- ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH I. - Điện tích Q. - 5.10 – 8 C đặt trong không khí. - Đặt thêm điện tích điểm. - Đặt thêm điện tích điểm Q. - Một điện tích điểm q <. - Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường tại điểm M do điện tích điểm Q gây ra?. - điện trường xoáy.. - Hai điện tích điểm Q 1 , Q 2 lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện trường E 1 và E 2 . - Biểu thức nào sau đây xác định vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M?. - Hai điện tích điểm Q 1 = 8C, Q 2. - 18,75.10 6 V/m B. - 7,2.10 6 V/m C. - 5,85.10 6 V/m D. - 2,5.10 – 5 N B. - 4.10 – 8 N Câu 36:. - 3,6.10 6 V/m B. - 8,55.10 6 V/m. - 50,4.10 6 V/m B. - 3,4.10 5 (Vm) C. - bên trong (S) không có điện tích.. - Điện tích điểm Q <. - Điện tích điểm Q >. - Điện tích Q >. - Vectơ cường độ điện trường luôn:. - 5.10 – 9 C, q B C. - 18.10 10 (Vm) B. - 4,7.10 5 V C. - 1,6.10 5 V D. - 6.10 – 9 C/m 2 , đặt trong không khí. - Đặt 3 điện tích q A. - điện tích Q của tụ giảm.. - điện tích của chúng.. - mất hết điện tích.. - có cùng điện tích.. - cùng điện thế và điện tích.. - 18.10 4 V D. - 1,8.10 – 4 J B. - 1,5.10 – 5 J D. - 3,6.10 – 8 C D. - 6,5.10 – 8 C Câu 5:. - 162.10 – 6 J B. - 81.10 – 6 J C. - 54.10 – 6 J D. - 27.10 – 6 J. - Từ trường (23 câu).. - các điện tích đứng yên.. - Từ trường (15 câu). - 2.10 – 4 T Câu 25:. - 2.10 – 4 A/m Câu 26:. - 1,3.10 – 4 T. - 1,4.10 – 4 T D. - 2,8.10 – 4 T Câu 30. - 6,3.10 – 5 T C. - 2.10 – 5 T Câu 31. - Bắn một hạt điện tích q vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. - Bắn điện tích q vào từ trường đều. - Bắn điện tích q vào trong từ trường đều theo hướng vuông góc với đường cảm ứng từ. - 8.10 – 21 N B. - 4.10 – 21 N C. - 1,4.10 – 3 N Câu 69:. - 8.10 – 3 Nm. - 8.10 – 3 Nm B. - 10 – 3 Nm C. - 4,2.10 – 5 T D. - 2,5.10 – 5 T Câu 2:. - 3,4.10 – 5 T C. - 5,9.10 – 6 T D. - 6,8.10 – 5 T Câu 3:. - 10.10 – 6 T C. - 1,6.10 – 6 T Câu 5. - Cường độ từ trường bằng 8.10 3 A/m. - Hình 6.10 M x O. - 1,4.10 – 5 Wb B. - 1,4.10 – 7 Wb C. - 7.10 – 8 Wb D. - 4,4.10 – 7 Wb Câu 9:. - 3,5.10 15 m/s 2 D. - 2,8.10 6 m/s B. - 7,6.10 6 m/s D. - 4.10 – 16 J B. - 8.10 – 16 J C. - 16.10 – 16 J D. - 1,5.10 16 m/s 2 D. - Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B. - Điện trường E B. - Từ trường H Câu 8:. - Cường độ ánh sáng.. - H luôn dao động ngược pha, luôn vuông góc nhau và vuông góc với v Câu 22:. - 2.10 – 4 rad C. - 3,5.10 – 4 rad D. - 5.10 – 4 rad. - 5.10 – 4 rad B. - 6,7.10 – 4 rad C. - 2,5.10 – 4 rad D. - 4.10 – 4 rad. - 1,14.10 -7 m B. - 1,14.10 -2 m C. - 3,62.10 -7 cm D. - 2.10 – 4 rad