performances diễn Canada lần đầu tiên, với bốn buổi biểu
scheduled. The tour will begin in diễn được lên lịch. Tua diễn sẽ bắt đầu tại
Vancouver on November 8, include stops in Vancouver vào ngày 8 tháng 11, bao gồm
Winnipeg and Quebec City, and end in các điểm dừng chân tại Winnipeg cũng như
Toronto on November 16. The---[131]--- thành phố Quebec, và kết thúc tại Toronto
performance, in Toronto, will take place at vào ngày 16 tháng 11. Buổi biểu diễn cuối
Glenview Auditorium. Over 4,000 cùng ở Toronto, sẽ diễn ra tại toà nhà
members of the public are expected to Glenview Auditorium. Hơn 4000 thành viên
attend this show trong cộng đồng được cho rằng sẽ tham gia
show diễn này.
Founded by Yves Guilmette, the TYO has
been recognized for its—[132]--- efforts. Its Được thành lập bở Yves Guilmette, dàn
goal is to provide residents of Toronto’s nhạc TYO đã được công nhận về các nổ lực
underserved neighborhoods with access to a hướng tới cộng đồng của nó. Mục tiêu của
musical education by offering academic nó là cung cấp cho người dân ở những khu
assistance.---[133]---. Many of those who vực khó khăn sự tiếp cận đến nền giáo dục
have been given musical training by TYO âm nhạc bằng cách cung cấp sự hỗ trợ học

TEST 10-PART 7 337


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

members have gone on to join the orchestra thuật. Những người tham dự cũng sẽ được
themselves nhận các dụng cụ âm nhạc miễn phí. Nhiều
trong số những người mà đã được nhận sự
The tour—[134]---by a donation from
đào tạo về âm nhạc bởi các thành viên của
Maple Union Bank. For ticket information,
dàn nhạc TYO đã chuyển sang gia nhập dàn
visit www.tyo.org.
nhạc tự nguyện.

Tua diễn đang được hỗ trợ kinh phí bởi sự


quyên góp đến từ ngân hàng Maple Union
Bank. Để biết thêm thông tin về vé tham gia,
hãy ghé qua địa chỉ web: www.tyo.org.

131. 131. A

a) Final (n,adj) trận chung kết, cuối Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
cùng/hoàn thiện

b) Outdoor (adj) ngoài trời

c) Exclusive (adj, n) dành riêng cho/ độc


quyền, truyện dành riêng cho 1 chuyên
mục của tờ báo

d) Initial (adj, v) bắt đầu, ký tắt vào

132. 132. B

a) Budgeting (ving) ghi vào ngân sách Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Outreach (n,adj) hướng tới cộng đồng

c) Marketing (ving) tiếp thị

d) Expansion (n) sự mở rộng

133. 133. B

a) Several famous pop stars are expected Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa
to make an appearance
a) Nhiều ngôi sao nhạc pop nổi tiếng được
mong đợi sẽ xuất hiện

TEST 10-PART 7 338


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

b) Participants also receive free b) Những người tham dự cũng sẽ được nhận
instruments các dụng cụ âm nhạc miễn phí

c) The recording will later be released as c) Hình ảnh, âm thanh được thu sau đấy sẽ
an album được phát hành như một album

d) Some feel that the school should stick d) Một vài người cảm thấy rằng trường học
to its original objectives nên chỉ thực hiện các mục tiêu nguyên
thuỷ của nó

134. 134. D

a) Funded (ved-qkđ) hỗ trợ phí, cung cấp Giải thích: đọc các dòng đầu của bài, ta thấy
tiền tua biểu diễn này chưa diễn ra, tức là nó
chưa xảy ra trong quá khứ
b) Will fund (tlđ) sẽ hỗ trợ phí, sẽ cung
cấp tiền =>loại A và C vì các thì này thuộc về quá
khứ
c) Had funded (qkđ) đã hỗ trợ phí, đã
cung cấp tiền => dịch nghĩa, vị trí khoảng trống cần ý bị
động=>chọn D- thể bị động
d) Is being funded (httd-thể bị động)
đang được hỗ trợ phí

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Refer to (v) tham khảo 44. Assistance (n) sự hỗ trợ/ sự giúp đỡ


2. Following (adj) tiếp theo/ sau đây 45. Many (adj, p) nhiều
3. Announcement (n) sự thông báo 46. Those (adj, p, n) đó, những cái
4. Youth (n) thời thanh niên/thời tuổi đó/những người đó, những người
trẻ/chàng trai trẻ 47. Give (v) cho
5. Orchestra (n) ban nhạc/dàn nhạc 48. Be given= được nhận
6. Tour (n, v) tua diễn, đi tua diễn/đi tham 49. Training (n) sự tập huấn/ sự đào tạo
quan 50. Go on (v) tiếp tục
7. In celebration of= để ăn mừng 51. Join (v, n) gia nhập/tham gia, điểm nối
8. Anniversary (n) ngày kỷ niệm 52. Themselves (p) chính họ/tự họ/tự

TEST 10-PART 7 339


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

9. For the first time = lần đầu tiên 53. Donation (n) sự quyên góp
10. With (prep) với/có 54. Bank (n, v) bờ sông/ngân hàng, đắp bờ/
11. Four (adj, n) bốn, số bốn gửi tiền vào ngân hàng
12. Performance (n) buổi biểu diễn/thành 55. For (prep) để nhận
công 56. Ticket (n, v) vé, phát vé
13. Schedule (n, v) lịch, lên lịch 57. Information (n) thông tin
14. Begin (v)= start= bắt đầu 58. Visit (n, v) sự ghé thăm, ghé thăm/đi
15. In (prep) ở đến
16. November (n) tháng 11 59. Final (n, adj) vòng chung kết, cuối
17. Include (v) bao gồm cùng
18. Stop (n, v) điểm dừng chân, dừng lại 60. Outdoor (adj) bên ngoài/ngoài trời
19. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc 61. Exclusive (adj, n) dành riêng/ đặc biệt,
20. Take place = happen (v) diễn ra truyện dành riêng cho một chuyên mục
21. Auditorium (n) toàn nhà/ phòng báo
22. Over (prep, adv) hơn/ qua 62. Initial (adj, n, v) ban đầu/lúc đầu, chữ
23. Member (n) thành viên đầu tiên của một cái tên, ký tắt tên vào
24. Public (n, adj) cộng đồng, cộng đồng 63. Budget (n, v, adj) ngân sách, đưa vào
25. Be expected to= được cho rằng ngân sách, rẻ
26. Attend (v) tham gia 64. Outreach (n, adj, v) hoạt động hướng
27. This (adj, p) này, cái này tới cộng đồng, hướng tới cộng đồng,
28. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy/ với xa hơn
chỉ ra 65. Marketing (n) tiếp thị
29. Found (Vo) thành lập= establish 66. Expansion (n) sự mở rộng
30. By (prep) bởi 67. Several (adj, p) nhiều
31. Recognize (v) công nhận/ đánh giá cao 68. Famous (adj) nổi tiếng= renowned=
32. Its (ttsh) của nó popular
33. Effort (n) nổ lực/ kết quả 69. Pop star (n) ngôi sao nhạc pop
34. Goal (n) mục tiêu 70. Make an appearance = xuất hiện
35. Provide (v) cung cấp

TEST 10-PART 7 340


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

36. Resident (n) người dân 71. Participant = attendee (n) người tham
37. Underserved (adj) thiếu thốn, khó khăn gia
38. Neighborhood (n) khu vực 72. Also (adv) cũng
39. Access (n, v) sự truy cập, truy cập 73. Receive (v) nhận được
40. Musical (adj) âm nhạc 74. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí,
41. Education (n) sự giáo dục/nền giáo phóng thích
dục/kiến thức 75. Instrument (n) dụng cụ
42. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất 76. Recording (n) sự thu/ hình ảnh, âm
43. Academic (adj, n) có tính chất học thanh được thu
thuật, hội viên học viện 77. Later (adj, adv) sau đó
78. Release (v, n) phát hành, sự phát hành
79. As (prep) như là/ với và trò là/ là
80. Some (adj, p) một vài, mội vài người
81. Feel (v) cảm thấy= find
82. School (n, v) trường học/ bầy đàn, đào
tạo/hợp thành bầy đàn
83. Should (v) nên
84. Stick to= giới hạn/ chỉ thực hiện một
điều gì
85. Original (adj) gốc/nguyên thuỷ
86. Objective (n) mục
tiêu=aim=purpose=goal
87. Fund (n, v) nguồn quỹ, tài trợ/ cấp tiền/
hỗ trợ kinh phí

Questions 135-138 refer to the following Các câu hỏi 135-138 tham khảo thông báo bên
memo dưới

To: All Staff Gửi đến: toàn thể nhân viên

TEST 10-PART 7 341


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

From: Stephanie Johnstone Gửi từ: Stephanie Johnstone

Subject: Mr. Kaur’s retirement Chủ đề: việc nghỉ hưu của ông Kaur

Date: January 15 Ngày: 15 tháng 1

Hello everyone, Chào mọi người!

This is just a reminder that we have Đây chỉ là một lời nhắc nhở rằng chúng ta đã
organized a retirement party for Mr. Kaur sắp xếp một buổi tiệc nghỉ hưu cho ông Kaur
next Friday from 6 PM---[135]--. I would vào thứ 6 tuần tới từ 6h tối trở đi. Tôi sẽ đánh
appreciate it if you could all attend unless giá cao nếu tất cả các bạn có thể tham dự trừ
you have good reason not to. After phi bạn có lý do chính đáng về việc không đi.
everyone is seated, the program---[136]- Sau khi mọi người ổn định chỗ ngồi, chương
--at precisely 6:15 PM. The CEO plans to trình sẽ bắt đầu vào lúc chính xác 6h15 tối.
give a congratulatory speech. ---[137]--- CEO lên dự kiến sẽ thực hiện bài phát biểu
As our longest-serving staff member, he chúc mừng. Một thành viên của ban quản trị
has certainly earned this recognition. sau đấy sẽ trao tặng một món quà dành cho
sự trung thành cho ông Kaur. Với vai trò là
I have asked the supervisors of each
nhân viên phục vụ công ty lâu nhất nên ông
department to---[138]---a book in which
ấy chắc chắn xứng đáng với sự công nhận
members of staff may write messages to
này.
Mr.Kaur wishing him well upon his
retirement. The book will be passed Tôi đã yêu cầu các giám sát viên của mỗi bộ
around starting tomorrow morning. It phận chuyền quyển sách trong đấy các nhân
will be given to him at the end of the viên có thể viết thông điệp gửi đến ông Kaur
ceremony, so please make the time to chúc ông vui vẻ khi nghỉ hưu. Quyển sách sẽ
write something. được chuyền tay bắt đầu từ sáng mai. Nó sẽ
được tặng cho ông ấy vào cuối buổi tiệc, vì
vậy vui lòng dành thời gian để viết một điều
gì đấy.

135. 135. D

a) Around (adv, prep) đây đó, khắp Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Over (adj, prep) khắp

c) Upward (adj, adv) hướng lên

TEST 10-PART 7 342


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Onward (adj, adv) trở đi

136. 136. B

a) Has begun (htht) đã bắt đầu Giải thích: buổi tiệc này chưa diễn ra nên ta
loại các đáp án có thì quá khứ=> loại A và
b) Will begin (tlđ) sẽ bắt đầu
D
c) Will have begun (tlht) sẽ bắt đầu
=>loại C, vì đây là thì tương lai hoàn thành-
d) Began (qkđ) đã bắt đầu thì diễn tả 1 hành động sẽ được hoàn tất
trước một hành động khác trong tương
lai=>hành động “bắt đầu-begin” ở vị trí
khoảng trống là hành động diễn ra sau hành
động mọi người ổn định chỗ ngồi “everyone
is seated” nên ta không chọn C được, khi
nào hành động “bắt đầu-begin” diễn ra trước
thì ta mới cân nhắc chọn C

137. 137. C

a) We will then ask Mr. Kaur to put off his Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa
retirement for a year
a) Chúng ta sẽ yêu cầu ông Kaur hoãn việc
b) Our employees will be expected to nghỉ hưu lại khoảng 1 năm
remain loyal to the company
b) Các nhân viên của chúng ta sẽ được
c) A board member will then present a mong đợi duy trì trung thành đối với công
loyalty award to Mr. Kaur ty

d) The office staff should say whether they c) Một thành viên của ban quản trị sau đấy
can attend the ceremony sẽ trao tặng một món quà dành cho sự
trung thành cho ông Kaur

d) Nhân viên trong văn phòng nên cho biết


liệu rằng họ có thể tham gia buổi nghi
thức không

e)

138. 138. A

TEST 10-PART 7 343


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) Circulate (v) chuyền, truyền Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Retrieve (v) lấy lại

c) Determine (v) quyết định, xác định

d) Reveal (v) tiết lộ

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Following (adj) theo sau/ sau đây 50. Department (n) bộ phận
2. Memo (n) thông báo/ thư báo 51. Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ
3. All (adj, adv, p) tất cả 52. Member (n) thành viên
4. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 53. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên
5. Subject (n, v, adj) chủ đề/ đề tài/ chủ thể/ 54. May (v) có thể
chủ ngữ, chinh phục, phải chịu 55. Write (v) viết
6. Retirement (n) sự nghỉ hưu 56. Message (n, v) thông điệp, truyền đạt
7. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò 57. Wish (n, v) sự mong ước, ước
8. January (n) tháng 1 58. Well (adj, adv, v, p) tốt, tốt, phun ra, cái
9. Hello (n) tiếng chào giếng
10. Everyone (p) mọi người/mỗi người 59. Upon (prep) khi/ vào lúc
11. This (adj, p) này, cái này/người này 60. Pass around (v) chuyền tay
12. Just (adv) chỉ/vừa mới 61. Starting= bắt đầu
13. Reminder (n) sự nhắc nhở 62. Tomorrow (adv, n) vào ngày mai, ngày
14. That = rằng mai
15. Organize (v) sắp xếp 63. Morning (n) buổi sáng
16. A retirement party (n) một buổi tiệc nghỉ 64. Give (v) đưa/trao cho
hưu 65. At the end of= vào lúc cuối của
17. Party (n) buổi tiệc/bên/đảng phái/nhóm 66. Ceremony (n) nghi lễ/ sự khách sáo =>
18. For (prep) dành cho theo ngữ cảnh bài thì từ ceremony=a
19. Next (adj, adv) kế tiếp/tiếp theo retirement party NÊN trong bài để đảm
20. Friday (n) thứ 6

TEST 10-PART 7 344


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

21. From (prep) từ bảo mạch văn được logic, ta sẽ dịch


22. Would (v) sẽ ceremony là buổi tiệc
23. Appreciate (v) đánh giá cao/biết ơn/ cảm 67. So (adv, conj) như vậy/ như thế, vì vậy/
kích cho nên/ để
24. I would appreciate it = tôi sẽ đánh giá cao 68. Please + Vo= vui lòng làm gì
điều đấy 69. Make the time= dành thời gian
25. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc 70. Write (v) viết
chắn 71. Something (p) một thứ gì đó/ một điều gì
26. Could (v) có thể đó
27. Attend= participate in = take part in (v) 72. Around (prep, adv) khắp
tham gia/ tham dự 73. Over (prep, adv) hơn, qua
28. Unless (conj) trừ phi/trừ khi/ 74. Upward (adj, adv) hướng lên
nếu….không 75. Onward (adj, adv) về phía trước, trở đi=>
29. Have/has (v thường) có from 6pm onward= từ 6h tối trở đi
30. Good (adj, n) tốt, điều tốt/ điều thiện 76. Begin (v) bắt đầu
31. Reason (n, v) lý do, lập luận 77. Then (adv, adj) sau đó, hồi đó
32. After (conj, prep) sau khi, sau 78. Ask SO to do sth= yêu cầu ai làm gì
33. Be seated = vào chỗ ngồi 79. Put off (v)= delay= postpone= trì hoãn
34. Seat (n, v) ghế ngồi, đủ chỗ ngồi cho 80. Year (n) năm
35. Program (n, v) chương trình, lập trình 81. Employee (n) nhân viên
36. Precisely (adv) chính xác/ đúng (mấy 82. Be expected to= được cho rằng sẽ/ được
giờ) mong đợi sẽ
37. CEO (n) tổng giám đốc điều hành 83. Remain (v) duy trì/ vẫn
38. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến làm gì 84. Loyal (adj, n) trung thành, người trung
39. Give a speech= đọc diễn văn/ thực hiện thành
bài phát biểu 85. Company (n) công ty
40. Congratulatory (adj) chúc mừng/khen 86. Board member (n) thành viên hội đồng
ngợi quản trị

TEST 10-PART 7 345


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

41. Give a congratulatory speech = đọc bài 87. Present (adj, v, n) hiện tại, trình bày/ xuất
phát biểu chúc mừng trình/ trao tặng, món quà
42. As (prep) với vai trò là/ như thể là/ là 88. Award (n, v) món quà, thưởng
43. Longest-serving staff member (n) nhân 89. Loyalty (n) lòng trung thành/ sự trung
viên có thời gian phục vụ công ty lâu thành
nhất/ nhân viên làm việc ở công ty lâu 90. Office (n) văn phòng/ban/cơ quan/ chức
nhất vụ
44. Certainly (adv) chắc chắn/ không nghi 91. Should (v) nên
ngờ 92. Say (v) nói
45. Earn (v) đạt được/ giành được=> earn 93. Whether (conj) liệu rằng
one’s living= kiếm sống 94. Can (v) có thể
46. Recognition (n) sự công nhận 95. Circulate (v) chuyền/lưu hành
47. Ask (v) hỏi/ yêu cầu 96. Retrieve (v) lấy lại
48. Supervisor (n) giám sát viên/ người giám 97. Determine (v) xác định
sát 98. Reveal (v) tiết lộ/ phát hiện
49. Each (adj, adv, p) mỗi

Questions 139-142 refer to the following Các câu hỏi 139-142 tham khảo lá thư bên dưới
letter

March 31 31 tháng 3

Annika Dahl Annika Dahl

7898 Forest Road 7898 đường Forest Road

Boulder, CO 80301 Boulder, CO 80301

Dear Ms. Dahl, Kính gửi bà Dahl!

Thank you for your recent visit.—[139]- Cảm ơn bà vì lần đến khám bệnh gần đây
--. We hope that you are fully satisfied của bà. Tại bệnh viện High Point Medical,
with the quality of care that you received. chúng tôi luôn luôn cố gắng đáp ứng các
nhu cầu của mỗi bệnh nhân. Chúng tôi hi

TEST 10-PART 7 346


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

We would like to know more about your vọng rằng bà hoàn toàn hài lòng với chất
experience at our medical facility lượng sự chăm sóc mà bà đã nhận được.
through our Patient Care Survey. Please
Chúng tôi muốn biết nhiều hơn về trả
fill out the questionnaire, and make sure
nghiệm của bà tại bệnh biện của chúng tôi
that each of the five items –[140]—as
thông qua chương trình khảo sát Patient
directed. If you have additional
Care Survey của chúng tôi. Bà vui lòng điền
comments, please—[141]—them in the
vào bảng câu hỏi khảo sát, và đảm bảo rằng
space provided.
mỗi trong năm câu hỏi được đánh giá như
Keep in mind that the information you hướng dẫn. Nếu bà có các ý kiến thêm, vui
provide in the survey will be analyzed lòng bao gồm chúng ở khoảng trống được
and used to improve our services in the cung cấp.
future.—[142]--, your privacy will be
Vui lòng lưu ý rằng thông tin bà cung cấp
protected. We will not be able to track
trong chương trình khảo sát sẽ được phân
any of your responses back to you. Thank
tích và sử dụng để cải thiện dịch vụ của
you for your participation.
chúng tôi trong tương lai. Tuy nhiên, sự
Stanley Waite riêng tư của bà sẽ được bảo vệ. Chúng tôi sẽ
không thể theo dấu bất cứ câu trả lời nào của
Hospital Consumer Assessment
bà ngược trở về bà. Xin cảm ơn về sự hợp
tác của bà.

Stanley Waite

Bộ phận đánh giá của khách hàng của bệnh


viện

139. 139. C

a) Please accept our sincere apologies for Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa
the treatment you were given
a) Vui lòng chấp nhận những lời xin lỗi
b) We are delighted with your generous chân thành về sự trị liệu mà bà đã được
donation to the hospital nhận

c) At High Point Medical, we always b) Chúng tôi vui mừng về khoảng quyên
strive to meet the needs of each patient góp hào phóng của bà đến bệnh viện

d) Our records show that you have been


missing your appointments

TEST 10-PART 7 347


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

c) Tại bệnh viện High Point Medical, chúng


tôi luôn luôn cố gắng đáp ứng các nhu
cầu của mỗi bệnh nhân

d) Sổ sách của chúng tôi chỉ ra rằng bà đã


bỏ lỡ nhiều cuộc hẹn đi khám bệnh

140. 140. C

a) Rates (htđ) đánh giá Giải thích: trong câu “make sure that
each of the five items------as directed”
b) Rating (ving) đánh giá
Sau THAT là một mệnh đề, một mệnh đề
c) Is rated (htđ-thể bị động) được đánh giá
cần có 1 động từ chính- động từ chia thì
d) To rate (To+ Vo) đánh giá nên khoảng trống cần 1 động từ chia
thì=>loại B và D vì đây không là động từ
chia thì

=>dịch nghĩa thấy khoảng trống cần 1 từ


có nghĩa bị động=> chọn C

141. 141. B

a) To include (To+ Vo) bao gồm Giải thích: please+ Vo

b) Include (Vo-htđ) bao gồm =>chọn B

c) Included (qkđ) bao gồm

d) Inclusion (n) sự bao gồm

142. 142. C

a) Likewise (adv) tương tự, cũng Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) On other words= put differently= nói


cách khác

c) For instance= for example= ví dụ

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

TEST 10-PART 7 348


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

1. Following (adj) sau đây/ dưới đây 36. Use (n,v ) sự sử dụng, sử dụng
2. Letter (n, v) thư từ/ chữ cái, viết chữ 37. Improve (v) cải thiện
3. Recent (adj) gần đây 38. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
4. Visit (n, v) sự viếng thăm/ sự đi đến, đi 39. Future (adj, n) tương lai, tương lai
đến/ viếng thăm=> theo ngữ cảnh bài, 40. Privacy (n) sự riêng tư
ta nên có từ “visit” trong bài, ý chỉ là 41. Protect (v) bảo vệ
“lần đến bệnh viện” tuy nhiên để dịch 42. Be able to= có thể
hay, ta có thể dịch là “lần đến khám 43. Track (n, v) dấu vết/ đường mòn, đi
bệnh” theo dấu
5. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng 44. Any (adj, p) bất cứ
6. Fully (adv) hoàn toàn 45. Response (n) sự phản hồi/ sự trả lời
7. Be satisfied with = hài lòng với 46. Back (n, adj, adv, v) cái lưng, phía sau,
8. Quality (n) chất lượng ngược trở lại, lùi lại
9. Care (n, v) sự chăm sóc, quan tâm 47. Participation (n) sự tham gia
10. Receive (v) nhận được 48. Accept (v) chấp nhận
11. Would like to= muốn làm gì 49. Sincere (adj) chân thành
12. Know (v) biết 50. Apology (n) sự xin lỗi/ lời xin lỗi
13. More (adj, adv, p) nhiều hơn 51. For (prep) dành cho/ về
14. About (prep) về 52. Treatment (n) sự điều trị/ sự đối xử
15. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải 53. Be delighted = vui mừng
nghiệm 54. Generous (adj) rộng lượng/ lớn
16. At (prep) tại 55. Donation (n) sự quyên góp
17. Medical facility (n) cơ sở y tế/ bệnh 56. Hospital (n) bệnh viện
viện 57. Always (adv) luôn luôn
18. Through (prep, adv) thông qua, từ đầu 58. Strive to= try to do sth= cố gắng làm gì
đến cuối 59. Meet the needs= đáp ứng các nhu cầu
19. Patient (n, adj) bệnh nhân, kiên nhẫn 60. Record (n, v) sổ sách, ghi hình/thu âm
20. Survey (n, v) khảo sát, nghiên cứu 61. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy/chỉ
21. Please (v) vui lòng ra

TEST 10-PART 7 349


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

22. Fill out= fill in (v) điền vào 62. Miss (v) nhớ/bỏ lỡ
23. Questionnaire (n) bảng câu hỏi khảo 63. Appointment (n) cuộc hẹn
sát 64. Rate (n, v) tỷ lệ, đánh giá
24. Make sure that= đảm bảo rằng 65. Include (v) bao gồm
25. Each (adj, p, adv) mỗi 66. Inclusion (n) sự đánh giá
26. Item (n) mục/ sản phẩm=> trong ngữ 67. Likewise (adv) tương tự như vậy/ cũng
cảnh bài “item” nên được dịch là “câu 68. In other words= nói cách khác là
hỏi” 69. Nonetheless (adv) tuy nhiên
27. As directed= như đã được hướng dẫn 70. For instance= ví dụ= for example
28. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, không chắc
chắn
29. Additional (adj) thêm
30. Comment (n, v) sự bình luận, bình luận
31. Space (n, v) không gian, để cách nhau
32. Provide (v) cung cấp
33. Keep in mind= xin nhớ rằng
34. Information (n) thông tin
35. Analyze (v) phân tích

Questions 143-146 refer to the following Các câu hỏi 143-146 tham khảo bài báo sau
article

The GizmoTech Technology Showcase Buổi giới thiệu sản phẩm công nghệ
will be held at Somerset Hall on Friday, GizmoTech Technology sẽ được tổ chức
October 3 from 7:00 PM to 11:45 PM. tại toà nhà Somerset Hall vào thứ 6, ngày
The most highly anticipated item, the 3 tháng 10 từ 7h tối đến 11h45 tối. Sản
GizPhone Gold, is expected to draw a phẩm được mong đợi nhiều nhất, điện
huge crowd of people anxious to thoại Gizphone Gold, được dự kiến sẽ thu
purchase the device as soon as it goes on hút được một đám đông rất lớn những
sale at midnight---[143]—the even. người nóng lòng muốn mua chiếc điện
During the showcase, GizmoTech thoại đấy ngay khi nó được tung ra bán vào
employees will be –[144]—available to giữa đêm theo sau buổi giới thiệu sản
answer people’s questions. Attendees phẩm. Trong suốt sự kiện, các nhân viên

TEST 10-PART 7 350


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

will also have the opportunity to try the của công ty GizmoTech sẽ có mặt sẵn sàng
device out for themselves after a trả lời các câu hỏi của mọ người. Người
demonstration of its functions.—[145]--. tham dự cũng sẽ có cơ hội tự tay dùng thử
Given that GizmoTech inventory has điện thoại sau buổi trình bày các chức năng
been known to sell out in a matter of của nó. Đặc biệt, họ sẽ nhận được sự ưu
minutes, this is sure to provide tiên khi mua điện thoại. Cân nhắc việc các
consumers with added incentive to sign sản phẩm trong kho của công ty
up early. GizmoTech được biết bán hết hàng rất
nhanh, nên điều này chắc chắn là động cơ
Anyone interested in advised to register
thúc đẩy khách hàng phải đăng ký sớm
at www.gizmotech.com/showcase as
soon as possible to avoid—[146]—shut Bất cứ ai quan tâm đều được khuyên phải
out of the exhibit. đăng ký tại www.gizmotech.co/showcase
sớm nhất có thể để tránh không được tham
gia sự kiện này.

143. 143. C

a) Thoughout (prep, adv) trong suốt, từ Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
đầu tới cuối

b) Within (prep) trong vòng

c) Following (prep) theo sau/sau

d) Into (prep) vào trong

144. 144. D

a) Daily (adj, adv,n) hằng ngày, hằng Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
ngày, nhật báo

b) Lately (adv) gần đây=recently

c) Normally (adv) thường lệ

d) Readily (adv) sẵn sàng

145. 145. A

Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa

TEST 10-PART 7 351


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) Best of all, they will be given priority a) Đặc biệt, họ sẽ nhận được sự ưu tiên khi
status to buy the phone mua điện thoại
b) Điện thoại Gizphone Golds sẽ có khả
b) Gizphone Golds sẽ có khả năng có
năng có mặt trên thị trường một tháng
mặt trên thị trường một tháng sau khi
sau khi sự ra mắt sản phẩm
buổi giới thiệu sản phẩm
c) Các sản phẩm của họ sẽ được bán tại
c) Các sản phẩm của họ sẽ được bán với mức giá giảm giá cho toàn bộ khách
giá giảm giá cho tất cả khách hàng hàng
d) Thật sự, các sản phẩm khác của công ty
d) Thực tế là, các sản phẩm khác của
đã bán rất tốt vào năm ngoái
công ty đã bán rất tốt vào năm nay

146. 146. B

a) Get (htđ) nhận được Giải thích: avoid+ Ving= tránh….

b) Getting (ving) nhận được

c) Gotten (v3) nhận được

d) Got (v2) nhận được

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC =>consumers=người tiêu dùng, trong trường
hợp này ta có thể dịch là “khách hàng”
1. Refer to (v) tham khảo
để bài hay hơn
2. Following (adj) tiếp sau/ theo sau
=>câu trên dịch thoáng: “điều này chắc chắn
3. Article (n) bài báo/ đồ vật/ điều khoản là động cơ thêm thúc đẩy khách hàng

4. Technology (n) công nghệ/ sản phẩm phải đăng ký sớm”

công nghệ 45. Incentive (n) động cơ

5. Showcase= buổi triển lãm/ buổi trừng 46. Sign up (v) đăng ký
bày, trong bài sự kiện ý chỉ là buổi giới
47. Early (adj, adv) sớm
thiệu sản phẩm, nên ta có thể dịch là
48. Anyone (p) bất cứ ai

TEST 10-PART 7 352


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

“buổi giới thiệu sản phẩm” cho ý bài 49. Be interested = quan tâm
dịch được suông
50. Anyone interested= bất cứ ai quan tâm
6. Hold-held-held (v) tổ chức/ cầm nắm LÀ DẠNG RÚT GỌN MỆNH ĐỀ
QUAN HỆ, câu đầy đủ sẽ là: Anyone
7. Friday (n) thứ 6
who is interested= bất cứ ai người mà
8. October (n) tháng 10 quan tâm

9. From…to= từ… đến 51. Advise (v) khuyên

10. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn 52. Register (n, v) sổ sách, đăng ký

11. Most highly anticipated= được mong 53. As soon as possible: sớm nhất có thể
chờ
54. Avoid (v) tránh
12. Be expected to= được cho rằng/được
55. Get Shut out of sth: không liên quan tới,
mong đợi
không được phép làm điều gì
13. Draw (n, v) sự thu hút, vẽ/thu hút
=>shut out of the exhibit
14. Huge (adj) lớn
=>không được tham gia buổi triển lãm
15. A crowd of: một đám đông
=>exhibit= buổi triển lãm, trong bài từ này
16. A huge crowd of people: một đám ám chỉ buổi giới thiệu sản phẩm mà
đông những người buổi giới thiệu sản phẩm là 1 sự kiện

17. Be anxious to do sth: nóng làm muốn nên ta có thể dịch nó là “sự kiện”

làm gì

18. Trong đoạn 1, dòng 3 từ trên xuống, ta ** LƯU Ý: khi viết, để tránh lặp từ và để
có mệnh đề quan hệ rút gọn, mệnh đề bài viết hay hơn người viết thường dùng
đầy đủ sẽ là: “a huge crowd of people các từ đồng nghĩa, khi dịch văn bản ta
WHO IS anxious to phải hiểu và tìm ra các từ đồng nghĩa
đấy để khi chuyển thành TIẾNG VIỆT,
ta cũng linh hoạt dịch cho bài được

TEST 10-PART 7 353


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

purchase….”=>mệnh đề đã bị rút gọn mạch lạc, thống nhất ý và đặc biệt là bài
WHO IS phải sáng nghĩa, người đọc vào phải
hiểu được ý ta đang dịch thì đấy mới gọi
19. Purchase (n, v) sự mua/vật được mua,
là sự thành công của 1 bài dịch.
mua
56. Throughout (prep, adv) khắp
20. Gizphone Gold là tên của 1 chiếc điện
thoại 57. Within (prep) trong vòng

21. Device= thiết bị, trong trường hợp này 58. Following (prep, adj) theo sau, sau đây
ý chỉ chiếc điện thoại nên khi dịch ta
59. Into (prep) vào trong
có thể dịch là “điện thoại”
60. Daily (adj, adv) hằng ngày
22. As soon as= ngay khi
61. Lately (adv) gần đây
23. Go on sale= được tung ra bán/ được
đưa ra thị trường 62. Normally (adv) thường lệ

24. Midnight (n) 12h đêm/giữa đêm 63. Readily (adv) sẵn sàng

25. Event= sự kiện, trong bài sự kiện ý chỉ 64. Best of all = hơn nữa/ đặc biệt

là buổi giới thiệu sản phẩm, nên ta có 65. Priority (n) sự ưu tiên
thể dịch là “buổi giới thiệu sản phẩm”
66. Status (n) tình trạng
cho ý bài dịch được suông
67. Buy= purchase (v) mua
26. Employee (n) nhân viên
68. Phone (n) điện thoại
27. Available (adj) có mặt để làm gì
69. Likely (adj, adv) có khả năng
28. Answer (n, v) câu trả lời, trả lời
70. Hit shelves= đưa lên kệ/ có mặt trên thị
29. People (n) mọi người/người
trường
30. Question (n, v) câu hỏi/ đặt câu hỏi
71. Month (n) tháng
31. Also (adv) cũng
72. Product (n) sản phẩm

TEST 10-PART 7 354


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

32. Have/has (v thường) có 73. Launch (n, v) sự ra mắt, ra mắt

33. Opportunity (n) cơ hội 74. Sell- sold-sold (v) bán

34. Try sth out= thử cái gì 75. At marked-down price= tại mức giá
giảm giá
35. For themselves= chính họ, tự họ làm
gì, trong ngữ cảnh bài, ta có thể dịch 76. Price (n, v) giá, định giá
là: “tự tay”
77. All (adj, adv, p) toàn bộ
36. After (conj, prep) sau khi, sau
78. Customer (n) khách hàng
37. Demonstration (n) buổi trình bày
79. In fact= thật sự
38. Function (n, v) chức năng, hoạt động
80. Other (adj) khác
39. Given that= cân nhắc
81. Remarkably well= rất tốt
40. Be known= được biết đến

41. Inventory (n) hàng trong kho, sản


phẩm trong kho

42. Sell out (v) bán hết hàng

43. In a matter of minutes= it’s a matter of


minutes= nhanh chóng

44. This is sure to provide consumers with


added incentive to sign up early= điều
này chắc chắn sẽ cung cấp cho người
tiêu dùng sự thúc đẩy thêm để đăng ký
sớm

TEST 10-PART 7 355


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 8- PART 7

Questions 147-148 refer to the following e-mail

To: Mike Lee

From: Lara West

Subject: Cable Box

Date: March 3

Dear Mr.Lee,

We received your request to have a technician visit your homw on March 7 to replace
your malfunctioning cable box. Unfortunately, he will not be able to come at your
preferred time of 10:00 AM. We have a lot more service calls scheduled for that day
147D
than usual. Our technician will be visiting your district at around 12 PM, but he will
need to leave the area by 3 PM. 148C Please call or e-mail our office by March 5 to
confirm whether a time within this period would be acceptable or to discuss other
options.

Sincerely,

Lara West

Các câu hỏi 147-148 tham khảo email sau

Gửi đến: Mike Lee

Gửi từ: Lara West

Chủ đề: đầu cáp tivi

Ngày: 3 tháng 3

Ông Lee kính mến,

Chúng tôi đã nhận được yêu cầu của ông về việc yêu cầu một nhân viên kỹ thuật đến nhà ông
vào ngày 7 tháng 3 để thay đầu cáp tivi không hoạt động của ông. Thật không may, anh ấy sẽ
không thể đến vào thời gian ông mong muốn là 10h sáng. Chúng tôi có nhiều cuộc gọi yêu
cầu dịch vụ được lên lịch vào ngày đấy hơn bình thường. Nhân viên kỹ thuật của chúng tôi sẽ
đến khu vực của ông vào khoảng 12h trưa, nhưng anh ấy sẽ cần phải rời khỏi chỗ đấy không

TEST 10-PART 7 356


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

quá 3h chiều. Vui lòng gọi hoặc gửi email cho văn phòng của chúng tôi không muộn hơn
ngày 5 tháng 3 để xác nhận liệu rằng một thời gian nào đó trong khoảng thời gian này có được
chấp nhận không hoặc để thảo luận các sự lựa chọn khác.

Chân thành,

Lara West

147. What is the purpose of the 147. Mục đích của email là 147.D
e-mail? gì?
+ Đọc hết cả bài, ta thấy được
(a) To discuss a work process a) Để thảo luận về một quy mục đích của bài là nhằm
(b) To introduce a new trình làm việc nhắm tới giải quyết nhu cầu
service của khách hàng, cụ thể đấy là
b) Để giới thiệu một dịch
(c) To report that a device is nhu cầu cần một nhân viên kỹ
vụ mới
defective thuật đến nhà khách hàng để
(d) To address the needs of a c) Để báo cáo rằng một thay thế đầu cáp ti vi bị hỏng
customer thiết bị có lỗi (kỹ thuật)

d) Để xử lý các yêu cầu của


một khách hàng

148. What is suggested about 148. Điều gì nói về công ty 148.C


Digital Resolution? Digital Resolution?
+ Căn cứ 148C cho thấy
(a) Its services are only a) Các dịch vụ của nó chỉ người ở công ty Digital
available in one part of a có bán ở một vùng của Resolution yêu cầu khách
city thành phố hàng là ông Mike Lee gọi
(b) Its staff missed a call điện thoại hoặc email tới văn
b) Nhân viên của nó đã bỏ
from Mr. Lee phòng của công ty không quá
lỡ một cuộc gọi từ ông
(c) It will finaliz an ngày 5 tháng 3 để xác nhận
Lee
appointment schedule on về lịch hẹn nhân viên đến nhà
March 5 c) Nó sẽ hoàn thành một HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ
(d) Its employees are mostly lịch hẹn vào ngày 5 lịch hẹn sẽ được hoàn thành
technical experts tháng 3 vào trước hoặc vào ngày 5
tháng 3

TEST 10-PART 7 357


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Nhân viên của nó hầu


như là các chuyên gia kỹ
thuật

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. E-mail (n,v) email, gửi email 32. Whether + to V OR to Vo= liệu rằng
2. Following (adj) tiếp theo/sau đây/dưới nên hay không=> we were wondering
đây whether to go today or tomorrow=
3. Cable box (n) đầu cáp Ti Vi chúng tôi đã phân vân liệu rằng nên
4. March (n) tháng 3 đi hôm nay hay ngày mai
5. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 33. Within (prep, adv) trong vòng, bên
6. Have sb do sth= yêu cầu ai làm gì=> trong
have a technician visit your home= yêu 34. This (adj, p) này, cái này
cầu một nhân viên kỹ thuật đến nhà của 35. Period (n, adj) thời kỳ/ thời gian/giai
bạn đoạn, thuộc thời kỳ/thời gian/giai
7. Technician (n) nhân viên kỹ thuật= đoạn
technical support 36. Acceptable (adj) có thể chấp nhận
8. Replace (v) thay thế/ đặt lại chỗ cũ=> được/ đáng hoan nghênh
replace sth with sth= thay cái gì bằng cái 37. Discuss= talk about (v) thảo luận
gì 38. Other (adj)+ Ns= khác
9. Malfunction (n, v) sự trục trặc, không 39. Option (n) sự lựa chọn/ quyền lựa
hoạt động chọn/ cái được chọn
10. Unfortunately (adv) thật không may 40. Sincerely (adv) chân thành
11. Be able to= có thể làm gì 41. Purpose (n, v) mục đích, có mục đích/
12. Come (v) đến/xảy ra có ý định làm gì
13. Preferred (adj) mong muốn/ được 42. Work process (n) tiến trình công việc
thích hơn 43. Introduce (v) giới thiệu
14. Time (n, v) thời gian, sắp đặt thời 44. New (adj) mới
gian 45. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo

TEST 10-PART 7 358


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

15. A lot (adv) mức độ nhiều 46. Device (n) thiết bị/châm ngôn
16. More (adj, adv, p) nhiều hơn, nhiều 47. Defective (adj, n) có thiếu sót/ có
hơn, cái nhiều hơn khuyết điểm, người có tật/ động từ
17. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ khiếm khuyết
18. Call (n, v) cuộc gọi, gọi 48. Address (n, v) địa chỉ/ bài diễn văn,
19. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch đề địa chỉ/ nói một bài diễn văn/gửi
20. Than (conj, prep) hơn cái gì tới đâu
21. Usual (adj) thường 49. Customer (n)= client=patron= khách
22. Visit (n, v) sự đến thăm, đến/ đến hàng
thăm 50. Be suggested about= đề xuất/ gợi ý
23. District (n, v) quận/ khu vực, chia về điều gì/ đề cập đến điều gì
thành khu vực/ chia thành quận 51. Digital (adj, n) thuộc về con số, phím
24. Around (adv, prep) đó đấy, đó đây/ (piano)
khoảng chừng 52. Resolution (n) giải pháp
25. Need (n, v) sự cần thiết, cần phải 53. Only (adj, adv, conj) duy nhất, chỉ,
26. Leave (n, v) sự cho phép/ sự nghỉ nhưng= but
phép, rời khỏi/ để (mặc/tuỳ ý) 54. Available (adj) có sẵn/ còn trống
27. By (prep) trước hoặc tại thời điểm 55. One (n, adj) một
nào đấy/ không muộn hơn/ không quá 56. City (n) thành phố
28. Please + Vo= vui lòng làm gì 57. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân
29. Office (n) chức vụ/cơ quan/ văn viên
phòng/bộ 58. Miss (v) bỏ lỡ/ nhớ
30. Confirm (v) xác nhận/ thừa nhận/ 59. Finalize= finish= complete (v) hoàn
củng cố tất
31. Whether+ SV….or not (conj) liệu 60. Appointment (n) cuộc hẹn
rằng…được hay không=> he asked 61. Employee= staff= personnel (n) nhân
whether it was true=ông ta đã hỏi liệu viên
rằng điều đó có đúng hay sai 62. Mostly (adv) hầu như/ phần lớn=
mainly

TEST 10-PART 7 359


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

63. Expert= specialist (n) chuyên gia/


chuyên viên

Questions 149-150 refer to the following notice

Attention: Students with Classes in 150A.2 Kingsley Auditorium

All students who have classes scheduled to take place in Kingsley Auditorium should note that
this facility will not be available from October 2 to 4. 149C The biology department is using the
venue for its yearly lecture series during this period, as usual. Students attending classes
scheduled to be held in the auditorium on those dates are asked to go to Ward Hall instead.

In addition, please note that 150A.1 the October 3 session of the “Intermediate Microbiology”
class that usually takes place in the auditorium 150C at 10 AM has been canceled. 150B Professor
Evan Chang will hold a makeup lesson later in the semester

Contact the department office if you have any questions

Các câu hỏi 149-150 tham khảo thông báo bên dưới

Chú ý: các sinh viên có các tiết học tại phòng Kingsley Auditorium

Tất cả các sinh viên mà có tiết học được lên lịch sẽ diễn ra tại phòng Kingsley Auditorium nên
lưu ý rằng phòng học này sẽ không sử dụng được từ ngày 2 đến ngày 4 tháng 10. Khoa sinh
học sẽ sử dụng chỗ đấy cho chuỗi thuyết trình hàng năm của nó trong suốt thời gian đấy, giống
như thường lệ. Các sinh viên tham gia các tiết học được lên lịch được tổ chức ở phòng đó vào
những các ngày đấy được yêu cầu phải đến phòng Ward Hall thay thế.

Ngoài ra, vui lòng lưu ý rằng buổi học vào ngày 3 tháng 10 của lớp học “Vi trùng học trung
cấp”-cái mà thường xuyên diễn ra ở hội trường vào lúc 10h sáng- đã bị huỷ. Giáo sư Evan
Chang sẽ tổ chức một bài học về trang điểm sau đấy trong học kỳ này.

Hãy liên hệ với văn phòng khoa nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào.

149. What can be inferred 149. Điều gì có thể suy luận 149.C
about Kingsley về phòng Kingsley
+ Căn cứ 149C cho thấy
Auditorium? Auditorium?
phòng Kingsley thường tổ
chức chuỗi diễn thuyết hằng

TEST 10-PART 7 360


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) It will be temporarily (a) Nó sẽ tạm thời đóng năm do khoa sinh học tổ
closed for renovations cửa cho việc nâng cấp chức
(b) It has a larger capacity
(b) Nó có sức chứa lớn hơn + chuỗi diễn thuyết hằng
than Ward Hall does
phòng Ward Hall năm do khoa sinh học tổ
(c) It has been regularly used
chức CÓ THỂ ĐƯỢC HIỂU
for an academic event (c) Nó đã thường được sử
LÀ một sự kiện học thuật
(d) It is not normally used for dụng cho một sự kiện
classes học thuật + yearly lecture series=
academic event
(d) Nó thông thường không
được sử dụng cho các
lớp học.

150. What is NOT mentioned 150. Điều gì KHÔNG được 150.D


about Intermediate đề cập về lớp học sinh
+ Các đáp án A, B, C có
Biology class? học trung cấp?
trong bài nên ta loại
(a) The regular location of a (a) Là địa điểm thông
+ 150A.1 cho thấy địa điểm
class thường của một lớp
thông thường của lớp học là
(b) The name of a class học
tại phòng “auditorium”
instructor
(b) Tên của một giảng
(c) The starting time of a + 150A.2 phòng
viên của lớp học
class “auditorium” ở đây ý chỉ
(d) The duration of a class (c) Thời gian bắt đầu của phòng Kingsley auditorium
tiết học

(d) Khoảng thời gian diễn


ra của một tiết học

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Notice (v, n) chú ý, thông báo 35. In addtition (adv)= in addition to+
2. Attention (n) sự chú ý/ sự chăm sóc N/VING= ngoài ra
3. With (prep) với/ cùng với/ có 36. Please + Vo= vui lòng làm gì

TEST 10-PART 7 361


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Class (n) tầng lớp/ giai cấp/ lớp học/ 37. Session (n) phần/ buổi học
buổi học/ tiết học 38. Intermediate (adj) trung cấp/ trung
5. Auditorium (n) phòng gian
6. All (adj, adv, p) tất cả/ toàn bộ 39. Microbiology (n) vi trùng học
7. Who (p) người mà 40. Usually (adv) thường
8. Have/has (v thường) có 41. Cancel (n, v) sự huỷ bỏ, huỷ bỏ
9. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch 42. Professor (n) giáo sư
10. Take place (v)= happen= diễn ra/ xảy 43. A makeup lesson= buổi học bù
ra 44. Later (adj,adv) sau đó
11. Should (v) nên 45. Semester (n) học kỳ
12. Note that = lưu ý rằng 46. Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc
13. This (adj, p) này, cái này 47. Office (n) văn phòng/ cơ quan/bộ
14. Facility (n) cơ sở vật chất/ chỗ này 48. Any (adj, p) bất cứ
15. Available (adj) có sẵn/còn trống/ trống 49. Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi
chỗ 50. Infer (v) suy luận ra
16. October (n) tháng 10 51. About (adv, prep) đây đó
17. Biology (n) sinh học 52. Temporarily (adv) tạm thời
18. Department (n) bộ phận 53. Close (adj, adv, n, v) thân thiết, gần,
19. Use (n, v) sự sử dụng/ sử dụng khu đất có rào, đóng cửa
20. Venue (n) địa điểm 54. Renovation (n) sự nâng cấp
21. Facility=auditorium =venue=> trong 55. Larger (adj) lớn hơn/ rộng hợ
bài này 3 từ này đồng nghĩa, cùng chỉ 56. Capacity (n) sức chứa
1 đối tượng 57. Than (prep, conj) hơn
22. Yearly= annual (adj) hằng năm 58. Regularly (adv) thường
23. Lecture on sth (n) bài diễn thuyết về 59. Academic (adj) học thuật
điều gì 60. Event (n) sự kiện
24. Lecture on sth (v) diễn thuyết về điều 61. Normally (adv) thông thường
gì 62. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
25. Series (n) chuỗi/ loạt 63. Location (n) địa điểm/chỗ

TEST 10-PART 7 362


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

26. During (prep) trong suốt 64. Name (n, v) tên, gọi tên/ bổ nhiệm
27. Period (n, adj) giai đoạn/ thời gian, 65. Instructor (n) người hướng dẫn
thuộc về giai đoạn/ thời gian 66. Starting time (n) thời gian bắt đầu
28. As usual= như thường lệ 67. Duration (n) khoảng thời gian diễn ra
29. Attend = participate in= take part in điều gì
(v) tham dự
30. Hold-held- held (v) tổ chức/ cầm/ nắm
31. Those (adj, n) đó, những cái đó/ những
người=people
32. Date (n, v) ngày/thời đại, viết ngày/
xác định thời đại/ lỗi thời/ hẹn hò với
ai
33. Be asked to= được yêu cầu làm gì/
phải làm gì
34. Instead (adv) thay vào đó= instead of
(conj)

Questions 151-153 refer to the following information

Conference Room Reservations


If any employee of Great Files Inc. wishes to reserve a meeting roon, go to the
conference room reservation schedule online at:
151A 152D
www.greatfiles.com/employee/meetings to check for available time slots. If the
slot you require is not available, please send an e-mail to your respective floor
administration representative listed below and include the purpose of your reservation.

Floor Representative

2nd Heather Greenstone

3rd Roxanne Laddington


152A.1

TEST 10-PART 7 363


152B
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4th Elissa Hunter

5th Victor Anzelo

7th Roxanne Laddington 152C

8th Jonathan Madison

9th Ian Dexter

10th Elissa Hunter

The representative will then follow up with you if the reservation schedule can be changed.
Please do not contact any party who has already reserved the room to negotiate a scheduling
change

If the online schedule shows that your desired time is open, select the time from the drop-down
menu and enter the number of attendees along with the purpose of the meeting. It is strongly
suggested that reservations be made at least one week in advance as last minute reservations
can be difficult to accommodate. Furthermore, 153B please note that the large meeting rooms on
the 7th and 8th floors are now available until 11 PM every day, including Saturday and Sunday.
All others may only be reserved during regular working hours. 152A.2 For any questions or
concerns regarding the scheduling system, contact Roxanne Laddington at extension #2968

Các câu hỏi 151-153 tham khảo bản thông tin sau:

Đặt Chỗ Cho Phòng Hội Nghị


Nếu bất cứ nhân viên nào của tập đoàn Great Files Inc. muốn đặt một phòng họp, hãy đi đến
lịch đặt phòng hội nghị online tại www.greatfiles.com/employee/meetings để kiểm tra mốc
thời gian còn trống. Nếu mốc thời gian bạn yêu cầu không còn trống, vui lòng gửi một email
đến người đại diện ban quản lý tầng tương ứng của bạn được liệt kê bên dưới và bao gồm cả
mục đích của việc đặt chỗ.

TEST 10-PART 7 364


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Tầng Người đại diện

2 Heather Greenstone

3 Roxanne Laddington

4 Elissa Hunter

5 Victor Anzelo

7 Roxanne Laddington

8 Jonathan Madison

9 Ian Dexter

10 Elissa Hunter

Người đại diện sau đấy sẽ hỏi bạn thêm thông tin nếu lịch đặt phòng có thể được thay đổi.
Vui lòng không liên hệ với bất cứ bên nào mà đã đặt phòng rồi để thương lượng về việc thay
đổi lịch

Nếu lịch online chỉ ra rằng thời gian bạn muốn đang trống, hãy chọn một mốc thời gian từ
menu thả xuống và nhập vào số lượng người tham dự cùng với mục đích của cuộc gặp. Rất
đề xuất rằng việc đặt chỗ nên được thực hiện ít nhất trước 1 tuần vì các đặt chỗ phút chót khó
có thể đáp ứng được. Ngoài ra, vui lòng lưu ý rằng các phòng họp lớn trên tầng 7 và 8 hiện
giờ có thể sử dụng đến 11h tối mỗi ngày, kể cả thứ 7 và chủ nhật. Tất cả các phòng còn lại
chỉ có thể được đặt trong giờ làm việc thông thường. Nếu có bất cứ câu hỏi hay mối bận tâm
nào về hệ thống sắp lịch này, hãy liên hệ Roxanne Laddington tại số máy quay nhanh #2968.

TEST 10-PART 7 365


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

151. What is the main purpose 151. Cái gì là mục đích 151.A
of the information? chính của bản thông
+ Căn cứ 151A cho thấy mục
tin?
(a) To explain an office đích của bài thông tin này là
procedure to staff (a) Để giải thích một thủ giải thích về một thủ tục văn
(b) To clarify manager tục văn phòng cho một phòng cho nhân viên hiểu,
names by floor nhân viên cụ thể là đang giải thích về
(c) To announce meeting thủ tục đặc phòng hội nghị
(b) Để lọc ra tên quản lý
regulations
theo tầng lầu
(d) To notify employees of
room changes (c) Để thông báo về các
quy định về việc gặp
mặt

(d) Để thông báo cho các


nhân viên về các sự
thay đổi phòng

152. What is NOT indicated 152. Điều gì KHÔNG được 152.C


about the floor nói về người đại diện
+ Căn cứ 151A.1 cho thấy
representatives? tầng?
Roxanne Laddington là một
(a) One of them is the (a) Một trong số họ là trong số những người đại
contact for scheduling người liên hệ cho các diện tầng
system questions câu hỏi về hệ thống
+ Căn cứ 151A.2 cho thấy
(b) None of them are sắp lịch
Roxanne Laddington là
responsible for the 6th
(b) Không ai trong số họ người liên hệ về các câu hỏi
floor
thì phụ trách lầu 6 có liên quan đến hệ thống
(c) Only one of them is
sắp lịch
assigned to two floors (c) Chỉ một người trong
(d) All of them can be số học được phân công =>Roxanne Laddington là
contacted for room 2 tầng lầu một trong những người đại
changes by floor diện tầng và cũng là người
(d) Tất cả họ có thể được
liên hệ về các câu hỏi có liên
liên hệ về việc thay

TEST 10-PART 7 366


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

đổi phòng theo tầng quan đến hệ thống sắp


tương ứng lịch=> loại A

+ Căn cứ 152B cho thấy


không ai trong số những
người đại diện tầng chịu
trách nhiệm về tầng 6, cụ thể
thậm chí là tầng 6 không
được đề cập trong bảng=>
loại B

+ Căn cứ 152D cho thấy khi


thời gian mà bạn muốn đặt
phòng đã kín lịch và nếu bạn
vẫn muốn đặt phòng vào
khoảng thời gian đấy (tức là
bạn muốn có sự thay đổi về
phòng, bạn muốn người
đang đặt lịch vào ngày bạn
muốn dời sang lịch khác để
bạn có thể đặt phòng đấy vào
thời gian đấy) thì bạn gửi
email cho người đại diện
tầng tương ứng của phòng
bạn muốn đặt để họ sắp xếp
HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ
tất cả những người đại diện
tầng có thể được liên hệ về
vấn đề thay đổi phòng theo
tầng tương ứng=> loại D

+ Căn cứ 152C cho thấy có


tận 2 trong số những người
đại diện tầng được phân
công phụ trách 2 tầng, cụ thể
là Roxanne Laddington và
Elissa Hunter=> chọn C vì ý

TEST 10-PART 7 367


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

trong câu C là sai, là không


được đề cập trong bài

153. What is suggested about 153. Điều gì nó về các 153.B


the meeting rooms? phòng họp?
+ Căn cứ 153B cho thấy giờ
(a) They can be reserved by (a) Chúng có thể được đặt sử dụng của một vài trong số
calling representatives trước bằng cách gọi các phòng họp đã được kéo
directly cho người đại diện dài thêm, cụ thể là các phòng
(b) The hours for some of một cách trực tiếp lớn trên tầng 7, 8 hiện giờ có
them have been thể sử dụng đến 11h khuya
(b) Giờ hoạt động của một
extended mỗi ngày kể cả thứ 7, chủ
trong số chúng đã
(c) The ones on the 7th and nhật trong khi đấy các phòng
được kéo dài thêm
8th floors were khác thì chỉ được sử dụng
renovated (c) Các phòng nằm trên trong giờ hoạt động bình
(d) They may be booked lầu 7, 8 đã được nâng thường của công ty
with the department cấp
supervisors
(d) Chúng có thể được đặt
với giám sát viên bộ
phận

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Information (N kdd) thông tin/chi tiết 57. At least (adv) ít nhất


2. Conference (n) hội nghị 58. Week (n) tuần
3. Room (n, v) phòng, chừa chỗ 59. In advance= trước
4. Reservation (n) sự đặt chỗ/ sự đặt 60. As= since= because= seeing that=
phòng now that= for đứng đầu câu+ SVO=
5. If (conj, n) nếu/ liệu có hay không, sự bởi vì
không chắc chắn 61. Last (adj, adv, n, v) cuối cùng, cuối
6. Any (adj, p) bất cứ cùng, người cuối cùng, kéo dài
7. Employee (n)= personnel= staff
member= nhân viên

TEST 10-PART 7 368


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

8. Of (prep) của 62. Minute (n, v, adj) phút, ghi vào biên
9. Inc. (n) tập đoàn bản, kỹ lưỡng
10. Wish (n, v) điều ước, ước 63. Can (v) có thể
11. Reserve (n, v) sự dự trữ/ quân dự bị/ 64. Difficult (adj) khó khăn
khu bảo tồn, dự trữ/ để dành/ đặt vé 65. Accommodate (v)=assist= help= hỗ
trước trợ
12. Reserve sth for sth= dự trữ cái gì cho 66. Furthermore (adv)= moreover= hơn
cái gì=> reserve your strength for the nữa
next business trip 67. Note that= lưu ý rằng
13. Reserve the right to do sth= có quyền 68. Large (adj) rộng
làm gì 69. Now (adv, conj) bây giờ, bởi vì
14. Meeting room (n) phòng họp 70. Until= till (prep, conj) cho tới khi
15. Conference room (n) phòng hội nghị 71. Every+ N ít= mỗi
16. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch ≠ 72. Day (n) ngày
reschedule (lên lịch lại) 73. Saturday (n) thứ 7
17. At (prep) tại 74. Sunday (n) chủ nhật
18. Check (n, v) sự cản trợ/ tờ séc, kiểm 75. All (adj, adv, p) tất cả
tra/ cản trở 76. Others (n) những cái khác=> trong
19. Check for (v) kiểm tra ngữ cảnh này, ta dịch là những
20. Available (adj) sẵn có/ còn trống chỗ phòng khác
21. Time slot (n) thời gian trống 77. May (v) chỉ
22. Slot (n) chỗ trống 78. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
23. Require (v) yêu cầu/ cần đến 79. During (prep) trong suốt
24. Please + Vo= vui lòng làm gì 80. Regular (adj) thông thường
25. E-mail (n, v) email, gửi email 81. Working hour (n) giờ làm việc
26. Respective (adj) tương ứng 82. For (prep) về
27. Floor (n, v) sàn, làm sàn/lót sàn 83. Question (n, v) câu hỏi, đặt ra câu
28. Administration (n) sự quản lý/ sự quản hỏi
trị/ chính quyền

TEST 10-PART 7 369


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

29. Representative (n) người đại diện 84. Concern (n, v) sự lo lắng, bận tâm/
30. List (n, v) danh sách, ghi vào danh quan tâm
sách 85. Regarding (prep)= about= về
31. Below (adv, prep) phía dưới 86. Scheduling system (n) hệ thống sắp
32. Include (v) bao gồm lịch
33. Purpose (n, v) mục đích, có mục đích 87. Extention (n) số máy nhanh
34. Then (adj, adv) thời đó, lúc đó/ sau đó/ 88. Main (adj, n) chính, phần chính
thời điểm đó 89. Information (n) thông tin
35. Follow up with you= hỏi bạn thêm 90. Explain (v) giải thích
thông tin 91. Office (n) văn phòng/ bộ/ cơ quan
36. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 92. Procedure (n) thủ tục
37. Not (adv) không 93. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân
38. Contact (n,v) người liên lạc, liên lạc viên
39. Any (adj, p) bất cứ, bất cứ cái gì 94. Clarify (v) lọc ra
40. Party (n) buổi tiệc/ đảng phái/ 95. Manager (n) quản lý
bên/nhóm 96. Name (n, v) tên, gọi tên
41. Already (adv) đã…rồi 97. Announce (v) thông báo
42. Negotiate sth with sb= thương lượng 98. Regulation (n) quy định
điều gì với ai/ negotiate with sb about 99. Notify sb of sth= thông báo cho ai
sth= thương lượng với ai về điều gì về điều gì
43. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho xem 100. Indicate (v) chỉ ra
44. Desired (adj) mong muốn 101. One of + Ns= một trong số những
45. Time (n, v) thời gian, tính giờ 102. Be responsible for= chịu trách
46. Select (v) lựa chọn nhiệm về/ phụ trách
47. From (prep) từ 103. Assign (v) phân công
48. Drop-down menu (n) menu dạng thả 104. Directly= in person= trực tiếp
xuống 105. Hour (n) giờ
49. Enter (v) gia nhập/ đăng ký/ đi vào 106. Some of= một vài trong số
50. Number (n, v) con số, đánh số 107. Extend (v) mở rộng/ kéo dài

TEST 10-PART 7 370


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

51. The number of+ Ns= số lượng 108. Từ Ones trong câu 153, đáp án C, là
52. Attendee (n) người tham gia đại từ thay thế cho “Rooms” nên ta
53. Along with= cùng với sẽ dịch là “các phòng”
54. Strongly (adv)= very= rất 109. Renovate (v) nâng cấp
55. Suggest (v) đề xuất/ gợi ý 110. Book (n, v) sách, đặt chỗ
56. Make (v) thực hiện 111. Department (n) bộ phận
112. Supervisor (n) người giám sát

Questions 154-155 refer to the following text-message chain

Dorothy Lee 4:15

You’re the intern in charge of booking Mr. Parker’s flight to Las Vegas, right? He asked me
to tell you there’s been a change, and he needs to leave on June 9 and return on the 14th

James Harter 4:18


154A
I haven’t done it yet because I need his frequent flier number to check his points balance.
I was going to ask for it earlier, but he and the other supervisors are still in a meeting

Dorothy Lee 4:20

I’ve got that information somewhere. I’m his personal assistant, so you can contact me
anytime you need details like that. Let me find it

Dorothy Lee 4:24

It’s KLJ0294SB1

James Harter 4:25

Got it. I’m checking now

TEST 10-PART 7 371


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

James Harter 4:28

He hasn’t got enough points to cover a round-trip. Should we still use them?

155C
Dorothy Lee 4:29

Don’t bother. We can save them for a future flight

James Harter 4:30

Ok. I’ll go ahead and make the booking now

Dorothy Lee 4:30

Send me the confirmation by e-mail. Thanks, James

Các câu hỏi 154-155 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản bên dưới:

Dorothy Lee 4:15

Bạn là thực tập viên phụ trách việc đặt chuyến bay cho ông Parker đến Las Vegas, đúng
không? Ông ấy đã yêu cầu tôi nói với bạn là đã có một sự thay đổi, và ông ấy cần phải bay
vào này 9 tháng 6 và trở về vào ngày 14

James Harter 4:18

Tôi vẫn chưa đặt vé bởi vì tôi cần mã số hành khách đi máy bay thường xuyên của ông ấy
để kiểm tra số điểm còn lại của ông ấy. Tôi đã định hỏi nó sớm hơn, nhưng ông ấy và các
giám sát viên còn lại vẫn đang trong cuộc họp

Dorothy Lee 4:20

Tôi đã để mã số đấy ở một nơi nào đấy. Tôi là trợ lý riêng của ông ấy, vì thế bạn có thể liên
hệ với tôi bất cứ khi nào bạn cần các thông tin như thế. Để tôi tìm nó xem.

TEST 10-PART 7 372


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Dorothy Lee 4:24

Nó là KLJ0294SB1

James Harter 4:25

Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ kiểm tra ngay.

James Harter 4:28

Ông ấy không có đủ điểm để chi trả cho chuyến bay khứ hồi. Chúng ta vẫn nên sử dụng
chúng chứ?

Dorothy Lee 4:29

Thôi không cần đâu. Chúng ta có thể dành dụm chúng cho một chuyến bay sau này

James Harter 4:30

Vâng. Tôi sẽ bắt đầu đặt vé ngay bây giờ

Dorothy Lee 4:30

Gửi tôi xác nhận qua email nhé. Cảm ơn, James

154. Why was Mr. Harter 154. Tại sao ông Harter 154.A
unable to complete a không thể hoàn thành
+ Căn cứ 154A cho thấy ông
task? một nhiệm vụ?
Harter không thể hoàn thành
(a) He lacked some (a) Ông ấy thiếu một vài một công việc là vì ông ấy
necessary information thông tin cần thiết thiếu một vài thông tin cần
thiết, cụ thể là ông ấy thiếu mã

TEST 10-PART 7 373


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) He received two (b) Ông ấy đã nhận được số hành khách đi máy bay
different sets of 2 bộ hướng dẫn khác thường xuyên của ông Parker
instructions nhau để kiểm tra số điểm thường
(c) He was busy with còn dư
(c) Ông ấy bận một nhiệm
another assignment
vụ khác
(d) He misunderstood what
he was supposed to do (d) Ông ấy hiểu sai về
điều anh ấy phải làm

155. At 4:29, what does Ms. 155. Vào lúc 4:29, bà Lee có 155.C
Lee mean when she ý gì khi bà ấy viết: “thôi
+ Căn cứ 155C cho thấy ông
writes, “Don’t bother”? không cần đâu”?
Harter nói ông Parker không
(a) She wants Mr. Harter to (a) Bà ấy muốn ông Harter có đủ điểm thưởng để chi trả
cancel a reservation huỷ việc đặt vé cho một chuyến bay khứ hồi
(b) She does not want to và hỏi rằng có nên dùng số
(b) Bà ấy không muốn làm
disturb Mr. Parker while điểm thưởng còn lại đấy
phiền ông Parker trong
he is busy không. Bà Lee trả lời là
khi ông ấy đang bận
(c) She prefers that Mr. “Don’t bother= thôi không
Parker’s flight be paid for (c) Bà ấy muốn chuyến bay cần đâu”, ý bà ấy là thôi
without points của ông Parker được không cần dùng số điểm
(d) She does not think Mr. thanh toán mà không thưởng đấy đâu, cứ thanh
Parker will require a dùng điểm thưởng toán chuyến bay của ông
round-trip flight Parker bình thường, không
(d) Bà ấy không nghĩ ông
dùng điểm thưởng. Điểm
Parker sẽ cần đến một
thưởng đấy cứ để dành cho
chuyến bay khứ hồi.
chuyến bay sau này.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Text-message (n) tin nhắn văn bản 44. Enough (adj, adv, p) đủ
2. Chain (n, v) chuỗi/ dây xích, xích lại 45. Cover (n, v) bìa, chi trả
46. Round-trip (n) chuyến đi khứ hồi

TEST 10-PART 7 374


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Intern (n, v) thực tập sinh, là bác sĩ thực 47. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
tập 48. Don’t bother= thôi không cần đâu
4. Be in charge of= phụ trách 49. Save (v) tiết kiệm/ dành dụm
5. Book (n, v) sách, đặt chỗ 50. Future (n) tương lai, lớn lơn đi 2
6. Flight (n) chuyến bay đứa
7. Right (adj, n) đúng, bên phải/ quyền lợi 51. Go ahead= bắt đầu
8. Ask (v) yêu cầu/hỏi 52. Make the booking= đặt vé
9. There + be= có 53. Send (v) gửi
10. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 54. Confirmation (n) sự xác nhận
11. Need (n, v) nhu cầu, cần 55. By e-mail=bằng email
12. Leave (n, v) sự xin phép nghỉ, rời khỏi/ 56. Be unable to= không thể làm gì
để mặc 57. Complete (v, adj) hoàn thành, đầy
13. June (n) tháng 6 đủ
14. Return (n, v) sự trở lại, trở lại 58. Task (n, v) nhiệm vụ/ bài tập, giao
15. Do (v) làm/ thực hiện công việc=> task sb to do sth= giao
16. Yet (adv, conj) vẫn chưa, nhưng mà cho ai làm việc gì
17. Because= since= as= for đầu câu= 59. Lack (n,v) sự thiếu, thiếu/ không có
seeing that= now that+ SV= bởi vì 60. Lack of sth (n)= sự thiếu cái gì/ be
18. Frequent (adj, v) thường xuyên, lui tới lacking in sth= thiếu cái gì
thường xuyên 61. Some (adj, p) một vài
19. Flier (n) hành khách đi máy bay 62. Necessary (adj)= essential= cần
20. Number (n, v) số, đánh số thiết
21. Check (n, v) sự cản trở/ tờ séc, cản trở/ 63. Information= detail (n) thông
kiểm tra tin/chi tiết
22. Point (n, v) điểm, chỉ vào 64. Receive (v) nhận được/kết nạp/tiếp
23. Balance (n, v) cái cân, làm cho thăng khác
bằng 65. Different (adj) khác
24. Be going to= dự định/ dự tính 66. Set (n, v, adj) bộ/ chiều hướng,
25. Ask for= hỏi đặt/để, nghiệm nghị/ kiên định

TEST 10-PART 7 375


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

26. Earlier (adj, adv) sớm hơn 67. Instruction (n) sự hướng dẫn
27. Other (adj) khác 68. Misunderstand- misunderstood-
28. Supervisor (n) người giám sát misunderstood (v) hiểu lầm
29. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng 69. (adj) Be busy at/with sth= be busy
30. Meeting (n) cuộc họp doing sth= bận rộn làm gì
31. Get-got-got= có 70. (v) Busy oneself with sth= busy
32. Information (n) thông tin oneself doing sth= bận rộn là gì
33. Somewhere (adv, p) nơi nào đó 71. Another (adj, p) khác/nữa, một cái
34. Personal (adj) riêng khác/một cái nữa
35. Assistant (n) trợ lý 72. Assignment (n) nhiệm vụ/ sự
36. Can (v, n) có thể, cái hộp chuyển nhượng
37. Anytime (adv) bất cứ khi nào 73. Be supposed to do= phải làm điều
38. Detail (n) chi tiết gì
39. Like (v, prep) thích, như=> like that = 74. Mean (n, v, adj) số trung bình, trung
như vậy bình, tồi tàn
40. Let+ Vo= hãy để… 75. Write-wrote-written (v) viết
41. Find (v) tìm kiếm 76. Want (n, v) sự mong muốn,
42. Got it= tôi hiểu rồi muốn/thiếu
43. Now (adv, conj) bây giờ, vì 77. Cancel (n,v) sự huỷ, huỷ
78. Reservation (n) sự đặt chỗ/ sự dè
dặt/ dải phân cách
79. Disturb (v) quấy rối/ quấy rầy
80. While (conj, n, v) trong khi, thời
gian, giết thời gian
81. Prefer sth to sth= thích cái gì hơn
cái gì= prefer VING to VING
82. Prefer (sb) to do sth= thích cái gì
hơn
83. Pay-paid-paid (v) thanh toán/trả

TEST 10-PART 7 376


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

84. Without (prep) mà không


85. Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ
86. Require (v) yêu cầu/ cần đến

Questions 156-157 refer to the following article


156B
June 14- At a press conference on May 15, Eastwoodd Corporation CEO David Rollins
confirmed that his firm had taken the Seattle-based company Code Green over. Rollins said
that Code Green’s achievements in the field of medical imaging caught the attention of his
company’s board of directors several years ago. However, it was not until earlier this year
that Eastwood Corporation had secured enough financial resources to buy all of Code Green’s
assets

“Code Green controls a numbeer of valuable patents and employs several leading medical
technology researchers,” Rollins explained. “157B So, we are confident that this move will
allow up to improve the quality of the devices we supply to hospitals throughout North
America and beyond”. Details on how Code Green will be integrated into Eastwood
Corporation are expected to be released in the coming weeks.

Các câu hỏi 156-157 tham khảo bài báo sau:

Ngày 14 tháng 6- tại một cuộc họp báo vào ngày 15 tháng 5, CEO của tập đoàn Eastwood
Corporation, ông David Rollins đã xác nhận rằng công ty của ông ấy đã tiếp quản công ty
Code Green có trụ sở ở Seattle. Ông Rollins đã nói rằng các thành công của công ty Code
Green trong lĩnh vực hình ảnh y khoa đã nhận được sự chú ý của hội đồng quản trị của công
ty của ông ấy từ nhiều năm trước. Tuy nhiên, phải đến tận đầu năm nay, tập đoàn Eastwood
Corporation mới có đủ nguồn tài chính để mua tất cả tài sản của công ty Code Green.

“Code Green quản lý nhiều bằng sáng chế có giá trị cũng như tuyển dụng được nhiều nhà
nghiên cứu công nghệ y khoa hàng đầu”, ông Rollins giải thích. “Vì thế, chúng tôi tự tin rằng
bước tiến này sẽ cho phép chúng tôi cải thiện được chất lượng của các thiết bị mà chúng tôi
cung cấp cho các bệnh viện ở khắp miền Bắc nước Mỹ và các vùng xa khác”. Các thông tin
về cách thức công ty Code Green sẽ hợp nhất vào tập đoàn Eastwood Corporation được dự
kiến sẽ được công bố trong vài tuần tới.

TEST 10-PART 7 377


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

156. What is the article 156. Bài báo chủ yếu viết 156.B
mainly about? về điều gì?
+ Căn cứ 156B cho thấy bài báo
(a) A technological (a) Sự phát triển công này chủ yếu viết về một sự thu
development nghệ mua lại một công ty và cụ thể
(b) A corporate acquisition công ty đấy là công ty Code
(b) Sự thu mua một công
(c) The relocation of a Green được thu mua bởi tập
ty
company đoàn Eastwood Corporation
(d) The qualifications of an (c) Sự chuyển chỗ của
executive một công ty

(d) Các kỹ năng chuyên


môn của một thành
viên ban quản trị

157. What does Eastwood 157. Tập đoàn Eastwood 157.B


Corporation expect to Corporation mong đợi
+ Devices we supply to
happen? sẽ xảy ra điều gì?
hospitals= medical equipment
(a) A large financial loan (a) Một khoản vay tài
will be granted chính lớn sẽ được chấp
(b) Some medical nhận
equipment will be
(b) Một vài thiết bị y khoa
enhanced
sẽ được cải tiến
(c) Somw patents will be
sold to health care (c) Một vài bằng sáng chế
facilities sẽ được bán cho các
(d) Ownership to some cơ sở chăm sóc sức
techniques will be khoẻ
claimed
(d) Quyền sở hữu của một
vài kỹ thuật sẽ được
đòi

TEST 10-PART 7 378


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Article (n, v) bài báo/điều khoản/đồ 41. Confident (adj) tự tin


dùng/mạo từ, dùng ai theo hợp đồng 42. Move (n, v) bước tiến/ sự di chuyển,
như một người tập sự di chuyển
2. June (n) tháng 6 43. Allow (v) cho phép
3. A press conference (n) buổi họp báo 44. Improve (v) cải tiến
4. May (n) tháng 5 45. Quality (n) chất lượng
5. Confirm (v) xác nhận 46. Device (n) thiết bị/ châm ngôn
6. Firm (n, adj, adv, v) công ty, chắc chắn, 47. Supply (n, v) sự cung cấp, cung cấp
vững vàng, làm cho chắc chắn 48. Hospital (n) bệnh viện
7. Take over (v) tiếp quản 49. Throughout (adv, prep) khắp/ suốt
8. Địa điểm+ based= có trụ sở ở 50. North (n) phía bắc
9. Company=business=firm=enterprise 51. Beyond (prep, adv, n) vượt ra khỏi
(n) công ty giới hạn, xa, kiếp sau
10. Field (n) cánh đồng/ lĩnh vực/ ngành 52. Detail (n) chi tiết
11. Medical (adj, n) y, học sinh trường y/ sự 53. How (adv) như thế nào
khám sức khoẻ 54. Integrate (v) hợp nhất
12. Medical imaging (n) hình ảnh y khoa 55. Corporation (n) tập đoàn
13. Catch-caught-caught (v) bắt được, thu 56. Expect (v) dự kiến/mong đợi
hút 57. Release (v) công bố
14. Catch the attention= thu hút sự chú ý 58. Coming (adj) sắp tới
15. Catch (n) sự bắt/ mẻ (cá) 59. Week (n) tuần
16. Board of director (n) hội đồng quản trị 60. Mainly (adv) chủ yếu
17. Several (adj, p) nhiều 61. About (prep) về
18. Year (n) năm 62. Technological (adj) thuộc về công
19. Ago (adv) trước đây nghệ
20. However (adv, conj) dù thế nào, tuy 63. Development (n) sự phát triển
nhiên 64. Corporate (adj) thuộc vào công ty

TEST 10-PART 7 379


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

21. Until= till (conj, prep) cho tới khi 65. Acquisition (n) sự mua lại
22. Earlier (adj, adv) sớm hơn 66. Relocation (n) sự chuyển chỗ
23. This (adj, p) này, cái này 67. Qualification (n) kỹ năng chuyên
24. Secure (v) đạt được môn
25. Enough (adj, adv, p) đủ 68. Executive (n) thành viên ban quản trị
26. Financial (adj) tài chính 69. Happen= take place (v) xảy ra
27. Resource (n) nguồm/ tài nguyên/niềm 70. Large (adj) lớn
vui 71. Loan (n) nợ
28. Buy (v)=purpose= mục đích 72. Grant (v) chấp nhận/ đạt được
29. All (adj, adv, p) tất cả 73. Equipment (n) thiết bị=device
30. Asset (n) tài sản 74. Enhance (v) =improve= cải tiến
31. Control (n, v) sự kiểm soát, quản 75. Sell-sold-sold (v) bán
lý/kiểm soát 76. Health (n) sức khoẻ
32. A number of + Ns= nhiều 77. Health care facility (n) cơ sở chăm
33. Valuable (adj) có giá trị sóc sức khoẻ
34. Patent (n) bằng sáng chế 78. Ownership (n) quyền sở hữu
35. Employ=hire (v) thuê 79. Technique (n) kỹ thuật
36. Leading (adj) hàng đầu 80. (v) Claim for sth= đòi hỏi/cần
37. Technology (n) công nghệ 81. (n) claim for sth= claim to/on sth= sự
38. Researcher (n) nhà nghiên cứu đòi hỏi về
39. Explain (v) giải thích
40. So= vì thế

Questions 158-160 refer to the following e-mail

To: All Staff

From: Brendan Rogerson

Subject: Training Courses

Date: April 12

TEST 10-PART 7 380


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Hello all Ellis and Ellis Consulting staff

As you know, I’ve been trying to find a way to improve efficiency here in the office and asked
you to complete a survey providing your suggestions. –[1]--. For instance, a number of
employees have expressed the desire to take more professional development classes so they
can add to their skills. 158D At the same time, I have noticed that we have had to hire graphic
designers on a very regular basis. –[2]--. When it comes to very big projects, like Web site
design or creating our annual report, this seems appropriate, but in many cases, we are hiring
them to do an hour of work that one of our own employees could probably do with a little
training. –[3]—

Consequently, 159C I am considering organizing a short course on basic graphic design skills
for any employees who are interested. –[4]--. This would allow us to use in-house skills for
smaller design projects in the future. If this sounds like something you would like to
participate in, please respond to this e-mail and le me know before April 20

Best wishes,

Brendon Rogerson

Human Resources Director, Ellis and Ellis Consulting

Các câu hỏi 158-160 tham khảo email sau:

Gửi đến: toàn thể nhân viên

Gửi từ: Brendan Rogerson

Chủ đề: các khoá tập huấn

Ngày: 12 tháng 4

Xin chào toàn thể nhân viên của công ty tư vấn Ellis và Ellis Consulting,

Như các bạn biết, tôi đã cố gắng tìm cách cải thiện hiệu suất công việc ở đây trong văn phòng
và đã yêu cầu các bạn hoàn thành bảng khảo sát cung cấp các đề xuất của các bạn. Xem qua
các đề xuất đấy, và tôi đã hiểu được một vài xu hướng chung. Ví dụ, nhiều nhân viên đã thể
hiện mong muốn tham gia nhiều lớp học phát triển chuyên môn hơn để họ có thể tăng thêm kỹ
năng của họ. Đồng thời, tôi đã nhận ra rằng chúng ta đã phải thuê thiết kế đồ hoạ thường xuyên.

TEST 10-PART 7 381


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Khi cân nhắc về các dự án lớn, như thiết kế trang web hoặc tạo ra báo cáo hằng năm, thì điều
này có vẻ phù hợp, nhưng trong nhiều trường hợp, chúng ta thuê họ chỉ để thực hiện một giờ
làm việc-cái mà một trong chính các nhân viên của chúng ta có thể thực hiện chỉ với một chút
đào tạo.

Do đó, tôi cân nhắc tổ chức một khoá học ngắn về các kỹ năng thiết kế đồ hoạ cơ bản cho bất
cứ nhân viên nào muốn học. Điều đấy sẽ cho phép chúng ta sử dụng được các kỹ năng nội bộ
cho các dự án thiết kế nhỏ hơn trong tương lai. Nếu điều này có vẻ là thứ mà bạn muốn tham
gia, vui lòng phản hồi lại email này và cho tôi biết trước ngày 20 tháng 4 nhé.

Thân,

Brendon Rogerson

Giám đốc bộ phận nhân sự, công ty tư vấn Ellis và Ellis

158. What is indicated about 158. Điều gì nói về công ty 158.D


Ellis and Ellis tư vấn Ellis và Ellis?
+ Căn cứ 158D cho thấy
Consulting?
(a) Nó cung cấp các khoá công ty tư vấn Ellis và Ellis
(a) It provides training tập huấn cho các công có các chi tiêu không cần
courses to other ty khác thiết đối với việc thiết kế đồ
companies hoạ, cụ thể là họ phải rất
(b) Nó chuyên về thiết kế
(b) It specializes in thường xuyên thuê các nhà
trang web
designing web sites thiết kế đồ hoạ cho các công
(c) It recently released an (c) Nó gần đây đã cho ra việc chỉ diễn ra trong một
annual report một bản báo cáo hằng giờ đồng hồ, những công
(d) It has unnecessary năm việc đấy hoàn toàn có thể
expenditures on graphic được thực hiện bởi một trong
(d) Nó có các chi tiêu
design các nhân viên của công ty
không cần thiết ở phần
chỉ cần họ có một chút tập
thiết kế đồ hoạ
huấn về kiến thức thiết kế đồ
hoạ

159. What does Mr. Rogerson 159. ông Rogerson muốn 159.C
want to do? làm gì?
+ Căn cứ 159C cho thấy ông
Rogerson muốn giảm bớt sự

TEST 10-PART 7 382


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Hire graphic designers as (a) Thuế các nhà thiết kế phụ thuộc của công ty đối
permanent employees đồ hoạ làm nhân viên với các sự hỗ trợ từ bên
(b) Get ideas from staff cố định, lâu dài ngoài về vấn đề thuê nhà
about some survey thiết kế đồ hoạ, cụ thể là ông
(b) Lấy ý kiến từ nhân
questions Rogerson đang cân nhắc tổ
viên về một vài câu
(c) Reduce the company’s chức một khoá học ngắn hạn
hỏi khảo sát
reliance on outside help đào tạo về các kỹ năng thiết
(d) Boost employees interest (c) Giảm thiểu sự phụ kế đồ hoạ cơ bản cho các
in a skill-building class thuộc của công ty vào nhân viên muốn học để sau
sự hỗ trợ bên ngoài này cần thì sẽ sử dụng nhân
viên nội bộ cho các dự án
(d) Tăng sự hứng thú của
thiết kế trong tương lai
nhân viên ở lớp học
xây dựng kỹ năng

160. In which of the positions 160. Câu bên dưới thuộc về 160.A
marked [1], [2], [3] and [4] vị trí nào trong các vị trí
+ Vị trí [1] là vị trí thích hợp
does the following sentence được đánh dấu [1], [2],
cho câu nằm trong câu hỏi
best belong? [3] và [4]?
vì:
“Going through them, a (a) [1]
+ Điền câu nằm trong câu
couple of trends have become
(b) [2] hỏi vào vị trí đấy tạo ra mạch
very clear to me”
văn hợp nghĩa
(c) [3]
(a) [1]
+ Điền câu nằm trong câu
(b) [2] (d) [4]
hỏi vào vị trí đấy tạo ra mạch
(c) [3]
văn có tính logic, cụ thể là từ
(d) [4]
“them” trong câu nằm trong
câu hỏi là đại từ thay thế cho
danh từ “your suggestions”
được đề cập trong câu ngay
trước vị trí [1]

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. E-mail (n, v) e-mail, gửi email

TEST 10-PART 7 383


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

2. All (adj, adv, p) toàn bộ 62. Work (n,v) tác phẩm/công


3. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự trình/công việc, làm việc
4. Subject (n, adj, v) chủ ngữ/chủ đề/ đề 63. One of + Ns= một trong số các
tài/môn học/dịp, bị lệ thuộc, chinh phục 64. Probably (adv) có khả năng
5. Be subject to+ N= dễ bị 65. With (prep) với
6. Be subjected to= phải chịu 66. Little (adj, adv, p) ít
7. Training course (n) khoá tập huấn 67. A little (adj, adv, p) một ít
8. Course (n, v) dòng/ loạt/khoá học/ 68. Training (n) sự tập huấn/ sự dạy dỗ
đường, chảy 69. Consequently (adv) do đó/vì vậy
9. Date (n, v) ngày, đề ngày/ hẹn hò 70. Consider (v) ngắm/cân nhắc/xem
10. April (n) tháng 4 xét
11. Consulting staff (n) nhân viên tư vấn 71. Organize (v) tổ chức
12. As you know= như bạn/các bạn biết 72. Short (adj, adv) ngắn/thiếu, bất
13. Try (n, v) sự thử, thử/ cố gắng thình lình
14. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy/ nhận 73. Basic (adj, Ns) cơ bản, khái niệm cơ
thấy bản
15. Way (n, adv) đường/phương pháp, xa 74. Be interested in= muốn/quan tâm
16. Improve= enhance (v) cải tiến 75. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
17. Efficiency (n) hiệu suất/hiệu quả 76. In-house (adj, adv) trong nhà
18. Here (adv) tại đây 77. Smaller (adj, adv) nhỏ, thành những
19. Office (n) văn phòng/bộ/cơ quan/chức mảnh nhỏ
vụ 78. Future (adj, n) tương lai
20. Ask (v) hỏi 79. Sound (n, v, adj, adv) âm thanh, có
21. Ask sb to do sth= yêu cầu ai làm điều gì vẻ, khoẻ mạnh, ngon lành (ngủ)
22. Complete=finish=finalise=finalize (v) 80. Like (adj, v, n, prep, conj) giống
hoàn tất nhau, thích, cái giống, giống như,
23. Survey (n, v) sự khảo sát, nghiên cứu giống như
81. Something (p) một điều gì đó
82. Would like to= muốn làm gì

TEST 10-PART 7 384


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

24. Provide sb with sth= provide sth for sb= 83. Participate in= take part in= attend
cung cấp cho ai đó cái gì/ cung cấp cái (v) tham gia
gì cho ai đó 84. Please + Vo= vui lòng làm gì đó
25. Suggestion (n) sự đề xuất 85. Respond (v) phản hồi
26. For instance= for example = ví dụ là 86. Let (v, n) cho thuê/hãy/cho phép, sự
27. A number of+ Ns= nhiều cản trở/sự cho thuê
28. Employee= personnel= staff (n) nhân 87. Know (v) biết
viên 88. Before (prep, conj, adv) trước,
29. Express (v, n, adj, adv) biểu lộ, người trước khi, trước đây
đưa thư hoả tốc/ tàu hoả tốc, rõ ràng, tốc 89. April (n) tháng 4
hành 90. Best wishes= chúc tốt đẹp
30. Desire (n, v) sự thèm muốn/ sự khao 91. Human resources (n) phòng nhân
khát, khao khát sự
31. Take class= tham gia lớp học 92. Director (n) giám đốc/đạo
32. More (adj, adv, p) nhiều hơn diễn/người chỉ đạo
33. Professional (adj) chuyên môn 93. Be indicated about= hàm ý về
34. Development (n) sự phát triển 94. Specialize in= chuyên về
35. Class (n) lớp học/buổi học/ tầng lớp/giai 95. Recently (adv) gần đây
cấp 96. Release (n, v) sự phóng thích/ sự
36. So= so that= in order that= để phát hành, phát hành
37. Can (v) có thể 97. Unnecessary (adj) không cần thiết
38. Add to+ Sth (v) tăng thêm 98. Expenditure (n) các chi tiêu
39. Skill (n) kỹ năng 99. Want (n, v) sự mong muốn, mong
40. Skill at sth/doing sth= rất giỏi việc gì muốn
41. At the same time= đồng thời 100. Permanent (adj) lâu dài
42. Notice (n, v) sự thông báo, nhận ra 101. Idea (n) ý tưởng
43. Have to= phải làm gì 102. Question (n, v) câu hỏi, hỏi
44. Hire (n, v) sự thuê, thuê 103. Reduce (v) giảm ≠ increase
45. Graphic (adj) đồ hoạ 104. Reliance on = sự phụ thuộc

TEST 10-PART 7 385


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

46. Designer (n) nhà thiết kế 105. Outside (adj, adv, n) bên ngoài
47. On a very regular basis = thường xuyên 106. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
48. When it come to+ N= khi cân nhắc về 107. Boost (n, v) sự tăng, tăng= increase
49. Big (adj, adv) lớn, với vẻ quan trọng/ ≠ decrease
huênh hoang khoác lác 108. Interest (n, v) sự quan tâm, làm cho
50. Project (n, v) dự án, lên kế hoạch quan tâm
51. Design (v, n) thiết kế, đồ án 109. Skill- building= xây dựng kỹ năng
52. Create (v) tạo ra 110. Position (n) vị trí, đặt vào vị trí
53. Annual (adj)=yearly = hằng năm 111. Mark (n, v) điểm số, đánh dấu/ghi
54. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo dấu
55. Seem (v) có vẻ 112. Following (adj) theo sau
56. Appropriate (adj, v) thích hợp, chiếm 113. Sentence (n, v) câu, tuyên án
đoạt 114. Sentence sb to sth= tuyên án ai cái
57. Appropriate to/for sth= thích hợp với gì
điều gì 115. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt
58. But (conj, adv, prep, p) nhưng mà, chỉ, nhất, cái tốt nhất, thắng
trừ ra, ai mà không 116. Belong (v) thuộc về
59. Many (adj, p) nhiều 117. Go through (v) xem xét cẩn thận
60. Case (n) trường hợp 118. A couple of= một vài
61. Hour (n) giờ 119. Trend (n, v) xu hướng/phương
hướng, hướng về
120. Become (v) trở thành
121. Very (adv) rất
122. Clear (adv, adj, v) rõ ràng, dễ hiểu,
làm sạch

Questions 161-163 refer to the following announcement

Hadenfield Elementary School

TEST 10-PART 7 386


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Weekly Announcements for Parents


161C
This is a reminder that through this Friday, the school will be operating under an early
release schedule as the holiday season is fast approaching. 161B Please be aware that the final
class of the day will end three hours early at 12:30 PM. 161A All school buses will follow their
normal routes with the exception of bus numbers 4 and 7. These two buses will be unable to
pick up students living on or beyond Renniford Drive. In addition, please remember that all
after-school programs will be out of session for the remainder of the week

In other news, a book fair will be taking place this upcoming Wednesday and Thursday between
10 AM and 12 PM. 162A Students will bring home order forms on Tuesday that must be filled
out prior to submission if a student wishes to make a purchase, as well as a booklet containing
information regarding all products to be sold at the fair. For any questions regarding the book
fair, please contact Ms. Debbie Dreyfus, our teacher in charge, at
d.dreyfus@hadenfieldelem.org. 163B Students are encouraged to purchase books that are on the
winter reading list, which are specifically set for the year of school they are in. Keep in mind
that they are required to read at least two during winter vacation. For questions regarding
mandatory reading and other news, check our Web site at www.hadenfieldelem.org

Các câu hỏi 161-163 tham khảo thông báo bên dưới:

Trường Tiểu Học Handenfield

Thông Báo Hàng Tuần Dành Cho Phụ Huynh


Đây là một bản nhắc nhở rằng từ giờ đến hết thứ 6 tuần này, trường học sẽ hoạt động theo
lịch ra về sớm vì mùa nghỉ lễ đang đến rất nhanh. Vui lòng lưu ý rằng các tiết học cuối của
ngày sẽ kết thúc hơn 3 tiếng vào lúc 12h30 trưa. Tất cả xe bus của trường sẽ đi theo các cung
đường thông thường ngoại trừ xe bus sô 4 và 7. Hai xe bus này sẽ không thể đón học sinh
sống ở trong vùng và phía bên kia vùng Renniford Drive. Ngoài ra, vui lòng nhớ rằng tất cả
các chương trình sau giờ học sẽ không diễn ra trong thời gian còn lại của tuần này.

Một thông tin khác nữa là, một hội chợ sách sẽ diễn ra vào thứ 4 và thứ 5 tuần tới từ lúc 10
đến 12h trưa. Học viên sẽ mang theo các tờ form đặt hàng tại nhà vào ngày thứ 3-cái mà bắt
buộc phải điền đầy đủ thông tin trước khi nộp nếu học sinh muốn mua sách, học sinh cũng
phải nộp cả quyển sách mỏng chứa các thông tin về tất cả các sản phẩm sẽ được bán tại hội
chợ. Nếu có bất cứ câu hỏi nào về hội chợ sách, vui lòng liên hệ bà Debbie Dreyfus, là giáo
viên phụ trách của chúng tôi, tại d.dreyfus@hadenfieldelerm.org. Học sinh được khuyến
khích mua các sách mà nằm trong danh sách đọc mùa đông, cái mà được đặc biệt chuẩn bị

TEST 10-PART 7 387


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

cho năm học họ sẽ tham gia. Xin lưu ý rằng chúng được yêu cầu phải đọc ít nhất 2 quyển
trong suốt kỳ nghỉ đông. Nếu có bất cứ câu hỏi nào về việc đọc bắt buộc này và các tin tức
khác, hãy xem qua trang web của chúng tôi tại www.hadenfieldelem.org.

161. What is NOT stated 161. Điều gì KHÔNG được 161.D


about the early release nói về lịch ra về sớm?
+ Căn cứ 161A cho thấy có
schedule?
(a) Hai xe bus của trường 2 chiếc xe bus sẽ không chạy
(a) Two school buses will sẽ không chạy các tuyến đường thường lệ của
not be running their cung đường thường nó, cụ thể là xe bus số 4 và
typical routes ngày của họ số 7=> ý trong câu A có xuất
(b) School for the day will hiện trong bài nên ta loại A
(b) Giờ học của ngày sẽ
be over before 1 PM
kết thúc trước 1h chiều + Căn cứ 161B cho thấy giờ
(c) Classes are finishing
học trong ngày sẽ kết thúc
early because of the (c) Các tiết học sẽ kết
trước 1h chiều và cụ thể là
holidays thúc sớm vì ngày lễ
kết thúc vào 12h30 trưa=> ý
(d) Students may stay for
(d) Học sinh có thể ở lại trong câu B có xuất hiện
after-school programs all
để tham gia các trong bài nên ta loại B
week
chương trình sau giờ
+ Căn cứ 161C các buổi học
học trong nguyên cả
sẽ kết thúc sớm bởi vì ngày
tuần
lễ sắp đến=> ý trong câu C
có xuất hiện trong bài nên ta
loại C

+ Căn cứ 161D cho thấy học


sinh không thể ở lại trường
tham gia các chương trình
sau giờ học trong suốt cả
tuần, các chương trình đấy sẽ
không diễn ra từ thời điểm
thông báo được đưa ra đến
cuối tuần=> ý trong câu D là
ý sai, không được đề cập
trong bài nên ta chọn D

TEST 10-PART 7 388


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

162. How can students buy 162. Bằng cách nào học 162.A
books at the fair? sinh có thể mua sách tại
+ Căn cứ 162A cho thấy học
hội chợ?
(a) By completing a sinh có thể mua sách tại hội
document beforehand (a) Bằng cách hoàn thành chợ sách bằng cách hoàn
(b) By contacting the teacher một tài liệu trước thành một tài liệu trước ngày
in charge diễn ra hội chợ, cụ thể là phải
(b) Bằng cách liên hệ với
(c) By checking off items in hoàn thành tờ đơn đặt sách
giáo viên phụ trách
a booklet “order forms”
(d) By sending a list to an e- (c) Bằng cách đánh dấu
mail address các món đồ trong một
quyển sách nhỏ

(d) Bằng cách gửi một


danh sách đến một địa
chỉ email

163. What is indicated about 163. Điều gì nói về các 163.B


books on the winter reading quyển sách trong danh
+ Căn cứ 163B cho thấy các
lists? sách đọc mùa đông?
loại sách nằm trong danh
(a) Students will be tested on (a) Các học sinh sẽ được sách sách cần đọc trong mùa
them kiểm tra về chúng đông thay đổi đa dạng theo
(b) They vary according to cấp độ lớp của học sinh, cụ
(b) Chúng đa dạng theo
grade level thể là các sách nằm trong
cấp độ lớp
(c) All of them will be sold at danh sách sách cần đọc trong
the fair (c) Tất cả chúng sẽ được mùa đông là các loại sách
(d) They may be downloaded bán tại hội chợ được chuẩn bị đặc biệt cho
online năm học tiếp theo của học
(d) Chúng có thể được tải
sinh, nên tương ứng học sinh
về online
lớp 1 thì sách cần đọc sẽ là
sách lớp 2, học sinh lớp 2
sách cần đọc sẽ là sách lớp
3,….

TEST 10-PART 7 389


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Announcement (n) thông báo 63. Prior to (prep) trước


2. Elementary (adj) sơ cấp/cơ bản 64. Submission (n) việc nộp
3. Elementary school (n) trường tiểu học 65. If (conj, n) nếu, sự không chắc chắn
4. Weekly (adv) hằng tuần 66. Wish (n, v) điều ước, ước
5. Parent (n) cha/mẹ/phụ huynh 67. Make a purchase = mua hàng
6. This + be= đây là 68. As well as= cũng
7. Reminder (n) sự nhắc nhở/lời nhắc nhở 69. Booklet (n) quyển sách mỏng
8. Through (adv, prep) từ đầu đến cuối, 70. Contain (v) chứa đựng
xuyên qua 71. Information (n) thông tin
9. Friday (n) thứ 6 72. Regarding = about (prep) về
10. School (n, v) trường học, đào tạo 73. Product (n) sản phẩm
11. Operate (v) hoạt động/phẩu thuật 74. Sell-sold-sold (v0 bán
12. Under (prep, adv, adj) bên dưới, ở phía 75. For (prep) đối với
dưới, phía dưới 76. Any (adj, p) bất cứ
13. Early (adj, adv) sớm 77. Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi
14. Release (n, v) sự phóng thích, phóng 78. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
thích 79. Teacher (n) giáo viên
15. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch 80. Teacher in charge= giáo viên phụ
16. Release schedule (n) lịch ra về trách
17. As = since= because= now that= seeing 81. Encourage (v) khuyến khích
that= for= bởi vì 82. Winter (n) mùa đông
18. Holiday (n) ngày lễ 83. Reading list = danh sách cần đọc
19. Season (n, v) mùa, cho gia vị vào 84. Specifically (adv) cụ thể
20. Fast (adj, adv, n, v) nhanh, nhanh, sự 85. Set (n, v) bộ, chuẩn bị/ sắp đặt
nhịn đói, nhịn đói 86. Year of school (n) năm học
21. Approach (n, v) sự tiến đến gần, đến 87. Keep in mind= lưu ý rằng
gần 88. Require (v) yêu cầu/ cần đến

TEST 10-PART 7 390


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

22. Please + Vo= vui lòng làm gì 89. Read (v) đọc
23. Be aware that= lưu ý rằng 90. At least (adv) ít nhất
24. Final (n, adj) trận chung kết, cuối cùng 91. During (prep) trong suốt
25. Class (n) lớp học/buổi học/ tầng lớp/giai 92. Vacation (n) kỳ nghỉ
cấp 93. Mandatory (adj) bắt buộc
26. Day (n) ngày 94. Check (n, v) tờ séc/ sự cản trở, kiểm
27. End (n ,v) sự kết thúc, kết thúc tra/ cản trở
28. Hour (n) giờ 95. State (v) khẳng định
29. Alll (adj, adv, p) tất cả 96. Run (v) chạy
30. Bus (n) xe bus 97. Early (adj, adv) sớm
31. Follow (v) đi theo 98. Schedule (n, v) lịch, lên lịch
32. Normal (adj) thông thường 99. Typical (adj) điển hình/ thông
33. Route (n, v) tuyến đường, gửi hàng hoá thường
theo một tuyến đường 100. Route (n) tuyến đường
34. With the exception of= ngoại trừ 101. Over (adj) kết thúc
35. Number (n, v) con số, đánh số 102. Before (adv, prep, conj) trước đó,
36. These (adj, p) này, những cái này trước, trước khi
37. Be unable to= không thể làm gì 103. Finish (v) kết thúc
38. Pick up (v) đón 104. Because of (prep) bởi vì
39. Student (n) sinh viên/học sinh 105. Holiday (n, v) ngày lễ, đi nghỉ lễ
40. Live (v) sống 106. Stay (n, v) sự lưu trú, lưu lại ở/lưu trú
41. Live (v) sống 107. How (adv) bằng cách nào
42. Beyond (adv, prep, n) phía xa, ra ngoài 108. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành
biên giới, thế giới bên kia 109. Document (n, v) tài liệu, dẫn chứng
43. In addition (adv) ngoài ra bằng tài liệu
44. Remember (v) nhớ 110. Beforehand (adv) trước
45. After-school program (n) chương trình 111. Check off (v) đánh dấu tick
sau giờ học 112. Item (n) mục/ đồ vật
46. Out of session= không diễn ra 113. Booklet (n) quyển sách nhỏ

TEST 10-PART 7 391


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

47. Remainder (n) thời gian còn lại 114. Send (v) gửi
48. Week (n) tuần 115. List (n, v) danh sách, liệt kê
49. In other news= một tin khác nữa là 116. Email (n, v) email, gửi mail
50. Book (n, v) sách, đặt phòng/ đặt chỗ 117. Address (n, v) địa chỉ, đề địa chỉ
51. Fair (n, adj, adv, v) hội chợ, công bằng, 118. Be indicated about= nói về/ ám chỉ
thẳng thắn, trở nên tốt đẹp về
52. Take place= happen= diễn ra/xảy ra 119. Test (n, v) bài kiểm tra, thử
53. Upcoming (adj) sắp tới nghiệm/kiểm tra
54. Wednesday (n) thứ 4 120. Vary (v) đa dạng
55. Thursday (n) thứ 5 121. According to= theo
56. Between (prep, adv) giữa, ở giữa 122. Grade (n) lớp
57. Bring (v) mang theo 123. Level (n) cấp độ
58. Home (n) nhà 124. All (adj, adv, p) toàn bộ
59. Order form (n) đơn đặt hàng 125. Download (v) tải về
60. Tuesday (n) thứ 3
61. Must (v) phải
62. Fill out (v) điền thông tin vào

Questions 164-167 refer to the following online chat

Greg Fournier 9:11 Welcome to RMP Financial Trust’s live chat service.
How can I help you?
166C.1
Vivianne Gonyer 9:12 I was wondering whether an account I have with
your bank still works. I stopped using it when I moved
overseas, but I was hoping to revive it when I return
home permanently in a few weeks

Greg Fournier 9:12 May I have the number on your ATM card?

Vivianne Gonyer 9:13 That’s the problem. I didn’t keep my ATM card because 164C

I didn’t think I’d need it

Greg Fournier 9:14 I see. For security reasons, 165B I need to match your
name with an ATM card number. There’s no other way

TEST 10-PART 7 392


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Vivianne Gonyer 9:14 I thought that might be the case. Could you tell me what
your policy is regarding inactive accounts? It was a
checking account, and the last time I used it must have
been over two years ago

Greg Fournier 9:15 According to our records, you actually shut down that
account

Vivianne Gonyer 9:17 Oh. 166C.2 I was hoping to send my current funds to my
account before I return. Is this going to be possible?

Greg Fournier 9:18 Well, 167B you could use a money transfer service like
PrestoDirect. There’d be a fee of about 5 percent, but
you could receive the funds at any one of the company’s
locations, without needing to have a bank account. You
can think about setting up a fresh account with us after
you’ve arrived.

Các câu hỏi 164-167 tham khảo phần chat online sau:

Greg Fournier 9:11 Chào mừng đến với dịch vụ chat trực tiếp của ngân hàng RMP
Financial Trust. Tôi có thể giúp được gì cho bạn?

Vivianne Gonyer 9:12 Tôi muốn hỏi liệu rằng tài khoản tôi có ở ngân hàng của bạn vẫn còn
hoạt động không. Tôi đã ngừng sử dụng nó khi tôi chuyển ra nước
ngoài, nhưng tôi hi vọng sẽ khôi phục lại nó khi tôi trở về quê nhà
lâu dài trong vòng vài tuần nữa.

Greg Fournier 9:12 Tôi có thể có số trên thẻ ATM của bạn được không?

Vivianne Gonyer 9:13 Đấy là vấn đề đấy. Tôi đã không còn giữ thẻ ATM của tôi bởi vì tôi
không nghĩ tôi cần đến nó

TEST 10-PART 7 393


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Greg Fournier 9:14 Tôi hiểu. Vì các lý do an ninh, nên tôi cần phải so sánh xem tên của
bạn và số thẻ ATM có trùng nhau không. Đấy là cách duy nhất đấy
bạn.

Vivianne Gonyer 9:14 Tôi nghĩ rằng bạn nói đúng. Bạn có thể cho tôi biết chính sách của
bạn là gì về các tài khoản không hoạt động không? Nó là một tài
khoản checking, và lần cuối tôi sử dụng nó chắn hẳn là hơn 2 năm
rồi.

Greg Fournier 9:15 Theo số sách của chúng tôi, bạn thật sự đã ngừng hoạt động tài khoản
đấy rồi.

Vivianne Gonyer 9:17 Ồ. Tôi đã hi vọng có thể gửi khoản tiền hiện tại của tôi đến tài khoản
của tôi trước khi tôi trở về. Điều đấy có thể không vậy?

Greg Fournier 9:18 Vâng, bạn có thể sử dụng dịch vụ chuyển tiền như PrestoDirect. Sẽ
có một khoản phí tầm 5%, nhưng bạn có thể nhận được khoản tiền
của bạn tại bất cứ địa điểm nào trong các địa điểm của công ty, mà
không cần phải có tài khoản ngân hàng. Bạn có thể nghĩ về việc tạo
một tài khoản mới với chúng tôi sau khi bạn về.

164. At 9:13 AM, what does 164. Vào lúc 9:13, bà 164.C
Ms. Gonyer mean when Gonyer có ý gì khi bà
+ Căn cứ 164C cho thấy ông
she writes, “That’s the ấy viết: “đấy là vấn đề
Fournier hỏi bà Gonyer rằng
problem”? đấy”?
bà ấy có thể cung cấp số trên
(a) She is unable to use an (a) Bà ấy không thể sử thẻ ATM của bà ấy cho ông
online payment system dụng một hệ thống ta được không. Sau câu hỏi
(b) She cannot remember thanh toán online đấy, bà Gonyer trả lời là
her account balance “That’s the problem=đấy là

TEST 10-PART 7 394


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) She does not have (b) Bà ấy không thể nhớ vấn đề đấy”, ý bà ấy là bà ấy
access to some số dư tài khoản của bà không thể xem được thông
information ấy tin số thẻ ATM được vì ba ta
(d) She discovered an issue đã không còn giữ tấm thẻ
(c) Bà ấy không có quyền
with one of her ATM đấy nữa rồi
truy cập vào một vài
transactions
thông tin

(d) Bà ấy đã phát hiện ra


một vấn đề với một
trong số các giao dịch
của bà ta

165. What is suggested about 165. Điều gì đề cập về ngân 165.B


RMP Financial Trust? hàng RMP Financial
+ Căn cứ 165B cho thấy
Trust?
(a) It is encouraging about công ty RMP Financial Trust
its customers to sign up (a) Nó khuyến khích các chỉ chấp nhận duy nhất một
for online banking khách hàng của nó phương pháp xác nhận nhận
(b) It only accepts one đăng ký ngân hàng dạng của khách hàng, cụ thể
method of confirming a online đấy là họ chỉ chấp nhận
client’s identity phương pháp so sánh đối
(b) Nó chỉ chấp nhận một
(c) It runs a helpline that is chiếu tên người dùng và số
cách xác nhận danh
open for 24 hours a day nằm trong thẻ ATM của
tính của khách hàng
(d) It has established người dùng đấy có khớp
branches all over the (c) Nó chạy một đường nhau không
world dây hỗ trợ-cái mà mở
24h/ ngày

(d) Nó có các chi nhánh


có uy tín trên khắp thế
giới

166. What does Ms. Gonyer 166. Bà Gonyer muốn làm 166.C
want to do? gì?

TEST 10-PART 7 395


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Create an account to use (a) Tạo ra một tài khoản + Căn cứ 166C.1 cho thấy bà
overseas để sử dụng ở nước Gonyer lúc trước có một tài
(b) Open a checking account ngoài khoản ở một ngân hàng
(c) Move some money to trong nước- ngân hàng RMP
(b) Mở một tài khoản
another country Financial Trust”. Hiện tại, bà
checking
(d) Withdraw funds while ấy đang sống ở nước ngoài
abroad (c) Chuyển một khoản và sắp chuẩn bị về nước để
tiền đến một quốc gia định cư lại
khác
+ Căn cứ 166C.2 cho thấy bà
(d) Rút tiền trong khi ở Gonyer muốn gửi một số
nước ngoài tiền hiện tại của bà ấy ở nước
ngoài đến tài khoản trong
nước của bà ấy

=>bà Gonyer muốn chuyển


một khoản tiền đến một
nước khác, cụ thể là chuyển
từ tài khoản nước ngoài và
tài khoản của bà ấy trong
nước

167. What does Mr. Fournier 167. Ông Fournier khuyên 167.B
advise Ms. Gonyer about? bà Gonyer về điều gì?
+ Căn cứ 167B cho thấy ông
(a) Complying with some (a) Tuân theo một vài quy Fournier khuyên bà Gonyer
travel restrictions định hạn chế đối với nên sử dụng một nhà cung
(b) Making use of a financial việc đi lại cấp dịch vụ tài chính để
services provider chuyển tiền và cụ thể đấy là
(b) Sử dụng một nhà cung
(c) Appointing a legal công ty tài chính
cấp dịch vụ tài chính
representative PrestoDirect
(d) Avoiding a large (c) Cử ra một người đại
commission fee diện pháp lý

(d) Tránh một khoản phí


hoa hồng lớn

TEST 10-PART 7 396


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Refer to (v) tham khảo 72. Could (v) có thể


2. Following (adj, prep) theo sau/ sau đây, 73. A money transfer service (n) dịch vụ
theo sau chuyển tiền
3. Welcome (adj, n, v) chào mừng, sự chào 74. Money (n) tiền
mừng/ sự hoan nghênh, hoan nghênh 75. Transfer (n, v) sự di chuyển, di
4. Live (adj, v) trực tiếp, sống chuyển/ chuyển
5. Chat service (n) dịch vụ chat 76. Like (prep) như
6. How (adv) như thế nào 77. Fee (n, v) chi phí, trả tiền
7. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ 78. About (prep) khoảng
8. Wonder (v, n) muốn biết/ muốn hỏi, kỳ 79. Percent (n) phần trăm
quan 80. Receive (v) nhận
9. Whether (conj) liệu rằng 81. One of = một trong các
10. Account (n, v) tài khoản/bảng sao kê, 82. Company (n) công ty
giải thích 83. Location (n) địa điểm
11. Has/have (v thường) có 84. Without (prep) mà không
12. Bank (n, v) ngân hàng/ bờ sông, chuyển 85. A bank account (n) tài khoản ngân
tiền vào ngân hàng/ đào bờ hàng
13. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng 86. Set up (v) lập ra
14. Work (n, v) công việc, làm việc/ hoạt 87. Fresh (adj) mới
động 88. With (prep) với
15. Stop (n, v) sự dừng lại, dừng lại/ngừng 89. Arrive (v) đến
16. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 90. Mean (v, adj) có nghĩa, tồi tàn
17. When (conj) khi 91. Write (v) viết
18. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển 92. Unable (adj) không thể
19. Overseas (adj, adv) nước ngoài 93. Payment (n) sự thanh toán
20. But (conj, prep) nhưng, trừ 94. System (n) hệ thống
21. Revive (v) khôi phục 95. Remember (v) nhớ

TEST 10-PART 7 397


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

22. Return (n, v) sự trở lại, trở lại 96. Balance (n, v) cái cân/ khoản dư, cân
23. Home (n) nhà bằng
24. Permanently (adv) lâu dài/ cố định 97. Access (n, v) sự truy cập, truy cập
25. In (prep) trong vòng 98. Some (adj, p) một vài
26. A few+ Ns= một vài 99. Information (n) thông tin
27. Week (n) tuần 100. Discover (v) khám phá
28. May (v) có thể 101. Issue (n, v) vấn đề, phát hành
29. Number (n, v) số, đánh số 102. Transaction (n) giao dịch
30. Card (n) thẻ 103. Be suggested about= nói về/ đề cập
31. That’s problem= đấy là vấn đề đấy về
32. Keep (v) giữ 104. Encourage (v) khuyến khích
33. Because (conj) bởi vì 105. Customer (n) khách hàng
34. Think (n, v) sự suy nghĩ, nghĩ 106. Sign up (v) đăng ký
35. Need (n, v) nhu cầu, cần 107. Online banking= ngân hàng online
36. I see= tôi hiểu 108. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
37. For (prep) vì 109. Accept (v) chấp nhận
38. Security (n) an ninh 110. Method (n) phương pháp
39. Reason (n, v) lý do, lập luận 111. Confirm (v) xác nhận
40. Match (n, v) trận đấu, so sánh cái gì có 112. Client (n) khách hàng
khớp với cái gì không 113. Identity (n) nhận dạng
41. Match your name with an ATM card 114. Run (n, v) sự chạy, chạy/ quản lý
number= so sánh tên của bạn với số thẻ 115. Helpline (n) đường dây hỗ trợ
ATM xem có trùng khớp không 116. Open (v) mở
42. There+ be= có 117. Hour (n) giờ
43. No (adj) không 118. Establish (v) thành lập
44. Other (adj) khác 119. Established (adj) có uy tín/ có tên
45. Way (n) cách/ con đường tuổi
120. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhành
121. World (n) thế giới

TEST 10-PART 7 398


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

46. There’s no other ways= đấy là cách duy 122. Want (n, v) sự muốn, muốn
nhất đấy/ không còn cách nào khác nữa 123. Create (v) tạo ra
cả 124. Another (adj, p) một…..cái khác
47. Thought (n, v2) suy nghĩ, nghĩ 125. County (n) quốc gia/ nước/ nông
48. Might (v) có thể thôn
49. Case (n) trường hợp/tình huống 126. Withdraw (v) rút
50. That might be the case= tôi nghĩ bạn nói 127. While (n, v, conj) khoảng thời gian,
đúng giết thời gian, trong khi
51. Could (v) có thể 128. Abroad =overseas (adv) ở nước
52. Tell (v) nói ngoài
53. Policy (n) chính sách 129. Advise (v) khuyên
54. Regarding (prep) về 130. Comply with (v) tuân theo
55. Inactive (adj) không kích hoạt 131. Travel (n, v) sự đi lại, đi lại
56. Last time= lần cuối cùng 132. Restriction (n) quy định hạn chế
57. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 133. Make use of= sử dụng/ tận dụng
58. Must (v) phải 134. Financial (adj) tài chính
59. Over (prep, adv) hơn, qua 135. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
60. Year (n) năm 136. Provider (n) nhà cung cấp
61. Ago (adv) cách đây 137. Appoint (v) bổ nhiệm
62. According to (prep) theo 138. Legal (adj) pháp luật/ pháp lý
63. Record (n, v) sổ sách, ghi âm 139. Representative (n) người đại diện
64. Actually (adv) thật sự 140. Avoid (v) tránh
65. Shut down (v) đóng/ dừng hoạt động 141. Large (adj) lớn
66. Send (v) gửi 142. Commission (n) tiền hoa hồng
67. Current (adj, n) hiện tại, dòng
68. Fund (n, v) quỹ/ tiền, cấp vốn tài trợ
69. Be going to= sẽ
70. Possible (adj) có thể
71. Well= vâng

TEST 10-PART 7 399


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Questions 168-171 refer to the following notice

STRYKER AMUSEMENT PARK


168C, 171
October is just around the corner, and that means everyone at Stryker Amusement
Park is gearing up for a month of spooky Halloween fun. Starting October 1 and continuing
until October 31, we will be holding our annual Fright Nights, a series of frighteningly fun
activities for visitors of all ages. Below is a schedule of some of the events we have planned

Date Activity Location

170B.1
October 1-31 Haunted Mansion Tour North Pavilion

171B
October 10-31 Evil Zombies Ride East Pavilion

171C
October 15-31 Corn Maze South Paking
Lot

October 25-31 169D.2


Children’s Zone Food Court

Be sure to check out the following highlights:


170B.2
- The Haunted Mansion Tour returns for its third run here at Stryker Amusement
Park. California Living magazine recently ranked the mansion, which features three
floors and over 100 actores, as “the third scariest haunted house on the West Coast”
- 169D.1
The Children’s Zone features plenty of fun activities for small children, including
face painting, storytelling, and pumpkin decorating
- On October 31, the last day of Fright Nights, actor Kayla Draper from the movie
Darkness Rises will be signing autographs in the main pavilion
- Concession stands throughout the park will be serving our Fright Nights foods, including
pumpkin spice coffee and candy apples

Admission to Fright Nights is included with a regular ticket. For more information on these
events, visit our Web site at www.strykeramusement.com/frightnights.

TEST 10-PART 7 400


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Các câu hỏi 168-171 tham khảo thông báo sau:

CÔNG VIÊN GIẢI TRÍ STRYKER


Tháng 10 sắp đến rồi, và điều đấy có nghĩa là mọi người tại công viên giải trí Stryker đang
chuẩn bị cho một tháng các trò vui chơi Halloween đầy sợ hãi. Bắt đầu từ ngày 1 tháng 10
và tiếp diễn đến 31 tháng 10, chúng tôi sẽ tổ chức chương trình đêm kinh hoàng hàng năm
của chúng tôi, là một chuỗi các hoạt động vui chơi đầy kinh hoàng cho các khách tham quan
của mọi độ tuổi. Bên dưới là lịch trình của một vài sự kiện chúng tôi đã lên kế hoạch.

Ngày Hoạt động Địa điểm

1-31/10 Tua nhà ma ám Liều phía bắc

10-31/10 Chuyến đi zombies độc Liều phía đông


ác

15-31/10 Mê cung ngô Bãi đỗ xe phía nam

25-31/10 Khu vực dành cho trẻ em Khu ăn uống

Hãy đảm bảo đến tìm hiểu những sự kiện bên dưới:

- Tua nhà ma ám trở lại với lần biểu diễn thứ 3 của nó tại đây tại công viên giải trí Stryker.
Tạp chí cuộc sống California gần đây đã xếp hạng ngôi nhà-cái mà có 3 tầng lầu và hơn
100 diễn viên, với danh hiệu là: “ngôi nhà ma ám đáng sợ thứ 3 ở vùng duyên hải phía
tây”

- Khu vực dành cho trẻ em bao gồm nhiều hoạt động cho trẻ nhỏ, bao gồm vẽ mặt, kể
chuyện, và trang trí bí ngô

- Vào ngày 31 tháng 10, ngày cuối cùng của chương trình đêm kinh hoàng, diễn viên
Kayla Draper đến từ bộ phim Bóng đêm trổi dậy sẽ tặng chữ ký ở lều chính.

TEST 10-PART 7 401


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

- Các quầy thức ăn nhanh trong khắp công viên sẽ phục vụ các món ăn cho chương trình
đêm kinh hoàng của chúng tôi, bao gồm cà phê vị bí ngô và kẹo táo

Phí vào cổng chương trình đêm kinh hoàng được gồm trong vé thông thường. Để biết thêm
thông tin chi tiết về các sự kiện này, hãy ghé qua trang web của chúng tôi tại
www.strykeramusement.com/frightnights.

168. What is the notice mainly 168. Thông báo chủ yếu nói 168.C
about? về điều gì?
+ Bài thông báo này chủ yếu nói
(a) Renovations to a haunted (a) Việc nâng cấp đối với về một tháng các lễ hội, các hoạt
house một ngôi nhà ma ám động vui chơi giải trí sẽ diễn ra
(b) A special sale on tickets vào dịp Halloween
(b) Một đợt giảm giá vé
(c) A month of festivities
đặc biệt
(d) Amusement park
admissions policies (c) Một tháng lễ hội

(d) Các chính sách vào


cổng công viên giải trí

169. Where will the pumpkin 169. chương trình trang trí 169.D
decorating take place? bí ngô sẽ diễn ra ở đâu?
+ Căn cứ 169D.1 cho thấy
(a) At the north pavilion (a) Tại lều phía bắc hoạt động trang trí bí ngô sẽ
(b) At the east pavilion diễn ra tại “khu vực dành cho
(b) Tại lều phía đông
(c) At the south parking lot trẻ em= children’zone”
(d) At the food court (c) Tại bãi đỗ xe phía nam
+ Căn cứ 169D.2 cho thấy
(d) Tại khu vực bán thức khu vực dành cho trẻ em
ăn nằm tại địa điểm “khu ăn
uống= Food Court”

TEST 10-PART 7 402


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>hoạt động trang trí bí ngô


sẽ diễn ra tại “khu ăn uống=
Food Court”

170. What is indicated about 170. Điều gì nói về chương 170.B


Fright Nights? trình đêm kinh hoàng?
+ Căn cứ 170B.1 cho thấy
(a) It tours around the (a) Nó đi vòng quanh đất “tua ngôi nhà ma ám= The
country nước Haunted Masion Tour” là
(b) One of its features has một trong các hoạt động của
(b) Một trong các tiết mục
been recognized by a chuỗi sự kiện “những đêm
(hoạt động) của nó
publication kinh hoàng=Fright Nights”
được đánh giá cao bởi
(c) It is geared mainly
một tờ tạp chí + Căn cứ 170B.2 cho thấy
towards adults
“tua ngôi nhà ma ám= The
(d) Those who attend it must (c) Nó chủ yếu hướng tới
Haunted Masion Tour” được
pay an extra admission người trưởng thành
một tạp chí đánh giá cao
fee
(d) Những người mà tham
=>một trong các hoạt động
dự nó phải trả một chi
của chuỗi sự kiện “những
phí vào cổng thêm
đêm kinh hoàng=Fright
Nights” đã được đánh giá
cao bởi một tạp chí

171. What will NOT happen 171. Điều gì sẽ KHÔNG 171.A


during the month of xảy ra trong suốt tháng
+ Căn cứ 171 cho thấy tất cả
October? 10?
các hoạt động có trong bài
(a) A special screening of (a) Một buổi trình chiếu thông báo đều là các hoạt
Darkness Rises will đặc biệt của bộ phim động chào mừng mùa
occur Bóng đêm trỗi dậy sẽ Halloween và sẽ diễn trong
(b) Halloween-themed rides diễn ra suốt tháng 10
will open to the public
(b) Chuyến đi chủ đề + Căn cứ 171B cho thấy sẽ
(c) A parking lot will be
Halloween sẽ mở cửa diễn ra một chuyến đi chủ đề
converted into a maze
cho cộng đồng tham Halloween, cụ thể đấy là
(d) Special refreshments will
gia “chuyến đi zombies ác độc=
be available to purchase

TEST 10-PART 7 403


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Một bãi đỗ xe sẽ được Evil Zombies Ride”=> ý câu


chuyển đổi thành một B có trong bài nên ta loại B
mê cung
+ Căn cứ 171C cho thấy sẽ có
(d) Các loại đồ ăn thức một bãi đỗ xe được chuyển
uống đặc biệt sẽ có sẵn đổi thành một mê cung, cụ
cho khách mua thể đấy là “mê cung ngô=
Corn Maze”=>ý câu C có
trong bài nên loại C

+ Căn cứ 171D cho thấy các


loại đồ ăn thức uống đặc biệt
sẽ có sẵn cho khách mua, cụ
thể là cà phê vị bí ngô và kẹo
táo=>ý câu D có trong bài
nên loại D

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Amusement (n) trò giải trí 62. House (n, v) ngôi nhà, chứa đựng
2. Park (n, v) công viên/bãi đỗ xe, đỗ xe 63. West coast (n) vùng duyên hải phía
3. October (n) tháng 10 tây
4. Just around the corner= sắp đến 64. Plenty of= nhiều
5. Mean (v, adj) có nghĩa, tồi tàn 65. Fun activities (n) các hoạt động vui
6. Everyone (p) mọi người chơi
7. At (prep) tại 66. Small (adj) nhỏ
8. Gear up= prepare for (v) chuẩn bị 67. Include (v) bao gồm
9. Month (n) tháng 68. Face painting (n) vẽ mặt
10. Spooky (adj) sợ hãi 69. Storytelling (n) kể chuyện
11. Fun (n, adj) trò vui chơi, ngộ nghĩnh 70. Pumpkin decorating (v) trang trí bí
12. Starting= bắt đầu ngô

TEST 10-PART 7 404


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

13. Continue (v) tiếp diễn 71. Last (adj, adv, v) cuối cùng, cuối
14. Until= till (prep, conj) cho đến khi cùng, kéo dài
15. Hold (v) tổ chức/ nắm 72. Movie (n) phim
16. Annual (adj) hằng năm 73. Darkness (n) bóng đêm
17. Fright Nights (n) những đêm kinh 74. Rise (n, v) sự trỗi dậy, trỗi dậy
hoàng 75. Sign (n, v) biển báo, ký tên
18. Series (n) chuỗi 76. Autograph (n, v) chữ ký, ký tên
19. Frighteningly (adv) đầy sợ hãi 77. Main (adj) chính
20. Activity (n) hoạt động 78. Concession stand (n) quầy thức ăn
21. For (prep) dành cho nhanh
22. Visitor (n) khách tham quan 79. Throughout (adv, prep) khắp
23. All ages = mọi độ tuổi 80. Serve (v) phục vụ
24. Below (prep) bên dưới 81. Pumpkin spice coffee (n) cà phê vị bí
25. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch ngô
26. Some (adj, p) một vài 82. Candy apples (n) kẹo táo
27. Event (n) sự kiện 83. Admission (n) sự vào cổng
28. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến sẽ làm gì 84. Regular (adj) thông thường
29. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò 85. For more information= để biết thêm
30. Haunt (v) bị ma ám thông tin chi tiết
31. Mansion (n) ngôi nhà/ lâu đài 86. These (adj, p) này, những cái này
32. Evil (n, adj) điều sai trái, độc ác 87. Event (n) sự kiện
33. Zombie (n) thây ma 88. Visit (n, v) sự đến, đến
34. Ride (n, v) chuyến đi, cưỡi 89. Notice (n, v) thông báo, thông báo/
35. Corn (n, v) ngô, muối thịt chú ý
36. Maze (n) mê cung 90. Mainly (adv) chủ yếu
37. Children (n) trẻ em 91. Renovation (n) sự nâng cấp
38. Zone (n, v) khu vực, chia thành khu vực 92. Special (adj) đặc biệt
39. Pavilion (n, v) gian hàng, dựng rạp 93. Sale (n) doanh thu/ sự bán hàng/ đợt
40. Location (n) địa điểm/ chỗ giảm giá

TEST 10-PART 7 405


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

41. North (adj, n) bắc, phía bắc 94. Ticket (n, v) vé, phát vé
42. East (adj, n) phía đông 95. Policy (n) chính sách
43. South (adj,n) phía nam 96. Take place= happen (v) diễn ra
44. Food court (n) khu ăn uống 97. Be indicated about= nói rõ về/ ám chỉ
45. Be sure= hãy đảm bảo về
46. Check out (v) đến tìm hiểu 98. Tour (n, v) tua tham quan, tham
47. Following (adj, prep) bên dưới, theo sau quan/ đi
48. Highlight (n) những sự kiện nổi bật 99. Around (adv, prep) loanh quanh,
49. Return (n, v) sự trở lại, trở lại khắp
50. Third (n) lần thứ 3 100. Country (n) đất nước/ quốc gia/ nông
51. Run (n) lần diễn ra thôn
52. Here (adv) tại đây 101. One of= một trong số
53. Living (n) cuộc sống 102. Recognize (v) công nhận
54. Magazine (n) tạp chí 103. Publication (n) tờ tạp chí
55. Recently (adv) gần đây 104. Gear (v) nhắm tới
56. Rank (n, v) cấp bậc, xếp loại 105. Towards (prep) hướng tới
57. Feature (n, v) đặc điểm, bao gồm/đặc 106. Adult (n, adj) người trưởng thành,
trưng trưởng thành
58. Floor (n, v) tầng, lót sàn 107. Those (adj, p, n) đó, những cái đó,
59. Over (prep, adv) hơn, qua những người
60. Actor (n) diễn viên 108. Attend (v) tham gia
61. Scariest (adj) đáng sợ nhất 109. Must (v) phải
110. Pay (n, v) tiền lương, trả
111. Extra (adj, adv, n) thêm
112. Fee (n, v) chi phí, trả lương
113. During (prep) trong suốt
114. Screening (n) sự trình chiếu
115. Occur (v) diễn ra

TEST 10-PART 7 406


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

116. Halloween-themed= chủ đề


Halloween
117. Open to public= mở cửa cho cộng
đồng
118. A parking lot (n) bãi đỗ xe
119. Convert into (v) chuyển đổi thành
120. Refreshment (n) đồ ăn thức uống
121. Available (adj) có sẵn
122. Purchase (v)= buy= mua

Questions 172-175 refer to the following article

Edmond Estrada Wins Albuquerque Judge’s Seat


March 18- A spokesperson for the Albuquerque District Court announced that
Attorney Edmond Estrada has won his bid for the judge’s seat. –[1]--. 173C.1 He will
172C
replace current Judge Wendy Delwes, who confirmed earlier this year that she is
retiring at the end of March
174D
In his role as an attorney for the past 25 years, Mr. Estrada has been involved in
thousands of legal cases. These included both civil complaints and landlord-tenant
cases. –[2]—

“It has been my privilege to serve the citizens of Albuquerque in my capacity as a


lawyer” said Estrada, “and to 173C.2 have witnessed the capable leadership exhibited
by Judge Delwes for may years. Through her example, I have learned a great deal
about how our courts work best for the people of Albuquerque. –[3]--. Indeed, I feel
honored to be succeeding her”

In addition to his legal experience, 174C Mr. Estrada is active in the local
community.—[4]--. He is a member of the Rio Rancho Land Commission and 174B
has volunteered with numerous local charities.

Các câu hỏi 172-175 tham khảo bài báo sau:

TEST 10-PART 7 407


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Ông Edmond Estrada Giành Được Vị Trí Thẩm Phán Của Quận
Albuquerque
18 tháng 3-một người phát ngôn cho toà án quận Albuquerque đã thông báo rằng luận sư
Edmond Estrada đã giành được vị trí thẩm phán. Ông ấy sẽ thay thế thẩm phán hiện tại là
bà Wendy Delwes, người đã xác nhận ở đầu nă nay rằng bà ấy sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng 3

Trong vai trò là một luật sư trong 25 năm qua, ông Estrada đã tham gia vào hàng ngàn vụ
kiện pháp lý. Những vụ kiện này bao gồm các vụ kiện dân sự và vụ kiện giữa chủ đất-người
thuê nhà. Trong mỗi vấn đề pháp lý ông ấy xử lý, ông ấy đã thể hiện sự cam kết chắc chắn
theo đuổi công lý.

“Đấy là đặc ân của tôi khi phục vụ người dân của quận Albuquerque với tư cách là một luật
sư” ông Estrada nói, “và đã chứng kiến sự lãnh đạo tài tình được thể hiện bởi thẩm phán
Delwes trong nhiều năm. Qua tấm gương của bà ấy, tôi đã học hỏi được rất nhiều về cách
thức mà toà án của chúng ta hoạt động hiệu quả nhất phục vụ người dân ở quận Albuquerque.
Quả thực, tôi cảm thấy vinh dự khi nối tiếp cô ấy”

Ngoài kinh nghiệm pháp luật ra, ông Estrada còn tích cực tham gia cộng đồng địa phương.
Ông ấy là một thành viên của Uỷ ban đất đai Rio Rancho và đã làm tình nguyện cùng nhiều
tổ chức từ thiện ở địa phương.

172. What does the article 172. Bài báo chủ yếu thảo 172.C
mainly discuss? luận về điều gì?
+ Căn cứ 172C cho thấy bài báo
(a) The process for receiving (a) Quy trình nhận sự hỗ chủ yếu viết về việc chọn lựa
legal assistance trợ pháp lý một ứng cửa viên cho một vị trí,
(b) The results of a mayoral cụ thể là việc chọn luật su
(b) Các kết quả của một
election Edmond Estrada cho vị trí thẩm
cuộc bầu cử thị trưởng
(c) The selection of a phán
candidate for a role (c) Việc chọn ra một ứng
(d) The activities of an cử viên cho một vị trí
organization
(d) Các hoạt động của một
tổ chức

TEST 10-PART 7 408


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

173. What is indicated about 173. Điều gì nói về bà 173.C


Ms. Delwes? Delwes?
+ Căn cứ 173C.1 cho thấy bà
(a) She is being transferred (a) Bà ấy sẽ được chuyển Delwes hiện là thẩm phán tại
to another city tới một công ty khác vùng Albuquerque
(b) She has taught law
(b) Bà ấy đã dạy nhiều + Căn cứ 173C.2 cho thấy bà
courses before
khoá học về luật học Delwes đã nắm giữ vị trí
(c) She has presided over a
trước đấy thẩm phán qua nhiều năm
local court for many
years (c) Bà ấy đã chủ trì một =>Bà Delwes đã là thẩm
(d) She is running for a seat toà án địa phương phán tại địa phương
on the senate trong nhiều năm Albuquerque nhiều năm
HAY NÓI CÁCH KHÁC LÀ
(d) Bà ấy sẽ tranh cử vị trí
bà ấy đã đứng đầu một toà án
trong thượng nghị viện
địa phương qua nhiều năm

174. What is NOT mentioned 174. Điều gì KHÔNG được 174.A


about Mr. Estrada? đề cập về ông Estrada?
+ Căn cứ 174B cho thấy ông
(a) He represents a real (a) Ông ấy đại diện cho Estrada thỉnh thoảng tham
estate company một công ty bất động gia vào các công việc không
(b) He sometimes engages sản trả lương, cụ thể là tham gia
in unpaid work vào các công việc tình
(b) Ông ấy thỉnh thoảng
(c) He is frequently nguyện tại nhiều tổ chức tình
tham gia vào công
involved in the nguyện địa phương=> ý B có
việc không trả lương
community xuất hiện trong bài nên loại
(d) He has practiced law for (c) Ông ấy thường xuyên B
over two decades tham gia các hoạt
+ Căn cứ 174C cho thấy ông
động của cộng đồng
Estrada thường xuyên tích
(d) Ông ấy đã hành nghề cực tham gia các hoạt động
luật hơn 20 năm của cộng đồng=> ý C có
trong bài nên loại C

+ Căn cứ 174D cho thấy ông


Estrada đã hành nghề luật
hơn 20 năm, cụ thể là ông ấy

TEST 10-PART 7 409


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

đã là luật sư tranh tụng hơn


25 năm=> ý D có trong bài
nên loại D

175. In which of the 175. Câu bên dưới thuộc 175.B


positions marked [1], [2], vào vị trí nào trong số các
+ Vị trí [2] là vị trí hợp vì:
[3], and [4] does the vị trí được đánh dấu [1],
following sentence best [2], [3] và [4]? + Khi điền câu trong câu hỏi
belong? vào vị trí [2] tạo ra được
mạch văn có nghĩa hợp lý
“In every legal matter he has
“Trong mỗi vấn đề pháp
handled, he has shown a + Khi điền câu hỏi vào vị trí
lý ông ấy xử lý, ông ấy đã
firm commitment to the [2] tạo ra được mạch văn có
thể hiện sự cam kết chắc
pursuit of justic” sự liên kết logic với câu ngay
chắn theo đuổi công lý”
trước vị trí [2], cụ thể câu
(a) [1]
(a) [1] ngay trước vị trí [2] đang đề
(b) [2]
cập về các vụ kiện pháp lý
(c) [3] (b) [2]
mà ông Estrada tham gia,
(d) [4]
(c) [3] câu trong câu hỏi cũng có sự
đề cập đến các vụ kiện pháp
(d) [4]
lý này “trong mỗi vụ kiện
pháp lý ông ấy xử lý= in
every legal matter he has
handled”

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Win (n, v) sự chiến thắng, giành 56. Be active = tích cực


được 57. In (prep) trong
2. Judge (n) thẩm phán 58. Local (adj, n) địa phương, người
3. Seat (n, v) chỗ ngồi/vị trí, đủ chỗ cho địa phương
4. March (n) tháng 3 59. Community (n) cộng đồng
5. Spokesperson (n) người phát ngôn 60. Member (n) thành viên
61. Commission (n) uỷ ban

TEST 10-PART 7 410


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

6. District (n, v) quận/khu vực, chia 62. Volunteer (n, adj, v) người đi
thành khu vực tình nguyện, tình nguyện, làm
7. Court (n) toà án tình nguyện
8. Announce (v) thông báo 63. Numerous (adj) nhiều
9. Attorney (n) luật sư tranh tụng 64. Charity (n) tổ chức từ thiện
10. Win-won-won (v) giành được 65. Article (n) bài báo
11. Win one’s bid = giành được 66. Mainly (adv) nhiều
12. Replace (v) thay thế 67. Discuss (v) thảo luận
13. Current (adj, n) hiện tại, dòng 68. Process (n, v) quy trình, xử lý
14. Confirm (v) xác nhận 69. Receive (v) nhận
15. Earlier (adv) vào đầu 70. Assistance (n) sự hỗ trợ
16. This year (n) năm nay 71. Result (n) kết quả
17. Retire (v) nghỉ hưu 72. Mayoral (adj) thuộc thị trưởng
18. At the end of= vào cuối 73. Election (n) sự bầu cử
19. Role (n) vai trò 74. Selection (n) sự lựa chọn
20. For the past+ thời gian= trong 75. Candidate (n) ứng cử viên
vòng…..qua=> for the past 25 years= 76. Activity (n) hoạt động
trong vòng 25 năm qua 77. Organization (n) tổ chức
21. Be involved in = tham gia 78. Be indicated about= nói rõ về/
22. Thousands of= hàng ngàn ám chỉ về
23. Legal (adj) pháp lý 79. Transfer (n, v) sự di chuyển,
24. Legal case (n) vụ kiện pháp lý chuyển
25. These (adj, p) này, những cái này 80. Another (adj, p)một…khác, một
26. Include (v) bao gồm cái khác
27. Both (adj, p) cả hai 81. City (n) thành phố
28. Civil complaints (n) vụ kiện dân sự 82. Taught (v2) dạy
29. Landlord-tenant case (n) vụ kiện chủ 83. Law (n) luật
đất và người thuê 84. Course (n) khoá học/ đường
30. Privilege (n) đặc ân đua/sân golf

TEST 10-PART 7 411


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

31. Serve (v) phục vụ 85. Before (adv, prep, conj) trước
32. Citizen (n) người dân đó, trước, trước khi
33. Capacity (v) vai trò 86. Preside over (v) chịu trách nhiệm
34. As (prep) là 87. Many (adj, p) nhiều
35. Lawyer (n) luật sư 88. Run for = tranh cử
36. Witness (v) chứng kiến 89. Senate (n) thượng nghị viện
37. Capable leadership (n) tài lãnh đạo 90. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
tài tình 91. Represent (v) đại diện
38. Exhibit (v) thể hiện 92. Real estate (n) bất động sản
39. By (prep) bởi 93. Company (n) công ty
40. Many (adj, p) nhiều 94. Sometimes (adv) thỉnh thoảng
41. Year (n) năm 95. Engage in (v) tham gia
42. Through (prep) thông qua 96. Unpaid (adj) không được trả tiền
43. Example (n) tấm gương 97. Work (n) công việc
44. Learn (v) học hỏi 98. Frequently (adv) thường xuyên
45. A great deal = nhiều 99. Community (n) cộng đồng
46. About (prep) về 100. Practice (n, v) sự luyện tập, hành
47. How (adv) cách thức thực hiện nghề
48. Work (n, v) công việc, làm việc 101. Over (prep, adv) hơn, qua
49. Best (adv, v, n) tốt nhất, chiến thắng, 102. Decade (n) thập kỳ
người tốt nhất 103. Every (adj) mỗi
50. People (n) người dân 104. Legal matter (n) vấn đề pháp lý
51. Indeed = quả thật 105. Handle (v) xử lý
52. Feel honored= cảm thấy vinh dự 106. Show (n, v) buổi biểu diễn, chỉ
53. Succeed (v) kế nhiệm/ kế tục ra/ cho thấy/ thể hiện
54. In addition to= ngoài….ra 107. Firm (adj) chắc chắn
55. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải 108. Commitment (n) sự cam kết
nghiệm 109. Pursuit (v) theo đuổi
110. Justice (n) công lý

TEST 10-PART 7 412


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Questions 176-180 refer to the following Web page and e-mail

LAKE GODARD SKI RESORT

About Tickets & Programs Accommodations Photos

Attracting over 10,000 visitors and hosting numerous conventions each year, Lake Godard is
one of the most popular winter resort destinations in the United States

Our slopes are among the most varied in the region. We have beginners’routes and
challenging hills for experts. Our automatic ski lifts ensure you never have to wait long to
reach your preferred slope, and our attendants are always available in case you encounter any
problems

But there’s more to Lake Godard than just skiing. Our lodge offers a variety of activities.
Enjoy games in our recreation room, massages at our spa, and guided hikes through the
woods. If you are interested in exploring the city outside of the resort, our staff would be glad
to help you reserve tickets or recommend local attractions. Single units start at $129 per night,
while our popular deluxe rooms, which look out over the scenic slopes of Bear Mountain,
start at $149 per night. Plus, every stay of seven days or more entitiles guests to free daily
lesssons fron a professional skiing instructor

If you are interested in spending your winter vacation with us, call 555-3612, or send an e-
mail to booking@lakegodardski.com

Các câu hỏi 176-180 tham khảo trang web và email sau:

KHU RESORT TRƯỢT TUYẾT LAKE GODARD

Về chúng tôi Vé và chương trình Chỗ ở Hình ảnh

Thu hút hơn 10.000 khách tham quan và tổ chức nhiều hội nghị mỗi năm, Lake Godard là
một trong số địa điểm resort mùa đông nổi tiếng nhất ở Mỹ

Các con dốc của chúng tôi thì nằm trong số các con dốc đa dạng nhất trong vùng. Chúng tôi
có các cung đường của người mới bắt đầu và các ngọn đồi đầy thách thức cho người chuyên
nghiệp. Cáp treo trượt tuyết tự động của chúng tôi đảm bảo bạn sẽ không bao giờ phải đợi

TEST 10-PART 7 413


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

lâu để được đến con dốc yêu thích của bạn, và các nhân viên của chúng tôi luôn luôn có mặt
trong trường hợp bạn gặp phải bất cứ vấn đề nào.

Có nhiều thứ khi đến Lake Godard hơn là chỉ trượt tuyết. Nhà nghỉ của chúng tôi cung cấp
nhiều hoạt động đa dạng. Hãy tận hưởng các trò chơi trong phòng giải trí của chúng tôi, mát-
xa tại spa của chúng tôi, và tận hưởng các chuyến đi bộ đường dài có người hướng dẫn đi
xuyên qua các khu rừng. Nếu bạn muốn khám phá khu vực phía bên ngoài thành phố của
khu resort, nhân viên của chúng tôi sẽ vui vẻ giúp bạn đặt vé hoặc giới thiệu các điểm đến ở
địa phương. Các phòng đơn bắt đầu với giá là 129 đô la mỗi đêm, trong khi đấy các phòng
hạng sang nổi tiếng của chúng tôi, phòng mà nhìn ra bao quát được các con dốc xinh đẹp
của ngọn nói Bear, bắt đầu từ giá 149 đô la mỗi đêm. Hơn nữa, mỗi lưu trú từ 7 ngày trở lên
sẽ đủ điều kiện cho khách nhận được các bài học hàng ngày miễn phí đến từ một người
người dẫn trượt tuyết chuyên nghiệp.

Nếu bạn muốn dành thời gian nghỉ đông của bạn với chúng tôi, hãy gọi 555-3612, hoặc gửi
một email đến booking@lakegodardski.com

TO: Lake Godard Booking

FROM: Anna Fuller

SUBJECT: Booking

DATE: November 24

To Whom It May Concern

I have visited the Lake Godard area before, but have never stayed at your establishment. I
plan to travel there with my husband and two daughters for the holidays. I understand that
this season has been particularly busy, so I was wondering if you still had a room available
for December 20-29. I contacted several other hotels in the region, but they were fully
booked

If possible, I’d like to reserve one of the deluxe rooms mentioned on your Web sit. Also, my
daughters have never skied before, so I’d like them to take classes. Lastly, can you

TEST 10-PART 7 414


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

recommend any local productions that we could catch while we are there? We would prefer
something likw a magic show or a light musical play

Best regards,

Anna Fuller

Gửi đến: bộ phận đặt phòng khu resort Lake Godard

Gửi từ: Anna Fuller

Chủ đề: đặt phòng

Ngày: 24 tháng 11

Kính gửi!

Tôi đã đi đến khu vực Lake Godard trước đấy, nhưng chưa bao giờ ở tại resort của bạn. Tôi
dự định đi đến đấy với chồng và 2 con gái của tôi vào kỳ nghỉ. Tôi biết rằng mùa này thật
sự rất tấp nập, vì thế tôi đã thắc mắc liệu rằng bạn vẫn còn một phòng trống trong thời gian
từ 20 đến 29 tháng 12 không. Tôi đã liên hệ với rất nhiều khách sạn khác trong vùng, nhưng
họ đều đã đầy chỗ.

Nếu có thể, tôi muốn đặt một trong số các phòng sang trọng được đề cập trên trang web của
bạn. Ngoài ra, các con gái của tôi chưa từng trượt tuyết trước đấy, vì thế tôi muốn chúng
tham gia các lớp học trượt tuyết. Cuối cùng, bạn có thể giới thiệu bất cứ tác phẩm kịch địa
phương nào mà chúng tôi có thể tham gia trong khi chúng tôi ở đấy không? Chúng tôi thích
thứ gì đấy như một show ảo thuật hoặc một vở kịch trên nền nhạc nhẹ.

Chân thành,

Anna Fuller

176. What is NOT mentioned 176. Điều gì KHÔNG được 176.D


as a service offered by đề cập là một dịch vụ
+ Căn cứ 176A cho thấy
Lake Godard? được cung cấp bởi
resort Lake Godard có cung
resort Lake Godard?
(a) Tours of the nearby cấp dịch vụ các chuyến tham
widerness (a) Các tua đi đến vùng quan đến vùng hoang dã lân
đất hoang dã gần đấy cận, cụ thể đấy là các chuyến

TEST 10-PART 7 415


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) Transportation to the tops (b) Việc chở lên đỉnh của đi bộ đường dài có hướng
of slopes các con dốc dẫn viên du lịch đi đến các
(c) Activities in a game khu rừng=>ý câu A có xuất
(c) Các hoạt động trong
room hiện trong bài nên loại A
một phòng chơi trò
(d) Training for professional
chơi + Căn cứ 176B cho thấy
skiers
resort Lake Godard có cung
(d) Việc huấn luyện cho
cấp dịch vụ chở lên đỉnh của
những người trượt
các con dốc, cụ thể là dịch vụ
tuyết chuyên nghiệp
dùng cáp treo trượt tuyết tự
động để đưa khách lên các
các con dốc họ thích=> ý câu
B có trong bài nên loại B

+ Căn cứ 176C cho thấy


resort Lake Godard có cung
cấp các hoạt động trong
phòng giải trí, cụ thể là các
hoạt động chơi game trong
phòng giải trí=> ý câu C có
trong bài nên loại C

177. On the Web page, the 177. Trên trang web, từ 177.C
word “available” in “available” trong đoạn
+ Trong bài, từ “available=
paragraph 2, line 3, is 2, dòng 3, gần nghĩa
within reach”=> ý nói nhân
closest in meaning to nhất với:
viên luôn xuất hiện trong
(a) For hire (a) Cho thuê một phạm vi nhất định để hỗ
(b) In reserve trợ khách hàng
(b) Để dành
(c) Within reach
(d) On behalf (c) Trong một phạm vi

(d) Đại diện

TEST 10-PART 7 416


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

178. What is suggested about 178. Điều gì nói về bà 178.C


Ms. Fuller? Fuller?
+ 178C.1 cho thấy bà Fuller
(a) She wants to change a (a) Bà ấy muốn thay đổi muốn đặt một trong số các
reservation việc đặt phòng phòng hạng sang
(b) She will cancel a booking
(b) Bà ấy sẽ huỷ việc đặt + 178C.2 cho thấy phòng
at another hotel
phòng tại một khách sạn hạng sang là phòng có thể
(c) She prefers
khác nhìn ra xa bao quá cảnh núi
accommodations with a
mountain view (c) Bà ấy thích phòng có =>Bà Fuller thích phòng với
(d) She would like cảnh núi cảnh núi
recommendations on
(d) Bà ấy muốn các sự giới
which slopes to ski
thiệu về việc nên đi
trượt tuyết ở con dốc
nào

179. What will Ms. Fuller’s 179. Con của bà Fuller sẽ 179.C
children do if her request làm điều gì nếu yêu cầu
+ Căn cứ 179C.1 cho thấy bà
is met? của bà ấy được đáp
Fuller muốn cho con gái
ứng?
(a) Go on a guided hike mình học các lớp học trượt
through the woods (a) Thực hiện đi chuyến đi tuyết
(b) Take some days off from bộ đường dài có người
+ Căn cứ 179C.2 cho thấy bà
school hướng dẫn xuyên qua
Fuller muốn đặt phòng ở
(c) Receive free lessons from các khu rừng
resort trong vòng 10 ngày từ
an instruction
(b) Nghỉ học một vài ngày ngày 20 đến 29
(d) Perform in a musical play
(c) Nhận các bài học miễn + Căn cứ 179C.3 cho thấy
phí từ một người resort có chính là người ở
hướng dẫn resort từ 7 ngày trở lên sẽ đủ
điều kiện được được các bài
(d) Biểu diễn một buổi
học trượt tuyết hằng ngày từ
nhạc kịch
một người hướng dẫn trượt
tuyết chuyên nghiệp

TEST 10-PART 7 417


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>Nếu bà yêu cầu đặt phòng


và yêu cầu muốn cho con
học trượt tuyết của bà Fuller
được đáp ứng thì các con của
bà ấy sẽ nhận được các bài
học miễn phí từ một người
hướng dẫn trượt tuyết
chuyên nghiệp

180. What does Ms. Fuller 180. Bà Fuller muốn làm 180.A
want to do? điều gì?
+ Căn cứ 180.A cho thấy bà
(a) Make time to see a (a) Dành thời gian để xem Fuller muốn dành thời gian
performance một buổi biểu diễn để xem một buổi biểu diễn,
(b) Book a room she has cụ thể là bà ấy muốn xem
(b) Đặt một căn phòng mà
stayed in previously hoặc là một buổi biểu diễn
bà ấy đã ở trước đây
(c) Obtain a list of local ảo thuật hoặc là một buổi
produce to try (c) Nhận được một danh biểu diễn kịch trên nền nhạc
(d) Receive a detailed sách sản phẩm địa nhẹ
skiing lesson plan by e- phương để ăn thử
mail
(d) Nhận một kế hoạch
chi tiết về bài học
trượt tuyết qua email

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Web page (n) trang web 100. Guest (n) khách


2. Email (n, v) email, gửi email 101. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn
3. Lake (n) hồ phí, phóng thích
4. Ski (n, v) sự trượt tuyết/ ván trượt tuyết, 102. Daily (adj, adv) hằng ngày
trượt tuyến 103. Lesson (n, v) bài học, dạy
5. Resort (n, v) khu nghỉ dưỡng, phải sử 104. Professional (adj, n) chuyên
dụng đến nghiệp, người chuyên nghiệp

TEST 10-PART 7 418


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

6. About (prep) về 105. Skiing instructor (n) người hướng


7. Ticket (n, v) vé, phát vé dẫn trượt tuyết
8. Program (n, v) chương trình, lập trình 106. Skiing (n) môn trượt tuyết
9. Accommodation (n) chỗ ở 107. Instructor (n) người hướng dẫn
10. Photo = photograph (n, v) ảnh, chụp 108. Spend (v) dành
ảnh/ lên ảnh 109. Vacation (n, v) kỳ nghỉ, đi nghỉ lễ
11. Attract (v) thu hút 110. With (prep) với
12. Over (prep, adv) hơn, qua 111. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
13. Visitor (n) khách tham quan 112. Send (v) gửi
14. Host (n, v) chủ nhà/ người dẫn chương 113. Booking (n) việc đặt chỗ
trình, đăng cai tổ chức 114. November (n) tháng 11
15. Numerous (adj) nhiều 115. To whom it may concern = gửi đến
16. Convention (n) hội nghị người có thẩm quyền giải quyết/
17. Each (adj, adv, p) mỗi kính gửi
18. Year (n) năm 116. Visit (n, v) sự viếng thăm, viếng
19. One of= một trong các thăm/ đi đến
20. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn 117. Area (n) khu vực
21. Popular (adj) phổ biến/ nổi tiếng 118. Before (adv, conj, prep) trước đó,
22. Winter (n, adj, v) mùa đông, mùa đông, trước khi, trước
tránh rét 119. But (conj, adv, prep) nhưng, chỉ,
23. Destination (n) địa điểm trừ
24. United States (n) nước Mỹ 120. Never (adv) chưa bao giờ/ không
25. Slope (n, v) con dốc, nghiêng dốc bao giờ
26. Among (prep) trong số 121. Establishment (n) công ty/ cơ sở,
27. Varied (adj) đa dạng trong bài này, ta thấy establishment
28. Region (n) vùng miễn/ khoảng chỉ khu ski resort nên ta dịch là
29. Beginner (n) người mới bắt đầu “khu resort”
30. Route (n, v) tuyến đường, gửi hàng hoá 122. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch
theo một tuyến đường làm gì

TEST 10-PART 7 419


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

31. Challenging (adj) đầy thách thức 123. Travel (n, v) sự đi lại, đi lại
32. Challenge (n, v) sự thách thức, thách 124. There (adv, p) đó, nơi đó
thức 125. With (prep) với
33. Hill (n, v) đồi, đắp thành đồi 126. Husband (n, v) người chồng, tiết
34. Expert (n, adj) chuyên gia/ người chơi kiệm
chuyên nghiệp, chuyên môn 127. Daughter (n) con gái
35. Automatic (adj, n) tự động, máy tự động 128. Holiday (n, v) ngày nghỉ, đi nghỉ
36. Ski lift (n) cáp treo trượt tuyết 129. Understand (v) hiểu
37. Never (adv) không bao giờ/ chưa bao 130. Season (n, v) mùa, cho gia vị vào
giờ 131. Particularly (adv) đặc biệt
38. Ensure (v) đảm bảo 132. Busy (adj) bận/ đông đúc
39. Have to/ has to= phải làm gì 133. Wonder (v, n) muốn biết, kỳ quan
40. Wait (n, adj) sự đợi, đợi 134. Still (adj, adv, v, n) tĩnh lặng, vẫn,
41. Long (adj, adv, v) lâu/ dài, lâu, nóng chưng cất, máy chưng cất
làm làm gì 135. Room (n, v) phòng, chừa chỗ
42. Reach (n, v) tầm với, đi đến 136. Available (adj) trống chỗ
43. Preferred (adj) mong muốn/ thích 137. December (n) tháng 12
44. Attendant (n) nhân viên 138. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
45. Always (adv) luôn luôn 139. Several (adj, p) nhiều
46. Available (adj) có sẵn/ có mặt 140. Other (adj) khác
47. In case= phòng trường hợp 141. Hotel (n) khách sạn
48. Encounter (n, v) sự chạm trán, chạm 142. Be fully booked= hoàn toàn bị đặt
trán/ gặp phải full chỗ
49. Any (adj, p) bất cứ 143. Fully (adv) hoàn toàn/ toàn bộ
50. Problem (n) vấn đề 144. Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ
51. But (conj, adv, prep) nhưng, chỉ, trừ 145. Possible (adj) có thể
52. More (adj, adv, p) nhiều hơn 146. Reserve (v) đặt vé/ đặt phòng
53. Than (conj) hơn 147. One of= một trong
54. Just (adv) chỉ 148. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập

TEST 10-PART 7 420


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

55. Lodge (n, v) nhà nghỉ, ở/ cư trú= stay 149. Also (adv) ngoài ra/ cũng
56. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung 150. ‘d like= would like= muốn
cấp 151. Take classes= tham gia lớp học
57. Variety (n) sự đa dạng=> a variety of= 152. Lastly (adv) sau cùng/ cuối cùng
nhiều 153. Any (adj, p) bất cứ
58. Activity (n) hoạt động 154. Production (n) tác phẩm kịch
59. Enjoy (v) thưởng thức/ tận hưởng 155. Catch (v) bắt/ tham gia
60. Game (n, v) trò chơi, mạo hiểm 156. Would prefer= muốn
61. Recreation (n) sự giải trí 157. Something (p) một cái gì
62. Recreation room (n) phòng giải trí 158. Like (prep) như
63. Massage (n, v) sự xoa bóp, xoa bóp 159. Magic show (n) buổi biểu diễn ảo
64. Spa (n) tiệm spa/ suối nước khoáng thuật/ show ảo thuật
65. Guide (n, v) người hướng dẫn, hướng 160. Light musical play (n) kịch trên nền
dẫn nhạc nhẹ
66. Hike (n, v) cuộc đi bộ đường dài, đi bộ 161. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
đường dài 162. Tour (n, v) tua tham quan, đi tham
67. Guided hike (n) cuộc đi bộ đường dài có quan
hướng dẫn viên hướng dẫn 163. Nearby (adj, adv) gần đây, gần
68. Through (adv, prep) khắp, xuyên qua 164. Wilderness (n) vùng hoang dã
69. Wood (n, adj, v) khu rừng, bằng gỗ, lấy 165. Transportation (n) vận tải/ sự chở
gỗ 166. Top (n, adj, v) đỉnh, trên đỉnh, đặt
70. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không lên đỉnh
chắc chắn 167. Game room (n) phòng trò chơi/
71. Be interested in= muốn phòng giải trí
72. Explore (v) khám phá/ thăm dò 168. Training (n) việc tập huấn
73. City (n) thành phố 169. Skier (n) người trượt tuyết
74. Outside (adj, adv, n, prep) bên ngoài, 170. Closest (adj) gần nhất
bên người, bên ngoài, ngoài 171. Meaning (n) nghĩa
75. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 172. For hire = cho thuê

TEST 10-PART 7 421


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

76. Would (v) sẽ 173. In reserve= để dành


77. Glad (adj) vui vẻ/ vui mừng 174. Within reach = trong tầm với
78. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ 175. On behalf= đại diện
79. Reserve (v) đặt chỗ/ đặt vé 176. Be suggested about= nói về/ đề cập
80. Ticket (n, v) vé, phát vé về
81. Recommend (v) giới thiệu/ tiến cử 177. Want (n, v) mong muốn, muốn
82. Local (adj, n) địa phương, người địa 178. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
phương 179. Reservation (n) sự đặt chỗ
83. Attraction (n) điểm thu hút khách du 180. Cancel (n, v) sự huỷ, huỷ
lịch/ sự thu hút 181. Another (adj, p) một….khác/ nữa
84. Single (adj) duy nhất/ một 182. Prefer (v) thích
85. Single units (n) phòng đơn 183. Would like= muốn
86. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu 184. Recommendation (n) sự đề xuất/ sự
87. Per (prep) mỗi giới thiệu
88. Night (n) buổi tối 185. Meet-met-met (v) gặp/ đáp ứng
89. While (n, conj, v) khoảng thời gian, 186. Go on (v) tiếp tục/ tham gia
trong khi, giết thời gian 187. Take some days off= nghỉ một vài
90. Deluxe (adj) sang trọng/hạng sang ngày
91. Deluxe room (n) phòng hạng sang 188. Shool (n, v) trường học, đào tạo
92. Look out over= nhìn ra bao quát 189. Perform (v) biểu diễn/ thực hiện
93. Scenic (adj) có cảnh 190. Musical play (n) nhạc kịch
94. Mountain (n) núi 191. Make time= dành thời gian
95. Plus (adv) ngoài ra 192. See (v) xem
96. Every (adj) mỗi 193. Performance (n) buổi biểu diễn
97. Stay (n, v) sự lưu trú, ở 194. Previously (adv) trước đó
98. Day (n) ngày 195. Obtain (v) đạt được/ nhận được
99. Entitle (v) đủ điều kiện nhạn được 196. List (n, v) danh sách, liệt kê
197. Produce (n) sản phẩm
198. Try (v) thử

TEST 10-PART 7 422


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

199. Detailed (adj) chi tiết

Questions 181-185 refer to the following e-mail and notice

To: Angela Porter <a.porter@bigbuy.com>


182D.1
From: Mason Daley <m.daley@bigbuy.com>

Subject: Managers’ meeting

Date: 185C.2 September 21

Attachment: meeting_notes

Hi Angela,

I hope your discussion with the client went well yesterday. We missed you at the
managers’ meeting. To read a summary of everything we coverd, please check
181C
the notes attached to this e-mail. Otherwise, the main thing you should know
concerns work schedules around the upcoming holidays

Mr.Baker wants you to compose a notice for employees to remind them of their
responsibilities in this regard. 182D.2 Too many people were absent from work last year during
this period, and he would like to make sure this doesn’t happen again. He specifically
mentioned planning holiday leave in advance, so that departmental supervisors can reassign
work hours as needed. 184C.2 The final schedule will be posted on the company Intranet by
November 25. This is one day before the start of our busy season, which generally lasts from
November 26 to January 4. Mr. Baker added that no late requests for holiday leave will be
approved, except in cases of medical or personal emergencies. The notice needs to contain all
this information. 185C.1 Once you’re done, you’ll need to send it to store supervisors and have
them go over it

Let me know if you have any questions

Thanks,

Mason

Shift Supervisor

Operations Department

TEST 10-PART 7 423


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Các câu hỏi 181-185 tham khảo email và thông báo sau:

Gửi đến: Angela Porter

Gửi từ: Mason Daley

Chủ đề: cuộc họp quản lý

Ngày: 21 tháng 9

Đính kèm: ghi chú cuộc họp

Xin chào Angela,

Tôi hi vọng cuộc thảo luận của bạn với khách hàng đã diễn ra tốt đẹp vào ngày hôm qua.
Chúng tôi không thấy bạn tại cuộc họp quản lý. Để đọc bản tóm tắt về mọi thứ chúng tôi đã
giải quyết, vui lòng xem qua các ghi chú được đính kèm vào bức email này. Nếu bạn không
làm điều đấy thì, vấn đề chính mà bạn nên biết là các lịch trình công việc vào khoảng thời
gian ngày lễ sắp tới đây.

Ông Baker muốn bạn soạn ra một thông báo cho các nhân viên để nhắc nhở họ về các trách
nhiệm của họ về vấn đề này. Quá nhiều người đã nghỉ làm năm ngoái trong khoảng thời gian
này, và ông ấy muốn đảm bảo điều đấy không xảy ra lần nữa. Ông ấy đặc biệt đề cập việc lên
kế hoạch nghỉ lễ trước, để cho các giám sát bộ phận có thể phân công lại giờ làm việc khi cần
thiết. Lịch trình chính thức sẽ được đăng lên mạng nội bộ của công ty không quá ngày 25
tháng 11. Đấy là một người trước khi sự bắt đầu của mùa bận rộn của chúng ta-cái mà thường
kéo dài từ 26 tháng 11 đến 4 tháng 1. Ông Baker đã nói thêm rằng không yêu cầu nghỉ lễ trễ
nào sẽ được chấp thuận, ngoại trừ các trường hợp khẩn cấp về y tế hoặc cá nhân. Thông báo
cần phải chứa tất cả các thông tin này. Khi bạn hoàn tất, bạn sẽ cần phải gửi nó tới các giám
sát cửa hàng và yêu cầu họ đọc qua nó.

Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào

Cảm ơn,

Mason

Giám sát ca trực

Bộ phận điều hành

TEST 10-PART 7 424


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

BigBuy
Notice to All Employees
185C.3
September 30

In preparation for the holiday shopping season, we would like to remind you to take some
time to review the work schedule posted on the company Intranet. Asied from checking to
make sure that you have been assigned the correct number of hours, please verify that your
days off are noted on the schedule
183A
Please submit requests for holiday leave no later than October 30. Any requests for time
off made from that date until November 25 will be approved only at the discretion of each
department’s supervisor 183C who must balance employee demands with the end to have the
store fully staffed
184C.1
These requests will be responded to before the final schedule is posted. Requests for
holiday leave sent from November 26 to January 4 will not be granted to anyone,
management included, except in the case of a personal or medical emergency. As always,
documentation proving that you are eligible for an emergency leave of absence will be
required in such situations
183D
If you have any further questions, please consult your respective departmental
supervisor. Thank you for your cooperation in this matter.

BigBuy
Thông báo đến tất cả nhân viên

30 tháng 9

Để chuẩn bị cho mùa mua sắm ngày lễ, chúng tôi muốn nhắc nhỏ các bạn nên dành một
chút thời gian xem qua lịch làm việc được đăng trên mạng nội bộ của công ty. Ngoài việc
kiểm tra qua để đảm bảo rằng các bạn đã được phân công đúng số giờ làm, vui lòng xác
nhận xem các ngày nghỉ của các bạn được ghi chú trên lịch có đúng không.

TEST 10-PART 7 425


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Vui lòng nộp các yêu cầu nghỉ lễ không muộn hơn ngày 30 tháng 10. Bất cứ yêu cầu nào
về thời gian nghỉ được thực hiện từ ngày đấy đến 25 tháng 11 sẽ chỉ được chấp thuận theo
sự sắp xếp của mỗi giám sát bộ phận-người mà phải cân bằng các yêu cầu của nhân viên
với nhu cầu nhân sự cần thiết để bố trí đầy đủ cho cửa hàng

Những yêu cầu này sẽ được phản hồi trước khi lịch làm việc chính thức được đăng lên.
Các yêu cầu nghỉ lẽ được gửi từ ngày 26 tháng 11 đến 4 tháng 1 sẽ không được chấp nhận
đối với bất cứ ai, kể cả ban quản lý, ngoại trừ trường hợp khẩn cấp y tế hoặc cá nhân. Như
thường lệ, tài liệu chứng tỏ rằng các bạn đủ điều kiện nhận nghỉ phép khẩn cấp sẽ được
yêu cầu trong các trường hợp như vậy.

Nếu các bạn có bất cứ câu hỏi thêm nào, vui lòng hỏi ý kiến giám sát bộ phận tương ứng
của các bạn. Xin cảm ơn về sự hợp tác của các bạn trong vấn đề này.

181. What is one purpose of 181. Cái gì là một mục đích 181.C
the e-mail? của bức email?
+ Căn cứ 181C trong văn
(a) To modify plans for an (a) Chỉnh sửa các kế hoạch bản 1 cho thấy mục đích
upcoming holiday cho một ngày lễ sắp tới của bức email là để cung
(b) To update her on a cấp, cập nhập tin tức cho bà
(b) Cập nhập thông tin cho
previous request Angela Porter về một cuộc
cô ấy về một yêu cầu
(c) To fill her in on a recent thảo luận gần đây, hay
trước đây
discussion đúng hơn là về một cuộc
(d) To discuss a scheduling (c) Cung cấp thông tin cho họp gần đây mà bà ta vắng
conflict with her cô ấy về một buổi thảo mặt
luận gần đây

(d) Để thảo luận về việc cấn


lịch với cô ấy

182. What is stated about 182. Điều gì nói về công ty 182.D


BigBuy? BigBuy?
+ Căn cứ 182D.1 trong văn
(a) Its normal operating bản 1 tại mục địa chỉ mail
hours will change in the người gửi, nhận cho thấy
new year người nhận và người gửi

TEST 10-PART 7 426


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) It pays its employees (a) Các giờ làm việc thông email này cùng là nhân
overtime for holiday thường của nó sẽ thay viên trong công ty Bigbuy
work đổi trong năm mới nên những vấn đề họ đề cập
(c) Its management is sẽ là các vấn đề diễn ra
(b) Nó trả lương cho nhân
perparing for a trong công ty Bigbuy
viên của nó về làm việc
restructuring
trong ngày lễ + Căn cứ 182D.2 trong văn
(d) It has had issues
bản 1 cho thấy công ty
concerning absent staff (c) Ban quản lý của nó đang
BigBuy đã từng xảy ra các
chuẩn bị cho một việc tái
vấn đề có liên quan đến
cấu trúc
việc nhân viên nghỉ việc,
(d) Nó đã có các vấn đề liên cụ thể là việc nhân viên
quan đến các nhân viên nghỉ việc trong giai đoạn
nghỉ làm mùa lễ năm trước

183. What are supervisors 183. Các giám sát viên 183.B
NOT required to do? KHÔNG cần phải làm
+ Căn cứ 183A trong văn
điều gì?
(a) Approve some requests bản 2 cho thấy các giám sát
for additional leave (a) Chấp thuận một vài yêu viên phải xem xét phê
(b) Provide training to cầu về việc nghỉ phép duyệt thêm các yêu cầu
seasonal employees thêm nghỉ khác ngoài các yêu
(c) Ensure there are enough cầu nghỉ thông thường
(b) Cung cấp tập huấn cho
workers được nộp trước ngày 30
các nhân viên thời vụ
(d) Address inquiries from tháng 10, cụ thể các yêu
the staff (c) Đảm bảo có đủ nhân cầu khác đấy là các yêu
viên cầu về việc nghỉ từ 30
tháng 10 đến 25 tháng
(d) Xử lý các câu hỏi từ
11=>ý câu A có trong bài
nhân viên
nên loại A

+Căn cứ 183C trong văn


bản 2 cho thấy giám sát
viên là người phải đảm bảo
cho công ty luôn có đủ
nhân viên, cụ thể là họ phải

TEST 10-PART 7 427


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

biết cân bằng giữa nhu cầu


xin nghỉ của nhân viên và
sự yêu cầu đảm bảo công ty
luôn phải có đủ nhân
viên=>ý câu C có trong bài
nên loại C

+ Căn cứ 183D trong văn


bản 2 cho thấy các giám sát
viên phải xử lý các câu hỏi
do nhân viên đặt ra cho họ,
cụ thể là khi nhân viên có
câu hỏi thì họ sẽ hỏi ý kiến
của giám sát viên bộ phận
tương ứng của họ để nhận
được câu trả lời=>ý câu D
có trong bài nên loại D

184. When can employees 184. Khi nào các nhân viên 184.C
expect to receive có thể mong đợi nhận
+ Căn cứ 184C.1 trong văn
confirmation of holiday được xác nhận về việc
bản 2 cho thấy các yêu cầu
leave? nghỉ lễ?
xin nghỉ lễ của nhân viên sẽ
(a) Between September and (a) Từ tháng 9 đến tháng 10 được trả lời (được xác
October nhận) trước khi lịch làm
(b) Không muộn hơn ngày
(b) No later than October 30 việc chính thức được đăng
30 tháng 10
(c) Before November 25 tải lên mạng nội bộ của
(d) Between November and (c) Trước ngày 25 tháng 11 công ty
January
(d) Từ tháng 11 đến tháng 1 + Căn cứu 184C.2 trong
văn bản 1 cho thấy lịch làm
việc chính thúc sẽ được
đăng tải lên mạng nội bộ
của công ty trước ngày 25
tháng 11

=>Nhân viên có thể mong


đợi nhận xác nhận nghỉ lễ

TEST 10-PART 7 428


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

của họ vào trước 25 tháng


11

185. What dia Ms. Porter most 185. Bà Porter có khả năng 185.C
likely do at the end of đã làm điều gì nhất vào
+ Căn cứ 185C.1 trong văn
September? cuối tháng 9?
bản 1 cho thấy bà Porter
(a) Entrusted another (a) Giao cho một nhân viên phải gửi bản thông báo về
employee with a duty khác một nhiệm vụ việc nghỉ lễ mà ấy soạn đến
(b) Provided an update on her các giám sát viên
(b) Cập nhập thông tin về
situation
tình hình của bà ấy + Căn cứ 185C.2 trong văn
(c) Sent a finished draft to
bản 1 cho thấy thời gian mà
some supervisors (c) Gửi bản thảo hoàn thiện
bà Porter nhận được yêu
(d) Posted an electronic tới một vài giám sát viên
cầu soạn thông báo là vào
notification
(d) Đăng một thông báo tầm khoảng cuối tháng 9,
điện tử cụ thể là 21 tháng 9

+ Căn cứ 185C.3 trong văn


bản 2 cho thấy thông báo về
việc nghỉ lễ đã được gửi
đến toàn bộ nhân viên vào
ngày 30 tháng 9

=>Xâu chuỗi các căn cứ


trên ta thấy bà Porter hận
được yêu cầu phải soạn
thông báo về việc nghỉ lễ
vào ngày 21/9 (21/9 cũng
được xem là tầm cuối tháng
9), thông báo được gửi đến
toàn thể nhân viên vào
ngày 30/9 MÀ bà Porter
phải gửi thông báo đến các
giám sát viên trước khi gửi
thông báo đến toàn thể
nhân viên để các giám viên
xem qua trước để có chỉnh

TEST 10-PART 7 429


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

sửa gì thì chỉnh sửa kịp thời


SUY RA việc bà Porter gửi
bản thảo về việc nghỉ lễ đến
các giám sát viên phải rơi
vào giai đoạn cuối tháng 9

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Email (n, v) email, gửi email 96. Know (v) biết


2. Notice (n, v) thông báo, thông báo/ 97. Question (n,v) câu hỏi, hỏi
chú ý 98. Operation department (n) bộ bận
3. Manager (n) quản lý điều hành
4. Meeting (n) cuộc họp 99. Shift (n) ca làm
5. September (n) tháng 9 100. September (n) tháng 9
6. Attachment (n) tài liệu đính kèm/ sự 101. In preparation for= để chuẩn bị
đính kèm cho
7. Note (n) ghi chú 102. Shopping season (n) mùa mua
8. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng sắm
9. Discussion (n) sự thảo luận 103. Would like= muốn
10. With (prep) với 104. Take some time= dành một ít thời
11. Client (n) khách hàng gian
12. Go well = diễn ra suông sẻ/ diễn ra tốt 105. Review (n, v) sự xem xét, xem xét
đẹp 106. Aside from= ngoài…ra
13. Yesterday (adv, n) ngày hôm qua 107. Make sure= đảm bảo
14. Miss (v) bỏ lỡ/ nhớ 108. Assign (v) phân công
15. Miss you at the meeting= không thấy 109. Correct (adj, v) chính xác/ đúng,
bạn tại cuộc họp sửa lại
16. Read (v) đọc 110. Number (n, v) con số/ số lượng,
17. Summary (n) bản tóm tắt đánh số
18. Everything (p) mọi thứ 111. Hour (n) giờ

TEST 10-PART 7 430


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

19. Cover (n, v) bìa, bao gồm, trong 112. Verify (v) xác nhận điều gì xem có
trường hợp, ta dịch là “ giải quyết” đúng không
20. Please (v) vui lòng làm gì 113. Day off (n) ngày nghỉ
21. Check (n, v) sự kiểm tra/ tờ séc, kiểm 114. Submit (v) nộp= hand in
tra 115. No later than= by= không muộn
22. Attach (v) đính kèm hơn/ không quá
23. This (adj, p) này, cái này 116. October (n) tháng 10
24. Otherwise (adj, adv, conj) khác, khác, 117. Make (v) thực hiện/ làm
nếu không thì 118. Date (n, v) ngày, đề ngày/ hẹn hò
25. Main (adj) chính 119. Until= till (prep, conj) cho tới
26. Thing (n) vấn đề/ điều 120. Only (adv) chỉ
27. Should (v) nên 121. Discretion (n) sự sắp xếp
28. Know (v) biết 122. Each (adj, adv, p) mỗi
29. Concern (v) quan tâm/ liên quan 123. Must (v) phải
30. Work schedule (n) lịch làm việc 124. Balance (n, v) cái cân, làm cho cân
31. Around (adv, prep) đây đó, khoảng bằng
32. Upcoming (adj) sắp tới 125. Demand (n) nhu cầu
33. Holiday (n, v) ngày nghỉ lễ, đi nghỉ lễ 126. Need (n, v) nhu cầu, cần
34. Want (n, v) sự mong muốn, muốn 127. Fully (adv) toàn bộ/ hoàn toàn
35. Compose (v) soạn 128. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân
36. Employee (n) nhân viên viên
37. Remind (v) nhắc nhở 129. Respond (v) phản hồi
38. Responsibility (n) trách nhiệm 130. Grant (v) chấp nhận
39. In this regard= trong vấn đề này/ về 131. Anyone (p) bất cứ ai
vấn đề này 132. Management (n) ban quản lý
40. To many= quá nhiều 133. Include (v) bao gồm
41. People (n) người 134. As always= như thường lệ
42. Absent (adj) vắng mặt 135. Documentation (n) tài liệu làm
43. Work (n, v) chỗ làm, làm việc bằng chứng

TEST 10-PART 7 431


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

44. Last (adj, adv, v) cuối/ ngoái, cuối, kéo 136. Prove (v) chứng tỏ/ chứng minh
dài 137. Be eligible for= đủ điều kiện để
45. During (prep) trong suốt 138. Leave of absence= nghỉ
46. Period (adj, n) thuộc khoảng thời gian, 139. Emergency leave of absence=
khoảng thời gian nghỉ trong trường hợp khẩn cấp
47. Would like = muốn làm gì 140. Require (v) yêu cầu
48. Make sure= đảm bảo 141. Such (adj) như vậy
49. Happen= take place (v) diễn ra 142. Situation (n) trường hợp/ tình
50. Again (adv) nữa huống
51. Specifically (adv) cụ thể 143. Further (adj, adv, v) khác/ xa hơn,
52. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập xa hơn, thúc đẩy
53. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm 144. Consult (v) hỏi ý kiến
gì 145. Respective (adj) tương ứng
54. Holiday leave (n) việc nghỉ lễ 146. Departmental (adj) bộ phận
55. In advance (adv) trước 147. Cooperation (n) sự hợp tác
56. So that (conj) để 148. Matter (n) vấn đề
57. Department (n) bộ phận 149. Purpose (n, v) mục đích, mục đích
58. Supervisor (n) người giám sát làm gì
59. Can (v) có thể 150. Modify (v) chỉnh sửa
60. Reassign (v) phân công lại 151. Upcoming (adj) sắp tới
61. Hour (n) giờ 152. Update (n, v) sự nâng cấp, nâng
62. As needed= khi cần thiết cấp
63. Final (n, adj) trận chung kết, cuối cùng 153. Previous (adj) trước đó
64. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình 154. Fill sb in= cung cấp thông tin cho
65. Post (n, v) bài đăng, đăng lên họ
66. Company (n) công ty 155. Recent (adj) trước đây
67. Intranet (n) mạng nội bộ 156. Discuss (v) thảo luận/ bàn về
68. November (n) tháng 11 157. A scheduling conflict (n) sự chồng
69. Add (v) thêm vào lịch

TEST 10-PART 7 432


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

70. Day (n) ngày 158. Conflict (n) mâu thuẩn/chồng


71. Before (adv, prep, conj) trước đó, chéo
trước, trước khi 159. Be stated about= nói về/ đề cập về/
72. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu khẳng định về
73. Season (n, v) mùa, cho gia vị vào 160. Normal (adj) bình thường/ thông
74. Generally (adv) thường thường
75. January (n) tháng 1 161. Operating hours (n) giờ hoạt động
76. No (adj) không 162. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
77. Late (adj) trễ/ muộn 163. Pay (n, v) lương, trả
78. Request (n, v) yêu cầu, yêu cầu 164. Prepare for (v) chuẩn bị
79. Approve (v) chấp thuận/ đồng ý 165. Restruct (v) tái cấu trúc
80. Except (prep) trừ 166. Trestructing (n) việc tái cấu trúc
81. Case (n) trường hợp 167. Issue (n, v) vấn đề, phát hành
82. Medical (adj) y tế 168. Concerning (prep) liên quan đến/
83. Personal (adj) cá nhân về
84. Emergency (n) trường hợp khẩn cấp 169. Additional (adj) thêm/ bổ sung
85. Need (n, v) nhu cầu, cần 170. Provide (v) cung cấp
86. Contain (v) bao gồm 171. Seasonal (adj) theo mùa
87. All (adj, adv, p) toàn bộ/ tất cả 172. Seasonal employees (n) công
88. Information (n) thông tin nhân thời vụ
89. Once (conj) khi 173. Ensure (v) đảm bảo
90. Done (adj) hoàn thành/ xong 174. Enough (adj, adv, p) đủ
91. Send (v) gửi 175. Worker (n) nhân viên/ công nhân
92. Store (n, v) cửa hàng, trữ 176. Address (n, v) địa chỉ, ghi địa chỉ/
93. Supervisor (n) giám sất xử lý/ giải quyết
94. Go over (v) xem xét/ xem qua 177. Inquiry (n) câu hỏi
95. Let (v) để 178. Expect (v) mong đợi/ dự kiến
179. Receive (v) nhận
180. Confirmation (n) sự xác nhận

TEST 10-PART 7 433


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

181. Between (prep, adv) giữa


182. No later than= không muộn hơn
183. Most likely =có khả năng nhất
184. End (n, v) giai đoạn cuối, kết thúc
185. Entrust (v) giao
186. Duty (n) nhiệm vụ
187. Finished (adj) hoàn thiện
188. Some (adj, p) một vài
189. Electronic (adj) điện tử
190. Notification (n) thông báo

Questions 186-190 refer to the following article, receipt, and e-mail

Art Vibe Magazine 187B.4

186C
The remodeling of Brayman Museum of Art (BMA) has finally concluded, and the facility
will reopen on Wednesday, September 26. This will be commemorated by a ceremony taking
place on the front lawn of the museum, with a short speech by museum curator Jane
Wellington. Ms. Wellington will talk about the progress BMA has made over its 50 years in
the city of Auckland. 187B.5 She will also introduce the museum’s new special exhibition,
France in Focus, beginning that day, which features artifacts from Europe’s ancient Garllic
tribes. This traveling exhibition received terrific reviews from French publications when ite
first opened in Paris, and after the show at the BMA, it will go on to Sydney and then Perth.
Tickets for the exhibit are $12 and may be reserved in advance at www.braymanart.org.
187B.3
The museum will also be offering the special admission price of $5 for children aged
10 and under instead of its regular $7 for the duration of the exhibit. Inquiries may be
directed to BMA’s public relations specialist, Henry Kang, at 555-1288

Các câu hỏi 186-190 tham khảo bài báo, biên lai, và bức email sau:

Tạp Cảm Xúc Nghệ Thuật


Việc tu sửa của viện bảo tàng nghệ thuật Brayman (BMA) cuối cùng đã kết thúc, và viện
bảo tàng sẽ mở cửa trở lại vào ngày thứ 4, ngày 26 tháng 9. Điều này sẽ được kỷ niệm bằng

TEST 10-PART 7 434


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

một nghi lễ diễn ra ở bãi cỏ phía trước của viện bảo tàng, với một bài diễn văn ngắn được
thực hiện bởi quản lý viện bảo tàng-bà Jane Wellington. Bà Wellington sẽ phát biểu về sự
phát triển mà viện bảo tàng BMA đã đạt được trong 50 năm qua ở thành phố Auckland. Bà
ấy cũng sẽ giới thiệu buổi triển lãm mới, đặc biệt của viện bảo tàng, mang tên Pháp-góc nhìn
cận cảnh, sẽ bắt đầu vào ngày đấy, triễn lãm bao gồm các tạo tác từ các bộ tộc Gallic cỗ của
Châu Âu. Buổi triễn lãm tạm thời này đã nhận được những lời phê bình xuất sắc từ báo chí
Pháp khi nó lần đầu tiên mở cửa ở Paris, và sau triển lãm tại viện bảo tàng BMA, nó sẽ tiếp
tục đến Sydney và sau đấy là Perth. Vé của buổi triển lãm là 12 đô la và có thể được đặt
trước tại www.braymanart.org. Viện bảo tàng cũng sẽ cung cấp giá vào cổng đặc biệt là 5
đô la cho trẻ em từ 10 tuổi trở xuống thay vì giá 7 đô la thông thường của nó trong thời gian
diễn ra triển lãm. Các thắc mắc có thể được chuyển đến chuyên viên quan hệ công chúng
của viện bảo tàng BMA là ông Henry Kang, tại số 555-1288.

Brayman Museum of Art


Confirmation of Payment

Today’s Date: August 17


187B.1
Guest Name: Kerry Rosales

Exhibition Description: France in Focus

Admission Date: September 26

Description Amount Unit Price Total Price

Regular Ticket 1 $12 $12

187B.2
Special Ticket 2 $5 $10

TOTAL $22

TEST 10-PART 7 435


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Payment Confirmation Number: 347792R


188B
If you’ve made an advance purchase, please be sure to present this receipt to
the museum official collecting tickets when entering the exhibition. Admission will
be allowed daily between the hours of 8 AM and 3 PM

Viện Bảo Tàng Nghệ Thuật Brayman


Xác nhận thanh toán

Ngày hôm nay: 17 tháng 8

Tên khách: Kerry Rosales

Mô tả buổi triển lãm: Pháp-góc nhìn cận cảnh

Ngày vào cổng: 26 tháng 9

Mô tả Số Giá từng loại Tổng giá


lượng vé

Vé thông thường 1 $12 $12

Vé đặc biệt 2 $5 $10

TỔNG $22

Số xác nhận thanh toán: 347792R

Nếu bạn thực hiện mua vé sớm, vui lòng đảm bảo xuất trình biên lai này đến
nhân viên thu vé khi đi vào buổi triển lãm. Vào cổng sẽ được cho phép hàng
ngày giữa các khung giờ từ 8h sáng đến 3h chiều.

TEST 10-PART 7 436


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

To: Henry Kang

From: Jane Wellington


187B.6
Date: September 10

Subject: Important Change

Hi Henry,

I’ve got an urgent request. Unfortunately, I received a call this morning, and there will be
a delay with the France in Focus exhibition. 189D.1 Some of the artifacts have been held up
at customs. Apparently, the agents must see further documentation before they can release
the items to us. We’re getting the necessary paperwork, but it won’t be processed in time
for the show. 189D.2 The items should start arriving here ate the museum the day after our
exhibition is scheduled to open. Accordingly, the opening must be delayed by at least two
weeks. 190B I’ll need you to contact those who purchased exhibition tickets in advance.
Assure them that they may use the same tickets to gain admission on the new opening date
but that they also have the option of getting their money back

Let me know if you have questions

Jane Wellington

Brayman Museum of Art, Curator

Gửi đến: Henry Kang

Gửi từ: Jane Wellington

Ngày: 10 tháng 9

Chủ đề: sự thay đổi quan trọng

Xin chào Henry,

TEST 10-PART 7 437


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Tôi đã nhận được một yêu cầu khẩn cấp. Thật không may, tôi đã nhận được một cuộc gọi
vào sáng nay, và sẽ có một sự trì hoãn đối với buổi triển lãm Pháp-góc nhìn cận cảnh.
Một vài tạo tác đã bị chặn lại chốt hải quan. Hình như, cán bộ hải quan phải xem qua các
tài liệu thêm trước khi họ có thể cho các tạo tác về chỗ chúng ta. Chúng ta đang thực hiện
các công việc giấy tờ cần thiết, nhưng nó sẽ không được xử lý kịp thời gian của triển lãm.
Các tạo tác sẽ bắt đầu đến được đây tại viện bảo tàng một ngày sau khi buổi triễn lãm của
chúng ta được lên kế hoạch mở cửa. Do đó, ngày mở cửa phải bị trì hoãn khoảng ít nhất
2 tuần. Tôi sẽ cần bạn liên hệ với những người mà đã mua vé triển lãm trước. Đảm bảo
với họ rằng hoj có thể sử dụng cùng các vé đấy để vào cổng vào ngày mở cửa mới được
dời nhưng họ cũng có thể có cơ hội nhận lại tiền của họ.

Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào

Jane Wellington

Viện bảo tàng nghệ thuật Brayman, quản lý

186. What is the main topic of 186. Chủ đề chính của bài 186.C
the article? báo là gì?
+ Căn cứ 186C trong văn
(a) The appointment of a new (a) Sự bổ nhiệm của một bản 1 cho thấy chủ đề chính
curator quản lý mới của bài báo là viết về một sự
(b) An anniversary banquet kiện đặc biệt diễn ra sau khi
(b) Một buổi tiệc kỷ niệm
celebrating a facility’s một đợt nâng cấp được hoàn
việc khai trương của
opening thành, cụ thể là sẽ có một
một cơ sở
(c) A special event following nghi lễ được tổ chức tại viện
a renovation (c) Một sự kiện đặc biệt bảo tàng sau khi đợt nâng
(d) The exhibition of work by theo sau một sự nâng cấp của viện bảo tàng được
a local artist cấp hoàn thành

(d) Buổi triển lãm về tác


phẩm của một hoạ sĩ
địa phương

187. What is indicated about 187. Điều gì nó về bà 187.B


Ms. Rosales? Rosales?
+ Căn cứ 187B.1+ 187B.2
trong văn bản 2 cho thấy

TEST 10-PART 7 438


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) She received a discount as (a) Bà ấy đã nhận được biên lai này là biên lai của bà
she is a sponsor of the một khoản giảm giá vì Rosales và biên lai có ghi là
facility bà ấy là một nhà tài trợ bà ấy mua 2 vé đặc biệt với
(b) She plans to accompany của cơ sở mức giá là 5 đô la
children to an opening
(b) Bà ấy dự kiến đi cùng + Căn cứ 187B.3 trong văn
exhibit
các đứa trẻ đến một bản 1 cho thấy mức giá 5 đô
(c) She intends to view the
triển lãm khai mạc la là mức giá đặc biệt dành
artifacts in the afternoon
cho trẻ e từ 10 tuổi trở xuống
(d) She will pay the price of (c) Bà ấy dự định xem các
admission at the museum tạo tác vào buổi chiều =>Bà Rosales dự định sẽ dắt
theo con của mình đến buổi
(d) Bà ấy sẽ trả tiền vào
triển lãm
cổng tại viện bảo tàng
+ Căn cứ 187B.4+ 187B.5
trong văn bản 1 cho thấy
buổi triển lãm sẽ diễn ra vào
ngày viện bảo tàng mở cửa
trở lại, cụ thể là vào 26/9

+ Căn cứ 187B.6 trong văn


bản 2 cho thấy bà Rosales
muốn đi xem triển lãm cũng
vào ngày 26/9

=>Bà Rosales sẽ cùng con đi


đến triển lãm vào đúng ngày
triển lãm khai mạc

188. What are those who 188. Những người mà đã 188.B


purchase tickets in mua vé trước được yêu
+ Căn cứ 188B trong văn
advance asked to bring cầu mang gì đến buổi
bản 2 cho thấy người mua vé
to the exhibition? triển lãm?
trước được yêu cầu phải
(a) Official identification (a) Chứng minh thư mang theo bằng chứng mua
(b) Proof of purchase hàng, cụ thể là mang theo
(b) Bằng chứng mua vé
(c) A discount coupon biên lai để đưa cho nhân viên
(d) An open ticket (c) Phiếu giảm giá viện bảo tảng khi đi vào triển
lãm

TEST 10-PART 7 439


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Vé không có thời gian


cố định

189. What is suggested 189. Điều gì nói về viện bảo 189.D


about the Brayman tàng nghệ thuật
+ Căn cứ 189D.1+ 189D.2
Museum of Art? Brayman?
trong văn bản 3 cho thấy một
(a) It will send artifacts to (a) Nó sẽ gửi các tạo tác vài vật triển lãm, cụ thể là một
Perth đến Perth ngay sau vài tạo tác đã bị giữ lại tại hải
(b) Its curator was informed buổi triển lãm quan và chúng chỉ được đưa
about a delay in August về viện bảo tàng một ngày sau
(b) Quản lý của nó đã được
(c) Its new facility in khi buổi triển lãm được dự
thông báo về một đợt
Auckland will note be kiến mở cửa
trì hoãn trong tháng 8
built in time for a show
+ Căn cứ 187B.4+ 187B.5
(d) It is expecting to receive (c) Cơ sở mới của nó ở
trong văn bản 1 cho thấy buổi
some exhibit items on Auckland sẽ không
triển lãm sẽ mở cửa vào ngày
September 27 được xây dựng kịp thời
viện bảo tàng mở cửa lại, tức
gian cho buổi triễn lãm
là vào ngày 26/9
(d) Nó dự kiến nhận được
=>Một vài vật triển lãm sẽ dự
một vài món đồ triển
kiến được đưa đến bảo tàng
lãm vào ngày 27 tháng
Brayman Museum of Art một
9
ngày sau ngày buổi triển lãm
dự kiến mở cửa, tức là ngày
27/9

190. What are those who 190. Những người mà đã 190.B


already have tickets có vé thì đủ điều kiện
+ Căn cứ 190B trong văn bản 3
entitled to? nhận được gì?
cho thấy những người đã có sẵn
(a) Free admission to an (a) Vào cổng miễn phí một vé sẽ đủ điều kiện nhận được
upcoming lecture bài diễn thuyết sắp diễn hoàn trả lại tiền
(b) A refund of a payment ra
(c) Invitations to a
(b) Hoàn trả lại một khoản
celebration
thanh toán

TEST 10-PART 7 440


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) A guided tour of the (c) Lời mời tới một buổi lễ
displays kỷ niệm

(d) Tua tham quan có


hướng dẫn viên du lịch
dẫn đến các show trưng
bày

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Article (n) bài báo/ đồ vật/ điều khoản 96. Between (prep, adv) giữa, ở giữa
2. Receipt (n) biên lai 97. Hour (n) giờ
3. Email (n, v) email, gửi email 98. Important (adj) quan trọng
4. Art (n) nghệ thuật 99. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
5. Vibe (n) rung động/ cảm xúc/ không 100. Urgent (adj) khẩn cấp
gian 101. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
6. Magazine (n) tạp chí 102. Unfortunately (adv) thật không
7. Remodel (v) tu sửa may
8. Museum (n) viện bảo tàng 103. Receive (v) nhận
9. Finally (adv) cuối cùng 104. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện
10. Conclude (v) kết thúc 105. This (adj, p) này, cái này
11. Facility (n) cơ sở 106. Morning (n) buổi sáng
12. Reopen (v) mở cửa lại 107. There will + be= sẽ có
13. On+ thứ= vào thứ 108. Delay (n, v) sự trì hoãn, trì hoãn
14. Wednesday (n) thứ 4 109. Some of= một vài trong số
15. September (n) tháng 9 110. Be held up= bị giữ lại
16. This (adj, p) này, cái này/ điều này/ con 111. Custom (n, adj) phong tục/ hải
này/ người này quan, theo ý khách hàng
17. Commemorate (v) kỷ niệm 112. Apparently (adv) hình như là
18. By (prep) bởi 113. Agent (n) đại lý/ cán bộ hải quan

TEST 10-PART 7 441


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

19. Ceremony (n) nghi lễ 114. Must (v) phải


20. Take place= happen (v) diễn ra 115. See (v) xem
21. Front (n, adj, adv, v) phía trước, phía 116. Further (adj, adv, v) thêm/khác/ xa
trước, phía trước, đương đầu hơn nữa, xa hơn nữa, thúc đẩy
22. Lawn (n) bãi cỏ 117. Documentation (n) tài liệu làm
23. With (prep) với bằng chứng
24. Short (adj, adv, n) ngắn, đột ngột, thiếu 118. Before (adv, prep, conj) trước đây,
hụt trước, trước khi
25. Speech (n) bài diễn văn 119. Can (v) có thể
26. Curator (n) quản lý/ người phụ trách 120. Release (n, v) sự thả ra/ sự phát
27. Talk (v) nói hành, phát hành/ thả ra
28. About (prep) về 121. Item (n) món hàng/ sản phẩm/ món
29. Progress (n,v) sự tiến bộ/ sự tiến triển, đồ/ tiết mục
tiến triển/ phát triển 122. Should (v) nên
30. Over (prep, adv) hơn, qua 123. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu
31. Year (n) năm 124. Arrive (v) đến
32. City (n) thành phố 125. Here (adv) tại đây/ ở đây
33. Also (adv) cũng 126. After (prep, conj) sau, sau khi
34. Introduce (v) giới thiệu 127. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch
35. New (adj) mới trình
36. Special (adj) đặc biệt 128. Accordingly (adv) theo đó
37. Exhibition (n) triển lãm 129. Opening (n) buổi mở cửa/ sự khai
38. Receive (v) nhận trương
39. Terrific (adj) xuất sắc 130. At least (adv) ít nhất
40. From (prep) từ/ đến từ 131. Week (n) tuần
41. French (n) nước Pháp 132. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
42. Publication (n) xuất bản phẩm/ báo chí 133. Those (adj, p, n) đó, những người
43. First (adj, adv, n) đầu tiên, đầu tiên, đó, những người
người đầu tiên

TEST 10-PART 7 442


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

44. Open (v) mở cửa 134. Purchase (n, v) sự mua/ vật mua,
45. After (prep, conj) sau, sau khi mua
46. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy 135. Assure (v) đảm bảo
47. Go on (v) tiếp tục 136. May (v) có thể
48. Begin (v) bắt đầu 137. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
49. That (adj, p) đó, cái đó 138. Same (adj, adv, p) giống, giống
50. Day (n) ngày nhau, cái giống vậy
51. Feature (n, v) đặc điểm/ đặc trưng, đặc 139. Gain (v, n) đạt được, sự tăng thêm/
trưng/ bao gồm lời
52. Artifact (n) tạo tác 140. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò
53. Ancient (adj) cổ 141. Also (adv) cũng
54. Tribe (n) bộ tộc 142. Option (n) quyền lựa chọn
55. Traveling exhibition (n) triển lãm tạm 143. Get sth back= lấy cái gì lại=> get
thời their money back= lấy tiền của họ
56. Ticket (n, v) vé, phát vé lại
57. Exhibit (n, v) triển lãm, triển lãm 144. Money (n) tiền bạc/ tài sản
58. May (v) có thể 145. Back (n, adj, v, adv) cái lưng, phía
59. Reserve (v) đặt vé sau, lùi lại, phía sau
60. In advance = trước 146. Question (n, v) câu hỏi, hỏi
61. Offer (n, v) sự để xuất, đề xuất/ bao gồm 147. Main (adj, n, v) chính, đường ống
62. Special (adj) đặc biệt chính, mở rộng thành đường chính
63. Admission (n) sự vào cổng 148. Topic (n) chủ đề
64. Price (n, v) giá, định giá 149. Appointment (n) sự bổ nhiệm
65. Children (n) trẻ em 150. Anniversary (n) ngày kỷ niệm=>
66. Age (n, v) tuổi, tuổi anniversary of one’s death= ngày
67. Under (prep) dưới giỗ của ai
68. Instead of (prep) thay vì 151. Banquet (n, v) bữa tiệc, thiết đãi
69. Regular (adj) thông thường tiệc
70. Duration (n) thời gian

TEST 10-PART 7 443


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

71. Inquiry (n) thắc mắc 152. Celebrate (v) tổ chức ăn mừng/ làm
72. Direct (v) hướng dẫn/ gửi lễ
73. Public relation specialist (n) chuyên 153. Event (n) sự kiện
viên quan hệ công chúng 154. Following (prep) theo sau
74. Confirmation (n) sự xác nhận 155. Renovation (n) sự nâng cấp
75. Payment (n) sự thanh toán 156. Local (adj, n) địa phương, người địa
76. Today (n, adv) hôm nay phương
77. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò 157. Artist (n) nghệ sĩ
78. Guest (n) khách 158. Be indicated about = nói về
79. Name (n, v) tên, gọi tên/ bổ nhiệm 159. Discount (n, v) khoản giảm giá,
80. August (n) tháng 8 giảm giá
81. Description (n) sự mô tả 160. Sponsor (n, v) nhà tài trợ, tài trợ
82. September (n) tháng 9 161. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến làm gì
83. Amount (n) số lượng 162. Accompany (v) đi cùng
84. Unit price (n) giá từng món/ giá từng vé 163. Intend to (v) dự kiến sẽ làm gì
85. Total price (n) giá tổng 164. View (n, v) cảnh, xem
86. Number (n, v) số, đánh số 165. Afternoon (n) buổi chiều
87. Make a purchase= mua hàng/ mua 166. Pay (n, v) lương, trả
88. Advance (adj) trước 167. Price (n, v) giá, định giá
89. Purchase (n, v) sự mua/ vật mua, mua 168. Be asked to do sth= được yêu cầu
90. Be sure= chắc chắn làm gì
91. Museum official (n) nhân viên viện bảo 169. Bring (v) mang theo
tàng 170. Official identification (n) chứng
92. Collect (v) thu gom minh thư gốc
93. Enter (v) đi vào/ nhập vào 171. Proof (n, v, adj) bằng chứng/ mái
94. Allow (v) cho phép nhà, chống lại, chống lại
95. Daily (adv) hàng ngày 172. Coupon (n) phiếu mua hàng/ phiếu
giảm giá

TEST 10-PART 7 444


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

173. Open ticket (n) vé không có thời


gian cố định
174. Be suggested about= nói về/ đề cập
về
175. Send (v) gửi
176. Immediately (adv) ngay lặp tức
177. Inform (v) thông báo cho biết
178. Build-built-built (v) xây dựng
179. In time = kịp thời gian
180. Expect (v) mong đợi/ dự kiến
181. Entitle to do sth= có quyền làm gì/
có đủ điều kiện nhận được gì
182. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn
phí, phóng thích
183. Upcoming (adj) sắp tới
184. Lecture (n, v) bài diễn thuyết, diễn
thuyết
185. Refund (n, v) sự hoàn trả, hoàn trả
186. Payment (n) sự thanh toán
187. Invitation (n) sự mời
188. Celebration (n) buổi lễ
189. Guided tour (n) tua có hướng dẫn
viên
190. Display (n, v) sự trưng bày, trưng
bày
191. Guide (n, v) người hướng dẫn,
hướng dẫn

Questions 191-195 refer to the following memo, e-mail, and online form

TEST 10-PART 7 445


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

MEMO
To: All staff

From: 191D.2 Tom Williams, Director

Date: August 10

Subject: New staff

As most of yor are aware, Techno Tel officially bought out Regent Mobile on August 1.
This is to let you know that, because of this, 191D.3 five staff members from Regen Mobile
will be joining our offices in about a week. 193A.2 Three of them will be working for research
and development, and the other two will be in marketing. They will start work on Monday,
August 16, and will begin their training that day after fulfilling some administrative
requirements. 191D.4 I hope that everyone will provide them with a warm welcome and
answer any questions thay may have so that they can adjust to their new work environment
quickly.

Thank you

Các câu hỏi 191-195 tham khảo thông báo, email và tờ form online sau:

THÔNG BÁO
Gửi đến: toàn thể nhân viên

Gửi từ: Tom Williams, giám đốc

Ngày: 10 tháng 8

Chủ đề: nhân viên mới

Như hầu hết các bạn đều biết, công ty Techno Tel đã chính thức mua lại công ty Regent
Mobile vào ngày 1 tháng 8. Thông báo này là để cho các bạn biết rằng, bởi vì điều đấy,
nên năm nhân viên từ công ty Regent Mobile sẽ vào làm ở các văn phòng của chúng ta
trong vòng khoảng một tuần. Ba người trong số họ sẽ làm việc cho bộ phận nghiên cứu
và phát triển, và hai người còn lại sẽ làm trong bộ phận marketing. Họ sẽ bắt đầu công
việc vào thứ 2, ngày 16 tháng 8, và sẽ bắt đầu buổi tập huấn của họ vào ngày đấy sau khi
hoàn thành một vài thủ tục hành chính. Tôi hi vọng rằng mọi người sẽ cho học một sự

TEST 10-PART 7 446


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

chào đón nồng nhiệt và trả lời bất cứ câu hỏi nào mà họ thắc mắc để họ có thể thích nghi
vào môi trường làm việc mới của họ nhanh chóng.

Xin cảm ơn

From: Neil Adams

To: Maude Garcia

Date: August 11

Subject: Supplies for new hires

Hi Maude,
191D.1
You may have received a memo from Tom Williams in administration on August 10. In
preparation for the upcoming changes, may staff and I have cubicles set up in my department
that include desks, chairs, and dividers. But we are still missing a few items and 192C.1 I’m
wondering if the purchasing department can get our regular supplier to deliver them. I want
to make sure the new staff have everything they need to start working. 193A.1 We need to
order three of each of the following: filing cabinet, personal computer, and desktop
bookcase. They will also require some basic office supplies. 192C.2 Please let Office Interiors
and Supplies know that this is a rush order. 195C.1 It should be delivered by August 13. The
recruit start their training next week and we will need enough time to set everything up
before August 16. Thanks, and sorry for the short notice.

Neil

Gửi từ: Neil Adams

Gửi đến: Maude Garcia

Ngày: 11 tháng 8

Chủ đề: đồ dùng cho nhân viên mới

TEST 10-PART 7 447


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Chào Maude,

Bạn có thể đã nhận được một thông báo từ Tom Williams trong bộ phận hành chính vào
ngày 10 tháng 8. Để chuẩn bị cho các thay đổi sắp tới, nhân viên của tôi và tôi đã yêu cầu
người lắp đặt các phòng nhỏ trong bộ phận của tôi-cái mà bao gồm bàn làm việc, ghế và
vách ngăn. Nhưng chúng tôi vẫn còn thiếu một vài đồ dùng và tôi đang thắc mắc liệu rằng
bộ phận thu mua có thể yêu cầu nhà cung cấp thông thường của chúng ta giao chúng đến
được không. Tôi muốn đảm bảo rằng nhân viên mới có được mọi thứ họ cần để bắt đầu làm
việc. Chúng ta cần đặt ba cái trong mỗi thứ sau: tủ hồ sơ, máy tính cá nhân, và kệ đặt trên
bàn. Họ cũng sẽ cần đến một vài vật dụng văn phòng cơ bản. Vui lòng để cho công ty Office
Interiors and Supplies biết rằng đây là một đơn hàng gấp. Nó nên được giao không quá ngày
13 tháng 8. Các nhân viên mới sẽ bắt đầu buổi tập huấn của họ vào tuần tới và chúng ta sẽ
cần đủ thời gian để sắp xếp mọi thứ trước ngày 16 tháng 8. Cảm ơn nhé, và xin lỗi vì thông
báo quá gấp nhe.

Neil

192C.3
Office Interiors And Supplies
800 Garnet Avenue

Chicago, lllinoise 60615

Tel: 555-2001

E-mail: orders@officeintsup.com

Home Products Your Shopping Cart Customer service


Account holder: Techno Tel, Inc.
195C.3
ORDER #: 914579 08/12 10:45
Your shopping Cart AM
Product Code Description Qty Price
Continue
OF00928 Steel filing cabinet, gray 3 $509.97
Shopping
OS1544 Ballpoint pens, black and red 6 $6.60

TEST 10-PART 7 448


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

OF00283 Personal computers (CPU, 3 $1,648.50


Proceed to monitor, keyboard, mouse and
checkout peripherals)
OS1927 Notebooks 3 $15.90
OS1326 Desktop bookcase 3 $21.90
Subtotal $2,202.87
Tax $220.29
Search 194D.2
TOTAL $2,423.16
Refund and cancellation varies by item. Click on “Products” to learn
Contact Us more
194D.1
*For purchases of $3000 or more, shipping is free-of-charge
195C.2
**Delivery will be made after three days’time

Công ty Office Interiors and Supplies


800 đại lộ Garnet

Chicago, lllinois 60615

Điện thoại: 555-200

E-mail: orders@officeintsup.com

Trang chủ Sản phẩm Giỏ hàng của bạn Dịch vụ chăm sóc khách
hàng

Giỏ hàng của bạn Chủ tài khoản: Tập đoàn Techno Tel

ĐƠN HÀNG số: 914579 08/12 10:45 sáng

Tiếp tục mua sắm Mã sản phẩm Mô tả Số Giá


lượng

OF00928 Tủ hồ sơ bằng thép, màu xám 3 $509.97


Tiến hành thanh toán
OS1544 Bút bi mực, màu đen và đỏ 6 $6.60

TEST 10-PART 7 449


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Tìm kếm OF00283 Máy tính cá nhân (CPU, màn 3 $1,648.50


hình, bàn phím, chuột và các
thiết bị xuất)

Liên hệ với chúng tôi OS1927 Vở ghi chép 3 $15.90

OS1326 Kệ đặt trên bàn 3 $21.90

Tổng phụ $2,202.87

Thuế $220.29

TỔNG $2,423.16

Việc hoàn trả và huỷ đơn hàng thay đổi tuỳ theo sản phẩm. Click vào
mục “Sản phẩm” để biết thêm thông tin

*đối với các đơn hàng từ 3000 đô la trở lên, giao hàng miễn phí

**Việc giao hàng sẽ được thực hiện sau thời gian 3 ngày

191. Why have Mr. Adams 191. Tại sao ông Adams và 191.D
and his staff been making nhân viên của ông ấy
+ Căn cứ 191D. 1 trong văn
changes to the office? thực hiện các thay đổi
bản 2 cho thấy ông Adams và
cho văn phòng?
(a) To update it with new nhân viên của ông ấy thực
equipment (a) Để nâng cấp nó với các hiện các thay đổi ở văn phòng
(b) To prepare for a major thiết bị mới theo sự chỉ đạo từ thông báo
project từ Tom Williams
(b) Để chuẩn bị cho một dự
(c) To conform to a policy
án lớn + Căn cứ 191D.2, 191D.3,
change
191D.4 trong văn bản 1 cho
(d) To accommodate (c) Để tuân theo một sự
thấy Tom Williams thông báo
incoming staff thay đổi về chính sách
rằng sắp tới có 5 nhân viên

TEST 10-PART 7 450


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Để hỗ trợ cho các nhân mới sẽ gia nhập công ty và


viên sắp đến yêu cầu mọi người hỗ trợ tốt
cho các nhân viên đấy

=>Ông Adams và các nhân


viên của ông ấy tiến hành thay
đổi văn phòng là nhằm hỗ trợ
các nhân viên sắp tới

192. What does Mr. Adams 192. Ông Adams đề cập 192.C
mention in the e-mail? điều gì trong email?
+ Căn cứ 192C.1 trong văn
(a) A supplier has run out of (a) Một nhà cung cấp đã bản 2 cho thấy ông Adams
some requested office hết hàng một vài đồ muốn nhờ bộ phận thu mua
furnishings dùng văn phòng yêu cầu nhà cung cấp hàng
(b) Some cubicles are thường xuyên của công ty
(b) Một vài phòng đang
missing important giao một số vật dụng văn
thiếu các bộ phận lắp
assembly components phòng đến công ty Techno Tel
ráp quan trọng
(c) Techno Tel has placed để chuẩn bị cho nhân viên
previous orders with (c) Công ty Techno Tel đã mới. Nhìn vào địa chỉ email
Office Interiors and đặt các đơn hàng trước của Adams nằm trong mục
Supplies đấy ở công ty Office thông tin người gửi, ta sẽ biết
(d) The arriving staff Interiors and Supplies Adams là việc trong công ty
members will start work Techno Tel
(d) Các nhân viên sắp đến
on different days
sẽ bắt đầu làm việc vào + Căn cứ 192C.2 trong văn
những ngày khác nhau bản 2 và căn cứ 192C.3 trong
văn bản 3 cho thấy công ty
giao hàng cho công ty Techno
Tel là công ty Office Interiors
and Supplies

=>Công ty Office Interiors


and Supplies là nhà cung cấp
hàng thường xuyên cho công
ty Techno Tel mà đã là nhà
cung cấp hàng thường xuyên
thì chứng tỏ công ty Techno

TEST 10-PART 7 451


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Tel đã có đặt các đơn hàng


trước đây tại công ty Office
Interiors and Supplies

193. In what department 193. Ông Adams có khả 193.A


does Mr. Adams most năng làm việc trong bộ
+ Căn cứ 193A.1 trong văn
likely work? phận nào nhất?
bản 2 cho thấy ông Adams
(a) Research and (a) Nghiên cứu và phát muốn đặt các đồ dụng văn
development triển phòng để chuẩn bị cho các
(b) Purchasing nhân viên mới với số lượng là
(b) Thu mua
(c) Marketing mỗi thứ là 3 cái
(d) Administration (c) Marketing
+ Căn cứ 191A.2 trong văn
(d) Hành chính bản 1 cho thấy là bộ phận
nghiên cứu và phát triển sản
phẩm sẽ được chuyển đến 3
nhân viên mới

=>Ông Adams làm việc trong


bộ phận nghiên cứu và phát
triển sản phẩm

194. What is inferred in the 194. Điều gì được suy luận 194.D
online form? trong tờ form online?
+ Căn cứ 194D.1 trong văn
(a) Office Interior and (a) Công ty Office bản 3 cho thấy đối với các đơn
Supplies gave the Interiors and Supplies hàng từ 3000 đô la trở lên thì
customer a discount đã đưa cho khách hàng sẽ nhận được giao hàng miễn
(b) Payment will be made một khoản giảm giá phí
by credit card
(b) Việc thanh toán sẽ + Căn cứ 194D.2 trong văn
(c) The filing cabinets will
được thực hiện bằng bản 3 cho thấy đơn hàng lần
be delivered separately
thẻ tín dụng này của công ty Techno Tel trị
(d) The order is applicable
giá là 2,423.16 đô la, tức là
for shipping charges (c) Tủ hồ sơ sẽ được
dưới 3000 đô la
chuyển đến riêng
=>Đơn hàng sẽ bị áp dụng
tính phí ship hàng

TEST 10-PART 7 452


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Đơn hàng có áp dụng


phí giao hàng

195. What is implied about 195. Điều gì nói về công ty 195.C


Office Interiors and Office Interiors and
+ Căn cứ 195C.1 trong văn
Supplies? Supplies?
bản 2 cho thấy ông Adams
(a) It will allow one of the (a) Nó sẽ cho phép một muốn đơn hàng được giao
items to be canceled trong số các món trước ngày 13/8
within two days hàng của nó được huỷ
+ Căn cứ 195C.2 trong văn
(b) It will deliver more trong vòng 2 ngày
bản 3 cho thấy theo chính
desks and chairs to
(b) Nó sẽ giao nhiều bàn sách của công ty Office
Techno Tel before
làm việc và ghế đến Interiors and Supplies thực
August 16
tập đoàn Techno Tel hiện giao hang sau thời gian 3
(c) It will not satisfy Mr.
trước ngày 16 tháng 8 ngày, tức là từ ngày nhận đơn
Adams’delivery date
hàng đến ngày thứ 4 họ mới
requirement (c) Nó sẽ không đáp ứng
được giao, hay ta có thể tính
(d) It will send some được yêu cầu về ngày
ngày giao hàng bằng cách lấy
dividers to Techno Tel giao hàng của ông
ngày đặt hàng cộng thêm 4
by August 14 Adams
ngày
(d) Nó sẽ gửi một vài
+ Căn cứ 195C.3 trong văn
vách ngăn đến tập
bản 3 cho thấy đơn hàng của
đoàn Techno Tel
công ty Techno Tel được đặt
không quá ngày 14
vào ngày 12/8 ( trong bài ghi
tháng 8
là 8/12 là do thói quen ghi
ngày, tháng của người Anh họ
thường ghi tháng trước ngày
sau nên các em để ý để tránh
nhầm lẫn nhé)

=>Đơn hàng của công ty


Techno Tel sẽ được giao vào
ngày 16/8

TEST 10-PART 7 453


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>Công ty Office Interiors


and Supplies không đáp ứng
được yêu cầu về ngày giao
hàng mà ông Adams muốn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Memo (n) thông báo/ thư báo 101. Require (v) yêu cầu
2. Email (n, v) email, gửi email 102. Basic (adj, n) cơ bản, những kiến
3. Form (n, v) tờ đơn, hình thành thức cơ bản/những khái niệm cơ
4. All (adj, adv, p) toàn bộ bản
5. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 103. Office supply (n) đồ dùng văn
6. Director (n) giám đốc/ đạo diễn/ người phòng/ vật dụng văn phòng
chỉ huy 104. Rush (v, n) xông vào, sự vội vàng/
7. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò sự gấp
8. August (n) tháng 8 105. A rush order (n) đơn hàng gấp
9. Subject (n, v, adj) chủ đề/chủ ngữ/chủ 106. Should (v) nên
thể, khuất phục, phải chịu 107. By (prep) không quá
10. New (adj) mới=fresh 108. Recruit (v, n) tuyển, người mới
11. As (prep) như thể/ như là/ với vai trò tuyển/ người mới
là 109. Next (adj, adv) tới/ tiếp theo
12. Most (adj, adv, p) nhiều nhất, nhất, 110. Enough (adj, adv, p) đủ
phần lớn 111. Time (n, v) thời gian/ lần, tính thời
13. Aware (adj) có ý thức/ thạo tin => be gian
aware of= có ý thức về; be aware that= 112. Set sth up= sắp xếp cái gì=> set
có ý thức everything up= sắp xếp mọi thứ
14. Officially (adv) chính thức 113. Before (adv, prep, conj) trước đó,
15. Buy out- bought out- bought out (v) trước, trước khi
mua lại 114. Thanks= cảm ơn
16. August (n) tháng 8 115. Sorry (adj) xin lỗi
17. This + be= đây là

TEST 10-PART 7 454


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

18. Let (v) để 116. Short (adj, adv, n) ngắn, đột ngột,
19. Know (v) biết sự thiếu
20. Because of this= bởi vì điều này 117. Notice (n, v) thông báo, thông báo/
21. Staff member (n) nhân viên chú ý
22. From (prep) từ 118. Home (n) nhà/ trang chủ
23. Join (v) gia nhập/ tham gia 119. Product (n) sản phẩm
24. Office (n) văn phòng/ cơ quan/ chức 120. Shopping cart (n) giỏ hàng
vụ 121. Customer service (n) dịch vụ chăm
25. In (prep) trong vòng sóc khách hàng
26. About (prep) khoảng 122. Account holder (n) chủ tài khoản
27. Week (n) tuần 123. Inc. (n) tập đoàn
28. Work (n, v) công việc, làm việc 124. Product code (n) mã sản phẩm
29. For (prep) cho 125. Price (n, v) giá, định giá
30. Research (n, v) sự nghiên cứu, nghiên 126. Qty = quantity (n) số lượng
cứu 127. Description (n) sự mô tả
31. Development (n) sự phát triển 128. Continue (v) tiếp tục
32. The other + N= ….còn lại 129. Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm
33. Marketing (n) bộ phận marketing 130. Proceed to (v) tiến hành
34. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu 131. Checkout (n) quầy thu tiền
35. On + thứ= vào thứ… 132. Proceed to checkout= tiến hành
36. Monday (n) thứ 2 thanh toán
37. Begin (v) bắt đầu 133. Search (n, v) sự nghiên cứu, nghiên
38. Their (ttsh) của họ cứu
39. Training (n) việc tập huấn 134. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
40. That (adj, p) đó, cái đó/ người đó 135. Steel (n, v) thép, bọc thép
41. Day (n) ngày 136. Gray (n, adj, v) màu xám, màu xám,
42. After (prep, conj) sau, sau khi trở nên xám
43. Fulfill (v) thực hiện/ đáp ứng 137. Ballpoint pen (n) bút bi
44. Some (adj, p) một vài

TEST 10-PART 7 455


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

45. Administrative (adj) hành chính 138. Black (adj, n, v) màu xanh, màu
46. Requirement (n) sự yêu cầu đen, bôi đen
47. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng 139. Red (adj, n) đỏ, màu đỏ
48. Everyone (p) mọi người 140. Monitor (n) màn hình
49. Provide (v) cung cấp 141. Keyboard (n) bàn phím
50. Warm (adj, v, n) ấm áp, làm ấm, vật 142. Mouse (n, v) chuột, bắt chuột
làm ấm/ sự sưởi ấm 143. Peripheral (n) thiết bị xuất
51. Welcome (n, v, adj) sự hoan nghênh/ 144. Notebook (n) vở ghi chép
sự chào mừng, hoan nghênh, chào 145. Subtotal (n) tổng phụ
mừng 146. Tax (n, v) thuế, đánh thuế
52. Answer (n, v) câu trả lời, trả lời 147. Total (adj, n, v) toàn bộ, tổng số,
53. Any (adj, p) bất cứ tính tổng
54. Question (n, v) câu hỏi, hỏi 148. Refund (n, v) sự trả lại, trả lại
55. May (v) có thể 149. Cancellation (n) sự huỷ
56. Have/has (v thường) có 150. Vary (v) thay đổi
57. So that (conj) để 151. By (prep) theo/ bởi
58. Can (v) có thể 152. Item (n) món hàng/ đồ vật/ sản
59. Adjust (v) điều chỉnh/ thích nghi phẩm
60. Environment (n) môi trường 153. Click (n, v) cú nhắp chuột, nhắp
61. Quickly (adv) nhanh chóng chuột
62. Supply (n, v) nguồn cung cấp/vật tư, 154. Learn (v) học hỏi/ biết
cung cấp 155. More (adj, adv, p) nhiều hơn
63. Hire (n, v) sự thuê/người mới được 156. Learn more= biết thêm
thuê, thuê 157. For (prep) đối với
64. May (v) có thể 158. Purchase (n, v) việc mua/ sự mua/
65. Receive (v) nhận được món hàng, mua
66. Administration (n) ban quản lý/ bộ 159. Ship (n, v) con tàu, giao hàng
phận hành chính 160. Free of charge= miễn phí
67. In preparation of= để chuẩn bị cho 161. Delivery (n) việc giao hàng

TEST 10-PART 7 456


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

68. Upcoming (adj) sắp tới 162. After (prep) sau khi
69. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 163. Make change to sth= tiến hành thay
70. Cubicle (n) phòng đổi đối với/ thực hiện thay đổi cái
71. Set up (v) sắp đặt/ bố trí gì=> make changes to the office=
72. Department (n) bộ phận tiến hành thay đổi văn phòng
73. Include (v) bao gồm 164. Update (n, v) sự nâng cấp, nâng cấp
74. Desk (n) bàn làm việc 165. Equipment (n) thiết bị
75. Chair (n, v) ghế, chủ trì 166. Prepare (v) chuẩn bị
76. Divider (n) vách ngăn 167. Major (adj) lớn
77. But (conj, adv, prep) nhưng, chỉ, ngoại 168. Project (n, v) dự án, dự định thực
trừ hiện điều gì
78. Still (adv, adj, v, v) vẫn, tĩnh lặng, máy 169. Conform to (v) tuân thủ theo
chưng cất, chưng cất 170. Policy (n) chính sách
79. Miss (v) thiếu/ bỏ lỡ 171. Accommodate (v) hỗ trợ
80. A few+ N= một vài 172. Incoming (adj) sắp tới
81. Item (n) vật/ món đồ/ tiết mục 173. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
82. Wonder (v, n) tự hỏi/ muốn biết, kỳ 174. Run out of= hết
quan 175. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
83. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không 176. Office furnishings (n) đồ dùng văn
chắc chắn phòng
84. The purchasing department (n) bộ 177. Important (adj) quan trọng
phận thu mua 178. Assembly (n) sự lắp ráp
85. Get sb to do sth= yêu cầu ai làm gì=> 179. Component (n, adj) bộ phận, hợp
get our regular supplier to deliver= thành/ cấu thành
nhờ nhà cung cấp thường xuyên của 180. Place (n, v) nơi/ chỗ, đặt
chúng ta giao hàng 181. Previous (adj) trước đó
86. Regular (adj) thông thường 182. Arriving (adj) sắp đến
87. Supplier (n) nhà cung cấp 183. Different (adj) khác
88. Deliver (v) giao/ giao hàng 184. Day (n) ngày

TEST 10-PART 7 457


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

89. Want (n, v) sự muốn, muốn 185. Most likely = có khả năng nhất
90. Make sure = đảm bảo 186. Infer (v) suy luận
91. Everything (p) mọi thứ 187. Interior (n, adj) phần bên trong/ nội
92. Need (n, v) nhu cầu, cần thất, phía bên trong
93. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng 188. Give-gave-given (v) cho
94. Each (adj, adv, p) mỗi 189. Customer (n) khách hàng
95. Following (adj, prep, n) sau đây, theo 190. Discount (n, v) khoản giảm giá,
sau, cái sau đây giảm giá
96. Filing cabinet (n) tủ hồ sơ 191. Payment (n) sự thanh toán
97. Personal (adj) cá nhân 192. Credit card (n) thẻ tín dụng
98. Computer (n) máy tính 193. Separately (adv) riêng
99. Desktop bookcase (n) kệ đặt trên bàn 194. Applicable (adj) áp dụng
100. Also (adv) cũng 195. Be implied about= hàm ý về
196. Allow (v) cho phép
197. One of= một trong số
198. Cancel (n, v) sự huỷ, huỷ
199. Within (prep) trong vòng
200. Satisfy (v) đáp ứng/ làm thoả mãn

Questions 196-200 refer to the following article, e-mail, and form

Rochester Times
Keeping up with the times

ROCHESTER-Train and subway stations within a few weeks. 197D.2 Should financing
across the state now offer passengers be secured, starting on February 1, the city
comfortable waiting area, spacious plans to request proposals from contractors
platforms, and better safety features. with ideas for making Rochester Central
Sadly, Rochester Central Station is Station a transport facility that residents can
lagging behind. This current situation, be proud of. Plans call for the inclusion ò

TEST 10-PART 7 458


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

however, is expected to come to an end additional retail and dining facilities,


soon. The city government has been enlarged waiting areas, two new platforms,
negotiating with financiers and the federal and an upgraded ticketing counter and an
government to procure funding for automated payment system. Officials are
renovating and enlarging the Rochester positive that financing will be found and
railway facility, which was built back in that Rochester will have a fully upgraded
the early 1950s. Local government station by the end of next year.
officials hope that there will be sufficient
funds to proceed with much-needed
updates and expansions

Các câu hỏi 196-200 tham khảo bài báo, email và tờ form sau:

Tờ Báo Rochester Times


Theo kịp thời đại

ROCHESTER-Các trạm tàu điện ngầm và cần thiết trong vòng một vài tuần tới. Nếu
tàu lửa khắp nước hiện giờ đang cung cấp việc cấp tiền cho dự án đạt được thì bắt đầu
cho các hành khách phòng đợi thoải mái, từ ngày 1 tháng 2, thành phố dự kiến sẽ gọi
thềm nhà ga rộng rãi và các tính năng an thầu với các ý tưởng biến trạm trung tâm
toàn khác. Nhưng buồn thay, trạm trung Rochester thành một cơ sở vận tải mà người
tâm Rochester thì đang bị bỏ lại phía sau. dân có thể tự hào. Các kế hoạch bắt buộc phải
Tuy nhiên, tình hình hiện tại này được dự bao gồm cơ sở ăn uống và cơ sở bán lẻ thêm,
kiến sẽ kết thúc sớm. Chính quyền thành phòng chờ được mở rộng, hai thềm sân ga
phố đã đàm phán với các chuyên gia tài mới, một quầy bán vé được nâng cấp, và một
chính và chính quyền liên bang để tìm hệ thống thanh toán tự động. Các công chức
kiếm nguồn tài chính cho việc nâng cấp nhà nước lạc quan rằng việc cấp tiền cho dự
và mở rộng cơ sở vật chất đường sắt án sẽ đạt được và rằng Rochester sẽ có được
Rochester, cái mà đã được xây vào đầu một trạm tàu được nâng cấp toàn diện không
năm 1950. Công chức chính quyền địa quá cuối năm sau.
phương hi vọng rằng sẽ có đủ tài chính để
thực hiện các nâng cấp và mở rộng

TEST 10-PART 7 459


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

From: Selena Gambrell

To: James Vaughan

Subject: Subway station upgrade project

Date: February 5

Dear Mr. Vaughan,

Thank you for your interest in bidding for the Rochester Central Station upgrade project. 197D.1
The mayor’s office has prepared some information on this bid opportunity. It may be
downloaded from www.rochestergov/bidopportunities. Aside from a bid, 198A we will need a
filled-out application form, 198C a feasibility study, and 198D a detailed proposal that includes
a timetable and a budget estimate. 199C.1 All bids should be sealed in an envelope and brought
to City Hall in person along with everything else. We are now in the stage of officially
accepting bids, and the deadline for application is March 1. Thank you, and please don’t
hesitate to get in touch with me if you have any questions.

Sincerely,

Selena Gambrell

Gửi từ: Selena Gambrell

Gửi từ: James Vaughan

Chủ đề: dự án nâng cấp trạm tàu điện ngầm

Ngày: 5 tháng 2

Ông Vaughan kính mến,

Cảm ơn ông vì đã muốn đấu thầu dự án nâng cấp trạm trung tâm Rochester. Phòng thị trưởng
đã chuẩn bị một vài thông tin về đợt đấu thầu này. Nó có thể được tải về từ trang web
www.rochestergov/bidopportunities. Ngoài giá thầu, chúng tôi sẽ cần một tờ đơn đăng ký
thầu điền đầy đủ thông tin, một nghiên cứu về tính khả thi, và một kế hoạch chi tiết-cái mà
bao gồm một lịch biểu và một bảng sao kê ngân sách. Tất thông tin đấu thầu nên được niêm
phong trong một phong bì và mang tới toà thị chính trực tiếp cùng với mọi thứ khác. Chúng

TEST 10-PART 7 460


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

tôi bây giờ đang trong giai đoạn chính thức nhận thầu và hạn chót nộp đơn đăng ký thầu là 1
tháng 3. Xin cảm ơn, và vui lòng đừng do dự liên hệ với tôi nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào.

Chân thành,

Selena Gambrell

The City of Rochester Bid Submission Application Form 78-C


Bid Opportunity No. 1005-2001

1. Project: Rochester Central Station Improvements


2. Bidding Firm’s Mailing Address: 3050 Whitney Road, Rochester, New York 14025
Business Name of Bidder: 200B.1 Pettus-Pagano Firm
E-mail address of Bidder: admin@pettuspagano.com
Office Phone Number: (715) 298-5555
3. The bidder offers to perform the work in accordance with the contract for an agreed-
upon bid price in US dollars
4. The bidder will commence work without delay upon written approval of the proposal
5. 200B.2 Additional comments: included here, besides the attachments requested, is a
brochure detailing our company’s history and contractual accomplishments.
6. Signature of the Bidder
199C.2
James Vaughan February 28

Signature Date

Mẫu Đơn Nộp Thầu Thành Phố Rochester-78-C


Đợt thầu số 1005-2001

1. Dự án: cải tiến trạm trung tâm Rochester

2. Địa chỉ thư từ của công ty đấu thầu: 3050 đường Whitney, Rochester, New York 14025

TEST 10-PART 7 461


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Tên công ty của nhà thầu: công ty Pettus-Pagano

Địa chỉ email của nhà thầu: admin@pettuspagano.com

Số điện thoại văn phòng: (715) 298-5555

3. Nhà thầu tự nguyện thực hiện công việc đúng với hợp đồng với mức giá thầu đã thoả
thuận được tính bằng tiền đô la Mỹ

4. Nhà thầu sẽ bắt đầu công việc mà không trì hoãn ngay sau khi ký văn bản thông qua gói
thầu

5. Chú thích thêm: được bao gồm ở đây, ngoài tài liệu đi kèm được yêu cầu, là một tập
quảng cáo nêu chi tiết về lịch sử và các thành công của công ty.

6. Chữ ký của nhà thầu:

James Vaughan 28 tháng 2

Chữ ký ngày

196. What is the article 196. Bài báo chủ yếu viết 196.C
mainly about? về gì?
+ Đọc gần như hết cả bài, ta thấy
(a) A statewide transit (a) Một dự án cải tiến hệ được bài báo chủ yếu viết về một
system improvement thông vận tải khắp kế hoạch phục hồi một trung tâm
project bang vận tải và cụ thể đấy là trạm
(b) A lack of funds for the Rochester Central Station
(b) Sự thiếu hụt quỹ tài trợ
operation of a station
cho việc vận hành một
(c) A plan for the renewal
trạm tàu
of a transportation hub
(d) A government (c) Kế hoạch phục hồi một
regulation regarding trung tâm vận tải
project funding
(d) Quy định của chính
phủ về gây quỹ cho các
dự án

TEST 10-PART 7 462


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

197. What is implied about 197. Điều gì nói về dự án 197.D


the Rochester Central trạm trung tâm
+ Căn cứ 197D.1 trong văn
Station Project? Rochester?
bản 2 cho thấy thành phố đã
(a) Its schedule has been (a) Lịch trình của nó đã triển khai gọi thầu, cụ thể là
readjusted được điều chỉnh lại văn phòng thị trưởng đã chuẩn
(b) Bid proposals can no bị một vài thông tin về đợt
(b) Các hồ sơ thầu không
longer be submitted thầu lần này
thể được nộp nữa
(c) A cost will be higher
+ Căn cứ 197D.2 nằm trong
than anticipated (c) Một chi phí sẽ cao hơn
văn bản 1 cho thấy thành phố
(d) It has received adequate dự đoán
sẽ lên kế hoạch gọi thầu nếu
funding
(d) Nó đã nhận được đủ có đủ tiền đầu tư cho dự án
quỹ Rochester Central Station thì
bắt đầu từ ngày 1 tháng 2

=>Đã có đủ tiền đầu tư cho dự


án Rochester Central Station

198. What is NOT a 198. Điều gì KHÔNG phải 198.B


requirement mentioned là một yêu cầu được đề
+ Các câu A, C, D đều xuất hiện
for submitting a bid? cập về việc nộp thầu?
trong bài nên ta loại
(a) A completed (a) Một mẫu đơn đăng ký
+ A comprehensive proposal ≈
application form được điền đầy đủ thông
(b) An approved budget tin a detailed proposal =một kế
(c) A project feasibility hoạch chi tiết
(b) Một ngân sách được
study
thông qua
(d) A comprehensive
proposal (c) Một nghiên cứu về tính
khả thi của dự án

(d) Một kế hoạch toàn


diện, chi tiết

TEST 10-PART 7 463


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

199. What is suggested about 199. Điều gì nói về ông 199.C


Mr. Vaughan? Vaughan?
+ Căn cứ 199C.1 trong văn
(a) He will be sent a letter if (a) Ông ta sẽ được gửi một bản 2 cho thấy thành phố yêu
selected for the project lá thư nếu được chọn cầu người nộp thầu phải đến
(b) His company may be cho dự án nộp tài liệu trực tiếp tại một cơ
ineligible for bid quan thành phố là toà thị
(b) Công ty của ông ta có
selection chính
thể không đủ điều kiện
(c) He will personally visit a
được chọn làm nhà + Căn cứ 199C.2 trong văn
city office to hand in
thầu bản 3 cho thấy ông Vaughan
some documents
là một nhà thầu
(d) His proposal was (c) Ông ta sẽ trực tiếp đi
selected by the city for đến một cơ quan của =>Ông Vaughan sẽ phải trực
further consideration thành phố để nộp một tiếp đến văn phòng thành phố
vài tài liệu để nộp một vài tài liệu, cụ thể
đấy là tài liệu liên quan đến
(d) Thầu của ông ấy đã
gói thầu
được chọn bởi thành
phố để cân nhắc thêm

200. What is indicated about 200. Điều gì nói về công ty 200.B


Pettus-Pagano? Pettus-Pagano?
+ Căn cứ 200B.1 trong văn bản
(a) It sent the city (a) Nó đã gửi đến chính 3 cho thấy Pettus-Pagano là
government some quyền thành phố một một công ty tham gia đấu thầu
signed contracts vài hợp đồng đã được
+ Căn cứ 200B.2 trong văn bản
(b) It provided a company ký
3 cho thấy tại mục chú thích
description with an
(b) Nó đã đưa một tài liệu thêm, công ty Pettus-Pagano
application
mô tả về công ty kèm ngoài việc cung cấp các tài liệu
(c) It paid a fee to compete
với một tờ đơn đăng ký kèm được yêu cầu thì họ còn
for a project bid
kèm theo cả một bản mô tả về
(d) It requested a letter of (c) Nó đã trả một khoản
công ty của họ, cụ thể bản mô
approval from local phí để cạnh tranh dành
tả đấy là một tập quảng cáo nêu
officials lấy thầu dự án
chi tiết về lịch sử công ty và các
thành công của công ty

TEST 10-PART 7 464


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Nó đã yêu cầu một lá


thư chấp thuận từ các
công chức địa phương

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Article (n) bài báo/ vật/ điều khoản 108. Budget (n, v, adj) ngân sách, đưa
2. Email (n, v) email, gửi email vào ngân sách, giá rẻ
3. Form (n, v) tờ form, hình thành 109. Estimate (n, v) sự định giá, định
4. Keeping up with the times= theo kịp giá
thời đại 110. All (adj, adv, p) toàn bộ
5. Train (n, v) xe lửa, đào tạo 111. Should (v) nên
6. Subway (n) tàu điện ngầm 112. Seal (n, v) dấu niêm phong, niêm
7. Station (n) trạm phong
8. Across (prep) khắp 113. Envelope (n) phong bì
9. State (n) bang 114. Bring-brought-brought (v) mang
10. Now (conj, adv) vì, bây giờ 115. City Hall (n) toà thị chính thành
11. Offer (n ,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung phố
cấp 116. In person (adv) trực tiếp
12. Passenger (n) hành khách 117. Along with (v) cùng với
13. Comfortable (adj) thoải mái 118. Everything (n) mọi thứ
14. Waiting area (n) khu vực đợi/ phòng đợi 119. Else (adv) nữa/ khác
15. Spacious (adj) rộng rãi 120. Now (adv, conj) bây giờ, vì
16. Platform (n) thềm nhà ga 121. Be in the stage of= đang trong giai
17. Better (adj, adv) tốt hơn đoạn
18. Safety (n) sự an toàn 122. Officially (adv) chính thức
19. Feature (n, v) đặc điểm, đặc trưng/ bao 123. Accept (v) chấp nhận
gồm 124. Deadline (n) hạn chót
20. Sadly (adv) buồn thay 125. Application (n) việc nộp đơn

TEST 10-PART 7 465


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

21. Lag (v) bị tụt lại/bị bỏ lại 126. Please + Vo= vui lòng làm gì
22. Behind (adv, prep) phía sau 127. Hesitate (v) do dự/ chần chừ
23. This (adj, p) này, cái này 128. Get in touch= liên hệ
24. Current (adj, n) hiện tại, dòng 129. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự
25. Situation (n) tình hình không chắc chắn
26. However (conj) tuy nhiên 130. Any (adj, p) bất cứ
27. Be expected to= được cho rằng/ được 131. Question (n, v) câu hỏi, đặt câu
dự kiến hỏi
28. Come to an end= kết thúc 132. Sincerely = chân thành
29. Soon (adv) sớm 133. Submission (n) sự nộp
30. City (n) thành phố 134. Application form (n) mẫu đơn
31. Government (n) chính quyền 135. Bid opportunity (n) đợt thầu
32. Negotiate (v) thương lượng 136. No. = số
33. With (prep) với 137. Project (n, v) dự án, dự kiến làm
34. Financier (n) chuyên gia tài chính gì
35. Federal government (n) chính quyền 138. Bidding firm (n) công ty đấu thầu
liên bang 139. Mailing address (n) địa chỉ thư từ
36. Procure (v) tìm được 140. Business name of bidder (n) công
37. Funding (n) tiền đầu tư ty của nhà thầu
38. Renovate (v) nâng cấp 141. E-mail address of bidder (n) địa
39. Enlarge (v) mở rộng chỉ mail của nhà thầu
40. Railway (n) đường sắt 142. Office phone number (n) số điện
41. Facility (n) cơ sở vật chất thoại văn phòng
42. Build-built-built (v) xây dựng 143. Offer (v) đề xuất/ tự nguyện
43. Early (adj) đầu 144. Perform (v) thực hiện
44. Local (adj, n) địa phương, người địa 145. Work (n, v) công việc, làm việc
phương 146. In accordance with = đúng với
45. Official (n) công chức 147. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp
46. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng đồng

TEST 10-PART 7 466


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

47. There will be= sẽ có 148. Agreed-upon = đã được thoả


48. Sufficient (adj) đủ thuận
49. Fund (n) tiền đầu tư 149. Bid price (n) giá thầu
50. Proceed with (v) bắt đầu 150. In US dollars= bằng dollar Mỹ
51. Much-needed (adj) rất cần thiết 151. Commence (v) bắt đầu
52. Updates (n) sự nâng cấp 152. Without (prep) mà không
53. Expansion (n) sự mở rộng 153. Delay (n, v) sự trì hoãn, trì hoãn
54. Within (prep) trong vòng 154. Upon written approval of the
55. A few= một vài proposal = ngay sau khi ký kết văn
56. Week (n) tuần bản thông qua gói thầu
57. Should đầu cầu khẳng định có nghĩa là 155. Additional (adj) bổ sung/ thêm
nếu 156. Comment (n, v) lời bình luận, bình
58. Financing (n) việc cấp tiền cho dự án luận
59. Secure (v) đạt được 157. Include (v) bao gồm
60. Starting = bắt đầu 158. Here (adv) ở đây/tại đây
61. February (n) tháng 2 159. Besides (prep, conj) ngoài….ra,
62. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến sẽ làm gì hơn nữa
63. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 160. Attachment (n) tài liệu đính kèm
64. Proposal (n) gói thầu 161. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
65. Contractor (n) nhà thầu 162. Brochure (n) tập quảng cáo
66. Idea (n) ý tưởng 163. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết
67. Make sth + N= biến cái gì đấy thành cái 164. Company (n) công ty
gì đấy=> make Rochester Central 165. History (n) lịch sử
Station a transport facility= biến trạm 166. Contractual (adj) bằng hợp đồng
trung tâm Rochester thành một cơ sở 167. Accomplishment (n) thành công/
vận tải thành tích
68. Resident (n) người dân 168. Signature (n) chữ ký
69. Be proud of = tự hào 169. February (n) tháng 2
70. Call for (v) nhấn mạnh 170. Mainly (adv) chủ yếu

TEST 10-PART 7 467


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

71. Inclusion (n) sự bao gồm 171. About (prep) về


72. Additional (adj) thêm/ bổ sung 172. Statewide (adj, adv) khắp bang
73. Retail (n, v, adv) sự bán lẻ, bán lẻ, bán 173. Transit (n, v) vận tải, quá cảnh/ đi
lẻ qua
74. Dining facility (n) cơ sở ăn uống 174. System (n) hệ thống
75. Enlarged (adj) mở rộng 175. Lack of= thiếu
76. New (adj) mới 176. Operation (n) sự hoạt động
77. Upgraded (adj) được nâng cấp 177. Plan (n, v) kế hoạch, dự kiến làm
78. Ticketing counter (n) quầy bán vé gì
79. Automated payment system (n) hệ 178. Renewal (n) sự phục hồi/ sự đổi
thống thanh toán tự động mới
80. Positive (adj) lạc quan 179. Transportation (n) vận tải
81. Find- found- found (v) tìm thấy 180. Hub= center (n) trung tâm
82. Fully (adv) hoàn toàn/ toàn bộ/ toàn 181. Government (n) chính quyền
diện 182. Regulation (n) quy định
83. By the end of= vào cuối 183. Regarding (prep) về
84. Next (adj, adv) tới/ tiếp theo 184. Be implied about = ám chỉ về
85. From (prep) từ 185. Readjust (v) điều chỉnh lại
86. To (prep) đến 186. No longer= không còn nữa
87. Subject (n, v, adj) chủ đề/đề tài/chủ 187. Submit (v) nộp
ngữ/ chủ thể, khuất phục, chịu đựng 188. Cost (n, v) chi phí, trị giá
88. Project (n, v) dự án, dự kiến làm gì 189. Higher (adj) cao hơn
89. Interest (n) sự quan tâm 190. Anticipate (v) dự đoán
90. Bid (n, v) sự đấu thầu, đấu thầu 191. Receive (v) nhận được
91. Mayor (n) thị trưởng 192. Adequate (adj) đủ
92. Office (n) văn phòng/ cơ quan/chức vụ 193. Requirement (n) sự yêu cầu
93. Prepare (v) chuẩn bị 194. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
94. Some (adj, p) một vài 195. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn
95. Information (n) thông tin thành

TEST 10-PART 7 468


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

96. Opportunity (n) cơ hội 196. Approve (v) đồng ý/ phê duyệt
97. May (v) có thể 197. Comprehensive (adj) toàn diện
98. Download (v) tải về 198. Be suggested about= nói về
99. Aside from = ngoài….ra 199. Send-sent-sent (v) gửi đi
100. Need (n, v) nhu cầu, cần 200. Letter (n) chữ cái/ lá thư
101. Filled-out application form (n) tờ đơn 201. Select (n) lựa chọn
đăng ký thầu có điền đầy đủ thông tin 202. Be ineligible for= không đủ tiêu
102. Feasibility (n) khả thi chuẩn/ không đủ điều kiện cho
103. A feasibility study (n) nghiên cứu tính 203. Selection (n) sự lựa chọn
khả thi 204. Personally = in person (adv) trực
104. Detailed (adj) chi tiết tiếp
105. Proposal (n) đề xuất/ kế hoạch 205. Visit (n, v) sự viếng thăm, viếng
106. Include (v) bao gồm thăm
107. Timetable (n) lịch biểu 206. Hand in= submit (v) nộp
207. Further (adj, adv, v) xa hơn
nữa/thêm, xa hơn nữa, xúc tiến
208. Consideration (n) sự cân nhắc/ sự
xem xét
209. Be indicated about = nói về
210. Signed (adj) được ký
211. Provide (v) cung cấp
212. Description (n) sự mô tả
213. Pay-paid-paid (v) trả
214. Compete (v) cạnh tranh để dành
lấy
215. Local (adj, n) địa phương, người
địa phương

TEST 10-PART 7 469


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 9
PART 5-TEST 9

Đề bài key Giải thích Dịch nghĩa

101 The prices in the catalog A Dịch và chọn từ hợp Giá cả trong bảng danh mục
include both state and nghĩa bao gồm cả thuế trong bang
national taxes------not và thuế liên bang NHƯNG
delivery charges. không bao gồm các phí giao
hàng
a) But (conj) nhưng

b) Neither (adj, p, adv) cả


hai đều không, cả hai
đều không, cũng
không

c) Each (adj, p) mỗi, mỗi


cái/người

d) That (adj, p, adv) đó,


cái/người đó, đến thế

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Price (n,v) giá cả, đặt/định/viết giá

2. Catalog (n,v) danh mục, ghi vào danh mục

3. Both (adj, p) cả hai

4. State (n,adj,v) bang, thuộc về bang, nói rõ

5. National (adj) quốc gia

6. State taxes (n) thuế trong bang

7. National taxes (n) thuế liên bang

TEST 10-PART 7 470


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

8. Delivery (n) giao hàng

9. Charge (v, n) tính phí, chi phí

102 Cardston Corporation’s A Giới Sổ sách tài chính của tập


fiscal records are keep in- từ+….adj/Np…+N đoàn Cardston Corporation
----boxes and are stored đều được giữ trong các hộp
according to year. =>In+…adj/Np…+ RIÊNG và được cho vào kho
boxes theo năm
a) Separate (adj, v)
riêng/tách biệt, làm =>vị trí cần 1 Np hoặc
tách rời ra 1 Adj

b) Separately (adv) tách => A và D có khả năng


biệt đúng

c) Separates (Vs) làm =>dịch nghĩa


tách biệt ra +separate boxes: các
hộp riêng=> có lý=>
d) Separation (n) sự tách chọn
biệt, sự cách li
+separation boxes: các
hộp sự tách biệt => vô
lý=> loại

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Corporation= group= tập đoàn

2. Fiscal (adj) tài chính

3. Record (n,v) sổ sách, chép vào sổ sách

4. Fiscal record (n) sổ sách tài chính

5. Keep (v) giữ

6. Box (n) hộp

7. Store (n,v) cửa hàng, trữ/cho vào kho

8. According to (prep) dựa vào

TEST 10-PART 7 471


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

9. Year (n) năm

103 Prior to permanently B Dịch và chọn từ hợp Trước khi dừng hoạt động
shutting down, rebound nghĩa vĩnh viễn, công ty truyền
Media thanked customers thông Rebound Media đã
for the------they had cảm ơn các khách hàng về
shown over the years. SỰ ỦNG HỘ mà họ đã cho
thấy trong suốt nhiều năm
a) Regret (n,v) sự hối
qua
tiếc, hối tiếc

b) Support (n,v) sự ủng


hỗ/người ủng hộ, ủng
hộ

c) Strategy (n) chiến lược

d) Comfort (n,v) sự thoải


mái/sự an ủi, an ủi

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Prior to= before= trước khi

2. Permanently (adv) vĩnh vĩnh

3. Shut down (v) dừng hoạt động

4. Thank (v) cảm ơn

5. Customer= client (n) khách hàng

6. Show (n,v) buổi biểu diễn, cho thấy/hướng dẫn

7. Over=during (prep) trong suốt

8. Year (n) năm

TEST 10-PART 7 472


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

104 Though hot sauce is A Dịch và chọn từ hợp Mặc dù sốt cay thì sắn có
available for free at Sam’s nghĩa miễn phí tại cửa hàng Sam’s
Tacos, a portion of salsa Tacos, nhưng phần sốt salsa
sauce costs------ thì yêu cầu phải tính PHÍ
THÊM
a) Extra (adj, n, adv)
thêm, cái thêm vào,
thêm

b) Less (adj, adv, p) ít


hơn, ít hơn, phần ít hơn

c) Evenly (adv) đều, bằng

d) Also (adv) cũng, ngoài


ra

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Though=although=even though=however +adj/adv+sv= no matter + how+ adj/adv+ sv=


adj/adv+ as/though +sv= mặc dù, cho dù

2. Hot (adj) nóng, cay

3. Sauce (n) nước sốt

4. Available (adj) sẵn có, có sẵn

5. For free: miễn phí

6. Portion (n,v) phần, chia thành phần

7. Cost (n,v) chi phí, tính phí/yêu cầu tính phí

105 Having decided to enter B V ngoại+ adj+ --N-- Quyết định đi vào thị trường
the Asian market, Châu Á, công ty điện tử
=>seeking (V ngoại)+
Edgeware Electronics is Edgeware Electronics hiện
regional (adj)+--N--
now seeking regional----- giờ đang tìm kiếm CÁC
for its products. =>vị trí cần 1 N chính

TEST 10-PART 7 473


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) Distribute (v) phân NHÀ PHÂN PHỐI trong


phối vùng cho sản phẩm của nó

b) Distributors (n)
nhà/người phân phối

c) Distributive (adj) phân


phối

d) To distribute (to+Vo)
phân phối

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Decide (v) quyết định

2. Enter (v) đi vào, nhập vào

3. Asian (adj,n) thuộc về Châu Á, người Châu Á

4. Market (n,v) thị trường, đưa lên thị trường

5. Now (adv) hiện giờ

6. Seek (v) tìm kiếm

7. Regional (adj) trong vùng

8. Product (n) sản phẩm

106 -----who wants to reserve a A Dịch nghĩa=> A và B đều BẤT CỨ AI- người mà
conference room for a hợp nghĩa muốn đặt phòng hội nghị
meeting can simply e-mail cho cuộc họp-thì chỉ cần
=>xét ngữ pháp
Ms. Bloomberg in email tới bà Bloomberg
administration. =>động từ trong mệnh đề trong ban quản lý
quan hệ phải hoà hợp với
a) Anyone=anybody
N mà mệnh đề quan hệ
(p) bất cứ ai
đấy bổ nghĩa

TEST 10-PART 7 474


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

b) Others (n) những => động từ trong mệnh


người khác đề quan hệ là “wants”=>
N mà mệnh đề quan hệ
c) Them (p ở vị trí O)
bổ nghĩa phải là N số ít
họ/chúng
=>chọn anyone
d) Nobody=no one (p)
không ai

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Want (v) muốn

2. Reserve (n,v) khu bảo tồn, đặt

3. Conference room (n) phòng hội nghị

4. Meeting (n) cuộc họp

5. Simply (adv) chỉ cần

6. Administration= management (n) ban quản lý

107 After----- to build a new D After +N/ving Sau khi QUYẾT ĐỊNH xây
home in Victoria, Mr. một ngôi nhà mới ở
=>chọn D
Redmond hired an interior Victoria, ông Redmond đã
designer to assist him with thuê một nhà thiết kế nội
decorating the house. thất để giúp ông ta thiết kế
ngôi nhà
a) Decide (v) quyết định

b) Decides (Vs) quyết


định

c) Decided (ved) đã
quyết định

d) Deciding (ving) quyết


định

TEST 10-PART 7 475


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. After (conj, prep, adj, adv) sau khi

2. Build (v) xây

3. Home (n) ngôi nhà

4. Hire (n,v) sự thuê, thuê

5. Interior (adj) bên trong

6. Designer (n) nhà thiết kế

7. Interior designer (n) nhà thiết kế nội thất

8. Assist (v)= help= hỗ trợ, giúp đỡ

9. Assist sb with sth: giúp ai làm gì

10. Decorate (v) trang trí

11. House (n,v) nhà, chứa đựng

108 First Bonneville Bank----- C Dịch và chọn từ hợp Ngân hàng First Bonneville
--35 branches of CPG nghĩa Bank THU MUA 35 chi
Financial Trust for $90 nhánh của công ty CPG
million, strengthening its Financial Trust với giá 90
presence in the region. triệu đô la, điều mà đã làm
gia tăng sự hiện diện của nó
a) Explained (n) giải
trong vùng
thích

b) Canceled (ved) huỷ bỏ

c) Acquired (ved) thu


mua, thu được

d) Committed (ved) cam


kết, phạm (tội)

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

TEST 10-PART 7 476


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

1. Bank (n,v) ngân hàng/bờ sông, gửi tiền vào ngân hàng/đắp bờ

2. Branch (n,v) chi nhánh/nhành cây, đâm nhành

3. Strengthen (v) làm gia tăng

4. Presence (n) sự hiện diện

5. Region (n) vùng

6. Câu này có mệnh đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: “ …..90 million, WHICH
strengthened its presence in the region”

=>which thay thế cho cả câu, nên khi dịch ta sẽ dịch là ĐIỀU MÀ

109 Psychologists conducted B An+---adj/Np--+N Các nhà tâm lý học đã tiến


an-----study about the hành một sự nghiên cứu
=>vị trí cần 1 Adj hoặc 1
negative effects of video BAO QUÁT về các ảnh
Np bổ nghĩa cho N
games on young children. hưởng tiêu cực của video
chính
đối với trẻ nhỏ
a) Extent (n) khu vực
=>A và B đều có khả
b) Extensive (adj) bao năng đúng
quát, rộng lớn
=>dịch nghĩa
c) Extensively (adv) bao
+ an extent study: một
quát, rộng rãi
sự nghiên cứu khu
d) Extend (v) mở rộng, vực=> dịch trong ngữ
kéo dài cảnh, không hợp lý=>
loại

+an extensive study: một


sự nghiên cứu bao
quát=> dịch trong ngữ
cảnh, hợp lý=>chọn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

TEST 10-PART 7 477


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

1. Psychologist (n) nhà tâm lý học

2. Conduct (v)=carry out= perform= thực hiện

3. Study (n,v) sự nghiên cứu, nghiên cứu

4. Negative (n,adj) tính tiêu cực, tiêu cực

5. Young (adj, n) trẻ/nhỏ tuổi, người trẻ

6. Children (n) trẻ con

7. Effect on sb/sth: ảnh hưởng/ tác động đối với ai/cái gì

110 Reginald Rentals------ B Dịch và chọn từ hợp Công ty Reginald Rentals


opened a branch in nghĩa GẦN ĐÂY đã mở một chi
Sacramento, and after a nhánh ở Sacramento, và sau
very short time the new một khoảng thời gian rất
location became ngắn, chi nhánh mới đấy đã
profitable. trở nên sinh lời

a) Hardly (adv) khắc


nghiệt

b) Recently (adv) gần đây

c) Habitually (adv) đều


đặn

d) Potentially (adv) tiềm


tàng, tiềm năng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Rental (n,v) sự cho thuê, cho thuê

2. Open (adj, n,v) mở, không gian mở, mở cửa

TEST 10-PART 7 478


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Branch (n,v) chi nhánh, đâm nhành

4. After (conj, prep, adj, adv) sau khi, sau

5. Short (adj) ngắn

6. Time (n,v) thời gian, chọn thời gian

7. Location (n) địa điểm=> dựa vào ngữ cảnh bài, location ám chỉ về chi nhánh mới của công
ty nên ta nên dịch là “chi nhánh đấy” thì câu văn sẽ dễ hiểu hơn

8. Become (linking verb) trở nên

9. Profitable (adj) sinh lợi

111 The city council has taken B Dịch và chọn từ hợp Hội đồng thành phố đã thực
steps-----improving air nghĩa hiện các bước HƯỚNG TỚI
quality by introducing sự cải thiện chất lượng
measures that limit không khí bằng cách giới
factory pollution. thiệu các biện pháp mà hạn
chế ô nhiễm từ nhà máy
a) Out of (prep) ở ngoài,

b) Toward (prep) hướng


tới, nhằm

c) Owing to=due
to=because of=in light
of+ N/Ving: bởi vì

d) Versus (prep) chống


lại

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. City council (n) hội đồng thành phố

2. Take steps: thực hiện các bước

TEST 10-PART 7 479


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Improve (v) cải thiện

4. Air (n,v) không khí, hóng mát

5. Quality (n) chất lượng

6. Introduce (v) giới thiệu

7. Measure (n,v) biện pháp/phương pháp, đo lường

8. Limit (n,v) sự giới hạn, giới hạn/hạn chế

9. Factory (n) nhà máy

10. Pollution (n) sự ô nhiễm

112 The factory is preparing to A Dịch và chọn từ hợp Nhà máy đang chuẩn bị thuể
hire----- workers for nghĩa các công nhân TẠM THỜI
selected manufacturing cho các phân xưởng sản
plants to meet its quarterly xuất được chọn lựa để đáp
production goals. ứng các mực tiêu sản xuất
theo quý
a) Temporary (adj) tạm
thời

b) Concerned (adj) lo
lắng

c) Sustained (adj) được


suy trì liên tục

d) Instructive (adj) cung


cấp các thông tin thú
vị, bổ ích

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Factory (n) nhà máy

2. Prepare (v) chuẩn bị

TEST 10-PART 7 480


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Hire (n,v) sự cho thuê, cho thuê

4. Worker (n) công nhân

5. Selected (adj) được chọn lựa

6. Manufacturing plants (n) phân xưởng sản xuất

7. Meet (v) gặp mặt, đáp ứng

8. Quarterly (adj, adv,n) theo quý, theo quý, tạp chí xuất bản theo quý

9. Production (n) sự sản xuất

10. Goal (n) mục tiêu

113 The navigation B As well as nối giữa các Phần mềm chỉ đường cung
application provides từ cùng loại, sau nó là cấp CÁC CHỈ DẪN lái xe
driving-------as well as cụm N thì trước nó cũng cũng như các lựa chọn về
route options for walking phải là cụm N tuyến đường cho việc đi bộ
and cycling và đi xe đạp
=>[driving-----] phải là
a) Directly (adv) ngay tức một N
khắc, một cách trực
=>khoảng trống cần điền
tiếp
phải là 1 N đóng vai trò
b) Directions (n) các chỉ là N chính trong cụm N
dẫn

c) Directors (n) giám đốc,


người đứng đầu

d) Directs (v, adj) chỉ


dẫn, trực tiếp

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Navigation application (n) phần mềm chỉ đường

2. Application (n) phần mềm ứng dựng, sự áp dụng, đơn xin

TEST 10-PART 7 481


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Provide (v) cung cấp

4. Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

5. Route (n) tuyến đường

6. Option (n) chọn lựa, lựa chọn

7. Walking (ving) việc đi bộ

8. Cycling (ving) việc đạp xe đạp

114 Those planning to join the C Dịch và chọn từ hợp Những người mà lên kế
historic district tour are nghĩa hoạch tham gia tua tham
asked to be------the quan khu vực lịch sử được
center’s reception are at 8 yêu cầu phải Ở TRONG khu
A.M tomorrow. vực lễ tân của trung tâm vào
lúc 8h sáng ngày mai
a) On (prep) trên

b) From (prep) từ

c) In (prep) trong, ở
trong

d) Of (prep) của

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Those (adj,p,n) kia, những cái/người kia, người

2. Join=take part in= participate in= tham gia

3. Tour (n) tua du lịch tham quan

4. District (n) quận, khu vực

5. Historic (adj) lịch sử

6. Be asked to: được yêu cầu phải làm gì

TEST 10-PART 7 482


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. Center (n,v) trung tâm, đặt vào trung tâm

8. Reception area (n) khu vực lễ tân

9. Tomorrow (adv,n) ngày mai

115 ------ski resorts are B Dịch và chọn từ hợp MẶC DÙ các khu nghỉ
frequently busier during nghĩa dưỡng trượt tuyết thường
peak season in the winter, xuyên đông đúc hơn trong
they do attract hikers in suốt mùa cao điểm vào mùa
the summer. đông, nhưng chúng vẫn rất
thu hút nhiều người đi bộ
a) Along (adv, prep)
đường dài vào mùa hè
tiến về phía trước,
dọc theo

b) While (conj, n, v)
trong khi/mặc dù,
một khoảng thời gian,
giết thời gian

c) Once (adv,conj) một


lần, khi

d) Apart (adv) cách


nhau

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Ski resort (n) khu nghỉ dưỡng trượt tuyết

2. Frequently (adv) thường xuyên

3. Busier (adj so sánh hơn) đông đúng hơn

4. During (prep) trong suốt

5. Peak (N, v) cao điểm, đạt tới đỉnh cao nhất

TEST 10-PART 7 483


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

6. Season (n) mùa

7. Winter (n,v) mùa đông, tránh rét

8. Attract (v) thu hút

9. Hiker (n) người đi bộ đường dài

10. Summer (n) mùa hè

11. Do/does+ Vo: dùng để nhấn mạnh hành động sau do/does

=>do attract: vẫn rất thu hút

116 The organizer of the Dịch nghĩa=> A và C Người tổ chức hội nghị
publicity convention said hợp nghĩa cộng đồng đã nói rằng vẫn
there is still----work to be còn NHIỀU công việc cần
=>xét ngữ pháp
done, but was not làm, nhưng không lo lắng
concerned about meeting => work là N không về việc đáp ứng deadline
the deadline. đếm được

a) Many (adj) +Ns: nhiều =>chọn much

b) Few (adj)+ Ns: rất ít

c) Much (adj)+ N không


đếm được: nhiều

d) A lot (adv) rất, đứng


cuối câu

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Organizer (n) người tổ chức

2. Publicity convention (n) hội nghị cộng đồng

3. Say-said-sài (v) nói

4. There+ be: có

TEST 10-PART 7 484


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng

6. Work (n,v) công việc, làm việc

7. To be done: cần làm

8. Concerned about: lo lắng về

9. Meet (v) gặp mặt, đáp ứng

117 Some of the files on B Dịch và chọn từ hợp Một vài hồ sơ trên máy tính
Ms.Patterson’s computer nghĩa của bà Patterson có vẻ ĐÃ
appear to have been------ BỊ NHIỄM vi rút máy tính
with a computer virus.

a) Tempered (ved) tôi


(thép), làm ôn hoà

b) Infected (ved) đã bị
nhiễm

c) Allocated (ved) chỉ


định

d) Closed (v) đóng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Some of+ Ns: một vài

2. File (n,v) hồ sơ, sắp xếp hồ sơ

3. Computer (n) máy tính

4. Appear to have: có vẻ

5. Be infected with: bị nhiễm cái gì

118 The executive director has C Câu này là một câu đủ Giám đốc điều hành đã yêu
asked all production nên ta cần 1 Adv cầu tất cả các giám sát viên

TEST 10-PART 7 485


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

supervisors to monitor the sản xuất phải giám sát lịch


work schedule------in the trình làm việc MỘT CÁCH
future. CHĂM CHÚ HƠN trong
tương lai
a) Most attentive (adj)
chăm chú nhất

b) Attentive (adj) chăm


chú

c) More attentively (adj)


một cách chăm chú hơn

d) Attention (n) sự chăm


chú, sự chú ý

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Executive director (n) giám đốc điều hành

2. Ask sb to do sth: yêu cầu ai đó là điều gì

3. All (adj) tất cả

4. Production (n) sự sản xuất

5. Supervisor (n) giám sát viên

6. Monitor (n,v) lớp trưởng, giám sát

7. Work (n,v) công việc, làm việc

8. Schedule (n,v) lịch trình, lên lịch trình

9. Future (adj,n) tương lai

119 Ms. Tennyson has a------ A Dịch và chọn từ hợp Bà Tennyson có TÀI về việc
for spotting good nghĩa phát hiện ra các đầu tư có lợi
investments and a cũng như nổi tiếng về việc

TEST 10-PART 7 486


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

reputation for being bold không ngại mạo hiểm và là


and visionary. người có tầm nhìn

a) Talent (n) tài năng,


năng khiếu

b) Contest (n,v) cuộc


thi, tranh luận

c) Promise (n,v) lời hứa,


hứa

d) Trend (n,v) xu
hướng, có xu hướng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Has/have a talent for: có năng khiếu/có tài về

2. Spot (v) phát hiện ra

3. Good (adj) có lợi

4. Investment (n) sự đầu tư

5. Has/have a reputation for: nổi tiếng về

6. Bold (adj) không ngại mạo hiểm

7. Visionary (adj) là người có tầm nhìn xa trông rộng

120 By the time its weeklong C By the timeQKĐ, Khi đợt khuyến mãi kéo dài
promotion was over, Polk QKHT một tuần của nó kết thúc,
Mobile------ to sell almost công ty Polk Mobile ĐÃ
By the time TLĐ, TLHT
its entire inventory of XOAY SỞ bán hầu như toàn
Kelstra smartphones. =>áp dụng công thức bộ hàng tồn kho của mẫu
trên, vị trí khoảng trống điện thoại thông tin Kelstra
a) Manages (Vs) xoay sở,
cần điền động từ ở thì
giải quyết
QKHT

TEST 10-PART 7 487


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

b) To manage (to+Vo) =>C đúng


xoay sở, giải quyết

c) Had managed (QKHT)


đã xoay sở, đã giải
quyết

d) Will manage (TLĐ) sẽ


xoay sở, sẽ giải quyết

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. By the time: khi

2. Weeklong (adj) kéo dài 1 tuần

3. Promotion (n) sự thăng chức, đợt khuyến mãi, sự quảng cáo

4. Over (adv) kết thúc

5. Sell (n,v) sự lừa gạt, bán

6. Almost (adv) hầu hết, gần như

7. Entire (adj, n) toàn bộ

8. Inventory (n) hàng tồn trong kho

121 Mr. Jackson has----- B Dịch và chọn từ hợp Ông Jackson đã GẦN NHƯ
completed his audit of the nghĩa hoàn thành việc kiểm tra sổ
firm’s financial records, sách tài chính của công ty,
and he expects to submit và ông ấy hi vọng sẽ nộp các
his findings tomorrow. thông tin tìm được vào ngày
mai
a) Always (adv) luôn
luôn

b) Almost (adv) hầu


như, gần như

c) Enough (adj, adv,p)


đủ

TEST 10-PART 7 488


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Often (adv) thường


xuyên

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Complete (v,adj) hoàn thành, đầy đủ

2. Audit (n,v) việc kiểm tra sổ sách, kiểm tra sổ sách

3. Firm (n) công ty

4. Financial (adj) tài chính

5. Record (n,v) sổ sách, ghi chép vào sổ sách

6. Submit (v) nộp

7. Findings (n) các thông tin tìm được

8. Tomorrow (adv,n) ngày mai

122 Dr. Boyle dose not B Dịch và chọn từ hợp Bác sĩ Boyle thường không
generally see any patients- nghĩa gặp bất cứ bệnh nhân nào
-----appointments, except MÀ KHÔNG CÓ hẹn, ngoại
for cases of emergency. trừ các trường hợp khẩn cấp

a) Beside (prep) bên


cạnh

b) Without (pep, adv)


mà không có, không

c) Inside (adj, n, prep,


adv) nội bộ, phần bên
trong, bên trong, bên
trong

TEST 10-PART 7 489


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Under (prep, adv,


adj) ở dưới, phía dưới

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Generally (adv) thường

2. See (v) gặp

3. Any (adj, p) bất cứ

4. Patient (n,adj) bệnh nhân, kiên nhẫn

5. Appointment (n) cuộc hẹn

6. Except for= barring= apart from= ngoại trừ

7. Case (n,v) trường hợp/hợp, bỏ vào hợp

8. Emergency (n) sự khẩn cấp

123 Turnkey’s products tend to B Dịch và chọn từ hợp Các sản phẩm của Turnkey
be durable, ------- items nghĩa hay bền, TRONG KHI các
manufactured by Vania sản phẩm được sản xuất bởi
need frequent repair. Vania lại cần sửa chữa
thường xuyên
a) Than (conj, prep) hơn

b) Whereas (conj) trong


khi

c) Because
(conj)=for=as=since=
now that=seeing
that= bởi vì

d) Unless (conj) trừ phi

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

TEST 10-PART 7 490


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

1. Product (n) sản phẩm

2. Tend to (v) hướng tới, hay

3. Durable (adj) bền

4. Item (n) sản phẩm, món vật

5. Manufacture (n,v) sự sản xuất, sản xuất

6. Need (n,v) nhu cầu, cần

7. Fequent (adj,v) thường xuyên, thường xuyên lui tới

8. Repair (n,v) sự sửa chữa, sửa chữa

124 Well attended by dozens D Dịch và chọn từ hợp Được tham dự bởi rất nhiều
of enthusiasts, the launch nghĩa người đam mê xe, buổi tiệc
party for Fiesta Motors’ ra mắt dành cho sản phẩm
newest sports car was xe ô tô thể thao mới nhất
deemed an -------success. của công ty Fiesta Motor đã
được cho là một sự thành
a) Eligible (adj) đủ tư
công TUYỆT ĐỐI
cách

b) Occasional (adj)
thỉnh thoảng

c) Idle (adj, n) nhàn rỗi,


người nhàn rỗi

d) Absolute (adj) tuyệt


đối, hoàn toàn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Well attended: được tham dự bởi rất nhiều người

2. Dozen of +Ns: nhiều

TEST 10-PART 7 491


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Enthusiast (n) người đam mê về một cái gì đấy=> theo ngữ cảnh bài, ta dịch thành “người
đam mê xe thể thao”

4. Launch (n,v) sự giới thiệu sản phẩm, giới thiệu sản phẩm

5. Party (n) bữa tiệc, đảng phái

6. Newest (adj so sánh nhất) mới nhất

7. Sport (n,v) thể thao, nô giỡn

8. Car (n) xe ô tô, toa chở hàng

9. Be deemed: được cho là

10. Success (n) sự thành công

125 ------the next two weeks, B Dịch và chọn từ hợp TRONG SUỐT 2 tuần tới,
Star Sportswear will be nghĩa công ty Star Sportswear sẽ
conducting a customer tiến hành một cuộc khảo sát
survey on the products it khách hàng về các sản phẩm
offers. nó cung cấp

a) Between (prep) giữa

b) Over (prep, adv)


trên/trong suốt, khắp

c) Since (prep, conj) vì,


kể từ khi

d) Until=till=up to (
conj, prep) cho tới khi

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Next (adj, adv) kế tiếp, tiếp theo

2. Week (n) tuần

TEST 10-PART 7 492


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Conduct= carry out= perform (v) tiến hành, thực hiện

4. Survey (n,v) khảo sát, làm khảo sát

5. Product (n) sản phẩm

6. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp

126 The supervisor is skilled at B Dịch và chọn từ hợp Giám sát viên có kỹ năng
managing the ------ nghĩa kiểm soát sự cân bằng RẤT
balance between the needs KHÓ giữa các nhu cầu của
of staff and those of upper nhân viên và nhu cầu của
management. các thành viên quản lý cấp
cao
a) Sudden (adj) đột ngột

b) Delicate (adj) tinh tế,


rất khó

c) Lenient (adj) nhân hậu,


khoan dung

d) Vague (adj) mơ hồ

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Supervisor (n) giám sát viên

2. Be skilled at: có kỹ năng

3. Manage (v) kiểm soát, quản lý, xoay sở

4. Balance (n,v ) cái cân, cân bằng

5. Between (prep) giữa

6. Need (n,v) nhu cầu, cần

7. Staff (n) nhân viên

TEST 10-PART 7 493


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

8. Those (adj, p,n) đó, những cái/người đó, người)=>those trong bài này thay thế cho “the
nees” nên ta dịch là “các/những nhu cầu”

9. Upper (adj) cấp cao

10. Management =administration (n) ban quản lý/ những người quản lý

127 Even though subscriptions C Dịch và chọn từ hợp Mặc dù sự đặt mua báo dài
to the The Marinberg nghĩa hạn đối với báo giấy của tờ
Herald’s print edition báo The Marinberg đã giảm
have steadily declined, its dần, nhưng SỐ LƯỢNG
online------continues to ĐỌC GIẢ online của nó vẫn
grow. tiếp tục tăng

a) Definition (n) định


nghĩa

b) Policy (n) chính sách,


hợp đồng bảo hiểm

c) Readership (n) số
lượng đọc giả

d) Broadcast (n,adj,v)
chương trình phát
thanh, được phát
thanh, phát thanh

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Even though= though=although=however+ adj/adv+ sv= no matter how+ adj/adv+ sv=


adj/adv+ as/though+ sv= mặc dù, cho dù

2. Subscription (n) sự đặt mua báo dài hạn

3. Print edition (n) báo giấy

4. Steadily (adv) dần dần

TEST 10-PART 7 494


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. Decline (n,v) sự sụt giảm, giảm

6. Continue (v) tiếp tục

7. Grow (v) tăng, phát triển

128 ------the malfunctions with B Dịch và chọn từ hợp LIỆU RẰNG sự cố với máy
the Clarity Dishwasher nghĩa rửa chén Clarity
are due to defects or low- Dishwasher là do lỗi hay do
quality materials is still chất liệu kém chất lượng
being investigated. vẫn thì vẫn còn đang được
điều tra
a) So (adj, conj) thế, vì
thế

b) Whether …or: liệu


rằng….hay không

c) Yet (adv, conj) chưa,


nhưng

d) Among (prep) trong số

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Malfunction (n) sự cố

2. Dishwasher (n) máy rửa chén

3. Due to= owing to=because of= in light of+ N/Ving: bởi vì

4. Defect (n,v) lỗi, đào ngũ

5. Low-quality: chất lượng kém

6. Material (n) chất liệu, nguyên liệu

7. Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng

8. Investigate (v) điều tra

TEST 10-PART 7 495


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

129 ------those in the delivery D Dịch và chọn từ hợp ĐÚNG NHƯ những người
industry had predicted, nghĩa trong ngành giao hàng đã dự
Volo-Air’s new routes đoán, các tuyến đường mới
helped boost its quarterly của công ty Volo-Air đã
earnings significantly. giúp tăng lợi nhuận hàng
quý của nó lên đáng kể
a) Instead of= in place of
(prep) thay thế

b) Up to= until=till
(prep) cho tới khi

c) Regardless of: bất


chấp, bất kể, không
quan tâm

d) Just as (conj) đúng


như, vừa lúc

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Those (adj, p, n) đó, những cái/người đó, người

2. Delivery (n) sự giao hàng

3. Industry (n) ngành

4. Predict (v) dự đoán

5. New (adj) nhiều

6. Route (n) tuyến đường

7. Help (n,v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

8. Boost (n,v) sự gia tăng, tăng

9. Quarterly (adj, adv, n) hàng quý, báo xuất bản hàng quý

10. Earnings (n) lợi nhuận

TEST 10-PART 7 496


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

11. Significantly (adv) đáng kể, lớn

130 The mayor was able to---- B Dịch và chọn từ hợp Bà thị trưởng đã có thể
-her plans for improving nghĩa CỦNG CỐ kế hoạch của bà
job creation through the ấy về việc cải thiện việc tạo
help of local businesses. ra việc làm thông qua sự
giúp đỡ của các doanh
a) Operate (v) hoạt động
nghiệp địa phương.
b) Solidify (v) làm cho
đặc lại, củng cố

c) Depart (n) khởi hành

d) Prevent (v) ngăn chặn,


ngăn cản

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Mayor (n) thị trưởng

2. Be able to+Vo: có thể làm gì

3. Plan (n,v) kế hoạch, dự tính làm gì

4. Improve (v) cải tiến, cải thiện

5. Job (n,v) công việc, làm việc lặt vặt

6. Creation (n) sự tạo ra, tác phẩm

7. Through (prep) thông qua, xuyên qua

8. Help (n,v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

9. Local (adj, n) thuộc địa phương, người dân địa phương

10. Business (n) công ty, doanh nghiệp

TEST 10-PART 7 497


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10-PART 7 498


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

PART 6 TEST 9

Questions 131-134 refer to the following Các câu hỏi 131-134 tham khảo bảng quảng cáo
advertisement bên dưới

The next time you’re in downtown Lần tiếp theo khi bạn ở khu thương mại
Houston and would like a taste of Asia, Houston và muốn nếm hương vị Châu Á, hãy
visit Sensasia on the second floor of ghé qua nhà hàng Sensasia trên lầu hai của
Cheviston Center. Sensasia offers trung tâm Cheviston Center. Sensasia cung cấp
authentic—[131]—from China, Japan, các món ăn đích thực đến từ Trung Quốc, Nhật
India, Thailand, Korea, and Vietnam Bản, Ấn Độ, Thái Lan, Hàn Quốc, và Việt
Nam.
--[132]--. From Monday to Friday, enjoy
handmade sushi prepared with fresh Chúng tôi phục vụ đủ loại các món ăn Châu Á
seafood, delicious Korean bibimbap, and nổi tiếng hằng ngày. Từ thứ hai tới thứ sáu, hãy
tasty Vietnamese pho. One weekends, thưởng thức món sushi handmade được chuẩn
Hong Kong style dimsum, consisting of bị với hải sản tươi, món cơm trộn Hàn Quốc
various bite-size portions of food, -- ngon tuyệt, và món phở Việt Nam đầy hương
[133]—along with our regular menu vị. Vào các ngày cuối tuần, món điểm tâm kiểu
items. Furthermore, once a month, our Hồng Kông, bao gồm nhiều loại phần ăn cỡ
chefs introduce something new for diners vừa miệng, được chuẩn bị cùng với các món
to try. –[134]--, only Sensasia can give ăn trong menu thông thường. Hơn nữa, mỗi
you such a wide variety of meals in one tháng một lần, các đầu bếp của chúng tôi sẽ
location giới thiệu một món nào đó mới cho thực khách
thử. Tóm lại, chỉ có Sensasia mới có thể mang
For group reservations, please call 555-
đến cho bạn đủ loại các món ăn như vậy trong
4272. To view our menu, please visit our
cùng một chỗ.
web site at www.sensasia.com
Để đặt bàn theo nhóm, vui lòng gọi tới số 555-
4272. Để xem menu của chúng tôi, vui lòng
ghé qua web site của chúng tôi tại
www.sensasia.com.

131. 131. A

a) Dishes (Ns, Vs) món ăn, sắp đồ ăn Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
vào đĩa

TEST 10-PART 7 499


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

b) Materials (Ns) vật chất, nguyên


liệu, vải

c) Components (Ns) thành phần

d) Districts (Ns, Vs) quận/khu vực,


chia thành khu vực

132. 132. C

a) Our chefs use exotic seasonings in all Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa
of our grilled food.
a) Các đầu bếp của chúng tôi sử dụng các
b) Some parts of our restaurant are now gia vị lạ trong tất cả các món ăn nướng
being refurbished. của chúng tôi

c) We serve a wide range of popular b) Một vài phần của nhà hàng của chúng tôi
Asian cuisine every day. bây giờ đang được tân trạng lại

d) Our food is delicious but limited to c) Chúng tôi phục vụ đủ loại các món ăn
seafood selections. Châu Á nổi tiếng hằng ngày

d) Món ăn của chúng tôi thơm ngon nhưng


chỉ giới hạn trong phạm vi các món ăn
hải sản chọn lọc (dịch thoáng: món ăn
của chúng tôi thơm ngon nhưng mà
chúng tôi chỉ cung cấp các món ăn hải sản
chọn lọc thôi)

133. 133. C

a) Prepares (Vs- HTĐ) chuẩn bị Ta có câu: “On weekends, Hong Kong style
dim sum, consisting of various bite-size
b) Prepared (Ved-QKĐ) chuẩn bị
portions of food,--------along with our
c) Is prepared (HTĐ- thể bị động) được regular menu items”
chuẩn bị
=>câu này thiếu một động từ chính-động từ
d) Preparing (Ving) chuẩn bị chia thì nên ta cần chọn một động từ chia
thì

TEST 10-PART 7 500


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=> có thể chọn B-prepared- Quá khứ đơn


Hoặc C-is prepared-Hiện tại đơn thể bị
động

=>dịch nghĩa, ta cần một từ có nghĩa bị động


nên ta chọn C

134. 134. B

a) Conversely (adv) ngược lại Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) In short: tóm lại

c) To that end: với mục tiêu đó/ với lý


do đó/ để đạt được kết quả đó

d) Not to mention: ngoài ra/ chưa kể


đến

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Next time (n) lần tiếp theo/ lần tới 31. Diner (n) người ăn, thực khách

2. Downtown (adj, n) khu thương mại 32. Try (n,v) sự thử, thử

3. Would like (v) muốn 33. Only (adj, adv, conj) duy nhất, chỉ, chỉ
phải cái là
4. Would like a taste of: muốn nếm
hương vị 34. Give (v,n ) đưa cho/mang đến cho, tính
đàn hồi
5. Floor (n) tầng
35. Such (adj, p) như vậy, cái/người/loại
6. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung
như vậy
cấp
36. Such a wide variety of meals= đủ loại
7. Authentic (adj) đích thực
các món ăn như vậy
8. Enjoy (v) thưởng thức, tận hưởng
37. A variety of= a wide variety of= đủ loại
9. Prepare (v) chuẩn bị

TEST 10-PART 7 501


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

10. Fresh (adj, n) tươi ngon, lúc mát mẻ 38. Meal (n) bữa ăn, món ăn

11. Seafood (n) hải sản 39. In one location= trong cùng một
chỗ/nơi
12. Delicious (adj) ngon, thơm ngon
40. For group reservations= để đặt bàn theo
13. Bibimbap (n) cơm trộn
nhóm
14. Tasty (adj) đầy hương vị
41. Please +Vo: vui lòng làm gì
15. Style (n,v) kiểu/kiểu cách, được gọi
42. Call (n,v) cuộc gọi, gọi điện
16. Various (adj) nhiều loại, đa dạng
43. To+ Vo đứng đầu câu: dịch là Để làm gì
17. Portion (n,v) phần ăn, chia theo phần
44. View (n,v) quang cảnh, xem
18. Food (n) thức ăn, món ăn
45. Visit (n,v) chuyến viếng thăm/lần khám
19. Bite-size: cỡ vừa miệng bệnh, đến thăm/ghé thăm/ghé qua/đi

20. Various bite-size portions of food= khám bệnh

nhiều loại phần ăn cỡ vừa miệng 46. Exotic (n,adj) cây/vật ngoại lai đem từ

21. Along with: cùng với nước ngoài về, lạ

22. Regular (adj) thông thường 47. Seasonings (n) gia vị

23. Menu items (n) các món ăn trong 48. All (adv, adj, p) hoàn toàn, tất cả, tất cả

menu 49. Grill (v,n) nướng, vỉ nướng

24. Furthermore (adv) hơn nữa 50. Food (n) thức ăn, món ăn

25. Once (adv) một lần 51. Part (n, adv, v) phần, một phần, tách ra

26. Once a day/week/month/quarter/year= 52. Refurbish (v) tân trang lại


mỗi ngày/tuần/tháng/quý/năm một lần
53. Serve (v) phục vụ
27. Chef (n) đầu bếp
54. A wide range of= a range of= đủ loại

TEST 10-PART 7 502


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

28. Introduce (v) giới thiệu 55. Popular (adj) nổi tiếng, phổ biến

29. Something (p) một thứ gì đó=> xét 56. Cuisine (n) ẩm thực, món ăn
ngữ cảnh đang nói về nhà hàng nên ta
57. Asian (adj, n) người Châu Á, thuộc
nên dịch là “ một món ăn nào đó”
Châu Á
30. New (adj) mới
58. Every (adj) mỗi

59. Limit to (v) giới hạn trong phạm vi

60. Selection (n) các món chọn lọc

61. Seafood selections (n) các món hải sản


chọn lọc

Questions 135-138 refer to the following e- Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức email bên
mail. dưới

To: Scott Douglas Gửi tới: Scott Douglas

From: Edward Kovac Gửi từ: Edward Kovac

Subject: Brochure alterations Chủ đề: các chỉnh sửa trong tập quảng cáo

Date: 8 May

Gửi ông Douglas!

Dear Mr. Douglas, Vui lòng tìm thấy bản sao của tập quảng cáo
được đính kèm mà ông đã thiết kế theo các ý
Please find attached a copy of the
kiến của chúng tôi. Nhóm của chúng tôi đã
brochure you designed with our
xem xét bản thảo của tập quảng cáo, và tới
comments. Our team has reviewed the
bây giờ chúng tôi hài lòng với chất lượng của
draft, and we are—[135]—with the
tập quảng cáo. Mặc dù vậy, nhưng chúng tôi
quality of the pamphlet thus far. Despite
vẫn phải yêu cầu một vài sự thay đổi.
this, we do require a few changes
Cụ thể là, có các lỗi sai nhỏ về màu sắc cũng
In particular, there were minor layout and
như cách trình bày và một vài thông tin quan
color errors and some information was –
trọng cũng đã bị thiếu. Chúng tôi để lại các
[136]—as well. We left notes in the

TEST 10-PART 7 503


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

brochure regarding where the omitted mảnh giấy note trong tập quảng cáo về nơi
details should go –[137]--. Please send us mà các thông tin bị thiếu nên được thêm vào.
a revised draft when it is ready. We will, Chúng tôi cần mọi chỗ sửa đều phải được
of course, be happy to—[138]—the extra phản ánh một cách chính xác. Vui lòng gửi
cost. cho chúng tôi bản thảo đã được chỉnh sửa khi
nó xong. Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ vui vẻ chi trả
Best wishes
chi phí phát sinh thêm.
Edward
Chúc tốt đẹp!

Edward

135. 135. B

a) Concerned (Ved-qkđ, adj bị động) Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
lo lắng

b) Satisfied (ved-qkđ, adj bị động) hài


lòng

c) Credited (ved-qkđ, adj bị động)


được công nhận

d) Troubled (ved-qkđ adj bị động) làm


phiền

136. 136. D

a) Allowed (ved-qkđ, adj bị động) cho Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
phép

b) Asserted (ved-qkđ, adj bị động) quả


quyết

c) Moving (adj) cảm động, thương


tâm

d) Missing (adj) bị thiếu

137. 137. B

TEST 10-PART 7 504


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

a) We are not sure why these details Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa
were included.
a) Chúng tôi không chắc rằng tại sao
b) We need each correction to be những thông tin chi tiết này được bao
reflected precisely. gồm

c) We would like you to change the b) Chúng tôi cần mọi chỗ sửa đều phải
entire layout. được phản ánh một cách chính xác

d) We ask that you send the invoice c) Chúng tôi muốn bạn thay đổi toàn bộ
for the design we chose. cách trình bày

d) Chúng tôi yêu cầu bạn gửi hoá đơn cho


thiết kế mà chúng tôi đã chọn

138. 138. A

a) Cover (n,v) bìa, chi trả Giải thích: sau to+ Vo= để làm gì

b) Covered (ved-qkđ) chi trả

c) Covering (ving) chi trả

d) Covers (Ns, Vs) bìa, chi trả

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Following (adj, prep, n) theo sau, 39. Where =nơi mà


theo sau, người theo sau/ người ủng 40. Omit (v) bỏ sót
hộ 41. Omitted (adj) bị bỏ sót
2. Email (n, v) email, gửi email 42. Detail (n, v) chi tiết, ghi chi tiết
3. Subject (n, v, adj) chủ đề/chủ 43. Should (v) nên
ngữ/chủ thể, khuất phục, phải chịu 44. Please (v) vui lòng
4. Brochure= pamphlet (n) tập quảng 45. Send (v) gửi
cáo 46. Revise (v) sửa lại
5. Alteration (n) sự chỉnh sửa 47. When = khi
6. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò 48. Ready (adj, adv, n, v) sẵn sàng, sẵn
7. May (n) tháng 5 sàng, tiền mặt, chuẩn bị sẵn sàng

TEST 10-PART 7 505


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

8. Dear+ tên người= tên người+ thân 49. Of course= dĩ nhiên


mến 50. Happy (adj) vui vẻ/ hạnh phúc
9. Please (v) vui lòng làm gì 51. Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, phần
10. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy thêm
11. Attach (v) đính kèm 52. Cost (n, v) giá, trị giá
12. Copy (n, v) bản sao, sao 53. Best wishes = chúc những điều tốt
13. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế đẹp/ chúc tốt đẹp
14. With (prep) với 54. Concern (n, v) sự bận tâm, bận tâm
15. Our (ttsh) của chúng tôi 55. Satisfied (adj) hài lòng
16. Comment (n, v) sự bình luận/ lời 56. Credit (n, v) sự tính nhiệm/ tín chỉ, cấp
bình luận, bình luận tín chỉ/ cho rằng
17. Team (n, v) đội/nhóm, họp thành 57. Trouble (n, v) điều phiền hà, làm phiền
nhóm 58. Allow (v) cho phép
18. Review (n, v) sự xem xét, xem xét 59. Assert (v) quả quyết
19. Draft (n, v) bản phác thảo, phác thảo 60. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển
20. With (prep) với 61. Missing (adj) bị mất
21. Quality (n) chất lượng 62. Miss (v) mất/ bỏ lỡ/ nhớ
22. Thus far= đến bây giờ 63. Sure (adj) chắc chắn
23. Despite this= mặc dù vậy 64. These (adj, p) này, những cái này
24. Require (v) yêu cầu 65. Include (v) bao gồm
25. A few= một vài 66. Need (n, v) nhu cầu, cần
26. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 67. Each (adj, adv, p) mỗi
27. In particular= cụ thể là 68. Correction (n) sự sửa chữa
28. There+ be= có 69. Reflect (v) phản ánh
29. Minor (adj, n) nhỏ, người vị thành 70. Precisely (adv) một cách chính xác
niên 71. Would like to= muốn làm gì
30. Layout (n, v) cách bố trí, bố trí 72. Entire (adj) toàn bộ
31. Color (n, v) màu sắc, tô màu 73. Ask (v) hỏi/yêu cầu
32. Error (n) lỗi 74. Send (v) gửi

TEST 10-PART 7 506


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

33. Important (adj) quan trọng 75. Invoice (n, v) hoá đơn, gửi hoá đơn
34. Information (n) thông tin cho
35. As well= cũng 76. Chose (v) chọn
36. Leave-left-left (v) để lại 77. Cover (n, v) bìa, chi trả
37. Note (n, v) phần lưu ý, lưu ý
38. Regarding (prep) về

Questions 139-142 refer to the following Các câu hỏi 139-142 tham khảo bài báo bên dưới
article

Hartford Welcomes a New Ryder’s Hartford chào mừng chi nhánh nhượng quyền
Franchise mới của nhà hàng Ryder

October 12- A new Ryder’s restaurant 12 tháng 10-một nhà hàng Ryder mới sẽ khai
will be opening at 460 Flatbush trương tại 460 đại lộ Flatbush Avenue, nằm
Avenue, behind the Irving Super phía sau trung tâm Irving Super Center. Việc
Center. –[139]--. “We are just waiting thi công sẽ sớm bắt đầu tại địa điểm. “Chúng
for the city to issue a building permit,” tôi chỉ còn đợi thành phố cấp giấy phép xây
said owner Paul Solomon, --[140]— dựng” chủ nhà hàng tên Paul Solomon- người
other Ryder’s branch is located in mà một chi nhánh nhà hàng Ryder khác của
Elmwood ông ấy nằm ở Elmwood.

According to Mr. Solomon, he— Theo ông Solomon, ông ấy đầu tiên đã suy
[141]—contemplated the idea of ngẫm về ý tưởng mở một nhà hàng Ryder ở
opening a Ryder’s in Hartford a few Hartford một vài tuần sau khi khai trương chi
weeks after launching the Elmwood nhánh ở Elmwood hai năm về trước. Thực tế,
location two years ago. In fact, Mr. ông Solomon đã không cho rằng sẽ có lượng
Solomon—[142]—such a high volume khách hàng lớn như vậy trước khi chi nhánh
of customers before the Elmwood ở Elmwood mở cửa kinh doanh.
location opened for business.
Tuy nhiên, trong vòng 2 tuần hoạt động, chi
However, within its second week of nhánh đấy đã choáng ngợp với các đơn hàng.
business, that branch was already Tại thời điểm đấy, ông Solomon nhận ra có
overwhelmed with orders. At that point, một nhu cầu đủ để mở chi nhánh thứ hai. Sau
Mr. Solomon realized that there was khoảng một năm chuẩn bị, ông ấy cuối cùng
sufficient demand to support a second đã sẵn sàng mở rộng.
location. After about a year of

TEST 10-PART 7 507


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

perparations, he is finally ready to


expand.

139. 139.A

a) Construction will begin at the site Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa
very soon.
a) Việc thi công sẽ sớm bắt đầu tại địa
b) A ceremony has been scheduled for điểm
this weekend.
b) Một buổi nghi thức đã được lên lịch vào
c) The business is having a sale all cuối tuần này
throughout this month.
c) Công ty đang có đợt sale trong suốt
d) Meals at the restaurant are both tháng này
delicious and affordable.
d) Các món ăn tại cửa hàng thì vừa ngon
và có giá hợp lý

140. 140. C

a) He (p ở vị trí s) anh ấy Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) That (adj, p, adv) đó, cái mà, đến Hoặc loại trừ:
thế
+ he đứng đầu câu, sau he phải là động từ
c) Whose (adj, p) của ai, người chính của câu=> sau khoảng trống là other
mà….của là Adj không phải động từ chính nên loại

d) Which (adj, p) cái nào + that khi là adj điền vào vị trí trên được
tuy nhiên điền vào thì nghĩa không phù
hợp: “THAT other Ryder’branch is
located in Elmwood”= chi nhánh Ryder
khác ĐÓ thì nằm ở Elmwood

+ that khi là đại từ (p) thì sau nó phải là


động từ chính, phía sau khoảng trống là
tính từ other không phải là động từ chính
nên loại

TEST 10-PART 7 508


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

+ that là trạng từ khi điền vào khoảng trống


sẽ tạo cùng với “other Ryder’s branch” để
tạo thành 1 cụm N đóng vai trò là chủ ngữ,
tuy nhiên khi dịch nghĩa sẽ thấy không hợp
lý “chi nhánh Ryder khác ĐẾN THẾ thì
nằm ở Elmwood”

+ which khi là adj, nó là adj nghi vấn mà ở


đây không phải là câu nghi vấn cũng
không phải nằm trong mệnh đề danh ngữ
nên ta không điền Adj nghi vấn WHICH
được

+ which khi là đại từ quan hệ thì ta cũng


không điền vào chỗ trống được vì danh từ
trước nó là danh từ chỉ người

141. 141. A

a) First (n,adj,adv) cái thứ nhất, đầu Dịch và chọn từ hợp nghĩa
tiên, đầu tiên

b) Seldom (adv) hiếm khi

c) Never (adv) không bao giờ

d) Likewise (adv) như thế, cũng

142. 142. D

a) Would not expect: sẽ không cho Giải thích: trong câu: “Mr. Solomon-----such
rằng/mong đợi a high volume of customers before the
Elmwood location opened for business” thì
b) Has not expected (htht) đã không
hành động “expect-cho rằng” diễn ra trước
cho rằng/mong đợi
hành động “opened-mở cửa” và cả hai hành
c) Is not expecting (httd) không đang động này đều đã diễn ra trong quá khứ NÊN
cho rằng/mong đợi ta dùng thì quá khứ hoàn thành-qkht cho hành
động diễn ra trước=> chọn D

TEST 10-PART 7 509


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

d) Had not expected (qkht) đã không


cho rằng/mong đợi

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Following (adj, adv, n) theo sau, theo 41. However (adv) tuy nhiên
sau, người đi theo/ người ủng hộ 42. Within (prep) trong vòng
2. Local (adj, n) địa phương, người địa 43. Second (adj, adv, n, v) thứ 2, thứ 2,
phương người đến thứ 2, giúp đỡ
3. Welcome (n, adj, v) sự hoan nghênh, 44. Week (n) tuần
hoan nghênh/ chào đón, hoan nghênh 45. Already (adv) rồi
4. New (adj) mới 46. Overwhelm (v) tràn ngập
5. Franchise (n.v) cừa hàng nhượng 47. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
quyền thương mại, nhượng quyền 48. At that point = tại thời điểm đấy
thương mại 49. Realize (v) nhận ra
6. October (n) tháng 10 50. There+ be= có
7. Restaurant (n) nhà hàng 51. Sufficient (adj) đủ
8. Open (n, v) nơi thoáng mát, mở cửa/ 52. Demand (n) nhu cầu
khai trương 53. Support (n, v) sự ủng hộ/ người ủng hộ,
9. Avenue (n) đại lộ ủng hộ, trong trường hợp này dịch là
10. Behind (prep) phía sau “đầu tư”
11. Center (n) trung tâm 54. About (prep) khoảng
12. Just (adv) chỉ 55. Preparation (n) sự chuẩn bị
13. Wait (n, v) sự đợi, đợi 56. Finally (adv) cuối cùng
14. City (n) thành phố 57. Ready (adj, adv, v, n) sẵn sàng, sẵn
15. Issue (n, v) vấn đề/ số báo, phát hành sàng, chuẩn bị sẵn sàng, tiền mặt
16. A building permit (n) giấy phép lái 58. Expand (v) mở rộng
xe 59. Construction (n) sự thi công
17. Permit (n, v) giấy phép, cho phép 60. Begin (v) bắt đầu
18. Say-said-said (v) nói 61. Site (n) địa điểm/ website

TEST 10-PART 7 510


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

19. Owner (n) chủ 62. Very (adv) rất


20. Other (adj) khác 63. Soon (adv) sớm
21. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhành 64. Ceremony (n) nghi lễ
22. Locate (v) định vị 65. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch
23. Be located = nằm tại 66. For (prep) cho
24. According to= theo 67. Weekend (n, v) cuối tuần, đi nghỉ cuối
25. Contemplate (v) suy ngẫm tuần
26. Idea (n) ý tưởng 68. Sale (n) doanh thu/ việc bán hàng/ đợt
27. A few+ N= một vài giảm giá
28. Week (n) tuần 69. All (adj, adv, p) tất cả
29. After (conj, prep) sau khi, sau 70. Throughout (adv, prep) khắp
30. Location (n) địa điểm/ chỗ 71. Month (n) tháng
31. Two (n) hai 72. Meal (n) bữa ăn
32. Year (n) năm 73. Restaurant (n) nhà hàng
33. Ago (adv) trước đó/ cách đây 74. Both (adj, p) cả hai
34. In fact = thật sự là 75. Delicious (adj) ngon
35. Such (adj) như vậy 76. Affordable (adj) giá cả hợp lý
36. High (adj) cao 77. First (adj, adv, p) đầu tiên, trước tiên,
37. Volume (n) số lượng người đầu tiên
38. Customer (n) khách hàng 78. Seldom (adv) hiếm khi
39. Before (adv, prep, conj) trước đấy, 79. Never (adv) chưa bao giờ/ không bao
trước, trước khi giờ
40. Business (n) doanh nghiệp/ việc kinh 80. Likewise (adv) cũng/ như thế
doanh 81. Expect (v) mong đợi/ dự kiến

Questions 143-146 refer to the following Các câu hỏi 143-146 tham khảo thông báo bên
memo dưới

To: All staff Gửi tới: toàn thể nhân viên

TEST 10-PART 7 511


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

From: Susan Ward Gửi từ: Susan Ward

Subject: Employee handbook Chủ đề: sổ tay nhân viên

Date: April 15 Ngày: 15 tháng 4

Thank you to everyone who participated Cảm ơn mọi người-người mà đã tham gia vào
in the discussions with company các buổi thảo luận với ban quản lý công ty.
management. Your comments about Các ý kiến của các bạn về việc một vài nhân
some employees being unaware of the viên hiện đang không biết về các thủ tục hoạt
procedures for day-to-day operations động hàng ngày đã được lắng nghe. Hiện tại,
have been heard. We are now working chúng tôi đang làm việc để giải quyết tình
to—[143]—the situation trạng này.

For starters, we will be publishing the Trước tiên là, chúng tôi sẽ công bố các thủ
company’s standard operating tục hoạt động thông thường của công ty sớm
procedures as soon as possible. A printed nhất có thể. Sổ tay hướng dẫn bản in giấy sẽ
guide will give management and staff an cùng cấp cho ban quản lý và các nhân viên
official reference on the performance of một sự tham khảo chính thức về việc thực
daily tasks.—[144]. Hopefully, it will hiện các công việc thường ngày. Bản sao tạm
help move us closer to our goal of having thời của quyển số tay hướng dẫn này sẽ được
firmly—[145]—policies phát tại cuộc họp sắp tới. Hi vọng rằng, nó
sẽ giúp cho chúng ta tới đến gần hơn mục tiêu
If any revisions are required, these will
của chúng ta về việc có được các chính sách
be incorporated into a later version of the
tồn tại vững chắc dài lâu.
manual. The final version will also be—
[146]—through the company’s internal Nếu bất cứ sự thay đổi nào được cần đến,
network. If you have any questions, chúng sẽ được gộp vào phiên bản sau của
please direct them to your departmental quyển số tay hướng dẫn. phiên bản hoàn
supervisors. chỉnh sẽ cũng có thể được xem thông qua
mạng nội bộ của công ty. Nếu bạn có bất cứ
câu hỏi nào, vui lòng chuyển chúng tới các
giám sát bộ phận của bạn.

143. 143. C

a) Maintain (v) duy trì Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Inspect (v) kiểm tra

TEST 10-PART 7 512


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

c) Address (n,v) địa chỉ, đọc bài diễn


văn/xử lý/giải quyết

d) Ignore (v) lơ đi

144. 144. A

a) A provisional copy of this handbook Giải: dịch và chọn từ câu hợp nghĩa
will be distributed at the next
a) Bản sao tạm thời của quyển số tay hướng
meeting
dẫn này sẽ được phát tại cuộc họp sắp tới
b) Your comments on the revised
b) Các ý kiến của bạn về quyển sổ tay hướng
manual were very much appreciated
dẫn được chỉnh sửa đã được đánh giá rất cao
c) A copy of the article may be found in
c) Bản sao bài báo có thể được tìm thấy trong
last month’s company newsletter
bản tin của công ty tháng trước
d) We are glad that everyone is now up-
d) Chúng tôi rất vui vì mọi người hiện giờ đã
to-date on our meeting schedule
được cập nhập thông tin về lịch trình cuộc
họp của chúng tôi

145. 145.B

a) Establish (v) thành lập Giải thích: ta có cụm noun [firmly-----


policies]
b) Established (adj) tồn tại lâu dài
=>[adv+---adj--+ N chính]
c) Establishing (ving) thành lập
=>Khoảng trống cần 1 Adj
d) Establishment (n) sự thành lập

146. 146. B

a) Access (n,v) sự truy cập, truy cập/đi Giải thích: sau be+ adj
vào
=>khoảng trống cần 1 Adj
b) Accessible (adj) có thể truy cập, có
thể xem được, có thể vào được

TEST 10-PART 7 513


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

c) Accesses (Vs) truy cập

d) Accessing (ving) truy cập

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Following (adj, prep, n) theo sau, 46. Move (n, v) sự di chuyển, di chuyển
theo sau, người theo sau/ người ủng 47. Closer (adj) gần hơn
hộ 48. Goal (n) mục tiêu
2. Memo (n) bản ghi chú/ thư thông 49. Firmly (adv) chắc chắn
báo/ thông báo 50. Policy (n) chính sách
3. All (adj, adv, p) toàn bộ 51. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không
4. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân chắc chắn
viên 52. Require (v) yêu cầu/ cần đến
5. Subject (n, v, adj) chủ đề/ chủ 53. These (adj, p) này, những cái này
ngữ/chủ thể, khuất phục, phải chịu 54. Incorporate into (v) hợp nhất vào
6. Employee (n) nhân viên 55. Later (adj, adv) sau đó
7. Handbook (n)= manual=guide (n) 56. Version (n) phiên bản
quyển sổ hướng dẫn/ sổ tay nhân viên 57. Final (n, adj) trận chung kết, cuối cùng
8. April (n) tháng 4 58. Also (adv) cũng
9. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò 59. Through (adv, prep) khắp, thông qua
10. Thank you= cảm ơn 60. Internal (adj) nội bộ
11. Everyone (p) mọi người 61. Network (n, v) mạng, kết nối
12. Participate in= take part in= attend 62. Question (n, v) câu hỏi, hỏi
(v) tham gia/ tham dự 63. Direct (v) hướng dẫn/ gửi
13. Discussion (n) sự thảo luận 64. Departmental (adj) bộ phận
14. With (prep) với 65. Supervisor (n) người giám sát
15. Company (n) công ty 66. Maintain (v) duy trì
16. Management (n) ban quản lý 67. Inspect (v) thanh tra/ kiểm tra
17. Comment (n, v) lời bình luận, bình 68. Address (n, v) địa chỉ, ghi địa chỉ/ giải
luận quyết/ xử lý

TEST 10-PART 7 514


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

18. About (prep) về 69. Ignore (v) lờ đi


19. Some (adj, p) một vài 70. Provisional (adj) tạm thời= temporary
20. Unware (adj) không biết/ không có ý 71. Copy (n, v) bản sao, sao
thức 72. Distribute (v) phân phát/ phát
21. Procedure (n) thủ tục 73. Next (adj, adv) tiếp theo
22. Day-to-day = daily (adj) hằng ngày 74. Meeting (n) cuộc họp
23. Operation (n) hoạt động 75. Very (adv) rất
24. Heard (adj) được lắng nghe 76. Much (adv) nhiều
25. Hear-heard-heard (v) lắng nghe 77. Appreciate (v) đánh giá cao
26. Now (adv, conj) hiện tại, vì 78. Article (n) bài báo/ đồ vật/ điều khoản
27. Work (n, v) công việc, làm việc 79. Find-found-found (v) tìm thấy
28. Situation (n) tình trạng/ tình huống 80. Last (adj, adv, v) trước/ cuối cùng, cuối
29. For starter = bắt đầu là/ đầu tiên là cùng, kéo dài
30. Publish (v) công bố/ cho ra 81. Month (n) tháng
31. Standard (adj, n) thông thường, tiêu 82. Newsletter (n) bản tin
chuẩn 83. Glad (adj) vui vẻ
32. Operating procedure (n) thủ tục hoạt 84. Up-to-date = được cập nhập thông tin
động 85. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình
33. As soon as= ngay khi 86. Establish (v) thành lập
34. Possible (adj) có thể 87. Established (adj) tồn tại lâu dài
35. Print (n, v) bản in, in 88. Establishment (n) sự thành lập/ công ty
36. Printed (adj) được in 89. Access (n, v) sự truy cập, truy cập
37. Guide (n, v) người hướng dẫn/ quyển
hướng dẫn, hướng dẫn
38. Give (v) đưa cho
39. Official (adj) chính thức
40. Reference (n) sự tham khảo
41. Performance (n) sự thực hiện/ buổi
biểu diễn

TEST 10-PART 7 515


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

42. Daily (adj, adv) hằng ngày


43. Task (n, v) nhiệm vụ/ công việc, giao
nhiệm vụ
44. Hopefully (adv) hi vọng rằng
45. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ

TEST 10-PART 7 516


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

PART 7 TEST 9

Questions 147-148 refer to the following advertisement

Lakewood Spa
147D
Located in the Belmont Hotel just a 20-minute drive from downtown Portland, Lakewood
Spa is the perfect place to escape for a day of relaxation. Our private treatment rooms have
been carefully designed to create a soothing atmosphere. We offer a range of services,
including massages, manicures, and facial treatments, all performed by our experienced
therapists

The management of Lakewood Spa is also pleased to announce that we have partnered with
Décor, a renowned beauty company, to provide our clients with discounts on a variety of
quality products. To celebrate, 148C anyone who books a spa treatment in June will receive a
complimentary bottle of Décor shampoo. For more information about this promotion or about
our spa, please visit www.lakewoodspa.com. We hope to see you soon!

Các câu hỏi 147-148 tham khảo quảng cáo sau:

Lakewood Spa

Nằm trong khách sạn Belmont Hotel, chỉ cách 20 phút lái xe từ khu vực trung tâm thành phố
Portland, Lakewood Spa là một nơi lý tưởng để thoát khỏi thành phố chặt hẹp và tận hưởng
một ngày thư giãn. Các phòng trị liệu riêng của chúng tôi được thiết kế rất tỉ mỉ, tạo ra một
không gian dễ chịu. Chúng tôi cung cấp nhiều loại dịch vụ, bao gồm massage, làm móng tay,
và các trị liệu da mặt, tất cả đều được thực hiện bởi các nhà trị liệu giàu kinh nghiệm của
chúng tôi.

Ngoài ra, ban quản lý của Lakewood Spa vui mừng thông báo rằng chúng tôi đã cộng tác với
công ty Décor-một công ty làm đẹp nổi tiếng, để cung cấp cho các khách hàng của chúng tôi
các giảm giá trên nhiều sản phẩm chất lượng. Để mừng sự kiện đấy, bất cứ ai mà đặt các trị
liệu spa vào tháng 6 sẽ nhận được một chai dầu gọi đầu hiệu Décor miễn phí. Để biết thêm
thông tin chi tiết về đợt khuyến mãi này hoặc về Spa của chúng tôi, vui lòng ghé thăm trang
web www.lakewoodspa.com. Chúng tôi hi vọng sẽ sớm gặp mặt bạn.

Câu hỏi Dịch Giải thích

TEST 10-PART 7 517


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

147. What is stated about 147. Điều gì nói về 147.D


Lakewood Spa? Lakewood Spa?
+ Căn cứ 147D cho thấy
(a) It had several private (a) Nó đã trang trí lại nhiều Lakewood Spa toạ lạc (nằm)
rooms redecorated phòng riêng của nó dạo trong một cơ sở cung cấp chỗ
recently gần đây ở và cụ thể đấy là khách sạn
(b) It will offer discounts on Belmont Hotel
(b) Nó sẽ cung cấp các
services to clients
giảm giá trên nhiều
(c) It has a branch in a city’s
dịch vụ cho khách hàng
business district
(d) It is situated in an (c) Nó có một chi nhánh ở
accommodation facility khu vực trung tâm
thương mại của thành
phố

(d) Nó nằm ở trong một cơ


sở cung cấp chỗ ở

148. What must clients do to 148. Các khách hàng phải 148.C
receive a complimentary làm điều gì để nhận
+ Căn cứ 148C cho thấy để
item? được một món đồ
nhận được một món đồ miễn
miễn phí?
(a) Purchase a product made phí, cụ thể là một chai dầu
by a beauty company (a) Mua một sản phẩm gội đầu hiệu Décor thì khách
(b) Visit a branch of a spa in được làm bởi một hàng phải đặt lịch trị liệu spa
June công ty làm đẹp vào tháng 6
(c) Make a reservation during
(b) Ghé qua một chi
a designated period
nhánh spa vào tháng 6
(d) Complete an online
questionnaire (c) Đặt chỗ trước trong
một thời gian được
chỉ định

(d) Hoàn thành một bảng


câu hỏi khảo sát
online

TEST 10-PART 7 518


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Following (adj, prep, n) theo sau, theo 44. Discount (n, v) khoản giảm giá,
sau, người theo sau/ người ủng hộ giảm giá
2. Advertisement (n) quảng cáo 45. A variety of= nhiều
3. Spa (n) quán spa/ suối nước khoáng 46. Quality (n) chất lượng
4. Be located in= nằm tại 47. Product (n) sản phẩm
5. Hotel (n) khách sạn 48. Celebrate (v) tổ chức ăn mừng
6. Just (adv) chỉ 49. Anyone (p) bất cứ ai
7. Minute (n, v, adj) phút/ biên bản, viết 50. Book (n, v) sách, đặt chỗ/ đặt vé
biên bản, kỹ lưỡng 51. June (n) tháng 6
8. Drive (n, v) việc lái xe, lái xe 52. Receive (v) nhận
9. Perfect (adj, v) hoàn hảo, làm cho hoàn 53. Complimentary (adj)= free =miễn
hảo phí
10. Place (n, v) nơi/ chỗ, đặt 54. Bottle (n, v) chai, đóng chai
11. Escape (v) thoát khỏi 55. Shampoo (n, v) dầu gội đầu, gọi đầu
12. Day (n) ngày 56. For (prep) để nhận được
13. Relaxation (n) sự thư giãn 57. More (adj, adv, p) nhiều
14. Private (adj) riêng 58. Information (n) thông tin
15. Treatment (n) trị liệu/ điều trị 59. About (prep) về
16. Treatment room (n) phòng trị liệu 60. This (adj, p) này, cái này
17. Carefully (adv) cẩn thận/ tỉ mĩ/ kỹ lưỡng 61. Promotion (n) đợt khuyến mãi
18. Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế 62. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
19. Create (v) tạo ra 63. See (v) thấy
20. Soothing (adj) dễ chịu 64. Soon (adv) sớm
21. Atmosphere (n) không gian 65. Be stated about= khẳng định về
22. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung 66. Several (adj, p) nhiều
cấp 67. Redecorate (v) trang trí lại
23. A range of = nhiều 68. Recently (adv) gần đây

TEST 10-PART 7 519


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

24. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 69. Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhánh
25. Include (v) bao gồm 70. Business (n) doanh nghiejp
26. Massage (n, v) sự xoa bóp, xoa bóp 71. District (n, v) khu vực, chia thành
27. Manicure (n, v) sự cắt sửa móng tay, cắt khu vực
sửa móng tay 72. City (n) thành phố
28. Facial (adj, n) thuộc mặt, sự xoa bóp 73. Situate (v) đặt ở vị trí
mặt 74. Accommodation (n) chỗ ở
29. All (adj, adv, p) toàn bộ 75. Facility (n) cơ sở
30. Perform (v) biểu diễn/ thực hiejn 76. Must (v) phải
31. By (prep) bởi 77. Item (n) đồ vật/ món hàng/ tiết mục
32. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải 78. Purchase (n, v) sự mua/ vật mua,
nghiệm mua
33. Therapist (n) nhà trị liệu 79. Make (v) làm
34. Management (n) ban quản lý 80. Visit (n, v) sự đến, đến
35. Also (adv) cũng 81. Reservation (n) sự đặt chỗ
36. Be pleased = vui mừng 82. During (prep) trong suốt
37. Announce (v) thông báo 83. Designate (v) chỉ định
38. Partner with (v) cộng tác với 84. Period (adj, n) thuộc khoảng thời
39. Renowed (adj) nổi tiếng gian, khoảng thời gian
40. Beauty (n) sắc đẹp/ làm đẹp 85. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn
41. Company (n) công ty thành
42. Provide (v) cung cấp 86. Questionnaire (n) bảng câu hỏi
43. Client (n) khách hàng

Questions 149-150 refer to the following information

Tax Deductions for Telecommuters


149C
Telecommuting employees are eligible for a number of deductions that can be applied
to their income tax calculations. Those incurring home office costs related to new
equipment purchases, such as computers, monitors, phones, and printers, may deduct the
cost of this equipment in one of two ways. They may deduct the full cost of an item in the

TEST 10-PART 7 520


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

same year it was purchased or spread out the cost over seven years. So, for example, an
item worth $70 may be fully deducted the first year or deducted by $10 each year for seven
years. 150B Employees who frequently use phones for business purposes also qualify for
deductions, provided they can show documents as proof that their phones were used
during office hours. 150C, 150D Occupancy expenses, including rent, mortgage payments,
and home insurance coverage, are partially tax-deductible, depending on the amount of
home space used for work. For questions about this information, please contact the human
resources manager for your branch of the company.

Các câu hỏi 149-150 tham khảo bản thông tin sau:

Các Khoản Khấu Trừ Cho Người Làm Việc Qua Mạng
Các nhân viên làm việc qua mạng thì đủ điều kiện nhận được các khoản khấu trừ mà có
thể được áp dụng vào các tính toán thuế thu nhập của họ. Những người phải chịu các chi
phí văn phòng tại nhà có liên quan đến việc mua thiết bị mới như máy tính, màn hình, điện
thoại và máy in đều có thể khấu trừ chi phí của các thiết bị này theo một trong 2 cách. Họ
có thể khấu trừ toàn bộ chi phí của một thiết bị trong cùng năm mà nó được mua hoặc dàn
trãi chi phí trong 7 năm. Vậy, ví dụ, một thiết bị trị giá 70 đô la có thể được khấu trừ toàn
bộ trong năm đầu tiên hoặc được khấu trừ khoảng 10 đô la mỗi năm trong vòng 7 năm.
Các nhân viên mà thường xuyên sử dụng điện thoại cho các mục đích của công ty thì cũng
đủ điều kiện nhận được các khấu trừ, miễn là họ có thể đưa ra các giấy tờ là bằng chứng
rằng điện thoại của họ đã được sử dụng trong suốt giờ làm việc. Các chi phí nhà ở, bao
gồm phí thuê nhà, phí thế chấp, và các chi phí bảo hiểm nhà đều một phần được khấu trừ
thuế, phụ thuộc vào phần không gian nhà được sử dụng cho công việc. Đối với các câu hỏi
về bản thông tin này, vui lòng liên hệ quản lý bộ phận nhân sự của chi nhánh công ty của
bạn.

149. Where would the 149. Bản thông tin có khả 149.C
information most likely năng xuất hiện ở đâu
+ Căn cứ 149C cho thấy bản
appear? nhất?
thông tin này chứa các thông
(a) A promotional poster (a) Một tấm poster quảng tin có liên quan đến các quy
(b) An equipment manual cáo định dành cho nhân viên, cụ
(c) An employee handbook thể là quy định áp dụng cho
(b) Một quyển sách hướng
(d) An insurance policy nhân viên làm việc từ xa MÀ
dẫn sử dụng thiết bị
thường các quy định áp dụng
cho nhân viên thường được

TEST 10-PART 7 521


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Một quyển sổ tay nhân viết trong quyển sổ tay nhân
viên viên SUY RA bản thông tin
này có khả năng nằm trong
(d) Một chính sách bảo
quyển sổ tay nhân viên nhất
hiểm

150. What is indicated in the 150. Điều gì được nói trong 150.B
information? bảng thông tin?
+ Câu A không đề cập trong
(a) Some expensive items (a) Một vài món đồ đắc bài nên loại A
require special tiền cần đến một sự cho
+ Căn cứ 150B cho thấy các
permission to buy phép đặt biệt để mua
ghi chép về cuộc gọi có thể
(b) Call records may be
(b) Bằng chứng về các cần thiết cho việc khấu trừ
needed to subtract some
cuộc gọi điện thoại có một vài chi phí, cụ thể là nếu
charges
thể được cần đến để người thường xuyên sử dụng
(c) Expenses related to home
khấu trừ một vài chi điện thoại cho các mục đích
ownership are completely
phí công việc thì có thể đủ điều
tax-deductible
kiện nhận khấu trừ miễn là
(d) The cost of insuring (c) Các chi phí liên quan
họ cung cấp tài liệu cần thiết
property can be đến quyển sở hữu nhà
làm bằng chứng=>chọn B
completely recovered thì được thấu trừ thuế
hoàn toàn + Căn cứ 150C cho thấy các
chi phí liên quan đến quyền
(d) Chi phí về bảo hiểm tài
sở hữu nhà như thuê nhà, thế
sản có thể nhận lại toàn
chấp nhà thì sẽ được khấu
bộ
trừ một phần tuỳ thuộc vào
diện tích không gian nhà
được sử dụng =>ý câu C sai
với ý trong bài nên loại C

+ Căn cứ 150D cho thấy chi


phí bảo hiểm tài sản, cụ thể
là bảo hiểm nhà có thể được
khấu trừ một phần=> ý câu
D sai với ý có trong bài nên
loại D

TEST 10-PART 7 522


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Following (adj, prep, n) theo sau, theo 53. Can (v) có thể
sau, người theo sau/ người ủng hộ 54. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy/
2. Information (n) thông tin xuất trình
3. Tax (n, v) thuế, đánh thuế 55. Document (n, v) giấy tờ, dẫn chứng
4. Deduction (n) sự khấu trừ bằng giấy tờ
5. Telecommuter (n) người làm việc qua 56. As (prep) như là
mạng 57. Proof (n, v, adj) bằng chứng/ mái nhà,
6. Telecommuting (n) làm việc qua mạng chống lại, chống lại
7. Employee (n) nhân viên 58. During (prep) trong suốt
8. Be eligible for= đủ điều kiện nhận được 59. Office hour (n) giờ làm việc
9. A number of= nhiều 60. Occupancy expenses (n) chi phí nhà ở
10. Can (v) có thể 61. Rent (n, v) sự thuê, thuê
11. Apply (v) áp dụng 62. Mortgage (n, v) sự thế chấp, thế chấp
12. Their (ttsh) của họ 63. Payment (n) sự thanh toán
13. Income (n) thu nhập 64. Home (n) nhà/ trang chủ
14. Calculation (n) sự tính toán 65. Insurance (n) bảo hiểm
15. Those (adj, p, n) đó, những người đó, 66. Coverage (n) sự chi trả/ việc đưa tin
những người 67. Partially (adv) một phần
16. Incur (v) phải chịu 68. Tax-deductible =thấy trừ thuế
17. Home (n) nhà/ trang chủ 69. Depend on= phụ thuộc vào
18. Office (n) văn phòng/ cơ quan/ chức vụ 70. Amount of= lượng/ phần
19. Cost (n, v) chi phí, tính phí 71. Home space (n) không gian
20. Related to= có liên quan đến 72. Work (n, v) công việc, làm việc
21. New (adj) mới 73. For (prep) đối với
22. Equipment (n) thiết bị 74. Question (n, v) câu hỏi, hỏi
23. Purchase (n, v) việc mua/ vật mua, mua 75. About (prep) về
24. Such as= như 76. Information (n) thông tin

TEST 10-PART 7 523


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

25. Computer (n) máy tính 77. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
26. Moniter (n) màn hình 78. Human resources manger (n) quản lý
27. Phone (n) điện thoại phòng nhân sự
28. Printer (n) máy in 79. Company (n) công ty
29. May (v) có thể 80. Most likely = có khả năng nhất
30. Deduct (v) khấu trừ 81. Appear (v) xuất hiện
31. This (adj, p) này, cái này 82. Promotional (adj) thuộc quảng cáo
32. One of= một trong 83. Poster (n) tấm poster
33. Way (n) cách 84. Manual (n) quyển sách hướng dẫn
34. Full (adj) toàn bộ 85. Handbook (n) quyển sổ tay hướng dẫn
35. Item (n) món đồ/ sản phẩm/ tiết mục 86. Policy (n) chính sách
36. Worth (n, adj) giá trị, đáng giá 87. Be indicated about= nói về
37. Fully (adv) toàn bộ 88. Some (adj, p) một vài
38. Spread out (v) dàn trãi 89. Expensive (adj) đắt
39. Over (prep) trong vòng 90. Require (v) yêu cầu
40. Year (n) năm 91. Special (adj) đặc biệt
41. So (adv) vậy 92. Permission (n) sự cho phép
42. For example = lấy ví dụ 93. Buy (v) mua
43. First (adj, adv, n) đầu tiên, trước tiên, 94. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
người đầu tiên 95. Record (n, v) sổ sách, thu âm/ ghi âm
44. By (prep) khoảng 96. Need (n, v) nhu cầu, cần
45. Each (adj, adv, p) mỗi 97. Substract (v) trừ
46. Frequently (adv) thường xuyên 98. Charge (n, v) chi phí, tính phí
47. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 99. Ownership (n) quyền sở hữu
48. Business (n) doanh nghiệp/ công ty/ kinh 100. Completely (adv) hoàn toàn
doanh 101. Insure (v) bảo hiềm
49. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm gì 102. Property (n) tài sản
50. Also (adv) cũng 103. Recover (v) lấy lại được/ phục hồi
51. Qualify for= đủ điều kiện nhận được

TEST 10-PART 7 524


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

52. Provide (v) cung cấp

Questions 151-152 refer to the following text-message chain


151B.1
Chuck Goodman 9:10

I’ve been waiting at Kingston Subway Station for over 30 minutes now. I don’t think I am
going to be on time for my 9:30 class this morning

151B.2
Mia Jancovik 9:12

Ok, I’ll see if Jodi or Victoria can cover for you. They’ve both taught aerobics classes before

Chuck Goodman 9:14

Thanks. Actually, it was just announced that train service will resume. Apparently, there
was a problem with the track that has been resolved

152C
Mia Jancovik 9:15

Great. When do you think you’ll get here? Jodi says she can fill in for you until then, by the
way

Chuck Goodman 9:16

I’ll give you an update in a bit. There are a lot of people waiting, so I might not get on the
next train

Các câu hỏi 151-152 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản sau:

Chuck Goodman 9:10

Hiện giờ, tôi đã đợi ở trạm tàu điện ngầm Kingston Subway Station khoảng hơn 30 phút.
Tôi không nghĩ là tôi sẽ đến đúng giờ cho lớp học vào lúc 9h30 của tôi vào sáng nay

TEST 10-PART 7 525


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Mia Jancovik 9:12

Okay, tôi sẽ xem xem liệu rằng Jodi hoặc Victoria có thể dạy thế cho bạn được không. Cả
hai người họ đều đã từng dạy các lớp thể dục nhịp điệu trước đây

Chuck Goodman 9:14

Cảm ơn nhe. Thật ra, nó đã được thông báo rằng hệ thống tàu sẽ hoạt động trở lại. Hình
như, đã có một vấn đề xảy ra với đường ray mà vấn đề đấy đã được giải quyết xong rồi.

Mia Jancovik 9:15

Thật tốt. Bạn nghĩ khi nào bạn sẽ đến được đây? Nhân tiện, Jodi nó rằng cô ấy có thể dạy
thế cho bạn cho tới lúc đấy.

Chuck Goodman 9:16

Tôi sẽ cập nhập thông tin cho bạn sớm thôi nhe. Có rất nhiều người đang đợi, vì thế tôi có
thể không lên được chuyến tàu sắp tới đâu á.

151. Who most likely is Mr. 151. Ai có khả năng nhất là 151.B
Goodman? ông Goodman?
+ Căn cứ 151B.1 cho thấy
(a) A gym manager (a) Một quản lý phòng ông Goodman sắp bị trễ giờ
(b) A fitness instructor Gym lên lớp của ông ấy vào sáng
(c) A professional athlete nay
(b) Một người hướng dẫn
(d) A sports psychologist
trong cơ sở thể hình + Căn cứ 151B.2 cho thấy bà
Jancovik muốn giúp đỡ ông
(c) Một vận động viên
Goodman bằng cách tìm
chuyên nghiệp
người dạy thế, cụ thể là bà ấy
(d) Một nhà tâm lý học thể đã hỏi Jodi và Victoria xem
thao xem một trong 2 người đó có

TEST 10-PART 7 526


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

ai có thể dạy thế giúp ông


Goodman vì họ đã từng dạy
qua lớp thể dục nhịp điệu

=>Ông Goodman là người


hướng dẫn môn thể dục nhịp
điệu MÀ môn thể dục nhịp
điệu cũng là một loại môn
học để rèn luyện thể hình
NÊN ta có thể nói ông
Goodman có khả năng nhất
là một người hướng dẫn thể
hình

152. At 9:16 AM, what does 152. Vào lúc 9:16 sáng, ông 152.C
Mr. Good man mean Goodman có ý gì khi
+ Căn cứ 152C: có đề cập bà
when he writes, “I’ll give ông ấy viết: “Tôi sẽ cập
Jancovik có hỏi ông
you an update in a bit”? nhập thông tin cho bạn
Goodman là khi nào ông sẽ
sớm thôi nhe”?
(a) He wants to discuss a đến được chỗ dạy học. Tuy
matter with a coworker (a) Ông ấy muốn thảo luận nhiên theo lời ông ấy nói:
(b) He has not yet heard any về một vấn đề với một “Tôi sẽ cập nhập thông tin
announcements đồng nghiệp cho bạn sớm thôi nhe” cho
(c) He cannot estimate his thấy bây giờ ông ấy cũng
(b) Ông ấy đã chưa nghe
arrival time không biết chính xác là khi
bất cứ thông báo nào
(d) He is unfamiliar with a nào ông ấy có thể đến chỗ
transit system (c) Ông ấy không thể ước dạy được, ông ấy chỉ có thể
lượng được thời gian hứa là sẽ cập nhập tin sớm
đến của ông ấy cho bà Jancovik thôi chứ
không biết chắc được
(d) Ông ấy không quen với
một hệ thống vận tải

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Text (n) văn bản/đề tài 43. Fill in= fill out (v) điền thông tin vào
2. Message (n, v) tin nhắn, truyền đạt 44. Until= till (conj, prep) cho tới khi

TEST 10-PART 7 527


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Chain (n, v) chuỗi, xích lại 45. Then (adv, adj) khi đó/ vậy thì, ở thời
4. Wait (n, v) sự đợi, đợi đó
5. Subway (n, v) tàu ngầm, đi bằng tàu 46. By the way=nhân tiện
ngầm 47. Give (n, v) tính đàn hồi, cho/ tặng/ đàn
6. Station (n) trạm, đặt vào vị trí hồi
7. Over (adv, prep) qua, hơn 48. Update (n, v) sự cập nhập/ sự nâng
8. Minute (n, v, adj) phút/ biên bản, ghi vào cấp, nâng cấp/ cập nhật
biên bản, tỉ mĩ 49. A bit (n) một ít
9. Now (adv, conj) hiện tại, vì 50. In a bit=soon= sớm
10. Don’t= không 51. There+ are= có
11. Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ 52. A lot of= nhiều
12. Be going to= sẽ 53. People (n) người
13. On time = đúng giờ 54. So (adv) vì thế
14. Time (n, v) thời gian, tính thời gian 55. Might (v) cố thể
15. Class (n) lớp học/ tầng lớp/ giai cấp 56. Get on (v) đi lên
16. This (adj, p) này, cái này 57. Next (adj, adv) kế tiếp
17. Morning (n) buổi sáng 58. Most (adj, adj, p) nhất, nhất, phần lớn
18. See (v) thấy 59. Likely (adj, adv) có khả năng
19. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không chắc 60. Gym (n) phòng gym/ bài tập gym
chắn 61. Manager (n) quản lý
20. Can (v) có thể 62. Fitness (n) thể hình
21. Cover (n, v) bìa, phủ lên 63. Instructor (n) người hướng dẫn
22. Both (adj, p) cả hai 64. Professional (adj, n) nghề nghiệp/
23. Teach-taught-taught (Vo, v1, v2) dạy chuyên nghiệp/ có chuyên môn, người
24. Aerobics (n) môn thể dục nhịp điệu chuyên nghiệp
25. Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, 65. Athlete (n) vận động viên
trước khi 66. Sport (n,v) thể thao, giỡ/ giải trí
26. Thanks= cảm ơn 67. Psychologist (n) nhà tâm lý học
27. Actually (adv) thật sự/ quả thật là 68. Mean (v, adj) có nghĩa/ có ý, tồi tàn

TEST 10-PART 7 528


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

28. Just (adv) chỉ/ ngay 69. Write (v) viết


29. Announce (v) thông báo 70. Want (n, v) sự mong muốn, muốn
30. That = rằng 71. Discuss (v) thảo luận
31. Train (n, v) xe lửa, tập huấn 72. Matter (n) vấn đề
32. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 73. With (prep) với
33. Resume (v) hoạt động lại/ bắt đầu 74. Coworker (n) đồng nghiệp
lại/phục hồi lại 75. Yet (adv) chưa
34. Apparently (adv) hình như 76. Hear-heard-heard (v0, v1, v2) nghe
35. There was/ were= đã có 77. Any (adj, p) bất cứ
36. Problem (n) vấn đề 78. Announcement (n) sự thông báo
37. Track (n, v) đường mòn/ đường ray, theo 79. Cannot= không thể
dấu 80. Estimate (v, n) dự đính/ dự đoán, bảng
38. Resolve (v) giải quyết ước tính
39. Great (adj, n) tuyệt vời, người vĩ đại 81. Arrival (n) sự đến
40. Get there= đến đó 82. Unfamiliar (adj) không quen
41. There (adv, n) ở đó, chỗ đó 83. Transit (n, v) sự quá cảnh/ sự vận tải,
42. Say (v) nói quá cảnh/ đi qua
84. System (n) hệ thống

Questions 153-155 refer to the following announcement

Dear participants,

Welcome to the Fifthe Spatial Computing Conference (SCC). Once you have finished
registering and received your name badge and program, 154D please head downstairs to the
Granville Room for coffee, tea, and a light breakfast. 153B Today’s schedule is as follows:

*9:30 AM-Welcome reception, Granville Room. Meet other participants and discuss ideas
about computing trends, industry innovations, and your hopes for the conference. 154A We
ask that you please sit at the table with the number indicated on your name badge. 154C We
will seat guests from different specializations together to offer visitors a chance to interact
with people working in a variety of fields.

TEST 10-PART 7 529


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

*11 AM- Opening explanatory discussion, Gladstone Room, Join Patrizio Vincente,
Michelle Bealieu, and Mark Blackwell to discuss developments in spatial computing since
last year’s conference

*12:30 PM- Lunch break, Granville Room

*1:30- Seminars on database technology, image processing, and mobile applications. These
will be held in the Gladstone, Halifax, and Johnstone Rooms

*3:30 PM- Seminars on location data, forest mapping, and space analysis. There will be
held in the Gladstone, Halifax, and Johnstone Rooms
155A
*5:30 PM- SCC will conclude for the day. But for those who want to stay behind for the
next hour to speak with each other and the facilitators about what they’ve learned, you may
head to the Granville Room, where refreshments will continue to be served

Các câu hỏi 153-155 tham khảo thông báo sau đây:

Những người tham gia kính mến,

Chào mừng đến với Hội Nghị Tin Học Không Gian Lần Thứ 5 (SCC). Khi bạn hoàn thành
việc đăng ký, nhận thẻ tên và tập chương trình của bạn, vui lòng đi xuống lầu đến phòng
Granville để dùng cà phê, trà và bữa ăn sáng nhẹ. Lịch trình ngày hôm nay như sau:

 9:30 sáng- Tiệc chào đón, tại phòng Granville. Gặp mặt những người tham gia khác và
thảo luận các ý tưởng về các xu hướng ngành tin học, các tiến bộ trong ngành, và những
mọi đợi về buổi hội nghị này. Chúng tôi yêu cầu bạn vui lòng ngồi tại bàn có con số được
viết rõ trên thẻ tên của bạn. Chúng tôi sẽ xếp chỗ khách mời từ chuyên ngành khác nhau
ngồi cùng nhau để cung cấp cho người đến dự một cơ hội tương tác với người làm trong
các ngành nghề khác nhau.

 11h sáng- Thảo luận mở đầu, tại phòng Gladstone. Cùng tham gia với Patrizio Vincente,
Michelle Bealieu và Mark Blackwell thảo luận những sự phát triển trong ngành tin học
không gian từ hội nghị của năm trước

 12:30 trưa- Nghỉ ăn trưa, tại phòng Granville

 1:30 chiều-Các hội nghị về công nghệ nền tảng dữ liệu, xử lý hình ảnh, và các ứng dụng
điện thoại. Các hội nghị này sẽ được tổ chức trong các phòng Gladstone, phòng Halifax
và phòng Johnstone.

TEST 10-PART 7 530


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

 3:30 chiều- Các hội nghị về dữ liệu định vị, vẽ bản đồ rừng và phân tích không gian. Các
hội nghị này sẽ được tổ chức trong các phòng Gladstone, Halifax và phòng Johnstone

 5:30 chiều- Hội nghị SCC sẽ kết thúc ngày hội nghị. Tuy nhiên đối với những ai mà
muốn ở lại khoảng một giờ nữa để nói chuyện với nhau và với những người điều phối
cuộc thảo luận về những điều họ vừa học được, thì bạn có thể đi đến phòng Granville,
nơi mà đồ ăn, thức uống sẽ tiếp tục được phục vụ

153.What is the purpose of the 153.mục đích của thông 153.B


announcement? báo là gì?
+ Căn cứ 153B cho thấy thông
(a) To provide a list of meal (a) Để cugn cấp một danh báo này thông báo cho người
times sách các thời gian dùng tham gia sự kiện về các sự kiện
(b) To tell participants about bữa sẽ diễn ra trong ngày hôm nay
events
(b) Để nói với những
(c) To inform attendees of
người tham dự về các
timetable changes
sự kiện
(d) To propose a tentative
conference schedule (c) Để thông báo cho
những người tham dự
về các thay đổi trong
thời khoá biểu

(d) Để đề xuất một lịch


trình hội nghị dự kiến

154. What is NOT indicated 154.Điều gì KHÔNG được 154.B


about the welcome đề cập về buổi tiệc
+ Căn cứ 154A cho thấy trong
reception? chào mừng?
buổi tiệc chào đón, ghế ngồi
(a) Seating will be assigned (a) Chỗ ngồi sẽ được chỉ sẽ được ban tổ chức sắp xếp,
by organizers định bởi nhà tổ chức cụ thể là người tham gia sẽ
(b) It will begin with an phải ngồi vào bàn có số đúng
(b) Nó sẽ bắt đầu với một
introductory speech như số trong thẻ tên của
bài diễn văn mở đầu
(c) It will involve people họ=>ý câu A có đề cập đến
from different fields buổi tiệc chào đón nên loại A

TEST 10-PART 7 531


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Food and beverages will (c) Nó sẽ bao gồm người + Căn cứ 154C cho thấy buổi
be offered đến từ các ngành khác tiệc chào đón bao gồm người
nhau từ nhiều lĩnh vực khác nhau
(nhiều chuyên môn khác
(d) Thức ăn và nước uống
nhau=different
sẽ được cung cấp
specializations)

=>ý câu C có đề cập đến buổi


tiệc chào đón nên loại C

+ Căn cứ 154D cho thấy thức


ăn, nước uống sẽ được cung
cấp tại phòng Granville MÀ
phòng Granville là phòng diễn
ra buổi tiệc chào đón HAY
NÓI CÁCH KHÁC tại buổi
tiệc chào đón sẽ có cung cấp
thức ăn, nước uống=>ý câu D
có đề cập đến buổi tiệc chào
đón nên loại D

+ Ý câu B không có đề cập


đến buổi tiệc chào đón nên ta
chọn B

155. Which venue will be 155. Địa điểm nào sẽ có sẵn 155.A
available to attendees cho người tham dự sau
+ Căn cứ 155A cho thấy
after the seminars end? khi các hội nghị kết
những người tham gia có thể
thúc?
(a) The Granville Room đi đến phòng Granville sau
(b) The Halifax Room (a) Phòng Granville khi các buổi hội nghị kết thúc
(c) The Johnstone Room để nói chuyện với nhau về
(b) Phòng Halifax
(d) The Gladstone Room những điều họ đã học hỏi
(c) Phòng Johnstone được trong ngày

(d) Phòng Gladstone

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

TEST 10-PART 7 532


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

1. Following (adj, prep, n) theo sau, theo 66. Break (v, n) sự nghỉ, làm vỡ
sau, người theo sau/ người ủng hộ 67. Seminar (n) hội nghị
2. Announcement (n) sự thông báo 68. Database (n) cơ sở dữ liệu
3. Participant = attendee (n) người tham 69. Technology (n) công nghệ
gia/ người tham dự 70. Image (n, v) hình ảnh, hình dung ra
4. Fifth (n) lần thứ 5 71. Processing (n) quá trình xử lý
5. Spatial (adj) không gian 72. Mobile (adj, n) lưu động, điện thoại
6. Computing (n) tin học 73. Application (n) ứng dụng
7. Conference (n) hội nghị 74. These (adj, p) này, những cái này
8. Once (adv, conj, adj) đã từng/ một lần, 75. Hold-held-held (v) tổ chức
khi, trước đây 76. Location (n) địa điểm/ chỗ
9. Finish (n, v) phần cuối, hoàn thành 77. Data (n) dữ liệu
10. Register (n, v) sổ sách, đăng ký 78. Forest (n, v) rừng, trồng cây
11. Receive (v) nhận 79. Mapping (n) việc vẽ bản đồ
12. Name (n, v) tên, gọi tên/ bổ nhiệm 80. Space (n, v) không gian, đặt cách
13. Badge (n) thẻ nhau
14. Program (n, v) chương trình, lập trình 81. Analysis (n) sự phân tích/ bảng phân
15. Please (v) vui lòng làm gi tích
16. Head (n, v) cái đầu/ người đứng đầu, 82. These (adj, n) đấy, những cái đấy
đi hướng về 83. Conclude (v) kết thúc/ kết luận/ bế
17. Downstairs (adj, adv, n) ở dưới lầu, ở mạc/ ký kết
dưới lầu, tầng dưới 84. Day (n) ngày
18. Coffee (n) cà phê 85. Want (n, v) sự mong muốn, muốn
19. Tea (n) trà 86. Stay (n, v) sự ở lại, ở
20. Light (adj, adv, n, v) nhẹ, nhẹ, ánh 87. Behind (adv, prep, n) sau, sau, mông
sánh, đốt/ khắp sáng đít
21. Breakfast (n,v) bữa sáng, ăn sáng 88. Next (adj, adv) kế tiếp
22. Today (adj, n) hôm nay, ngày hôm nay 89. Hour (n) giờ
23. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch 90. Speak (v) nói/ phát biểu

TEST 10-PART 7 533


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

24. As follows= như sau 91. Each other (p) lẫn nhau/ cho nhau/
25. Welcome (n, v, adj) chào mừng nhau
26. Reception (n) sự tiếp đón/ sự tiếp thu 92. Facilitator (n) người điều phối cuộc
27. Room (n, v) phòng, chừa chỗ thảo luận
28. Meet (v) gặp mặt/ đáp ứng 93. About (prep) về
29. Other (adj) khác 94. Learn (v) học hỏi/ biết
30. Discuss (v) thảo luận 95. Continue (v) tiếp tục/ tiếp diễn
31. Idea (n) ý tưởng 96. Head to= đi tới
32. About (prep) về 97. Refreshment (n) đồ ăn nhẹ
33. Trend (n, v) xu hướng, hướng về 98. Serve (v) phục vụ
34. Industry (n) công nghiệp/ngành 99. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm
35. Innovation (n) sự tân tiến/ sự tiến bộ gì
36. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng 100. Announcement (n) thông báo
37. Ask (v) hỏi/ yêu cầu 101. Provide (v) thông báo
38. Sit (v) ngồi 102. List (n, v) danh sách, liệt kê
39. Table (n, v) bàn, đặt lên bàn/ đưa ra 103. Tell (v) nói/ kể/ tường thuật
40. Number (n, v) con số, đánh số 104. Event (n) sự kiện
41. Indicate (v) chỉ rõ 105. Inform (v) thông báo
42. Name (n, v) tên, gọi tên/ bổ nhiệm 106. Attendee (n) người tham gia
43. Seat (n, v) ghế ngồi, xếp ghế 107. Timetable (n) thời khoá biểu
44. Guest (n) khách/ ký sinh trùng 108. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
45. Different (adj) khác 109. Propose (v) đề xuất/ nâng ly chúc
46. Specialization (n) chuyên môn mừng/ cầu hôn
47. Together (adv, adj) cùng nhau, có tổ 110. Tentative (adj) thăm dò/ dự kiến
chức 111. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch
48. Offer (n, v) sự đề xuất, xuất/ cung cấp 112. Indicate (v) nói rõ
49. Visitor (n) người tham quan/ người 113. Welcome (n, v, adj) chào mừng
đến 114. Seating (n) ghế ngồi
115. Assign (v) chỉ định

TEST 10-PART 7 534


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

50. Chance (n, adj, v) cơ hội, ngẫu nhiên, 116. Organizer (n) người tổ chức
ngẫu nhiên 117. Begin (v) bắt đầu
51. Interact (v) tương tác 118. Introductory (adj) mở đầu
52. People (n) người 119. Speech (n) lời nói/ cách nói/ bài diễn
53. Work (n,v) công việc, làm việc văn/ bài diễn thuyết
54. Variety of= nhiều 120. Make/give/deliver a speech= đọc/
55. Field (n) ngành/ cánh đồng trình bày bài diễn văn
56. Opening (n, adj) vị trí công việc còn 121. Speech on/ about sth= bài diễn văn về
trống/ sự khai trương, khai điều gì
trương/khai mạc/ mở màn/ban đầu 122. Involve (v) bao gồm
57. Explanatory (adj) giải thích/ cung cấp 123. People (n) người
thông tin 124. Different (adj) khác
58. Discussion (n) cuộc thảo luận 125. Food (n) thức ăn
59. Join (n, v) điểm nối, nối/ tham gia 126. Beverage (n) đồ uống/ thức uống
60. Discuss (v) thảo luận 127. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung
61. Development (n) sự phát triển cấp
62. Since (adv, prep, conj) kể từ đó, kể từ, 128. Available (adj) có sẵn
vì 129. Venue (n) địa điểm
63. Last (adj, adv, v) cuối cùng, cuối cùng, 130. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc
kéo dài
64. Year (n) năm
65. Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa

Questions 156-157 refer to the following notice:

Effective September 2, the National Postal Service (NPS) will introduce a new pricing
structure that better reflects the cost of serving various customer segments. The NPS
consistently strives to operate as efficiently as possible. However, 156B recent changes
mandated by the government have eliminated previous subsidies, and as a result, we are
required to source all of our funding from the sale of products and services. The new pricing

TEST 10-PART 7 535


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

system is therefore necessary in allowing us to continue providing essential services to our


customers. 157B Any future price adjustments will be based on national inflation.

Product Old Price New Price % Increase

Domestic $ 1.00 $1.20 20%


letter mail

Commercial $0.70 $0.85 21%


mail*

International $1.90 $2.20 16%


mail

Metered $0.50 $0.75 50%


mail*

*Up to 30 grams by weight

**Available only by special agreement with the National Postal Service

Các câu hỏi 156-157 tham khảo thông báo sau:

THÔNG BÁO
Có hiệu lực từ ngày 2 tháng 9, Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia (NPS) sẽ giới thiệu một cơ
cấu giá cước mới-cái mà phản ánh tốt hơn về giá phục vụ các phân khúc khách hàng khác
nhau. Hệ thống NPS liên tục cố gắng hoạt động hiệu quả nhất có thể. Tuy nhiên, các thay
đổi gần đây được bắt buộc thực hiện bởi chính phủ đã làm mất đi các trợ cấp trước đó, và
do đó, chúng tôi phải lấy tất cả nguồn tài chính của chúng tôi từ việc bán các sản phẩm và
dịch vụ. Hệ thống giá cước mới do đó mà cần thiết trong việc cho phép chúng tôi tiếp tục
cung cấp các dịch vụ thiết yếu cho khách hàng của chúng tôi. Bất cứ sự điều chỉnh giá cước
nào trong tương lai sẽ được dựa trên lạm phát quốc gia.

TEST 10-PART 7 536


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Sản phẩm Giá cũ Giá mới % Tăng

Thư từ trong $ 1.00 $1.20 20%


nước

Bưu phẩm $0.70 $0.85 21%


thương mại*

Bưu phẩm $1.90 $2.20 16%


quốc tế

Bưu phẩm $0.50 $0.75 50%


đảm bảo**

*Lên tới 30 gram cân nặng

**Chỉ có sẵn theo hợp đồng đặc biệt với Hệ Thống Bưu Điện Quốc Gia

156. What is mentioned about 156. Điều gì được đề cập về 156.B


the National Postal Hệ Thống Bưu Điện
Service? Quốc Gia?

(a) It raised the postage for (a) Nó tăng bưu phí đối
domestic mail to $1 với thư từ trong nước
(b) It recently lost lên 1 đô la
government funding
(b) Nó gần đây không
(c) It is obliged to continue
nhận được quỹ tài trợ
offering basic services
từ chính phủ nữa
(d) It plans to cancel its
metered mail service (c) Nó bắt buộc phải tiếp
tục cung cấp các dịch
vụ cơ bản

TEST 10-PART 7 537


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Nó dự kiến huỷ bỏ dịch


vụ bưu phẩm bảo đảm
của nó

157. Why might rates be 157. Tại sao giá cước có thể 157.B
raised by the postal được tăng bởi Hệ
+ Căn cứ 157B cho thấy giá
service in the future? Thống Bưu Điện Quốc
cước dịch vụ có thể tăng
Gia trong tương lai?
(a) To cover expenses trong tương lai để điều chỉnh
related to an expansion (a) Để chi trả các chi phí theo các thay đổi trong tỷ lệ
(b) To adjust for changes in lên quan đến việc mở lạm phát
inflation rate rộng
(c) To pay for additional
(b) Để điều chỉnh cho các
staff members
thay đổi trong tỷ lệ lạm
(d) To allow for mail heavier
phát
than 30 grams
(c) Để trả lương cho các
nhân viên thêm

(d) Để cân nhắc khả năng


có các bưu phẩm nặng
hơn 30 grams

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Notice (n, v) thông báo, sự thông báo 46. Continue (v) tiếp tục
2. Effective (adj) có hiệu quả/ có hiệu lực 47. Provide (v) cung cấp
3. September (n) tháng 9 48. Essential (adj) cần thiết
4. National (adj) quốc gia 49. Customer (n) khách hàng
5. Postal (adj) bưu điện 50. Any (adj, p) bất cứ
6. Service (n, v) dịch vụ/ hệ thống, phục 51. Future (adj, n) tương lai
vụ 52. Adjustment (n) sự điều chỉnh
7. Introduce (v) giới thiệu 53. Base on= dựa trên
8. New (adj) mới 54. Inflation (n) sự lạm phát
55. Old (v) cũ

TEST 10-PART 7 538


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

9. Pricing structure (n) bảng giá cước 56. Increase (n, v) sự tăng, tăng
dịch vụ 57. Domestic (adj, n) nội địa, người đầy tớ
10. Structure (n) cơ cấu trong nhà
11. Better (adj, adv, v) tốt hơn 58. Letter (n, v) lá thư/ chữ cái, viết chữ
12. Reflect (v) phản ánh/ suy ngẫm 59. Mail (n, v) bưu kiện, gửi bưu điện
13. Cost (n, v) giá, định giá 60. Commercial (adj, n) thương mại, quảng
14. Serve (v) phục phụ cáo
15. Various (adj) nhiều 61. International (adj, p) quốc tế, cuộc thi
16. Customer (n) khách hàng quốc tế
17. Segment (n, v) phân khúc, phân thành 62. Metered mail (n) bưu phẩm đảm bảo
đoạn 63. Up to= lên tới
18. Consistently (adv) liên tục 64. Weight (n, v) cân nặng, làm nặng thêm
19. Strive (v) cố gắng/ phấn đấu 65. Available (adj) sẵn có
20. Operate (v) hoạt động/ phẩu thuật 66. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
21. Efficiently (adv) một cách có hiệu quả 67. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt
22. Possible (adj) có thể 68. Agreement (n) hợp đồng/ sự đồng ý
23. However (conj) tuy nhiên 69. Mention (n,v) sự đề cập, đề cập
24. Recent (adj) gần đây 70. About (prep) về
25. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 71. Raise (n, v) sự tăng, tăng
26. Mandate (n, v) sự uỷ nhiệm, bắt buộc 72. Postage (n) bưu phí
thực hiện 73. Recently (adv) gần đây
27. By (prep) bởi 74. Lost (v) mất
28. Government (n) chính phủ/chính 75. Oblige (v) bắt buộc
quyền 76. Continue (v) tiếp tục
29. Eliminate (v) làm mất 77. Basic (adj, n) cơ bản, các kiến thức cơ
30. Previous (adj) trước đó bản
31. Subsidy (n) tiền trợ cấp 78. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì
32. As a result (adv) do đó 79. Might (v) có thể
33. Require (v) yêu cầu 80. Rate (n, v) giá, xếp hạng

TEST 10-PART 7 539


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

34. Source (n,v) nguồn, lấy 81. Cover (n, v) bìa, chi trả
35. All (adj, adv, p) tất cả 82. Expense (n) chi phí
36. Funding (n) nguồn tài chính 83. Relate (v) có liên quan
37. From (prep) từ 84. Expansion (n) sự mở rộng
38. Sale (n) việc bán hàng/ doanh thu/ đợt 85. Adjust (v) điều chỉnh
giảm giá 86. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
39. Product (n) sản phẩm 87. Pay for (v) trả
40. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 88. Additional (adj) thêm/ bổ sung
41. New (adj) mới 89. Staff member (n) nhân viên
42. Therefore (adv) do đó/ do vậy 90. Heavier (adj) nặng hơn
43. Necessary (adj) cần thiết 91. Than (prep, conj) hơn
44. In (prep) trong
45. Allow (v) cho phép

Questions 158-160 refer to the following e-mail

TO: All employees

FROM: Audrey Hinkley

SUBJECT: Staffing change

DATE: February 2

Hello, everyone
158A.2
It has been my pleasure to work as the office manager here at XT-Enterprises over the
past 12 years. As most of you have probably heard, I will be stepping down from my post at
the end of this month. I am pleased to announce that Jennifer Harrison will be taking over
my role. Many of you already know Ms. Harrison as my assistant office manager, a position
she has held for four years. During this time, 159A she has learned a lot about scheduling
meetings and appointments, organizing workshops, and maintaining day-to-day office
operations. The board of directors and I believe she is highly knowledgeable and qualified
for the position

TEST 10-PART 7 540


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021
160B
I will be training Ms. Harrison during the last week of this month. During this period,
Ms. Harrison will be responsible for performing my duties, but I will be present to provide
her with assistance if she needs it. So, please direct any requests that would normally be
handled by me to her

Thank you all for your support and friendship during my time at this company. I am pleased
with my decision to retire, but I hope to keep in touch with all of you!

Sincerely yours,
158A.1
Audrey Hinkley

Các câu hỏi 158-160 tham khảo email sau:

Gửi đến: Toàn thể nhân viên

Gửi từ: Audrey Hinkley

Chủ đề: thay đổi về bố trí nhân sự

Ngày: 2 tháng 2

Xin chào mọi người,

Đó là niềm vinh hạnh của tôi khi làm việc với vai trò là một quản lý văn phòng ở đây tại công
ty XT-Enterprises trong vòng 12 năm qua. Như hầu hết các bạn có thể đã nghe rằng tôi sẽ từ
chức vào cuối tháng này. Tôi vui mừng thông báo rằng Jennifer Harrison sẽ tiếp quản vị trí
của tôi. Nhiều người trong các bạn đã biết rằng cô Harrison với vai trò là trợ lý quản lý văn
phòng của tôi, một chức vụ mà cô ấy đã nắm giữ khoảng 4 năm. Trong suốt thời gian này, cô
ấy đã học hỏi rất nhiều về việc lên lịch các cuộc họp mặt cũng như các cuộc hẹn, tổ chức các
hội thảo và duy trì các hoạt động văn phòng hằng ngày. Hội đồng quản trị và tôi tin rằng cô
ấy có rất nhiều kiến thức và đủ điều kiện cho vị trí đấy.

Tôi sẽ huấn luyện cho cô Harrison trong suốt tuần cuối cùng của tháng này. Trong suốt thời
gian này, cô Harrison sẽ chịu trách nhiệm về việc thực hiện các nhiệm vụ của tôi, nhưng tôi
vẫn sẽ có mặt để cung cấp cho cô ấy sự hỗ trợ nếu cô ấy cần. Vì thế, vui lòng gửi bất cứ yêu
cầu nào mà thường được xử lý bởi tôi đến cô ấy.

TEST 10-PART 7 541


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Cảm ơn tất cả các bạn vì sự hỗ trợ và tình bạn hữu của các bạn trong suốt thời gian của tôi
tại công ty này. Tôi rất vui với quyết định nghỉ hưu của mình, nhưng tôi hi vọng sẽ giữ liên
lạc với tất cả các bạn!

Chân thành,

Audrey Hinkley

158. What is indicated about 158. Điều gì nói về bà 158.A


Ms. Hinkley? Hinkley?
+ Căn cứ 158A.1 cho thấy
(a) She has been working for (a) Bà ấy đã làm việc cho email này là do bà Hinkley
XT-Enterprises for over a công ty XT- viết
decade Enterprises khoảng
+ Căn cứ 158A.2 cho thấy bà
(b) She made an hơn 10 năm
Hinkley làm việc tại công ty
announcement last week
(b) Bà ấy đã thực hiện XT-Enterprises hơn 10 năm,
(c) She will be on leave for
một thông báo vào cụ thể là 12 năm
12 months
tuần rồi
(d) She will post a job
advertisement next week (c) Bà ấy sẽ nghỉ phép
khoảng 12 tháng

(d) Bà ấy sẽ đăng một


quảng cáo về việc làm
vào tuần tới

159. What is one of Ms. 159. Cái gì là một trong các 159. A
Harrison’s current duties? nhiệm vụ hiện tại của
+ Căn cứ 159A cho thấy bà
cô Harrison?
(a) Arranging business Harrison hiện tại phải thực
gatherings (a) Sắp xếp các cuộc họp hiện rất nhiều nhiệm vụ và
(b) Posting a monthly của công ty một trong các nhiệm vụ đấy
schedule là sắp xếp các cuộc họp của
(b) Đăng lịch trình hàng
(c) Seeking potential công ty
tháng
customers
+ Scheduling meetings=
(d) Attending board (c) Tìm kiếm các khách
arranging business
meetings hàng tiềm năng
gatherings

TEST 10-PART 7 542


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Tham dự các cuộc họp


của hội đồng quản trị

160. What are employees of 160. Các nhân viên của 160.B
XT-Enterprises asked to do công ty XT-
+ Căn cứ 160B cho thấy vào
at the end of the month? Enterprise được yêu
cuối tháng, các nhân viên
cầu phải làm gì vào
(a) Sign up for a workshop công ty sẽ được yêu cầu gửi
cuối tháng?
(b) Send requests to Ms. các yêu cầu của họ đến bà
Harrison (a) Đăng ký một buổi hội Harrison
(c) Take part in a retirement thảo
party
(b) Gửi các yêu cầu đến
(d) Return some company
cô Harrison
property
(c) Tham gia một buổi
tiệc nghỉ hưu

(d) Trả lại một vài tài sản


của công ty

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Email (n, v) email, gửi email 59. Qualified (adj) có đủ điều kiện
2. All (adj, adv, p) toàn bộ 60. Train (n, v) tàu lửa, tập huấn
3. Employee (n) nhân viên 61. Last (adj, adv, v) cuối/ rồi, cuối, kéo
4. Subject (n, v, adj) chủ đề/ môn học/ dài
chủ thể, khuất phục, phải chịu 62. Period (n, v) giai đoạn, giai đoạn
5. Staffing (n) sự bố trí nhân sự 63. Responsible for (v) chịu trách
6. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi nhiệm về
7. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò 64. Perform (v) thực hiện
8. February (n) tháng 2 65. Duty (n) nhiệm vụ
9. Everyone (p) mọi người 66. Present (n, adj, v) món quà, hiện tại/
10. Pleasure (n) sự vinh hạnh có mặt, trình bày/ thuyết trình

TEST 10-PART 7 543


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

11. Work (n, v) công việc, làm việc 67. Provide (v) cung cấp
12. Office (n) văn phòng/ chức vụ/cơ 68. With (prep) với
quan 69. Assistance (n) sự hỗ trợ/ sự giúp đỡ
13. Manager (n) quản lý 70. Need (n, v) như cầu, cần
14. Here (adv) tại đây 71. So (adv) vì thế
15. Enterprise (n) công ty 72. Please (v) vui lòng
16. Over (prep, adv) hơn, qua 73. Direct (adj, adv, v) thẳng, trực tiếp,
17. Past (adj) qua chuyển/ gửi
18. Year (n) năm 74. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
19. As (prep) như 75. Would (v) sẽ
20. Most of= hầu hết 76. Normally (adv) thông thường/ bình
21. Probably (adv) có khả năng/ có thể thường
22. Hear-heard-heard (v) nghe 77. Handle (v) xử lý=take care of=
23. Step (n, v) bước chân, bước address
24. Step down (v) từ chức 78. By (prep) bởi
25. From (prep) từ 79. All (adj, adv, p) tất cả
26. Post (n, v) cây cột, bố trí vị trí 80. Support (n, v) sự ủng hộ/ người ủng
27. End (n, v) sự kết thúc, kết thúc hộ, ủng hộ
28. This (adj, p) này, cái này 81. Friendship (n) tình bạn hữu
29. Month (n) tháng 82. Company (n) công ty
30. Be pleased to= vui mừng khi làm gì 83. Decision (n) quyết định
31. Announce (v) thông báo 84. Retire (v, n) nghỉ hưu, hiệu lệnh rút
32. Take over (v) tiếp quản lui
33. Role (n) vị trí/ vai trò/ vai diễn 85. But (conj) nhưng
34. Many of= nhiều trong số 86. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
35. Already (adv) rồi 87. Keep in touch = giữ liên lạc
36. Know (v) biết 88. All of you= tất cả các bạn
37. As (prep) là 89. Sincerely yours= chân thành
38. Assistant (n) trợ lý 90. Indicate (v) nói rõ

TEST 10-PART 7 544


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

39. Position (n, v) vị trí công việc, đặt ở 91. Over (prep) hơn
vị trí 92. Decade (n) thập kỷ
40. Hold-held-held (v) tổ chức/ nắm giữ 93. Announcement (n) sự thông báo
41. Year (n) năm 94. Be on leave= nghỉ phép
42. During (prep) trong suốt 95. Job (n, v) công việc, làm việc lặt vặt
43. Time (n, v) thời gian/ lần, tính thời 96. Advertisement (n) quảng cáo
gian 97. One of= một trong những
44. Learn (v) biết/học/ tìm hiểu 98. Current (n, adj) dòng, hiện tại
45. A lot= nhiều 99. Arrange (v) sắp xếp
46. About (prep) về 100.Business (n) kinh doanh/ công ty/
47. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch doanh nghiệp
trình 101.Gatherings (n) cuộc họp
48. Meeting (n) cuộc họp 102.Monthly (adv) hàng tháng
49. Appointment (n) cuộc hẹn/ sự bổ 103.Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch
nhiệm 104.Seek (v) tìm kiếm
50. Organize (v) tổ chức 105.Customer (n) khách hàng
51. Workshop (n) hội thảo/ xưởng sản 106.Attend (v) tham gia
xuất 107.Board meeting (n) cuộc họp ban
52. Maintain (v) duy trì quản trị
53. Day-to-day= hằng ngày 108.Employee (n) nhân viên
54. Operation (n) sự hoạt động 109.Be asked to= được yêu cầu
55. Board of directors (n) ban giám đốc/ 110.Sign up (v) đăng ký
hội đồng quản trị 111.Send (v) gửi
56. Believe (v) tin tưởng 112.Take part in (v) tham gia
57. Highly (adv) rất 113.Retirement (n) sự nghỉ hưu
58. Knowledgeable (adj) có kiến thức 114.Party (n) buổi tiệc
rất am tường 115.Return (n, v) sự trả lại, trả lại
116.Some (adj, p) một vài
117.Property (n) tài sản

TEST 10-PART 7 545


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Questions 161-164 refer to the following online chat discussion

Corrine Dealba 4:32 Hi everyone. 161C So, it sounds like Osment Industrial is interested
in hearing a presentation from our firm about an indoor garden.
162B.1
We need to visit their offices and do an assessment next
Tuesday afternoon at 3 o’clock. It shouldn’t take more than two
hours. I think it would be best if three of us visit, as this is
potentially a large-scale project.

Jan Yates 4:34 164C


I’ve got to be at Yeltsin Enterprises to supervise a team
installing a rooftop garden on Tuesday. But if it’s necessary, I can
ask Ellen Pearson to cover for me

Avery Wong 4:35 I’m free to fo. Do you need us to do anything in regard to the
presentation?

Kip Villegas 4:35 I can probably manage it, too

Corrine Dealba 4:36 Please ask Ellen to take your place, Jan. I realy need your expertise.
162B.2
Avery, I’ll take care of the presentation. I will need you and
Kip to take measurements of the space and find out about
particular needs, the budget, and other details

Kip Villegas 4:36 Shall we leave from the office together?

Corrine Dealba 4:37 Yes, let’s meet in the parking garage at 2:30, and we
can drive over together in my car. Is that OK for those
who are coming? 163B
Avery Wong 4:38 That works perfectly for me. I’ll see you then

Corrine Dealba 4:40 Thanks everyone. See you on Tuesday

Các câu hỏi 161-164 tham khảo cuộc thảo luận chat online sau

Corrine Dealba 4:32 Chào mọi người. Thế là, có vẻ là công ty Osment Industrial muốn
nghe thuyết trình từ công ty chúng ta về một khu vườn trong nhà.
Chúng ta cần phải ghé qua các văn phòng của họ và tiến hành
buổi đánh giá vào chiều thứ 3 tuần tới vào lúc 3h. Nó sẽ không

TEST 10-PART 7 546


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

tốn hơn 2h đâu. Tôi nghĩ nó sẽ tốt nhất nếu ba người chúng ta đều
đến vì đây là một dự án lớn đầy tiềm năng.

Jan Yates 4:34 Tôi phải đến công ty Yeltsin Enterprises để giám sát một đội đang
lắp đặt một khu vườn trên nóc nhà vào thứ 3. Nhưng nếu cần thiết,
tôi có thể hỏi Ellen Pearson làm thế cho tôi.

Avery Wong 4:35 Tôi rảnh để đi. Bạn có cần chúng tôi làm bất cứ điều gì về buổi
thuyết trình không?

Kip Villegas 4:35 Tôi cũng có thể xoay sở đi được

Corrine Dealba 4:36 Vui lòng hỏi Ellen làm thế cho bạn, Jan. Tôi thật sự cần chuyên
môn của bạn. Avery, tôi sẽ lo liệu bài thuyết trình. Tôi sẽ cần bạn
và Kip đo chỗ đấy và tìm hiểu về các nhu cầu đặc biệt, về ngân
sách và về các thông tin chi tiết khác

Kip Villegas 4:36 Chúng ta sẽ đi từ văn phòng cùng nhau đúng không?

Corrine Dealba 4:37 Đúng rồi, hãy gặp mặt ở gara đỗ xe vào lúc 2:30, và chúng ta có
thể đi xe cùng nhau trên xe của tôi. Điều đấy có ổn đối với những
người sẽ đi không vậy?

Avery Wong 4:38 Điều đấy hoàn toàn ổn với tôi. Hẹn gặp các bạn sau nhé

Corrine Dealba 4:40 Cảm ơn mọi người nhé. Hẹn gặp các bạn vào thứ 3 nhé

161. What is inferred about 161. Điều gì được suy luận 161.C
Osment Industrial? về công ty Osment
+ Căn cứ 161C cho thấy
Industrial?
(a) It has a relatively small công ty Osment Industrial đã
budget for the work (a) Nó có một ngân sách yêu cầu một công ty thực
(b) It is constructing a new tương đối nhỏ dành cho hiện bài thuyết trình về dự
office space công việc án, cụ thể công ty được yêu
(c) It has asked a firm for a cầu thực hiện thuyết trình là
(b) Nó đang xây dựng một
project presentation công ty của những người
không gian văn phòng
(d) It rejected several indoor tham gia cuộc thảo luận chat
mới
gardening proposals online
(c) Nó đã yêu cầu một
công ty thực hiện một

TEST 10-PART 7 547


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

bài thuyết trình về dự


án

(d) Nó đã từ chối nhiều lời


đề xuất làm vườn trong
nhà

162. What is Mr. Wong most 162. Ông Wong có khả 162.B
likely going to do next năng sẽ làm gì nhất vào
+ Căn cứ 162B.1 cho thấy
week? tuần tới?
những người tham gia buổi thảo
(a) Modify the term of a (a) Sửa đổi các điều luận chat online này sẽ phải đi
contract khoản của một hợp đến văn phòng của công ty
(b) Measure a potential đồng Osment Industrial và thực hiện
project space các bước đánh giá vào tuần tới,
(b) Đo một không gian
(c) Inspect a new rooftop cụ thể là chiều thứ 3 tuần tới
của một dự án tiềm
garden
năng + Căn cứ 162B.2 cho thấy ông
(d) Oversee a work crew
Avery Wong được phân công
doing an installation (c) Kiểm tra một khu
thực hiện việc đo lường không
vườn mới nóc nhà
gian của một dự án tiềm năng
(d) Giám sát một đội thi (dự án tiềm năng là dự án của
công đang thực hiện công ty Osment Industrial)
công việc lắp đặc
=>Ông Wong có khả năng sẽ
phải thực hiện đo lường không
gian của một dự án tiềm năng

163. At 4:38 PM, what does 163. Vào lúc 4:38 chiều, 163.B
Mr. Wong mean when he Ông Wong có ý gì khi
+ Căn cứ 163B cho thấy sau
writes, “That works ông ấy viết: “điều đấy
khi nghe Corrine Dealba đề
perfectly for me”? hoàn toàn ổn với tôi?
xuất mọi người nên gặp mặt
(a) He has no problems with (a) Ông ấy không có vấn ở gara đỗ xe vào lúc 2h30 và
his vehicle gì với xe của ông ấy cùng đi xe đến văn phòng
(b) He accepts the offer of a của công ty Osment
ride to an office Industrial THÌ ông Wong

TEST 10-PART 7 548


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) He is confident he can (b) Ông ấy chấp nhận lời nói: “That works perfectly
meet a deadline đề nghị về việc đi xe for me= điều đấy hoàn toàn
(d) He feels a presentation đến một văn phòng ổn với tôi”, ý ông Wong là
needs to be shortened ông ta đồng ý với đề xuất
(c) Ông ấy tự tin rằng
cùng nhau đi xe đến văn
ông ấy có thể đáp ứng
phòng công ty Osment
deadline
Industrial của Corrine
(d) Ông ấy cảm thấy bài Dealba
thuyết trình cần được
cắt ngắn đi

164. What might Ms. Pearson 164. Bà Pearson có thể làm 164.C
do on Tuesday afternoon? gì vào chiều thứ 3?
+ Căn cứ 164C.1 và 164C.2
(a) Assist Ms. Dealba with a (a) Hỗ trợ bà Dealba với cho thấy Jan Yates phải có
presentation bài thuyết trình mặt tại công ty Yeltsin
(b) Take charge of a Enterprises để giám sát đội
(b) Phụ trách văn phòng
gardening firm’s office thi công lắp đặt vườn trên
của một công ty làm
(c) Do a job in her mái nhà vào ngày thứ 3. Tuy
vườn
coworker’s absence nhiên ngày thứ 3 Jan Yates
(d) Pick a colleague up form (c) Thực hiện một công được phân công phải đến văn
Bleeker Street việc trong thời gian phòng công ty Osment
vắng mặt của đồng Industrial NÊN ngày đấy
nghiệp của bà ấy Ellen Pearson sẽ làm thế cho
Jan Yates HAY NÓI CÁCH
(d) Đón một đồng nghiệp
KHÁC bà Ellen Pearson sẽ
từ đường Bleeker
thực hiện một công việc thế
cho một người đồng nghiệp
trong thời gian vắng mặt của
người đồng nghiệp đấy

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

61. Other (adj) khác

TEST 10-PART 7 549


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

1. Following (adj, prep, n) theo sau, 62. Detail (n, v) chi tiết, nêu lên chi
theo sau, người theo sau/ người ủng tiết
hộ 63. Shall (v) sẽ
2. Online (adj, adv) trực tuyến 64. Leave (v) rời khỏi
3. Chat (n,v) sự tán gẩu, tán gẩu/trò 65. Together (adv) cùng nhau
chuyện 66. Yes= vâng
4. Discussion (n) sự thảo luận 67. Let’s= hãy
5. Everyone (p) mọi người 68. Meet (v) gặp
6. Sound (n, v, adj, adv) âm thanh, tạo 69. Parking garage (n)= gara đỗ xe
ra âm thanh/ có vẻ, khoẻ mạnh, ngon 70. Drive (n, v) chuyến đi, lái xe
lành 71. Over (adv) qua
7. Like (v, prep) thích, như 72. Car (n) xe ô tô
8. Industrial (adj) công nghiệp 73. Ok (adj) ổn
9. Be interested in= quan tâm 74. Those (adj, p, n) đó, những người
10. Hear (v) nghe/ lắng nghe đó, những người
11. Presentation (n) bài thuyết trình 75. Come (v) đi
12. From (prep) từ 76. Work (n, v) công việc, làm việc/
13. Firm (adj, n) chắc nịch/vững chắc, hiệu quả
công ty 77. Perfectly (adv) hoàn hảo
14. About (prep) về 78. See (v) gặp
15. Indoor (adj) trong nhà 79. Then (adv, adj) sau đó/ vậy thì,
16. Garden (n,v) vườn/ làm vườn thời đó
17. Need (n, v) nhu cầu, cần 80. Thanks= cảm ơn
18. Visit (n, v) sự đến, đến 81. Infer (v) suy luận
19. Office (n) văn phòng/ cơ quan/ chức 82. Relatively (adv) tương đối= quite
vụ 83. Small (adj, adv) nhỏ, thành mảnh
20. Assessment (n) sự đánh giá nhỏ
21. Next (adj, adv) tới 84. Construct (v) xây dựng
22. Tuesday (n) thứ 5 85. New (adj) mới

TEST 10-PART 7 550


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

23. Afternoon (n) buổi chiều 86. Reject (v, n) từ chối, vật hoặc
24. O’clock (adv) giờ người bị loại
25. Shouldn’t = should not= không nên 87. Several (adj, p) nhiều
26. Take (v) chiếm/tốn 88. Proposal (n) đề xuất/ kế hoạch
27. More (adj, adv, p) hơn 89. Most (adj, adv, p) nhất
28. Than (prep, conj) hơn 90. Likely (adj, adv) có khả năng
29. Hour (n) giờ 91. Next (adj, adv) tới
30. Think (n,v) sự suy nghĩ, suy nghĩ 92. Week (n) tuần
31. Best (adj, adv, n, v) tốt nhất, tốt nhất, 93. Modify (v) sửa đổi
cái tốt nhất, thắng 94. Term (n) điều khoản
32. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không 95. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp
chắc chắn đồng
33. This (adj, p) này, cái này 96. Measure (v) đo
34. Potentially (adv) tiềm năng 97. Potential (adj, n) tiềm năng
35. Large-scale= quy mô lớn 98. Inspect (v) kiểm tra/ thanh tra
36. Project (n, v) dự án, dự kiến làm gì 99. Oversee (v) quan sát/ giám sát
37. Supervise (v) giám sát 100. Work crew (n) đội thi công
38. Team (n, v) nhóm, họp lại thành 101. Installation (n) sự lắp đặt
nhóm 102. Mean (v, adj) nghĩa, tồi tàn
39. Install (v) lắp đặt 103. Problem (n) vấn đề
40. Rooftop (n) trên mái nhà 104. With (prep) với
41. Necessary (adj) cần thiết 105. Vehicle (n) xe cộ
42. Ask (v) hỏi/ yêu cầu 106. Accept (v) chấp nhận
43. Cover (n, v) bìa, phủ lên 107. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/
44. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí, cung cấp
phóng thích 108. Ride (n, v) sự đi, lái xe
45. Anything (p) bất cứ cái gì 109. Confident (adj) tự tin
46. In regard to (prep) về 110. Meet (v) gặp/ đáp ứng
47. Probably (adv) có thể 111. Deadline (n) hạn chót

TEST 10-PART 7 551


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

48. Manage (v) xoay sở/quản lý 112. Feel (v) cảm thấy
49. Too (adv) cũng 113. Shorten (v) rút ngắn
50. Please (v) vui lòng 114. Might (v) có thể
51. Take your place= thế bạn 115. Assist (v) hỗ trợ=
52. Place (n, v) chỗ, đặt acccommodate=help
53. Really (adv) thật sự 116. Charge (n, v) phí, tính phí
54. Expertise (n) ý kiến chuyên môn 117. Job (n, v) công việc, làm việc lặt
55. Take care of= lo liệu vặt
56. Measurement (n) sự đo lường 118. Coworker (n) đồng nghiệp
57. Space (n, v) không gian/ chỗ, đặt 119. Absence (n) sự vắng mặt/ sự thiếu
cách nhau 120. Colleague (n) đồng nghiệp
58. Find out (v) tìm hiểu 121. Street (n) đường
59. Particular (adj) cụ thể
60. Budget (n, v, adj) ngân sách, viết vào
ngân sách, rẻ

Questions 165-167 refer to the following letter:

Sampat Labs

Cosmetic Testing

525 Hilltop Road, New Brunswick, NJ 08901

April 14

Bethany Fulton

Little Miss Makeup

255 Greystone Avenue

Charlotte, NC 28201

Dear Ms. Fulton,

TEST 10-PART 7 552


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021
165D, 166A
For over 30 years, Sampat Labs has helped both large and small manufactures
secure reliable test data on their cosmetic, beauty and personal care products. Our fully
equipped laboratories are staffed by experienced technicians and researchers who
understand the issues that most concern consumers, researchers, and manufacturing
companies like yours. –[1]—

In addition to testing products for its effects on skin, we are able to guide you through the
proper methods for mixing chemical ingredients as well as storing and transporting finished
goods. –[2]--. 166B We also test how long your products last under a variety of environmental
conditions. Moreover, 166C our access to an extensive database of test results from other
providers allows us to completely avoid conducting tests on animals.—[3]—

please review the enclosed documentation for complete descriptions of each of our services
as well as detailed information on how to submit a product sample for testing, --[4]--. To
obtain estimates of specific costs and processing times. You may call me at 555-9476 or e-
mail me at j.west@sampatlabs.com

Thank you

Sincerely

Jacob West

Client Relations, Sampat Labs

Các câu hỏi 165-167 tham khảo lá bức thư sau:

Công ty Sampat Labs

Thử nghiệm mỹ phẩm

525 đường Hilltop, New Brunswick, Nj 08901

14 tháng 4

Bà Bethany Fulton

Công ty Little Miss Makeup

255 đại lộ Greystone

TEST 10-PART 7 553


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Charlotte, NC 28201

Bà Fulton kính mến,

Trong hơn 30 năm qua, công ty Sampat Labs đã giúp đỡ cả các nhà sản xuất lớn và nhỏ có
được các dữ liệu thử nghiệm đáng tin cậy về sản phẩm mỹ phẩm, sản phẩm làm đẹp và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân của họ. Các phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ trang thiết
bị của chúng tôi được bố trí nhân viên là các kỹ thuật viên cũng như các nhà nghiên cứ dồi
giàu kinh nghiệm-người mà thấu hiểu các vấn đề mà hầu như người tiêu dùng, nhà nghiên
cứu và cả các công ty sản xuất như công ty của bà đều quan tâm. Ở khía cạnh này, bà có thể
được đảm bảo rằng họ sẽ có thể cung cấp cho bà dịch vụ chuyên nghiệp.

Ngoài việc thử nghiệm các sản phẩm về hiệu quả của chúng lên da, chúng tôi còn có thể
hướng dẫn bạn kỹ lưỡng các phương pháp thích hợp về pha trộn các thành phần hoá học cũng
như về việc cất trữ, vận chuyển thành phầm. Chúng tôi cũng thử nghiệm về việc sản phẩm sẽ
dùng được trong bao lâu dưới các điều kiện môi trường khác nhau. Ngoài ra, việc truy cập
của chúng vào một nền tảng dự liệu rộng lớn về các kết quả thử nghiệm từ các nhà cung cấp
khác cho phép chúng tôi hoàn toàn tránh được việc thử nghiệm trên động vật.

Vui lòng xem tài liệu đính kèm về các mô tả đầy đủ về mọi dịch vụ của chúng tôi cũng như
các thông tin chi tiết về cách thức nộp một mẫu sản phẩm để thử nghiệm. Để nhận được bản
báo về các chi phí cụ thể cũng như các thời gian xử lý, bà có thể gọi cho tôi tại số 555-9476
hoặc email cho tôi tại j.west@sampatlabs.com

Cảm ơn

Chân thành,

Jacob West

Bộ phận quan hệ khách hàng, công ty Sampat Labs

165. Who most likely is Ms. 165. Ai có khả năng nhất 165.D
Fulton? là bà Fulton?

TEST 10-PART 7 554


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) A laboratory assistant (a) Một phụ tá phòng thí + Căn cứ 165D cho thấy
(b) A store branch manager nghiệm công ty Sampat Labs bao
(c) A client relations gồm các kỹ thuật viên, các
(b) Một quản lý chi
representative nhà nghiên cứu có kinh
nhánh cửa hàng
(d) A makeup manufacturer nghiệm người mà thấu hiểu
employee (c) Một người đại diện bộ các vấn đề làm bận tâm
phận quan hệ khách người tiêu dùng, các nhà
hàng nghiên cứu cũng như các
công ty sản xuất như công ty
(d) Một người làm việc
của bà Fulton
(nhân viên) của một
công ty sản xuất mỹ =>bà Fulton có thể là người
phẩm làm trong một công ty sản
xuất

166. What is NOT indicated 166. Điều gì KHÔNG đề 166.D


about Sampat Labs? cập về công ty Sampat
+ Căn cứ 166A cho thấy
Labs?
(a) It has decades of công ty Sampat Labs có
experience in the (a) Nó có hàng chục năm hàng chục năm kinh nghiệm
industry kinh nghiệm trong trong ngành, cụ thể là hơn 30
(b) It can determine how ngành năm trong ngành=>ý câu A
long a product will last là ý đề cập về công ty
(b) Nó có thể xác định
(c) It will not perform tests Sampat Labs nên loại A
được sản phẩm sẽ dùng
on animals
trong khoảng thời gian + Căn cứ 166B cho thấy
(d) It makes its research
bao lâu công ty Sampat Labs có thể
data available online
xác định được sản phẩm sẽ
(c) Nó sẽ không thực hiện
sử dụng được trong bao
các thử nghiệm trên
lâu=>ý câu B là ý đề cập về
động vật
công ty Sampat Labs nên
(d) Nó đưa các dữ liệu loại B
nghiên cứu của nó lên
+ Căn cứ 166C cho thấy
mạng
công ty Sampat Labs hoàn
toàn tránh thực hiện thí
nghiệm trên động vật=> ý

TEST 10-PART 7 555


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

câu C là ý đề cập về công ty


Sampat Labs nên loại C

167. In which of the positions 167. Vị trí nào trong các vị 167.A
marked [1], [2], [3], and trí được đánh dấu [1],
+ Vị trí khoảng trống [1] là vị
[4] doest the following [2], [3] và [4] câu bên
trí phù hợp cho câu nằm
sentence best belong? dưới thuộc về?
trong câu hỏi vì điền câu
“In this regard, you can be “Ở khía cạnh này, bạn cố vào vị trí đấy, ta thấy:
assured that they will be able thể được đảm bảo rằng họ
1. Tạo thành mạch văn hợp
to provide you with expert sẽ có thể cung cấp cho bạn
nghĩa
service? dịch vụ chuyên nghiệp”
2. Câu ngay trước khoảng
(a) [1] (a) [1] trống [1] và câu nằm trong
(b) [2] đáp án có sự liên kết về
(b) [2]
(c) [3] logic, cụ thể là câu ngay
(d) [4] (c) [3] liền trước khoảng trống [1]
có đề cập đến các kỹ thuật
(d) [4]
viên và các nhà nghiên cứu
dồi dào kinh nghiệm; câu
trong câu hỏi cũng có đề
cập đến các kỹ thuật viên
và các nhà nghiên cứu dồi
dào kinh nghiệm tuy nhiên
thay vì dùng lại các từ như
“experienced technicians
and researchers”, người ta
dùng đại từ “they” để thay
thế

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Lab (n) phòng thí nghiệm 63. Database (n) nguồn dữ liệu
2. Cosmetic (adj, n) mỹ phẩm 64. Result (n, v) kết quả, do/vì/dẫn đến
3. Tesing (n) sự thử nghiệm 65. From (prep) từ
4. Road (n) con đường 66. Other (adj) khác

TEST 10-PART 7 556


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. Avenue (n) đại lộ 67. Provider (n) nhà cung cấp


6. For over = trong hơn 68. Allow (v) cho phép
7. Year (n) năm 69. Completely (adv) hoàn toàn
8. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ 70. Avoid (v) tránh
9. Both (adj, p) cả 2 71. Conduct (v) tiến hành
10. Large (adj) rộng 72. Animal (adj, n) động vật
11. Small (adj, adv) nhỏ, thành mảnh 73. Please (v) vui lòng
nhỏ 74. Review (n, v) sự xem xét, xem xét
12. Manufacturer (n) nhà sản xuất 75. Enclose (v) gửi kèm theo
13. Secure (adj, v) yên tâm/ an toàn, 76. Documentation (n) những tài liệu
bảo đảm làm bằng chứng/ sự dẫn chứng
14. Reliable (adj) đáng tin cậy bằng tài liệu
15. Test (n, v) bài kiểm tra/sự thử 77. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn
nghiệm, thử nghiệm thành
16. Data (n) dữ liệu 78. Description (n) sự mô tả
17. Beauty (n) vẻ đẹp 79. Each (adj, adv, p) mỗi
18. Personal (adj) cá nhân 80. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
19. Product (n) sản phẩm 81. Detailed (adj) chi tiết
20. Fully (adv) đầy đủ 82. Detail (n, v) chi tiết, nêu lên chi tiết
21. Equip (v) trang bị 83. Information (n) thông tin
22. Laboratory (n) phòng thí nghiệm 84. Submit (v) nộp
23. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân sự 85. Sample (n, v) vật mẫu, thử
24. Experienced (adj) có kinh nghiệm 86. Obtain (v) có được
25. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải 87. Estimate (adj, n) ước đoán, bảng
qua ước đoán
26. Technician (n) nhân viên kỹ thuật 88. Specific (adj, n) cụ thể, cái riêng
27. Researcher (n) nhà nghiên cứu 89. Cost (n, v) chi phí, định giá
28. Understand (v) thấu hiểu 90. Processing (n) sự xử lý
91. Time (n, v) thời gian, tính thời gian

TEST 10-PART 7 557


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

29. Issue (n, v) vấn đề/ số báo, cấp/ ban 92. May (n, v) tháng 5, có thể
hành/phát hành 93. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
30. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần 94. Email (v, n) gửi email, email
lớn 95. Thank you= cảm ơn
31. Concern (n, v) sự lo lắng, lo lắng/ 96. Sincerely (adv) chân thành
bận tâm 97. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần
32. Consumer (n) người tiêu dùng lớn
33. Manufacturing (n) sự sản xuất 98. Likely (adj, adv) có khả năng
34. Company (n) công ty 99. Assistant (n) trợ lý
35. Like (v, prep) thích, như 100. Branch (n, v) chi nhánh, mọc cành
36. Yours (p) của bạn 101. Manager (n) quản lý
37. In addition to= ngoài…ra 102. Client (n) khách hàng
38. Product (n) sản phẩm 103. Relation (n) mối quan hệ/người bà
39. Effect (n) hiệu quả con
40. Skin (n, v) da/bì/vỏ, lột vỏ 104. Representative (n) người đại diện
41. Be able to= có thể làm gì 105. Makeup (n) đồ trang điểm
42. Guide (n, v) người hướng dẫn/ sự 106. Employee (n) nhân viên
hướng dẫn/ quyển hướng dẫn, 107. Indicate (v) chỉ rõ
hướng dẫn 108. About (prep) về
43. Through (prep, adv) xuyên qua, từ 109. Decade (n) thập niên
đầu đến cuối 110. Industry (n) công nghiệp/ngành
44. Proper (adj) thích hợp 111. Determine (v) xác định
45. Method (n) phương pháp 112. Last (adj, adv, v) cuối, cuối, kéo
46. Mix (n, v) sự hoà hợp, hoà hợp/pha dài
trộn 113. Perform (v) thực hiện
47. Chemical (n, adj) hoá chất, hoá chất 114. Research (n, v) sự nghiên cứu,
48. Ingredient (n) thành phần nghiên cứu
49. As well as = cũng như 115. Available (adj) có sẵn
50. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ 116. Online (adj, adv) trực tuyến

TEST 10-PART 7 558


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

51. Transport (n, v) sự vận tải, vận tải 117. Position (n, v) vị trí, đặt ở vị trí
52. Finish (n, v) giai đoạn cuối, hoàn 118. Mark (n, v) điểm, đánh dấu
thành 119. Sentence (n,v ) câu, kết án
53. Goods (n) sản phẩm 120. Belong (v) thuộc về
54. Also (adv) cũng/ngoài ra 121. In this regard = về mặt/khía cạnh
55. How long= bao lâu này
56. Under (adj, adv, prep) phía dưới, ở 122. Assure (v) bảo đảm/bảo hiểm
dưới, ở dưới 123. Expert (n, adj) chuyên gia, chuyên
57. Variety of= nhiều/ đa dạng môn
58. Environmental (adj) môi trường 124. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
59. Condition (n, v) điều kiện/hoàn
cảnh, quy định
60. Moreover (adv) hơn nữa
61. Access (n, v) sự truy cập, truy cập
62. Extensive (adj) rộng/ lớn

Questions 168-171 refer to the following article


169B
Shopping for Free?
168D
Virtual Mall is the creation of programmer Pat Gustin, who launched [the free mobile
game] just nine months ago. To date, 169A more than 300,000 people have downloaded the
application, of which roughly 60 percent are active at any given time. 169C Such numbers are
very appealing for companies who advertise through mobile applications

“The idea of the game is simple,” says Mr. Gustin. “People rent spaces in a virtual shopping
mall and select products to sell from a catalog we provide.” –[1]--. He explained that if the
virtual vendors are able to manage their stores correctly, they make a profit in virtual money.
–[2]—

The game offers a level of detail and customization that is appreciated by users. For instance,
the customers in the game sometimes return items they bought, just as they do in real life. –
[3]—

TEST 10-PART 7 559


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021
170D
Mr. Gustin says he is also working on another game Virtual Farm, to which he will apply
the same concepts but in an agricultural setting. –[4]--. He hopes to launch the game by early
next year

Those interested in learning more about Virtual Mall are encouraged to download the
application for free. For details about Gustin’s other games, go to www.virtualgamesco.com

Các câu hỏi 168-171 tham khảo bài báo sau:

Mua sắm miễn phí?


Virtual Mall là một tác phẩm của lập trình viên Pat Gustin, người đã ra mắt trò chơi miễn phí
trên điện thoại chỉ 9 tháng vừa rồi. Đến nay, hơn 300,000 người đã tải xuống ứng dụng này,
trong số đấy, xấp xỉ 60% người hoạt động tại bất kỳ thời điểm nào. Các con số như vậy rất
hấp dẫn đối với các công ty mà quảng cáo thông qua các ứng dụng trên điện thoại.

“Ý tưởng của trò chơi này thì đơn giản thôi”. Ông Gustin nói. “Mọi người thuê các không
gian trong một trung tâm mua sắm ảo và chọn lựa các sản phẩm sẽ bán từ một danh mục liệt
kê mà chúng tôi cung cấp”. Ông ấy đã giải thích rằng nếu những người bán hàng ảo có thể
quản lý cửa hàng của họ đúng cách, thì họ có thể tạo ra lợi nhuận bằng tiền ảo. Họ sau đó có
thể sử dụng các khoảng tiền kiếm được này để nâng cấp cửa hàng của họ hoặc mua các món
đồ từ những người bán khác.

Trò chơi cung cấp độ chi tiết và tuỳ biến được đánh giá cao bởi người dùng. Ví dụ, các khách
hàng trong trò chơi thi thoảng trả loại các món đồ họ đã mua, giống như họ làm trong thế
giới thực.

Ông Gustin nó rằng ông ấy cũng đang làm một trò chơi khác được gọi tên là Virtual Farm,
cái mà ông ấy sẽ áp dụng cùng ý tưởng nhưng trong một khung cảnh nông nghiệp. Ông ấy hi
vọng sẽ cho ra mắt trò chơi trước đầu năm tới.

Những người muốn biết nhiều hơn về Virtual Mall được khuyến khích tải ứng dụng về miễn
phí. Để biết thêm các thông tin chi tiết về các trò chơi khác của ông Gustin, hãy đi đến
www.virtualgamesco.com

168. What is the main topic of 168. Chủ đề chính của bài 168.D
the article? báo là gì?
+ Căn cứ 168D cho thấy chủ
(a) A new shopping center đề chính của bài báo này là

TEST 10-PART 7 560


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) A study about online (a) Một trung tâm mua nói về một trò chơi điện tử
advertising sắm mới mô phỏng dành cho các thiết
(c) A software bị điện thoại, cụ thể trò chơi
(b) Một nghiên cứu về
manufacturing company điện tử đấy mang tên là
quảng cáo online
(d) A simulation game for Virtual Mall
mobile devices (c) Một công ty sản xuất
phần mềm

(d) Một trò chơi điện tử


mô phỏng dành cho các
thiết bị đi động

169. What is NOT mentioned


169. Điều gì KHÔNG được 169.D
about Virtual Mall?
đề cập về Virtual Mall?
+ Căn cứ 169A cho thấy trò
(a) It has a significant
(a) Nó có một số lượng lớn chơi điện tử Virtual Mall có
number of players
người chơi được một lượng người chơi
(b) It does not charge its
rất lớn, cụ thể là 300,000
members for (b) Nó không tính phí các
người=>ý câu A có đề cập
downloading thành viên của nó về
đến trò chơi Virtual Mall nên
(c) It helps to promote the việc tải về
loại A
products of real
(c) Nó giúp quảng cáo các
companies + Căn cứ 169B cho thấy trò
sản phẩm của các công
(d) It allows user to create chơi điện tử Virtual Mall
ty thật
multiple characters không tính phí thành viên
(d) Nó cho phép người của nó khi tải trò chơi về
dùng tạo ra nhiều nhân chơi vì nó là một trò chơi
vật miễn phí=>ý câu B có đề cập
đến trò chơi điện tử Virtual
Mall nên loại B

+ Căn cứ 169C cho thấy trò


chơi điện tử Virtual Mall
giúp đỡ, hỗ trợ trong việc
quảng cáo các sản phẩm của
các công ty thật, cụ thể là các
công ty thật trên thực tế có

TEST 10-PART 7 561


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

thể trả phí cho người sở hữu


trò chơi điện tử Virtual Mall
để quảng cáo sản phẩm của
công ty họ lên giao diện của
trò chơi Virtual Mall=>ý câu
C có đề cập về trò chơi
Virtual Mall nên loại C

170. What is indicated about 170. Điều gì nói về ông 170.D


Gustin? Gustin?
+ Căn cứ 170D cho thấy ông
(a) He left his former job nine (a) Ông ấy bỏ công việc Gustin đang phát triển (tạo ra)
months ago trước đó của ông ấy 9 một trò chơi điện tử mới, cụ
(b) He profits from the sale of tháng trước thể đấy là trò chơi Virtual
merchandise Farm
(b) Ông ấy có lời từ việc
(c) He has a background in
bán sản phẩm
advertising
(d) He is developing a new (c) Ông ấy có kiến thức
game về quảng cáo

(d) Ông ấy đang phát


triển một trò chơi mới

170. In which of the 170. câu sau thuộc về vị trí 170.B


positions marked [1], [2], nào trong các vị trí
+ Vị trí thích hợp là vị trí [2]
[3], and [4] does the được đánh dấu [1], [2],
vì khi điền câu trong câu
following sentence best [3] và [4] ?
hỏi vào vị trí đấy ta thấy:
belong?
“Họ sau đó có thể sử dụng
1. Tạo thành mạch văn hợp
“They can then use these các khoảng tiền kiếm được
nghĩa
earnings to improve their này để nâng cấp cửa hàng
2. Tạo thành mạch văn có sự
stores or purchase items của họ hoặc mua các món
liên kết logic chặt chẽ, cụ
from other sellers” đồ từ những người bán
thể:
khác”
(a) [1] + Câu ngay trước khoảng
(b) [2] (a) [1] trống [2] có đề cập đến
(c) [3] “profit= lợi nhuận”

TEST 10-PART 7 562


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) [4] (b) [2] + Câu nằm trong câu hỏi


cũng có đề cập đến “lợi
(c) [3]
nhuận” nhưng được
(d) [4] diễn đạt bằng từ đồng
nghĩa là từ “earning”

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Article (n) bài báo/ đồ vật/ điều khoản 67. Do (v) làm
2. Shopping (n) việc mua sắm 68. Real (adv, adj, n) thật sự, thật, thực tế
3. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí, 69. Life (n) cuộc sống/ tuổi thọ
phóng thích 70. Also (adv) cũng/ ngoài ra
4. Virtual (adj) ảo/ thật sự 71. Work (n, v) việc làm, làm việc
5. Mall (n) trung tâm thương mại 72. Another (adj, p) một cái khác
6. Creation (n) sự tạo thành/ tác phẩm 73. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện/ gọi tên
7. Programmer (n) lập trình viên 74. Farm (n, v) nông trại, trồng trọt
8. Launch (n, v) sự ra mắt sản phẩm, ra 75. Apply (v) áp dụng/ nộp đơn
mắt sản phẩ 76. Some (adj, p) một vài
9. Mobile (adj, n) di động/ lưu động, điện 77. Concept (n) ý tưởng/ khái niệm
thoại di động 78. Same (n, adj) vật giống nhau, giống
10. Just (adv) chỉ/ đúng nhau/tương tự nhau
11. Nine (n) 9 79. Agricultural (adj) nông nghiệp
12. Month (n) tháng 80. Setting (n) khung cảnh
13. Ago (adv) trước đây/ cách đây 81. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
14. To date= đến nay 82. Early (adj, adv) sớm
15. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò 83. Next (adj, adv) tiếp theo
16. More (adj, adv, p) hơn 84. Year (n) năm
17. Than (conj, prep) hơn 85. Be interested in= quan tâm
18. People (n) người 86. Learn (v) học/ biết/ tìm hiểu
19. Download (v) tải xuống 87. About (prep) về

TEST 10-PART 7 563


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

20. Application (n) ứng dụng/ sự áp dụng/ 88. Encourage (v) khuyến khích
đơn 89. For free= miễn phí
21. Rougly (adv) xấp xỉ 90. Other (adj) khác
22. Percent (n) phần trăm 91. Main (adj, v, n) chính, mở thành
23. Active (adj) tích cực/hoạt động đường chính, đường chính
24. At any given time= tại bất cứ thời 92. Topic (n) chủ đề
điểm nào 93. New (adj) mới
25. Such (adj, p) vậy 94. Center (n, v) trung tâm, đặt vào trung
26. Number (n, v) con số, đếm số tâm
27. Appealing (adj) hấp dẫn/ quyến rũ/lôi 95. Study (n, v) sự nghiên cứu, học/
cuốn/ cầu khẩn nghiên cứu
28. Company (n) công ty 96. Online (adj, adv) trực tuyến
29. Advertise (v) thông báo/ quảng cáo 97. Advertising (n) quảng cáo
30. Through (prep, adv) xuyên qua, từ đầu 98. Software (n) phần mềm
đến cuối 99. Manufacturing (n) sự sản xuất
31. Idea (n) ý tưởng 100. Company (n) công ty
32. Game (n,v) trò chơi, liều lĩnh 101. Simulation (n) sự mô phỏng
33. Simple (adj) đơn giản 102. Device (n) thiết bị/ châm ngôn
34. Say (v) nói 103. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
35. Rent (n, v) sự thuê, thuê 104. Significant (adj) đáng kể/ lớn/ có ý
36. Space (n, v) không gian/ chỗ, để cách nghĩa
nhau 105. Player (n) người chơi
37. Shopping mall (n) trung tâm mua sắm 106. Charge (n, v) phí, tính phí
38. Select (adj, n) được chọn, tuyển chọn 107. Member (n) thành viên/ hội viên
39. Product (n) sản phẩm 108. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
40. Sell (v, n) bán/ lừa gạt, sự lừa gạt 109. Promote (v) quảng cáo/ xúc tiến/
41. From (prep) từ thăng chức
42. Catalog (n, v) mục lục/catolo, ghi vào 110. Allow (v) cho phép
mục lục/ xếp loại 111. Create (v) tạo ra/ sáng tạo

TEST 10-PART 7 564


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

43. Provide (v) cung cấp 112. Multiple (adj) nhiều


44. Explain (v) giải thích 113. Character (n) nhân vật/ đặc điểm
45. If (conj, n) nếu/ liệu rằng, sự không 114. Indicate (v) chỉ rõ
chắc chắn 115. Leave-left-left (v) bỏ/rời bỏ
46. Vendor (n) người bán hàng 116. Former (adj) trước đó
47. Be able to= có thể 117. Job (n, v) công việc, làm việc lặt vặt
48. Manage (v) quản lý/ xoay sở 118. Sale (n) doanh thu/ sự bán hàng/ đợt
49. Store (n, v) cửa hàng, trữ giảm giá
50. Correctly (adv) một cách chính xác 119. Merchandise (n, v) sự nhượng quyền
51. Make a profit= có lời thương mại, nhượng quyền thương
52. Profit (n, v) lời, sinh lời mại
53. Money (n) tiền 120. Background (n) trình độ văn hoá/
54. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung trình độ kiến thức
cấp 121. Develop (v) phát triển
55. Level (n, adj, v) mức độ/ cấp độ, bằng 122. Position (n, v) vị trí, đặt vào vị trí
phẳng, san bằng 123. Mark (n, v) điểm, đánh dấu
56. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết 124. Sentence (n, v) câu, kết án
57. Customization (n) sự tuỳ biến/ sự làm 125. Belong (v) thuộc về
theo ý khách hàng 126. Best (adj, adv) nhất
58. Appreciate (v) biết ơn/ cảm ơn/ đánh 127. Can (v) có thể
giá cao 128. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
59. User (n) người đùng 129. Earnings (n) tiền kiếm được
60. For instance= cho ví dụ 130. Improve (v) cải thiện
61. Customer (n) khách hàng 131. Purchase (n, v) sự mua, mua
62. Sometimes (adv) thi thoảng/ thỉnh 132. Seller (n) người bán
thoảng
63. Return (n, v) sự trả lại, trả lại
64. Item (n) món đồ/ tiết mục/ điều khoản
65. Buy-bought-bought (v) mua

TEST 10-PART 7 565


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

66. Just as=giống như

Questions 172-175 refer to the following article

Leather Store Sees Success


By Jake Lewis

August 15-Oakwood Crafts, 172A a leather goods store owned by local artisan Judith Walker,
has been attracting a lot of attention from residents and tourists alike. Although its doors
first opened just three weeks ago, the shop has already become a popular destination for
people looking for quality leather bags, belts, and other accessories. Ms. Walker attributes
her success to the fact that all of her handcrafted items are made with the utmost care.
“Leatherworking has always been a passion of mine,” she said. “My grandmother taught me
the basic techniques when I was young, and for the past 20 years it has been my hobby. Each
product I make is an expression of my love for this craft.”
174B
Ms. Walker sold her first bag eight years ago at the Milton Summer Arts and Crafts Fair,
which takes place every summer. She operated a booth at this fair for several years,
developing a loyal customer base in the process. This gave her the confidence to open her
own store. Six months ago, she met with a representative of the Milton Bank to arrange an
advance of money, and now she is making her dream a reality. Anyone interested in visiting
Oakwood Crafts is encouraged to stop by next week when all items in the store will be marked
down by 10 to 20 percent as part of a special promotion. The shop is located at 14 Ferris
Street, directly across from Fairway Supermarket.

Các câu hỏi 172-175 tham khảo bài báo sau:

Cửa Hàng Đồ Dùng Bằng Da Trải Qua Các Thành Công


Được viết bởi Jake Lewis

Ngày 15 tháng 8-Oakwood Crafts, một cửa hàng đồ dùng bằng da được sở hữu bởi một thợ
thủ công địa phương bà Judith Walker, đã thu hút nhiều sự quan tâm từ người dân cũng như
khách du lịch. Mặc dù nó lần đầu mở cửa chỉ 3 tuần trước, nhưng cửa hàng đã trở thành một
điểm đến nổi tiếng cho những người đang tìm kiếm các túi xách, thắt lưng, và các đồ phụ
tùng khác bằng da chất lượng cao. Bà Walker quy sự thành công của bà ấy là do sự thật là tất
cả các món hàng thủ công của bà ấy đều được tạo ra với sự chú tâm tối đa. “việc làm các sản
phẩm bằng da luôn luôn là một đam mê của tôi”, bà ấy nói. “bà của tôi đã dạy tôi các kỹ thuật

TEST 10-PART 7 566


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

cơ bản khi tôi còn nhỏ, và trong 20 năm qua, nó đã và đang là sở thích của tôi. Mỗi sản phẩm
tôi làm ra đều là một sự biểu lộ tình yêu của tôi dành cho cái nghề thủ công này”

Bà Walker đã bán chiếc túi xách đầu tiên của bà ấy 8 năm trước tại một hội chợ nghệ thuật
và đồ thủ công mùa hè Milton, cái mà diễn ra mỗi mùa hè. Bà ấy quản lý một gian hàng tại
hội chợ này qua nhiều năm, và đã phát triển được một nền tảng khách hàng trung thành trong
khi quá trình làm. Điều này đã đưa cho bà ấy sự tự tin để mở cửa hàng riêng của mình. 6
tháng trước, bà ấy đã gặp mặt một người đại diện của ngân hàng Milton Bank để sắp xếp một
khoản tiền vay, và hiện giờ bà ấy đang biến giấc mơ thành hiện thực. Bất cứ ai muốn đến cửa
hàng Oakwood Crafts thì được khuyến khích đến vào tuần tới khi mà tất cả các sản phẩm
trong cửa hàng đều sẽ được giảm giá từ 10 đến 20% như là một phần của đợt khuyến mãi đặc
biệt. Cửa hàng nằm tại số 14 đường Ferris, ngay đối diện siêu thị Fairway.

172. What is the article mainly 172. Bài báo chủ yếu viết 172.A
about? về điều gì?
+ Căn cứ 172A cho thấy bài
(a) A newly opened retail (a) Một cửa hàng bán lẻ báo chủ yếu viết về một cửa
outlet mới được mở cửa hàng bán lẻ mới được mở
(b) A recently expanded cửa, cụ thể đấy là cửa hàng
(b) Một công ty gần đây
company Oakwood Crafts-một cửa
được mở rộng
(c) A locally made product hàng đồ da thuộc
(d) A nearly completed (c) Một sản phẩm được
tourist attraction làm từ địa phương

(d) Một điểm đến du lịch


gần được hoàn thành

173. In paragraph, line 4, the 173. Trong đoạn 1, dòng 4, 173.B


word “attributes” is từ “quy cho” thì gần
+ Attribute =credit= quy cho
closest in meaning to nghĩa nhất với

(a) Locates (a) Định vị


(b) Credits
(b) Quy cho
(c) Concedes
(d) Acknowledges (c) Thừa nhận

TEST 10-PART 7 567


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Công nhận, thừa


nhận

174. What is stated about Ms. 174. Điều gì nói về bà 174.B


Walker? Walker?
+ Căn cứ 174B cho thấy bà
(a) She relocated to Milton (a) Bà ấy đã chuyển đến Walker đã tham gia một sự
eight years ago Milton 8 năm trước kiện diễn ra hằng năm, cụ thể
(b) She participated in an đấy chính là sự kiện hội chợ
(b) Bà ấy đã tham gia một
annual event nghệ thuật và đồ thủ công diễn
sự kiện hằng năm
(c) She learned a skill at a ra vào mỗi mùa hè hằng năm
crafts workshop (c) Bà ấy đã học được và bà Walker đã bán chiếc túi
(d) She joined a small business một kỹ năng tại một xách đầu tiên của bà ấy tại đấy
association hội thảo nghề thủ vào 8 năm trước
công

(d) Bà ấy đã tham gia một


hội liên hiệp doanh
nghiệp nhỏ

175. According to the article, 175. Dựa theo bài báo, bà 175.A
what did Ms. Walker do Walker đã làm gì vào
+ Căn cứ 175A cho thấy 6
six months ago? 6 tháng trước?
tháng trước, bà Walker đã
(a) She applied for a loan (a) Bà ấy đã nộp xin vay nộp đơn xin vay tiền từ một
from a financial từ một tổ chức tài tổ chức tài chính, cụ thể đấy
institution chính là ngân hàng Milton Bank
(b) She partnered with the
(b) Bà ấy đã hợp tác với
owner of a local store
chủ của một cửa hàng
(c) She organized the Milton
địa phương
Summer Arts and Crafts
Fair (c) Bà ấy đã tổ chức một
(d) She held a promotional hội chợ nghệ thuật và
event at her shop

TEST 10-PART 7 568


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

nghề thủ công mùa hè


Milton

(d) Bà ấy đã tổ chức một


sự kiện quảng cáo tại
cửa hàng của bà ấy

Questions 176-180 refer to the following e-mail and schedule

To: Samantha Larson

From: Edwin Matthews

Subject: April work schedule

Date: April 11

179C.1
Dear Ms. Larson,
176D.2
I was informed by your supervisor, Dale Blackburn, that you will be assigned to be Ms.
Linda Atkins’ new driver. I am Ms. Atkins’ personal assistant, so I will be providing you with
a regular schedule of appointments that you will be required to transport her to and from.
Attached to this e-mail you will find her calendar of appointments for April. 177C.1 Keep in
mind that you can expect changes, but I will do my best to notify you of any modifications at
least 24 hours in advance

Please read through the calendar to fine details of each appointment, including the name of
the person she is meeting, the time and date of the engagement, and the address or location
of the meeting. Also, 178D.1 the individual scheduled to meet with Ms. Atkins on April 16 has
yet to reply to the meeting invitation. I will notify you as soon as I know if the client is
available for the appointment on that date

Should you have any questions, please do not hesitate to reply to this e-mail

Regards,
176D.2
Edwin Matthews

TEST 10-PART 7 569


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Các câu hỏi 176-180 tham khảo email và lịch trình sau:

Gửi đến: Samantha Larson

Gửi từ: Edwin Matthews

Chủ đề: lịch trình công việc tháng 4

Ngày: 11 tháng 4

Cô Larson kính mến,

Tôi đã được thông báo bởi giám sát viên của cô, ông Dale Blackburn, rằng cô sẽ được phân
công làm tài xế mới của bà Linda Atkins. Tôi là thư ký riêng của bà Atkins, vì thế tôi sẽ cung
cấp cho cô một bản lịch trình các cuộc họp thông thường mà cô sẽ được yêu cầu phải đưa bà
ấy đi và về. Được đính kèm với email này cô sẽ tìm thấy lịch các cuộc hẹn cho tháng 4. Hãy
lưu ý rằng cô có thể nhận phải các thay đổi về lịch trình, tuy nhiên tôi sẽ làm tốt nhất trong
khả năng của mình để thông báo cho cô về bất cứ sự thay đổi nào ít nhất trước 24 giờ.

Vui lòng đọc qua toàn bộ lịch để tìm các chi tiết của mỗi cuộc hẹn gồm tên của người bà ấy
sẽ gặp, thời gian và địa điểm của cuộc hẹn, địa chỉ hoặc vị trí của cuộc hẹn. Ngoài ra, người
được lên lịch gặp mặt bà Atkin vào ngày 16 tháng 4 chưa trả lời lời mời gặp mặt. Tôi sẽ thông
báo cho cô ngay khi tôi biết liệu rằng khách hàng có thời gian để tham gia cuộc hẹn vào ngày
đấy không.

Nếu cô có bất cứ câu hỏi nào, vui lòng đừng ngần ngại phản hồi lại email này.

Trân trọng,

Edwin Matthews

Schedule For: Linda Atkins


177C.2
From the desk of : Edwin Matthews

TEST 10-PART 7 570


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

APRIL

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday

1 2 3 4

11 AM 4 PM

Ms. Amundsen: 32 Ms. Harrow


Tucson Avenue
22-A North 33rd
Street

7 8 9 10 11

12:30 PM 4 PM 3 PM

Lunch Mr. Abraham, Opening of


meeting Blue Star
433 Murray Street
building, 285
With Mr. (contract signing)
Greenwich
and Mrs.
Street
Robinson,
Prairie Café 180B.1

14 15 16 17 18

2 PM 10 AM Leave of Public holiday


178D.2 absence
Mr. Mendez Mr. Choi
179C.2
441 Poplar 907 Broadway
180D
Avenue

TEST 10-PART 7 571


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

21 22 23 24 25

9:30 AM 9 AM 7 PM

Sales seminar Property inspection, Retirement party


312 Poplar Avenue for Gordon,
(full-day),
Rebecca’s Grill
4102 Larch Drive 82 Third Street

180C

28 29 30

1 PM 10 AM

Turn keys over to Annual


Mr. Abraham, Realtors
433 Murray Street Convention,
Cole
Conference
180B.2 Center, 12
Dodd
Avenue

Lịch trình dành cho: Bà Linda Atkins

Đến từ bàn làm việc của Edwin Matthews

Tháng 4

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

1 2 3 4

TEST 10-PART 7 572


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

11h sáng 4h chiều

Bà Bà Harrow”
Amundsen: 22 đường A
North 33rd
32 đại lộ
Tucson

7 8 9 10 11

12h30 chiều 4h chiều 3h chiều

Hẹn ăn trưa Ông Khai trương


với ông bà Abraham, toà nhà Blue
Robinson, Star, 285
433 đường
tại quán cà đường
Murray
phê Prairie Greenwich
(ký hợp
đồng)

14 15 16 17 18

2h chiều 10h sáng Nghỉ phép Nghỉ lễ toàn


quốc
Ông Mendez Ông Choi:

441 đại lộ 907


Poplar Broadway

21 22 23 24 25

9:30 sáng 9h sáng 7h tối

Hội nghị bán Kiểm tra bất Tiệc nghỉ


hàng động sản, hưu cho ông
312 đại lộ Gordon,
(nguyên
Poplar quán nướng
ngày),

TEST 10-PART 7 573


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4102 Larch Rebecca’s


Drive Grill

82 đường
Third

28 29 30

1h chiều 10h sáng

Trao chìa Hội nghị


khoá cho nhân viên
ông kinh doanh
Abraham, bất động sản
thường niên,
433 đường
trung tâm
Murray
hội nghị
Cole, 12 đại
lộ Dodd

176. Why did Mr. Matthews 176. Tại sao ông Matthews 176.D
write the e-mail? viết email này?
+ Căn cứ 176D.1 trong văn
(a) To inquire about hiring a (a) Để hỏi về việc thuê bản 1 cho thấy Matthews là
driving service một dịch vụ lái xe người viết bức email
(b) To share ideas for a
(b) Để chia sẻ các ý tưởng + Căn cứ 176D.2 trong văn
business venture
về một dự án kinh bản 1 cho thấy Matthews là
(c) To recommend a mode of
doanh thư ký riêng của của bà
transportation
Linda Atkins và Matthews
(d) To inform a new (c) Để giới thiệu về một
viết bức email này để thông
employee of some job phương thức vận tải
báo cho một nhân viên mới
details
(d) Để thông báo với một về một vài thông tin liên
nhân viên mới về một quan đến công việc ví dụ như
vài thông tin chi tiết là lịch hẹn thông thường của
của công việc bà Linda Atkins

TEST 10-PART 7 574


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

177. What is indicated about 177. Điều gì được nó về 177.C


Mr. Matthews? ông Matthews?
+ Căn cứ 177C.1 trong văn
(a) He is looking to purchase (a) Ông ấy đang tìm mua bản 1 cho thấy ông
a new home một ngôi nhà mới Matthews có nói với bà
(b) He prefers traveling by Larson rằng nếu lịch hẹn của
(b) Ông ấy thích đi bằng xe
car over flying bà Atkins có thay đổi thì ông
hơi hơn đi máy bay
(c) He prepares Ms. Atkins’ ấy sẽ cố gắng hết sức để báo
appointment schedule (c) Ông ấy chuẩn bị lịch cho bà Larson biết trước ít
(d) He wants to meet with trình về cuộc hẹn của nhất 24h=>chứng tỏ công
Mr. Blackburn bà Atkins việc của ông Matthews có
liên quan đến việc chuẩn bị
(d) Ông ấy muốn gặp ông
lịch hẹn
Blackburn
+ Căn cứ 177C.2 trong văn
bản 2 cho thấy lịch hẹn của
bà Atkins được lấy từ bàn
làm việc của ông Matthews

=>Từ 2 căn cứ trên ta có thể


suy luận ra ông Matthews là
người chuẩn bị lịch hẹn cho
bà Atkins

178. Who has not yet 178. Người nào chưa xác 178.D
confirmed a meeting with nhận về một hẹn với bà
+ Căn cứ 178D.1 trong văn
Ms. Atkins? Atkins?
bản 1 cho thấy người chưa
(a) Ms. Harrow (a) Bà Harrow xác nhận đồng ý cuộc hẹn là
(b) Mrs. Robinson người có lịch hẹn vào ngày
(b) Bà Robinson
(c) Mr. Abraham 16/4
(d) Mr. Choi (c) Ông Abraham
+ Căn cứ 178D.2 trong văn
(d) Ông Choi bản 2 cho thấy người có lịch
hẹn vào ngày 16/4 là ông
Choi

TEST 10-PART 7 575


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>Người chưa xác đồng ý


cuộc hẹn với bà Atkins là
ông Choi

179. On which date will Ms. 179. Bà Larson có khả năng 179.C
Larson probably not be sẽ không yêu cầu phải
+ Căn cứ 179C.1 trong văn
required to work? làm việc vào ngày nào?
bản 1 cho thấy bà Larson là
(a) April 14 (a) 14 tháng 4 tài xế mới của bà Atkins
(b) April 16
(b) 16 tháng 4 + Căn cứ 179C.2 cho thấy bà
(c) April 18
Larson có thể sẽ không làm
(d) April 25 (c) 18 tháng 4
việc vào ngày 18/4 vì ngày
(d) 25 tháng 4 đấy là ngày lễ toàn quốc

180. What is NOT indicated 180. Điều gì KHÔNG nói 180.A


about Ms. Atkins? về bà Atkins?
+ Căn cứ 180B.1+ 180B.2
(a) She will speak at a (a) Bà ấy sẽ phát biểu tại trong văn bản 2 cho thấy bà
convention một hội nghị Atkins sẽ gặp mặt với một
(b) She will meet with one người khách hàng tận 2 lần
(b) Bà ấy sẽ gặp mặt với
client twice in April trong tháng 4, cụ thể người
một khách hàng 2 lần
(c) She plans to attend a khách hàng đấy là ông
trong tháng 4
retirement celebration Abraham=>ý câu B có đề
(d) She plans to take a day off (c) Bà ấy dự kiến tham gia cập đúng về bà Atkins nên
buổi tiệc nghỉ hưu loại B

(d) Bà ấy dự kiến sẽ nghỉ + Căn cứ 180C trong văn


làm 1 ngày bản 2 cho thấy bà Atkins dự
định tham gia một buổi tiệc
nghỉ hưu, cụ thể là buổi tiệc
nghỉ hưu của ông
Gordon=>ý câu C có đề cập
đúng về bà Atkins nên loại C

+ Căn cứ 180D trong văn


bản 2 cho thấy bà Atkins dự

TEST 10-PART 7 576


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

tính nghỉ phép 1 ngày, cụ thể


đấy là ngày 17/4=>ý câu D
có đề cập đúng về bà Atkins
nên loại D

Questions 181-185 refer to the following advertisement and letter

Donnelly & Chung Publicity- Your Branding Experts!


181C
Are you a new company having trouble incresing public awareness of your brand? Do
you have a line of terrific products but don’t know how to promote them? Or does your
business need to change its image? Whatever your marketing problem might be, Donnelly &
Chung Publicity can help! Our clients vary from local businesses, including Shasta-Clear
Beverages and Deerborne Stationery, to large, international corporate customers, such as
Compton Clothiers and Just-Ate Dietary Supplements.

Our experts at Donnelly & Chung can help you come up with a specific plan to promote your
products or services. We offer development of advertising campaigns, corporate branding
services, consumer targeting consultations, market research, and much more!
182B.2
Your first consultation is completely free! One of your associates will discuss your needs
and provide you with a fee estimate. Simply call 555-4951 to arrange your complimentary
appointment.

Các câu hỏi 181-185 tham khảo quảng cáo và bức thư bên dưới:

Công Ty Quảng Cáo Donnelly & Chung Publicity-Chuyên Gia Xây Dựng
Thương Hiệu Của Bạn!
Bạn có phải là một công ty mới có rắc rối về việc gia tăng ý thức cộng đồng về thương hiệu
của bạn? bạn có phải có một dòng các sản phẩm tuyệt vời nhưng không biết cách quảng bá
chúng? Hoặc công ty của bạn có phải cần thay đổi hình ảnh của nó? Dù vấn đề marketing
của bạn là bất cứ thứ gì, công ty Donnelly & Chung Publicity đều có thể giúp! Các khách
hàng của chúng tôi đa dạng từ các công ty địa phương, bao gồm công ty nước uống Shasta-
Clear Beverages và văn phòng phẩm Deerborne Stationery đến đến các khách hàng là các
công ty lớn, quốc tế như công ty Compton Clothiers và công ty Just-Ate Dietary Supplements.

Các chuyên gia của chúng tôi tại Donnelly & Chung có thể giúp bạn đưa ra một kế hoạch chi
tiết để quảng bá sản phẩm, dịch vụ của bạn. Chúng tôi cung cấp sự phát triển về các chiến

TEST 10-PART 7 577


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

dịch quảng cáo, các dịch xây dựng thương hiệu cho doanh nghiệp, các tư vấn xác định khách
hàng, nghiên cứu thị trường và nhiều hơn nữa!

Buổi tư vấn đầu tiên của bạn sẽ hoàn toàn miễn phí! Một trong số các cộng tác viên của chúng
tôi sẽ thảo luận về các nhu cầu của bạn và cung cấp cho bạn bảng ước lượng chi phí miễn
phí. Chỉ cần đơn giản gọi số 555-4951 để sắp xếp một cuộc hẹn miễn phí của bạn.

July 2

Patricia Draper

Donnelly & Chung Publicity

Unit 405C, Acres Center, 312 East 21st Avenue

Denver, CO89110

Dear Ms. Draper,


182B.1
I enjoyed our first meeting, and appreciated the opportunity to consult with someone
about my branding needs. I’ve only just opened my business in Denver and could really use
some help promoting it

I have discussed our consultation with 183B.1 my business partner Walter Preston, and he
remembers a promotional campaign you did for Shasta-Clear that was very successful. So,
we have agreed to hire your firm to help us come up with a branding plan for our bakery. 184D
We would like to get things underway as soon as possible, so please let me know when you
are free to meet with Walter and me in person. We are generally free after 11 AM on
weekdays
185A
You mentioned during our meeting that your firm would require complete descriptions of
all products that we sell if we decide to proceed with the branding work. I have enclosed a
list of all our goods, including the ingredients they are made of. Should you require any
additional information before we meet, I would be happy to supply it for you.

We look forward to working together with you and hope to hear from you soon

Regards,

TEST 10-PART 7 578


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Kevin Swords
183B.2
Coproprietor, PS Baked Goods

Product list

2 tháng 7

Patricia Draper

Donnelly & Chung Publicity

Văn phòng 405 C, trung tâm Acres, 312 đại lộ 21st

Denver, CO 89110

Bà Drapper kính mến,

Tôi đã rất thích cuộc mặt đầu tiên của chúng ta, và đã rất cảm ơn cơ hội bàn bạc một ngày
nào đó về các nhu cầu xây dựng thương hiệu của tôi. Tôi chỉ mới mở công ty của tôi ở Denver
và thật thật sự cần sử dụng một vài sự trợ giúp về quảng bá nó

Tôi đã bàn về buổi tư vấn của chúng ta với đối tác kinh doanh của tôi là ông Walter Preston,
và ông ấy có nhớ ra một chiến dịch quảng cáo mà bà đã làm cho công ty Shasta-Clear-cái mà
đã rất thành công. Vì thế, chúng tôi đã đồng ý thuê công ty của bà để giúp chúng tôi đưa ra
một kế hoạch xây dựng thương hiệu cho cửa hàng bánh của chúng tôi. Chúng tôi muốn mọi
thứ bắt đầu triển khai sớm nhất có thể, thế nên, vui lòng cho tôi biết khi nào bà có thời gian
rảnh để gặp ông Walter và tôi trực tiếp. Chúng tôi thường rảnh sau 11h sáng vào các ngày
trong tuần.

Bà đã đề cập trong cuộc gặp mặt của chúng ta rằng công ty của bà sẽ yêu cầu các mô tả đầy
đủ về tất cả các sản phẩm mà chúng tôi bán nếu chúng tôi đồng ý thực hiện công việc xây
dựng thương hiệu. Tôi đã đính kèm một danh sách tất cả các sản phẩm của chúng tôi, bao
gồm cả các thành phần mà chúng được làm từ. Nếu bà yêu cầu thêm bất cứ thông tin nào
trước khi chúng ta gặp mặt, thì tôi sẽ vui lòng cung cấp nó cho bà.

Chúng tôi mong đợi làm việc cùng bà và hi vọng sẽ nghe tin từ bà sớm

Trân trọng,

TEST 10-PART 7 579


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Kenvin Swords

Đồng sở hữu, công ty PS Baked Goods

Đính kèm

Danh sách sản phẩm

181. What can Donnelly & 181. Công ty Donnelle & 181.C
Chung offer assistance Chung cung cấp sự hỗ
with? trợ về cái gì?

(a) Setting up a new (a) Lập ra một công ty


business mới
(b) Designing entertaining
(b) Thiết kế các trang web
Web sites
giải trí
(c) Promoting a corporate
brand (c) Quảng bá thương hiệu
(d) Supplying event-related của công ty
services
(d) Cung cấp các dịch vụ
có liên quan đến sự
kiện

182. What is suggested about 182. Điều gì nó về ông 182.B


mr. Swords? Swords?
+ Căn cứ 182B.1 trong văn
(a) He has worked with Ms. (a) Ông ấy đã làm việc với bản 2 cho thấy ông Swords
Draper on previous bà Draper trong các dự đã có buổi gặp mặt đầu tiên
projects án trước đây với bà Draper của công ty
(b) He was not charged a fee quảng cáo Donnelly &
(b) Ông ấy đã không bị
for his session with Ms. Chung
tính phí cho buổi nói
Draper
chuyện của ông ấy với + Căn cứ 182B.2 trong văn
(c) He plans to open
bà Draper bản 1 cho thấy buổi tư vấn
additional bakery
branches

TEST 10-PART 7 580


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) He has a supply (c) Ông ấy dự kiến sẽ mở đầu tiên sẽ hoàn toàn miễn
partnership with Just-Ate các chi nhánh thêm của phí
cửa hàng bánh
=>ông Swords đã không bị
(d) Ông ấy có quan hệ đối tính phí đối với buổi tư vấn
tác về cung cấp hàng đầu tiên với bà Draper
với công ty Just-Ate

183. Who is Mr. Preston? 183. Ông Preston là ai? 183.B

(a) An advertising consultant (a) Một người tư vấn viên + Căn cứ 183B.1 trong văn
(b) A co-owner of PS Baked về quảng cáo bản 2 cho thấy ông Swords
Goods và ông Preston là cộng tác
(b) Một đồng sở hữu của
(c) An ingredients supplier của nhau
công ty PS Baked
(d) A Shasta-Clear executive
Goods + Căn cứ 183B.2 trong văn
bản 2 cho thấy ông Swords
(c) Một nhà cung cấp
là đồng sáng lập của công ty
nguyên liệu
PS Baked Goods
(d) Một thành viên hội
=>Ông Preston có thể là
đồng quản trị của công
đồng sở hữu với công ty PS
ty Shasta-Clear
Baked Goods với ông
Swords

184. What does Mr. Swords 184. Ông Swords muốn bà 184.D
want Ms. Draper to do? Draper làm gì?
+ Căn cứ 184D trong văn
(a) Print out a list of (a) in ra một danh sách sản bản 2 cho thấy ông Swords
produce phẩm muốn bà Draper xác nhận
(b) Schedule a thời gian rảnh của bà ấy để
(b) lên lịch một buổi tư vấn
complimentary tiến hành gặp mặt ông ấy và
miễn phí
consultation ông Preston
(c) Write a promotional (c) viết ra một đề xuất
proposal quảng cáo

TEST 10-PART 7 581


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Confirm her availability (d) xác nhận thời gian rảnh
for a meeting của bà ấy về một cuộc
gặp mặt

185. What is enclosed with the 185. Cái gì được đính kèm 185.A
letter? với bức thư?
+ Căn cứ 185A trong văn
(a) Descriptions of items for (a) Các mô tả về những bản 2 cho thấy đính kém với
sale sản phẩm được bán bức thư là các mô tả về các
(b) Details about an upcoming sản phẩm được bán bởi công
(b) Các chi tiết về một
product line ty PS Baked Goods
dòng sản phẩm sắp ra
(c) Signed business contracts
mắt
(d) A completed questionnaire
(c) Các hợp đồng kinh
doanh đã được ký

(d) Một bảng câu hỏi khảo


sát đã được hoàn thành

Questions 186-190 refer to the following advertisement, Web page, and e-mail

Piedmont Limousine Company: Ride in Style!


186D
Serving Manhattan for more than 20 years, Piedmont Limousine Company continues to
provide the very best in rental vehicles as well as the most experienced and professional
drivers. 186A Whether you need a stretch limousine that can seat up to 12 passengeers, a luxury
minivan that holds eight or a regular-sized sedan with a capacity of four, Piedmont
Limousine can help! 186B We provide clean and modern vehicles for any occasion including
business functions and weddings. We can even pick up important visitors from stations or
airports and offer weekly or daily rental rates for those requiring the full-time services of a
driver and vehicle. 187C.2 If you make a booking in April, you’ll receive a $50 voucher that can
be applied to any of our services!

For more information on our rates, location, hours of operation, and the types of vehicles we
have available, visit us online at www.piedmontlimousine.com

Các câu hỏi 186-190 tham khảo quảng cáo, trang web và email sau:

TEST 10-PART 7 582


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Công Ty Piedmont Limousine: Lái Xe Trong Sự Sang Trọng


Đã phục vụ vùng Manhattan khoảng hơn 20 năm qua, công ty Piedmont Limousine tiếp tục
cung cấp các xe cho thuê tốt nhất cũng như các tài xế chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm nhất.
Dù bạn cần một chiếc limousine stretch mà có thể ngồi được 12 hành khách, một chiếc
minivan mà có thể chứa được 8 người, hay một chiếc sedan cỡ thường với sức chứa được 4
người, thì công ty Piedmont Limousine đều có thể đáp ứng được cho bạn! chúng tôi cung cấp
xe hiện đại, sạch sẽ cho bất cứ dịp nào bao gồm các buổi lễ dành cho doanh nghiệp hay tiệc
cưới. Chúng tôi thậm chí có thể đón các vị khách quan trọng từ các trạm tàu hoặc sân bay và
cung cấp các mức giá thuê theo ngày hoặc tuần cho những ai cần đến các dịch vụ tài xế, xe
full time . Nếu bạn đặt chỗ trước vào tháng 4, bạn sẽ nhận được voucher 50 đô la-cái mà có
thể được áp dụng cho bất cứ dịch vụ nào trong các dịch vụ của chúng tôi!

Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả, địa điểm, giờ hoạt động và các loại xe mà chúng tôi
có, hãy ghé thăm chúng tôi trực tuyến tại www.piedmontlimousine.com

Services Rates Vehicles Hours/Location Bookings

Name Benjamin Lopez Phone 555-0495

187C.1 E-mail Blop@neurotech.com Company Neuro-Tech, Inc.

Date/Time of service 10 AM, April 18- 10 AM, April 21

Pick-up location Central Station

Type of vehicle Regular sedan

Please include any additional details. If passenger being picked up is different


from the person making the booking, please include the name below

TEST 10-PART 7 583


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021
188C ,190A.2
*I would like to book a car and driver to pick up a visiting investor.
His name is William Bail. He will need your company’s services daily during
his stay

Once you have checked and confirmed that the information you have provided is correct, click
“submit” below

Submit

Dịch vụ Mức giá Loại xe Giờ/địa điểm Đặt chỗ

TÊN Benjamin Lopez ĐIỆN THOẠI 555-0495

E-MAIL blop@neurotech.com CÔNG TY Tập đoàn Neuro-


Tech

NGÀY/GIỜ CỦA DỊCH VỤ 10h sáng, 18 tháng 4- 10h sáng, 21


tháng 4

ĐỊA ĐIỂM ĐÓN KHÁCH Trạm trung tâm

LOẠI XE Sedan thường

Vui lòng viết bất cứ thông tin thêm nào vào. Nếu hành khách được đón khác với
người đặt xe, vui lòng viết cả tên người khách đấy bên dưới.

*Tôi muốn đặt một ô tô và một tài xế để đón khách đến thăm công ty là một nhà
đầu tư. Tên của ông ấy là William Bail. Ông ấy sẽ cần đến các dịch vụ của công ty
của bạn hằng ngay trong suốt thời gian lưu trú của ông ấy.

TEST 10-PART 7 584


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Khi bạn kiểm tra và xác nhận rằng thông tin mà bạn đã cung cấp là chính xác, thì hãy click vào
nút “Nộp” bên dưới

NỘP

To: Benjamin Lopez

From: Fatima Khan

Date: April 6

Subject: Re: Booking inquiry

Dear Mr. Lopez

Thank you for considering Piedmont Limousine Company. We do have drivers and the type
of vehicle you want for the dates and times you requested. Below is the fee breakdown

Car Rental $180.00

Driver Services* $340.00

SUBTOTAL $520.00

TAX $52.00

DEPOSIT $50.00

TOTAL $622.00

*Driver will be at your disposal from 8 AM until 8 PM for daily service

TEST 10-PART 7 585


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

If you accept the fees, please reply to this e-mail to confirm your booking. 189B Cancellations
are allowed up to 24 hours prior to the service, but deposits will be forfeited under all
circumstances. Customers cancelling less than a full day in advance will not be refunded
190A.1
We also request that you provide us with the train information for your arriving guest.
That way our driver, Solomon Nyongo, can be waiting for him with a sign at the platform

Thank you, and I hope to hear from you soon

Fatima Khan

Gửi đến: Benjamin Lopez

Gửi từ: Fatima Khan

Ngày: 6 tháng 4

Chủ đề: thắc mắc về việc đặt xe

Ông Lopze kính mến,

Cảm ơn ông về việc đã cân nhắc đến công ty Piedmont Luimousine. Chúng tôi có tài xế và
loại xe ông muốn cho các ngày và thời gian ông yêu cầu. Bên dưới là bảng chi phí được liệt
kê từng phần

Thuê xe 180 đô la

Dịch vụ tài xế* 340 đô la

Tổng 520 đô la

Thuế 52 đô la

Đặt cọc 50 đô la

Tổng cộng 622 đô la

TEST 10-PART 7 586


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

*Tài xế sẽ làm theo các sắp xếp của ông từ 8h sáng đến 8h tối theo dịch vụ theo ngày

Nếu ông đồng ý với các chi phí trên, vui lòng phản hồi lại email này để xác nhận đặt xe của
ông. Việc huỷ được cho phép tới 24h trước khi dịch vụ bắt đầu, nhưng các khoảng đặt cọc sẽ
bị mất cọc dưới mọi trường hợp. Khách hàng huỷ dịch ít trước ít hơn 1 ngày sẽ không được
hoàn trả phí.

Chúng tôi cũng yêu cầu ông phải cung cấp cho chúng tôi các thông tin về chuyến tàu của vị
khách sắp đến của ông. Bằng cách đấy, tài xế của chúng tôi, ông Solomon Nyongo, có thể
đợi vị khách đấy với một tấm bảng tại thềm sân ga.

Cảm ơn ông, và hi vọng sẽ nghe tin từ ông sớm

Fatima Khan

186. What is NOT mentioned 186. Điều gì KHÔNG được 186.D


about Piedmont đề cập về công ty
Piedmont Limousine? + Căn cứ 186A trong văn
Limousine Company?
bản 1 cho thấy công ty
(a) Nó cung cấp xe có thể
(a) It offers vehicles for up chứa tới 12 người Piedmont Limousine
to 12 people Company cung cấp xe có thể
(b) It provides services for (b) Nó cung cấp các dịch chứa được tới 12 người, cụ
vụ cho các loại sự kiện
different types of events khác nhau thể đấy là xe stretch
(c) It has remained in limousine=>ý câu A có đề
business for over two (c) Nó đã hoạt động kinh cập đúng về công ty
doan hơn 20 năm
decades Piedmont Limousine
(d) It has service desks at (d) Nó có các bàn hỗ trợ Company nên loại A
airports and train stations dịch vụ tại các sân bay
và các trạm xe lửa + Căn cứ 186B trong văn
bản 1 cho thấy công ty
Piedmont Limousine
Company cung cấp các dịch
vụ cho các loại sự kiện khác
nhau, ví dụ như các buổi lễ
dành cho doanh nghiệp, tiệc
cưới,….=>ý câu B có đề cập

TEST 10-PART 7 587


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

đúng về công ty Piedmont


Limousine Company nên
loại B

+ Câu 186C trong văn bản 1


cho thấy công ty Piedmont
Limousine Company hoạt
động kinh doanh hơn 20
năm=>ý câu C có đề cập
đúng về công ty Piedmont
Limousine Company nên
loại C

187. What will Mr. Lopez be 187. Ông Lopez sẽ được 187.C
given? nhận cái gì?
+ Căn cứ 187C.1 trong văn
(a) A vehicle upgrade (a) Một sự nâng cấp loại bản 2 cho thấy ông Lopez
(b) A complete refund xe đặt lịch thuê xe vào các ngày
(c) A service coupon từ 18 đến 21 tháng 4, tức là
(b) Một số tiền hoàn trả
(d) A train ticket đặt lịch vào tháng 4
đầy đủ
+ Căn cứ 187C.2 trong văn
(c) Một phiếu mua hàng
bản 1 cho thấy công ty
dành sử dụng cho
Piedmont Limousine
dịch vụ
Company có chương trình
(d) Một vé tàu đặt lịch thuê xe vào tháng 4
sẽ nhận được phiếu mua
hàng trị giá 50 đô la, phiếu
mua hàng có thể được sử
dụng cho bất cứ dịch vụ thuê
xe nào của công ty

=>Ông Lopez sẽ được nhận


một phiếu mua hàng dành
cho việc sử dụng dịch vụ của
công ty Piedmont Limousine

TEST 10-PART 7 588


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Company, cụ thể đấy là


phiếu mua hàng 50 đô la

188. What is true about Mr. 188. Điều gì đúng về ông 188.C
Lopez? Lopez?
+ Căn cứ 188.C trong văn
(a) He is planning to borrow (a) Ông ấy đang dự định bản 2 cho thấy ông Lopez
money from a bank mượn tiền từ một ngân đặt lịch thuê xe cho một
(b) He is using a discount hàng người khách, cụ thể đấy là
coupon for a service một nhà đầu tư sẽ đến thăm
(b) Ông ấy đang sử dụng
(c) He is making a booking công ty của ông Lopez
một phiếu giảm giá cho
for a guest
một dịch vụ
(d) He is meeting a visitor at
Central Station (c) Ông ấy đang đặt xe cho
một vị khách

(d) Ông ấy đang gặp một


vị khách tại trạm trung
tâm

189. What happens if a 189. Điều gì xảy ra nếu 189.B


booking is canceled one một sự đặt xe bị huỷ
+ Căn cứ 189B trong văn
day before a rental date? một ngày trước ngày
bản 3 cho thấy nếu việc đặt
thuê?
(a) Customers can receive a lịch thuê xe bị huỷ một ngày
voucher (a) Khách hàng có thể (24h) trước ngày thuê xe thì
(b) A deposit payment must nhận được một phiếu tiền đặt cọc sẽ bị mất trong
be given up giảm giá mọi trường hợp
(c) The total amount is
(b) Một khoảng tiền cọc
charged to a credit card
sẽ bị mất
(d) A cancellation fee must
be paid (c) Tổng số tiền được
tính vào một thẻ tín
dụng

(d) Một chi phí huỷ dịch


vụ phải được trả

TEST 10-PART 7 589


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

190. What is true about Mr. 190. Điều gì đúng về ông 190.A
Nyongo? Nyongo?
+ Căn cứ 190A.1 trong văn
(a) He will wait for William (a) Ông ấy sẽ đợi ông bản 3 cho thấy ông Nyongo
Bail on a station platform William Bail ở một sẽ đứng đợi vị khách của ông
(b) He will drive a stretch thềm sân ga Lopez đến tại thềm sân ga
limousine on April 18
(b) Ông ấy sẽ lái một + Căn cứ 190A.2 trong văn
(c) He will meet some
chiếc limousin stretch bản 2 cho thấy vị khách của
investors at Neuro-Tech
vào ngày 18 tháng 4 ông Lopez tên là ông
(d) He will provide a
William Bail
passenger with a billing (c) Ông ấy sẽ gặp một vài
statement nhà đầu tư tại tập =>Ông Nyongo sẽ đứng đại
đoàn Neuro-Tech ông William Bail tại thêm
sân ga
(d) Ông ấy sẽ cung cấp
cho người hành khách
bản sao kê thanh toán

Questions 191-195 refer to the following flyer, e-mail, and schedule

3-D Printer Workshops

Warner City Library, Lafayette branch

September 27

Workshop 1: 1 PM- 3 PM

Workshop 2: 4 PM- 6 PM

191C
Many businesses use 3-D printers to create small customized products to sell on the
Internet. 3-D printing also has applications for dentistry, automotive design, architecture,
and more. Imagine what you could do! The Warner City Library is now offering you the
chance to learn about this amazing technology!

TEST 10-PART 7 590


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021
193D.2
Our $30 workshop includes:

 A free demonstration of the 3-D printer


 A short video on innovations in 3-D technology
 A group discussion on the potential applications and uses of 3-D printing
193D.3
technology led by Warner City Library director Ryan Jefferson
 Hands-on practice, guided by our technical expert
- Each participant will get to choose among five keychain designs to print and take
home
195D.2
Due to space restrictions, each workshop will be limited to 12 people. To register, visit
the library’s front desk or go to www.warnerlibrary.com/3-DPrinter. For inquiries, call Sarah
Andrews at 555-9796 or e-mail s.andrews@warnerlibrary.com

Các câu hỏi 191-195 tham khảo tờ rơi, email và lịch trình sau:

Hội thảo về máy in 3-D

Thư viện thành phố Warner, chi nhánh Lafayette

Ngày 27 tháng 9

Hội thảo 1: 1h chiều-3h chiều

Hội thảo 2: 4h chiều- 6h chiều

Nhiều doanh nghiệp sử dụng máy in 3-D để tạo ra các sản phẩm nhỏ, làm theo ý khách hàng
để bán trên mạng. In 3-D cũng có các ứng dụng đối với nha khoa, thiết kế ô tô, kiến trúc và
nhiều hơn nữa. Hãy tưởng tượng những cái mà bạn có thể làm được! ngay bây giờ, thư viện
thành phố Warner hiện giờ đang đề xuất cho bạn một cơ hội để học hỏi về công nghệ tuyệt
vời này!

Hội thảo trị giá 30 đô la của chúng tôi bao gồm:

 Một buổi trình bày miễn phí về máy in 3-D

 Một video ngắn về các đổi mới trong công nghệ 3-D

 Một buổi thảo luận nhóm về các ứng dụng và các giá trị tiềm năng của công nghệ in
3-D được hướng dẫn bởi giám đốc thư viện thành phố Warner ông Ryan Jefferson

TEST 10-PART 7 591


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

 Một buổi thực hành, được hướng dẫn bởi chuyên viên kỹ thuật của chúng tôi- mỗi
người tham gia sẽ có cơ hội chọn trong số 5 thiết kế móc chìa khoá để in và mang về
nhà

Vì sự hạn chế về không gian, nên mỗi hội thảo sẽ giới hạn trong số 12 người. Để đăng ký,
đến bàn lễ tân của thư viện hoặc đến trang web www.warnerlibrary.com/3-DPrinter. Nếu có
thắc mắc, hãy gọi Sarah Andrews tại số 555-9796 hoặc gửi email tới
s.andrews@warnerlibrary.com

To: Sarah Andrew

From: Sam Jackson

Date: September 5

Subject: 3-D Printer Workshops

Dear Ms. Andrews

I am the president of the Warner Art Community and a sculptor by profession. I recently read
your flyer about the 3-D printer workshops. Our group is interested in taking advantage of
this opportunity. However, we’d like the focus to be on art rather than general 3-D printing.
So, we hope that we can develop a custom workshop

Our members have some specific interests surrounding how we can use 3-D printing in art.
193D.1
We would like to follow the curriculum you offer but would prefer to discuss more
specific applications for our work on our own. 193D.4 I can lead those discussions. We may
also want to explore making items of our own design in addition to the items you offer. Could
we meet to discuss this further? Naturally, our group will pay any additional fees

Please let me know when you might be available

Sincerely,

TEST 10-PART 7 592


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Sam Jackson

Gửi đến: Sarah Andrews

Gửi từ: Sam Jackson

Ngày: 5 tháng 9

Chủ đề: hội thảo về máy in 3-D

Bà Andrews kính mến,

Tôi là chủ tịch của cộng đồng nghệ thuật Warner và cũng làm nghề thợ điêu khắc. Tôi gần
đây có đọc qua tờ rơi của bà về hội thảo về máy in 3-D. Nhóm của tôi muốn tận dụng cơ hội.
Tuy nhiên, chúng tôi muốn tập trung chủ yếu vào nghệ thuật thay vì vào việc in 3-D nói
chung. Vì thế, chúng tôi hi vọng rằng chúng ta có thể tạo ra được một hội thảo theo ý khách
hàng.

Các thành viên của chúng tôi có một vài mối quan tâm đặc biệt xoay quanh về cách chúng
tôi có thể sử dụng việc in 3-D trong nghệ thuật. Chúng tôi muốn đi theo chương trình bà cung
cấp nhưng chúng tôi muốn thảo luận về nhiều hơn các ứng dụng cụ thể cho công việc của
riêng chúng tôi. Tôi có thể hướng dẫn các buổi thảo luận đấy. Chúng tôi cũng muốn khám
phá về việc tạo ra các đồ vật theo thiết kế của chúng tôi ngoài các đồ vật mà bà đề xuất.
Chúng ta có thể gặp mặt để thảo luận điều này kỹ hơn không? Và tất nhiên là, nhóm của
chúng tôi sẽ thanh toán bất cứ chi phí thêm nào.

Vui lòng cho tôi biết khi nào bà có thời gian rảnh

Chân thành,

Sam Jackson

TEST 10-PART 7 593


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Warner City Library


NOVEMBER SCHEDULE OF EVENTS

Date/Time Event Event Type Location

11/03 Creative Writing Free with Warner City


Workshop registration Library, Main
3 to 5 PM
Library

11/09 Understanding $10 registration Warner City


Contemporary Library, Main
1 to 3 PM
Literature Library 194C

11/16 3-D Printing in Art By invitation only Warner City


195D.1 Library, Lafayette
2 to 6 PM
branch

11/23 Book launch: A Lasting Free Warner City


Legacy, by Meredith Library, Concord
3 to 5 PM
Brownsville Streetch branch

For inquiries about any of the listed events or directions to specific locations of the library, please
call 555-9796, or e-mail info@warnerlibrary.com

Thư viện thành phố warner


LỊCH SỰ KIỆN THÁNG 11

Ngày/giờ Sự kiện Loại sự kiện Địa điểm

11/03 Hội thảo viết sáng Miễn phí, có đăng Thư viện thành
tạo ký phố Warner, thư
3h-5h chiều
viện chính

TEST 10-PART 7 594


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

11/09 Hiểu về văn Phí đăng ký 10 đô Thư viện thành


chương đương đại la phố Warner, thư
1h-3h chiều
viện chính

11/16 Việc in 3-D trong Chỉ dành cho Thư viện thành
nghệ thuật người có thư mời phố Warner, chi
2h-6h chiều
nhánh Lafayette

11/23 Ra mắt sách: A Miễn phí Thư viện thành


lasting Legacy, phố Warner, chi
3h-5h chiều
được viết bởi nhánh đường
Meredith Concord
Brownsville

Nếu có các thắc mắc về bất cứ sự kiện nào trong số các sự kiện được liệt kê hoặc về hướng dẫn
đường đi đến các địa điểm cụ thể của thư viện, vui lòng gọi số 555-9796, hoặc email
info@warnerlibrary.com

191. What is the flyer mainly 191. Tờ rơi chủ yếu nói về 191.C
about? điều gì?
+ Căn cứ 191C trong văn
(a) A product launch (a) Một buổi ra mắt sản bản 1 cho thấy tờ rơi chủ yếu
phẩm
(b) An online seminar nói về một cơ hội để học hỏi,
(c) A learning opportunity (b) Một hội nghị online cụ thể là cơ hội để học về
(d) A community club (c) Một cơ hội học hỏi công nghệ in 3-D
meeting
(d) Một cuộc họp của câu
lạc bộ cộng đồng

192. In the e-mail, the word 192. Trong email, từ 192.C


“surrounding” in “xoay quanh” trong
đoạn 2, dòng 1, gần + Từ “surrounding” trong bài có
paragraph 2, line 1, is
nghĩa nhất với nghĩa là xoay quanh hoặc có thể
closest in meaning to
(a) Đóng lại
(a) Closing

TEST 10-PART 7 595


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) Encircling (b) Đi vòng tròn hiểu nó có nghĩa là có liên quen


(c) Concerning (c) Liên quan đến đến
(d) Approaching
(d) Tiếp cận

193. Which activity does Mr. 193. Ông Jackson KHÔNG 193.D
Jackson NOT request for yêu cầu hoạt động nào
+ Căn cứ 193D.1 trong văn
his group? cho nhóm của ông ấy?
bản 2+ căn cứ 193D.2 trong
(a) The complimentary (a) Buổi trình bày về sản văn bản 1 cho thấy các ý
demonstration phẩm miễn phí trong các câu A, B, C đều là
(b) The video presentation on các hoạt động mà ông
(b) Bài diễn thuyết bằng
technology Jackson yêu cầu cho nhóm
video về công nghệ
(c) The hands-on practice của ông ấy
using a printing device (c) Buổi thực hành sử
+ Căn cứ 193D.3 trong văn
(d) The discussion led by dụng thiết bị in
bản 1 + căn cứ 193D.4 trong
library staff
(d) Buổi thảo luận được văn bản 2 cho thấy sẽ có các
hướng dẫn bởi một buổi thảo luận được hướng
nhân viên của thư viện dẫn bởi một nhân viên thư
viện, cụ thể đấy là giám đốc
thư viện thành phố Warner là
ông Ryan Jefferson TUY
NHIÊN ông Jackson muốn
tự hướng dẫn các buổi thảo
luận cho nhóm của ông ấy=>
ông Jackson không yêu cầu
tham gia các buổi thảo luận
được hướng dẫn bởi nhân
viên thư viện

194. What is indicated about 194. Điều gì nói về thư viện 194.C
the Warner City Library thành phố Warner
trong lịch trình? + Căn cứ 194C trong văn
on the schedule?
bản 3 cho thấy thư viện
(a) Nó sẽ tổ chức một sự
kiện chỉ dành cho thành phố Warner có nhiều
chi nhánh trong cùng 1 thành

TEST 10-PART 7 596


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) It is holding an invitation khách mời tại địa điểm phố, ví dụ như chi nhánh tại
only event at its main chính của nó thư viện chính, chi nhánh
location (b) Nó thỉnh thoảng đóng Lafayette, chi nhánh đường
(b) It closes at noon cửa vào 12h trưa để tổ Concord và tất cả các chi
sometimes to host special chức các sự kiện đặc nhánh này đều nằm trong
events biệt cùng 1 thành phố đấy là
(c) It has multiple locations (c) Nó có nhiều chi nhánh thành phố Warner
in the same city trong cùng một thành
(d) It operates a tutoring phố
center for students (d) Nó điều hành một
trung tâm dạy thêm cho
sinh viên

195. What is suggested about 195. Điều gì nói về sự kiện 195.D


the event on November vào ngày 16 tháng 11?
+ Căn cứ 195D.1 trong văn
16? (a) Nó miễn phí cho các bản 3 cho thấy sự kiện diễn
thành viên của một
(a) It is free for members of nhóm nghệ thuật ra vào ngày 16/11 là buổi hội
an art group thảo về công nghệ in 3-D
(b) It is the second one of a (b) Nó là sự kiện thứ 2
trong một chuỗi sự + Căn cứ 195D.2 trong văn
series to be held kiện được tổ chức bản 1 cho thấy vì không gian
(c) It will coincide with an
(c) Nó sẽ trùng lịch với có giới hạn nên mỗi hội thảo
author’s book launch
buổi ra mắt sách của về công nghệ in 3-D đều chỉ
(d) It can accommodate a một tác giả đáp ứng được 12 người
dozen participants
(d) Nó có thể đáp ứng + dozen= 12
được 12 người tham
gia =>Sự kiện diễn ra vào ngày
16/11 chỉ có thể đáp ứng
được 12 người tham dự

Questions 196-200 refer to the following e-mail, form, and coupon

To: Marian Kentley

From: Brayden Craig

TEST 10-PART 7 597


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Subject: Order inquiry

Date: May 2

Dear Ms. Kentley,


196B
My name is Brayden Craig, and I work at Peakland Dairy in Surrey. Our shop will be
launching a new selection of ice cream this summer, and we are currently searching for
ingredients. We plan to include a strawberry variety, and we would like to place a bulk order
with you. This would be for 250 kilograms. Could you let me know if your farm has the
means to fulfill such a large order and, if so, what the cost would be? Naturally, if sales are
good, we will place another order next season
199A.1
Also, in addition to vanilla, chocolate, and strawberry flavors, we may feature a new
variety in the future. We are considering using raspberries and are wondering if your farm
grows them. If so, we would like to place an order for 250 kilograms of them when they are
available

Regards,

Brayden Craig

Các câu hỏi 196-200 tham khảo email, tờ form, và phiếu giảm giá sau:

Gửi đến: Marian Kentley

Gửi từ: Brayden Craig

Chủ đề: Câu hỏi về đơn hàng

Ngày: 12 tháng 5

Bà Kentley kính mến,

Tên của tôi là Brayden Graig, và tôi làm việc tại công ty Peakland Dairy ở Surrey. Cửa hàng
của chúng tôi sẽ cho ra mắt một loại kem mới vào mùa hè này, và chúng tôi hiện tại đang tìm
kiếm các nguyên liệu. Chúng tôi dự định sẽ bao gồm loại kem dâu tây, và chúng tôi muốn
đặt một đơn hàng lớn với bà. Nó sẽ là tầm 250 kg. Bà có thể cho tôi biết liệu rằng nông trại
của bà có điều kiện trung bình đáp ứng được đơn hàng lớn như thế không và nếu đáp ứng

TEST 10-PART 7 598


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

được thì giá sẽ là bao nhiêu? Tất nhiên là, nếu doanh thu tốt, chúng tôi sẽ đặt một đơn hàng
khác vào mùa tiếp theo.

Bên cạnh đấy, ngoài vị vani, sô cô la, và vị dâu tây, chúng tôi có thể bao gồm một loại kem
mới trong tương lai. Chúng tôi đang cân nhắc sử dụng quả mâm xôi và đang thắc mắc liệu
rằng nông trại của ông có trồng chúng không. Nếu có, chúng tôi muốn đặt một đơn hàng
khoảng 250 kg chúng khi chúng có hàng

Trân trọng,

Brayden Craig

200D.4
Kently Farm, 5948 Coast Road, Abbotsford, B.C
198D.1
ORDER FORM:

NAME Brayden COMPANY Peakland Dairy


Craig

PHONE (604)555- E-MAIL Cr_brayde@peaklanddairy.co,ca


4229

BILLING 443 Spruce DELIVERY Same as billing address


ADDRESS Road, ADDRESS
Surrey, B.C

Product: Seasonal strawberries


198D.2
Amount required: 250 kilograms

Cost per kilogram: $12

Delivery date: May 10

Instructions: Wash well

SUBTOTAL: $3,000.00

TEST 10-PART 7 599


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TAX: $210.60

DELIVERY: $120.00

TOTAL AMOUNT DUE: $3330.60 (PAID IN FULL)

Thank you for placing an order with Kentley Farm. Should there be any problems with your
delivery, contact Marian Kentley at mkentley@kentleyfarms.co.ca or (604)555-4059

Nông trại Kentley, 5948 đường Coast, Abbotsford, B.C

ĐƠN ĐẶT HÀNG:

TÊN Brayden CÔNG TY Peakland Dairy


Craig

ĐIỆN THOẠI (604)555- E-MAIL Cr_brayden@peaklanddairy.co.ca


4229

ĐỊA CHỈ 443 đường ĐỊA CHỈ Trùng với địa chỉ thanh toán
THANH Spruce, GIAO
TOÁN Surrey, HÀNG
B.C

Sản phẩm: dâu tây theo mùa

Số lượng yêu cầu: 250 kg

Giá mỗi kg: 12 đô la

Ngày giao hàng: 10 tháng 5

Hướng dẫn: rửa sạch

TỔNG: 3,000 đô la

THUẾ: 210 đô la

GIAO HÀNG: 120 đô la

TEST 10-PART 7 600


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỔNG PHÍ: 3330, 60 đô la (trả toàn bộ 1 lần)

Cảm ơn vì đã đặt đơn hàng với nông trại Kentley Farm. Nếu có bất cứ vấn đề nào với đơn
hàng của bạn, hãy liên hệ với Marian Kentley tại mkentley@kentleyfarm.co.ca hoặc gọi số
điện thoại (604)555-4059

200D.2
Get $3 off Peakland Dairy’s New Organic Ice Cream!
200D.1
Thank you for visiting Kentley Farm today! You can now enjoy our strawberries in
Peakland Dairy’s new organic ice cream line, made with completely natural ingredients!
Choose from 199A.2 vanilla, chocolate, strawberry, and their featured flavor of coffee all made
with hormone-free milk and cream. 200D.3 Simply bring in this coupon to wherever Peakland
Dairy products are sold including Softies Supermarkets, Wilton Groceries, and Day-and-
Night Convenience Stores, and receive $3 off your purchase of a 500ml carton of any organic
ice cream variety!
*Offer valid for one item only and may not be combined with any other promotion.

Offer expires September 1.

Giảm Giá 3 Đô La Kem Hữu Cơ Mới Của Công Ty Peakland Dairy

Xin cảm ơn vì đã ghé thăm nông trại Kentley Farm! Bây giờ, bạn có thể thưởng thức dâu tây
của chúng tôi trong sản phẩm kem hữu cơ mới của công ty Peakland Dairy, được làm hoàn
toàn từ các nguyên liệu tự nhiên! Hãy chọn lựa từ vị vani, sô cô la, dâu tây đến vị cà phê đặc
biệt của họ-tất cả đều được làm từ kem và sữa không chứa hormone. Đơn giản chỉ cần mang
theo phiếu giảm giá này đến bất cứ đâu mà các sản phẩm của công ty Peakland Dairy được
bán bao gồm các siêu thị Softies, các cửa hàng bách hoá Wilton, và các cửa hàng tiện lợi
Day-and-Night để nhận giảm giá 3 đô la đối với việc mua một hộp có thể tích 500ml của bất
cứ loại kem hữu cơ nào!

*Giảm giá này có hiệu lực đối với duy nhất một sản phẩm và có thể không được kết hợp với
bất cứ khuyến mãi nào khác.

Giảm giá hết hạn vào 1 tháng 9

TEST 10-PART 7 601


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

196. What is true about 196. Điều gì nói đúng về 196.B


Peakland Dairy in the e- công ty Peakland Dairy
trong email? + Căn cứ 196B trong văn
mail?
bản 1 cho thấy cửa hàng
(a) Nó đã mở một cơ sở ở
(a) It opened a facility in Abbotsford Peakland Dairy sẽ cho ra
Abbotsford một dòng sản phẩm mới, cụ
(b) It will release a new (b) Nó sẽ cho ra một dòng thể đấy là một loại kem mới
sản phẩm mới
product line
(c) It requires fruit to be (c) Nó yêu cầu trái cây
frozen before delivery phải được đông lạnh
trước khi giao
(d) It only sells ice cream
during the summer (d) Nó chỉ bán kem trong
mùa hè

197. In the e-mail, the word 197. Trong email, từ “điều 197.B
“means” in paragraph 1, kiện trung bình” trong
đoạn 1, dòng 4, gần + Từ “means” trong bài có
line 4, is closest in
nghĩa nhất với nghĩa là có điều kiện trung
meaning to
(a) Ý định bình để đáp ứng điều gì HAY
(a) Intention NÓI CÁCH KHÁC điều kiện
(b) Capacity (b) Khả năng trung bình có thể hiểu là có
(c) Revenue (c) Thu nhập khả năng
(d) Process (d) Quy trình

198. What has Mr. Craig most 198. Ông Craig có khả năng 198.D
likely requested? yêu cầu điều gì nhất?
+ Căn cứ 198D.1+ 198D.2
(a) A department’s contact (a) Một số liên lạc của bộ trong văn bản 2 cho thấy ông
phận
number Craig là người đặt hàng và
(b) A revised billing statement (b) Một bản kê hoá đơn ông ấy có yêu cầu trong đơn
(c) A discount on a bulk được chỉnh sửa lại đặt hàng là hàng phải được
purchase (c) Một khoảng giảm giá giao đến cùng địa chỉ với địa
(d) A delivery to Spruce Road cho sự mua hàng nhiều chỉ thanh toán, tức là được
(d) Giao hàng đến đường giao đến đường Spruce Road
Spruce

TEST 10-PART 7 602


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

199. What is suggested about 199. Điều gì nói đúng về 199.A


Mr. Craig? ông Craig?
+ Căn cứ 199A.1 trong văn
(a) He was unable to (a) Ông ấy không thể mua bản 1 cho thấy cửa hàng
quả mâm xôi từ bà
purchase raspberries from Kentley Peakland Dairy của ông
Ms. Kentley Craig sắp tới sẽ cho ra các
(b) He had to increase the (b) Ông ấy đã phải tăng số loại kem vị vani, sô cô la,
lượng đối với đơn hàng
quantity for his dâu tây của ông ấy dâu tây và ông Craig cân
strawberry order nhắc sẽ thêm vào cả vị quả
(c) He is searching for a (c) Ông ấy đang tìm kiếm mâm xôi nếu nông trại của
một nhà cung cấp các
supplier of organic dairy sản phẩm bơ, sữa hữu bà Kentley có bán quả mâm
products cơ xôi còn nếu không có quả
(d) He was given a mâm xôi cửa hàng ông Graig
(d) Ông ấy đã được nhận
complimentary ice cream một phiếu mua kem sẽ làm vị khác thay thế
coupon miễn phí + Căn cứ 199A.2 trong văn
bản 3 cho thấy hiện tại khách
có thể thưởng thức các loại
kem hương vị vani, sô cô la,
dâu tây và vị cà phê đặc biệt

=>ông Graig dự định sẽ cho


ra các vị kem vani, sô cô la,
dâu tây và vị quả mâm xôi
(vị quả mâm xôi thì tuỳ tình
hình nếu có hàng thì làm còn
không thì làm vị khác thay
thế) TUY NHIÊN hiện tại
của hàng chỉ phục vụ vị vani,
sô cô la, dâu tây và cà phê
chứ không phục vụ vị quả
mâm xôi CHỨNG TỎ cửa
hàng ông Graig không mua
được quả mâm xôi từ nông
trại của bà Kentley

TEST 10-PART 7 603


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

200. What is indicated about 200. Điều gì đúng về nông 200.D


Kentley Farm? trại Kentley?
+ Căn cứ 200D.1+ 200D.2+
(a) It offers discounts to (a) Nó cung cấp các giảm 200D.3 trong văn bản 3 cho
giá đối với các cửa
stores placing bulk orders hàng đặt đơn hàng lớn thấy khách đến tham quan
(b) It supplies fesh nông trại Kentley Farm sẽ
strawberries to Wilton (b) Nó cung cấp dâu tây nhận được một phiếu mua
tươi cho các cửa hàng
Groceries bách hoá Wilton hàng trị giá 3 đô la
(c) It sells Peakland Dairy
(c) Nó bán các sản phẩm + Căn cứ 200D.4 trong văn
products to farm guests
của công ty Peakland bản 2 cho thấy cửa hàng
(d) It gives coupons to Dairy cho các khách Peakland Dairy có mua trái
visitors at its Abbotsford đến nông trại cây tại nông trại Kently
facility
(d) Nó tặng phiếu giảm giá Farm chi nhánh Abbotsford
cho các khách tham nên có thể cửa hàng
quan tại cơ sở (chi Peakland và nông trại Kently
nhánh) Abbotsford của
nó Farm chi nhánh Abbotsford
hợp tác với nhau về việc
nông trại Kently Farm chi
nhánh Abbotsford sẽ phát
phiếu giảm giá đối với sản
phẩm của cửa hàng Peakland
Dairy cho các khách tham
quan đến thăm nông trại của
họ

=>Nông trại Kentley Farm


tặng phiếu giảm giá cho
khách tham quan tại chi
nhánh Abbotsford của nó

TEST 10-PART 7 604


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10
PART 5 TEST 10

Câu Đề bài Key Giải thích Dịch nghĩa

101 High-end goods sold at A Dịch và chọn từ hợp Các sản phẩm cao cấp
Barton Jewelry are nghĩa được bán tại cửa hàng
rarely offered at a trang sức Barton
discount, although a few Jewelry hiếm khi được
items are---- marked đề xuất giá giảm giá,
down for clearance. mặc dù một vài sản
phẩm (khác) THỈNH
(a) Occasionally (adv)
THOẢNG giảm giá để
thỉnh thoảng, đôi khi
thanh lý
(b) Externally (adv)
theo bề ngoài

(c) Previously (adv)


trước đây

(d) Initially (adv) ban


đầu

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. High-end (adj) cao cấp

2. Jewelry (noun) đồ trang sức

3. Rarely (adv) hiếm khi

4. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp

5. At a discount: giảm giá

TEST 10-PART 7 605


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

6. Discount (n,v) sự giảm giá, giảm giá

7. Although= though= even though+SVO: mặc dù

8. A few (từ chỉ số lượng)+ N số nhiều: một vài

9. Item=goods=product (noun) sản phẩm

10. Mark down (v) giảm giá

11. Clearance (noun) thanh lý

12. For (prep) về/để/cho…

102 -------tests must be done A Vị trí khoảng trống Các đợt thử nghiệm
on all medications before đứng trước một N- NGHIÊM NGẶT phải
they are offered for use by tests, ta có thể dùng được thực hiện trên tất
the general public. ADJ hoặc N đóng vai cả các loại thuốc trước
trò là N phụ để bổ khi chúng được đề xuất
(a) Rigorous (adj)
nghĩa cho N chính phía sử dụng bởi toàn dân
nghiêm ngặt, khắt khe
sau=> A,B,C có thể
(b) Rigorousness (noun) đúng, thế lần lượt 3 đáp
sự nghiêm ngặt án vào khoảng trống, ta
có:
(c) Rigor (noun) tính
nghiêm ngặt + rigorous tests= các
thử nghiệm nghiêm
(d) Rigorously (adv) một
ngặt
cách nghiêm ngặt
=>hợp nghĩa

+Rigorousness tests=
các thử nghiệm sự
nghiêm ngặt

=>không hợp nghĩa


+ Rigor tests= các thử
nghiệm tính nghiêm
ngặt

TEST 10-PART 7 606


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=> không hợp nghĩa

=> chọn A

TỪ VỰNG CẦN HỌC

1. Test (n,v) thử nghiệm, kiểm tra

2. Must (v khiếm khuyết) phải

3. Must be done (dạng bị động của động từ khiếm khuyết) phải được thực hiện

4. On (prep) trên

5. All (adj, adv, p) tất cả, toàn bộ

6. Medication (noun) thuốc

7. Before (conj, prep, adv) trước khi, trước, trước kia

8. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất

9. For (prep) cho/ để/ vì

10. Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng

11. The general public (noun) toàn dân, công chúng rộng rãi

12. General (adj, noun) chung/phổ biết, cái chung/đại tướng

13. Public (adj, noun) cộng đồng, quần chúng

103 After Jennifer Barnes----- D S---+ADV+---V Sau khi cô Jennifer


-completed her chính Barnes hoàn tất THÀNH
commercial driver’s CÔNG đơn xin cấp giấy
=>vị trí khoảng trống
license application, she phép lái xe thương mại,
cần một ADV bổ
was able to drive a cô ấy đã có thể lái một
delivery truck. chiếc xe tải giao hàng

TEST 10-PART 7 607


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Successful (adj) nghĩa cho động từ


thành công chính-completed

(b) Succeeded (Ved)


thành công/ kế
nhiệm

(c) Succeeding (ving)


thành công/ kế
nhiệm

(d) Successfully (adv)


thành công/ một
cách thành công

TỪ VỰNG CẦN HỌC


1. After (conj, prep, adv, adj) sau khi, sau, sau, tiếp sau

2. Complete (v, adj) hoàn thành/hoàn tất, hoàn chỉnh

3. Commercial (adj, noun) thương mại, quảng cáo

4. Driver (noun) tài xế

5. License (n,v) giấy phép, cấp giấy phép

6. Application (noun) sự nộp đơn/ đơn xin/ sự áp dụng/ phần mềm

7. Be able to= could= can= có thể

8. Drive (v,noun) lái xe, đợt phát động/xu hướng

9. Delivery (noun) sự giao hàng/ sự đỡ đẻ

10. Truck (n,v) xe tải, lái xe tải

11. Driver’s license (noun) giấy phép lái xe

104 Magnum Airlines began B Dịch và chọn từ hợp Hãng hàng không
expanding its service five nghĩa Magnum đã bắt đầu
years ago and now----- mở rộng dịch vụ của nó
several daily flights 5 năm về trước và hiện

TEST 10-PART 7 608


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

throughout Eastern giờ QUẢN LÝ nhiều


Europe. chuyến bay hàng ngày
ở khắp vùng Đông Âu
(a) Categorizes (v) phân
loại

(b) Operates (noun) điều


hành/quản lý/phẩu
thuật/có hiệu lực

(c) Imparts (v) bổ


biến/truyền đạt

(d) Multiplies (n, adj)


bội số, nhiều

TỪ VỰNG CẦN HỌC

1. Airline (noun) hãng hàng không

2. Begin-began-begun (v) bắt đầu

3. Expand (v) mở rộng

4. Service (n,v) dịch vụ/ sự làm việc cho chỗ nào đấy, bảo dưỡng

5. Year (noun) năm

6. Ago (adv) cách đây, trước đây

7. Now (adv, conj) hiện giờ, bởi vì

8. Several (adj, p) nhiều, phần lớn

9. Daily (adj, adv, noun) hàng ngày, hàng ngày, báo thường nhật

10. Flight (noun) chuyến bay

11. Throughout (adv, prep) từ đầu tới cuối, ở khắp

TEST 10-PART 7 609


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

12. Eastern (adj) phía Đông

13. Europe (noun) Châu Âu

105 The train for Somerville - C Từ “tomorrow” chỉ thì Chuyến tàu đi đến vùng
-----on schedule TLĐ=> chọn động từ ở Somerville SẼ RỜI KHỎI
tomorrow even though thì TLĐ bến đúng lịch trình vào
bad weather is expected. ngày mai thậm chí mặc dù
thời tiết xấu được dự kiến
(a) Left (v2,3) rời khỏi

(b) Leaving (ving) rời


khỏi

(c) Will leave (TLĐ) sẽ


rời khỏi

(d) Has left (HTHT) đã


rời khỏi

TỪ VỰNG CẦN HỌC

1. Train (n, v) chuyến tàu, đi tàu/ tập huấn

2. Leave (v,n) rời khỏi bến/ rời khỏi, sự xin phép nghỉ

3. Be on schedule/be ahead of schedule/ be behind schedule= đúng lịch trình/ trước


lịch trình/ trễ lịch trình

4. Tomorrow (adv, n) ngày mai

5. Even though= though=although+ SVO= mặc dù

6. Bad (adj) tệ, xấu

7. Weather (n,v) thời tiết, thay đổi hình dáng, màu sắc vì thời tiết

8. Expect (v) dự kiến/mong đợi/có thai

TEST 10-PART 7 610


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

106 Employees may not use the D Dịch và chọn từ hợp Các nhân viên có thể
hotel’s main entrance and nghĩa không sử dụng cổng
must pass------- a side door chính của khách sạn và
located near the back of the phải đi XUYÊN QUA
building. cửa phụ nằm gần phía
sau của toà nhà
(a) Over (prep) phía trên

(b) To (prep) tới

(c) Of (prep) của

(d) Through (prep) xuyên


qua

TỪ VỰNG CẦN HỌC

1. Employee=worker (n) nhân viên/người làm

2. May (v khiếm khuyết) có thể

3. Use (v,n) sử dụng, sự sử dụng

4. Hotel (n) khách sạn

5. Main (adj) chính, lớn

6. Entrance (n) cổng

7. Must (v khiếm khuyết) phải

8. Pass (v,n) đi qua/thi đỗ, vé đi tàu/sự thi đỗ

9. Side (adj,n) phụ, cạnh/mặt

10. Door (n) cánh cửa

11. Be located= toạ lạc, nằm

TEST 10-PART 7 611


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

12. Near (prep) gần

13. Back (n) phía sau/ cái lưng

14. Building (n) toà nhà/ việc xây dựng

107 The new workers had D (constant) ADJ+ N Công nhân mới cần đến
required constant------until SỰ GIÁM SÁT liên tục
Vị trí khoảng trống
they had learned how to cho tới khi họ biết được
cần một N bổ nghĩa
perform their basic duties. cách thực hiện các
cho tính từ constant
nhiệm vụ cơ bản của họ
(a) Supervises (Vs) giám
sát

(b) Supervisory (adj)


giám sát

(c) Supervisor (noun)


người giám sát

(d) Supervision (noun)


sự giám sát

TỪ VỰNG MỚI CẦN HỌC

1. New (adj) mới

2. Worker=employee (noun) nhân viên/người làm

3. Require (v) cần đến/yêu cầu

4. Constant (adj,n) liên tục, hằng số

5. Until=till (prep, conj) cho tới khi

6. Learn (v) học, biết

7. How to+ Vo= cách làm gì

TEST 10-PART 7 612


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

8. Perform (v) thực hiện/biểu diễn/hoạt động

9. Basic (adj,n) cơ bản, các kiến thức cơ bản

10. Duty (N)-> duties (N nhiều): nhiệm vụ, công việc

108 According to a report on C V ngoại (spend) +-- Dựa theo một báo cáo
work practices, people ADJ/Noun phụ--+ về các thói quen tại chỗ
today spend------hours at Noun chính (hours) làm, mọi người ngày
the office than they ever nay thường dành các
=>vị trí khoảng trống
did before. thời gian LÂU HƠN tại
cần một ADJ hoặc
văn phòng so với họ đã
(a) Longest (adj so sánh Noun phụ bổ nghĩa
từng làm trước đây
nhất)= dài nhất, lâu cho Noun chính phía
nhất sau nó

(b) Length (noun) chiều =>longest, length và


dài longer đều có thể
đúng. Tuy nhiên, dựa
(c) Longer (adj so sánh
vào từ THAN sau
hơn)= dài hơn, lâu
khoảng trống=>đây
hơn
là dạng so sánh hơn,
(d) Lengthen (v) làm dài ta chọn ADJ so sánh
ra hơn=> chọn longer

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. According to (cụm từ) theo, dựa theo

2. Report (v, noun) báo cáo, bản báo cáo

3. On (prep) trên/về

4. Work (n,v) công việc/tác phẩm/chỗ làm, làm việc

5. Practice (n,v) các tục lệ/thói quen, rèn luyện

6. Work practices (noun) các thói quen tại chỗ làm

TEST 10-PART 7 613


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. People (noun, v) mọi người/dân tộc, đưa người vào một nơi nào đó để sống

8. Today (adv, noun) ngày nay, hôm nay

9. Spend (v) chi tiêu/ dành

10. Hour (noun) giờ

11. At (prep) tại

12. Office (noun) văn phòng/chức vụ

13. Than (adv) so với

14. They (p) họ

15. Ever (adv) từng

16. Before (prep, conj, adv) trước, trước khi, trước đó

109 Pacific Cable News did not D V ngoại (expressed) + Công tin Pacific Cable
proceed with acquiring a N (đóng vai trò là tân News đã không tiến
rival network when its ngữ của ngoại động hành thu mua mạng lưới
shareholders expressed----- từ) truyền thanh của đối thủ
to the plan. cạnh tranh bởi vì các cổ
=>vị trí khoảng trống
đông của nó đã bày tỏ
(a) Oppose (v) phản đối cần 1 N làm tân ngữ
SỰ PHẢN ĐỐI với kế
của ngoại động từ
(b) Opposed (ved) phản hoạch
expressed
đối
=>chọn Noun-
(c) Opposingly (adv) một
opposition
phản đối

(d) Opposition (noun) sự


phản đối

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. News (noun) tin tức

TEST 10-PART 7 614


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

2. Proceed with= begin=continue (v) tiến hành/tiếp tục

3. Acquire (v) thu mua/dành được

4. Rival (noun, adj, v) đối thủ canh tranh, cạnh tranh, cạnh tranh

5. Network (noun) mạng lưới truyền thanh

6. When (adv, conj) khi/bởi vì, khi nào

7. Its (đại từ sở hữu) của nó

8. Shareholder (noun) cổ đông

9. Express (v, adj, noun) bày tỏ/thể hiện, rõ ràng, tàu hoả tốc

10. Plan (n,v) kế hoạch/đồ án, lên kế hoạch/dự kiến

110 The employee handbook C Dịch và chọn từ hợp Quyển sổ tay nhân viên
states the human resources nghĩa nói rõ rằng giám đốc bộ
director is-------for phận nhân sự thì CHỊU
reviewing job applications. TRÁCH NHIỆM về việc
xem xét các đơn xin việc
(a) Reasonable (adj) hợp

(b) Genuine (adj) chính


xác

(c) Responsible (adj)


chịu trách nhiệm

(d) Applicable (adj) có


thể áp dụng được

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Employee= worker (noun) nhân viên

2. Handbook (noun) quyển sổ tay

TEST 10-PART 7 615


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. State (v,noun, adj) nói rõ rằng, bang, nhà nước

4. The human resources (noun) bộ phận nhân sự

5. Director (noun) giám đốc/đạo diễn/nhạc trưởng

6. Be responsible for= chịu trách nhiệm về..

7. Review (n, v) xem xét, sự xem xét

8. Job (n,v) công việc, làm việc lặt vặt

9. Application (noun) sự áp dụng/ phần mềm ứng dụng/ sự nộp đơn/ đơn xin

10. Job applications (noun) đơn xin việc

111 Visitors to Vedan D Be (is)+---ADV---+ Khách tham quan đi


Mountain are attracted by cụm N (25 miles) đến núi Vedan bị thu
its remote location, which hút bởi vị trí hoang vu
=>khoảng trống cần 1
is--------25 miles away của nó, cái mà cách
ADV bổ nghĩa cho
from the nearest city. thành phố gần nhất
cụm N phía sau
KHOẢNG 25 dặm
(a) Appromimate (adj, v)
gần, gần giống

(b) Approximating (ving)


gần giống

(c) Approximation (noun)


sự xấp xỉ

(d) Approximately (adv)


khoảng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Visitor (noun) khách tham quan

2. To (prep) đi tới/tới

TEST 10-PART 7 616


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Mountain (noun) núi

4. Attract (v) thu hút

5. By (prep) bởi/ bằng cách

6. Its (tính từ sở hữu) của nó

7. Remote (adj) hoang vu/xa xôi/hẻo lánh

8. Location (noun) vị trí/địa điểm

9. Mile (noun) dặm

10. Away from= cách xa (từ)

11. Nearest (adj so sánh nhất) gần nhất

12. City (noun) thành phố

13. [which is approximately 25 miles away from the nearest city] làm mệnh đề quan hệ
bổ nghĩa cho danh từ location

112 Additional doctors will be B Dịch và chọn từ hợp Các bác sĩ thêm sẽ được
assigned to the Operham nghĩa phân công đến CƠ SỞ y
medical-------next month tế Operham vào tháng
to help run a new tới để giúp quản lý khu
rehabilitation wing. hồi sức mới

(a) Territory (noun) lãnh


thổ/khu vực/phạm vi

(b) Facility (noun) tiện


nghi/điều kiện thuận
lợi/cơ sở

(c) Exercise (noun,v) bài


tập/ sự sử dụng, luyện
tập/ sử dụng

TEST 10-PART 7 617


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Discussion (noun) sự


thảo luận

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Additional (adj) thêm

2. Doctor (noun) bác sĩ

3. Assign (v) phân công/bổ nhiệm

4. To (prep) đến/tới

5. Medical (adj, noun) y khoa, học sinh trường y

6. Next (adj) tới/sau

7. Month (noun) tháng

8. Help (v,noun) giúp đỡ, sự giúp đỡ

9. Run (noun, v) sự chạy, chạy/quản lý/điều hành

10. New (adj) mới

11. Rehabilitation (noun) sự hồi sức

12. Wing (noun, v) cánh nhà/khu, bay

113 Since the cost of materials A Lần lượt thế nghĩa của Vì giá của nguyên liệu
in Malaysia is relatively-- 4 đáp án vào, ta thấy cả ở Malaysia thì tương
----, Ms. Amarna decided 4 đáp án đều hợp đối PHẢI CHĂNG, nên
to establish her factory nghĩa, tuy nhiên chỉ có bà Amarna đã quyết
there. đáp án “affordable” định thành lập phân
đúng vì chỉ có tính từ xưởng của bà ấy ở đấy
(a) Affordable (adj) phải
này được dùng để nói
chăng
về giá cả, các từ khác
(b) Logical (adj) hợp lý hợp nghĩa nhưng trên

TEST 10-PART 7 618


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Potential (adj, noun) thực tế người ta không


tiềm năng, sự tiềm dùng để nói về giá cả
năng

(d) Induced (v) bị thuyết


phục/bị xui khiến

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Since (prep, conj, adv) kể từ khi, vì, kể từ đấy

2. Cost (n,v) giá cả, giá

3. Material (n, adj) nguyên liệu, vật chất

4. Relatively (adv) tương đối

5. Decide (v) quyết định

6. Establish (v) thành lập

7. Factory (noun) phân xưởng

8. There (adv) ở đấy/ở đó

114 The central terminal’s A Điền lần lượt các đáp Các quầy bán vé của trạm
current ticketing counters án vào ta thấy A (dần đón khách trung tâm sẽ
will -------be replaced by dần được thay thế) và DẦN DẦN được thay thế
automatic machines. D (mong đợi được bằng các máy tự động
thay thế) đều có nghĩa
(a) Gradually (adv) dần
hợp lý. ADV điền vào
đân
vị trí khoảng trống là
(b) Comparatively (adv) ADV bổ nghĩa cho
tương đối động từ phía sau là
“be replaced”, mà
(c) Tragically (adv) bi
ADV bổ nghĩa cho
thảm/thảm thương
động từ thì nó có thể
đứng trước hoặc đứng
sau động từ nó bổ
TEST 10-PART 7 619
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Expectantly (adv) nghĩa đều được, giả


mong đợi sử trường hợp này ta
đưa ADV ra sau động
từ “be replaced” và
dịch nghĩa ta sẽ thấy
expectantly không
hợp nghĩa (be
replaced
expectantly= được
thay thế mong đợi)

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Central (adj) trung tâm

2. Terminal (adj, noun) cuối, trạm đón khách

3. Current (adj, noun) hiện tại, hướng

4. Ticketing counter= ticket counter (noun) quầy bán vé

5. Replace (v) thay thế

6. By (prep) bởi/bằng

7. Automatic (adj, noun) tự động, máy tự động

8. Machine (noun, adj, v) máy móc, thuộc về máy móc, chạy bằng máy

115 Freidrich Clinic keeps all D Công thức: Keep + O Phòng khám Freidrich
medical details + adv + adj giữ tất cả các thông tin
completely------ and does khám sức khoẻ hoàn
=>keeps + [all
not release records to any toàn BÍ MẬT và không
medical details] +
third party without prior tung tin cho bên thứ ba
completely + adj
consent. mà không có sự đồng ý
=>vị trí khoảng trống trước
cần 1 Adj bổ nghĩa

TEST 10-PART 7 620


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Confident (adj, noun) cho O của động từ


tự tin/ chắc chắn, người keeps
tri kỷ

(b) Confidentially (adv)


một cách bí mật

(c) Confidentiality (noun)


tính bí mật

(d) Confidential (adj) bí


mật

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Clinic (noun) phòng khám

2. Keep +O+ (adv)+ adj= giữ cho cái gì đấy ở trạng thái gì đấy

3. All (adj, adv, p) tất cả

4. Medical (adj, noun) thuộc y, sự khám sức khoẻ/ sinh viên y khoa

5. Detail (noun) thông tin/ chi tiết

6. Completely (adv) hoàn toàn

7. Release (v, noun) tung tin/ phát hành, sự phát hành

8. Record (v,noun) ghi chép, sổ sách

9. Any (adj) bất cứ

10. Third (adj, noun) thứ 3, vật/người/cái thứ 3

11. Without (prep) mà không

12. Prior (adj) trước

13. Consent (noun, v) sự đồng ý, ưng thuận

TEST 10-PART 7 621


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

116 There was ------any B Dịch và chọn từ hợp Năm nay, HẦU NHƯ đã
merchandise left at the end nghĩa KHÔNG có bất cứ sản
of Vanita Apparel’s phẩm nào còn lại vào
popular annual coat sale cuối đợt sale áo khoác
this year. hằng năm nổi tiếng của
công ty Vanita Apparel
(a) Loosely (adv) lỏng
lẻo/lòng thòng

(b) Hardly (adv) khó


mà/hầu như không

(c) Mostly (adv) hầu hết

(d) Extremely (adv) cực


kỳ/vô cùng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Cụm “this year” để câu văn dịch hay hơn, ta sẽ chuyển nó lên đầu câu để dịch

2. There + be: có

 “be” có thể là: is, are, was, were, will be

3. Any (adj) bất cứ

4. Merchandise (noun) sản phẩm/ hàng hoá

5. Có mệnh đề quan hệ dạng rút gọn trong câu, câu đầy đủ là “…any merchandise
which was left”

6. End (v, noun) kết thúc, sự kết thúc/giai đoạn cuối

7. Popular (adj) nổi tiếng/phổ biến

8. Annual (adj) hằng năm

TEST 10-PART 7 622


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

9. Coat (noun) áo khoác

10. Sale (noun) việc bán hàng/ đợt hạ giá

11. This (adj, p, adv) này, cái này, tới mức độ này

12. Year (noun) năm

117 Until ------have test-driven B Liên từ until+ SVO Câu này để dịch thuần
the ARC 6000, it is hard to Việt hơn thì trước khi
=>vị trí khoảng
appreciate how driver- dịch, ta sẽ viết lại câu
trống là S
friendly the vehicle is. như sau: “it is hard to
=>có thể chọn you appreciate the ARC
(a) Your (adj sở hữu) của
hoặc yours vì 2 từ 6000 is how driver-
bạn
này đều có thể đứng friendly until you have
(b) You (p ở vị trí S) bạn ở vị trí S test-driven the vehicle”

(c) Yours (p sở hữu, đứng =>dịch nghĩa thì chỉ =>dịch: “khó đánh giá
ở vị trí S và O) cái gì thấy you hợp nghĩa được chiếc ARC 6000
đấy của bạn nhất thân thiện với người lái
tới mức nào cho tới khi
(d) Yourself (p phản thân,
BẠN lái thử chiếc xe
p nhấn mạnh) chính
đấy”
bạn

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Until= till (prep, conj) cho tới khi

2. Test-drive (v) lái thử xe

3. Hard (adj, adv) khó, cố gắng hết sức

4. It’s hard+ To Vo= khó làm gì

5. Appreciate (v) đánh giá/cảm kích

6. How (adv) tới mức nào

TEST 10-PART 7 623


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. Driver-friendly (adj) thân thiện với người lái

8. Vehicle (noun) phương tiện/xe

118 Hooper Incorporated is ---- C Dịch và chọn từ hợp Công ty Hooper


--its internal management nghĩa Incorporated đang TỔ
structure in order to CHỨC LẠI cơ cấu quản lý
improve communication nội bộ của nó để cải thiện
among departments. việc truyền đạt thông tin
giữa các bộ phận
(a) Recalling (ving)
triệu hồi

(b) Representing (ving)


đại diện

(c) Reorganizing (ving)


tổ chức lại/cải tổ

(d) Returning (ving) trở


lại

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Internal (adj) nội bộ

2. Management (noun) sự quản lý/ ban quản lý

3. Structure (noun) cơ cấu/công trình kiến trúc

4. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì

5. Improve (v) cải thiện

6. Communication (noun) sự truyền đạt

7. Among (prep) giữa

8. Department (noun) bộ phận

TEST 10-PART 7 624


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

119 The editor of Inkdrop C Cấu trúc: have S.O Biên tập viên của tạp
Magazine contacted this do Sth= nhờ/yêu cầu chí Inkdrop Magazine
month’s writers to have ai làm việc gì đã liên hệ với những
them ------a picture and a người viết bài của
=>vị trí khoảng
short biography. tháng này để yêu cầu
trống cần 1 Vo
họ NỘP một bức ảnh
(a) To submit (to+ Vo) tương ứng với cấu
và một bộ tiểu sử ngắn
nộp trúc trên

(b) Submitting (ving)


nộp

(c) Submit (Vo) nộp

(d) Submitted (ved) nộp

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Editor (noun) biên tập viên

2. Magazine (noun) tạp chí

3. Contact (n,v) người liên lạc, liên lạc

4. Month (noun) tháng

5. Writer (noun) nhà văn/ người viết bài

6. Picture (n, v) bức tranh/ bức ảnh, hình dung

7. Short (adj) ngắn

8. Biography (noun) bộ tiểu sử

120 Worker evaluation forms B Dịch và chọn từ hợp Tờ đánh giá nhân viên
should be sent to Ann nghĩa nên được gửi tới Ann
James in the personnel James trong phòng
department------the week.

TEST 10-PART 7 625


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Just as (adv) đúng nhân sự TRONG


như/ vừa lúc VÒNG 1 tuần

(b) Within (prep) trong


vòng

(c) Now that (conj)=


because= since= as+
SVO= bởi vì

(d) Between (adv, prep)


ở giữa, giữa

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Worker= employee (noun) công nhân

2. Evaluation (noun) sự đánh giá

3. Form (n, v) tờ đơn, hình thành

4. Send-sent-sent (v) gửi

5. In (prep) trong

6. Personnel department (noun) bộ phận nhân sự

7. Week (noun) tuần

121 Students may make a ----- B Ta có cụm Make a Các sinh viên có thể
-for a transfer to a request= yêu cầu YÊU CẦU sự chuyển
different department but đổi sang học khoa khác
=>chọn request
must provide the dean nhưng phải cung cấp
with a valid reason. cho chủ nhiệm khoa
một lý do chính đáng
(a) Distinction (noun) sự
khác biệt

(b) Request (n,v) sự yêu


cầu, yêu cầu

TEST 10-PART 7 626


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Formation (noun) sự


thành lập

(d) Concern (n,v) mối


bận tâm, bận tâm

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Student (noun) học sinh/sinh viên

2. May (V) có thể

3. Make a request=request (v) yêu cầu

4. Transfer (v, noun) chuyển đổi, việc chuyển đổi

5. Different (adj) khác

6. Department (noun) bộ phận/bộ

7. But (conj) nhưng

8. Must (v) phải

9. Provide (v) cung cấp

10. Dean (noun) chủ nhiệm khoa

11. Valid (adj) chính đáng/hợp lý

12. Reason (n, v) lý do, suy luận

122 Starting next month, C =>cụm “starting Bắt đầu từ tháng tới, kế
Alouette’s chief next month” chỉ thì toán trưởng của công ty
accountant-------all tương lai nên ta loại Alouette PHẢI PHÊ
requests for cash A, B DUYỆT tất cả các yêu
expenditures of $1,000 or cầu đối với các khoảng
more. chi tiêu bằng tiền mặt

TEST 10-PART 7 627


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Approved (v) đã phê =>C, D đều có thể trị giá 1000 đô la hoặc
duyệt dùng thì tương lai hơn
được
(b) Has approved (V ở
htht) đã phê duyệt =>dịch nghĩa, ta
chọn C vì hợp nghĩa
(c) Has to approve
(has/have to+ Vo)
phải phê duyệt

(d) Will be approved (bị


động của tlđ) sẽ
được/bị phê duyệt

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Starting (from) now/tomorrow/ next week/ next month= bắt đầu từ bây giờ/ngày
mai/tuần tới/tháng tới (đây là cụm từ đóng vai trò là trạng từ trong câu)

2. Next (adj) kế tiếp/tới/ sau

3. Month (noun) tháng

4. Chief accountant (noun) kế toán trưởng

5. All (adj, adv, p) tất cả

6. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu

7. For (prep) đối với

8. Cash (n, v) tiền mặt, trả bằng tiền mặt

9. Expenditures (noun) khoảng chi tiêu

10. of+ số tiền: trì giá

11. more (adj, adv, p) nhiều hơn, nhiều hơn, thêm nữa

TEST 10-PART 7 628


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

123 Bedford Airlines and the B Dịch và chọn từ hợp Hãng hàng không
Concord Hotel chain have nghĩa Bedford Airlines và
a partnership with------and chuỗi khách sạn
sell holiday packages to a Concord Hotel có một
variety of global sự hợp tác VỚI NHAU
destinations. và bán các gói nghỉ lễ
đến nhiều địa điểm trên
(a) No (adv, adj, p) không,
thế giới
không một, phiếu
chống/ lời nói không

(b) Each other (p) lẫn


nhau/nhau

(c) Other (adj) khác

(d) Even (adv, adj, v) thậm


chí, bằng phẳng, san
bằng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Airline (noun) hãng hàng không

2. Chain (n, v) chuỗi, xích lại

3. Have (v) có

4. Partnership (noun) sự hợp tác/ sự cộng tác

5. Have a partnership with sb= có sự hợp tác với ai

6. Sell (n,v) sự lừa gạt, bán

7. Holiday (noun) ngày lễ

8. Package (n, v) bưu kiện, đóng thành kiện

TEST 10-PART 7 629


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

9. A variety of + Ns= nhiều

10. Global (adj) toàn cầu/trên thế giới

11. Destination (noun) địa điểm

124 Management may offer C Đây là dạng bài tập Ban quản lý có thể đề
permanent positions to về rút gọn mệnh đề xuất các vị trí lâu dài cho
some of the employees----- quan hệ, 3 dấu hiệu một vài nhân viên
-as temporary staff on the nhận dạng bài tập ĐƯỢC THUÊ với vai
last project. trò là nhân viên tạm thời
- Phía trước vị trí
trong cái dự án cuối.
(a) Hire (n,v) người lao khoảng trống là
động tạm thời, thuê một N-employees

(b) Hire (Ns, Vs) người lao - Câu hỏi là một câu
động tạm thời, thuê dài đã có một động
từ chia thì rồi
(c) Hired (ved) đã thuê
(offer)
(d) Hiring (ving) thuê
- 4 đáp án là các biến
thể của động từ
(hire, hires, hired,
hiring)

=> vị trí khoảng


trống cần điền Ving
(rút gọn ở dạng chủ
động) hoặc V3/ed
(rút gọn ở dạng bị
động)

=>tiến hành thế


động từ vào khoảng
trống và dịch
“những người nhân
viên được thuê”

TEST 10-PART 7 630


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>rút gọn ở dạng bị


động=>chọn V3/ed

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Management (noun) sự quản lý/ ban quản lý

2. May (v) có thể

3. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp

4. Permanent (adj) lâu dài/vĩnh viễn

5. Position (n,v) vị trí, bố trí

6. Some of+ Ns: một vài

7. Employee= worker (noun) nhân viên

8. As (prep, conj) như là/ với vài trò là, vì

9. Temporary (adj) tạm thời

10. Staff (n,v) nhân viên, bố trí nhân viên

11. On (prep) trong

12. Last (adj, v) cuối, kéo dài

13. Project (n, v) dự án, đặt ra kế hoạch

125 A Braun Co. D Ta có cụm “ahead of+ Người đại diện của công
spokensperson announced schedule”= trước lịch ty Braun Co. đã thông
that the company is ------of trình báo rằng công ty thì
schedule in terms of TRƯỚC LỊCH TRÌNH
=>chọn ahead
reorganizing its structure. về việc cải tổ lại cơ cấu
của nó

TEST 10-PART 7 631


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Earlier (adj/adv so


sánh hơn) sớm hơn

(b) Near (adj, adv, prep)


gần

(c) Close (adj, adv, n, v)


gần, gần, khu đất có
rào, đóng

(d) Ahead (adv, prep) xa


hơn về phía trước,
trước

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Spokesperson (noun) người đại diện

2. Announce (v) thông báo

3. That đứng sau V dịch là “rằng”

4. Company (noun) công ty/ khách/ người đồng hành

5. Be ahead of schedule= trước lịch trình

6. In terms of= about (prep) về

7. Reorganize (v) cải tổ/ tổ chức lại

8. Structure (noun) cơ cấu/ cấu trúc/ công trình kiến trúc

126 Envelopes must be B Dịch và chọn từ Các phong bì phải


properly sealed------ thích hợp được niêm phong thích
dropping them into the hợp TRƯỚC KHI đặt
mailbox, as the post office chúng vào hộp thư, vì
is not accountable for lost bưu điện không chịu
documents. trách nhiệm về các tài
liệu bị mất

TEST 10-PART 7 632


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Among (prep) nằm


trong số

(b) Before (prep, conj,


adv) trước, trước khi,
trước đó

(c) Beside (prep)


gần/bên cạnh/so với

(d) While (conj, n, v)


trong khi, khoảng
thời gian, giết thời
gian

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Envelope (noun) phong bì

2. Must (v) phải

3. Properly (adv) thích hợp

4. Seal (n, v) hải cẩu/dấu niêm phong, niêm phong

5. Drop sth into= đặt/để cái gì vào

6. Mailbox (noun) hộp thư

7. Post office (noun) bưu điện

8. Be accountable for= be responsible for= chịu trách nhiệm về

9. Lost (adj) bị mất

10. Lose- lost- lost (v) làm mất

11. Document (n,v) tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu

TEST 10-PART 7 633


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

127 Speed-Ex Electronics was B Sau THAT mở đầu Công ty điện tử Speed-
asked to make certain that một mệnh đề SVO+ Ex Electronics đã được
all equipment for the new trong mệnh đề yêu cầu đảm bảo rằng
branch-------by the end of THAT chưa có động tất cả các thiết bị dành
June. từ chính (động từ cho chi nhánh mới phải
chia thì) ĐƯỢC GIAO trước
(a) Will deliver (htđ) sẽ
cuối tháng 6
giao =>vị trí khoảng
trống phải là một
(b) Is delivered (bị động
đông từ chính (động
của thì HTĐ) bị/ được
từ chia thì)
giao
=>loại delivering vì
(c) Delivering (ving) giao
VING không phải là
(d) Deliver (Vo) giao/đỡ động từ chia thì
đẻ
=>còn 3 đáp án còn
lại đều là động từ
chia thì=>ta tiến
hành dịch nghĩa và
chọn đáp án hợp
nghĩa

=> chọn B

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Electronics (noun) điện tử học

2. Ask (v) hỏi/yêu cầu

3. Be asked + to+ Vo (động từ ask đang ở dạng bị động) bị/được yêu cầu làm gì

4. Make certain that: đảm bảo rằng

5. All (adj, adv, p) toàn bộ

6. Equipment (noun) thiết bị

TEST 10-PART 7 634


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

7. For (prep) dành cho/ đối với

8. New (adj) mới/tươi

9. Brach (n,v) chi nhánh/cây trâm, mọc nhành

10. By (prep) bởi/trước/vào tại

11. End (n, v) giai đoạn cuối, kết thúc

12. June (noun) tháng 6

128 The editors of The Pine C Dịch và chọn từ hợp Các biên tập viên của
Journal are required to nghĩa tờ báo The Pine
remove all unproven----- Journal được yêu cầu
from articles prior to loại bỏ tất cả các LỜI
publication. KHẲNG ĐỊNH không
có căn cứ từ các bài báo
(a) Proposals (Ns) đề xuất
trước khi xuất bản
(b) Applications (Ns) sự
áp dụng/ phần mềm
ứng dụng/ sự nộp đơn/
đơn

(c) Assertions (Ns) sự xác


nhận/ lời khẳng định

(d) Establishments (Ns) sự


thành lập/ cơ sở/công
ty

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Editor (noun) biên tập viên

2. Journal (noun) tờ báo

3. Require (v) yêu cầu

TEST 10-PART 7 635


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Remove (v) loại bỏ

5. All (adj, adv, p) tất cả

6. Uproven (adj) không có bằng chứng

7. From (prep) từ

8. Article (noun) bài báo/ đồ vật/ mạo từ

9. Prior to (prep) trước

10. Publication (noun) sự xuất bản

129 The city has plans to----- C Dịch và chọn từ hợp Thành phố dự kiến TÁI
local parks by planting nghĩa SINH các công viên địa
more trees and flowers phương bằng cách trồng
to make the areas look nhiều hơn cây xanh và
nicer. hoa để làm cho các khu
vực đấy trong xinh đẹp
(a) Certify (v) chứng
hơn
nhận/chứng thực

(b) Officiate (v) làm lễ

(c) Revitalize (v) tái sinh/


đem lại sức sống

(d) Aggregate (v) tập hợp


lại

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. City (noun) thành phố

2. Has/have plans to + Vo: dự kiến làm gì

3. Local (adj, noun) địa phương, người địa phương

4. Park (n, v) công viên/ bãi đỗ xe, đỗ xe

TEST 10-PART 7 636


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

5. By (prep) bởi/bằng cách

6. Plant (v, noun) trồng/ phân xưởng, cây

7. More (adj, adv, p) nhiều, nhiều, thêm nữa

8. Tree (noun) cây

9. Flower (noun, v) bông hoa, ra hoa

10. Area (noun) khu vực

11. Look (v, linking verb) nhìn, trông

12. Nicer (adj so sánh hơn) xinh đẹp hơn

130 The CEO of Ledge C Dịch và chọn từ hợp CEO của công ty Ledge
Enterprises is expected nghĩa Enterprises được cho
to-----the problems with rằng sẽ NÓI VỀ các vấn
the company’s production đề về cơ sở sản xuất của
facility during the press công ty trong suốt buổi
conference. họp báo

(a) Break off (V) dừng


lại

(b) Try out (v) thử

(c) Bring up (v) nói về


điều gì

(d) Go for (v) chọn cái


TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Expect (v) cho rằng/mong đợi/ có thai

2. Be expected to Vo (v thể bị động) được cho rằng sẽ làm điều gì

TEST 10-PART 7 637


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

3. Problem (noun) vấn đề

4. Company (noun) công ty/ người đồng hành/khách

5. Production (noun) sự sản xuất

6. Facility (noun) cơ sở/tiện nghi/điều

7. thuận lợi

8. During (prep) trong suốt

9. Press conference = news conference (noun) buổi họp báo

TEST 10-PART 7 638


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

PART 6 TEST 10
Questions 131-134 refer to the following memo Các câu hỏi 131-134 tham khảo bản thông báo
bên dưới

To: All advertising staff Gửi đến: Toàn Thể Nhân Viên Quảng Cáo

From: Lance Cavanaugh, Project Manager Gửi từ: Lance Cavanaugh, quản lý dự án

Subject: Reminder Chủ đề: lời nhắc nhở

Date: February 7 Ngày: 7 tháng 2

A number of you contacted me this morning


to say that it will be impossible to meet your
Nhiều trong số các bạn đã liên hệ với tôi vào
---[131]—this week. It seems that much of
sáng nay để nói rằng sẽ không thể đáp ứng
the work that is due has to redone because
các [131] deadlines của các bạn vào tuần
the server malfunction last week resulted in
này. Có vẻ là nhiều công việc- cái mà đến
irretrievable data ---[132]---
hẹn nộp-phải làm lại bởi vì sự cố máy chủ
I would like to take this opportunity to xảy ra vào tuần rồi đã dẫn đến [132] việc
remind everyone to back up important files mất dữ liệu không thể lấy lại được.
regularly. There are various ways to do
Tôi muốn nhân cơ hội này để nhắc nhở mọi
this.—[133]--, you can transfer files to a
người lưu dự phòng các tài liệu quan trọng
portable hard drive or use the company’s
một cách thường xuyên. Có nhiều cách để
online data-storage service.—[134]--.
làm điều đấy. [133] Ví dụ, bạn có thể chuyển
Thanks.
các tài liệu vào một ổ đĩa cứng di động hoặc
sử dụng dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến
của công ty. [134] Vui lòng thực hiện điều
này ít nhất một lần một tuần để tránh các
vấn đề rắc rối trong tương lai. Xin cảm ơn,

131. 131. D

(a) Requirements (Ns) các yêu cầu Dựa vào câu phía sau khoảng trống “It
seems that much of the work that is due has
(b) Standards (Ns) các tiêu chuẩn

TEST 10-PART 7 639


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Demands (Ns, Vs) các nhu cầu, yêu cầu to redone” = “có vẻ là nhiều công việc tới
hạn phải nộp phải làm lại”
(d) Deadlines (Ns) các deadlines/ các hạn
chót =>có nhiều công việc tới hạn rồi nhưng
chưa nộp được
=> ý chỉ không đáp ứng được deadlines

=> chọn deadlines

132. 132. A

(a) loss (noun) sự mất/ sự thiệt hại

(b) lost (adj, V2,3) bị mất, làm mất Tính từ sở hữu your+ N

(c) lose (Vo) làm mất =>vị trí khoảng trống cần một N

(d) loses (Vs) làm mất =>chọn loss

133. 133. D

(a) on the other hand= mặt khác + Dựa vào câu sau dấu phẩy, câu đấy liệt
kê ra 2 ví dụ để lưu trữ dự phòng tài liệu
(b) in that case= trong trường hợp đấy
=> vậy ta cần chọn 1 từ dùng để dẫn dắt ra
(c) in addition= ngoài ra
các ví dụ, đấy là “for instance= cho ví dụ”
(d) for instance= for example= ví dụ là phù hợp

134. 134. D.

(a) You must enter your password to + Đáp án đúng phải là câu có sự liên quan
access a protected computer file trực tiếp đến ý của câu ngay trước khoảng
(b) These options were available for a trống hoặc có liên quan đến nội dung có
limited period of time trong bài
(c) Deleted data can be easily restored by
=>lựa chọn đáp án D đúng vì đáp án D có sự
a computer technician
liên quan trực tiếp đến câu ngay trước
(d) Please do this at least once a week to
khoảng trống, câu ngay trước khoảng
avoid any future problems
trống đề cập tới các cách có thể dùng để
lưu trữ dự phòng tài liệu. Trong câu D có

TEST 10-PART 7 640


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

câu “please do this= vui lòng làm điều


đấy”. Ở đây “làm điều đấy” là làm các
cách lưu trữ dự phòng tài liệu mà đã được
liệt kê trong câu ngay trước khoảng trống

* có thể dùng mẹo (lưu ý mẹo có thể đúng


hoặc sai): câu đúng là câu chứa các đại từ
như her, him, them, us, this, that, these,
those

(a) bạn phải nhập vào mật khẩu của bạn


để truy cập vào một file tài liệu trên
máy tính được bảo vệ

(b) các lựa chọn này thì sẵn có trong một


khoảng thời gian có giới hạn

(c) các dữ liệu bị xoá có thể dễ dàng được


khôi phục bởi một kỹ thuật viên máy
tính

(d) Vui lòng thực hiện điều này ít nhất một


lần một tuần để tránh các vấn đề rắc
rối trong tương lai.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Memo (noun) thông báo 36. Important (adj) quan trọng

2. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ/hoàn toàn 37. File (n, v) tài liệu/hồ sơ, sắp xếp hồ sơ

3. Advertising (noun) nghề quảng cáo 38. Regularly (adv) thường xuyên

4. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 39. There is/are/was/were/will be: có

5. Project (n, v) dự án, lên kế hoạch làm gì 40. Various (adj) khác nhau, đa dạng

6. Manager (noun) quản lý 41. Way (noun) cách

7. Reminder (noun) lời nhắc nhở 42. Transfer (n,v ) sự chuyển, chuyển

TEST 10-PART 7 641


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

8. February (noun) tháng 2 43. Portable (adj) xách tay/di động

9. A number of+ Ns= nhiều/ nhiều trong số 44. Hard drive (noun) ổ cứng

10. Contact (n, v) người liên lạc, liên lạc/liên 45. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
hệ
46. Company (noun) công ty/ khách khứa/
11. This (adj, adv, p) này, đến mức này, cái người đồng hành
này
47. Data-storage service= dịch vụ lưu trữ
12. Morning (noun) buổi sáng dữ liệu

13. Say (v) nói 48. Thank (v) cảm ơn

14. That đứng sau động từ, dịch là “rằng” 49. Enter (v) đi vào/ nhập vào

15. It’s+ adj+ to+ Vo= như thế nào làm điều 50. Password (noun) mật khẩu
gì, khi dịch không dịch “it’s”
51. Access (n,v) sự truy cập, truy cập
=>it’s impossible to meet deadlines=
52. Protect (v) bảo vệ
không thể đáp ứng các deadlines
53. Option (noun) lựa chọn
16. Meet deadlines = đáp ứng các
deadline/kịp deadlines 54. Available (adj) sẵn có/ còn trống

17. Week (noun) tuần 55. Limited (adj) bị/có giới hạn

18. Seem (v) có vẻ 56. Period (noun) giai đoạn

19. Much of+ N không đếm được: nhiều 57. Time (n,v) thời gian, sắp xếp thời gian

20. Due (n, adj) phí, tới hạn nộp 58. Deleted (adj) bị xoá

21. Have/has to Vo: phải làm điều gì 59. Easily (adv) dễ dàng

22. Redo (v) làm lại 60. Restore (v) khôi phục

23. Be redone (V bị động) được bị làm lại 61. By (prep) bởi

TEST 10-PART 7 642


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

24. Because= since=as=for=now that= 62. Computer technician= kỹ thuật viên


seeing that+ svo= bởi vì máy tính

25. Server (noun) máy chủ 63. Please + Vo: vui lòng làm gì

26. Malfunction (noun) sự cố 64. At least (adv) ít nhất

27. Last (adj, v) cuối, kéo dài 65. Once (adv) một lần

28. Result in (prep) dẫn đến 66. Avoid (v) tránh

29. Irretrievable (adj) không thể lấy lại được 67. Any (adj) bất cứ

30. Data (Ns) dữ liệu 68. Future (adj, noun) tương lai, tương lai

31. Would like to + Vo: muốn làm gì 69. Problem (noun) vấn đề/ sự cố

32. Take this opportunity= nhân cơ hội này

33. Remind (v) nhắc nhở

34. Everyone (p) mọi người

35. Back up (v) lưu tài liệu dự phòng

Questions 135-138 refer to the following e-mail Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức email bên
dưới

To: Denise Brooks Gửi đến: Denise Brooks dbrooks@atland.com

From: Nelson Lee Gửi từ: Nelson Lee nlee@atland.com

Subject: Acton Chủ đề: công ty Acton

Date: January 18 Ngày: 18 tháng 1

Hello Denise, Xin chào Denise,

As you know, I have an appointment with a Như bạn biết, tôi có một cuộc hẹn với một
potential client from Acton, the firm interested khách hàng tiềm năng đến từ công ty Acton,
in purchasing our computer components on a công ty mà quan tâm muốn mua các bộ phận

TEST 10-PART 7 643


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

regular basis. Since the meeting will take place máy tính của chúng ta một cách thường xuyên.
in a few dáy, I have been hard at work trying Vì cuộc hẹn sẽ diễn ra trong vòng vài ngày
to finalize a sales—[135]--. nữa, nên tôi đã gắng hết sức làm việc, cố gắng
hoàn tất [135] bản đề nghị bán hàng.
However, I seem to have misplaced the copy
that I printed out. Although I have the file on Tuy nhiên, tôi có vẻ đã để lạc mất bản sao tài
my hard drive, the printed one is especially liệu mà tôi đã in ra. Mặc dù tôi có file tài liệu
important because I wrote some notes on it.— trên ổ cứng của tôi, nhưng bản in ra thì đặc biệt
[136]--. Could you please check whether the quan trọng bởi vì tôi đã viết một vài lưu ý trong
draft was filed away by mistake? –[137]—I đấy. [136] Tôi đã không có thời gian thêm các
can get that particular copy back, I’ll have to lưu ý này vào trong file điện tử.
go over the one I have and make notes again.
Bạn có thể vui lòng kiểm tra xem liệu rằng bản
It’s essential that we secure the Acton as a—
sao đấy có bị xếp vào tủ tài liệu do nhầm lẫn
[138]--, so I would really appreciate it if you
không? [137] Nếu tôi không lấy lại được các
could locate the missing document for me.
bản sao đặc biệt đấy, tôi sẽ phải xem qua tài
Thank you.
liệu mà tôi có và note lại. Thật cần thiết rằng
Nelson Lee chúng ta phải giữ được công ty Acton làm
[138] khách hàng của chúng ta, vì vậy tôi thật
sự biết ơn nếu bạn có thể tìm được bản sao tài
liệu bị mất cho tôi. Cảm ơn!

Nelson Lee

135 135. C

(a) Propose (v) đề xuất A/an/the + adj/N phụ + N chính

(b) Proposed (ved) đề xuất =>vị trí khoảng trống cần điền một N chính

(c) Proposal (noun) bản đề xuất/ đề nghị =>chọn proposal

(d) Propositional (adj) có tính chất đề nghị

136. 136. D

(a) Please make sure that the final draft is


sent to the client immediately

TEST 10-PART 7 644


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) Acton’s order must be shipped out first (a) Vui lòng đảm bảo rằng bản thảo cuối
thing in the morning cùng được gửi đến khách hàng ngay
(c) They are unwilling to agree to the deal lặp tức
unless we revise it
(b) Đơn hàng của công ty Acton phải
(d) I haven’t hat the time to add thest notes
được giao trước tiên vào buổi sáng
into the electronic file
(c) Họ không sẵn lòng đồng đồng ý thoả
thuận bán hàng nếu chúng ta không
sửa lại nó

(d) Tôi đã không có thời gian thêm các


lưu ý này vào trong file điện tử.

137. 137. D

(a) Though= although= even though+ Giải thích: dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa
SVO= mặc dù

(b) Whoever (p) bất cứ ai

(c) Whether (conj) liệu rằng….

(d) Unless (conj) trừ phi/ nếu….không

138. 138. D

(a) Developer (noun) chuyên viên thiết kế/ Giải thích: dựa vào dòng 1,2, đoạn 1 của đề
thuốc tráng film chụp hình bài: “I have an appointment with a potential
client from Acton, the firm interested in
(b) Vendor (noun) người bán hàng
purchasing our computer components…=
(c) Supplier (noun) nhà cung cấp tôi có một cuộc hẹn với một khách hàng
tiềm năng từ công ty Acton, công ty mà
(d) Customer (noun)= client= khách hàng
quan tâm muốn mua bộ phận máy tính của
chúng ta”

=>chứng tỏ công ty Acton là khách hàng


tiềm năng của công ty người viết bức email

TEST 10-PART 7 645


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

này NÊN người viết thư mới muốn giữ công


ty Acton làm khách hàng của họ

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. January (noun) tháng 1 42. Check (n, v) tờ séc, kiểm tra

2. As (prep, conj) như, vì 43. Draft (noun) bản thảo, nhưng trong bài
dịch là “bản sao tài liệu”
3. Know (v) biết
44. File away (v) sắp xếp vào tủ tài liệu
4. Appointment (noun) cuộc hẹn
45. By mistake= bởi nhầm lẫn
5. With (prep) với
46. Get sth back= lấy lại cái gì
6. Potential (adj, noun) tiềm năng, tiềm
năng 47. Have/has to+ Vo: phải làm gì

7. Client = customer (noun) khách hàng 48. Go over (v) xem qua/ kiểm tra

8. Firm= company=business (noun) công 49. The one (noun) cái


ty
50. Make note= note lại/ghi chép lại
9. Be interested in= quan tâm muốn làm gì
51. Again (adv) lại
10. Purchase (n, v) việc mua hàng/hàng
52. Essential (adj) cần thiết
mua/cơ sở, mua hàng
53. It’s essential that: thật cần thiết rằng
11. Computer (noun) máy tính
54. Secure (v) giữ được
12. Component (noun) bộ phận
55. Would (v) sẽ
13. On a regular basis= regularly (adv) một
cách thường xuyên 56. Really (adv) thật sự

57. Appreciate (v) đánh giá cao/ biết ơn

TEST 10-PART 7 646


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

14. Since (prep, conj, adv) kể từ khi, vì, kể 58. Locate (v) tìm ra
từ đấy
59. Missing (adj) bị mất
15. Meeting (noun) cuộc họp/ cuộc
60. Document (n,v) tài liệu, dẫn chứng
hẹn/cuộc gặp mặt
bằng tài liệu
16. Take place= happen (v) diễn ra
61. For (prep) cho
17. In = within (prep) trong vòng
62. Thank you: cảm ơn
18. A few+ Ns: một vài
63. Make sure that: đảm bảo rằng
19. Day (noun) ngày
64. Final (adj, noun) cuối cùng, trận chung
20. Be hard at work= rất cố gắng tại chỗ làm kết

21. Try (v) cố gắng/thử 65. Send (v) gửi-sent-sent

22. Finalize (v) hoàn thành/ chốt 66. Client=customer (noun) khách hàng

23. Sale (noun) việc bán hàng/doanh thu/ 67. Immediately (adv) ngay lặp tức
đợt hạ giá
68. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
24. However= nevertheless (adv) tuy nhiên
69. Must (v) phải
25. Seem (v) có vẻ
70. Ship out (v) giao
26. Seem to have + V3/ed= có vẻ
71. First thing (adv) đầu tiên/trước tiên
27. Misplace (v) để lạc/ làm thất lạc
72. Be unwilling to: không sẵn lòng
28. Copy (n, v) bản sao, sao chép
73. Agree (v) đồng ý
29. Print out (v) in ra
74. Deal (noun, v) thoả thuận mua bán,
30. Although= though=even though+ SVO: thoả thuận
mặc dù
75. Unless (conj) trừ phí/nếu…không
31. File (noun) tài liệu/hồ sơ

TEST 10-PART 7 647


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

32. Hard drive (noun) ổ cứng 76. Revise (v) sửa lại

33. Printed (adj) được in 77. Time (noun, v) thời gian, sắp xếp thời
gian
34. One (noun,p) một, cái
78. Add (v) thêm vào
35. The copy=printed one=the draft=that
particular copy=>tất cả các từ này đều 79. These (adj, p) các…này, các cái này
chỉ cùng một đối tượng, đấy là “bản sao
80. Into (prep) vào trong
tài liệu mà tác giả đã in ra và lỡ làm thất
lạc” nên khi dịch các từ trên để đảm bảo 81. Electronic (noun) điện tử

tính thống nhất về ngữ nghĩa khi dịch,


ta dịch các từ trên cùng 1 nghĩa là “bản
sao tài liệu”

36. Especially (adv) đặc biệt

37. Important (adj) quan trọng

38. Write-wrote-wrote (v) viết

39. Note (n,v) cái lưu ý, lưu ý

40. Could (v) có thể

41. Please (v) vui lòng

Questions 139-142 refer to the following Các câu hỏi từ 139 đến 142 tham khảo
notice thông báo bên dưới

NOTICE TO EMPLOYEES THÔNG BÁO TỚI CÁC NHÂN VIÊN

Effective August 10, employees who need Có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8, các nhân
time off for a religious or cultural observance viên- người mà cần thời gian nghỉ vì lý do
may request a—[139]—change to their work ngày lễ văn hoá hoặc tôn giáo- thì có thể yêu
schedule. –[140]— cầu một sự thay đổi [139] trong khoảng thời
gian ngắn đối với lịch trình công việc của

TEST 10-PART 7 648


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Managers are instructed to accommodate such họ. [140] sự lựa chọn này được đưa ra như
requests as long as it is—[141]—to do so. On là một giải pháp khác đối với việc sử dụng
occasion, work obligations must take priority. các ngày nghỉ lễ của nhân viên.
A request may also be denied if notice if notice
Các quản lý được chỉ thị phải hỗ trợ các yêu
is provided on short notice. Employees should
cầu như thế miễn là nó [141] có khả thi khi
submit their requests at least two weeks in
làm như vậy. Thỉnh thoảng, các nghĩa vụ
advance. --[142]--, this requirement may be
công việc phải được ưu tiên. Yêu cầu cũng
waived if the schedule change will not affect
có thể bị từ chối nếu thông báo được đưa ra
any ongoing projects.
trong thời gian gấp ráp. Nhân viên nên nộp
các yêu cầu của họ ít nhất trước hai tuần.
[142] Tuy nhiên, yêu cầu này có thể loại bỏ
nếu sự thay đổi lịch trình không ảnh hưởng
đến bất cứ dự án nào đang diễn ra.

139. 139. D

(a) Renowned (adj) nổi tiếng Giải thích: dịch và chọn từ thích hợp

(b) Separated (adj) ly thân

(c) Similar (adj, noun) tương tự, vật giống


nhau

(d) Brief (adj, n, v) trong khoảng thời gian


ngắn, bản tóm tắt, tóm tắt lại

140. 140. C

(a) Office hours are 9 A.M to 6 P.M, Dịch nghĩa thấy hợp nghĩa+ căn cứ
Monday to Friday “employees who need time off for a
(b) Additional benefits are earned upon religious or cultural observance may
achieving permanent status request a brief change to their work
(c) This option is provided as an alternative schedule”. Nhân viên có thể lựa hình
to using one’s vacation days thức sử dụng ngày nghỉ của họ, họ nghỉ
(d) They must notify a manager when work có thể là để nghỉ bệnh, nghỉ đi du lịch
assignments are completed hoặc họ có thể nghỉ để tham gia các
ngày lễ văn hoá hoặc tôn giáo của họ

TEST 10-PART 7 649


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>đây là một sự lựa chọn của họ

=>chọn câu C vì câu C có đề cập đến sự


lựa chọn đấy “this option”

*hoặc có thể dùng mẹo: đáp án đúng là


đáp án có chứa các đại từ: her, him, us,
them, this, that, these, those

(a) Giờ văn phòng là 9h sáng tới 6h tối,


từ thứ 2 đến thứ 6

(b) Các lợi ích thêm được đạt được


giành được tình trạng làm việc lâu
dài

(c) sự lựa chọn này được đưa ra như là


một giải pháp khác đối với việc sử
dụng các ngày nghỉ lễ của nhân
viên.

(d) Họ phải thông báo cho quản lý biết


khi nhiệm vụ công việc được hoàn
tất

141. 141. B

(a) Mutual (adj) lẫn nhau Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Feasible (adj) khả thi/ có thể thực


hiện được

(c) Legal (adj) pháp lý/ hợp pháp

(d) Profitable (adj) có lợi

142. 142. D

(a) Rather (adv) hơi/ hơn là Giải thích: ta có câu trước khoảng trống và
câu sau khoảng trống là 2 câu có nghĩa đối
(b) Hence (adv) do đó, dùng để mở đầu câu
lập nhau, câu trước khoảng trống thì bảo nhân
chỉ kết quả
viên nên nộp yêu cầu nghỉ của họ ít nhất trước

TEST 10-PART 7 650


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) Likewise (adv) như vậy/cũng, dùng để 2 tuần, câu sau thì bảo yêu cầu nộp yêu cầu
nối 2 câu có ý tương tự nhau nghỉ có thể được bỏ đi, có nghĩa là bảo nhân
viên không cần nộp
(d) Nevertheless (adv, conj) tuy nhiên=
however, dùng để nối 2 câu có nghĩa đối =>chọn nevertheless
lập nhau

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Notice (n, v) sự thông báo, chú ý 29. Provide (v) cung cấp/ đưa ra

2. Employee= worker (noun) nhân viên 30. On a short notice= được thông báo gấp

3. Effective (adj) có hiệu lực 31. Submit (v) nộp=turn in

4. Need (v, noun) cần, sự cần thiết 32. At least (adv) ít nhất

5. Time off (noun) thời gian nghỉ 33. Week (noun) tuần

6. Religious (adj) tôn giáo 34. In advance (adv) trước

7. Cultural (adj) văn hoá 35. Requirement (noun) yêu cầu

8. Observance (noun) ngày lễ 36. May (v khiếm khuyết) có thể

9. May (v) có thể 37. Waive (v) loại bỏ

10. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu 38. Affect (v) ảnh hướng tới

11. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 39. Any (adj) bất cứ

12. To (prep) đối với 40. Ongoing (adj) đang diễn ra

13. Work (n, v) tác phẩm/ công việc/chỗ 41. Project (n, v) dự án, lên kế hoạch làm gì
làm, làm việc
42. Office (noun) văn phòng/ chức vụ
14. Schedule (n, v) lịch trính, lên lịch trình
43. Hour (noun) giờ

TEST 10-PART 7 651


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

15. Manager (noun) quản lý 44. Additional (adj) thêm

16. Instruct (v) hướng dẫn/chỉ thị 45. Earn (v) giành được/ đạt được=achieve

17. Accommodate (v) giúp đỡ/ hỗ trợ= 46. Permanent (adj) lâu dài/vĩnh viễn
help=assist
47. Status (noun) trạng thái
18. Such (adj, p) như vậy, điều như vậy
48. This (adj, adv, p) này, đến thế, cái này
19. As long as= so long as= miễn là
49. Option (noun) sự lựa chọn
20. It is feasible to + Vo= có khả thi khi làm
50. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng
điều gì
51. Cacation (noun) ngày nghỉ
21. Do (v) làm/thực hiện
52. CÂU 140 đáp án C có cụm “one’s
22. So (adv) như vậy/như thế
vacation days”=> one có nghĩa là một
23. On occasion (adv) thỉnh thoảng người, tuy nhiên trong ngữ cảnh này ý chỉ
công nhân nên khi dịch cụm “one’s
24. Obligation (noun) nghĩa vụ
vacation days” ta sẽ dịch là “ các ngày
25. Must (v khiếm khuyết) phải nghỉ của công nhân”

26. Take priority= được ưu tiên 53. Notify (v) thông báo

27. Also (adv) cũng 54. When (adv, conj) khi nào, khi

28. Deny (v) từ chối 55. Assignment (noun) nhiệm vụ

56. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành

Questions 143-146 refer to the following Các câu hỏi từ 143 đến 146 tham khảo bài quảng
advertisement cáo dưới đây

Seattle New Light Nursing Home Viện Dưỡng Lão Seattle New Light

TEST 10-PART 7 652


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

We’re Here to Help Chúng tôi ở đây để giúp đỡ

Many elderly people find themselves in Nhiều người cao tuổi cảm thấy một mình họ
nursing homes far from city life and at a ở trong viện dưỡng lão thì cách xa cuộc sống
considerable –[143]—from family and thành thị và ở [143] khoảng cách rất xa từ gia
friends. This is not the case at Seattle New đình và bạn bè. Điều đấy sẽ không xảy ra tại
Light Nursing Home. viện dưỡng lão Seattle New Light

The physical and mentall health of seniors is Sức khoẻ thể chất và tinh thần của người cao
our number one priority. We therefore help tuổi là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Vì vậy,
residents to –[144]—a healthy degree of chúng tôi giúp đỡ họ [144] duy trì mực độ
social interaction by keeping them occupied tương tác xã hội lành mạnh bằng cách giữ cho
with a variety of stimulating activities each họ bận rộn với nhiều hoạt động thú vị mỗi
day including exercise classes, games, and ngày bao gồm các lớp tập thể dục, các trò
musical performances. –[145]--. Futhermore, chơi, và các buổi biểu diễn âm nhạc.[145] các
because public transportation, community hoạt động này giúp ích cho việc cải thiện chất
centers, and parks are all easily accessible lượng cuộc sống của họ. Ngoài ra, bởi vì
from our daily –[146]—and attention our phương tiện công cộng, các trung tâm cộng
staff provide. đồng, và các công viên thì đều dễ dàng được
tiếp cận từ địa điểm của chúng tôi, nên người
Call us at 206-665-8924 to reserve a time to
cao tuổi tự do theo đuổi các sở thích của họ
tour our facilities.
trong khi vẫn nhận được lợi ích từ [146] sự
chăm sóc hằng ngày mà nhân viên của chúng
tôi cung cấp.

Hãy gọi chúng tôi tại 206-665-8924 để đặt


giờ đi tham quan cơ sở vật chất của chúng tôi.

143. 143. A

(a) Distance (noun, v) khoảng cách, làm Giải thích: a/an/the+ adj+ N
cách xa
=>vị trí khoảng trống cần 1 N
(b) Distant (adj) xa
=>chọn distance (A)
(c) Distancing (ving) làm cách xa

(d) Distantly (adv) cách xa/ lạnh nhạt

TEST 10-PART 7 653


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

144. 144. B

(a) Recommend (v) khuyên/giới thiệu Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Maintain (v) duy trì/bảo dưỡng

(c) Require (v) yêu cầu

(d) Evaluate (v) đánh giá/ định giá

145. 145. A

(a) These go a long way toward Giải thích: câu trước có đề đến các hoạt
improving their quality of life động như các lớp học thể dục, các trò chơi,
(b) Our center is located far from the các buổi biểu diễn âm nhạc. Nên khoảng
hectic urban landscape trống phải cần một câu cũng có liên quan tới
(c) Families may also consider alternative các hoạt động đấy
types of physical therapy
=>chọn A có đại từ these, hàm ý là dùng để
(d) Some of our patients are not permitted
chỉ “các hoạt động này”, mà “các hoạt động
to leave the facility
này” là các hoạt động được liệt kê ở câu
trước

* ta có thể dùng mẹo: chọn câu có dùng các


đại từ her, him, us, them, this, that, these,
those

(a) các hoạt động này giúp ích cho việc cải
thiện chất lượng cuộc sống của họ.

(b) trung tâm của chúng tôi thì nằm cách


xa khu vực đô thị náo nhiệt

(c) các gia đình cũng có thể cân nhắc các


loại vật lý trị liệu thay thế

(d) một vài bệnh nhân của chúng tôi thì


không được phép rời khỏi cơ sở

TEST 10-PART 7 654


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

146. 146. C

(a) Burden (n, v) gánh nặng, làm gánh Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
nặng

(b) Influence (v, noun) ảnh hưởng, sự ảnh


hưởng

(c) Care (n, v) sự chăm sóc, quan tâm

(d) Caution (n, v) lời cảnh báo, báo cho ai


phải cẩn trọng

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1. Nursing home (noun) viện dưỡng lão 45. Performance (noun) buổi biểu diễn/
sự thành công/sự hoạt động/ thành
2. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
tích
3. Here (adv) ở đây
46. Furthermore (adv) ngoài ra/ hơn nữa
4. Many (adj, p) nhiều, phần nhiều
47. Because = since= as= for+ svo= bởi
5. Elderly (adj) cao tuổi vì

6. People (noun) người, dân tộc 48. Public (adj, noun) công cộng, cộng

7. Find (v, linking v) tìm thấy, cảm thấy đồng

8. Themselves (p phản thân, p nhấn mạnh) 49. Transportation (noun) sự vận chuyển

chính họ/một mình họ 50. Public transportation (noun) phương

9. Far from= cách xa (từ) tiện giao thông công cộng

10. City (noun) thành phố 51. Community (noun) cộng đồng

11. Life (noun) cuộc sống/tuổi thọ 52. Center (n, v) trung tâm, đặt vào trung
tâm
12. Considerable (adj) lớn/đáng kể=> theo
ngữ cảnh, ta dịch là “rất xa” 53. Park (n, v) công viên/bãi đỗ xe, đỗ xe

TEST 10-PART 7 655


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

13. From (prep) từ 54. All (adj, adv, p) tất cả

14. Family (noun) gia đình 55. Easily (adv) một cách dễ dàng

15. Friend (noun) bạn bè 56. Accessible (adj) có thể được tiếp cận

16. This is: đây là 57. Location (noun) địa điểm/vị trí

17. This is not the case= điều này không 58. Free (adj, adv, v) tự do, tự do, thả tự
xảy ra do

18. At (prep) tại 59. Pursue (v) theo đuổi

19. Physical (adj) thể chất 60. Interest (n,v) sở thích, làm cho quan
tâm
20. Mental (adj) tinh thần
61. While (conj, n, v) trong khi, khoảng
21. Health (noun) sức khoẻ
thời gian, giết chết thời gian
22. Of (prep) của
62. Also (adv) cũng
23. Senior (noun) người cao tuổi
63. Benefit (n, v) lợi ích, làm lợi
24. Number one (noun) số 1/ hàng đầu
64. Daily (adj, adv, n) hằng ngày, hằng
25. Priority (noun) sự ưu tiên ngày, nhật báo

26. Therefore (adv) vì vậy/ do đó+ mệnh đề 65. Attention (noun) sự chú ý
chỉ kết quả
66. Care and attention= sự chăm sóc
27. Resident (noun) người dân sống ở một
67. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân
chỗ nào đấy=> theo ngữ cảnh,
viên
“resident” ý chỉ các người cao tuổi sống
ở viện dưỡng lão nên khi dịch trong bài 68. Provide (v) cung cấp/ đưa ra
“resident” ta dịch là “người cao tuổi”
69. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
28. Healthy (adj) lành mạnh

TEST 10-PART 7 656


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

29. Degree (noun) mức độ 70. Reserve (v,noun) đặt/giữ chỗ, khu
bảo tồn
30. Social (adj) xã hội
71. Time (noun, v) thời gian, sắp xếp
31. Interaction (noun) sự tương tác
thời gian
32. By (prep) bằng cách/bởi
72. Tour (n, v) tua, đi tham quan
33. Keep s.o+ adj= giữ cho ai đấy như thế
73. Facility (noun) cơ sở vật chất/ điều
nào
thuận lợi
34. Be occupied with= bận rộn với
74. Go a long way toward + ving: giúp
35. A variety of+ ns= nhiều ích cho việc gì

36. Stimulating (adj) thú vị/lý thú 75. Quality (noun) chất lượng/ năng lực

37. Activity- activities (ns) hoạt động 76. Be located= nằm, toạ lạc

38. Each (adj, p) mỗi/mọi 77. Hectic (adj) náo nhiệt

39. Day (noun) ngày 78. Urban (adj) đô thị/ thành thị

40. Include (v) bao gồm 79. Landscape (noun) vùng đất/ khu vực

41. Exercise (n, v) bài tập thể dục, luyện tập 80. Consider (v) cân nhắc/cho rằng

42. Class (noun) lớp học/ tầng lớp 81. Alternative (adj, noun) khác, cách

43. Game (noun) trò chơi khác/ giải pháp khác

44. Musical (adj) âm nhạc 82. Type (n, v) loại, đánh máy

83. Physical therapy (noun) vật lý trị liệu

84. Some of= một vài

85. Patient (adj, noun) kiên nhẫn, bệnh


nhân

TEST 10-PART 7 657


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

86. Permit (v, noun) cho phép, giấy phép

87. Leave (v, noun) rời khỏi, sự xin phép


nghỉ

TEST 10-PART 7 658


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

PART 7 TEST 10

Questions 147-148 refer to the following e-mail


148A.2
To: Frederick Montaigne <Fredm@burgundycapital.com>

From: Gina Herald <ginah6482@errmail.net>

Date: February 3

Subject: Security code

Dear Mr. Montaigne,

I cannot thank you enough for assisting me with my checking account yesterday at the Harvard
Street branch of Burgundy Capital. I followed the instructions you provided me with on how to
set up online banking services, and everything has gone well in that regard.
147B
Unfortunately, I seem to be having an issue when I click on certain services for account
transfers. When attempting to conduct transfers between my Burgundy Capital account and
another account I hold outside of the bank, I receive a message asking me to enter my six-digit
security pass number. However, I do not remember setting up such a code when we spoke
yesterday. 148A.3 If you could please advise me as to how I can go about retrieving this code, I
would appreciate your assistance greatly.
148A.1
Gina Herald

Các câu hỏi 147-148 tham khảo email sau:

Gửi đến: Frederick Montaigne

Gửi từ: Gina Herald

Ngày: 3 tháng 2

Chủ đề: mã code an ninh

TEST 10-PART 7 659


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Ông Montaigne kính mến,

Tôi rất cảm ơn ông vì đã hỗ trợ tôi về tài khoản checking của tôi vào ngày hôm qua tại chi nhánh
đường Harvard của ngân hàng Burgundy Capital. Tôi đã làm theo các hướng dẫn ông cung cấp
cho tôi về cách để cài đặt các dịch vụ ngân hàng online, và mọi thứ đã diễn ra ổn thoả về vấn đề
đấy.

Thật không may, tôi có vẻ gặp vấn đề khi tôi click vào các dịch vụ chuyển khoản nhất định. Khi
cố gắng thực hiện chuyển khoản giữa tài khoản ngân hàng Burgundy Capital và một tài khoản
khác mà tôi có bên ngoài ngân hàng này, tôi nhận được một tin nhắn yêu cầu tôi nhập vào số
mật khẩu an ninh 6 chữ số của tôi. Tôi nhiên, tôi không nhớ đã tạo ra một mã code như thế khi
chúng ta nói chuyện vào hôm qua. Nếu ông cố thể, vui lòng chỉ dẫn tôi về cách tôi có thể thực
hiện việc lấy lại mã code này, tôi sẽ biết ơn sự hỗ trợ của ông rất nhiều.

Gina Herald

Câu hỏi Dịch Giải thích

147. What is the purpose of 147. Mục đích của email là 147.B
the e-mail? gì?
+ Căn cứ 147B cho thấy mục
(a) To ask how to set up a (a) Hỏi về cách để tạo ra một đích của email là để giải thích
new account tài khoản mới một vấn đề xảy ra với một
(b) To explain a problem dịch vụ online, cụ thể là
with an online service (b) Để giải thích một vấn đề người gửi email gặp vấn đề
(c) To request a transfer of xảy ra với một dịch vụ về việc chuyển tiền từ tài
funds online khoản này sang tài khoản
(d) To report the possibility (c) Để yêu cầu chuyển khoản khác
of a security threat tiền

(d) Để báo cáo về khả năng


có thể xảy ra của một mối
đe doạ an ninh

TEST 10-PART 7 660


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

148. What does Ms. Herald 148. Bà Herald yêu cầu điều 148.A
require from Burgundy gì từ ngân hàng
Capital? Burgundy Capital? + Căn cứ 148A.1+ 148A.2 +
148A.3 cho thấy bà Herald là
(a) A security code (a) Một mã code an ninh người gửi bức email đến ông
(b) A banking card Frederick của công ty
(c) An account statement (b) Một thẻ ngân hàng Burgundy Capital hướng dẫn
(d) A balance confirmation (c) Một sao kê tài khoản bà ấy lấy mã code an ninh

(d) Một xác nhận về số dư


tài khoản

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Email (n, v) email, gửi email 38. Bank (n) ngân hàng
2. To (prep) đến 39. Receive (v) nhận
3. From (prep) từ 40. Meassage (n, v) tin nhắn,
4. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò truyền đạt
5. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải 41. Ask (v) hỏi/yêu cầu
chịu 42. Enter (v) nhập
6. Security code (n) mã an ninh 43. Six-digit = 6 số
7. Cannot= can’t (v) không thể 44. Pass number (n) số mật
8. Thank you= cảm ơn khẩu
9. Enough (adj, adv, p) đủ 45. However (conj) tuy nhiên
10. Assist (v)= help= accommodate = hỗ 46. Remember (v) nhớ/gửi lời
trợ/giúp đỡ hỏi thăm
11. Checking account (n) tài khoản check 47. Such (adj, p) như vậy
account 48. Speak (v) nói/phát biểu
12. Yesterday (adv, n) hôm qua 49. Yesterday (adv, n) hôm
13. At (prep) tại qua
14. Street (n) đường 50. Could (v) có thể
51. Please (v) vui lòng

TEST 10-PART 7 661


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

15. Branch (n, v) chi nhánh/ cành, mọc cành 52. Advise (v) khuyên/hướng
16. Capital (n, adj) thủ đô/viết hoa/vốn, viết hoa dẫn
17. Follow (v) làm theo 53. As to (prep) về
18. Instruction (n) sự hướng dẫn= direction 54. Go about (v) thực hiện
19. Provide = supply (v) cung cấp 55. Retrieve (v) khôi phục/lấy
20. How to= cách làm gì lại
21. Set up (v) lập ra/tạo ra= create 56. Would (v) sẽ
22. Online (adj, adv) trực tuyến 57. Appreciate (v) biết ơn/
23. Banking services (n) dịch vụ ngân hàng cảm ơn/ đánh giá cao
24. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 58. Assistance (n) sự giúp đỡ
25. Everything (p) mọi thứ 59. Greatly (adv) rất
26. Go well = diễn ra tốt đẹp nhiều/lắm
27. In that regard = về mặt đấy 60. Purpose (n, v) mục tiêu,
28. Regard (n) mặt/khía cạnh mục tiêu làm gì
29. Unfortunately (adv) thật không may 61. New (adj) mới
30. Seem to= có vẻ 62. Explain (v) giải thích
31. Issue (n, v) vấn đề, cấp/phát hành 63. Problem (n) vấn đề
32. Click (n, v) sự nhấp vào, nhấp vào 64. Request (n, v) sự yêu cầu,
33. Certain (adj) nhất định yêu cầu
34. Account (n,v) tài khoản, giải thích 65. Transfer (n, v) sự chuyển,
35. Another (adj, p) một cái khác nữa chuyển
36. Hold-held-held (v) tổ chức/nắm/giữ 66. Fund (n) tiền
37. Outside of= bên ngoài 67. Report (n, v) bản báo cáo,
báo cáo
68. Possibility (n) khả năng
69. Threat (n) sự đe doạ
70. Require (v) yêu cầu/ cần
đến

TEST 10-PART 7 662


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

71. Banking card (n) thẻ ngân


hàng
72. Statement (n) bảng sao kê
73. Balance (n, v) cái cân/ sự
cân bằng/ số dư, cân bằng
74. Confirmation (n) sự xác
nhận

Questions 149-150 refer to the following text-message chain

Mitchell Roach 11:26

Hi, Jillian, are you free for lunch this week? I’d like to get your opinion on a new case I’ve
been assigned

Mitchell Roach 11:27


149B
I understand you were the lead counsel when Brighton Industrials got into a patent dispute
with Grant Industries. Ms. Baird has asked me to handle their latest case against Cromwell
Holdings

Jillian Barrera 11:32

Hi, Mitchell. Sorry to keep you waiting. I just finished a meeting with Astoria
Enterprises. How does Thursday morning sound? I’m afraid I’m quite busy this
week.

Mitchell Roach 11:33

I can meet on Thursday. We could meet for coffee or at the office whenever you’re
free

Jillian Barrera 11:33

150C Why don’t you come by my office at 8:30 A.M for coffee?

TEST 10-PART 7 663


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Mitchell Roach 11:34

Sounds like a plan. I really appreciate you taking the time to do this.

Jillian Barrera 11:36

I’m happy to help. I’m fairly family with Brighton now, so I may have some good suggestions
for you

Các câu 149-150 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản bên dưới:

Mitchell Roach 11:26

Chào, Jillian, bạn có rảnh đi ăn trưa vào tuần này không? Tôi muốn xin ý kiến của bạn về một
vụ kiện mới mà tôi đã được phân công

Mitchell Roach 11:27

Tôi biết bạn là luật sư trưởng khi công ty Brighton Industrials vướng vào một vụ tranh cải bằng
sáng chế với công ty Grant Industries. Bà Baird đã yêu cầu tôi xử lý vụ kiện gần đây nhất của
họ chống lại công ty Cromwell Holdings.

Jillian Barrera 11:32

Chào, Mitchell. Xin lỗi để bạn chờ nhe. Tôi vừa mới xong một cuộc họp với công ty Astoria
Enterprises. Sáng thứ 5 ổn không? Tôi e rằng tôi khá bận vào tuần này.

Mitchell Roach 11:33

Tôi có thể gặp vào thứ 5. Chúng ta có thể gặp tại quán cà phê hoặc tại văn phòng của tôi bất cứ
khi nào bạn rảnh.

Jillian Barrera 11:33

Tại sao bạn không ghé qua văn phòng của tôi vào lúc 8h30 sáng để uống cà phê nhỉ?

TEST 10-PART 7 664


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Mitchell Roach 11:34

ổn đấy. Tôi thật sự biết ơn bạn vì đã dành thời gian làm điều này

Jillian Barrera 11:36

Tôi rất vui khi giúp bạn. Hiện giờ, tôi hoàn toàn hiểu rõ về công ty Brighton, vì thế tôi có thể
có ý kiến tốt cho bạn.

149. Which company has Mr. 149. Ông Roach đã được yêu 149.B
Roach been asked to cầu đại diện cho công ty
represent? nào? + Căn cứ 149B cho thấy
ông Roach đã được yêu cầu
(a) Grant Industries (a) Công ty Grant Industries đại diện công ty Brighton
(b) Brighton Industrials Industrials, cụ thể là vì ông
(c) Cromwell Holdings (b) Công ty Brighton ấy được phân công giải
(d) Astoria Enterprises Industrials quyết vụ kiện mới nhất của
(c) Công ty Cromwell công ty Brighton
Holdings Industrials nên ông ấy mới
hẹn gặp ông Barrera để hỏi
(d) Công ty Astoria ý kiến vì ông Barrera đã
Enterprises từng là luật sư trưởng trong
vụ kiện giành bản quyền
giữa công ty Brighton
Industrials và công ty Grant
Industries

150. At 11:34 A.M, what does 150. vào lúc 11:34 sáng, ông 150.C
Mr. Roach mean when he Roach có ý gì khi ông ấy
viết: “ổn đấy”? + Căn cứ 150C cho thấy
ông Roach đồng ý với ông

TEST 10-PART 7 665


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

writes, “Sounds like a (a) Một cuộc hẹn ăn trưa hợp Barrera rằng 2 người sẽ gặp
plan”? với lịch trình của ông ấy nhau tại văn phòng của ông
Barrera vào ngày thứ 5
(a) A lunchtime meeting fits (b) Một vụ kiện có thể được
into his schedule xử lý ngay lặp tức
(b) A case can be dealt with
right away (c) Một cuộc hẹn vào sáng thứ
(c) An appointment for 5 thì phù hợp
Thursday morning is
(d) Một khách hàng có thể ghé
suitable
qua văn phòng của ông ấy
(d) A client can drop by his
bất cứ khi nào vào buổi
office anytime in the
sáng
morning

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Text (n) văn bản 34. Meeting (n) cuộc họp


2. Message (n, v) tin nhắn, truyền đạt 35. Thursday (n) thứ 5
3. Chain (n, v) chuỗi, xích lại 36. Morning (n) buổi sáng
4. Free (adj, adv, v) rãnh/miễn phí, miễn phí, 37. Sound (n, v, adj) âm thanh,
phóng thích phát ra âm thanh/hợp lý, khoẻ
5. Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa mạnh
6. This (adj, p) này, cái này 38. Afraid (adj) e rằng/ sợ
7. Week (n) tuần 39. Quite (adv) hơi
8. I’d like to= tôi muốn làm gì 40. Busy (adj, v) bận rộn
9. ‘d like= would like to= muốn làm gì 41. Meet (v) gặp/ đáp ứng
10. Opinion (n) ý kiến 42. Sounds like a plan= ổn đấy
11. New (adj) mới 43. Really (adv) thật sự
12. Case (n, v) trường hợp/vụ kiện/ cái hộp, bỏ 44. Appreciate (v) biết ơn/ cảm
cái gì vào hộp ơn/ đánh giá cao
13. Assign (v) phân công 45. Take the time= dành thời gian
46. Happy (adj) rất vui/hạnh phúc

TEST 10-PART 7 666


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

14. Understand (v) hiểu 47. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
15. Lead (n, v) trưởng/đứng đầu, hướng dẫn 48. Fairly (adv) hoàn toàn/thật sự
16. Counsel (n, v) sự hỏi ý kiến/ luật sư, khuyên 49. Be familiar with= quen
răng thuộc/hiểu rõ
17. Industrial (adj) công nghiệp 50. Now (adv, conj) hiện giờ, vì
18. Get into (v) vướng vào 51. May (n, v) tháng 5, có thể
19. Patent (adj, n, v) có bằng sáng chế, bằng 52. Some (adj, p) một vài
sáng chế, lấy bằng sáng chế 53. Good (adj) tốt
20. Dispute (n, v) cuộc tranh cãi, tranh cãi 54. Suggestion (n) sự đề xuất/ý
21. With (prep) với kiến
22. Ask (v) hỏi/yêu cầu 55. Company (n) công ty/khách
23. Handle (n, v) tay cầm, xử lý khứa
24. Latest (adj) mới nhất/ lâu nhất 56. Represent (v) đại diện
25. Against (prep) chống lại 57. Mean (adj, v) tồi tàn, có ý
26. Sorry (adj) xin lỗi nghĩa
27. Keep (v) giữ 58. Write (v) viết
28. Wait (n,v) sự đợi, đợi 59. Lunchtime (n) giờ ăn trưa
29. Meet (v) gặp 60. Fit into schedule = đáp ứng
30. Coffee (n) cà phê lịch trình/phù hợp với lịch
31. Office (n) văn phòng/ chức vụ/cơ quan trình
32. Just (adv) chỉ/vừa mới 61. Schedule (n, v) lịch trình, lên
33. Finish (n, v) phần cuối, hoàn thành/kết thúc lịch trình
62. Deal with (v) xử lý/giải quyết
63. Suitable (adj) phù hợp
64. Client = customer=
patron=regular (n) khách hàng
65. Drop by= stop by (v) ghé qua
66. Anytime (adv) bất cứ khi nào

TEST 10-PART 7 667


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Questions 151-152 refer to the following schedule

Northeast Internet Marketers Association (NEIMA)

The Future of Internet Marketing Conference

Northeast University School of Business


152B.2
Day 1: April 23

9-10 A.M Hawthorne Room, First Floor

Registration and collection of name badges

10-11:30 A.M Opening Panel Discussion, Johnstone Auditorium, First Floor


Important upcoming trends in Internet marketing, with time for
questions

Featuring James Burke (NEIMA), Andrea Harrison from Brand


Solutions Limited , and Professor Ming Chao of Northeast
University

11:30 A.M- Workshop, Washington Room, Third Floor


12:30 P.M
“How To Measure Impact” with Simon Gleason from Gleason
Search Analytics

12:30 -1:30 Lunch


P.M
There is a cafeteria located in the Student Union building, which
will be open for the event

1:30-3 P.M Workshop, Dawson Room, Second Floor


151D
“How Interns Can Become Invaluable: What To Look For In
Students Placements,” with Padma Singh from Northeast
University Careers Office

3-4:30 P.M Closing Panel Session, Johnstone Auditorium,


First Floor

TEST 10-PART 7 668


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

NEIMA’s Gwen Carter recaps lessons learned


152B.1 from the day’s workshops.

Audience members will also be asked to submit


topics they would like to discuss in tomorrow’s
interactive sessions

Các câu hỏi 151-152 tham khảo lịch trình sau:

Hiệp Hội Chuyên Viên Tiếp Thị Mạng Tại Vùng Đông Bắc (NEIMA)

Hội Nghị Tương Lai Của Ngành Tiếp Thị Mạng

Trường Kinh Doanh thuộc Đại Học Đông Bắc


Ngày 1: 23 tháng 4

9-10h sáng Phòng Hawthorne, lầu 1

Đăng ký và lấy thẻ tên

10-11h30 sáng Thảo luận khai mạc, hội trường Johnstone, lầu 1

Các xu hướng quan trọng sắp tới trong ngành tiếp thị mạng, có
thời gian dành cho việc đặt câu hỏi

Có sự hiện diện của ông James Burke (NEIMA), ông Andrea


Harrison từ công ty Brand Solutions Limited và giáo sư Ming
Chao của trường đại học Đông Bắc

11h30 sáng- Hội thảo, phòng Washington, lầu 3


12h30 chiều
“cách đo lường sức ảnh hưởng”, với ông Simon Gleason từ công
ty Gleason Search Analytics

TEST 10-PART 7 669


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

12h30-1h30 Ăn trưa
chiều
Có một nhà ăn nằm trong toà nhà của Liên đoàn sinh viên, cái
mà sẽ mở của để phục vụ sự kiện

1h30-3h chiều Hội thảo, phòng Dawson, lầu 2

“cách thực tập sinh có thể trở nên vô cùng có ích: cần tìm kiếm
gì trong việc sắp xếp việc làm cho sinh viên” với ông Padma
Singh từ văn phòng tuyển dụng trường đại học Đông Bắc

3-4h30 chiều Phiên bế mạc, phòng Johnstone, lầu 1

Ông Gwen Carter của hiệp hội NEIMA tóm tắt lại các bài học
được học từ các hội thảo của ngày hôm nay

Các thành viên cũng sẽ được yêu cầu nộp các chủ đề họ muốn
thảo luận ở các phiên tương tác của ngày mai

151. Which scheduled speaker 151. Diễn giả dự kiến nào sẽ 151.D
will discuss student thảo luận với các thực tập
interns? sinh là sinh viên? + Căn cứ 151D cho thấy diễn
giả được kiến sẽ thảo luận với
(a) Simon Gleason
(a) Simon Gleason các thực tập sinh sinh viên là
(b) Ming Chao (b) Ming Chao ông Padma Singh đến từ văn
(c) Gwen Carter phòng tuyển sinh trường đại
(c) Gwen Carter
(d) Padma Singh học Đông Bắc
(d) Padma Singh

152. What is suggested about 152. Điều gì nói về hội nghị? 152.B
the conference?
(a) Nó bao gồm một sự kiện + Căn cứ 152B.1 cho thấy tại
(a) It includes a social event xã hội vào buổi chiều thời điểm 3-4:30 chiều là thời
in the evening (b) Nó tiếp tục sang ngày thứ điểm diễn ra phiên bế mạc,
(b) It continues for a second 2 tức là thời điểm kết thúc mọi
day

TEST 10-PART 7 670


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(c) It is held in the Student (c) Nó được tổ chức ở toà hoạt động vào ngày hôm nay
Union building nhà Liên đoàn sinh viên của hội nghị
(d) Its activities take place on
(d) Các hoạt động của nó + Căn cứ 152B.1 cũng cho
four different floors diễn ra ở 4 lầu khác nhau thấy rằng khán giả được yêu
cầu nộp lại các chủ đề mà họ
muốn thảo luận và ngày mai

+ Căn cứ 152B.2 cho thấy


hôm nay là ngày diễn ra đầu
tiên hay là ngày 1 của buổi
hội nghị

=>Từ 3 điều trên cho thấy hội


nghị sẽ tiếp diễn đến ngày thứ
2 của hội nghị

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch 39. Room (n,v) phòng, chừa chỗ
2. Northeast (adj) đông bắc cho
3. Marketer (n) chuyên viên tiếp thị 40. Second (adj, n, v) thứ hai, cái
4. Association (n) hiệp hội thứ 2, giúp đỡ
5. University (n) đại học 41. Intern (n, v) thực tập sinh,
6. School (n, v) trường học, đào tạo thực tập
7. Business (n) kinh doanh/doanh nghiệp/công 42. Become (v) trở thành
ty 43. Invaluable (adj) có ích
8. First (adj, adv) đầu tiên 44. Look for (v) tìm kiếm
9. Floor (n,v) tầng/lầu, lót sàn 45. Student placements (n) việc
10. Registration (n) sự đăng ký sắp xếp việc làm cho sinh viên
11. Collection (n) sự lấy/sự thu gom/bộ sưu tập 46. Careers office (n) văn phòng
12. Name (n, v) tên, gọi tên/bổ nhiệm tuyển dụng
13. Badge (n) thẻ/huy hiệu 47. Closing (adj) bế mạc
48. Panel session (n) phiên

TEST 10-PART 7 671


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

14. Opening (adj, n) khai trương/mở màn/khai 49. Recap (v) tóm tắt lại
mạc 50. Lesson (n) bài học
15. Panel discussion (n) thảo luận 51. Learn (v) học hỏi
16. Important (adj) quan trọng 52. From (prep) từ
17. Upcoming (adj) sắp tới 53. Day (n) ngày
18. Trend (n, v) xu hướng, có xu hướng 54. Audience (n) khán giả
19. Marketing (n) tiếp thị 55. Member (n) thành viên/hội
20. Time (n, v) thời gian/lần, tính thời gian viên
21. Brand (n) thương hiệu 56. Also (adv) cũng/ngoài ra
22. Solution (n) giải pháp 57. Be asked to= được yêu cầu
23. Limited (n) công ty TNHH làm gì
24. Professor (n) giáo sư 58. Submit = hand in (v) nộp
25. Workshop (n) hội thảo/xưởng sản xuất 59. Topic (n) chủ đề
26. Third (adj) thứ 3 60. Would like to= muốn
27. How to= cách làm gì 61. Discuss (v) thảo luận
28. Measure (n, v) sự đo lường, đo lường 62. Tomorrow (adv, n) ngày mai
29. Impact (n) ảnh hưởng 63. Interactive (adj) tương tác
30. Search (n, v) sự nghiên cứu, nghiên cứu 64. Speaker (n) người nói/người
31. Analytic (n) sự phân tích/bảng phân tích phát biểu/diễn giả
32. Lunch (n, v) bữa trưa, ăn trưa 65. Student (n) sinh viên/học sinh
33. There is= có 66. Suggest (v) đề xuất
34. Cafeteria (n) căn tin/nhà ăn 67. Conference (n) hội nghị
35. Be located in= nằm tại 68. Include (v) bao gồm
36. Student union building (n) toà nhà liên đoàn 69. Social (adj) xã hội
sinh viên 70. Evening (n) buổi chiều
37. Open (v) mở cửa 71. Continue (v) tieepps tục
38. Event (n) sự kiện 72. Hold-held-held (v) tổ chức
73. Activity (n) hoạt động

TEST 10-PART 7 672


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

74. Take place= happen= occur


(v) diễn ra/ xảy ra
75. Different (adj) khác nhau

Các câu hỏi 153-154 tham khảo thông báo:

MEMORANDUM
TO: All Staff

We have come to the end of another successful year and would like to thank all our staff
members for their hard work. 153C As usual, we are organizing a special holiday evening for
you all. This year, it will be held at the Cranfield Hotel on Lakeview Avenue on Dec.22 at 7
P.M. Staff are free to bring their significant others
154B
Reservations need to be made in advance, so please contact Lionel Grimm of the personnel
department at ligrimm@austel.com and let him know if you are coming and if you plan to bring
a guest.

Thank you!

Questions 153-154 refer to the following memo

THÔNG BÁO
Gửi đến: Toàn thể nhân viên

Chúng ta đang đến gần giai đoạn cuối của một năm thành công và chúng tôi muốn cảm ơn toàn
thể nhân viên vì đã làm việc chăm chỉ. Như thường lệ, chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tối ngày
lễ đặc biệt cho tất cả các bạn. Năm nay, nó sẽ được tổ chức tại khách sạn Cranfield Hotel trên
đại lộ Lakeview vào ngày 22 tháng 12 vào lúc 7h tối. Nhân viên được tự do dẫn theo người yêu
cầu họ đến dự

Việc đặt chỗ cần được thực hiện trước, vì thế vui lòng liên hệ với Lionel Grimm của bộ phận
nhân sự tại ligrimm@austel.com và cho anh ấy biết liệu rằng bạn có đến không cũng như liệu
rằng bạn có dẫn theo khách không.

TEST 10-PART 7 673


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Xin cảm ơn!

153. What is the memo mainly 153. Thông báo chủ yếu về 153.C
about? điều gì? + Căn cứ 153C cho thấy
memo chủ yếu nói về một
(a) Work schedules for the (a) Lịch trình công việc cho
upcoming year năm tiếp theo buổi tụ họp công ty diễn ra
hằng năm, cụ thể đấy là sự
(b) Taking time off for the (b) Việc nghỉ làm vào các
holidays ngày lễ kiện buổi tối ngày lễ đặc biệt
dành cho toàn thể nhân viên
(c) An annual company (c) Một cuộc tụ họp công ty
gathering hằng năm
(d) Completing a project as (d) Việc hoàn thành một dự
planned án như dự kiến

154. What are staff members 154. Các nhân viên được 154.B
asked to do? yêu cầu làm gì?
+ Căn cứ 154B cho thấy các
(a) Come to a client meeting (a) Đến một cuộc hẹn với nhân viên được yêu cầu gửi
khách hàng email đến một người đồng
(b) Send an e-mail to a
colleague (b) Gửi một email đến một nghiệp, cụ thể là gửi email
người đồng nghiệp để Lionel Grimm của bộ
(c) Inform the company of
vacation plans (c) Thông báo cho công ty phận nhân sự để cho anh ấy
về các kế hoạch nghỉ lễ biết rằng bạn có dự định đến
(d) Confirm a room
reservation (d) Xác nhận sự đặt phòng và có dự định dẫn theo khách
không

Questions 155-157 refer to the following e-mail

To: Sara Brunelli


157C.1
From: Mitchell Harcourt

Date: January 17

Subject: Re: Tutoring

TEST 10-PART 7 674


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

155D.1
Dear Ms. Brunelli,
155D.2
We recently received your e-mail regarding tutoring for your son, Jason, and would like
to give you some more details about the services we offer. We currently have two history
tutors available. Michael Pearson has a bachelor’s degree in history from Calgary City
University and is available to tutor your son either at 156B.2 our office in downtown Edmonton
or at your home. 156B.1 We also have a tutor named Francine Gatineau who graduated with a
master’s degree in ancient history from the University of Eastern Canada. However, Ms.
Gatineau only works from our office

In the meantime, I would like to ask for a couple of extra details that you did not mention
originally. For how long are you expecting Jason to need tutoring, and what school grade is
he currently in? These details will help us to prepare an appropriate program that meets
Jason’s intellectual needs. 157C.2 After we have this information, we can discuss payment
methods.

I look forward to hearing from you, and please do not hesitate to contact me again if you have
any questions

Yours truly,

Mitchell Harcourt

Tuton Educational Services

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Memorandum=memo (n) thông báo 33. Please (v) vui lòng


2. To (prep) gửi đến 34. Contact (n, v) người liên hệ, liên
3. All (adj, adv, p) toàn bộ hệ
4. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 35. Personnel department= human
5. Come (v) đi đến resources department (n) bộ
6. End (n, v) giai đoạn cuối, kết thúc phận nhân sự
7. Another (adj, p) một cái khác nữa 36. Personnel (n) nhân viên
8. Successful (adj) thành công 37. Let (v) để
9. Year (n) năm 38. Know (v) biết

TEST 10-PART 7 675


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

10. Would like to= muốn làm gì 39. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự
11. Thank (v) cảm ơn không chắc chắn
12. Staff member (n) nhân viên 40. Plan to (v) dự định làm gì
13. Hard (adj, adv) chăm chỉ, cố gắng hết 41. Guest (n) khách
sức 42. Mainly (adv) chủ yếu
14. Work (n, v) công việc, làm việc 43. About (prep) về
15. As usual = như thường lệ 44. Work schedules (n) lịch trình
16. Organize (v) sắp xếp/ tổ chức làm việc
17. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt 45. Upcoming (adj) sắp tới
18. Holiday (n, v) ngày lễ, đi chơi ngày lễ 46. Take time off= xin nghỉ
19. Evening (n) buổi tối 47. Annual (adj) hằng năm
20. For (prep) cho 48. Company (n) công ty
21. This (adj, p) nay/này, cái này 49. Gathering (n) buổi tụ họp
22. Hold-held-held (v) tổ chức/cầm/nắm 50. Complete (adj, v) đầu đủ, hoàn
23. Hotel (n) khách sạn thành
24. Avenue (n) đại lộ 51. Project (n, v) dự án, dự kiến làm
25. Dec= december (n) tháng 12 gì
26. Free (adj, adv, v) rảnh/tự do, tự do, 52. As planned = như đã lên kế
phóng thích hoạch
27. Bring (v) mang theo 53. Be asked to do= được yêu cầu
28. Significant other (n) người yêu làm gì
29. Reservation (n) sự đặt chỗ 54. Client (n) khách hàng
30. Need (n, v) nhu cầu, cần 55. Meeting (n) cuộc họp
31. Make-made-made (v) thực hiện 56. Inform (v) báo cho biết
32. In advance (adv) trước 57. Send (v) gửi
58. Email (n, v) email, gửi email
59. Colleague (n) đồng nghiệp
60. Vacation (n, v) kỳ nghỉ, đi nghỉ

TEST 10-PART 7 676


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

61. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế


hoạch làm gì
62. Confirm (v) xác nhận
63. Room reservation (n) xác nhận
đặt phòng

Các câu hỏi 155-157 tham khảo email sau:

Gửi tới: Sara Brunelli

Gửi từ: Mitchell Harcourt

Ngày: 17 tháng 1

Chủ đề: việc dạy gia sư

Bà Brunelli kính mến,

Chúng gần đây đã nhận được email của bà về việc dạy gia sư cho con trai của bà, là em Jason,
và chúng tôi muốn đưa cho bà một vài thông tin thêm về các dịch vụ chúng tôi cung cấp.
Chúng tôi hiện tại có 2 gia sư môn lịch sử có thể dạy con của bà. Michael Pearson có bằng cử
nhân chuyên ngành lịch sử từ trường đại học thành phố Calgary và cũng có thể dạy kèm con
của bà hoặc tại văn phòng của chúng tôi ở vùng trung tâm Edmonton hoặc tại nhà của bà.
Chúng tôi cũng có một gia sư nữa tên là Francine Gatineau người mà đã tốt nghiệp với bằng
thạc sĩ chuyên ngành lịch sử cổ xưa từ trường đại học Đông Canada. Tuy nhiên, bà Gatineau
chỉ làm việc từ văn phòng của chúng tôi.

Trong thời gian bà cân nhắc, tôi muốn hỏi về một vài các thông tin thêm mà bà đã không đề
cập trong email của bà. Khoảng bao lâu bà muốn em Jason được gia sư, và em ấy hiện tại học
lớp mấy? các thông tin này sẽ giúp chúng tôi chuẩn bị được một chương trình thích hợp-cái
mà đáp ứng được nhu cầu kiến thức của Jason. Sau khi chúng tôi có các thông tin này, thì
chúng ta có thể thảo luận về các phương thức thanh toán.

TEST 10-PART 7 677


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Tôi mong đợi nghe tin từ bà, và vui lòng đừng do dự liên hệ với lại với tôi nếu bà có bất cứ
câu hỏi nào.

Trân trọng,

Mitchell Harcourt

Công ty dịch vụ giáo dục Tuton

155. What can be inferred 155. Điều gì có thể được suy 155.D
about Ms. Brunelli? ra về bà Brunelli?
+ Căn cứ 155D.1 cho thấy bà
Brunelli là người nhận bức
(a) She met with Mr. email
Harcourt (a) Bà ấy đã gặp mặt ông
Harcourt + Căn cứ 155D.2 cho thấy bà
(b) Her son attends a school
in downtown Calgary (b) Con trai của bà ấy học ở Brunelli cần tìm gia sư môn
khu vực trung tâm lịch sử cho con trai Jason của
(c) She contacted several Calgary
tutoring companies bà ấy
(c) Bà ấy đã liên lạc rất nhiều
(d) Her son requires công ty gia sư
assistance with studying
history (d) Con trai của bà ấy cần
đến sự hỗ trợ về việc gia
sư môn lịch sử

156. Where do Ms. 156. Các buổi gia sư của bà 156.B


Gatineau’s tutoring Gatineau diễn ra ở đâu?
sessions take place? + Căn cứ 156B.1+ 156B.2
(a) ở nhà của học sinh cho thấy các buổi gia sư của
(a) In the student’s house (b) ở một văn phòng ở khu bà Gatineau diễn ra ở văn
vực trung tâm Edmonton phòng của công ty dịch vụ
(b) In an office in downtown
Edmonton (c) tại trường học của học giáo dục Tuton, cụ thể là tại
sinh
(c) At the student’s school khu vực trung tâm
(d) tại trường đại học Đông Edmonton
(d) At the University of
Canada
Eastern Canada

TEST 10-PART 7 678


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

157. What will Mr. Harcourt be 157. Ông Harcourt sẽ bàn về 157.C
discussing in the future? điều gì trong tương lai?

(a) Grading systems (a) Hệ thống chấm điểm + Căn cứ 157C.1 cho thấy
ông Harcourt là người gửi
(b) Class schedules (b) Lịch trình giờ học
bức email
(c) Tuition payment (c) Thanh toán học phí
(d) Test scores (d) Điểm kiểm tra + Căn cứ 157C.2 cho thấy
ông Harcourt sẽ bàn về các
phương thức thanh toán học
phí

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Email (n, v) email, gửi email 49. Originally (adv) ban đầu
2. To (prep) tới 50. How long= bao lâu
3. From (prep) từ 51. Expect (v) mong đợi/cho rằng
4. Date (n, v) ngày, ghi ngày/ hẹn hò 52. Need (n, v) nhu cầu, cần
5. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, 53. School (n, v) trường học, đào tạo
phải chịu 54. Grade (n) lớp/điểm
6. Tutoring (n) sự phụ đạo/ sự gia sư 55. Currently (adv) hiện tại
7. Recently (adv) gần đây 56. These (adj, p) này, những cái này
8. Receive (v) nhận 57. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
9. Regarding (prep) về 58. Prepare (v) chuẩn bị
10. Son (n) con trai 59. Appropriate (adj) thích hợp
11. Would like to = muốn làm gì 60. Program (n, v) chương trình, lập
12. Give (n, v) sự đàn hồi, cho/tặng/đàn hồi trình
13. Some (adj, p) một vài 61. Meet (v) gặp/ đáp ứng
14. More (adj, adv, p) nhiều hơn 62. Intellectual (adj, n) trí tuệ/trí thức,
15. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết người có tri thức
16. About (prep) về 63. Intellectual needs (n) mức độ kiến
17. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ thúc cần thiết
18. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp 64. After (prep, conj) sau, sau khi

TEST 10-PART 7 679


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

19. Currently (adv) hiện tại 65. This (adj, p) này, cái này
20. Have/has (v) có 66. Information (n) thông tin
21. History (n) lịch sử 67. Discuss (v) thảo luận/bàn về
22. Tutor (n, v) gia sư, dạy kèm 68. Payment (n) sự thanh toán
23. Available (adj) có sẵn 69. Method (n) phương pháp/ phương
24. Bachelor (adj, n) độc thân, người độc thức
thân/ người có bằng cử nhân 70. Look forward to= mong đợi/ mong
25. Degree (n) bằng cấp/nhiệt độ chờ
26. City (n) thành phố 71. Hear (v) nghe
27. University (n) trường đại học 72. Please (v) vui lòng
28. Either (adj, p) một trong 2 73. Hesitate (v) do dự/ chần chừ
29. Office (n) văn phòng/ cơ quan/chức vụ 74. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
30. Downtown (n, adj) khu vực trung tâm 75. Again (adv) lại
31. At (prep) tại 76. Any (adj, p) bất cứ
32. Home (n) nhà/trang chủ 77. Question (n, v) câu hỏi, hỏi
33. Also (adv) cũng/ngoài ra 78. Educational (adj) giáo dục
34. Name (n, v) tên, gọi tên/mang tên/bổ 79. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
nhiệm 80. Infer (v) suy ra
35. Graduate (n, v) người tốt nghiệp, tốt 81. Meet-met-met (v) gặp
nghiệp 82. Attend (v) tham gia/ tham dự
36. With (prep) với 83. Several (adj, p) nhiều
37. Master (n) thạc sĩ 84. Company (n) công ty
38. Ancient (adj) xưa cổ 85. Require (v) yêu cầu
39. Eastern (adj) phía đông 86. Assistance (n) sự giúp đỡ
40. However (conj) tuy nhiên 87. Studying (n) việc học
41. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ 88. Session (n) buổi học
42. Work (n, v) công việc, làm việc 89. House (n, v) nhà/rạp hát/ khán giả,
43. In the meantime = trong thời gian ai đấy chứa
làm gì đấy/ 90. Student (n) học sinh/ sinh viên

TEST 10-PART 7 680


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

44. Ask for (v) hỏi 91. Future (adj, n) tương lai
45. A couple of = một vài 92. System (n) hệ thống
46. Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, cái thêm 93. Class (n) lớp học/tầng lớp/giai cấp
47. Not (adv) không 94. Tuition (n) học phí
48. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập 95. Test (n, v) sự kiểm tra/ sự thử
nghiệm, kiểm tra/thử nghiệm
96. Score (n) điểm

Questions 158-160 refer to the following advertisement

The Dublin Academy of Fine Arts

In cooperation with the Ministry of Culture

PRESENTS

The Works of Annie O’Dell

A RETROSPECTIVE EXHIBIT
159D
Spanning a career of more than three decades, the work of award-winning artist Annie
O’Dell will be on display at the Summer on the main campus of The Dublin Academy of Fine
Arts from August 10 to September 10. Considered a leader in contemporary sculpture, Ms.
O’Dell’s work has been shown in famous galleries and museums around the world.
160D
Included in this special show will be more than 30 pieces of sculpture and 160B a short
biographical film on Ms. O’Dell. The gallery will be open from Monday through Saturday
from 10 A.M to 5 P.M. 158D The exhibit is free to all currently enrolled students and staff
members at DAFA. Visitors are also welcome to view the works for a fee of 5 Euro.
160A
Guided tours of the exhibit will also be offered. For details on the particular works being
exhibited, visit www.events.dafa.com

Các câu hỏi 158-160 tham khảo quảng cáo sau:

Học Viện Mỹ Nghệ Dublin

TEST 10-PART 7 681


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Hợp Tác Với Bộ Văn Hoá

GIỚI THIỆU

Các Tác Phẩm Của Annie O’Dell

Một Buổi Triển Lãm Nhìn Lại Quá Khứ Sáng Tác

Trải dài sự nghiệp hơn 30 năm, tác phẩm của nghệ sĩ đạt giải thưởng Annie O’Dell sẽ được
trưng bày tại toà nhà Summer Building ở trong khuôn viên chính của học viện mỹ nghệ
Dublin từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 10 tháng 9. Được xem là người dẫn đầu trong lĩnh vực
điêu khắc đương đại. Tác phẩm của bà O’Dell đã được trưng bày trong các nhà triển lãm nổi
tiếng trên khắp thế giới. Bao gồm trong triển lãm đặc biệt lần này sẽ là hơn 30 bức tranh
điêu khắc và một bộ film ngắn tiêu sử về bà O’Dell. Nhà trưng bày sẽ mở cửa từ thứ 2 đến
thứ 7 từ 10h sáng đến 5h chiều. Triển lãm miễn phí đối với tất cả sinh viên có đăng ký và
các nhân viên tại học viên DAFA. Khách tham quan cũng được chào đón đến xem các tác
phẩm với chi phí là 5 Euro. Các tua tham quan triển lãm có hướng dẫn viên cũng sẽ được
cung cấp. Để biết thêm thông tin chi tiết về các tác phẩm cụ thể đang được triển lãm, hãy
ghé thăm trang web www.events.data.com

158. What is indicated about 158. Điều gì nói về buổi triển 158.D
exhibition? lãm? + Căn cứ 158D cho thấy các
nhân viên của học viện DAFA
(a) It is open only on (a) Nó mở cửa chỉ vào các sẽ được miễn phí vào xem
weekdays ngày trong tuần
triển lãm MÀ giảng viên cũng
(b) It will last for one week (b) Nó sẽ kéo dài khoảng 1 có thể được xem là một dạng
(c) It was paid for by the tuần
nhân viên của học viện nên
Ministry of Culture (c) Nó được chi trả bởi Bộ triễn lãm sẽ miễn phí đối với
(d) It is free for DAFA Văn Hoá
các giảng viên của học viện
instructors (d) Nó miễn phí đối với các DAFA
giảng viên của học viện
DAFA

159. What is mentioned about 159. Điều gì được đề cập về 159.D


Annie O’Dell? Annie O’Dell?

TEST 10-PART 7 682


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) She is a staff member at (a) Bà ấy là một nhân viên + Căn cứ 159D cho thấy bà
the DAFA tại học viện DAFA Annie O’Dell đã làm việc
(b) She will present awards to (b) Bà ấy sẽ trao giải thưởng với vai trò là một nghệ sĩ
art students cho các sinh viên nghệ trong nhiều năm, cụ thể là bà
(c) She is exhibiting her thuật ấy là một nhà điêu khắc có sự
pieces for the first time (c) Bà ấy sẽ triển lãm các nghiệp kéo dài hơn 30 năm
(d) She has worked as an tác phẩm của bà ấy lần rồi
artist for many years đầu tiên
(d) Bà ấy đã làm việc với
vai trò là một nghệ sĩ
trong nhiều năm

160. What is NOT an event 160. Điều gì KHÔNG PHẢI 160.C


scheduled for the là một sự kiện được lên
exhibition? lịch cho buổi triển lãm? + Căn cứ 160A cho thấy buổi
triển lãm có lên lịch sự kiện tua
(a) Tours of the exhibit (a) Các tua tham quan triển tham quan triển lãm, cụ thể là
(b) A movie screening lãm các tua tham quan có hướng dẫn
(b) Một buổi trình chiếu viên du lịch => loại A
(c) An opening reception
phim + Căn cứ 160B cho thấy triển
(d) A display of sculptures
(c) Một buổi tiệc tiếp đón lãm có lên lịch một buổi chiếu
(d) Một sự trưng bày các phim, cụ thể đấy là chiếu về một
bức điêu khắc bộ phim ngắn về tiểu sử của bà
O’Dell=>loại B
+ Căn cứ 160D cho thấy buổi
triển lãm có lên lịch buổi trưng
bày các bức điêu khắc, cụ thể
đấy là hơn 30 tác phẩm điêu
khắc của bà O’Dell=> loại D

TỪ VỰNG CẦN HỌC:


42. Open (adj) mở cửa
1. Following (adj) sau đây
43. Monday (n) thứ 2
2. Advertisement (n) quảng cáo
44. Saturday (n) thứ 7
3. Academy (n) học viện
45. Exhibit (n) triển lãm

TEST 10-PART 7 683


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

4. Fine (adj, n) đẹp, tiền phạt 46. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn
5. Art (n) nghệ thuật phí, phóng thích
6. Fine art (n) mỹ nghệ 47. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ
7. In cooperation with = hợp tác với 48. Currently (adv) hiện tại
8. Ministry of culture (n) bộ văn hoá 49. Enroll (v) đăng ký
9. Culture (n, v) văn hoá/sự trồng trọt, 50. Student (n) sinh viên/học sinh
trồng trọt 51. Staff member (n) nhân viên
10. Present (v) giới thiệu 52. Visitor (n) khách tham quan
11. Work (n, v) tác phẩm, làm việc 53. Also (adv) cũng/ngoài ra
12. Retrospective exhibit (n) triển lãm 54. Welcome (adj, n, v) chào đón
nhìn lại quá khứ sáng tác 55. View (n, v) cảnh, xem
13. Span (v) kéo dài 56. Fee (n, v) chi phí, trả lương
14. Career (n) sự nghiệp 57. Guided tours (n) tua tham quan có
15. More than= nhiều hơn hướng dẫn viên du lịch
16. Decade (n) thập kỷ 58. Offer (n, v) đề xuất, đề xuất/ cung
17. Award-winning = đạt giải thưởng cấp
18. Artist (n) nghệ sĩ 59. For (prep) để nhận được
19. On display = được trưng bày 60. Detail (n, v) chi tiết, nêu lên chi tiết
20. Building (n) toà nhà 61. Particular (adj) cụ thể/ đặc biệt
21. Main (adj) chính 62. Visit (n, v) sự đi, đi
22. Campus (n) khuôn viên 63. Indicate (v) nói rõ
23. August (n) tháng 8 64. Exhibition (n) triễn lãm
24. September (n) tháng 9 65. Open (adj) mở cửa
25. Considered= được cân nhắc 66. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
26. Leader (n) người dẫn đầu 67. Weekday (n) ngày trong tuần
27. Comtemporary (adj) đương 68. Last (adj, adv, v) cuối, cuối, kéo dài
đại/hiện đại 69. Week (n) tuần
28. Sculpture (n, v) nghệ thuật điêu 70. Pay-paid-paid (v) thanh toán
khắc, điêu khắc

TEST 10-PART 7 684


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

29. Show (n, v) buổi biểu diễn, trưng 71. Instructor (n) người hướng dẫn/giáo
bày viên/giảng viên
30. Famous (adj) nổi tiếng 72. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
31. Gallery (n) phòng trưng bày 73. Award (n, v) phần thưởng, thưởng
32. Short (adj) ngắn 74. Exhibit (v) triển lãm
33. Museum (n) viện bảo tàng 75. For the first time= lần đầu tiên
34. Around (prep) vòng quanh 76. Artist (n) nghệ sĩ
35. World (n) thế giới 77. Many (adj, p) nhiều
36. Include (v) bao gồm 78. Year (n) năm
37. This (adj, p) này, cái này 79. Shedule (n, v) lịch trình, lên lịch
38. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặt 80. Tour (n, v) tua tham quan, tham
biệt quan
39. Piece of sculpture (n) bức điêu khắc 81. Movie screening (n) buổi chiếu
40. Biographical (adj) tiểu sử phim
41. Film (n, v) phim, quay phim 82. Opening reception (n) buổi tiếp đón
83. Display (n, v) sự trưng bày, trưng
bày

Questions 161-163 refer to the following notice

NOTICE
161D
This is a notice to everyone at GlobalFerm that the cafeteria on the sixth floor of the
Superion Building will be inaccessible to employees effective May 27.—[1]--. We are pleased
to inform all staff, however, that the cafeteria will be renovated and converted into a Servex
Modern dining establishment with an array of new food offerings. It is our hope that this
cafeteria makeover will reflect the suggestions indicated in our recent survey. –[2]--.
Therefore, vegetarian, vegan, and gluten-free items will also be available daily for those with
dietary restrictions. 162D Log on to the GlobalFerm intranet and click “Servex Modern” under
the “Employee Benefits” tab to have a look at cafeteria menus for both breakfast and lunch.
They will be updated weekly for your convenience. We are also excited to announce that
seating at the Servex Modern cafeteria will be expanded to 550 seats. –[3]--. This will include

TEST 10-PART 7 685


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

ample provision for people with disabilities. We apologize for any inconveniences during this
renovation period, but we are sure you will appreciate all the changes. –[4]—

Các câu hỏi 161-163 tham khảo thông báo sau:

THÔNG BÁO
Đây là một bản thông báo dành cho mọi người tại GlobalFerm rằng quán ăn tự phục vụ trên
lầu 6 của toà nhà Superion Building sẽ không cho phép nhân viên vào, có hiệu lực từ ngày 27
tháng 5. Tuy nhiên, chúng tôi vui mừng thông báo cho toàn thể nhân viên rằng quán ăn tự
phục vụ sẽ được nâng cấp và chuyển đổi thành cơ sở ăn uống Servex Modern với một loạt
các đề xuất món ăn mới. Nó là hi vọng của chúng tôi rằng các thay đổi của nhà ăn tự phục vụ
này sẽ phản ánh đúng các đề xuất được nêu rõ trong cuộc khảo sát gần đây của chúng ta.
Chúng tôi đồng ý với bạn rằng nó thì cần thiết cung cấp nhiều sự lựa chọn về bữa ăn để đáp
ứng mọi người. Vì vậy, các món ăn dành cho người ăn chay, người ăn chay trường và các
món không gluten cũng sẽ có bán hàng ngày cho những người có chế độ ăn kiêng. Hãy đăng
nhập vào mạng nội bộ của công ty GlobalFerm và click vào mục “Servex Modern” bên dưới
tab “phúc lợi của nhân viên” để xem các menu của quán ăn tự phục vụ về bữa ăn sáng và ăn
trưa. Chúng sẽ được cập nhập hàng tuần cho bạn tiện theo dõi. Chúng tôi cũng hào hứng thông
báo rằng khu vực ghế ngồi tại quán ăn tự phục vụ Servex Modern sẽ được mở rộng lên 550
ghế ngồi. Nó sẽ bao gồm cả không gian rộng rãi cần thiết cho người khuyết tật. Chúng tôi xin
lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào trong suốt thời gian nâng cấp, nhưng chúng tôi chắc chắn rằng
bạn sẽ đánh giá cao tất cả sự thay đổi này.

161. What is the purpose of 161. Mục đích của thông báo 161.D
the notice ? là gì?
+ Căn cứ 161D cho thấy mục
(a) To announce the (a) Để thông báo sự dời chỗ đích của thông báo là để thông
relocation of a facility của một cơ sở báo cho nhân viên về một sự
(b) To clarify a policy (b) Để giải thích rõ về một nâng cấp sắp diễn ra, cụ thể là
concerning lunch breaks chính sách về giờ nghỉ sự nâng cấp đối với quán ăn tự
(c) To inform employees of trưa phục vụ
survey results (c) Để thông báo cho nhân
(d) To apprise staff of a viên biết về các kết quả
pending renovation khảo sát
(d) Để báo cho nhân viên
biết về một sự nâng cấp
sắp diễn ra

TEST 10-PART 7 686


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

162. Where can employees 162. Nhân viên có xem các 162.D
check food options? lựa chọn về món ăn ở
đâu? + Căn cứ 162D cho thấy các
nhân viên có thể xem các lựa
(a) In the lobby of the
Superion Building (a) Trong hành lang của toà chọn về món ăn trên website nội
nhà Superion Building bộ của công ty
(b) Next to the cafeteria’s
main entrance (b) Bên cạnh lối vào chính
(c) On a bulletin board on the của nhà ăn tự phục vụ
sixth floor (c) Trên một bảng thông
(d) On the company’s báo ở trên lầu 6
intranet site (d) Trên web site nội bộ của
công ty

163. In which of the positions 163. câu bên dưới thuộc về 163.B
marked [1], [2], [3], and [4] vị trí nào trong số các vị trí
does the following được đánh dấu [1], [2], [3] + Vị trí [2] là vị trí phù hợp
sentence best belong? và [4] nhất? vì khi điền câu trong câu hỏi
vào vị trí [2], ta thấy mạch
“We agree with you that it “Chúng tôi đồng ý với bạn văn có sự hợp lý về nghĩa
is necessary to offer a rằng nó thì cần thiết cung cũng như có sự tiếp nối ý với
variety of meal options to cấp nhiều sự lựa chọn về câu ngay sau vị trí [2], cụ thể
suit everyone? bữa ăn để đáp ứng mọi
ý trong câu hỏi đang đề cập
người”
đến việc công ty đồng ý với
(a) [1]
nhân viên rằng việc cung cấp
(b) [2] (a) [1]
nhiều lựa chọn món ăn thì là
(c) [3] (b) [2]
điều cần thiết để đáp ứng nhu
(d) [4] (c) [3] cầu của mọi người, ý ngay
(d) [4] sau vị trí [2] cũng đề cập đến
vấn đề đáp ứng nhu cầu món
ăn cho mọi người, cụ thể là
đáp ứng nhu cầu ăn chay của
những người có chế độ ăn
kiêng cử, không ăn được các
món ăn mặn

TEST 10-PART 7 687


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG CẦN HỌC:


58. Seat (n) ghế ngồi
1. Following (adj) sau đây
59. Include (v) bao gồm
2. Notice (n, v) thông báo, thông báo
60. Ample (adj) rộng
3. Everyone (p) mọi người
61. Provision (n) các thứ cần thiết
4. Cafeteria (n) nhà ăn/ quán ăn
62. People (n) người
5. Sixth (adj) thứ 6
63. Disability (n) người khuyết tật
6. Floor (n, v) lầu, lót sàn
64. Apologize (v) chụp hình
7. Building (n) toà nhà
65. Inconvenience (n) sự bất tiện
8. Inaccessible (adj) không cho người
66. During (prep) trong suốt
vào
67. This (adj, p) này, cái này
9. Employee (n) nhân viên
68. Renovation (n) sự nâng cấp
10. Effective = có hiệu lực
69. Period (adj, n) giai đoạn
11. May (n, v) tháng 5, có thể
70. But (conj) nhưng
12. Be pleased to= vui mừng
71. Sure (adj) đảm bảo
13. Inform (v) thông báo
72. Appreciate (v) biết ơn/ cảm ơn/
14. All (adj, adv, p) toàn thể/ toàn bộ
đánh giá cao
15. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân
73. All (adj, adv, p) tất cả
viên
74. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
16. However (conj) tuy nhiên
75. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu
17. Renovate (v) nâng cấp
làm gì
18. Convert into (v) chuyển đổi thành
76. Relocation (n) sự dời chỗ
19. Dining establishment (n) cơ sở ăn
77. Facility (n) cơ sở
uống
78. Clarify (v) giải thích rõ ràng
20. With (prep) với
79. Policy (n) chính sách
21. An array of= nhóm
80. Concerning (prep) về
22. New (adj) mới
81. Lunch break (n) nghỉ ăn trưa
23. Food (n) thức ăn
82. Inform (v) thông báo/báo cho biết
24. New food offerings= các món ăn mới

TEST 10-PART 7 688


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

25. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng 83. Employee (n) nhân viên
26. Makeover (n) các thay đổi 84. Survey (n, v) sự khảo sát, khảo sát
27. Reflect (v) phản ánh/ suy nghĩ kỹ 85. Result (n, v) kết quả, dẫn đến
28. Suggestion (n) sự đề xuất 86. Apprise sb of sth= báo cho ai biết
29. Indicate (v) chỉ rõ điều gì
30. Recent (adj) gần đây 87. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân
31. Survey (n, v) khảo sát, khảo sát viên
32. Therefore (adv) do đó 88. Pending (adj) sắp xảy ra/ sắp diễn
33. Vegetarian (n) người ăn chay ra
34. Vegan (n) người ăn chay trường 89. Renovation (n) sự nâng cấp
35. Gluten-free items= các món ăn 90. Check (n, v) tờ séc, kiểm tra
không có chất glutent 91. Food (n) thức ăn
36. Also (adv) cũng/ngoài ra 92. Option (n) sự chọn lựa
37. Available (adj) có ẵn 93. Lobby (n, v) hành lang, vận động
38. Daily (adj, adv) hằng ngày hành lang
39. Those (n) những người 94. Building (n) việc xây dựng/ toà nhà
40. Dietary restriction (n) chế độ ăn 95. Next to (prep) kế bên/bên cạnh
kiêng 96. Main (adj) chính
41. Log on (v) đăng nhập 97. Entrance (n) sự đi vào/lối vào
42. Intranet (n) mạng nội mạng 98. Bulletin board (n) bảng thông báo
43. Click (n, v) sự nhấp chuột, nhấp 99. Sixth (adj) thứ 6
chuột 100. Floor (n, v) tầng, lót sàn
44. Under (prep) bên dưới 101. Company (n) công ty
45. Employee benefits (n) phúc lợi nhân 102. Intranet site (n) trang web nội bộ
viên 103. Position (n, v) vị trí, đặt vào vị trí
46. Benefit (n, v) lợi ích, có lợi 104. Following (adj) bên dưới
47. Have a look at= nhìn vào 105. Sentence (n, v) câu, đặt câu/chịu án
48. Both (adj, p) cả 2 106. Agree (v) đồng ý
49. Breakfast (n, v) bữa ăn sáng, ăn sáng 107. With (prep) với

TEST 10-PART 7 689


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

50. Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa 108. Necessary (adj) cần thiết
51. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập 109. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/
52. Weekly (adv) hằng tuần cung cấp
53. Convenience (n) sự bất tiện 110. A variety of = nhiều
54. Excited (adj) hào hứng 111. Meal (n) bữa ăn
55. Announce (v) thông báo 112. Suit (v) đáp ứng
56. Seating (n) khu vực ghế ngồi 113. Everyone (p) mọi người
57. Expand (v) mở rộng
Questions 164-167 refer to the following article

First Global Expands Further


December 28

166C
Electronics giant First Global, which makes Upon completion, the new factory will
components for smartphone manufacturers, be situated near Beijing, China. It will
164D
said in a press release on Tuesday that it be First Global’s largest and one of six
expects to start building its 20th overseas of its facilities located in the East Asian
production plant soon. The announcement comes region. –[3]--. 165D Just as First Global
at the end of a successful year, with sales in the has done before it is using its own
fourth quarter surpassing those in the third quarter earnings to fund construction rather
by 15 percent. President and CEO Ms. Genevieve than taking out additional loans or
Durand attributes First Global’s growth to its selling off assets. 167D It is hoped that
efficiency in manufacturing. –[1]--. “We find the new factory will boost productivity
ways to do more with less,” Durand claims, by approximately 20 percent. –[4]--.
“producing high-quality goods at competitive Construction on the plant will begin in
prices”. –[2]--. spring of next year.

Các câu hỏi 164-167 tham khảo bài báo sau:

Công Ty First Global Mở Rộng Quy Mô Hơn


Nữa

TEST 10-PART 7 690


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

28 tháng 12

Gã khổng lồ trong ngành điện tử-First Global,


công ty mà làm ra các bộ phận cho các nhà sản Khi hoàn thành, phân xưởng mới sẽ nằm
xuất điện thoại thông minh, đã nói trong một gần Bắc Kinh, Trung Quốc. Nó sẽ là
buổi họp báo vào ngày thứ 3 rằng nó mong đợi phân xưởng lớn nhất của First Global
bắt đầu việc xây dựng phân xưởng sản xuất cũng là một trong 6 phân xưởng nằm ở
nước ngoài thứ 20 của nó sớm thôi. Thông báo vùng Đông Á. Giống như First Global
này đến vào thời điểm cuối của một năm thành đã làm trước đây, nó sẽ sử dụng nguồn
công, với doanh thu trong quý tư vượt mức tài chính riêng của nó để cấp vốn cho
doanh thu trong quý 3 15%. Chủ tịch kiêm CEO việc thi công thay vì mượn nợ thêm hoặc
công ty, bà Genevieve Durand cho rằng sự tăng bán đi các tài sản. Nó được hi vọng rằng
trưởng của công ty First Global là do hiệu quả phân xưởng mới gia tăng hiệu suất làm
trong sản xuất của nó. “chúng tôi tìm kiếm các việc xấp xỉ 20%. Sự gia tăng trong sản
cách tạo ra sản lượng nhiều với sức lao động ít, lượng này sẽ giúp công ty bắt kịp với
bà Durand quả quyết, “phải sản xuất ra sản nhu cầu rất lớn về điện thoại thông minh.
phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh”. Việc thi công phân xưởng sẽ bắt đầu vào
mùa xuân năm tới.

164. Why was the article 164. Tại sao bài báo được 164.D
written? viết?
+ Câu 164D cho thấy bài báo
được viết là để thông báo các
(a) To describe business (a) Để mô tả các xu hướng
trends in a region kinh doanh ở trong 1 kế hoạch xây dựng một cơ sở
vùng mới, cụ thể đấy là cơ sở sản
(b) To report on sales of
mobile phones (b) Để báo cáo về doanh thu xuất ở nước ngoài thứ 20 của

(c) To profile the goals of a của một loại điện thoại công ty First Global
CEO di động

(d) To announce plans for a (c) Để mô tả sơ lượt về các


new facility mục tiêu của một CEO
(d) Để thông báo các kế
hoạch về một cơ sở mới

TEST 10-PART 7 691


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

165. How does First Global 165. Công ty First Global dự 165.D
plan to finance its newest kiến rót vốn vào dự án
project? mới nhất của nó bằng + Căn cứ 165D cho thấy
cách nào? công ty First Global dự kiến
(a) By selling company rót vốn vào dự án mới nhất
shares (a) Bằng cách bán đi cổ của nó bằng phụ thuộc vào
(b) By bringing in a partner phần của công ty các khoản lợi nhuận đã đạt
(b) Bằng cách mời gọi đối được trong quá khứ, bằng
(c) By increasing its line of
credit tác chính nguồn tài chính, nguồn

(d) By relying on past profits (c) Bằng cách tăng hạn mức doanh thu của nó, chứ không
tín dụng mượn nợ hoặc bán tài sản
(d) Bằng cách dựa trên các
lợi nhuận trong quá khứ

166. What does the article 166. Bài báo nói gì về công 166.C
suggest about First ty First Global?
Global? + Căn cứ 166C cho thấy công
ty First Global sản xuất ra các
(a) Điều kiện làm việc ở
(a) Factory working phân xưởng dưới mức phụ kiện cho các nhà sản xuất
conditions are below trung bình smartphone HAY NÓI CÁCH
standards (b) Việc sản xuất sẽ không KHÁC các nhà sản xuất
(b) Manufacturing will not tăng nhiều như dự kiến smartphone sẽ mua các sản
grow as much as expected (c) Các nhà sản xuất điện phẩm của công ty First Global
(c) Smartphone thoại thông minh mua
manufacturers buy their sản phẩm của họ
products (d) Việc mở rộng vào khu
(d) Expanding into Asia will vực Châu Á sẽ là một
be a new experience for trải nghiệm mới cho họ
them

167. In which of the 167. Câu dưới đây thuộc về 167.D


positions marked [1], [2], vị trí nào trong các vị trí
[3], and [4] does the được đánh dấu [1], [2], [3] + Vị trí [4] là vị trí thích hợp
following sentence best và [4] nhất? cho câu trong câu hỏi vì khi
belong? điền vào vị trí đấy, ta thấy
mạch văn hợp nghĩa và có sự

TEST 10-PART 7 692


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

“This increase in output will “Sự gia tăng trong sản liên kết về ý trong câu trong
help the company keep up lượng này sẽ giúp công ty câu hỏi và câu ngay sau vị trí
with the strong demand for bắt kịp với nhu cầu rất lớn [4], cụ thể là câu trong câu
smartphones? về điện thoại thông minh”
hỏi có ý đề cập đến việc cơ
sở sản xuất mới sẽ giúp tăng
(a) [1]
hiệu suất làm việc lên xấp xỉ
(b) [2]
(a) [1] 20%, câu ngay sau vị trí [4]
(c) [3]
cũng đề cập đến ý gia tăng
(d) [4] (b) [2]
hiệu suất làm việc, nhưng
(c) [3] thay vì dùng từ
“productivity” thì người ta
(d) [4]
lại dùng cụm “increase in
output” để tránh lặp từ

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Article (n) bài báo/đồ vật/ điều khoản 59. Fund (n, v) quỹ, cung cấp quỹ/tài trợ
2. First (adj, adv) đầu tiên 60. Construction (n) sự thi công
3. Global (adj) toàn cầu 61. Rather than= thay vì
4. Expand (v) mở rộng 62. Take out (v) mượn
5. Further (adj, adv, v) bổ sung, thêm nữa, 63. Additional (adj) thêm
xúc tiến 64. Loan (n) tiền nợ
6. Electronics (n) điện tử học 65. Sell off (v) bán đi
7. Giant (n) gã khổng lồ 66. Asset (n) tài sản
8. Make (v) tạo ra 67. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
9. Component (n) bộ phận 68. Boost (n, v) sự gia tăng, tăng
10. Manufacturer (n) nhà sản xuất 69. Productivity (n) hiệu suất làm việc
11. Say-said-said (v) nói 70. Approximately (adv) xấp xỉ
12. Press release (n) buổi họp báo 71. Begin (v) bắt đầu
13. Tuesday (n) thứ 3 72. Spring (n, v) mùa xuân/tính đàn hồi,
14. Expect (v) mong đợi/cho rằng bật
15. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu 73. Next (adj, adv) tiếp theo

TEST 10-PART 7 693


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

16. Building (n) việc xây dựng/toà nhà 74. Year (n) năm
17. Overseas (adj, adv) nước ngoài 75. Write (v) viết
18. Production (n) sự sản xuất 76. Describe (v) mô tả
19. Plant (n) phân xưởng/cây 77. Business (n) doanh nghiệp
20. Soon (adv) sớm 78. Trend (n) xu hướng
21. Announcement (n) sự thông báo 79. Report (n, v) bài báo cáo, báo cáo
22. Come (v) đến 80. Sale (n) việc bán hàng/ doanh thu/
23. At the end of= vào cuối của đợt giảm giá
24. Successful (adj) thành công 81. Mobile phone (n) điện thoại di động
25. Year (n) năm 82. Profile (v) mô tả sơ lược
26. With (prep) với 83. Goal (n) mục tiêu
27. Sale (n) doanh thu/sự bán hàng/đợt 84. Announce (v) thông báo
giảm giá 85. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch
28. Third (adj) thứ 3 làm gì
29. Quarter (n) quý 86. Finance (n, v) tài chính, cung cấp
30. Percent (n) % vốn
31. President (n) chủ tịch 87. Newest (adj) mới nhất
32. Attribute (v) quy 88. Project (n, v) dự án, dự kiến làm gì
33. Growth (n) sự phát triển 89. Company (n) công ty
34. Efficiency (n) sự hiệu quả 90. Share (n, v) cổ phần, chia sẻ
35. Manufacturing (n) sự sản xuất 91. Bring (v) mang theo
36. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy 92. Line of credit (n) hạn mức tín dụng
37. Way (n) cách 93. Rely on (v) phụ thuộc
38. Less (adj, adv, p) ít hơn 94. Past (adj, n) quá khứ
39. Produce (n, v) sản phẩm, sản xuất 95. Profit (n) lợi nhuận
40. High-quality = chất lượng cao 96. Suggest (v) đề xuất
41. Goods (n) sản phẩm 97. Working condition (n) điều kiện làm
42. Competitive (adj) cạnh tranh việc
43. Price (n, v) giá, định giá 98. Below (adv, prep) dưới

TEST 10-PART 7 694


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

44. Upon =khi 99. Grow (v) phát trienr


45. Competion (n) sự hoàn thành 100. Much (adj, adv, p) nhiều
46. New (adj) mới 101. Expect (v) mong muốn/ cho rằng
47. Factory (n) nhà máy 102. Buy (v) mua
48. Situate (v) nằm tại 103. Product (n) sản phẩm
49. Near (adj, adv, prep, v) gần, gần, gần, 104. Expand (v) mở rộng
xích lại 105. Into (prep) vào trong
50. Largest (adj) lớn nhất 106. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải
51. One of= một trong nghiệm
52. Region (n) vùng 107. Position (n, v) vị trí, đặt vào vị trí
53. Just as= giống như 108. Mark (n, v) điểm, đánh dấu
54. Do (v) làm 109. Sentence (n, v) câu, hình thành
55. Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, câu/chịu án
trước khi 110. Best (adj, adv) nhất
56. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng 111. Belong (v) thuộc về
57. Own (adj, v) riêng, sở hữu 112. Increase (n, v) sự tăng, tăng
58. Earnings (n) nguồn tài chính 113. Output (n) sản lượng
114. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp
115. Keep up with (v) theo kịp
116. Strong (adj) mạnh/lớn
117. Demand (n, v) nhu cầu, yêu cầu

Questions 168-171 refer to the following online chat discussion


168C
Bill Reed 9:15 I just spoke with Deborah Lee, the CEO of Thompson Paper.
She wants to know why she hasn’t received an estimate for the
cost of having Haydon Architects construct her company’s new
warehouse complex yet. I thought we sent the quote last week

Sally Waters 9:18 I had to make some revisions to the estimate. Our
supplier, Fulton Wholesale, is raising its prices for
several types of building materials. We will have to

TEST 10-PART169B
7 695
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

charge Thompson Paper about 15 percent more


than we originally planned

David Vance 9:22 That’s not good. Ms. Lee will never agree to pay
that much. 170A Aren’t there other suppliers we can
work with?

Sally Waters 9:25 I’m looking, but we definitely won’t be able to make the transition
to a new supplier in time for this project.

David Vance 9:28 We’d better figure something out. I don’t want Haydon Architects
to lose Thompson Paper as a client

Sally Waters 9:30 170C


I’ll go through the estimate again. Maybe I can find some
other costs we can cut to make up for the more expensive
materials. It’s take a while though

Bill Reed 9:32 OK. Call me just before lunch to let me know if you will be able
to finish today. 170D In the meantime, I’ll contact the manager of
Fulton Wholesale. It’s a long shot, but maybe I can convince him
to give us a deal on this order.

Các câu hỏi 168-171 tham khảo thảo luận dạng chat online sau:

Bill Reed 9:15 Tôi vừa nói chuyện với Deborah Lee, CEO của công ty Thompson
Paper. Bà ấy muốn biết tại sao bà ấy chưa nhận được bảng báo giá
về chi phí thuê công ty Haydon Architects thi công khu phức hợp
nhà kho mới của công ty của bà ta. Tôi nghĩ là chúng ra đã gửi
bảng báo giá vào tuần rồi rồi á

Sally Waters 9:18 Tôi đã phải thực hiện một vài chỉnh sửa trong bảng báo giá. Nhà
cung cấp của chúng ta, công ty Fulton Wholesale, đang tăng giá
của nó đối với nhiều loại vật liệu xây dựng. Chúng ta sẽ phải tính
phí công ty Thompson Paper khoảng 15% cao hơn mức chúng ta
dự kiến ban đầu.

David Vance 9:22 Không ổn đâu. Bà Lee sẽ không bao giờ đồng ý trả nhiều như thế
đâu. Không có nhà cung cấp nào mà chúng ta có thể hợp tác hả?

TEST 10-PART 7 696


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Sally Waters 9:25 Tôi đang tìm, nhưng chúng ta chắc chắn sẽ không thể chuyển đổi
sang nhà cung cấp mới kịp cho dự án này

David Vance 9:28 Chúng ta tốt nhất là nên tìm ra một cách nào đấy. Tôi không muốn
công ty Haydon Architects làm mất khách hàng là công ty
Thompson Paper đâu.

Sally Waters 9:30 Tôi sẽ xem bản báo giá từ đầu đến cuối một lần nữa. Có thể tôi có
thể tìm ra một vài chi phí khác mà chúng ta có thể cắt giảm để bù
cho các vật liệu có giá đắc hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất một khoảng
thời gian

Bill Reed 9:32 Okay. Hãy gọi tôi trước buổi ăn trưa để cho tôi biết liệu rằng bạn
sẽ có thể hoàn tất trong hôm nay không nhe. Trong thời gian này,
tôi sẽ liên hệ với quản lý của công ty Fulton Wholesale. Nó cũng
hơi may rủi xíu, nhưng có thể tôi có thể thuyết phục ông ấy giảm
giá cho chúng ta đối với đơn hàng này.

168. What is true about Mr. 168. Điều gì đúng về ông 168.C
Reed? Ree?
+ Căn cứ 168C cho thấy ông
Reed đã có cuộc nói chuyện
(a) He revised a price (a) Ông ấy đã chỉnh sửa lại
estimate một bảng báo giá với một khách hàng của công
ty, cụ thể đấy là bà Deborah
(b) He signed a contract with (b) Ông ấy đã ký hợp đồng
a supplier với một nhà cung cấp Lee, là CEO của công ty
Thompson Paper về việc bà ấy
(c) He had a conversation (c) Ông ấy đã có một cuộc
with a client nói chuyện với một muốn biết tại sao bà ấy vẫn
khách hàng chưa nhận được bảng ước tính
(d) He visited a construction
site (d) Ông ấy đã đi đến một chi phí về việc thi công khu
công trường thi công phức hợp nhà kho mới của
công ty của bà ấy

169. At 9:22, what does Mr. 169. Vào lúc 9:22, ông Vance 169.B
Vance mean when he có ý gì khi ông ấy viết:
writes, “That’s not “Không ổn đâu”? + Căn cứ 169B cho thấy Sally
good”? Waters có đề cập rằng nhà
cung cấp Fulton Wholesale
đang tăng giá đối với một vài

TEST 10-PART 7 697


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(a) Fulton Wholesale has (a) Công ty Fulton loại vật liệu xây dựng nên
made an invoice error Wholesale đã mắc một công ty phải tính phí thêm cho
(b) A client may be unwilling lỗi sai trong hoá đơn công ty Thompson Paper của
to pay a higher price (b) Một khách hàng có thể bà Deborah Lee 15% so với
(c) A building material is not không sẵn lòng thành chi phí dự tính ban đầu. Ngay
available toán một mức phí cao
hơn sau khi Sally Walters nói điều
(d) Thompson Paper has đấy, David Vance nói thêm
issued a serious complaint (c) Một vật liệu xây dựng
thì không có hàng vào ngay là “that’s not good=
không ổn đâu”, ý là bà
(d) Công ty Thompson
Paper đã đưa ra một lời Deborah Lee của công ty
phàn nàn rất nghiêm Thompson Paper sẽ không
trọng bao giờ đồng ý thanh toán
mức giá cao như vậy đâu

170. What solution did 170. Giải pháp nào mà các 170.B
Haydon Architects’ nhân viên của công ty + Căn cứ 170A cho thấy các
employees NOT come up Haydon Architect đã nhân viên của công ty
with? không đưa ra? Haydon Architect có đề xuất
sử dụng một nhà cung cấp
(a) Using a different supplier (a) Sử dụng một nhà cung khác=>loại A
(b) Withholding a payment cấp khác
+ Căn cứ 170C cho thấy các
(c) Reducing other costs (b) Khấu trừ một khoảng
thanh toán nhân viên của công ty
(d) Requesting a discount Haydon Architect có đề xuất
(c) Giảm các phí khác
giảm giá một vài các phí
(d) Yêu cầu giảm giá
khác=>loại C
+ Căn cứ 170D cho thấy các
nhân viên của công ty
Haydon Architect có đề xuất
gọi điện thoại cho quảng lý
của công ty Fulton
Wholesale để thuyết phục
ông ấy giảm giá cho đơn
hàng=>loại D

TEST 10-PART 7 698


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

171. What does Mr. Reed 171. Ông Reed hướng dẫn bà 171.B
instruct Ms. Waters to do? Waters làm điều gì? + Dựa vào 2 lượt nói cuối
cùng ta thấy, Sally Waters có
(a) Speak with a project (a) Nói chuyện với một đề xuất là bà ấy sẽ xem từ đầu
director giám đốc dự án
đến cuối bảng ước tính chi phí
(b) Provide a progress update (b) Cung cấp tin tức cập lại một lần nữa để xem xem có
nhập về tiến độ
(c) Meet with a warehouse cắt giảm bớt được chi phí nào
manager (c) Gặp mặt một quản lý không, tuy nhiên nhiên bà ta
(d) Correct a billing error kho
bảo là sẽ tốn một chút thời
(d) Sửa một lỗi sai trong hoá gian để hoàn tất việc xem
đơn
bảng ước tính chi phí đấy. Sau
khi nghe bà Sally Waters nói
điều đấy xong ông Bill Reed
đã yêu cầu bà Waters báo cáo
tin tức cập nhập về tiến độ
xem xét bảng ước tính chi phí
cho ông ấy biết trước giờ ăn
trưa

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Online (adj, adv) trực tuyến 68. Again (adv) lại


2. Chat (n, v) cuộc tán gẫu, tán gẫu 69. Maybe= có thể
3. Discussion (n) sự thảo luận 70. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy
4. Just (adv) chỉ/vừa mới 71. Some (adj, p) một vài
5. Speak-spoke-spoken (v) nói chuyện 72. Cost (n, v) chi phí, định giá
6. CEO (n) giám đốc điều hành 73. Cut (v) cắt giảm
7. Want (n, v) sự mong muốn, muốn 74. Make up for= bù vào
8. Know (v) biết 75. More (adj, adv, p) nhiều hơn
9. Receive (v) nhận 76. Expensive (adj) mắc
10. Estimate (n, v) bảng báo giá, ước tính 77. Material (n) vật liệu
11. Cost (n, v) chi phí, trị giá 78. Take a while = tốn một khoảng thời
12. Architect (n) kiến trúc sư gian

TEST 10-PART 7 699


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

13. Construct (v) xây dựng 79. Though (adv) thế nhưng
14. Company (n) công ty 80. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
15. New (adj) mới 81. Just before= ngay trước khi
16. Warehouse (n) nhà kho 82. Lunch (n, v) bữa ăn trưa/giờ ăn
17. Complex (n) khu phức hợp trưa, ăn trưa
18. Yet (adv) chưa 83. Let (v) cho
19. Thought (v, n) đã nghĩ, suy nghĩ 84. Know (v) bieest
20. Send- sent-sent (v) gửi 85. Finish (n, v) giai đoạn cuối, hoàn
21. Quote (n) bảng báo giá thành
22. Last (adj, adv, v) trước/ cuối cùng, 86. Today (adv, n) hôm nay
cuối cùng, kéo dài 87. In the meantime= trong thời điểm
23. Week (n) tuần này/trong thời gian này
24. Make some revision = thực hiện một 88. Contact (n, v) người liên lạc, liên
vài xem xét lạc
25. Some (adj, p) một vài 89. Manager (n) quản lý
26. Supplier (n) nhà cung cấp 90. It’s a long short= nó cũng may rủi
27. Raise (n, v) sự tăng, tăng thôi
28. Price (n, v) giá, định giá 91. Convince (v) thuyết phục
29. Several (adj, p) nhiều 92. Give (v) cho
30. Type (n, v) loại, đánh máy 93. Deal (n) thoả thuận
31. Building (n) toà nhà/ sự xây dựng 94. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
32. Material (n) vật liệu 95. True (adj) đúng
33. Have to= phải 96. Revise (v) sửa lại
34. Charge (n, v) phí, tính phí 97. Price (n, v) giá, định giá
35. About (prep) khoảng 98. Sign (n,v) bảng hiệu, ký tên
36. Percent (n) % 99. Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp
37. More than= nhiều hơn đồng
38. Originally (adv) lúc đầu 100. Conversation (n) cuộc nói chuyện
101. Client (n) khách hàng

TEST 10-PART 7 700


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

39. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch/ dự 102. Visit (n, v) sự viếng thăm, đi đến
kiến 103. Construction site (n) công trường
40. Good (adj) tốt/ ổn thi công
41. Never (adv) không bao giờ 104. Mean (adj, v) tồi tàn, có ý nghĩa là
42. Pay (v) thanh toán 105. Write (v) viết
43. That (adv) như thế 106. Good (adj) tốt
44. Much (adj, p) nhiều 107. Invoice (n) hoá đơn
45. Other (adj) khác 108. Error (n) lỗi sai
46. Supplier (n) nhà cung cấp 109. May (v) có thể
47. Work (n, v) công việc, làm việc 110. Unwilling (adj) không sẵn sàng
48. Look (v) tìm 111. Higher (adj) cao hơn
49. But (conj) nhưng 112. Building material (n) vật liệu xây
50. Definitely (adv) chắc chắn dựng
51. Won’t= will not= sẽ không 113. Issue (n, v) số báo, cấp
52. Be able to= có thể 114. Serious (adj) nghiêm trọng
53. Make (v) làm cho/khiến cho 115. Complaint (n) lời phàn nàn
54. Transition (n) sự chuyển giao 116. Solution (n) giải pháp
55. New (adj) mới 117. Employee (n) nhân viên
56. In time = kịp giờ 118. Come up with (v) đưa ra/ đề xuất
57. This (adj, p) này, cái này 119. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
58. Project (n, v) dự án, dự kiến làm gì 120. Different (adj) khác
59. ‘d better= would better = tốt nhất là 121. Withhold (v) rút
nên 122. Payment (n) khoản thanh toán
60. Figure sth out= suy nghĩ về một điều 123. Reduce (v) giảm
gì đó 124. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
61. Don’t =không 125. Discount (n, v) khoản giảm giá,
62. Want (n, v) mong muốn, muốn giảm giá
63. Architect (n) kiến trúc sư 126. Speak with (v) nói với
64. Lose (v) mất 127. Director (n) giám đốc

TEST 10-PART 7 701


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

65. Client (n) khách hàng 128. Provide (v) cung cấp
66. Go through= xem từ đầu đến cuối 129. Progress (n, v) sự tiến triển, tiến
67. Estimate (v, n) dự đoán, bảng định triển
giá 130. Update (n, v) sự cập nhập, cập nhập
131. Meet with (v) gặp mặt
132. Warehouse (n) nhà kho
133. Correct (adj, v) chính xác, sửa lại
cho đúng
134. Billing error (n) lỗi sai trong hoá
đơn

Questions 172-175 refer to the following e-mail

TO: 175D.1 Benjamin Pinkerton

FROM: Carol Andrews

SUBJECT: Trip to head office

DATE: July 18

Benjamin,
172A
I just wanted to give a tentative summary of itinerary for our visit to Washington, D.C. next
week. A company car will pick us up at the airport when we arrive on Monday afternoon and
take us to the Earthgate Hotel. 173B I received a reservation e-mail this morning, and the hotel
has confirmed us for the presidential suite, so that will be quite nice. 174A We will have a few
hours at the hotel before we meet with Linda Krakowski, the head of Recon Paper Company.
She kindly offered to meet us for dinner at the hotel so that we don’t have to travel anywhere
after our long trip.
173D
The next day we will have different meetings and engagements for almost the full day at
the corporate headquarters. 173A We will also have lunch with the CEO and several members
of the board of directors. I estimate that we should be finished with everything by about 7 P.M

TEST 10-PART 7 702


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

175D.2
We are booked on a return flight for Wednesday morning, but I’ve also been informed
there’s a late night flight to Los Angeles at 11:35 P.M on Tuesday. Would you prefer returning
on Tuesday or Wednesday? Either flight is fine with me. Le me know what you want to do, and
I can go ahead and inform the office in D.C.

Thanks!

Carol Andrews

Sales Supervisor

Pony Express, Inc.

Các câu hỏi 172-175 tham khảo email bên dưới:

Gửi đến: Benjamin Pinkerton

Gửi từ: Carol Andrews

Chủ đề: chuyến đi đến văn phòng tổng

Ngày: 18 tháng 7

Benjamin,

Tôi chỉ muốn đưa cho bạn một bản tóm tắt lịch trình dự kiến cho chuyến đi của chúng ta đến
Washington, D.C vào tuần tới. Xe công ty sẽ đón chúng ta tại sân bay khi chúng ta đến vào
trưa thứ 2 và đưa chúng ta đến khách sạn Earthgate Hotel. Tôi đã nhận email đặt phòng vào
sáng nay, và khách sạn đã xác nhận cho chúng ta một phòng tổng thống, thế nên sẽ khá là ổn
đấy. Chúng ta sẽ có vài giờ tại khách sạn trước khi chúng ta mặt mặt Linda Krakowski, người
đứng đầu công ty Recon Paper Company. Bà ấy đã tốt bụng đề xuất gặp mặt chúng ta ăn tối tại
khách sạn để chúng ta không phải đi tới bất cứ nơi nào sau một chuyến đi dài.

Ngày tiếp theo, chúng ta sẽ có các buổi họp và các cuộc hẹn khác nhau gần như nguyên cả
ngày tại trụ sở công ty. Chúng ta cũng sẽ ăn trưa với CEO và các thành viên khác của hội đồng
quản trị. Tôi ước chừng rằng chúng ta sẽ hoàn tất mọi thứ khoảng không quá 7h tối

TEST 10-PART 7 703


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Chúng ta đã được đặt một chuyến bay trở về vào sáng thứ 4, nhưng tôi cũng đã được thông báo
là có một chuyến bay vào giờ khuya đến Los Angeles vào lúc 11h35 tối thứ 3. Bạn muốn trở
về vào thứ 3 hay thứ 4 hơn? Chuyến bay nào trong 2 chuyến đấy đều ổn với tôi cả. Hãy cho tôi
biết bạn muốn gì, và tôi có thể bắt đầu thông báo cho văn phòng ở D.C.

Cảm ơn!

Carol Andrews

Giám sát bộ phận bán hàng

Tập đoàn Pony Express

172. Why did Ms. Andrews 172. Tại sao bà Andrew viết 172.A
write the e-mail? bức email? + Căn cứ 172A cho thấy bà
Andrews viết lá thư này là để
(a) To inform a colleague (a) Để thông báo cho một thông báo cho đồng nghiệp về
about a schedule đồng nghiệp về một lịch
một lịch trình, cụ thể là bà
(b) To request changes to a trình
Andrews thông báo cho
reservation (b) Để yêu cầu các thay đổi
Benjamin về lịch trình chuyến
(c) To ask about hotel về sự nâng cấp
đi của họ đi đến Washington,
facilities (c) Để hỏi về cở sở vật chất
D.C
(d) To summarize the results của khách sạn
of a meeting (d) Để tóm tắt về các kết quả
của một cuộc họp

173. What is NOT mentioned 173. Điều gì KHÔNG được 173.C


in the e-mail? đề cập trong email? + Căn cứ 173A cho thấy bức
email có đề cập đến một bữa ăn
(a) A lunch has been (a) Một bữa ăn trưa đã được trưa được lên lịch trình với một
scheduled with a superior lên lịch với một người
vị cấp trên=>loại A
(b) The hotel has already cấp trên
confirmed a reservation (b) Khách sạn đã xác nhận + Căn cứ 173B cho thấy bức
một sự đặt phòng trước email có đề cập đến việc khách
(c) The start of a project has
been postponed

TEST 10-PART 7 704


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Meetings will take place (c) Việc bắt đầu một dự án sạn đã xác nhận đặt
at a head office đã bị hoãn phòng=>loại B
(d) Các cuộc họp sẽ diễn tại + Căn cứ 173D cho thấy bức
trụ sở
email có đề cập đến có các cuộc
họp sẽ được diễn ra ở trụ sở
công ty (the corporate
headquarters= a head office=
trụ sở công ty)=> loại D

174. Why is Ms. Krakowski 174. Tại sao bà Krakowski sẽ 174.A


coming to the hotel? đến khách sạn? + Căn cứ 174A cho thấy bà
Krakowski đến khách sạn là
(a) It is convenient for the (a) Nó thuận tiện cho các vị vì nó thuận tiện cho khách,
visitors khách
cụ thể là bà Krakowski-
(b) She will be speaking at a (b) Bà ấy sẽ phát biểu tại
conference there người đứng đầu của công ty
một hội nghị ở đó
(c) It is located close to her Recon Paper Company
office (c) Nó nằm gần văn phòng muốn thuận tiện cho
(d) She wants to try a new của bà ấy
Andrews và Benjamin vì 2
restaurant (d) Bày ấy muốn ăn thử tại người bọn họ mới bay đến
một nhà hàng mới
đấy sau một chuyến đi dài
nên bà ta muốn gặp họ tại
khách sạn họ ở để họ không
cần phải đi đâu cả

175. What information does 175. Bà Andrews yêu cầu 175.D


Ms. Andrews require of thông tin gì từ ông + Căn cứ 175D.1 cho thấy ông
Mr. Pinkerton? Pinkerton? Pinkerton là cũng là ông
Benjamin, ở đây đề thi cố tình
(a) A seat assignment (a) Sựa lựa chọn chỗ ngồi cho tên người gồm 2 chữ để làm
(b) A contact number (b) Một số điện thoại liên hệ rối trí người thi, có khi thì đề
(c) A meeting agenda (c) Một chương trình nghị lấy chữ đầu trong tên để gọi tên
(d) A preferred date sự người đấy, có khi thì họ lấy chữ
(d) Một ngày ưa thích cuối trong tên để gọi tên người
đấy NÊN các em phải cực kỳ đề
ý vấn đề này nhé, nếu trong

TEST 10-PART 7 705


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

email hoặc thư từ, câu hỏi có đề


cập đến tên người thì đầu tiên
phải nhìn vào mục thông tin
người gửi, người nhận để xác
định xem tên đấy là ai, nếu tên
đấy không thuộc về tên của
người nhận hoặc người gửi thì
chắc chắn đấy là tên của người
thứ 3 nằm trong bài
+ Căn cứ 175D.2 cho thấy bà
Andrews yêu cầu ông
Pinkerton cung cấp cho bà ấy
ngày mà ông ấy muốn bay về

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Email (n, v) email, gửi email 61. Finish (n, v) phần cuối, hoàn
2. To (prep) gửi đến thành
3. From (prep) từ 62. With (prep) với
4. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, 63. Everything (p) mọi thứ
phải chịu 64. By (prep) không quá/bởi
5. Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò 65. About (prep) khoảng
6. July (n) tháng 7 66. Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ
7. Just (adv) chỉ/vừa mới 67. Return (n, v) sự trở lại, trở lại
8. Give (v) đưa cho/tặng/cho 68. Flight (n) chuyến bay
9. Tentative (adj) dự kiến 69. Wednesday (n) thứ 4
10. Summary (adj, n) tóm tắt, bản tóm tắt 70. Inform (v) thông báo
11. Itinerary (n) lịch trình 71. Late (adj, adv) muộn/trễ
12. Visit (n, v) chuyến đi, đi đến 72. Night (n) buổi tối
13. Next (adj, adv) tới/tiếp theo, tiếp theo 73. Tuesday (n) thứ 3
14. Week (n) tuần 74. Would prefer= thích
15. Company (n) công ty 75. Fine (adj, n) ổn, tiền phạt

TEST 10-PART 7 706


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

16. Car (n) xe ô tô 76. Let me know= để cho tôi biết


17. Pick sb up= rước/ đón ai 77. Want (n, v) sự mong muốn,
18. At (prep) tại muốn
19. Airport (n) sân bay 78. Can (v) có thể
20. Arrive (v) đi đến 79. Go ahead (v) bắt đầu
21. Monday (n) thứ 2 80. Office (n) văn phòng
22. Afternoon (n) buổi chiều 81. Sales supervisor (n) giám sát bộ
23. Take sb to= đưa ai đến đâu phận sale
24. Hotel (n) khách sạn 82. Inc. (n) tập đoàn
25. Receive (v) nhận 83. Write (v) viết
26. Reservation (n) sự đặt chỗ 84. Colleague (n) đồng nghiệp
27. Email (n, v) email, gửi email 85. Schedule (n, v) lịch trình, lên
28. This (adj, p) nay/này, cái này lịch trình
29. Morning (n) buổi sáng 86. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu
30. Before (conj, prep) trước khi, trước cầu
31. Meet with (v) gặp mặt 87. Change (n, v) sự thay đổi, thay
32. Head (n, v) người đứng đầu, hướng đến đổi
33. Company (n) công ty 88. Ask (v) hỏi
34. Kindly (adv) tử tế 89. Facility (n) cơ sở vật chất
35. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất 90. Summarize (v) tóm tắt
36. Dinner (n, v) buổi ăn tối/ bữa ăn, ăn tối 91. Result (n, v) kết quả, dẫn đến
37. So that (conj) để 92. Meeting (n) cuộc họp
38. Don’t = không 93. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
39. Have to= phải 94. Lunch (n, v) bữa ăn trưa, ăn trưa
40. Travel (n, v) sự đi lại, đi lại 95. Superior (n) cấp trên
41. Anywhere (p) bất cứ nơi nào 96. Already (adv) rồi
42. After (prep, conj) sau, sau khi 97. Confirm (v) xác nhận
43. Long (adj) dài 98. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu
44. Trip (n) chuyến đi

TEST 10-PART 7 707


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

45. Day (n) ngày 99. Project (n, v) dự án, dự kiến làm
46. Different (adj) khác nhau gì
47. Meeting (n) cuộc họp 100. Postpone (v) trì hoãn
48. Engagement (n) cuộc hẹn 101. Take place= happen= occur (v)
49. Almost (adv) gần như xảy ra/diễn ra
50. Full (adj, n) nguyên, toàn bộ 102. Head office (n) trụ sở
51. Corporate (adj) công ty 103. Convenient (adj) tiện lợi
52. Headquarters (n) trụ sở 104. Visitor (n) khách/người đến
53. Also (adv) cũng/ngoài ra 105. Speak (v) nói/phát biểu
54. Lunch (n, v) bữa trưa, ăn trưa 106. Conference (n) hội nghị
55. CEO (n) giám đốc điều hiafnh 107. There (adv, n) ở đó, nơi đó
56. Several (adj, p) nhiều 108. Be located= nằm/toạ lạc
57. Member (n) thành viên/hội viên 109. Close to= gần
58. Board of director (n) ban giám đốc/hội 110. Try (n, v) sự thử, thử/cố gắng
đồng quản trị 111. New (adj) mới
59. Estimate (v, n) dự đoán, bảng định giá 112. Restaurant (n) nhà hàng
60. Should (v) nên 113. Seat (n) ghế ngồi/chỗ ngồi
114. Assignment (n) sự chỉ định
115. Contact (n, v) người liên hệ, liên
hệ
116. Number (n, v) số, đánh số
117. Agenda (n) chương trình nghị sự
118. Preferred (adj) ưa thích
119. Date (n, v) ngày, ghi ngày

Questions 176-180 refer to the following Web page and online review

Side by side-we help you shop smarter!

TEST 10-PART 7 708


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

176C
Your search for drip coffee makers currently available at Wallace Appliances for between
$40 and $100 has yielded the following results:

Product Price Features Capacity Brew Time Ease of cleaning


Description

Conklin Pour $79.99 -Adjustable temperature 12 6 minutes, 4.5/5


578-G cups 34 seconds
Now on -Dishwasher safe
sale for
$71.25*

Lundi Café $99.75 -Programmable; set the time 14 5 minutes, 5/5


WDE-23V you want your cofee brewed cups 19 seconds
every day, and the machine
will do it for you

Bonaveni $56.43 -Removable basket for paper 10 7 minutes, 4 2.5/5


TCD-333 filters cups seconds
Now on
sale for -Dishwasher safe
$43.67*

Sandfield $68.92 -Comes with cofee bean 10 4 minutes, 2/5


Velocity 1200- grinder cups 11 seconds
F
-Built-in filter

178A
*Sale lasts from December 17 to January 31

Click here to go back and modify your search

Want to know about great deals on the hottest new items of the season?

Enter your e-mail address to sign up for our weekly newsletter:__________

SIGN UP

Các câu hỏi 176-180 tham khảo trang web và bài review online sau:

TEST 10-PART 7 709


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Sát cánh cùng khách hàng- chúng tôi giúp bạn mua sắm thông minh hơn!

Tìm kiếm của bạn về máy pha cà phê nhỏ giọt hiện tại có bán tại cửa hàng Wallace Appliances
trong tầm giá từ 40 đô la đến 100 đô la đã đưa ra các kết quả sau:

Mô tả sản phẩm Giá Các đặc điểm Công năng Thời gian Mức độ dễ
ủ lau chùi

Conklin Pour $79.99 -Nhiệt độ có thể điều chỉnh 12 ly 6 phút, 34 4.5/5


giây
578-G Hiện giảm -Sử dụng an toàn với máy rửa
giá còn chén
$71.25*

Lundi Café $99.75 -Có thể lập trình được; cài đặt thời 14 ly 5 phút, 19 5/5
gian bạn muốn cà phê được ủ mỗi giây
WDE-23V ngày, và máy sẽ làm điều đấy cho
bạn

180C.3
Bonaveni $56.43 -Bình đựng có thể tháo ra được để 10 ly 7 phút, 4 2.5/5
sử đồ lọc bằng giấy giây
TCD-333 Hiện giảm
giá còn -Sử dụng an toàn với máy rửa
$43.67* chén

Sandfield $68.92 -Đi kèm với máy nghiên hạt cà 10 ly 4 phút, 11 2/5
phê giây
Velocity 1200-F
-Bộ phận lọc gắn liền với thân
máy

*Giảm giá kéo dài từ 17 tháng 12 đến 31 tháng 1

Hãy click vào đây để quay trở lại và chỉnh sửa tìm kiếm của bạn

TEST 10-PART 7 710


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Muốn biết về các khuyến mãi hấp dẫn về các sản phẩm mới hot nhất mùa chăng?

Hãy nhập địa chỉ email của bạn để đăng ký bản tin hàng tuần của chúng tôi:______

NỘP

Latest Reviews of Wallace Appliances

180C.1 179D
Marcus I visited the Wallace Appliances store in Seaward on Saturday,
Ford January 15, to purchase a new coffee maker. I was very impressed.
179C
There was ample parking available, and customers were not required
January 20 to pay for it. In addition, the interior of the building was very bright and
modern. 179A The cashier mentioned that the store had been renovated last
month. There was a wide selection of coffee makers to choose from, and
the store clerk I dealt with was very helpful. 180C.2 He carefully explained
the various features and recommended a model that was on sale. Overall,
I am quite happy with the one he suggested, although I kind of wish it
could make more than 10 cups of coffee at once.

Những bài review mới nhất của cửa hàng Wallace Appliances

Marcus Ford Tôi đã đến cửa hàng Wallace Appliances ở Seaward vào thứ 7, ngày 15
tháng 1, để mua một máy pha cà phê. Tôi đã rất ấn tượng. Có một bãi đỗ
20 tháng 1 xe rộng rãi sẵn cho khách dùng, và khách hàng không cần phải trả phí cho
nó. Ngoài ra, phần bên trong của cửa hàng rất sáng sủa và hiện đại. Thu
ngân đã đề cập rằng cửa hàng đã được nâng cấp vào tháng rồi. Có một bộ
sưu tập lớn về các máy pha cà phê để chọn lựa, và nhân viên bán hàng mà
tôi đã nói chuyện cùng đã hỗ trợ tôi rất nhiều. Anh ấy cẩn thận giải thích
các đặc điểm khác nhau và đã giới thiệu cho tôi một mẫu máy mà đang
giảm giá. Nhìn chung, tôi khá là vui với cái máy anh ấy đề xuất, mặc dù
tôi hơi muốn rằng nó có thể làm ra được nhiều hơn 10 ly cà phê ở một lần
pha.

TEST 10-PART 7 711


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

176. What is the purpose of 176. Mục tiêu của trang web 176.C
the Web page? là gì? + Dựa vào căn cứ 176C và
bảng nằm trong văn bản 1 cho
(a) To introduce newly (a) Để giới thiệu một sản thấy mục tiêu của trang web
available merchandise phẩm mới được đưa ra này là để so sánh các sản
thị trường bán phẩm tương tự nhau, cụ thể
(b) To describe how to use
trong bài này là đang so sánh
various appliances (b) Để mô ta cách sử dụng
về các sản phẩm máy pha cà
(c) To compare some các thiết bị khác nhau
phê nhỏ giọt trong tầm giá từ
similar products (c) Để so sánh một vài sản 40 đến 100 đô la
(d) To promote a store’s phẩm tương tự nhau
most popular items (d) Để quảng cáo một sản
phẩm bán chạy nhất của
cửa hàng

177. On the Web page, the 177. Trên trang web, từ “đưa 177.B
word “yielded” in paragraph ra” trong đoạn 1, dòng 2, gần
1, line 2, is closest in meaning nghĩa nhất với + Theo ngữ cảnh bài thì từ
to “Yielded” trong bài văn bản 1
có nghĩa tương đương với từ
(a) Xác nhận
“produced”
(a) Confirmed
(b) Produced (b) Cho ra, đưa ra
(c) Described (c) Mô tả
(d) Exposed
(d) Vạch trần

178. What is indicated about 178. Điều gì nói về các 178.A


the discounts on Wallace khoản giảm giá ở các sản + Căn cứ 178A trong văn bản 1
Appliances products? phẩm của cửa hàng Wallace cho thấy những khoản giảm giá
Appliances? đối với các sản phẩm của
(a) They are offered for a Wallace Appliances chỉ được
limited time đưa ra trong một khoảng thời

TEST 10-PART 7 712


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) They are only available (a) Chúng được đưa ra trong gian có hạn, cụ thể là từ 17/12
on a Web site một khoảng thời gian có đến 31/1
(c) They are only provided to hạn
registered customers (b) Chúng chỉ sẵn có trong
(d) They are restricted to một trang web
older models (c) Chúng chỉ được cung
cấp cho các khách hàng
đã đăng ký
(d) Chúng giới hạn trong
phạm vi các mẫu máy cũ

179. What is NOT mentioned 179. Điều gì KHÔNG được 179.B


about the Seaward branch of đề cập về chi nhánh tại + Căn cứ 179A trong văn bản
Wallace Appliances? Seaward của cửa hàng 2 cho thấy chi nhánh Wallace
Wallace Appliances? Appliances tại Seaward gần
(a) It was recently remodeled đây đã được tu sửa lại=>loại
(b) It hired additional (a) Nó gần đây được tân A
cashiers trang lại + Căn cứ 179C trong văn bản
(b) Nó thuê thêm nhân viên 2 cho thấy chi nhánh Wallace
(c) It provides free parking
thu nhân Appliances tại Seaward có
(d) It is open on Saturdays cung cấp bãi đỗ xe miễn
(c) Nó cung cấp bãi đỗ xe
phí=>loại C
miễn phí
+ Căn cứ 179D trong văn bản
(d) Nó mở cửa và các ngày
2 cho thấy chi nhánh Wallace
thứ 7
Appliances tại Seaward có mở
cửa vào thứ 7=> loại D

180. Which coffee maker did 180. Ông Ford có khả năng 180.C
Mr. Ford most likely mua máy pha cà phê nào + Căn cứ 180C.1 trong văn
purchase? nhất? bản 2 cho thấy ông Ford là
người viết bài review
(a) Conklin Pour 578-G (a) Conklin Pour 578-G

TEST 10-PART 7 713


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(b) Lundi Café WDE-23V (b) Lundi Café WDE-23V + Căn cứ 180C.2 trong văn
(c) Bonaveni TCD-333 (c) Bonaveni TCD-333 bản 2 cho thấy ông Ford
được nhân viên bán hàng
(d) Sandfield Velocity (d) Sandfield Velocity giới thiệu là nên mua mẫu
1200-F 1200-F máy pha cà phê nhỏ giọt
đang được giảm giá và có
công năng là sản xuất ra
được không quá 10 ly cà phê
cùng lúc
+ Căn cứ 180C.3 trong văn
bản 1 cho thấy máy cà phê
với các đặc điểm trong căn
cứ 180C.2 chỉ có thể là máy
hiệu Bonaveni TCD-333

TỪ VỰNG CẦN HỌC:


74. Available (adj) sẵn có
1. Web page (n) trang web
75. Customer (n) khách hàng
2. Online (adj, adv) trực tuyến
76. Require (v) yêu cầu
3. Review (n, v) bài review/sự nhận xét,
77. Pay for (v) thanh toán
nhận xét/ xem xét
78. In addition (adv) ngoài ra
4. Side by side= sát cánh
79. Interior (adj, n) bên trong, phần
5. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
bên trong
6. Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm
80. Building (n) sự xây dựng/toà nhà
7. Smarter (adj) thông minh hơn
81. Bright (adj) sáng sủa
8. Search (n, v) sự tìm kiếm, tìm kiến
82. Modern (adj) hiện đại
9. Dripp coffee maker (n) máy pha cà phê
83. Cashier (n) thu ngân
nhỏ giọt
84. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
10. Currently (adv) hiện tại
85. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ
11. Available (adj) có sẵn/ có bán
86. Renovate (v) nâng cấp
12. Appliance (n) đồ gia dụng
87. Last month= tháng trước
13. Between (prep, adv) giữa

TEST 10-PART 7 714


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

14. Yield (v) cho ra 88. Wide (adj) rộng/lớn


15. Following (adj) bên dưới 89. Seletion (n) bộ sưu tập
16. Result (n, v) kết quả, dẫn đến 90. Coffee maker (n) máy pha cà phê
17. Product (n) sản phẩm 91. Choose (v) chọn
18. Description (n) sự mô tả 92. Clerk (n) thư ký/nhân viên
19. Price (n, v) giá, định giá 93. Deal with (v) giải quyết/nói
20. Feature (n, v) đặc trưng, bao gồm chuyện
21. Capacity (n) công suất 94. Helpful (adj) giúp ích
22. Brew time (n) thời gian ủ cà phê 95. Carefully (adv) kỹ càng
23. Ease of cleaning (n) mức độ dễ lau chùi 96. Explain (v) giải thích
24. On sale= giảm giá 97. Various (adj) nhiều/ đa dạng
25. Adjustable (adj) có thể điều chỉnh được 98. Recommend (v) giới thiệu
26. Temperature (n) nhiệt độ 99. Model (n) mẫu
27. Dishwasher safe = an toàn với máy rửa 100. Be on sale = đang được giảm giá
chén 101. Overall (adv) nhìn chung
28. Cup (n) ly 102. Quite (adv) khá
29. Minute (n, v) phút/biên bản, ghi vào biên 103. Suggest (v) đề xuất
bản 104. Although (conj) mặc dù
30. Second (n) giây 105. Kind of= hơi/ khá là
31. Programmable (adj) có thể lập trình được 106. Wish (n, v) mong ước, ước/muốn
32. Set the time= cài đặt giờ 107. Could (v) có thể
33. Want (n, v) mong muốn, muốn 108. Make (v) làm ra/ tạo ra
34. Brew (v) ủ 109. More (adj, adv, p) nhiều hơn
35. Every day = mỗi ngày 110. At once= cùng 1 lúc
36. Machine (n) máy 111. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu
37. Do (v) làm làm gì
38. For (prep) cho 112. Introduce (v) giới thiệu
39. Removable (adj) có thể di chuyển được/ 113. Newly (adv) mới
có thể tháo ra được 114. Available (adj) sẵn có

TEST 10-PART 7 715


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

40. Basket (n) bình đựng 115. Merchandise (n) món hàng
41. Paper filter (n) đồ lọc bằng giấy 116. Describe (v) mô tả
42. Come with (v) đi kèm 117. How to= cách
43. Coffee bean grinder (n) máy nghiền hạt 118. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
cà phê 119. Appliance (n) đồ gia dụng/thiết bị
44. Built-in filter (n) bộ phận lọc gắn cố định 120. Compare (v) so sánh
vào thân máy 121. Some (adj,p) một vài
45. Sale (n) đợt giảm giá 122. Similar (adj, n) giống nhau, cái
46. Last (v) kéo dài giống nhau
47. December (n) tháng 12 123. Promote (v) quảng cáo/ xúc tiến
48. January (n) tháng 1 124. Most (adj, adv, p) hầu hết
49. Click (n,v) sự nhấp chuột, nhấp chuột 125. Popular (adj) nổi tiếng
50. Here (adv) ở đây 126. Mean (adj, v) tồi tàn, có ý nghĩa
51. Go back= quay lại 127. Confirm (v) xác nhận
52. Modify (v) sửa 128. Produce (n, v) sản phẩm, sản xuất
53. Know (v) biết 129. Expose (v) trưng bày/vạch trần
54. Great (adj, n) tuyệt vời, người vĩ đại 130. Indicate (v) nói rõ
55. Great deals (n) các khuyến mãi hấp dẫn 131. Discount (n, v) sự giảm giá, giảm
56. Hottest (adj) hót nhất giá
57. New (adj) mới 132. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/
58. Item (n) món hàng cung cấp
59. Season (n, v) mùa/gia vị, cho gia vị vào 133. A limited time= một khoảng thời
60. Enter (v) nhập vào gian có hạn
61. Email address (n) địa chỉ email 134. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
62. Sign up (v) đăng ký 135. Provide (v) cung cấp
63. Weekly (adv) hằng tuần 136. Register (n, v) sổ sách, đăng ký
64. Newsletter (n) bản tin 137. Restrict (v) giới hạn
65. Latest (adj) mới nhất 138. Older (adj) cũ hơn
66. Visit (n, v) sự đi, đi

TEST 10-PART 7 716


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

67. Saturday (n) thứ 7 139. Branch (n, v) chi nhánh, mọc
68. Purchase (n, v) sự mua, mua nhành
69. Very (adv) rất 140. Recently (adv) gần đây
70. Impressed (adj) ấn tượng 141. Remodel (v) tu sửa lại
71. There was= có 142. Hire (n, v) sự thuê, thuê
72. Ample (adj) rộng 143. Additional (adj) thêm/bổ sung
73. Parking (n) bãi đỗ xe 144. Open (v) mở cửa
145. Saturday (n) thứ 7
146. Most likely = có khả năng nhất

Questions 181-185 refer to the following e-mail and notice

To: Gary Flores

From: Wendy Rhodes

Date: July 10

Subject: Planning suggestions

Attachment: Guest_Pass

Dear Mr. Flores,

I hope this message finds you well. 181A The last time we met, you had asked me to advise you
on drafting a retirement plan. Below are just a few tips to get you started

First, it is vital that you create and maintain a cash reserve for emergency purposes equal to
roughly three times your typical monthly expenses. Since this amount could be quite large, it
is important to start saving as early as possible

Additionally, I recommend investigating long-term medical care options upon retiring for you,
your spouse, and your parents. 182D You should also share the details of your health-care plan
with your family members

TEST 10-PART 7 717


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

185C.1
I have attached a special guest pass so that you can attend my lecture, “Retirement for
One”. At a university event. The same pass also allows you to sit in on a special lunch seminar
on health coverage for senior citizens conducted by Mr. Victory Rochester. The events will be
free of charge to you if you present the pass at the door

I look forward to seeing you soon

Warmest regards,

Wendy Rhodes

Retirement Planning Specialist

Cottler Finance

Các câu hỏi 181-185 tham khảo email và thông báo sau:

Gửi đến: Gary Flores

Gửi từ: Wendy Rhodes

Ngày: 10 tháng 7

Chủ đề: các đề xuất về việc lên kế hoạch

Đính kèm: thẻ khách mời

Ông Flores kính mến,

Tôi hi vọng ông khoẻ. Lần cuối chúng ta gặp nhau, ông đã yêu cầu tôi cho ông lời khuyên về
việc soạn một kế hoạch nghỉ hưu. Bên dưới chỉ là một vài mẹo giúp ông bắt đầu việc đấy.

Trước tiên, thật cần thiết rằng ông nên tạo và duy trì một số tiền dự trữ bằng tiền mặt cho các
trường hợp khẩn cấp tương đương xấp xỉ 3 lần chi phí hàng tháng thông thường của ông. Vì số
tiền này có thể khá lớn nên rất quan trọng để bắt đầu tiết kiệm sớm nhất có thể.

TEST 10-PART 7 718


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Ngoài ra, tôi đề xuất ông nên nghiên cứu kỹ các sự lựa chọn về chăm sóc y tế dài hạn khi nghỉ
hưu cho ông, vợ của ông, và bố mẹ ông. Ông cũng nên chia sẻ các thông tin về gói chăm sóc
sức khoẻ với các thành viên của gia đình ông

Tôi đã đính kèm một thẻ khách mời đặc biệt để ông có thể tham dự buổi thuyết trình của tôi,
“Việc nghỉ hưu của một người”, tại một sự kiện tại trường đại học. Chính tấm thẻ đấy cũng cho
phép ông tham gia một hội nghị đặc biệt diễn ra vào giờ ăn trưa về chủ đề phạm vi bảo hiểm
sức khoẻ dành cho người lớn tuổi được tiến hành bởi ông Victor Rochester. Các sự kiện đều sẽ
miễn phí đối với ông nếu ông xuất trình thẻ tại cửa.

Tôi mong đợi gặp mặt ông sớm.

Trân trọng kính chào,

Wendy Rhodes

Chuyên gia lên kế hoạch nghỉ hưu

Công ty tài chính Cottler

The Career Development Center


Sunfield State University

183B
The Career Development Center at Sunfield State University strives to provide high-
quality, affordable education and professional development for working individuals and
retirees in an open and ecouraging environment

We are pleased to announce that our Annual Center Information Event will take place on
Monday, July 12, on the fifth floor of Durgan Hall. 184C We invite you to join retirement advisor
Wendy Rhodes for her lecture. On Tuesday, July 13, the first of her two-part seminar on part-
time employment prospects will be held from 3 to 5 P.M. This will conclude at the same time
the following day, on Wednesday, July 14. Lastly, 185C.2 we will also hold a special luncheon
presentation by our center director, Mr. Victor Rochester, on Thursday, July 15. Entrance for
each event is $10 for center members and $15 for nonmembers. Tickets for luncheon are an

TEST 10-PART 7 719


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

additional $10 and are available for purchase form July 1 through July 15 at our main office in
Durgan Hall. To learn more, call 555-2402

Trung Tâm Phát Triển Sự Nghiệp


Trường Đại Học Sunfield State

Trung tâm phát triển sự nghiệp tại trường đại học Sunfield State cố gắng cung cấp sự phát triển
về học vấn và nghề nghiệp chất lượng cao với giá cả phải chăng cho các cá nhân là người đi làm
cũng như những người nghỉ hưu trong một môi trường cởi mở và khuyến khích.

Chúng tôi vui mừng thông báo rằng sự kiến cung cấp thông tin hằng năm của trung tâm sẽ diễn
ra vào ngày thứ 2, ngày 12 tháng 7, tại lầu 5 của toà nhà Durgan. Chúng tôi mời bạn tham gia
cùng cố vấn viên về nghỉ hưu Wendy Rhodes với bài diễn thuyết của cô ấy. Vào ngày thứ 3,
ngày 13 tháng 7, phần đầu của hội nghị gồm 2 phần của cô ấy về các viễn cảnh của việc làm bán
thời gian sẽ được tổ chức từ 3h đến 5h chiều. Hội nghị sẽ kết thúc cùng giờ vào ngày tiếp theo,
thứ 4, ngày 14 tháng 7. Cuối cùng, chúng tôi cũng sẽ tổ chức một buổi thuyết trình đặc biệt diễn
ra vào giờ ăn trưa được thuyết trình bởi giám đốc của trung tâm là ông Victor Rochester, vào
ngày thứ 5, ngày 15 tháng 7. Vào cổng mỗi sự kiện là 10 đô la đối với các thành viên của trung
tâm và 15 đô la đối với người không phải là thành viên. Vé cho buổi tiệc trưa là thêm 10 đô la
và được bán từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 15 tháng 7 tại văn phòng chính của chúng tôi ở toà nhà
Durgan. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy gọi tới 555-2402

181. What is the purpose of the 181. Mục đích của bức email 181.A
e-mail? là gì? + Căn cứ 181.A trong văn bản
1 cho thấy mục đích của bức
(a) To extend some helpful (a) Đưa ra một vài lời email này là để đưa cho một
advice khuyên hữu ích vài lời khuyên hữu ích, cụ thể
đấy là các lời khuyên về việc
(b) To outline the details of a (b) Phát thảo các chi tiết của
phát thảo ra một kế hoạch
program một chương trình
nghỉ hưu
(c) To identify needs for a (c) Để xác định các nhu cầu
luncheon cần thiết cho một bữa
(d) To discuss an upcoming tiệc trưa
lecture

TEST 10-PART 7 720


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Để thảo luận về một bài


diễn thuyết sắp tới

182. According to the e-mail, 182. Dựa theo email, ông 182.D
what should Mr. Flores do Flores nên làm điều gì với các + Căn cứ 182D trong văn
with the details of his health- thông tin của gói chăm sóc sức bản 1 cho thấy theo lời
care plan? khoẻ của ông ấy? khuyên của Wendy Rhodes
thì ông Flores nên đưa các
(a) Keep them in a folder in (a) Giữ chúng trong một tập thông tin chi tiết về gói chăm
his office hồ sơ tại văn phòng của sóc sức khoẻ của ông ấy cho
ông ấy các thành viên trong gia đình
(b) Save them on his mobile
xem
phone (b) Lưu chúng vào điện thoại
(c) Discuss them with a di động của ông ấy
doctor (c) Thảo luận chúng với một
(d) Give them to family bác sĩ
members (d) Đưa chúng cho các thành
viên trong gia đình

183. For whom does the Career 183. Trung Tâm Phát Triển Sự 183.B
Development Center offer Nghiệp cung cấp các khoá + Căn cứ 183B trong văn bản 2
courses? học cho ai? cho thấy Trung Tâm Phát Triển
Sự Nghiệp cung cấp các khoá
(a) Small business owners (a) Các chủ doanh nghiệp học cho những người trưởng
nhỏ thành đang đi làm và những
(b) Employed and retired
người đã nghỉ hưu
adults (b) Những người trưởng
(c) University students thành đang đi làm và
looking for jobs những người đã nghĩ hưu

(d) Elderly volunteers (c) Sinh viên đại học đang


tìm việc làm

TEST 10-PART 7 721


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Các tình nguyện viên lớn


tuổi

184. When will Ms. Rhodes’s 184. Buổi hội nghị của bà 184.C
seminar end? Rhodes sẽ kết thúc khi nào? + Căn cứ 184C trong văn bản 2
cho thấy buổi hội nghị của bà
(a) On July 12 (a) Vào ngày 12 tháng 7 Rhodes sẽ kết thúc vào 14/7
(b) On July 13 (b) Vào ngày 13 tháng 7
(c) On July 14 (c) Vào ngày 14 tháng 7
(d) On July 15 (d) Vào ngày 15 tháng 7

185. What is indicated about 185. Điều gì nói về ông 185.C


Mr. Flores? Flores? + Căn cứ 185C.1 trong văn bản
1 cho thấy ông Flores có thể
(a) He will assist Ms. Rhodes (a) Ông ấy sẽ hỗ trợ bà tham gia MIỄN PHÍ buổi hội
with her lecture Rhodes về bài diễn thuyết nghị do Victor Rochester thực
của bà ta hiện
(b) He has a lunch meeting in
Durgan Hall (b) Ông ấy có một buổi gặp + Căn cứ 185C.2 trong văn bản
(c) He can attend an event on mặt ăn trưa ở toà nhà 2 cho thấy ông Victor
Durgan Rochester sẽ tổ chức một buổi
Thursday for free
thuyết trình đặc biệt diễn ra vào
(d) He requires more than one (c) Ông ấy có thể tham dự
buổi trưa
ticket một sự kiện vào ngày thứ
5 miễn phí =>ông Flores có thể tham gia
MIỄN PHÍ một sự kiện diễn ra
(d) Ông ấy cần đến nhiều hơn
vào thứ 5, cụ thể đấy là buổi
1 tấm vé
thuyết trình đặc biệt diễn ra vào
buổi trưa của ông Victor
Rochester

TEST 10-PART 7 722


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG CẦN HỌC:


102. State (n) bang
1. Refer to (v) tham khảo
103. Strive (v) cố gắng
2. Email (n, v) email, gửi email
104. Provide (v) cung cấp
3. Notice (n,v) thông báo
105. High-quality = chất lượng cao
4. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục,
106. Affordable (adj) giá cả phải
phải chịu
chăng
5. Planning (n) sự lên kế hoạch
107. Education (n) giao dục/học vấn
6. Suggestion (n) sự đề xuất
108. Professional (adj, n) nghề
7. Attachment (n) sự đính kèm
nghiệp/chuyên môn, người có
8. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
chuyên môn
9. Message (n, v) tin nhắn, truyền đạt
109. Working individuals (n) người
10. Find (n, v) sự tìm kiếm, tìm
đi làm
11. Well (adv) tốt
110. Individual (adj, n) cá nhân
12. I hope this message finds you well= tôi
111. Retiree (n) người nghỉ hưu
mong bạn khoẻ
112. Open (adj) cởi mở
13. Last (adj, adv, v) cuối, cuối, kéo dài
113. Encouraging (adj) khuyến khích
14. Time (n, v) thời gian/lần, tính giờ
114. Environment (n) môi trường
15. Meet-met-met (v) gặp mặt
115. Be pleased to= vui mừng
16. Ask (v) hỏi/yêu cầu
116. Announce (v) thông báo
17. Advise (v) cho lời khuyên
117. Annual (adj) hằng năm
18. Draft (v) phát hoạ ra
118. Information (n) thông tin
19. Retirement (n) sự nghỉ hưu
119. Take place= happen (v) diễn ra
20. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì
120. Monday (n) thứ 2
21. Below (adv, prep) bên dưới
121. July (n) tháng 7
22. Just (adv) chỉ/vừa mới
122. Fifth (adj) thứ 5
23. A few= một vài
123. Floor (n, v) tầng, lót sàn
24. Tip (n) mẹo
124. Invite (n, v) thư mời, mời
25. Get you started= giúp bạn bắt đầu

TEST 10-PART 7 723


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

26. First (adv) đẩu tiên 125. Join (v) tham gia
27. Vital (adj) cần thiết 126. Retirement (n) sự nghỉ hưu
28. Create (v) tạo ra 127. Advisor (n) cố vấn
29. Maintain (v) duy trì 128. Tuesday (n) thứ 3
30. Cash (n, v) tiền mặt, tính bằng tiền mặt 129. First (adj, adv) đầu tiên
31. Reserve (n, v) nguồn dữ trự/ khu bảo tồn, 130. Two-part seminar (n) hội nghị
đặt chỗ gồm 2 phần
32. A cash reserve (n) một số tiền dự trữ 131. Part-time= bán thời gian
33. Emergency (n) sự khẩn cấp 132. Employment (n) việc làm
34. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm gì 133. Prospect (n) viễn cảnh
35. Equal to= tương đương 134. Hold-held-held (v) tổ chức
36. Roughly (adv) xấp xỉ 135. Conclude (v) kết thúc
37. Time (n, v) lần, tính thời gian 136. At the same time= cùng thời
38. Typical (adj) điển hình/thông thường điểm
39. Monthly (adv) hằng tháng 137. Following (adj) tiếp theo
40. Expense (n) chi phí 138. Day (n) ngày
41. Since (prep, conj) từ khi, vì 139. Wednesday (n) thứ 4
42. This (adj, p) này, cái này 140. Lastly (adv) sau cùng
43. Amount (n, v) số lượng, lên tới 141. Thursday (n) thứ 5
44. Could (v) có thể 142. Also (adv) cũng/ngoài ra
45. Quite (adv) khá/hơi 143. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện
46. Large (adj) lớn đặc biệt
47. Important (adj) quan trọng 144. Luncheon (n) buổi tiệc trưa
48. Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu 145. Presentation (n) bài thuyết trình
49. Save (v) tiết kiệm 146. Director (n) giám đốc
50. As early as possible = sớm nhất có thể 147. Entrance (n) sự vào cổng/lối vào
51. Additionally (adv) ngoài ra 148. Each (adj, adv, p) mỗi
52. Recommend (v) giới thiệu 149. Member (n) thành viên/hội viên
53. Investigate (v) nghiên cứu kỹ

TEST 10-PART 7 724


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

54. Long-term= dài hạn 150. Nonmember (n) người không


55. Medical (adj, n) y tế, sự khám sức khoẻ phải thành viên/hội viên
56. Care (n, v) sự chăm sóc, chăm sóc 151. Ticket (n, v) vé, phát vé
57. Optionn (n) sự lựa chọn 152. Main (adj) chính
58. Upon = khi 153. Office (n) văn phòng
59. Retire (v) nghỉ hưu 154. Hall (n) hội trường
60. Spouse (n) vợ/chồng 155. Learn (v) học hỏi/tìm hiểu
61. Parents (n) cha mẹ 156. More (adj, adv, p) nhiều hơn
62. Should (v) nên 157. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện
63. Also (adv) cũng/ngoài ra 158. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu
64. Share (n, v) cổ phần, chia sẻ/chung làm gì
65. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết 159. Email (n, v) email, gửi email
66. Health-care plan (n) gói chăm sóc sức 160. Extend (v) đưa cho/ kéo dài
khoẻ 161. Some (adj, p) một vài
67. Family (n) gia đình 162. Helpful (adj) có ích
68. Member (n) thành viên/hội viên 163. Advice (n) lời khuyên
69. Attach (v) đính kèm 164. Outline (v) phát thảo
70. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt 165. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết
71. Guest (n) khách/ký sinh trùng 166. Program (n, v) chương trình, lập
72. Pass (n) thẻ trình
73. So that (conj) để 167. Identify (v) xác định
74. Attend (v) tham dự 168. Need (n, v) nhu cầu, cần
75. Lecture (n) bài diễn thuyết 169. Luncheon (n) bữa tiệc trưa
76. University (n) đại học 170. Discuss (v) thảo luận
77. Event (n) sự kiện 171. Upcoming (adj) sắp tới
78. Same (adj, adv, p) giống nhau, giống 172. According to (prep) theo
nhau, như vậy 173. With (prep) với
79. Also (adv) cũng/ngoài ra 174. Keepp (v) giữ
80. Allow (v) cho phép 175. Folder (n) tập hồ sơ

TEST 10-PART 7 725


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

81. Sit (v) ngồi/tham gia 176. Office (n) văn phòng
82. Lunch (n, v) bữa trưa, ăn trưa 177. Save (v) lưu
83. Seminar (n) hội nghị 178. Mobile phone (n) điện thoại
84. Health (n) sức khoẻ 179. Discuss (v) thảo luận
85. Coverage (n) phạm vi bảo hiểm 180. Doctor (n) bác sĩ
86. Senior (adj, n) lớn tuổi, người lớn tuổi 181. Give (v) đưa/cho
87. Citizen (n) người dân 182. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/
88. Conduct (v) thực hiện cung cấp
89. Event (n) sự kiện 183. Course (n) khoá học/đường đua
90. Free of charge= miễn phí 184. Small (adj, adv) nhỏ, thành
91. Present (v) xuất trình mảnh nhỏ
92. Door (n) cửa 185. Business (n) doanh nghiệp
93. Look forward to= mong đợi 186. Owner (n) chủ
94. See (v) gặp 187. Employed (adj) được thuê
95. Soon (adv) sớm 188. Retired (adj) nghỉ hưu
96. Warmest regards= trân trọng kính chào 189. Adult (n) người lớn
97. Retirement planning specialist (n) 190. University (n) đại học
chuyên gia lên kế hoạch nghỉ hưu 191. Look for (v) tìm kiếm
98. Finance (n) tài chính 192. Job (n, v) công việc, làm việc lặt
99. Career (n) sự nghiệp vặt
100. Development (n) sự phát triển 193. Elderly (adj) lớn tuổi
101. Center (n, v) trung tâm, đặt vào vị trí 194. Volunteer (n, v, adj) người làm
trung tâm tình nguyện, làm tình nguyện,
tình nguyện
195. End (n, v) phần cuối, kết thúc
196. Indicate (v) chỉ rõ
197. Assist (v) hỗ trợ
198. Lunch (n,v) bữa ăn trưa, ăn trưa
199. Meeting (n) cuộc họp

TEST 10-PART 7 726


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

200. Attend (v) tham dự


201. Require (v) yêu cầu
202. More than= nhiều hơn

Questions 186-190 refer to the following notice, advertisement, and receipt

186C.1
Notice To Customers

Partial Closure Of Elm Point Shopping Center


186C.3
From August 12 to 15, technicians will be installing a new security system in the shopping
center. During this period, each level of the mall wil be inaccessible to the public for one day
according to the following schedule:

August 12- First Floor/ August 13- Second Floor

August 14- Third Floor/ August 15- Fourth Floor

Please note that shops will be closed on the day that their floor of the mall is being worked on.
The management of Elm Point Shopping Center would like to apologize for any inconvenience
this may cause our customers. We ask for your patience and understanding as we make our
facility a safer place to shop
186C.2
If you have any questions about this project, please stop by the customer service desk in
front of the main entrance. One of our staff members will be happy to provide any additional
information you require.

Các câu hỏi 186- 190 tham khảo thông báo, quảng cáo, và biên lai sau:

Thông Báo Gửi Đến Khách Hàng

Việc Đóng Cửa Một Phần Trung Tâm Mua Sắm Elm Point
Từ ngày 12 đến ngày 15 tháng 8, các nhân viên kỹ thuật sẽ lắp đặt một hệ thống an ninh mới
trong trung tâm mua sắm. Trong suốt thời gian đấy, mỗi lầu của trung tâm mua sắm sẽ không
cho phép người dân đi vào trong vòng 1 ngày theo lịch trình sau:

Ngày 12 tháng 8-lầu 1/ ngày 13 tháng 8-lầu 2

TEST 10-PART 7 727


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Ngày 14 tháng 8-lầu 3/ngày 15 tháng 8-lầu 4

Vui lòng lưu ý rằng các cửa hàng sẽ đóng cửa vào ngày mà tầng lầu ở trung tâm mua sắm của
họ đang được thi công. Ban quản lý của trung tâm mua sắm Elm Point muốn xin lỗi về bất cứ
sự bất tiện nào mà điều này có thể gây ra cho khách hàng của chúng tôi. Chúng tôi mong sự
kiên nhẫn và thấu hiểu của bạn trong thời gian chúng tôi làm cho trung tâm mua sắm này trở
thành một nơi an toàn để mua sắm

Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào về dự án này, vui lòng ghé qua bàn dịch vụ chăm sóc khách
hàng nằm ở phía trước của cổng chính. Một trong các nhân viên của chúng tôi sẽ vui vẻ cung
cấp bất cứ thông tin thêm nào mà bạn yêu cầu.

Point sports clearance sale!


188A
Point Sports is pleased to announce that a new collection of football gear will be arriving
at the end of August. To make room for this exciting line of equipment, we will be holding a
clearance sale from August 1 to 20. 189A.1 All tennis equipment will be marked down by 25
percent. In addition, 188B members of our Point Sports Program will receive double the usual
reward points when making a purchase during this promotional period. So, make sure to stop
by our store! Don’t forget that 188D we have moved from the first floor of Elm Point Shopping
Center to a larger space on the fourth floor. We hope to see you soon!

Bán Hạ Giá Hàng Tồn Kho Cửa Hàng Point Sports!


Cửa hàng Point Sports vui mừng thông báo rằng một bộ sưu tập mới các đồ dùng dành cho
bộ môn bóng đá sẽ đến vào cuối tháng 8 này. Để có không gian trống cho dòng thiết bị tuyệt
vời này, chúng tôi sẽ tổ chức bán hạ giá hàng tồn kho từ ngày 1 đến ngày 20 tháng 8. Tất cả
các đồ dùng của bộ môn quần vợt sẽ được giảm 25%. Ngoài ra, các thành viên của chương
trình Point Sports Program của chúng tôi sẽ nhận gấp đôi số điểm thưởng thông thường khi
mua hàng trong suốt thời gian giảm giá này. Vì vậy, hãy đảm bảo ghé qua cửa hàng của chúng
tôi! Đừng quên rằng chúng tôi đã dời từ lầu 1 của trung tâm mua sắm Elm Point sang một
không gian rộng hợn ở lầu 4. Chúng tôi hi vọng sẽ gặp bạn sớm!

TEST 10-PART 7 728


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Point Sports
Customer: Lei Bell Cashier: Jack Lee

Date: August 10 Receipt #: 0456

Item Description Quantity Price


189A.2
Bonneval Tennis Racket 1 $173.00

Jones Collection Baseball Glove 1 $43.00

Zarza Running Shoes 1 $138.00

Flatlands Jump Rope 1 $9.00

Tax $21.78

Total $384.78

Regular-price items may be returned for any reason for up to 30 days after the date of
purchase. 190B Forr a refund to be issued, proof of purchase must be presented. All sales of
discounted items are final. For more information about our sales policies, visit
www.pointsports.com

Cửa Hàng Point Sports


Khách hàng: Lei Bell Thu ngân: Jack Lee

Ngày: 10 tháng 8 Biên lai: số 0456

Mô tả sản phẩm Số lượng Giá

Vợt Tennis Bonneval 1 $173

Găng tay bóng chày bộ sưu tập Jones 1 $43

TEST 10-PART 7 729


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Giày chạy bộ Zarza 1 $138

Dây nhảy Flatlands 1 $9

Thuế $21.28

Tổng $384.78

Các món hàng giá thông thường có thể được trả lại với bất cứ lý do nào trong vòng 30 ngày kể
từ ngày mua hàng. Để nhận lại tiền hoàn trả, bằng chứng mua hàng phải được đưa ra. Tất cả
hàng giảm giá đều không được trả lại. Để biết thêm thông tin chi tiết cề các chính sách bán hàng
của chúng tôi, hãy ghé thăm trang web www.pointsports.com

186. Why might some 186. Tại sao một vài khách 186.C
customers visit a hàng đi đến bàn dịch vụ + Căn cứ 186C.1 trong văn bản
customer service desk? chăm sóc khách hàng? 1 cho thấy thông báo này gửi
tới các khách hàng nên ngôi
(a) To request information (a) Để yêu cầu các thông tin nhân xưng you trong bài là để
about an emergency về một thủ tục khẩn cấp chỉ các khách hàng
procedure (b) Để lấy một lịch giờ hoạt + Căn cứ 186C.2 trong văn bản
(b) To pick up a schedule of a động của một cơ sở 1 cho thấy các khách hàng có
facility’s operating hours thể ghé qua bàn dịch vụ chăm
(c) Để hỏi về việc lắp đặt các
sóc khách hàng để hỏi các câu
(c) To inquire about the thiết bị an toàn
hỏi về dự án
installation of safety (d) Để cung cấp phản hồi về
devices + Căn cứ 186C.3 trong văn bản
một đợt đóng của sắp tới
1 cho thấy dự án được đề cập
(d) To provide feedback on của trung tâm mua sắm
trong bài này là dự án lắp đặt
an upcoming mall closure
các thiết bị an ninh mới
=>Các khách hàng có thể ghé
qua bàn dịch vụ chăm sóc
khách hàng để hỏi về các câu
hỏi về sự lắp đặt các thiết bị an
ninh mới

TEST 10-PART 7 730


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

187. On which day will Point 187. Cửa hàng Point Sports sẽ 187.D
Sports be closed? đóng cửa vào ngày nào? + Căn cứ 187D.1 trong văn bản
2 cho thấy cửa hàng Point
(a) August 12 (a) 12 tháng 8 Sports đã chuyển từ lầu 1 sang
(b) August 13 lầu 4 của trung tâm mua sắm
(b) 13 tháng 8
(c) August 14 Elm Point nên hiện tại cửa hàng
(d) August 15 (c) 14 tháng 8 Point Sports đang nằm ở lầu 4
(d) 15 tháng 8 + Căn cứ 187D.2 trong văn bản
1 cho thấy lầu 4 sẽ đóng cửa
vào ngày 15/8
=>Cửa hàng Point Sports sẽ
đóng cửa vào ngày 15/8

188. What is NOT true about 188. Điều gì KHÔNG đúng về 188.C
Point Sports? cửa hàng Point Sports? + Căn cứ 188A trong văn bản 2
cho thấy cửa hàng Point Sports
(a) It will introduce some new (a) Nó sẽ giới thiệu một vài sẽ giới thiệu một vài dụng cụ
gear in August dụng cụ mới trong tháng 8
mới vào tháng 8, cụ thể là vào
(b) Nó đã tạo ra một chương
(b) It has set up a rewards cuối tháng 8=>loại A
trình tích điểm thưởng
program for its customers + Căn cứ 188B trong văn bản 2
cho các khách hàng của
(c) It will relocate to a nó cho thấy cửa hàng Point Sports
different shopping center có tạo ra một chương trình tích
(c) Nó sẽ chuyển chỗ đến một
điểm thưởng dành cho khách
(d) It has occupied a larger trung tâm mua sắm khác
hàng của nó vì nó PHẢI CÓ tạo
commercial space (d) Nó đã sử dụng một không
ra chương trình đấy thì các
gian buôn bán lớn hơn
thành viên của chương trình
tích điểm thưởng mới có thể
nhận được gấp đôi số điểm
thông thường khi mua hàng
trong suốt giai đoạn giảm gía
này=> loại B
+ Căn cứ 188D trong văn bản 2
cho thấy cửa hàng Point Sports
đã chuyển sang một không gian

TEST 10-PART 7 731


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

buôn bán mới lớn hơn địa điểm


cũ, cụ thể là cửa hàng đã
chuyển từ lầu 1 sang lầu
6=>loại D

189. On the receipt, to which 189. Trong biên nhận, một 189.A
price has a discount been khoản giảm giá đã được áp + Căn cứ 189A.1 trong văn
applied? dụng đối với mức giá nào? bản 2 cho thấy tất cả các dụng
cụ tennis đều sẽ được giảm
(a) $173.00 (a) $173 25%
(b) $43.00 (b) $43
+ Căn cứ 189A.2 trong văn
(c) $138.00 (c) $138 bản 3 cho thấy vợt tennis
(d) $9.00 (d) $9 Bonneval có giá là 173 đô la
=>Vợt tennis Bonneval sẽ
được giảm 25% và giá 173 đô
la là giá đã được áp dụng giảm
giá

190. What is a requirement for 190. Cái nào là một yêu cầu 190.B
Point Sports to process a đối với cửa hàng Point Sports + Căn cứ 190B trong văn bản 3
refund request? khi xử lý một yêu cầu hoàn cho thấy để có thể xử lý yêu cầu
phí? hoàn trả tiền thì cửa hàng Point
(a) A discount must be Sports yêu cầu khách hàng phải
verified (a) Một khoản giảm giá phải đưa ra giấy tờ giao dịch
(b) A transaction record must được xác nhận
be shown (b) Một giấy tờ giao dịch phải
(c) An online form must be đưa ra
submitted (c) Một tờ đơn online phải
(d) A reason must be được nộp
approved (d) Một lý do phải được đồng
ý

TEST 10-PART 7 732


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TỪ VỰNG CẦN HỌC:


89. Member (n) thành viên/hội viên
1. Refer to (v) tham khảo
90. Program (n, v) chương trình, lập
2. Following (adj, prep, n) theo sau, theo
trình
sau, người theo sau/người ủng hộ
91. Receive (v) nhận
3. Notice (n, v) thông báo, thông báo
92. Double (adj, adv,n ) gấp đôi, gấp
4. Advertisement (n) quảng cáo
đôi, lượng gấp đôi
5. Receipt (n, v) biên lai, ký nhận biên lai
93. Usual (adj) thông thường
6. Customer (n) khách hàng
94. Reward points (n) điểm thưởng
7. Partial (adj) một phần
95. Make a purchase= mua
8. Closure (n) sự đóng cửa
96. During (prep) trong suốt
9. Shopping center (n) trung tâm mua sắm
97. This (adj, p) này, cái này
10. From…to= từ… đến
98. Promotional (adj) quảng cáo
11. August (n) tháng 8
99. Period (adj, n) giai đoạn
12. Technician (n) nhân viên kỹ thuật
100. So (adv) vì thế
13. Install (v) lắp đặt
101. Make sure to= hãy đảm bảo
14. New (adj) mới
102. Stop by (v) ghé qua
15. Shopping (n) sự mua sắp
103. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ
16. Center (n, v) trung tâm, đặt vào trung
104. Don’t= đừng
tâm
105. Forget (v) quên
17. Security (n) an ninh
106. Move (n, v) sự di chuyển, di
18. System (n) hệ thống
chuyển
19. During (prep) trong suốt
107. Larger (adj) rộng hơn/lớn ohwn
20. This (adj, p) này, cái này
108. Space (n, v) chỗ/không gian, đặt
21. Period (adj, n) giai đoạn
cách nhau
22. Each (adj, adv, p) mỗi
109. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
23. Level (n, adj, v) lầu, ngang bằng, san
110. See (v) gặp
bằng
111. Soon (adv) sớm
24. Mall (n) trung tâm thương mại

TEST 10-PART 7 733


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

25. Inaccessible (adj) không cho phép 112. Date (n, v) ngày, ghi ngày
người đi vào 113. Cashier (n) thu ngân
26. Public (adj, n) cộng đồng 114. Item (n) món hàng
27. Day (n) ngày 115. Description (n) sự mô tả
28. According to (prep) theo 116. Quantity (n) số lượng
29. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch trình 117. Price (n, v) giá, định giá
30. First (adj, adv, n) trước tiên, trước tiên, 118. Tennis racket (n) vợt tennis
thứ 1 119. Baseball (n) bóng chày
31. Second (n, v) thứ 2, hỗ trợ 120. Glove (n) găng tay
32. Third (n) thứ 3 121. Running shoes (n) giày chạy
33. Fourth (n) thứ 4 122. Jump rope (n) dây nhảy
34. Note (n, v) phần lưu ý, lưu ý 123. Tax (n, v) thuế, đánh thuế
35. Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm 124. Total (adj, n, v) tổng cộng, tổng
36. Close (v) đóng cửa cộng, tính tổng
37. Floor (n, v) lầu, lót sàn 125. Regular (adj, n) thường xuyên,
38. Work (v) thi công khách quen
39. Management (n) ban quản lý 126. Regular-price = giá bình thường
40. Would like to= muốn 127. May (v) có thể
41. Apologize (v) xin lỗi 128. Return (n, v) sự trả lại, trả lại
42. Any (adj, p) bất cứ 129. Any (adj, p) bất cứ
43. Inconvenience (n) sự bất tiện 130. Reason (n) lý do
44. May (v) có thể 131. Up to= không quá
45. Cause (n, v) nguyên nhân, gây ra 132. Day (n) ngày
46. Customer (n) khách hàng 133. After (conj, prep) sau khi, sau
47. Ask for (v) yêu cầu 134. Purchase (n, v) việc mua, mua
48. Patience (n) sự kiên nhẫn 135. Refund (n, v) sự hoàn trả tiền, trả
49. Understanding (n) sự thấu hiểu tiền
50. Facility (n) cơ sở 136. Issue (n, v) số báo, phát
51. Safer (adj) an toàn hơn hành/ban hành/ cấp

TEST 10-PART 7 734


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

52. Place (n, v) chỗ, đặt 137. Proof of purchase = bằng chứng
53. Question (n, v) câu hỏi, đặt câu hỏi mua hàng
54. About (prep) về 138. Must (v) phải
55. Project (n, v) dự án, lên kế hoạch làm gì 139. Present (adj, v, n) hiện tại, đưa
56. Please (v) vui lòng ra/xuất trình, món quà
57. Stop by (v) ghé qua 140. Sales (n) việc bán hàng/doanh
58. The customer service desk (n) bàn chăm thu/đợt giảm giá
sóc khách hàng 141. Discounted (adj) giảm giá
59. Main (adj) chính 142. Final (adj, n) cuối cùng, vòng
60. Entrance (n) sự vào/lối vào chung kết
61. One of= một trong số 143. More (adj, adv,p) nhiều hơn
62. Staff member (n) thành viên 144. Information (n) thông tin
63. Happy (adj) vui vẻ 145. Policy (n) chính sách
64. Provide (v) cung cấp 146. Visit (n, v) sự đến, đi đến
65. Additional (adj) thêm 147. Might (v) có thể
66. Information (n) thông tin 148. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu
67. Require (v) cần cầu
68. Point (n, v) điểm, chỉ trỏ 149. Emergency (n) sự khẩn cấp
69. Sport (n, v) thể thao, đùa giỡn 150. Procedure (n) thủ tục
70. Clearance sale (n) đợt giảm giá thanh lý 151. Pick up (v) lấy
71. Be pleased to= vui mừng 152. Schedule (n, v) lịch trình, lên
72. Announce (v) thông báo lịch trình
73. New (adj) mới 153. Facility (n) cơ sở
74. Collection (n) bộ sưu tập 154. Operating hours (n) giờ hoạt
75. Football (n) môn đá bóng động
76. Gear (n) dụng cụ 155. Inquire (v) hỏi
77. Arrive (v) đến 156. Installation (n) sự lắp đặt
78. At the end of= vào cuối 157. Safety device (n) thiết bị an toàn
79. August (n) tháng 8 158. Feedback (n) phản hồi

TEST 10-PART 7 735


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

80. Make room for= chừa chỗ cho 159. Upcoming (adj) sắp tới
81. Exciting (adj) thú vị 160. True (adj) đúng
82. Line of equipment (n) dòng thiết bị 161. Introduce (v) giới thiệu
83. Hold (v) tổ chức 162. Program (n,v) chương trình, lập
84. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ trình
85. Tennis (n) tennis/quần vợt 163. Relocate (v) dời chỗ
86. Mark down (v) giảm giá 164. Occupy (v) sử dụng/chiếm chỗ
87. Percent (n) phần trăm 165. Commercial (adj, n) buôn
88. In addition (adv) ngoài ra bán/thương mại, quảng cáo
166. Space (n, v) chỗ/không gian, đặt
cách nhau
167. Apply (v) áp dụng
168. Requirement (n) sự yêu cầu
169. Process (n, v) quá trình xử lý, xử

170. Verify (v) xác nhận/xác minh
171. Transaction (n) giao dịch
172. Record (n, v) sổ sách, ghi âm/ghi
hình
173. Online (adj, adv) trực tuyến
174. Form (n, v) tờ đơn, hình thành
175. Submit (v) nộp
176. Approve (v) chấp thuận/chấp
nhận

Questions 191-195 refer to the following announcement, e-mail, and review


191A.2
The Meredith Fashion Institute (MFI) invites you to attend our annual spring fashion
show featuring our graduating students:

TEST 10-PART 7 736


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

A Breath of Fresh Air


A showcase of fashions that are light, airy, and innovative

Entertainment, 191B Lunch, and Fashion Show


194D.1
Master of ceremonies: Stylist Melvin Lee

Music by DJ Raina
191D
$40 per Person

Saturday, May 7, Noon

Hannah Hall Banquet Room

Meredith Fashion Insitute

As always, 191A.1 the event is being held at our campus on 1000 South Grand Avenue in Los
Angeles. 192A.2 All proceeds benefit a start-up fund for beginning designers who need support
to become established in the competitive world of fashion design.

Các câu hỏi 191-195 tham khảo thông báo, email và bài review sau:

Học Viện Thời Trang Meredith (MFI) kính mời bạn đến tham dự buổi biểu diễn thời trang
mùa xuân hàng năm có bao gồm các sinh viên đã tốt nghiệp của chúng tôi:

Một Luồng Gió Tươi Mát


Buổi biểu diễn thời trang nhẹ nhàng, duyên dáng, và sáng tạo

Giải trí, ăn trưa và buổi biểu diễn thời trang

Chủ nhân của sự kiện: nhà tạo mẫu Melvin Lee

Âm nhạc: DJ Raina

TEST 10-PART 7 737


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

40 Đô la mỗi người

Thứ 7, 7 tháng 5, 12h trưa

Phòng tiệc hội trường Hannah

Học Viện Thời Trang Meredith

Như thường lệ, sự kiện sẽ được tổ chức tại khuôn viên của chúng tôi nằm trên đại lộ 1000
South Grand Avenue ở Los Angeles. Tất cả tiền thu được từ sự kiện sẽ hỗ trợ cho quỹ start
up dành cho các nhà thiết kế mới vào nghề-người mà cần sự hỗ trợ để được chấp nhận và tôn
trọng trong giới thiết kế thời trang đầy tính cạnh tranh này.

To: Troy Seeger

From: Anna Cruise

Date: April 4

Subject: Re: Photo services

Dear Mr. Seeger,

I received your message concerning Meredith Fashion Institute’s upcoming event. 192A.1 I
appreciate what the proceeds of the show will be used for, so I would be happy to participate
as the official photographer. Moreover, I am willing to offer my services free of charge and
provide you with images for the school’s use. However, 193C the costs of covering an event as
large as this one are quite high, even though it will provide me with a lot of exposure.
Therefore, I am asking your permission to install a photo booth by the entrance and to charge
visitors a small fee for prints. All I need is space to set up my camera, table, backdrop, and
printer. I can leave an assistant in charge of the table while I photograph the event. Please
contact me at 555-0493 to discuss this further

Sincerely,

TEST 10-PART 7 738


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Anna Cruise

Gửi đến: Troy Seeger

Gửi từ: Anna Cruise

Ngày: 4 tháng 4

Chủ đề: các dịch vụ chụp ảnh

Ông Seeger kính mến,

Tôi đã nhận được tin nhắn của ông về sự kiện sắp tới của học viên thời trang Meredith. Tôi
đánh giá cao về mục đích sử dụng của các khoản tiền thu được từ show diễn, vì thế tôi sẽ rất
vui khi tham gia với vai trò là nhiếp ảnh gia chính của show diễn. Hơn nữa, tôi sẽ sẵn lòng
cung cấp các dịch vụ của tôi miễn phí và cung cấp cho ông các bức ảnh cho mục đích sử
dụng của học viện. Tuy nhiên, chi phí của việc chi trả cho một sự kiện lớn như sự kiện này
thì khá đắc đỏ, cho dù nó sẽ giúp tôi quảng cáo dịch vụ của tôi rất nhiều. Vì vậy, tôi xin phép
ông lắp đặt một quầy chụp ảnh bên cạnh lối vào và tính phí những người đến dự một khoảng
phí nhỏ cho các bức ảnh. Tất cả thứ tôi cần là một không gian để đặt camera, bàn, phông
nền và máy in của tôi. Tôi có thể để cho trợ lý của tôi phụ trách bàn chụp ảnh trong khi tôi
chụp ảnh cho sự kiện. Vui lòng liên hệ với tôi tại số 555-0493 để thảo luận điều này chi tiết
hơn.

Chân thành,

Anna Cruise

Fashion Guide Magazine

LA Scene

TEST 10-PART 7 739


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

By Beth Rowlands

As always, the Meredith Fashion Institute’s annual showcase of student fashion offered an
exciting glimpse into the possible future of the industry. For those who are unaware, MFI
has turned out many successful graduates, including Roxy Cooper and Belle Hashimoto.
194D.2
The event’s host, also a graduate of the institute, has done models’ hair and makeup
for several of Fashion Guide Magazine’s feature articles. The fashions in this year’s show
truly lived up to the theme of being “light, airy, and innovative.” They featured plenty of
loose tops, baggy pants, and oversized coats. 195C The clothing was subdued, consisting
mainly of neutral shades accented by the occasional hint of color. But the materials stood
out the most- textured fabrics expertly cut into a variety of bold shapes. Check out some
photos belows. You may be able to find some of them at a local fashion retailer one day.

Tạp chí Fashion Guide

LA Scene
Được viết bởi Beth Rowlands

Như thường lệ, các buổi biểu diễn thời trang của sinh viên, diễn ra hàng năm của học viện thời
trang Meredith cung cấp một cái nhìn thú vị về tương có thể có của ngành thời trang. Đối với
những người chưa biết, học viện MFI đã đào tạo ra rất nhiều các sinh viên tốt nghiệp thành
công, bao gồm Roxy Cooper và Belle Hashimoto. Chủ của sự kiện, cũng là một sinh viên tốt
nghiệp của học viện, đã làm tóc và makeup cho các người mẫu cho nhiều bài báo tiêu biểu của
tạp chí Fashion Guide. Mốt thời trang trong show diễn của năm nay thật sự thể hiện đúng chủ
đề là “nhẹ nhàng, duyên sáng và đổi mới, sáng tạo”. Chúng bao gồm nhiều loại áo rộng, quần
rộng, và áo khoác cỡ lớn. Trang phục có màu dịu nhẹ, bao gồm chủ yếu là các sắc màu trung
tính thi thoảng được nhấn mạnh bởi các vệt màu sáng. Chất liệu là thứ nổi bật nhất-vải có hoạ
tiết nổi được cắt xẻ điêu luyện thành nhiều hình dạng táo bạo, đa dạng. Hãy xem qua một vài
bức ảnh bên dưới. Bạn có thể sẽ tìm thấy một vài trong số chúng tại một cửa hàng bán lẻ thời
trang tại địa phương vào một ngày nào đó không xa.

TEST 10-PART 7 740


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

191. What is NOT indicated 191. Điều gì KHÔNG nói về 191.C


about the Meredith Fashion sự kiện của học viện thời
+ Căn cứ 191A.1+ 191A.2
Institute’s event? trang Meredith?
trong văn bản 1 cho thấy sự
kiện của học viện thời trang
(a) It is held yearly at a school (a) Nó được tổ chức hằng
Meredith được tổ chức hàng
ground năm tại sân trường
năm tại sân trường (sân trường
(b) It includes a meal for (b) Nó bao gồm một bữa ăn
là một bộ phận nằm trong
participants cho những người tham
dự khuôn viên trường)=> loại A
(c) It coincides with the launch
of a brand (c) Nó trùng lịch với buổi ra + Căn cứ 191B trong văn bản 1
(d) It charges visitors a fee to mắt một thương hiệu cho thấy sự kiện của học viện
gain entrance (d) Nó tính phí người tham thời trang Meredith có bao gồm
gia một khoản phí để một buổi ăn trưa dành cho
vào cổng
những người tham dự=> loại B

+ Căn cứ 191D trong văn bản 1


cho thấy sự kiện của học viện
thời trang Meredith tính khách
một khoản phí để được vào
cổng, cụ thể là 40 đô
la/người=> loại D

192. What does Ms. Cruise say 192. Bà Cruise nó rằng bà ấy 192.A
that she appreciates about đánh giá cao điều gì về sự + Căn cứ 192A.1 trong văn bản
the event? kiện? 2 cho thấy bà Cruise có nói rằng
bà ấy đánh giá cao mục đích sử
(a) Profits from it will go (a) Số tiền thu được từ nó sẽ
toward helping aspiring hướng đến hỗ trợ những dụng của số tiền thu được từ sự
designers người thiết kế có khát kiện
(b) It will help amateur khao thành công + Căn cứ 192A.2 trong văn bản
photographers gain some (b) Nó sẽ giúp đỡ các nhiếp 1 cho thấy mục đích sử dụng
much-needed publicity ảnh gia nghiệp dư đạt của số tiền thu được từ sự kiện
(c) She will not have to bring được sự quảng cần thiết
sẽ được dùng để hỗ trợ cho các
her own equipment to it (c) Bà ấy sẽ không phải mang nhà thiết kế có khát khao thành
(d) It will provide her with an theo các thiết bị của chính
bà ấy tới sự kiện công, cụ thể là dành cho việc hỗ
opportunity to display trợ các nhà thiết kế mới vào
some work
nghề để trở họ được chấp nhận,

TEST 10-PART 7 741


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) Nó sẽ cung cấp cho bà ấy được tôn trọng bởi mọi người
một cơ hội để trưng bày trong giới thiết kế đầy rẫy sự
một vài tác phẩm cạnh tranh
=>Bà Cruise có nói rằng bà ấy
đánh giá cao sự kiện là số tiền
thu được từ sự kiện sẽ hướng
tới hỗ trợ cho các nhà thiết kế
khát khao thành công

193. Why does Ms. Cruise 193. Tại sao bà Cruise muốn 193.C
want to set up a booth? dựng lên một cái quầy? + Căn cứ 193C trong văn bản 2
cho thấy bà Cruise muốn dựng
(a) To interview a potential (a) Để phỏng vấn một một lên một cái quầy là để có cơ hội
assistant trợ lý tiềm năng
thu hồi lại một vài chi phí
(b) To register arriving guests (b) Để ghi tên khách đến
(c) To get a chance to recover vào sổ đăng ký
some costs (c) Để có cơ hội thu hồi lại
(d) To have an area for taking một vài chi phí
short breaks (d) Để có một khu vực để
nghỉ giải lao

194. What is true about Melvin 194. Điều gì đúng về Melvin 194.D
Lee? Lee?
+ Căn cứ 194D.1 trong văn bản
1 cho thấy ông Melvin Lee là
(a) He provided entertainment (a) Ông ấy đã cung cấp
người đứng ra tổ chức sự kiện
for an event chương trình giải trí cho
(b) He teaches a class in một sự kiện + Căn cứ 194D.2 trong văn bản
fashion at MFI (b) Ông ấy dạy một lớp học 3 cho thấy người đứng ra tổ
(c) He attended the same shool về thời trang ở học viện chức sự kiện đã giúp tạo kiểu
MFI
as Ms. Rowlands tóc, làm makeup cho các người
(d) He has helped style models (c) Ông ấy học cùng trường mẫu của tạp chí
for a magazine với bà Rowlands
(d) Ông ấy đã giúp đỡ tạo =>Ông Melvin Lee đã giúp tạo
dáng các người mẫu cho kiểu, cụ thể là tạo kiểu tóc cho
một tạp chí các người mẫu của tạp chí

TEST 10-PART 7 742


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

195. What does Ms. Rowlands 195. Bà Rowlands đề cập gì về 195.C


mention about the fashion các mốt thời trang có tại
+ Căn cứ 195C trong văn bản 3
featured at MFI’s event? sự kiện của học viện MFI?
cho thấy các mốt thời trang có
trong sự kiện của học viện MFI
(a) They are more colorful (a) Chúng thì nhiều màu sắc
có thể được bán tại các cửa
than those of previous hơn các mốt thời trang của
seasons các mùa trước hàng quần áo trong tương lai

(b) They hardly reflected the (b) Chúng hiếm khi phản ánh
chosen theme of an event được chủ đề được chọn
(c) They may be sold at của sự kiện
clothing stores in the (c) Chúng có thể được bán tại
future các cửa hàng quần áo
(d) They were quickly trong tương lai
adopted by leading (d) Chúng nhanh chóng được
fashion designers tiếp nhận bởi các nhà thiết
kế thời trang hàng đầu

TỪ VỰNG CẦN HỌC:


117. Glimpse (n, v) cái nhìn/cái nhìn
1. Announcement (n) thông báo
lướt qua, nhìn lướt qua
2. Email (n, v) email, gửi email
118. Into (prep) vào trong
3. Review (n, v) sự xem xét, xem xét
119. Possible (adj) có thể
4. Fashion (n, v) thời trang/mốt, tạo thành
120. Future (adj, n) tương lai
hình
121. Industry (n) công nghiệp/ngành
5. Institute (n, v) học viện/viện/trường, mở
122. For (prep) đối với
(cuộc điều tra)
123. Those (adj, p, n) đó, những
6. Invite (n, v) giấy mời, mời
người đó, những người
7. Attend (v) tham gia/tham dự
124. Unaware (adj) không biết/
8. Annual (adj) hằng năm
không có ý thức
9. Spring (n, v) mùa xuân/tính đàn hồi/suối,
125. Turn out (v) hoá ra/ đào tạo ra
bật mạnh

TEST 10-PART 7 743


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

10. Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy 126. Many (adj, p) nhiều
11. Feature (n, v) đặc điểm/ đặc trưng, bao 127. Successful (adj) thành công
gồm 128. Graduate (n, v) người tốt
12. Graduating students (n) các sinh viên đã nghiệp, tốt nghiệp
tốt nghiệp 129. Include (v) bao gồm
13. Student (n) sinh viên/học sinh 130. Host (n, v) người chủ trì/người
14. Breath (n) hơi thở/cơn gió nhẹ/luồng gió dẫn chương trình, tổ chức
15. Fresh (adj) mới/tươi tắn/trong lành/tươi 131. Also (adv) cũng/ngoài ra
mát 132. Do (v) làm
16. Air (n, v) không khí, hóng gió 133. Model (n) người mẫu
17. Showcase (n) buổi biểu diễn 134. Hair (n) tóc
18. Light (n, v, adj) ánh sáng, chiếu sáng, nhẹ 135. Makeup = trang điểm
nhàng 136. Several of= nhiều
19. Airy (adj) duyên dáng/thông thoáng 137. Feature articles (n) bài báo tiêu
20. Innovative (adj) cách tân/tân tiến/ sáng tạo biểu
21. Entertainment (n) sự giải trí 138. Year (n) năm
22. Lunch (n, v) buổi ăn trưa, ăn trưa 139. Truly (adv) thật sự
23. Master (n, adj, v) chủ/người giỏi, xuất sắc, 140. Live up to the theme= thể hiện
kiềm chế đúng chủ đề
24. Ceremony (n) nghi lễ/ sự kiện 141. Theme (n) chủ đề/ đề tài
25. Stylist (n) nhà tạo mẫu 142. Plenty of= nhiều
26. Music (n) âm nhạc 143. Loose tops (n) áo rộng
27. By (prep) bởi 144. Baggy pants (n) quần rộng
28. Per (prep) mỗi 145. Oversized coats (n) áo khoác
29. Person (n) người cỡ lớ
30. Saturday (n) thứ 7 146. Clothing (n) trang phục
31. May (n, v) tháng 5, có thể 147. Subdued (adj) có màu sắc dịu
32. Noon (n) buổi trưa nhẹ
33. Hall (n) phòng hội trường 148. Consist (v) bao gồm

TEST 10-PART 7 744


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

34. Banquet room (n) phòng tiệc 149. Mainly (adv) chủ yếu
35. As always = như thường lệ 150. Neutral (adj, n) trung lập/trung
36. Event (n) sự kiện tính, người trung lập
37. Hold-held-held (v) tổ chức 151. Shade (n, v) bóng tối/ sắc
38. Campus (n) khuôn viên màu/sắc thái, che
39. South (adj, adv, n) hướng nam 152. Accent (n, v) giọng/dấu trọng
40. Avenue (n) đại lộ âm, nhấn mạnh/nêu bật
41. All (adj, adv, p) toàn bộ/ tất cả 153. By (prep) bởi
42. Proceed (n) tiền thu được từ sự kiện 154. Occasional (adj) thi thoảng
43. Beneft (n, v) lợi ích, có lợi 155. Hint of color= số lượng nhỏ
44. Fund (n, v) quỹ, tài trợ/ cấp tiền cho màu sắc
45. Beginning (adj) mới bắt đầu 156. But (conj) nhưng
46. Designer (n) nhà thiết kế 157. Material (n) chất liệu
47. Need (n, v) nhu cầu, cần 158. Stand out (v) nổi bật
48. Support (n, v) người hỗ trợ/ sự hỗ trợ, hỗ 159. The most = nhất
trợ 160. Textured fabrics (n) vải có hoạ
49. Become (v) trở thành tiết nổi
50. Established (adj) chấp nhận, tôn trọng bởi 161. Expertly (adv) điêu luyện
mọi người 162. Cut into= cắt thành
51. Establish (v) thành lập 163. A variety of= nhiều
52. Competitive (adj) cạnh tranh 164. Bold (adj) táo bạo
53. World (n) thế giới 165. Shape (n) hình dạng
54. Design (n, v) mẫu thiếu kế, thiết kế 166. Check out (v) xem
55. April (n) tháng 4 167. Some (adj, p) một vài
56. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải 168. Below (adv, prep) bên dưới
chịu 169. May (v) có thể
57. Photo (n, v) ảnh, chụp ảnh 170. Be able to= có thể
58. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 171. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy
59. Receive (v) nhận 172. Some of= một vài trong số

TEST 10-PART 7 745


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

60. Message (n, v) tin nhắn, trao đổi 173. Local (adj, n) địa phương,
61. Concerning (prep) về người địa phương
62. Upcoming (adj) sắp tới 174. Retailer (n) cửa hàng bán lẻ
63. Appreciate (v) biết ơn/ cảm ơn/ đánh giá 175. One day= một ngày nào đó
cao không xa
64. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 176. Indicate (v) chỉ rõ/nói rõ
65. Would be happy to= vui vẻ làm gì 177. About (prep) về
66. Participate (v) tham gia 178. Yearly (adv) hằng năm
67. As (prep) với vai trò là 179. School ground (n) sân trường
68. Official (adj, n) chính thức, công 180. Meal (n) bữa ăn
chức/viên chức 181. Participant (n) người tham dự
69. Photographer (n) thợ chụp ảnh/nhiếp ảnh 182. Coincide (v) trùng
gia 183. Launch (n, v) sự ra mắt, ra mắt
70. Moreover (adv) hơn nữa 184. Brand (n) thương hiệu
71. Cost (n, v) chi phí, trị giá 185. Fee (n, v) chi phí, trả lương
72. Cover (n, v) trang bìa, chi trả/bao trùm 186. Gain (v) đạt được
73. Charge (n, v) chi phí, tính phí 187. Entrance (n) sự đi vào/lối vào
74. Image (n, v) hình ảnh, hình dung 188. Say (v) nói
75. School (n, v) trường học, đào tạo 189. Profit (n) lợi nhuận
76. Be willing to= sẵn sàng làm gì 190. Go toward = huowsnsg tới
77. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp 191. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
78. Free of chare = miễn phí 192. Aspiring (adj) có tham vọng
79. Large (adj) lớn thành công
80. Quite (adv) hơi/khá 193. Amateur (adj, n) nghiệp dư
81. High (adj, adv, n) cao, cao, vị trí cao 194. Much-needed= cần thiết
82. Even though (conj) mặc dù 195. Publicity (n) sự quảng cáo/ sự
83. A lot of = nhiều công khai
84. Exposure (n) sự phơi/ sự phơi bày/quảng 196. Bring (v) mang theo
cáo 197. Own (adj, v) riêng, sở hữu

TEST 10-PART 7 746


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

85. Therefore (adv) do đó 198. Equipment (n) thiết bị


86. Ask (v) hỏi/yêu cầu 199. Provide (v) cung cấp
87. Permission (n) sự cho phép 200. Opportunity (n) cơ hội
88. Install (v) lắp đặt 201. Display (n, v) sự trưng bày,
89. Booth (n) quầy/lều trưng bày
90. By the entrance = kế bên/bên cạnh lối vào 202. Work (n, v) tác phẩm/công
91. Visitor (n) khách tham quan/khách việc, làm việc
92. Small (adj, adv) nhỏ, mảnh nhỏ 203. Want (n, v) mong muốn, muốn
93. Fee (n, v) chi phí, trả lương 204. Interview (n, v) sự phỏng vấn,
94. Print (n, v) việc in, in phỏng vấn
95. Need (n, v) nhu cầu, cần 205. Potential (adj, n) tiềm năng
96. Space (n, v) không gian, đặt cách nhau 206. Register (n, v) sổ sách, đăng ký
97. Set up (v) cài đặt/thiết lập 207. Arring (adj) đi đến
98. Table (n) bàn 208. Guest (n) khách/ký sinh trùng
99. Backdrop (n) phông nền 209. Chance (n) cơ hội
100. Printer (n) máy in 210. Recover (v) khôi phục/lấy lại
101. Leave (v) để 211. Cost (n, v) chi phí, định giá
102. Assistant (n) trợ lý/phụ tá 212. Area (n) khu vực
103. In charge of= phụ trách 213. Take short breaks= nghỉ giải
104. While (conj) trong khi lao ngắn
105. Photograph =photo (v) chụp ảnh/chụp 214. True (adj) đúng
hình 215. Teach (v) dạy
106. Please (v) vui lòng 216. Class (n) lớp học/tầng lớp/giai
107. Contact (n,v) người liên hệ, liên hệ cấp
108. Discuss (v) thảo luận 217. Attend (v) tham gia
109. This (adj, p) này, điều này 218. Same (adj, adv, n) giống nhau,
110. Further (adj, adv, v) xa/bổ sung, kỹ hơn, giống nhau, như vậy
xúc tiến 219. Style (n, v) kiểu cách, tạo kiểu
111. Sincerely (adv) chân thành 220. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập

TEST 10-PART 7 747


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

112. Scene (n) cảnh/hiện trường 221. More (adj, adv, p) nhiều hơn
113. Guide (n, v) quyển hướng dẫn/sự hướng 222. Colorful (adj) màu sắc
dẫn/người hướng dẫn, hướng dẫn 223. Previous (adj) trước đó
114. Magazine (n) tạp chí 224. Season (n, v) mùa/gia vị, thêm
115. Annual (adj) thường niên gia vị
116. Exciting (adj) thú vị 225. Hardly (adv) rất
226. Reflect (v) phản ánh/ngẫm nghĩ
227. Chosen (v3) được chọn
228. Sell-sold-sold (v) bán
229. Clothing store (n) cửa hàng
quẩn áo
230. Quickly (adv) nhanh chóng
231. Adopt (v) tiếp nhận/ chấp nhận
232. Leading (adj) dẫn đầu

Questions 196-200 refer to the following advertisement, form, and e-mail

Protect Yourself with PFS


196B
PFS is a safety systems contractor specializing in the installation of fire alarms and
sprinklers for residential and corporate clients located in downtown New York. 196C We ensure
quality workmanship that is in compliance with municipal building codes. Furthermore, our
work is executed promptly, and we guarantee our clients’ satisfaction. 200C.2 If there are
demands for repairs or adjustments to our work, we will take care of them within 48 hours,
assuring the safety of your office or your commercial or industrial facility
196A
If you would like to learn about the pre-action, wet pipe, dry pipe, and deluge sprinkler
systems we offer, call us at 555-5324 or visit our web site at: www.pfssystems.com, where
you can also fill out a service request form.

Các câu hỏi 196-200 tham khảo quảng cáo, tờ form và email sau:

TEST 10-PART 7 748


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Bảo Vệ Bản Thân Bạn Với PFS


PFS là một nhà thầu các hệ thống an toàn chuyên về lắp đặt còi báo cháy và vòi phun nước
cho các khách hàng là công ty và nhà dân nằm ở khu thương mại New York. Chúng tôi đảm
bảo chất lượng thi công tốt-cái mà tuân theo các bộ luật xây dựng ở đô thị. Hơn nữa, công
việc của chúng tôi thì được thực hiện nhanh chóng, và chúng tôi đảm bảo sự hài lòng của
khách hàng. Nếu có các nhu cầu về sửa chữa hoặc điều chỉnh đối với các thi công của chúng
tôi, chúng tôi sẽ lo liệu chúng trong vòng 48h, đảm bảo sự an toàn của văn phòng của bạn,
hoặc của nơi bán hàng của bạn hoặc cơ sở sản xuất công nghiệp của bạn.

Nếu bạn muốn tìm hiểu về các hệ thống pre-action, ống ướt, ông khô và vòi phun deluge mà
chúng tôi cung cấp, hãy gọi chúng tôi tại số 555-5324 hoặc ghé thăm trang web của chúng tôi
tại: www.pfssystems.com, nơi mà bạn cũng có thể điền vào một tờ đơn yêu cầu dịch vụ.

PFS Service Request Form


198D.1
Name: Gwyneth Pierce

E-mail: gpierce@spspa.com

Phone: 555-9622

Address: 84 William Street, New York, NY 10038

Company: Serene Peace Spa

Details:

I would like to replace my outdated deluge sprinkler system. I was on your site reading about
the different types of sprinklers available. 199B.2 I think wet pipe sprinklers would be good to
have in each treatment room of my spa as they seem to be low-maintenance and more cost-
efficient than a dry-pipe system. However, the lobby of business contains a lot of valuable
items that could be easily be damaged if the sprinklers were to go off accidentally. 198D.2 I read
that pre-action systems are far less sensitive than other types of sprinklers and will only go
off when temperatures reach those of an actual fire. So, I’d like to have a pre-action system
installed in this area only.

Tờ Đơn Yêu Cầu Dịch Vụ Của Nhà Thầu PFS

TEST 10-PART 7 749


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Tên: Gwyneth Pierce

Email: gpierce@spspa.com

Số điện thoại: 555-9622

Địa chỉ: 84 đường William, New York, NY 10038

Công ty Spa Serene Peace

Thông tin chi tiết:

Tôi muốn thay thế hệ thống phun nước deluge lỗi thời của tôi. Tôi đã lên web của bạn đọc về
các loại vòi phun khác nhau mà công ty bạn có bán. Tôi nghĩ vòi phun ống ướt sẽ ổn khi được
lắp đặt trong mỗi phòng trị liệu của spa của tôi vì chúng có vẻ cần ít bảo dưỡng và kinh tế hơn
so với hệ thống ống khô. Tuy nhiên, khu vực sảnh ở spa của tôi có chứa nhiều món đồ có giá
trị-cái mà có thể dễ dàng bị hỏng nếu vòi phun phun nước một cách ngẫu nhiên. Tôi đã đọc
được rằng các hệ thống pre-action thì ít nhạy cảm hơn nhiều so với các loại vòi phun nước khác
và sẽ chỉ phun nước khi nhiệt độ đạt mức nhiệt độ của một đám cháy thật sự. Vì thế, tôi muốn
lắp đặt hệ thống pre-action chỉ ở khu vực này thôi.

TO: John Boone

FROM: Gwyneth Pierce

SUBJECT: Problem

DATE: April 15

Hello,

I didn’t have time to check everything before you and the installation crew left yesterday, but
I noticed a problem this morning. 199B.1 I requested a different type of sprinkler system for the
lobby, but the one installed is the same as the ones in the other rooms. I checked my request
form, and the information is there. So, 200C.1 I would like the system to be changed to the one I
initially asked for as soon as possible. Please let me know when I can expect the work to be
corrected.

TEST 10-PART 7 750


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

Regards,

Gwyneth Pierce

Gửi đến: John Boone

Gửi từ: Gwyneth Pierce

Chủ đề: vấn đề

Ngày: 15 tháng 4

Xin chào,

Tôi đã không có thời gian để kiểm tra mọi thứ trước khi bạn và đội lắp đặt rời khỏi vào ngày
hôm qua, ngoài ra, tôi còn nhận ra một vấn đề vào sáng nay. Tôi đã yêu cầu loại hệ thống vòi
vun khác cho khu vực sảnh, nhưng cái được lắp đặt lại giống với những cái trong các phòng
còn lại. Tôi đã kiểm tra đơn yêu cầu của tôi và thông tin tôi vừa đề cập có ở đó. Vì thế, tôi
muốn hệ thống được thay đổi thành cái ban đầu tôi yêu cầu sớm nhất có thể. Vui lòng cho tôi
biết khi nào tôi có thể mong đợi phần lắp đặt được chỉnh sửa lại.

Chân thành,

Gwyneth Pierce

196. What is NOT mentioned 196. Điều gì KHÔNG được đề 196.D


about PFS? cập về nhà thầu PFS?
+ Căn cứ 196A trong văn bản 1
(a) They provide product (a) Họ cung cấp thông tin về cho thấy công ty PFS có cung
information online sản phẩm ở trên mạng cấp các thông tin về sản phẩm
(b) Nó lắp đặt còi báo cháy trên mạng, nếu khách hàng
(b) They install fire alarms in trong nhà của khách hàng muốn tìm hiểu hơn về sản phẩm
clients’ homes (c) Họ tuân theo các tiêu của công ty, họ có thể ghé qua
chuẩn/quy định được lập website của công ty=> loại A
(c) They adhere to standards set ra bởi thành phố
by the city + Căn cứ 196B trong văn bản 1
cho thấy công ty PFS lắp đặt còi
TEST 10-PART 7 751
Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

(d) They provide their services (d) Họ cung cấp các dịch vụ báo cháy cho nhà của khách
in several states trong nhiều bang hàng=>loại B

+ Căn cứ 196C trong văn bản 1


cho thấy công ty PFS tuân thủ
các quy định được đưa ra bởi
thành phố, cụ thể là họ tuân thủ
bộ luật xây dựng của đô thị=>
loại C

197.In the advertisement, the 197. Trong bài quảng cáo, 197.C
word “executed” in từ “thực hiện” trong đoạn
paragraph 1, line 4, is 1, dòng 4, thì gần nghĩa + Theo ngữ cảnh bài, ta thấy
closest in meaning to nhất với: executed gần nghĩa với
completed
(a) Expected (a) Mong đợi
(b) Measured (b) Đo lường
(c) Completed (c) Hoàn thành
(d) Selected (d) Lựa chọn

198. What is suggested about 198. Điều gì nói đúng về các 198.D
the sprinklers Ms. Pierce vòi phun mà bà Pierce
wants in the lobby? muốn lắp đặt trong khu + Căn cứ 198D.1 trong văn
vực sảnh? bản 2 cho thấy bà Pierce là
(a) They are more expensive người viết tờ đơn yêu cầu dịch
than most other systems (a) Chúng đắc hơn so với vụ của công ty PFS nên những
(b) They will replace older các hệ thống còn lại thông tin trong tờ đơn yêu cầu
versions of the same type (b) Chúng sẽ thay thế các là thông tin do bà Pierce cung
(c) They must be specially kiểu cùng loại cũ hơn cấp
ordered by PFS from a (c) Chúng phải được đặc
supplier biệt đặt hàng bởi nhà + Căn 198D.2 trong văn bản 2
thầu PFS từ nhà cung cho thấy bà Pierce có cung
(d) They are not as likely to
activate unintentionally cấp cấp thông tin là bà ấy muốn
(d) Chúng thì không hoạt lắp đặt các vòi phun nước
động một cách ngẫu không hoạt động (phun nước)
nhiên một cách ngẫu nhiên ở khu

TEST 10-PART 7 752


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

vực sảnh vì ở đấy chứa rất


nhiều các đồ có giá trị

199. Which system did PFS 199. Nhà thầu PFS đã lắp đặt 199.B
install in the spa lobby? hệ thống nào trong khu
vực sảnh của spa? + Căn cứ 199B.1 trong văn
(a) Pre-action bản 3 cho thấy công ty PFS đã
(a) Pre-action lắp đặt hệ thống phun nước
(b) Wet pipe
(b) Wet pipe trong khu vực sảnh giống với
(c) Dry pipe
hệ thống phun trong các
(d) Deluge (c) Dry pipe
phòng khác
(d) Deluge
+ Căn cứ 199B.2 trong văn
bản 2 cho thấy các phòng khác
ngoài khu vực sảnh được lắp
hệ thống phun Wet pipe

=>Khu vực sảnh đã được


công ty PFS lắp đặt hệ thống
phun Wet pipe

200. What is Ms. Pierce entitled 200. Bà Pierce được quyền 200.C
to? nhận được gì?
+ Căn cứ 200C.1 trong văn
(a) A coupon for a free (a) Phiếu mua vòi phun bản 3 cho thấy bà Pierce có
sprinkler miễn phí nhu cầu điều chỉnh công việc
(b) A full refund on one system (b) Một số tiền hoàn trả đầy thi công, cụ thể là bà ấy muốn
đủ cho một hệ thống công ty PFS phải đổi hệ thống
(c) A problem resolution
within two days (c) Giải pháp cho một vấn phun trong khu vực sảnh về
đề trong vòng 2 ngày đúng loại mà bà ấy đã yêu cầu
(d) A complimentary safety
inspection (d) Một đợt kiểm tra tính an + Căn cứ 200C.2 trong văn
toàn miễn phí
bản 1 cho thấy nếu khách
hàng có nhu cầu điều chỉnh
công việc thi công thì công ty
PFS sẽ xử lý việc đấy trong
vòng 48h, tức là trong vòng 2
ngày

TEST 10-PART 7 753


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

=>Bà Pierce được quyền nhận


giải pháp xử lý vấn đề của bà
ấy trong vòng 2 ngày

TỪ VỰNG CẦN HỌC:


92. Business (n) doanh nghiệp/ công
1. Advertisement (n) quảng cáo
ty
2. Form (n, v) tờ đơn, hình thành
93. Contain (v) bao gồm/ chứa đựng
3. Email (n, v) email, gửi email
94. A lot of= nhiều
4. Protect (v) bảo vệ
95. Valuable (adj) có giá trị
5. Safety (n) sự an toàn
96. Item (n) món hàng/món đồ
6. System (n) hệ thống
97. Could (v) có thể
7. Contract (n,v) hợp đồng, ký hợp đồng
98. Easily (adv) một cách dễ dàng
8. Specialize in (v) chuyên về
99. Damage (n, v) sự hư hỏng, làm
9. Installation (n) sự lắp đặt
hư hỏng
10. Fire (n, v) lửa/lò sưởi, đốt
100. Go off (v) phun nước
11. Alarm (n, v) sự báo động/còi báo động,
101. Accidentally (adv) vô tình/ngẫu
làm cho ai hoảng sợ
nhiên
12. Sprinkler (n) voi phun
102. Read (v) đọc
13. Residential (adj) dân cư
103. Far (adj, adv) xa, xa/ rất nhiều
14. Coporate (adj) doanh nghiệp
104. Less (adj, adv, p) ít hơn, ít hơn,
15. Client (n) khách hàng
phần ít hơn
16. Be located in= nằm tại
105. Sensitive (adj, n) nhạy
17. Downtown (adj, n) khu vực trung tâm
cảm/nhạy/ dễ bị hỏng, người dễ
18. Ensure (v) đảm bảo
bị thôi miên
19. Quality (n) chất lượng
106. Other (adj) khác
20. Workmanship (n) tay nghề
107. Temperature (n) nhiệt độ
21. Quality workmanship (n) tay nghề chất
108. Reach (n, v) tầm với/phạm vi,
lượng=> trong bài để dịch hợp ngữ cảnh,
đạt đới/liên hệ
ta sẽ dịch “Quality workmanship” là “thi

TEST 10-PART 7 754


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

công chất lượng tốt hoặc chất lượng thi 109. Those (adj, p, n) đó, những cái gì
công tốt” đó, những người
22. Be in compliance with= phù hợp/ tuân theo 110. Actual (adj) thật sự
23. Municipal (adj) đô thị 111. Install (v) cài đặt
24. Building code (n) luật xây dựng 112. This (adj, p) này, cái này
25. Code (n, v) bộ luật/ mật mã, viết bằng mật 113. Area (n) khu vực
mã 114. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
26. Furthermore (adv) hơn nữa 115. Time (n, v) lần/thời gian, tính
27. Work (n, v) công việc, làm việc thời gian
28. Execute (v) thực hiện/thi hành/chấp hành 116. Check (n, v) tờ séc, kiểm tra
29. Promptly (adv) ngay lặp tức 117. Everything (p) mọi thứ
30. Guarantee (v) đảm bảo 118. Before (prep, conj) trước, trước
31. Satisfaction (n) sự hài lòng khi
32. There are= có 119. Installation (n) sự lắp đặt
33. Demand (n, v) yêu cầu, yêu cầu 120. Crew (n) đội
34. Repair (n, v) sự sửa chữa, sửa chữa 121. Leave-left-left (v) rời khỏi
35. Adjustment (n) sự điều chỉnh 122. Yesterday (adv, n) hôm qua
36. Take care of = chăm sóc/ lo liệu 123. But (conj) nhưng
37. Within (prep) trong vòng 124. Notice (n, v) sự thông báo, thông
38. Hour (n) giờ báo
39. Assure (v) bảo đảm 125. Morning (n) buổi sáng
40. Safety (n) sự an toàn 126. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu
41. Office (n) văn phòng/chức vụ/cơ quan cầu
42. Commercial (adj, n) buôn bán/thương mại, 127. Different (adj) khó
quảng cáo 128. The same as= giống
43. Industrial (adj) công nghiệp 129. Room (n, v) phòng, chừa phòng
44. Facility (n) cơ sở/hệ thống 130. Information (n) thông tin
45. Would like to= muốn làm gì 131. There (adv, n) ở chỗ đó, chỗ đó
46. Learn (v) học hỏi/biết

TEST 10-PART 7 755


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

47. About (prep) về 132. Change (n, v) sự thay đổi, thay


48. Wet (adj, n, v) ẩm ướt, thời tiết ẩm ướt, làm đổi
ẩm ướt 133. Initially (adv) ban đầu
49. Pipe (n, v) ống dẫn/ tẩu thuốc, đặt ống 134. Ask for (v) yêu cầu
dẫn/thổi sáo 135. As soon as = ngay khi
50. Dry (adj, v) khô ráo, làm khô 136. Possible (adj) có thể
51. Deluge (n, v) đại hồng thuỷ/mưa rất to, 137. Let (v) để
tràn ngập cái gì 138. Know (v) biết
52. System (n) hệ thống 139. Expect (v) mong muốn, cho rằng
53. Wet pipe (n) ống ướt 140. Correct (adj, v) chính xác, chỉnh
54. Dry pipe (n) ống khô lại cho đúng
55. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp 141. Regards = trân trọng
56. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện 142. Mention (n, v) sự đề cập, đề cập
57. Visit (n, v) sự đi đến, đi đến 143. About (prep) về
58. Can (v) có thể 144. Provide (v) cung cấp
59. Also (adv) cũng/ngoài ra 145. Product (n) sản phẩm
60. Fill out= fill in (v) điền thông tin vào 146. Online (adj, adv) trực tuyến
61. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 147. Fire alarm (n) còi báo cháy
62. Request (n, v) yêu cầu 148. Client (n) khách hàng
63. Form (n, v) tờ đơn, hình thành 149. Home (n) nhà
64. Name (n, v) tên, gọi tên 150. Adhere to (v) tuân theo
65. Email (n, v) email, gửi email 151. Standard (adj, n) tiêu chuẩn
66. Phone (n, v) điện thoại, điện thoại 152. Set (v) thiết lập/cài đặt
67. Address (n, v) địa chỉ, gửi đến địa chỉ 153. City (n) thành phố
68. Street (n) đường 154. Measure (n, v) sự đo lường, đo
69. Company (n) công ty/khách khứa lường
70. Peace (n) hoà bình/thời gian hoà bình/hoà 155. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn
ước/an bình thành
71. Spa (n) suối nước khoáng

TEST 10-PART 7 756


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

72. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết 156. Select (adj, v) được lựa chọn, lựa
73. Replace (v) thay thế chọn
74. Outdated (adj) lỗi thời/cũ 157. Be suggested about = nói về/đề
75. On your site= ở trên web của bạn cập về
76. Read (v) đọc 158. Want (n, v) mong muốn, muốn
77. About (prep) về 159. More (adj, adv, p) nhiều hơn
78. Different (adj) khác nhau 160. Expensive (adj) mắc
79. Type (n, v) loại, đánh máy 161. Most (adj, adv, p) nhất
80. Available (adj) có sẵn 162. Older (adj) cũ hơn
81. Think (n, v) sự suy nghĩ, suy nghĩ 163. Version (n) phiên bản
82. Good (adj) tốt 164. Same (adj, adv, p) giống nhau,
83. Each (adj, adv, p) mỗi như nhau, cũng như thế
84. Treatment (n) sự trị liệu 165. Must (v) phải
85. Room (n, v) phòng, chừa phòng 166. Specially (adv) đặt biệt
86. Seem (v) có vẻ 167. Order (v, n) đặt hàng, đơn hàng
87. Low-maintenance = ít bảo dưỡng 168. Supplier (n) nhà cung cấp
88. More (adj, adv, p) nhiều hơn 169. Likely (adj, adv) có khả năng
89. Cost-efficient (adj) kinh tế 170. Activate (v) kích hoạt/hoạt động
90. However (adv) tuy nhiên 171. Unintentionally (adv) không chủ
91. Lobby (n, v) hành lang, vận động hành định trước
lang 172. Be entitled to= được quyền làm

173. Coupon (n) phiếu mua hàng
174. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn
phí, phóng thích
175. Full (adj, n) đầy đủ, đầy đủ
176. Refund (n, v) sự trả lại tiền, hoàn
trả lại tiền
177. Problem (n) vấn đề

TEST 10-PART 7 757


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

178. Resolution (n) giải pháp


179. Within (prep) trong vòng
180. Day (n) ngày
181. Complimentary (adj) miễn phí
182. Inspection (n) sự thanh tra/ sự
kiểm tra

TEST 10-PART 7 758


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/
Thầy: Nguyễn Trần Vương Xuất bản: 06/01/2021

TEST 10-PART 7 759


Để nhận thêm các tài liệu TOEIC HAY khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
https://www.facebook.com/groups/577426722640320
Bạn nào có nhu cầu ÔN THI TOEIC ONLINE thì ib thầy theo FB bên dưới nhé
https://www.facebook.com/vuong.toeic/

You might also like