« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ ÔN LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2


Tóm tắt Xem thử

- Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì.
- Câu 4: Một âm phát ra tần số 50Hz có công suất không đổi.
- Câu 7: Dây AB dài 21 cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào nhánh âm thoa dao động với tần số 100 Hz.
- Câu 10: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường A.
- phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng..
- tăng theo cường độ sóng..
- Câu 12: Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: u O  A cos  t .
- mức cường độ âm.
- tần số âm.
- đồ thị dao động âm.
- cường độ âm..
- Một sóng truyền có tần số 50 Hz, với tốc độ truyền sóng là 20 m/s.
- cường độ âm.
- tần số..
- dạng đồ thị dao động.
- mức cường độ âm..
- Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là.
- những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất..
- Câu 18: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s.
- Câu 19: Một nguồn phát sóng cơ học dao động với phương trình t.
- Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 dao động cùng pha với tần số 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S 1 S 2 = 12 cm.
- Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s.
- Số điểm dao động cực tiểu trên đường tròn bằng.
- Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm..
- Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm..
- giữ cho âm phát ra có tần số ổn định..
- bước sóng.
- tần số sóng.
- tốc độ truyền sóng.
- khoảng cách giữa hai vị trí trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha..
- khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha..
- khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất dao động cùng pha..
- Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz..
- Năng lượng âm phụ thuộc vào cường độ âm.
- Độ cao của âm phụ thuộc và tần số âm..
- Độ to của âm phụ thuộc vào tần số âm.
- Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm..
- Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm không dao động trên dây bằng.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là.
- tần số âm khác nhau.
- biên độ âm khác nhau..
- cường độ âm khác nhau.
- Câu 32: Một dao động có chu kì 0,2 s lan truyền tạo thành một sóng ngang trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 1 m/s.
- Tốc độ truyền sóng trên dây là 36 km/h.
- Tần số dao động trên dây là.
- Dao động tại các điểm M và N sẽ.
- Tần số của nguồn âm.
- Đồ thị dao động của nguồn âm..
- Biên độ dao động của nguồn âm..
- tần số của nó không thay đổi.
- tốc độ của nó tăng.
- đồ thị dao động..
- biên độ dao động âm.
- Câu 43: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u A  4 cos  t.
- Câu 44: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là.
- có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào tần số của nguồn..
- Câu 45: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, hai đầu cố định, dao động tạo ra sóng dừng với tần số 100 Hz, quan sát sóng dừng thấy có 3 bụng sóng.
- dao động với biên độ nhỏ nhất.
- dao động với biên độ bất kì..
- dao động với biên độ lớn nhất.
- dao động với biên độ trung bình..
- Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động ngược pha với chu kì 0,05 s và lan truyền với tốc độ 0,2 m/s.
- Câu 49: Một sợi dây AB dài 2,25 m đầu B tự do, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 20 Hz, biết tốc độ truyền sóng là 20 m/s thì trên dây là.
- Tốc độ âm tăng.
- Tốc độ âm giảm.
- Tần số âm không thay đổi..
- làm giảm bớt cường độ âm..
- làm tăng tần số của âm.
- làm tăng cường độ của âm..
- Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng hai lần tốc độ truyền sóng khi.
- cường độ.
- cùng tần số..
- cùng tần số và bước sóng..
- tốc độ truyền sóng tăng.
- tốc độ truyền sóng có thể tăng hoặc giảm..
- tốc độ truyền sóng không đổi.
- tốc độ truyền sóng giảm..
- mức cường độ.
- dạng đồ thị dao động..
- Câu 60: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u O  5 cos( 5  t ) (cm).
- Câu 62: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian, số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng AB là.
- tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản..
- tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2..
- hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau..
- hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau..
- Bước sóng là.
- Hai tần số âm thấp nhất mà ống sáo phát ra là.
- Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng..
- Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động..
- Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động..
- Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động..
- xác định tần số sóng..
- xác định tốc độ truyền sóng.
- Câu 72: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm nằm trên đường trung trực của AB.
- đứng yên không dao động..
- đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên tần số và mức cường độ âm..
- Câu 76: Tần số do dây đàn phát ra không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?.
- Câu 77: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB.
- dao động với biên độ trung bình.
- Tần số.
- Cường độ.
- Mức cường độ.
- Đồ thị dao động.