- 5) Nêu định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc trong 1 tứ giác. - Câu 1: Giá trị của biểu thức: tại bằng:. - 300 Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được:. - Câu 6: Tập các giá trị của để. - 1) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. - 3) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. - 4) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. - Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. - Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. - Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. - Câu 2: Tứ giác nào có hai đường chéo là các đường phân giác của các góc.. - Hình vuông B. - Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. - Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình chữ nhật. - Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. - Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. - Câu 2: Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau. - Hình chữ nhật B. - Hình vuông. - Hình thang cân D. - Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau. - Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau. - Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. - Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:. - Dạng 3: Biến đổi đồng nhất phân thức đại số Bài 10: Cho biểu thức. - b) Rút gọn biểu thức P. - Tính giá trị của biểu thức Bài 11: Cho biểu thức. - Tìm giá trị của để P = 4 Bài 12: Cho biểu thức:. - Với điều kiện nào của thì giá trị của biểu thức A được xác định. - b) Rút gọn biểu thức A. - Tìm giá tị của biểu thức A tại Bài 13: Cho biểu thức. - c) Tìm giá trị của để Bài 14: Cho biểu thức. - c) Tìm giá trị của để P = 0;. - Tìm giá trị của để P >. - Bài 15: Cho biểu thức. - Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức P cũng có giá trị nguyên.. - Tính giá trị của biểu thức P khi Bài 16: Cho biểu thức. - Tìm điều kiện của để giá trị của biểu thức P được xác định?. - Tính giá trị của P khi Bài 17: Cho biểu thức. - a) Rút gọn B. - Tính giá trị của B sau khi rút gọn với. - Tính giá trị nguyên của để B nguyên Bài 18: Cho biểu thức. - Tính giá trị của A sau khi rút gọn khi. - Tìm giá trị nguyên của để A nguyên Bài 19: Cho biểu thức. - a) Tìm điều kiện để giá trị phân thức A được xác định.. - Rút gọn phân thức A rồi tính giá trị của biểu thức tại. - Bài 20: Cho biểu thức (với. - a) Rút gọn biểu thức A. - Tính giá trị của biểu thức A khi. - Tìm giá tị nguyên của để biểu thức A nhận giá trị nguyên. - F là giao điểm của MK và AC. - a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?. - b) Tứ giác AMBH là hình gì? Vì sao?. - c) Chứng minh H đối xứng với K qua A?. - d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giá AEMF là hình vuông? Bài 22: Cho tam giác MNP vuông tại N. - a) Chứng minh tứ giác HDNC là hình chữ nhật. - b) Chứng minh: NH.MP = MN.NP. - Gọi D là trung điểm của AB. - a) Chứng minh tứ giác CMDN là hình chữ nhật. - b) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao. - Chứng minh:. - d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác ABEC là hình thang cân. - Gọi O là giao điểm của AH và DE. - a) Chứng minh AH = DE. - Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông. - c) Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ. - Chứng minh. - a) Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình thang vuông. - c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm của DN và CM. - Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. - a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. - Hỏi tứ giác AMND là hình gì?. - Tứ giác MINK là hình gì?. - c) Chứng minh IK. - d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó, diện tích của MINK bằng bao nhiêu? Bài 27: Cho tam giác ABC cân tại A, có AB = 5cm, BC = 6cm, phân giác AM . - Gọi O là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua O. - a) Tính diện tích tam giác ABC. - b) Chứng minh AK. - c) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?. - d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông?. - Bài 28: Cho tam giác ABC vuông tại A. - a) Chứng minh D và F đối xứng với nhau qua A.. - c) Chứng minh BC = BD + CF. - d) Tứ giác BDFC là hình gì ? Vì sao. - e) Điểm E ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác BDFC là hình bình hành. - f) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì và khi đó E ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác BDFC là hình chữ nhật. - Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.. - a) Tứ giác APQD là hình gì ? Vì sao. - Chứng minh tứ giác IPKQ là hình chữ nhật. - c) Chứng minh IK = AD và IK. - d) Hình bình hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để IPKQ là hình vuông?. - Bài 30: Cho và Tính giá trị của biểu thức:. - Chứng minh rằng:. - Bài 32: Cho các số thỏa mãn đẳng thức Tính giá trị của biểu thức Bài 33: Cho , tính giá trị của các biểu thức sau: Bài 34: Cho . - Bài 35: Cho khác 0 và , rút gọn biểu thức:. - Gọi O là trung điểm của đường cao AH. - Tính diện tích tứ giác ADOE. - Bài 38: Cho tam giác ABC. - Chứng minh rằng. - Với vị trí nào của hai điểm E và F thì đạt giá trị lớn nhất?