« Home « Kết quả tìm kiếm

522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 theo từng chương


Tóm tắt Xem thử

- d/ Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào..
- a/ Tế bào lông hút b/ Tế bào nội bì.
- c/ Tế bào biểu bì d/ Tế bào vỏ..
- Câu 5: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:.
- Câu 8: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:.
- Câu 9: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:.
- a/ Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng..
- b/ Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày..
- c/ Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng..
- d/ Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày..
- a/ Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim..
- a/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu..
- b/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng..
- c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp..
- d/ Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng Ion..
- a/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng..
- b/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp..
- c/ Các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu..
- c/ Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở..
- d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào..
- c/ Làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng..
- d/ Làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất.
- b/ Tế bào chất.
- Câu 114: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?.
- c/ Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO 2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài..
- Câu 196: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?.
- d/ Vì một lượng CO 2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi..
- Câu 201: Phân áp O 2 và CO 2 trong tế bào so với ngoài cơ thể như thế nào?.
- b/ Phân áp O 2 và CO 2 trong tế bào thấp hơn so với ngoài cơ thể..
- d/ Phân áp O 2 và CO 2 trong tế bào cao hơn so với ngoài cơ thể..
- a/ Tuyến tuỵ  Insulin  Gan và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm..
- b/ Gan  Insulin  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm..
- c/ Gan  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể  Insulin  Glucôzơ trong máu giảm..
- d/ Tuyến tuỵ  Insulin  Gan  tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm..
- b/ Sự va đẩy của các tế bào máu..
- a/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào..
- Câu 2: b/ Tế bào nội bì.
- Câu 14: a/ Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng..
- Câu 22: c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp..
- Câu 29: a/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng..
- Câu 33: d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào..
- Câu 109: b/ Tế bào chất..
- Câu 226: a/ Tuyến tuỵ  Insulin  Gan và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm..
- c/ Không liên quan đến sự phân chia tế bào..
- c/ Các giác quan tiếp nhận kích thích  Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin  Các tế bào mô bì, cơ..
- a/ Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới..
- b/ Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên..
- a/ Tế bào cảm giác  Mạng lưới thần kinh  Tế bào mô bì cơ..
- b/ Tế bào cảm giác  Tế bào mô bì cơ  Mạng lưới thần kinh..
- c/ Mạng lưới thần kinh  Tế bào cảm giác  Tế bào mô bì cơ..
- d/ Tế bào mô bì cơ  Mạng lưới thần kinh  Tế bào cảm giác..
- b/ Ở trong tế bào, K + và Na + có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào..
- d/ Ở trong tế bào, K + và Na + có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào..
- a/ Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau..
- b/ Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến..
- c/ Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ..
- a/ Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao..
- a/ Số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn..
- Câu 284: a/ Tế bào cảm giác  Mạng lưới thần kinh  Tế bào mô bì cơ..
- Câu 326: a/ Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao..
- Câu 333: a/ Số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn..
- a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân..
- b/ Lá, rễ c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
- c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
- a/ Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.
- a/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào..
- b/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào..
- c/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào..
- d/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào..
- b/ Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào..
- d/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể..
- b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể..
- b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể..
- b/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào..
- c/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể..
- d/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể..
- Câu 374: c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả..
- Câu 381: b/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào..
- Câu 405: b/ Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào..
- Câu 419: b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể..
- a/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n.
- tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n..
- c/ Tế bào mẹ mang 2n.
- tế bào trứng, nhân cực đều mang n..
- c/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ..
- Câu 468: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào?.
- a/ Tế bào mẹ 2n.
- c/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n.
- tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n..
- d/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n.
- tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n..
- b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn.
- b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
- Câu 493: Tế bào sinh tinh tết ra chất nào?.
- b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron..
- b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH..
- Câu 504: Tế bào kẽ tiết ra chất nào?.
- Câu 458: c/ Tế bào mẹ mang 2n.
- Câu 467a/ Tế bào mẹ 2n.
- Câu 489: b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn Câu 590: d/ Hệ nội tiết.