« Home « Kết quả tìm kiếm

Tiếng Anh giao tiếp căn bản rút gọn


Tóm tắt Xem thử

- She studied at school Cô ấy từng đến trường.
- He cooked at the restaurant Anh ấy đã nấu ăn trong nhà hàng What did you do yesterday? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?.
- What did you do yesterday? Bạn làm gì vào ngày hôm qua?.
- What did he do yesterday? Anh ta làm gì vào ngày hôm qua?.
- He cooked in the restaurant Anh ta nấu ăn trong nhà hàng What did she do yesterday? Cô ấy làm gì ngày hôm qua?.
- She studied at school Cô ấy học ở trường.
- What did you do yesterday? Các bạn làm gì ngày hôm qua?.
- Chúng tôi chơi ở công viên What did you do yesterday? Các bạn làm gì ngày hôm qua?.
- Did she play at school? Cô ấy đã chơi ở trường có phải không?.
- No, she didn Ӵ Cô ấy không.
- When did she type the report? Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào?.
- She typed it last night Cô ấy đánh máy nó đêm qua.
- What did you do last night? Bạn làm gì vào tối qua.
- And what did you do? Còn bạn làm gì?.
- She drank at the pub Cô ấy uống ở quán rượu.
- Did you swim at the park? Bạn đã đi bơi ở công viên phải không?.
- Did she drink at the restaurant? Cô ấy uống ở nhà hàng phải không?.
- Không, cô ấy uống ở quán rượu Did you eat the restaurant? Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải không?.
- Where did she drink? Cô ấy uống ở đâu?.
- Where did you eat? Bạn ăn ở đâu?.
- What did she study? Cô ấy đã học gì?.
- She studied biology Cô ấy học môn sinh học.
- What did you do? Còn bạn làm gì ngày hôm qua?.
- What did you eat? Cậu đã ăn gì?.
- I am going to go home tomorrow Tôi sẽ về nhà vào ngày mai I am going home tomorrow Tôi sẽ về nhà vào ngày mai You are going to go to school next week Bạn sẽ đi học vào tuần sau..
- You are going to school next week.
- Bạn sẽ đi học vào tuần sau..
- He is going to go to the store tonight Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay He is going to store tonight Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay She is going to go to work tomorrow Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai She is going to work tomorrow Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai John is going to go to the park this afternoon.
- John sẽ đi công viên vào chiều nay John is going to the park this afternoon John sẽ đi công viên vào chiều nay Mary is going to go to the mall this evening Mary sẽ đi chợ tối nay.
- Mary is going to the mall this evening Mary sẽ đi chợ tối nay.
- We are going to go to Paris next month Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới We are going to Paris next month Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới You are going to go to New York next Monday Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới You are going to New York next Monday Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới They are going to go to the restaurant on Saturday Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy They are going to the restaurant on Saturday Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy What are you going to do next week? Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?.
- I’m going to school Tôi đi học.
- What are you going to do next month? Bạn sẽ làm gì vào tháng tới.
- We’re going to Paris Chúng tôi đi Paris.
- What are you going to do next Monday? Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới?.
- I’m going to New York Tôi sẽ đi New York.
- What are they going to do Saturday? Họ sẽ làm gì thứ 7 này?.
- They’re going to the restaurant Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng What is he going to do tonight? Tối nay anh ấy sẽ làm gì?.
- He’s going to store Anh ta sẽ tới cửa hàng.
- What is she going to do tomorrow? Ngày mai cô ấy sẽ làm gì?.
- She’s going to work.
- Cô ấy sẽ đi làm.
- What is John going to do this evening? John sẽ làm gì tối nay?.
- He’s going to the park Anh ấy đến công viên.
- What is Mary going to do this morning? Mary sẽ làm gì sáng nay?.
- She’s going to the mall Cô ấy đi chợ.
- When are you going to swim? Khi nào bạn sẽ đi bơi?.
- I’m going to swim this afternoon.
- Mình sẽ đi bơi vào chiều nay When are you going to go? Khi nào bạn sẽ đi?.
- We’re going to go this evening.
- Chúng tôi sẽ đi vào tối nay When are they going to work? Khi nào họ sẽ đi làm?.
- They’re going to work Tuesday evening Họ sẽ đi làm vào tối thứ Ba When is he going to play tennis? Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?.
- He’s going to play tennis tonight Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay When is she going to sing? Khi nào cô ấy sẽ hát?.
- She’s going to sing Saturday Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy When is John going home? Khi nào John về nhà?.
- John’s going home next month John sẽ về nhà vào tháng tới When is Mary us going to come? Khi nào thì Mary đến?.
- Mary’s going to come next year Mary sẽ đến vào năm sau..
- Are you going to eat? Bạn sẽ đi ăn chứ?.
- Is he going to swim? Anh ấy sẽ đi bơi chứ?.
- Is she going to come? Cô ấy sẽ về nhà chứ?.
- Is John going to sing? John sẽ hát chứ?.
- Is Mary going to play tennis? Mary sẽ chơi tennis chứ?.
- Yes, she is Có , cô ấy sẽ.
- Are you going to work? Bạn sẽ đi làm chứ?.
- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?.
- I’m going to go play volleyball at the beach.
- Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển Who are you going to go with? Bạn đi cùng ai?.
- I’m going to go with my friends from the university Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai.
- I’m going to stay home Tôi sẽ ở nhà.
- Why are you going to stay home? Tại sao bạn lại ở nhà?.
- I’m going to do some work Tôi có một vài việc phải làm.
- She will swim Cô ấy sẽ đi bơi.
- Mary will go to work Mary sẽ đi làm.
- When will you come to school? Khi nào thì bạn đi học I’ll come to school tomorrow Ngày mai tớ sẽ đi học.
- When will she swim? Khi nào cô ấy đi bơi?.
- She’ll swim next week Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới.
- Mary’ll go to work next week Mary sẽ đi làm vào tuần tới.
- Will you come to school? Bạn sẽ đi học chứ?.
- Will she swim? Cô ấy sẽ bơi chứ?.
- Cô ấy không.
- No, she won’t Cô ấy không.
- Will Mary go to work? Mary sẽ đi làm chứ?.
- No, she will not Cô ấy không.
- I’ll go to school Tôi sẽ đi học.
- What will he do tonight? Anh ta sẽ làm gì vào tối nay?.
- What will she do next week? Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?.
- She’ll swim Cô ấy sẽ bơi.
- John’ll run John sẽ đi chạy.
- Mary’ll go to work Mary sẽ đi làm.
- What will they do tomorrow? Họ sẽ làm gì vào ngày mai?.
- She likes flowers Cô ấy thích hoa.
- Does she like flowers? Cô ấy có thích hoa không.
- Yes, she does Cô ấy có.
- What kind of movies does she like? Cô ấy thích thể loại phim gì?.
- She likes scary movies Cô ấy thích phim rung rợn.
- What kind of food does she like? Cô ấy thích loại đồ ăn nào?.
- She likes spicy food Cô ấy thích đồ ăn cay.
- Who does she like? Cô ấy thích ai?.
- She likes Brad Pitt Cô ấy thích Brad Pitt.
- Do you like her? Bạn có thích cô ấy không?.
- Does she like you? Cô ấy thích bạn không?