« Home « Kết quả tìm kiếm

Một số bài tập Toán nâng cao lớp 9


Tóm tắt Xem thử

- Chứng minh 7 là số vô tỉ..
- Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : a b ab 2.
- a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1) 2 ≥ 4a.
- Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1.
- Chứng minh các bất đẳng thức:.
- Chứng minh rằng:.
- Chứng minh rằng : x 2 2 y 2 2 4 3 x y.
- Chứng minh rằng : x 2 2 y 2 2 z 2 2 x y z y  z  x.
- Chứng minh rằng a + b ≤ 2..
- Chứng minh rằng.
- Chứng minh: a b c d 2 b c c d d a a b.
- a) Chứng minh rằng.
- Chứng minh rằng 2 3 6 2.
- Chứng minh đẳng thức:.
- Chứng minh x = y = z..
- Chứng minh: (1 + a 1 )(1 + a 2 )…(1 + a n.
- Chứng minh.
- Chứng minh các đẳng thức sau: a) a b b a : 1 a b.
- Chứng minh bất đẳng thức : a 2  b 2  c d 2  2.
- Chứng minh : a 2 b 2 c 2 a b c.
- Chứng minh x 2.
- Chứng minh (a b)(c d.
- Chứng minh (a b) 2 a b a b b a.
- Chứng minh a b c 2.
- Chứng minh rằng x 2 + y 2 = 1..
- Chứng minh : 1 1 1.
- Chứng minh : a  a 1.
- Chứng minh : x 2 x 1 0.
- Chứng minh các đẳng thức sau.
- Chứng minh các bất đẳng thức sau.
- Chứng minh rằng : 2 n 1 2 n 1 2 n 2 n 1.
- Chứng minh bất đẳng thức sau .
- ta có : 1 1 1.
- Chứng minh : a 1 a 1 4 a a 1 4a.
- Chứng minh : x x 2 4 x x 2 4 2x 4.
- Chứng minh 2 n 3 1 1.
- Chứng minh rằng : abcd 1.
- Chứng minh bất đẳng thức : x 2 2 y 2 2 z 2 2 x y z.
- Chứng minh rằng : a <.
- Chứng minh 3 3 là số vô tỉ..
- Chứng minh : 3 7 5 2.
- Chứng minh : a + b + c + d ≥ 4 abcd 4.
- Chứng minh đẳng thức : 3.
- Chứng minh bất đẳng thức.
- Chứng minh rằng: y.
- Đẳng thức.
- vế ta được bất đẳng thức cần chứng minh.
- a) Ta có : (a + b) 2 + (a – b) 2 = 2(a 2 + b 2.
- 2x – 1  (2x – 1) 2 ≤ 0.
- Bất đẳng thức Cauchy ab a b 2.
- b) Ta có : A x 2 2 y 2 2 x y x 2 2 y 2 2 2 x y x y.
- Dễ dàng chứng minh x 2 2 y 2 2 2.
- Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với : a a.
- Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với.
- Ta có : b = c – a.
- Áp dụng bất đẳng thức 1 4 2 xy (x y).
- Cần chứng minh B ≥ 1.
- Bất đẳng thức (1) được chứng minh..
- b) Ta có : M.
- c) Ta có.
- Ta có.
- Ta có : M.
- Ta có .
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:.
- c) Ta chứng minh rằng.
- 0, (2) được chứng minh..
- Bất đẳng thức (3) đúng, vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh..
- Cách 1 : Theo bất đẳng thức Cauchy.
- Ta có A (x a)(x b) x 2 ax+bx+ab x ab (a b).
- Sẽ chứng minh a + b ≤ 2.
- Theo bất đẳng thức Cauchy : (a b) 2 a b a b a b 1 ab a b 1.
- Cần chứng minh : ab a b 1 2.
- Theo bất đẳng thức Cauchy : b c .1 b c 1 : 2 b c a.
- Áp dụng bất đẳng thức : a b 2  2  c d 2  2  (a c) (b d.
- Theo bất đẳng thức Cauchy.
- b) Ta có.
- Chú ý đến bất đẳng thức : y 2 3 y.
- Ta có : 1 ( a a 1) P ( 2 2n 1).
- ta có : S  x 1.
- Ta dùng bất đẳng thức : a b.
- Theo bất đẳng thức Cauchy : x 1 1.(x 1) 1 x 1 1.
- Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki.
- Ta có : 1 x (x 1)(x 2) x 2 x 1 3.
- Ta có : a + b.
- a) Chứng minh A 2 n 3.
- b) Chứng minh A 2 n 2.
- Ta có 1 n n 1 1 n 1 1 1 1.
- Ta có S .
- Áp dụng bất đẳng thức.
- Bất đẳng thức cần chứng minh a b c 3 abc 3.
- Ta có hằng đẳng thức.
- Trong bất đẳng thức.
- chứng minh).
- Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki.
- ta có.
- a) Bất đẳng thức đúng với n = 1.
- Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy.
- Ta có 6 ≤ x ≤ 3  6 ≤ x x 2 – 6 ≤ 3..
- a) Ta có .
- Ta có : P.
- Ta có : c – a