« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu văn phạm Anh văn - Ngữ pháp Tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- etc., the present is used, even though actions expressed may refer to the future:.
- THE "dùng ựể bổ nghĩa cho danh từ..
- Nó ựứng trước danh từ.
- *Danh từ trừu tượng,.
- DANH TỪ RIÊNG Số nhiều (proper names, noms propres) The Wilsons, the Bakers.
- DANH TỪ ĐỊA DƯ Số nhiều.
- DANH TỪ RIÊNG SỐ ÍT Christ.
- DANH TỪ ĐỊA LÝ SỐ ÍT.
- Khi quắ vị nói về những danh từ chung (nouns in general), ựặt "a,".
- trước những danh từ ựó.
- ựược dùng trước danh từ số nhiều và danh từ không ựếm ựược.
- Danh từ số ắt He met a girl..
- Danh từ số ắt I threw an apple away..
- Danh từ số nhiều Books are made from paper.
- Danh từ không ựếm ựược Milk is good for everyone.
- Khi quắ vị nói về những danh từ bất ựịnh (indefinite nouns), ựặt "a".
- ựược dùng với danh từ bất ựịnh số nhiều và danh từ bất ựịnh không ựếm ựược..
- Danh từ số ắt Lan bought a shirt..
- Danh từ số nhiều Nancy wants to order some chairs..
- Danh từ không ựếm ựược Andy got some mail today..
- Khi quắ vị nói về những danh từ xác ựịnh (definite nouns), ựặt "the".
- Khi cả người nói lẫn người nghe ựều biết về 1 danh từ rõ ràng, ựặt "the.".
- trước danh từ ựó.
- ựược dùng với danh từ số ắt, số nhiều và danh từ không ựếm ựược..
- Danh từ số ắt Where is the car, Joseph?.
- Danh từ số nhiều She already talked to the children..
- Danh từ không ựếm ựược Thank you for the advice, Amy..
- Khi quắ vị biết danh từ chỉ có duy nhất 1, dùng "the"..
- Khi quắ vị nhắc ựến 1 danh từ nào ựó từ lần thứ 2 trở ựi, dùng "the"..
- (2) "We shall...": Vì có nhiều ý kiến khác nhau.
- Nếu dùng "We will...".
- VỚI DANH TỪ.
- Nhiều danh từ số ắt trở thành số nhiều bằng cách thêm chữ "S".
- Khi danh từ tận cùng bằng ch, s, sh, x, hoặc z, ựặt "ES".
- Khi 1 danh từ tận cùng bằng 1 nguyên âm (A, E, I, O, U) và chữ "Y", thêm chữ "S".
- Khi 1 danh từ tận cùng bằng 1 phụ âm và chữ "Y", thay chữ "Y".
- Nếu danh từ tận cùng bằng chữ "F".
- SỐ NHIỀU She is drawing a calf..
- NGOẠI LỆ: Vài danh từ tận cùng bằng chữ "F".
- Đôi khi danh từ tận cùng bằng chữ "O".
- THỂ SỐ NHIỀU CỦA DANH TỪ BẤT QUY TẮC.
- Một vài danh từ có thể số nhiều bất quy tắt..
- Vài danh từ giống nhau ở cả thể số ắt lẫn số nhiều..
- Một vài thể số nhiều của danh từ ựược mượn từ những ngôn ngữ khác..
- Chủ từ.
- dùng với danh từ chỉ thời gian.
- Ớ in the midst of.
- Thông thường, khi giới từ TO ựứng TRƯỚC danh từ làm túc từ gián tiếp (indirect object.
- Nếu túc từ ựó ựược thay bằng một ựại danh từ (personal object pronoun) thì ựại danh từ sẽ ựứng trước.
- Khi ựộng từ ựược theo sau bởi 2 giới từ, túc từ theo sau 2 giới từ này khi giới từ là ựại danh từ (pronoun).
- Nhìn vào câu thứ nhất và hỏi danh từ nào mà quắ vị muốn bổ nghĩa (danh từ nào quắ vị muốn nói tới)..
- Nhìn vào câu thứ hai và tìm từ nào mà ựề cập ựến (có nghĩa là) danh từ trong câu thứ nhất...
- Quyết ựịnh nếu từ trong câu thứ hai là chủ từ hay túc từ và thay nó bằng ựại danh từ làm chủ từ (WHO, WHICH, THAT) hoặc ựại danh từ làm túc từ (WHOM, THAT, WHICH, NOTHING)..
- là người) hoặc "that.".
- (bởi vì "It là vật) hoặc "that.".
- hoặc "nothing.".
- ựược dùng như là ựại danh từ làm túc từ trong trường hợp không trịnh trọng..
- hoặc"nothing.".
- Đặt mệnh ựề tắnh từ càng gần danh từ mà nó bổ nghĩa ựể nhấn mạnh ý..
- Hãy tự hỏi mình nếu mệnh ựề tắnh từ cần thiết ựể nhận dạng danh từ.
- Nếu mệnh ựề không cần thiết, dùng dấy phẩy bởi vì mệnh ựề chỉ là phần phụ và quắ vị không cần dùng nó ựể nhậnh dạng danh từ.
- Nhìn vào danh từ mà mệnh ựề bổ nghĩa cho nó..
- Danh từ riêng (tên người hoặc nơi chốn) a.
- là danh từ chung.
- "Her boyfriend asked her to stay home.".
- LƯU Ý: orange và one là danh từ số ắt..
- LƯU Ý: oranges và ones là danh từ số nhiều..
- the other ựứng 1 mình là ựại danh từ.) LƯU Ý: orange và one là danh từ số ắt..
- the others ựứng 1 mình là ựại danh từ.) LƯU Ý: oranges và ones là danh từ số.
- CHỦ TỪ + TÍNH TỪ/ DANH TỪ.
- Quắ vị không nên ựặt danh từ (ựộng từ, tắnh từ, hoặc trạng từ) bên trái của liên từ (conjunction) và ựộng từ (danh từ, trạng từ, hoặc tắnh từ) bên phải của liên từ..
- DANH TỪ + AND + DANH TỪ TÍNH TỪ + AND + TÍNH TỪ TRẠNG TỪ + AND + TRẠNG TỪ ĐỘNG TỪ + AND + ĐỘNG TỪ TÍNH TỪ + BUT + TÍNH TỪ ĐỘNG TỪ + BUT + ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ + OR + ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ + NOR + ĐỘNG TỪ.
- EITHER + DANH TỪ + OR + DANH TỪ Khi quắ vị cò 2 chủ từ nối bởi.
- NOT ONLY + DANH TỪ + BUT ALSO + DANH TỪ.
- NEITHER + DANH TỪ + NOR + DANH TỪ.
- BOTH + DANH TỪ + AND + DANH TỪ Khi quắ vị có 2 chy' vi.
- BECAUSE OF/DUE TO + TÍNH TỪ/DANH TỪ.
- Because of và due to là giới từ (prepositions) và ựược theo sau bởi 1 tắnh từ/danh từ..
- Đây là 1 mệnh ựề phụ (mệnh ựề tắnh từ) theo 1 danh từ..
- G ive me the cake.".
- trilingual.".
- H e lives in Fullerton.".
- In the article ".
- Dùng dấu nối với 2 từ ngữ (hoặc nhiều hơn) mà ựóng vai trò như 1 chữ diễn tả 1 danh từ..
- Danh từ thường ựược các chữ the, a hay an ựừng trước.
- Nó chỉ cho ta biết danh từ thuộc loại gì.
- Ta dùng nó cho danh từ số ắt và số nhiều.
- Ta dùng a, an cho danh từ số ắt..
- Chữ số là determiners khi chúng xuất hiện trước một danh từ.
- Khi chúng không ựứng trước danh từ như chúng ta ựã thấy, numerals là một lớp dưới của danh từ.
- Trong vắ dụ này, TWOS là DANH TỪ SỐ NHIỀU và determiner FIVE của nó ở trước nó.
- Nhiệm vụ của chúng giống như danh từ, và có thể ựược thay thế bởi danh từ như những câu dưới ựây:.
- Mặt khác, khi những chữ này là determiners, chúng không ựược thay thế bởi danh từ (những chữ có gắn * là không ựúng).
- PERSONAL PRONOUNS (ựại danh từ.
- Determiners ựược thấy trước nouns, chúng chỉ cho biết danh từ là loại gì.
- Predeterminers ựịnh rõ số lượng cho danh từ theo sau chúng và có 3 loại quan trọng:.
- Mimi said, "You are a liar.".
- Mimi said, "a liar.".
- Danh từ chung như là ựường phố, ựại lộ, công viên, hồ, ựại dương, sông, sa mạc, hoặc núi ựược viết hoa khi nào là 1 phần của tên riêng..
- Đại danh từ "I"