« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn tập học kì I môn Toán 8 – THCS Đoàn Thị Điểm năm 2019-2020


Tóm tắt Xem thử

- 5) Nêu định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc trong 1 tứ giác.
- Câu 1: Giá trị của biểu thức: tại bằng:.
- 300 Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được:.
- Câu 6: Tập các giá trị của để.
- 1) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
- 3) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
- 4) Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
- Câu 2: Tứ giác nào có hai đường chéo là các đường phân giác của các góc..
- Hình vuông B.
- Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình chữ nhật.
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
- Câu 2: Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau.
- Hình chữ nhật B.
- Hình vuông.
- Hình thang cân D.
- Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
- Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
- Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
- Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:.
- Dạng 3: Biến đổi đồng nhất phân thức đại số Bài 10: Cho biểu thức.
- b) Rút gọn biểu thức P.
- Tính giá trị của biểu thức Bài 11: Cho biểu thức.
- Tìm giá trị của để P = 4 Bài 12: Cho biểu thức:.
- Với điều kiện nào của thì giá trị của biểu thức A được xác định.
- b) Rút gọn biểu thức A.
- Tìm giá tị của biểu thức A tại Bài 13: Cho biểu thức.
- c) Tìm giá trị của để Bài 14: Cho biểu thức.
- c) Tìm giá trị của để P = 0;.
- Tìm giá trị của để P >.
- Bài 15: Cho biểu thức.
- Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức P cũng có giá trị nguyên..
- Tính giá trị của biểu thức P khi Bài 16: Cho biểu thức.
- Tìm điều kiện của để giá trị của biểu thức P được xác định?.
- Tính giá trị của P khi Bài 17: Cho biểu thức.
- a) Rút gọn B.
- Tính giá trị của B sau khi rút gọn với.
- Tính giá trị nguyên của để B nguyên Bài 18: Cho biểu thức.
- Tính giá trị của A sau khi rút gọn khi.
- Tìm giá trị nguyên của để A nguyên Bài 19: Cho biểu thức.
- a) Tìm điều kiện để giá trị phân thức A được xác định..
- Rút gọn phân thức A rồi tính giá trị của biểu thức tại.
- Bài 20: Cho biểu thức (với.
- a) Rút gọn biểu thức A.
- Tính giá trị của biểu thức A khi.
- Tìm giá tị nguyên của để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
- F là giao điểm của MK và AC.
- a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?.
- b) Tứ giác AMBH là hình gì? Vì sao?.
- c) Chứng minh H đối xứng với K qua A?.
- d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giá AEMF là hình vuông? Bài 22: Cho tam giác MNP vuông tại N.
- a) Chứng minh tứ giác HDNC là hình chữ nhật.
- b) Chứng minh: NH.MP = MN.NP.
- Gọi D là trung điểm của AB.
- a) Chứng minh tứ giác CMDN là hình chữ nhật.
- b) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao.
- Chứng minh:.
- d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác ABEC là hình thang cân.
- Gọi O là giao điểm của AH và DE.
- a) Chứng minh AH = DE.
- Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.
- c) Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.
- Chứng minh.
- a) Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình thang vuông.
- c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm của DN và CM.
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
- a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.
- Hỏi tứ giác AMND là hình gì?.
- Tứ giác MINK là hình gì?.
- c) Chứng minh IK.
- d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó, diện tích của MINK bằng bao nhiêu? Bài 27: Cho tam giác ABC cân tại A, có AB = 5cm, BC = 6cm, phân giác AM .
- Gọi O là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua O.
- a) Tính diện tích tam giác ABC.
- b) Chứng minh AK.
- c) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?.
- d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông?.
- Bài 28: Cho tam giác ABC vuông tại A.
- a) Chứng minh D và F đối xứng với nhau qua A..
- c) Chứng minh BC = BD + CF.
- d) Tứ giác BDFC là hình gì ? Vì sao.
- e) Điểm E ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác BDFC là hình bình hành.
- f) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì và khi đó E ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác BDFC là hình chữ nhật.
- Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD..
- a) Tứ giác APQD là hình gì ? Vì sao.
- Chứng minh tứ giác IPKQ là hình chữ nhật.
- c) Chứng minh IK = AD và IK.
- d) Hình bình hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để IPKQ là hình vuông?.
- Bài 30: Cho và Tính giá trị của biểu thức:.
- Chứng minh rằng:.
- Bài 32: Cho các số thỏa mãn đẳng thức Tính giá trị của biểu thức Bài 33: Cho , tính giá trị của các biểu thức sau: Bài 34: Cho .
- Bài 35: Cho khác 0 và , rút gọn biểu thức:.
- Gọi O là trung điểm của đường cao AH.
- Tính diện tích tứ giác ADOE.
- Bài 38: Cho tam giác ABC.
- Chứng minh rằng.
- Với vị trí nào của hai điểm E và F thì đạt giá trị lớn nhất?