- Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. - Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ giá trị W đến giá trị W/4 là. - Câu 2: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng và thế năng của vật là. - Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. - Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + φ). - Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. - Lấy π2 =10. - Khối lượng vật nhỏ bằng. - Tần số của sóng này là.. - Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là. - Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn. - Câu 8: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2 μF và một tụ điện. - Câu 9: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1 μH đến100 μH và một tụ có điện dung C biến thiên từ 100 pF đến 500 pF. - Câu 14: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. - Sau 11,4 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5 g. - Khối lượng ban đầu m0 bằng.. - 25 g Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). - Giá trị của bằng. - Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. - Cơ năng của vật dao động này là. - Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. - Chu kì dao động của vật này là A. - Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. - Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. - Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là. - Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. - Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). - Cơ năng của con lắc bằng. - Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). - Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là. - Câu 21: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?. - Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.. - Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.. - Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.. - Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.. - Câu 22: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). - Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là. - Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa. - cùng chiều với chiều chuyển động của vật. - cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. - Câu 24: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là. - Câu 25: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?. - Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.. - Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.. - Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.. - Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.. - Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. - độ lớn vận tốc của chất điểm giảm B. - động năng của chất điểm giảm. - độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. - độ lớn li độ của chất điểm tăng.. - Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. - Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là. - động năng C. - biên độ. - Câu 28: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên. - khác tần số, cùng pha với li độ B. - cùng tần số, ngược pha với li độ. - khác tần số, ngược pha với li độ D. - cùng tần số, cùng pha với li độ. - Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. - Câu 30: Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. - Con lắc dao động điều hòa với tần số 1,59Hz. - Giá trị của m là. - Phần 2: 20 câu nâng cao Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 2sin(10t − π/3) cm. - Vận tốc cực đại của vật là. - Thời điểm ban đầu, P và Q xuất phát theo cùng một chiều và dao động điều hoà trên trục Ox với cùng biên độ. - Chu kì dao động của P gấp 3 lần của Q. - 9/2 Câu 33: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài, vật nặng cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. - Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. - Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. - Câu 34: Một sợi dây đàn hồi được treo vào một cần rung với tần số f, đầu còn lại thả tự do. - Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. - Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. - Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. - Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là. - Câu 36: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt − π/2) (A), t tính bằng giây (s). - Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s, cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm.. - Câu 37: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(4π) H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. - Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là. - Câu 38: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung C1 = C2 mắc nối tiếp, hai bản tụ C1 được nối với nhau bằng một khoá K. - Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 8 V, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K lại, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là. - Câu 42: Trong một ống Rơnghen, số electron đập vào đối catot trong mỗi giây là n = 5.1015 hạt, vận tốc mỗi hạt là 8.107 m/s. - Cường độ dòng điện qua ống và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những giá trị đung nào sau đây? Xem động năng của e khi bứt khỏi catot là rất nhỏ.. - Một cặp giá trị khác.. - Câu 43: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga tự nhiên, lne = 1). - Khối lượng chì tạo thành sau 414 ngày đêm là. - Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,974 u. - Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra.. - Câu 46: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x1 = 5cos(6πt + π/2) cm. - Dao động thứ nhất có biểu thức là x1 = 5cos(6πt + π/3) cm. - Biết khối lượng của chất điểm là m = 500g. - Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. - Động năng của hạt có giá trị. - Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin100t (V). - Câu 49: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. - Ở li độ x = 2cm, vật có động năng gấp 3 thế năng. - Biên độ dao động của vật là. - Câu 50: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(2πt) cm. - Thời điểm mà lần thứ hai vật có li độ x = A/2 kể từ khi bắt đầu dao động là