- A : là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố ( đ.v.C. - VỎ NGUYÊN TỬ. - Tổng số hạt trong nguyên tử: S = P + E + N = 2Z + N . - Z ≤ và số khối A = số nguyên tử khối.. - Ta có tổng số hạt trong nguyên tử: P + N + E = 34. - e cấu tạo nên nguyên tử X.. - a/ Xác định số hạt cấu tạo nên nguyên tử.. - Cho hai nguyên tử X và Y. - Tìm số hạt cấu tạo của nguyên tử Y.. - Tìm số hạt cấu tạo nên nguyên tử X.. - a/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 10.. - a/ Nguyên tử Na 11e, 11p, 12n. - b/ Nguyên tử Al 13e, 13p, 14n. - c/ Nguyên tử Cl 17e, 17p, 18n. - d/ Nguyên tử N 7e, 7p, 7n. - e/ Nguyên tử Fe 26e, 26p, 30n. - f/ Nguyên tử K 19p, 19e, 20n. - g/ Nguyên tử Cu 29e, 29p, 34n. - h/ Nguyên tử Ar 18p, 18e, 22n. - Của tổng số electron với nguyên tử.. - Của hạt nhân với nguyên tử.. - Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. - Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt bằng 60. - a/ Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg. - nguyên tử Mg nặng 24, 305 g. - a/ Tính khối lượng của 1 nguyên tử F.. - Xác định nguyên tử khối trung bình của X. - a/ Khối lượng nguyên tử trung bình của oxi:. - Gọi x là % số nguyên tử đồng vị 35 Cl. - a/ Tính khối lượng nguyên tử trung bình của oxi. - Khối lượng nguyên tử của clo là 35,5. - số nguyên tử của 25 Mg là x. - a/ Tìm tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố X.. - a/ Tổng số hạt của một nguyên tử X là 52. - b/ Một nguyên tử X có A = 33, Z = 16 . - b/ Tính khối lượng nguyên tử trung bình của K.. - Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là 3 : 1 . - Tính khối lượng nguyên tử trung bình của magie. - Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 46. - Tính nguyên tử lượng trung bình của R.. - b/ Viết kí hiệu nguyên tử của từng đồng vị.. - Tính khối lượng nguyên tử trung bình của X. - Khối lượng nguyên tử trung bình của X là 28,107. - b/ Biết nguyên tử của R có khối lượng là m g. - a/ Xác định nguyên tử lượng trung bình của nguyên tố X.. - Nguyên tử khối của clo là 35,5. - b/ Nguyên tử X có hai đồng vị. - c/ Điện tích hạt nhân của nguyên tử là . - Nguyên tử X 31 15. - Nguyên tử Y 17 37. - Nguyên tử T 20 20. - Nguyên tử Q 29 34. - b/ Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên. - Cho các nguyên tử sau. - a/ Viết cấu hình electron của hai nguyên tử này.. - Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 58. - Số khối A của nguyên tử nhỏ hơn 40.. - b/ Viết cấu hình electron của nguyên tử trên.. - b/ Gọi nguyên tử lượng của M là M X . - Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là. - Vậy số nguyên tử H có trong 1, 8 g. - nguyên tử. - nguyên tử.. - Nguyên tử khối trung bình của Vanađi. - Kí hiệu của nguyên tử X là. - Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s 1 . - Số hiệu nguyên tử là. - Nguyên tử khối của nguyên tử.. - Số hiệu nguyên tử. - Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.. - Vậy nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là. - Cấu hình electron của nguyên tử M:. - Trong hạt nhân nguyên tử.. - Nguyên tử X và Y có cùng số khối.. - Nguyên tử X và Y có cùng khối lượng.. - Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. - Xác định số hạt mang điện của nguyên tử của nguyên tố X. - Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36. - Viết kí hiệu của nguyên tử X. - Tổng số electron trong nguyên tử A là. - Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 2 2 6 2 . - Tất cả electron trong nguyên tử. - Nguyên tử nitơ N Z. - Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 36. - Cấu hình electron của nguyên tử X là A. - Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử A. - Tùy thuộc từng nguyên tử.. - Nguyên tử có 26 proton. - Nguyên tử có 26 nơtron.. - Nguyên tử có số khối là 56. - Nguyên tử khối là 56.. - Số khối của nguyên tử là. - Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố M là. - Số proton của nguyên tử đó là. - Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6 . - Tổng số electron của nguyên tử X là. - Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 2 2 5 . - Obitan nguyên tử là khoảng. - Các nguyên tử và ion X, Y , Z 2. - Nguyên tử O Z