« Home « Kết quả tìm kiếm

268 bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 9


Tóm tắt Xem thử

- Chứng minh 7 là số vô tỉ..
- Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : a b 2 ab.
- Chứng minh : a 3 + b 3 + abc ≥ ab(a + b + c) 8.
- a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1) 2 ≥ 4a.
- Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1.
- Chứng minh các bất đẳng thức.
- Chứng minh rằng.
- Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b) 2 ≤ 2(a 2 + b 2.
- Chứng minh rằng a + b ≤ 2..
- Chứng minh : a b c d.
- a) Chứng minh rằng.
- Chứng minh rằng 6 2.
- Chứng minh đẳng thức a + b + c.
- Chứng minh x = y = z..
- Chứng minh: (1 + a 1 )(1 + a 2 )…(1 + a n.
- Chứng minh.
- Chứng minh các đẳng thức sau : a b b a 1.
- Chứng minh các hằng đẳng thức với b ≥ 0 .
- Chứng minh bất đẳng thức : a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ³ ( a + c.
- Chứng minh x.
- Chứng minh a b c.
- Chứng minh rằng x 2 + y 2 = 1..
- Chứng minh rằng a là số tự nhiên..
- Chứng minh : 1 1 1.
- Chứng minh : a - a 1 - <.
- Chứng minh : 2 1.
- Chứng minh các đẳng thức sau.
- Chứng minh các bất đẳng thức sau.
- Chứng minh rằng : 1.
- Chứng minh bất đẳng thức sau .
- ta có : 1 1 1 1.
- Chứng minh : a 1 a 1 1.
- Chứng minh 1 1 1.
- Chứng minh bất đẳng thức.
- Chứng minh rằng : a <.
- Chứng minh 3 3 là số vô tỉ..
- Chứng minh : 3 7 5 2.
- Chứng minh : a + b + c + d ≥ 4 abcd 4 .
- Chứng minh đẳng thức : 3.
- Chứng minh bất đẳng thức : æ ç è .
- Chứng minh rằng : y.
- Đẳng thức.
- vế ta được bất đẳng thức cần chứng minh.
- a) Ta có : (a + b) 2 + (a – b) 2 = 2(a 2 + b 2.
- Bất đẳng thức Cauchy a b ab 2.
- b) Ta có.
- Dễ dàng chứng minh.
- Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với.
- Ta có : b = c – a.
- a) Ta có : (a + b) 2 + (a – b) 2 = 2(a 2 + b 2 ) Þ (a + b) 2 ≤ 2(a 2 + b 2.
- 0) nên để chứng minh x y z.
- Áp dụng bất đẳng thức 1 4 2 xy ³ (x y).
- Cần chứng minh B ≥ 1.
- Bất đẳng thức (1) được chứng minh..
- b) Ta có : M.
- c) Ta có.
- Ta có.
- Ta có : M.
- Ta có .
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:.
- c) Ta chứng minh rằng.
- n Î Z + ta có.
- 0, (2) được chứng minh..
- Bất đẳng thức (3) đúng, vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh..
- Cách 1 : Theo bất đẳng thức Cauchy.
- Sẽ chứng minh a + b ≤ 2.
- Theo bất đẳng thức Cauchy.
- Cần chứng minh : ab a b 1 2 æ.
- Theo bất đẳng thức Cauchy : b c .1 b c 1 : 2 b c a.
- Áp dụng bất đẳng thức : a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ³ (a c.
- Tìm giá trị lớn nhất : Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki.
- Chú ý đến bất đẳng thức.
- Ta có : 1.
- ta có : S = x 1.
- Ta dùng bất đẳng thức : a.
- Theo bất đẳng thức Cauchy : x 1 1.(x 1) 1 x 1 1.
- Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki.
- Ta có : a + b.
- a) Chứng minh A >.
- b) Chứng minh A <.
- Ta có 1 n .
- Điều kiện (1) được chứng minh..
- Ta có S .
- Điều kiện (2) được chứng minh.
- Áp dụng bất đẳng thức.
- Bất đẳng thức cần chứng minh a b c 3 abc 3.
- Ta có hằng đẳng thức : x 3 + y 3 + z 3 – 3xyz = 1.
- Trong bất đẳng thức.
- chứng minh).
- Xảy ra đẳng thức : a = b = c = a b c 3.
- Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki.
- ta có.
- a) Bất đẳng thức đúng với n = 1.
- Dễ dàng chứng minh : 1 1.
- Do đó (2) được chứng minh..
- Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy.
- Ta có 6 ≤ x ≤ 3 Þ 6 ≤ x 2 ≤ 9 Þ 0 ≤ x 2 – 6 ≤ 3..
- 3 b = y , ta có.
- a) Ta có .
- Ta có : P.
- Ta có : c – a