« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập thì quá khứ hoàn thành Tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN.
- THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH.
- Định nghĩa về thì quá khứ hoàn thành:.
- Thật ra ta có thể hiểu thì quá khứ hoàn thành một cách rất đơn giản như sau: Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.
- Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành.
- Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn..
- Công thức sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
- Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
- Thì quá khứ hoàn thành dùng để chỉ:.
- Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau..
- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ..
- (Khi cô ấy đến chúng tôi đã ăn trưa xong.) Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, until, as soon as, no sooner…than.
- Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác.
- She would have come to the party if she had been invited..
- Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác.
- Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành:.
- Ví dụ và bài tập về thì quá khứ hoàn thành A.
- Paul went to the party too but they didn’t see each other.
- Thì quá khứ hoàn thành..
- chúng ta đề cập một việc gì đó xảy ra trong quá khứ..
- Sarah arrived at the party.
- Sau đó nếu chúng ta muốn nói về những sự việc xảy ra trước thời điểm này, chúng ta dùng thì past perfect (had + past participle):.
- Karen didn’t want to come to the cinema with us because she had already seen the film..
- Karen đã không muốn đi xem film với chúng tôi vì cô ấy đã xem bộ phim (trước đó) rồi..
- I didn’t know who she was.
- Tôi đã không biết cô ấy là ai.
- Trước đó tôi chưa bao giờ gặp cô ấy.).
- Cô ấy đã ở Luân Đôn.).
- (Ann đã về nhà khi tôi gọi điện thoại cô ấy.
- Cô ấy đã ở Luân đôn.).
- to the store before he (go).
- I didn’t have a laptop so I wish I (have.
- You didn’t stay home.
- She didn’t notice that she (never see.
- When I got to the office, I (realize.
- I like you didn’t go to the party yesterday..
- He didn’t obey with his parents..
- She didn’t take that job in the city because his home was very far from there.