- d/ Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào.. - a/ Tế bào lông hút b/ Tế bào nội bì. - c/ Tế bào biểu bì d/ Tế bào vỏ.. - Câu 5: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:. - Câu 8: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:. - Câu 9: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:. - a/ Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.. - b/ Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.. - c/ Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.. - d/ Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.. - a/ Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.. - a/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu.. - b/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.. - c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp.. - d/ Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng Ion.. - a/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.. - b/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp.. - c/ Các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu.. - c/ Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở.. - d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào.. - c/ Làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng.. - d/ Làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất. - b/ Tế bào chất. - Câu 114: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?. - c/ Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO 2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài.. - Câu 196: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?. - d/ Vì một lượng CO 2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.. - Câu 201: Phân áp O 2 và CO 2 trong tế bào so với ngoài cơ thể như thế nào?. - b/ Phân áp O 2 và CO 2 trong tế bào thấp hơn so với ngoài cơ thể.. - d/ Phân áp O 2 và CO 2 trong tế bào cao hơn so với ngoài cơ thể.. - a/ Tuyến tuỵ Insulin Gan và tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm.. - b/ Gan Insulin Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm.. - c/ Gan Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể Insulin Glucôzơ trong máu giảm.. - d/ Tuyến tuỵ Insulin Gan tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm.. - b/ Sự va đẩy của các tế bào máu.. - a/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.. - Câu 2: b/ Tế bào nội bì. - Câu 14: a/ Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.. - Câu 22: c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp.. - Câu 29: a/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.. - Câu 33: d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào.. - Câu 109: b/ Tế bào chất.. - Câu 226: a/ Tuyến tuỵ Insulin Gan và tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm.. - c/ Không liên quan đến sự phân chia tế bào.. - c/ Các giác quan tiếp nhận kích thích Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin Các tế bào mô bì, cơ.. - a/ Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.. - b/ Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.. - a/ Tế bào cảm giác Mạng lưới thần kinh Tế bào mô bì cơ.. - b/ Tế bào cảm giác Tế bào mô bì cơ Mạng lưới thần kinh.. - c/ Mạng lưới thần kinh Tế bào cảm giác Tế bào mô bì cơ.. - d/ Tế bào mô bì cơ Mạng lưới thần kinh Tế bào cảm giác.. - b/ Ở trong tế bào, K + và Na + có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào.. - d/ Ở trong tế bào, K + và Na + có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào.. - a/ Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.. - b/ Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.. - c/ Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.. - a/ Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.. - a/ Số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.. - Câu 284: a/ Tế bào cảm giác Mạng lưới thần kinh Tế bào mô bì cơ.. - Câu 326: a/ Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.. - Câu 333: a/ Số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.. - a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.. - b/ Lá, rễ c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. - c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. - a/ Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả. - a/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.. - b/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.. - c/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.. - d/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.. - b/ Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.. - d/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.. - b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.. - b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.. - b/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.. - c/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.. - d/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.. - Câu 374: c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.. - Câu 381: b/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.. - Câu 405: b/ Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.. - Câu 419: b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.. - a/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n. - tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.. - c/ Tế bào mẹ mang 2n. - tế bào trứng, nhân cực đều mang n.. - c/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.. - Câu 468: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào?. - a/ Tế bào mẹ 2n. - c/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n. - tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.. - d/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n. - tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.. - b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn. - b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron. - Câu 493: Tế bào sinh tinh tết ra chất nào?. - b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.. - b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH.. - Câu 504: Tế bào kẽ tiết ra chất nào?. - Câu 458: c/ Tế bào mẹ mang 2n. - Câu 467a/ Tế bào mẹ 2n. - Câu 489: b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn Câu 590: d/ Hệ nội tiết.