« Home « Kết quả tìm kiếm

KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TIỀN HÀNG


Tóm tắt Xem thử

- K Ế TOÁN MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TI Ề N HÀNG.Bài 2.1:T ạ i doanh nghi ệp thƣơng mạ i X h ạ ch toán hàng t ồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờ ngxuyên và tính thu ế GTGT theo phƣơng pháp khấ u tr ừ thu ế, trong tháng 1 năm N có tài liệ u sau: (đơn vị tính 1.000đ) A.
- S ố dƣ đầ u k ỳ c ủ a 1 s ố tài kho ả n:- TK TK TK TK B.
- Ngày 2/1 mua m ột lô hàng, hóa đơn GTGT số 1:- Giá mua chƣa thuế Thu ế GTGT T ổ ng giá thanh toán: 286.000Ti ền hàng chƣa thanh toán.
- Hàng mua chuyể n v ề nh ập kho đủ (PNK s ố 1), chi phí v ậ nchuy ển đã thanh toán bằ ng ti ề n t ạ m ứng theo hóa đơn GTGT số 15:- Giá cƣớ c v ậ n chuy ển chƣa thuế : 2.300- Thu ế GTGT 10%: 230- T ổ ng giá thanh toán: 2.530 Đị nh kho ả n:a.
- N ợ TK N ợ TK Có TK b.
- N ợ TK N ợ TK 1331: 230Có TK .
- Theo hóa đơn GTGT trị giá chƣa thuế 280.000, thu ế GTGT 10%.
- Biên b ả n ki ể m nh ậ n thi ế u m ộ t s ố hàng tr ị giá chƣa thu ế 5.400 chƣa rõ nguyên nhân, đơn vị nh ậ p kho theo s ố th ự c nh ậ n (PNK s ố 2) Đị nh kho ả n:N ợ TK N ợ TK N ợ TK Có TK .
- Ngày 6/1 mua m ột lô hàng theo hóa đơn GTGT số 2:- Giá mua chƣa thuế Bao bì tính giá riêng: 3.600- Thu ế GTGT T ổ ng giá thanh toán: 333.960Ti ền hàng chƣa thanh toán.
- Hàng đã nhập kho đủ (PNK s ố 3) Đị nh kho ả n:N ợ TK N ợ TK N ợ TK Có TK .
- Ngày 7/1 (Phi ế u chi s ố 1) xu ấ t qu ỹ ti ề n m ặ t thanh toán ti ề n mua hàng ngày 2/1, chi ế tkh ấu đc hƣở ng do tr ả s ớ m 1% Đị nh kho ả n:N ợ TK Có TK Có TK .
- Ngày 8/1mua m ột lô hàng theo hóa đơn GTGT số 3:- Giá mua chƣa thuế Thu ế GTGT T ổ ng giá thanh toán: 308.000Ti ền chƣa thanh toán.
- Số hàng mua chuy ể n v ề nh ậ p kho, biên b ả n ki ể m nh ậ n hàng không đúng hợp đồng giá mua chƣa thuế 7.200, DN t ừ ch ối mua và đã nhậ p kho s ố hàng đúng hợ p đồ ng (PNK s ố 4).
- Đị nh kho ả n:a.
- Ngày 10/1 nh ận đc giấ y báo n ợ s ố 181 chuy ể n TGNH thanh toán ti ề n mua hàng ngày 6/1chi ế t kh ấu đc hƣở ng do tr ả s ớ m 1% Đị nh kho ả n:N ợ TK Có TK Có TK .
- Ngày 12/1 mua m ột lô hàng theo hóa đơn GTGT số 5:- Giá mua chƣa thuế Thu ế GTGT T ổ ng giá thanh toán: 352.000Ti ền chƣa thanh toán, số hàng mua đã xử lý:- G ử i bán th ẳ ng ½.
- Giá bán chƣa thuế Thu ế GTGT T ổ ng giá thanh toán: 193.600- Chuy ể n v ề nh ậ p kho ½, tr ị giá hàng hóa th ự c nh ậ p kho 155.000 (PNK s ố 5), s ố hàng thi ế u chƣa rõ nguyên nhân.
- N ợ TK N ợ TK N ợ TK Có TK .
- Ngày 25/1 nh ậ n b ả ng kê thanh toán t ạ m ứ ng c ủ a nhân viên thu mua.- Mua hàng v ề nh ập kho, giá mua chƣa thuế chi ế t kh ấu thƣơng mại đc hƣở ng 1%,thu ế GTGT 10.
- Chi phí v ậ n chuy ển theo hóa đơn 3.300 (loại hóa đơn đặ c thù s ố 7) thu ế GTGT c ủ a d ị chv ụ v ậ n chuy ể n 10% Đị nh kho ả n:N ợ TK N ợ TK N ợ TK Có TK Có TK .
- Ngày 30/1 nh ận đc giấ y báo n ợ s ố 190 vay ng ắ n h ạ n ngân hàng thanh toán ti ề n mua hàngngày 8/1, chi ế t kh ấu đc hƣở ng do tr ả s ớ m 1%N ợ TK Có TK Có TK .
- S ố thu ế GTGT đc khấ u tr ừ ở cu ố i tháng là Nhƣng ở nghi ệ p v ụ 2 va nghi ệ p v ụ 7 thì hàng mua thi ế u chƣa rõ nguyên nhân ko đc kê khai kh ấ u tr ừ N ợ TK Có TK V ậ y s ố thu ế GTGT đc khấ u tr ừ là Bài 2.2:T ại cơ sở.
- thƣơng mạ i X h ạ ch toán hàng t ồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờ ng xuyên vàtính thu ế GTGT theo phƣơng pháp trự c ti ế p trong tháng 2 có các nghi ệ p v ụ phát sinh: 1.
- Ngày 6/2 hóa đơn số 1 mua 1.100 chi ếc hàng A đơn giá 40.000đ/chiế c, chi ế t kh ấu thƣơng m ại đc hƣở ng 3%, ti ền chƣa thanh toán.
- Chi phí v ậ nchuy ể n thanh toán b ằ ng ti ề n m ặ t t ạ m ứng 2.600.000đ.
- N ợ TK Có TK Có TK b.
- N ợ TK Có TK .
- Ngày 8/2 mua m ột lô hàng hóa đơn số 2 giá mua đ đã thanh toán bằ ng séc(gi ấ y báo n ợ s ố 60).
- Hàng ki ể m nh ậ n nh ậ p kho thi ế u m ộ t s ố hàng tr ị giá 4.200.000 đ, xácđị nh ngay do hao h ụt trong đị nh m ức 1.200.000đ.
- Đị nh kho ả n:N ợ TK N ợ TK N ợ TK Có TK Có TK .
- Ngày 12/2 hóa đơn số 3 mua 600đ/v hàng B đơn giá 420.000đ/đơn vị .
- Ti ền chƣa thanh toán.
- Hàng v ề nh ậ p kho phát hi ệ n th ừa 20đ/v, xác đị nh ngay do bên bán chuy ể n th ừa, đã nh ậ p kho theo s ố trên hóa đơn (PNK số 3).
- N ợ TK Có TK b.
- Ngày 13/2 nh ậ n gi ấ y báo n ợ c ủ a ngân hàng chuy ể n TGNH thanh toán ti ề n mua hàngngày 6/2.
- Chi ế t kh ấu đc hƣở ng do tr ả s ớ m 2%N ợ TK Có TK Có TK .
- Ngày 25/3 xu ất kho giao hàng cho công ty B để tr ả cho s ố ti ền đặt trƣớ c ngày 22/3 hóa đơn GTGT số 104:- Giá bán chƣa co thuế đ - Thu ế GTGT đ - T ổng giá thanh toán đ Giá xu ất kho đ (PXK số 82), s ố còn l ạ i công ty B nh ậ n n ợ .a.
- N ợ TK Có TK Có TK .
- Đị nh kho ả n:N ợ TK N ợ TK Có TK .
- Ngày 31/3 kh ấ u tr ừ thu ế GTGT xác đị nh thu ế GTGT ph ả i n ộp or còn đc khấ u tr ừ.
- Thu ế GTGT đầu ra đ - Thu ế G TGT đầu vào: 750.000đ.
- S ố thu ế GTGT ph ả i n ộp đ N ợ TK Có TK Bài 3.2:T ạ i doanh nghi ệ p X h ạ ch toán hàng t ồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờ ng xuyên, trongtháng 4 có tài li ệu nhƣ sau: 87

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt