« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề Thi Thử Vật Lý 2016 có giải chi tiết


Tóm tắt Xem thử

- tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.108 m/s.
- Trong dao động điều hịa gia tốc biến đổi điều hịa.
- Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau C.
- Nếu một chùm ánh đi qua lăng kính, bị phân tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau chứng tỏ ánh sáng đi qua lăng kính chắc chắn là A.
- ánh sáng đơn sắc.
- ánh sáng trắng.
- ánh sáng đa sắc.
- ánh sáng mặt trời.
- Một vật dao động điều hịa trên với biên độ A.
- Giảm cơ năng dao động.
- Tăng cơ năng dao động.
- Một vật nhỏ cĩ khối lượng m = 100g dao động điều hịa với chu kì T = 0,5π s và biên độ A = 3 cm.
- Một đoạn mạch điện xoay chiều cĩ tổng trở gấp đơi tổng các điện trở thuần trong mạch thì cĩ hệ số cơng suất là A.
- Kí hiệu uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.
- vật khơng dao động điều hịa.
- vật dao động điều hịa với biên độ 2A.
- vật dao động điều hịa với tần số gĩc ω1 = ω/2.
- vật dao động điều hịa trên quỹ dạo dài 2A..
- Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là i = 2cos(100πt + π/6) (A).
- Cơng suất tiêu thụ trong mạch là.
- Chiếu bức xạ cĩ bước sĩng λ = 0,3 μm và một chất phát quang thì chất đĩ phát ra ánh sáng cĩ bước sĩng λ.
- Một đoạn mạch RLC nối tiếp cĩ điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 240V, hai đầu của tụ điện C là 120V.
- Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R là A.
- Trong mạch dao động LC cĩ dao động điện từ với tần số gĩc ω = 104 rad/s.
- 4.10–10 C.
- 2.10–10 C.
- 8.10–10 C.
- 6.10–10 C.
- Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng cĩ bước sĩng từ 0,4μm đến 0,75μm.
- Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U1 khơng đổi và cĩ tần số f vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 2U1.
- Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp cùng tần số.
- Cường độ hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp gấp đơi cường độ ở cuộn sơ cấp..
- Tại hai điểm M, N trên mặt nước, cĩ hai nguồn phát sĩng cách nhau 11 cm đều cĩ phương trình dao động là u = a.cos 50πt cm, vận tốc truyền sĩng là 50 cm/s.
- Số điểm dao động cực đại trên đoạn DM là.
- Tỉ số cơng suất P2/P1 cĩ giá trị là 1,5.
- Hiện tượng giao thoa ánh sáng với khe Young xảy ra được một phần nhờ vào sự nhiễu xạ ánh sáng khi truyền qua hai khe hẹp..
- Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi ánh sáng truyền qua khe hẹp hoặc lỗ nhỏ, khi đĩ khe hẹp hoặc lỗ nhỏ giống như một nguồn sáng mới phát ra ánh sáng theo nhiều hướng.
- Tại sao khi cho chùm sáng Mặt Trời xem như các chùm song song qua tấm thủy tinh lại khơng thấy bị tán sắc mà thu được ánh sáng trắng? A.
- Vì tấm thủy tinh khơng tán sắc ánh sáng cĩ cường độ lớn như ánh sáng Mặt Trời..
- Vì ánh sáng Mặt Trời khơng phải là ánh sáng đa sắc nên khơng bị tán sắc..
- Vì tấm thủy tinh hấp thụ hết các màu của ánh sáng Mặt Trời.
- Biết L = 1/π H, tần số dịng điện f = 50 Hz, dịng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch gĩc π/4.
- Giá trị của Ro là A.
- Ánh sáng phát quang của các chất lỏng, khí hầu như tắt ngay khi ngừng kích thích..
- Ánh sáng phát quang chỉ phát ra theo một hướng nhất định..
- Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,4 m.
- Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L.
- thì hệ số cơng suất của mạch cĩ giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A.
- Giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của chất bị chiếu ánh sáng kích thích.
- Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ cĩ bước sĩng λ = 0,72 μm truyền từ khơng khí vào trong chất lỏng cĩ chiết suất n = 1,25.
- Trong chất lỏng này, ánh sáng đơn sắc đĩ cĩ A.
- Giá trị cực đại của điện áp hai đầu thiết bị khi đĩ là A.
- Một vật dao động điều hịa theo trục Ox, cĩ phương trình là x = Acos (ωt + φ).
- Giá trị của Δt nhỏ nhất là.
- Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định cĩ giá trị hiệu dụng U.
- Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL cĩ giá trị lớn nhất bằng 2U và cơng suất tiêu thụ của mạch khi đĩ là 210W.
- Điều chỉnh L để cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì cơng suất đĩ gần giá trị là A.
- Động năng của hạt T sinh ra cĩ giá trị gần đúng là A.
- Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số gĩc ω thay đổi được.
- Gọi ULR và URC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa L, R và đoạn mạch chứa R, C.
- Khi ω = ωo thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại.
- Khi ω = ω1 thì ULR khơng phụ thuộc vào giá trị của biến trở.
- Khi ω = ω2 thì URC khơng phụ thuộc vào giá trị của biến trở.
- Hình vẽ sau đây biểu diễn li độ của hai dao động điều hịa theo thời gian.
- Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên hình là.
- Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ và vật cĩ khối lượng m = 100 g dao động điều hịa với biên độ A = 5 cm.
- Trong dao động cơ điều hịa khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ lệ động năng so với thế năng là A.
- Một con lắc lị xo nằm ngang cĩ một đầu cố định dao động trên sàn cĩ ma sát.
- Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U = 100 V.
- Ở thời điểm điện áp tức thời hai đầu R là uR = 80 V và đang giảm thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là A.
- Gọi n và n’ lần lượt là số photon phát ra mỗi giây của ánh sáng kích thích và ánh sáng phát quang.
- 0,02P <=>.
- 0,02n/λ <=>.
- 8.10–10 C..
- xa/(0,4.D) =>.
- k cĩ 4 giá trị thỏa mãn.
- Tần số là f = ω/(2π.
- cĩ 8 giá trị của k..
- Khối lượng heli là 4.3/4 = 3 gam =>.
- P1 là cơng suất cực đại trên biến trở vì nhỏ hơn P2..
- Z2² = 3Z1² <=>.
- (1) <=>.
- R² + 9a² = 3R² + 3a² <=>.
- a² = R²/3 <=>.
- 0 <=>.
- 2U = U <=>.
- a = 2(a – b) <=>.
- a = 2b <=>.
- pTsin 30° <=>.
- <=>.
- pTcos 30° <=>.
- 3mnvTcos 30° <=>.
- 8vα <=>.
- Dao động biểu diễn trong hình xuất phát từ vị trí x = 1 cm cĩ pha ban đầu là π/3 Dao động cịn lại trong hình cĩ pha ban đầu là π.
- Hai dao động cùng biên độ nên hai vector biểu diễn chúng và vector biểu diễn dao động tổng hợp sẽ là hai cạnh và đường chéo của hình thoi hợp thành bởi hai tam giác đều =>.
- biên độ tổng hợp A = 2 cm và pha của dao động tổng hợp là (π + π/3)/2 = 2π/3.
- Fmax = 2mg = 2kΔℓ <=>.
- 2kΔℓ <=>.
- k/m = u²/(x – z)² =>.
- ω² = u²/(x – z)² <=>