- Năng lượng. - Bảo toàn năng lượng (Định luật nhiệt động học 1). - N ă ng l ượ ng c ủ a h ệ , các d ạ ng n ă ng l ượ ng;. - Hai dạng truyền năng lượng là nhiệt và công;. - Sự bảo toàn năng lượng – Định luật nhiệt động h ọ c th ứ nh ấ t;. - Hi ệ u su ấ t truy ề n n ă ng l ượ ng;. - Năng lượng và ô nhiễm môi trường.. - Đối với hệ nhiệt động: Khối lượng vào – Khối l ượ ng ra = S ự thay đổ i kh ố i l ượ ng.. - Ví d ụ : L ố p xe, độ ng c ơ đố t trong sau khi coi các quá trình n ạ p và th ả i là tri ệ t tiêu nhau.. - Năng lượng: Nhiệt, Công, sự truyền năng lượng. - Sự bảo toàn năng lượng. - Các dạng năng lượng tham gia vào quá trình?. - Các dạng năng lượng (Forms of Energy). - Năng lượng (Energy). - năng lượng toàn phần (E) của hệ bao gồm: Động năng (kinetic-KE), thế năng (potential-PE) và nội năng (internal-U):. - Năng lượng toàn phần:. - N ă ng l ượ ng vi mô, v ĩ mô. - Năng lượng vĩ mô của hệ là năng lượng toàn phần so với xung quanh, bao gồm động năng và thế năng.. - Năng lượng vi mô của hệ liên quan đến cấu trúc phân tử của hệ thống và độc lập v ớ i bên ngoài. - Năng lượng của chuyển động phân tử: Nhiệt hi ệ n (Sensible energy);. - Năng lượng biến đổi pha: Nhiệt ẩn (Latent energy);. - N ă ng l ượ ng liên k ế t nguyên t ử : Hóa n ă ng (Chemical energy), Năng lượng nguyên tử (Atomic energy).. - S ự d ụ ng n ă ng l ượ ng. - Ch ỉ có 2 d ạ ng n ă ng l ượ ng trao đổ i:. - Năng lượng vĩ mô của dòng chảy làm quay tuabin (sinh công).. - Năng lượng vi mô chuyển động hỗn loạn các phần tử H2O không có tác dụng.. - Năng lượng trong hệ kín, hở. - Sự thay đổi năng lượng trong hệ kín, hệ hở được nghiên cứu ở các chương sau.. - N ă ng l ượ ng truy ề n qua biên h ệ kín. - Dạng nhiệt (Heat): Nếu năng lượng truyền qua biên hệ liên quan đến sự chênh nhiệt độ.. - Heat: là một dạng năng lượng (thermal energy) truyền giữa các vật (qua biên hệ) khi có sự chênh về nhiệt độ.. - Truy ề n n ă ng l ượ ng d ạ ng nhi ệ t. - Năng lượng có thể truyền qua biên h ệ kín d ạ ng Nhi ệ t ho ặ c Công.. - H ệ th ố ng di ễ n ra quá trình không có trao đổi năng lượng dạng Nhiệt với bên ngoài:. - Quá trình đoạn nhiệt có thể có. - Truy ề n n ă ng l ượ ng d ạ ng công. - Work là năng lượng trao đổi liên quan đến tác động lực và dịch chuyển (chuyển động) của hệ.. - Lượng nhiệt trao đổi trong quá trình từ trạng thái 1 đến trạng thái 2.. - Khi trao đổi nhiệt hoặc công với môi trường qua biên hệ, năng lượng của hệ thay đổi.. - Trao đổi nhiệt hoặc công diễn ra theo quá trình – không phải ở trạng thái cố định.. - Nhiệt và công là hàm của quá trình: phụ thuộc vào đường đi quá trình và 2 trạng thái đầu, cuối.. - Hàm trạng thái-Hàm quá trình?. - Nhiệt và công là hàm của quá trình (path functions).. - Năng lượng không tự nhiên sinh ra hay tự nhiên mất đi, mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác. - Là nguyên lý bảo toàn năng lượng trong phạm vi nhiệt. - Năng lượng tăng lên bằng tiêu thụ điện) công ( VD3. - Năng lượng tăng lên bằng tiêu thụ cơ học) điện/. - Các d ạ ng truy ề n n ă ng l ượ ng. - L ượ ng nhi ệ t t ỏ a ra: 500kJ;. - Hỏi: Năng lượng còn lại của hệ?. - Hi ệ u su ấ t truy ề n n ă ng l ượ ng. - Hi ệ u su ấ t truy ề n n ă ng l ượ ng:. - Hiệu suất toàn bộ: Một hệ thống có thể diễn ra nhiều quá trình biến đổi năng lượng. - Quá trình cháy nhiên liệu trong lò hơi: Hiệu suất cháy;. - Quá trình biến đổi năng lượng nhiệt thành cơ năng quay tuabin hơi: Hiệu suất nhiệt;. - Quá trình biến cơ năng thành điện năng trên máy phát điện:. - N ă ng l ượ ng và Môi tr ườ ng Energy &. - Phần lớn năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch (Fossile fuels):. - Hi ệ n t ượ ng khói b ụ i đ ô th ị (Smog and Ozone):. - Tiếng Việt: Chương IV – Sự bảo toàn năng lượng;
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt