« Home « Kết quả tìm kiếm

TOÁN 12: ÔN TẬP CHƯƠNG II: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm lôgarit


Tóm tắt Xem thử

- Chương 2 với nội dung kiến thức về Hàm số lũy thừa.
- Hàm số mũ và hàm lôgarit.
- I : LŨY THỪA.
- Định nghĩa lũy thừa và căn.
-    .
- Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
- Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi:.
- Lũy thừa với số mũ vô tỉ.
- Ta gọi giới hạn của dãy số arn là lũy thừa của a với số mũ α.Ký hiệu: aα.
- Một số tính chất của lũy thừa.
- 1 thì aα >.
- aβ ⇔ α >.
- aβ ⇔ α <.
- bm ⇔ m >.
- am >.
- Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên..
- Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0..
- Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương..
- II : HÀM SỐ LŨY THỪA.
- Định nghĩa: Hàm số y = xα với α ∈ R được gọi là hàm số lũy thừa..
- Tập xác định: Tập xác định của hàm số y = xα là:.
- Đạo hàm: Hàm số y = xα có đạo hàm với mọi x >.
- Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0.
- 1 >.
- 1 <.
- Đồ thị:.
- Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm I(1.
-     Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
- Lôgarit của lũy thừa: Cho a, b1, b2, a ≠ 1, với mọi α, ta có.
- Đặc biệt :  với α ≠ 0.
-  IV: HÀM SỐ MŨ.
- Hàm số mũ: y = ax, (a >.
-     1.1 Tập xác định: D = R.
-     1.2.
- nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt t = af(x) thì t >.
-     1.3.
- 1 thì hàm số y = ax đồng biến, khi đó ta luôn có: af(x) >.
- 1 thì hàm số y = ax nghịch biến, khi đó ta luôn có: af(x) >.
-     1.4.
- Đạo hàm:   .
- u’.au.ln a   .
- Hàm số logarit: y = logax, (a >.
-     2.1 Tập xác định: D = (0.
-     2.2.
- Tập giá trị: T = R, nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt t = logax thì t không có điều kiện..
-     2.3.
-     2.4 Đạo hàm:.
-     2.5.
- V :PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT.
- PHƯƠNG TRÌNH MŨ..
- Phương trình mũ cơ bản ax = b (a >.
- Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b >.
- Phương trình vô nghiệm khi b ≤ 0.
- af(x) = ag(x) ⇔ a = 1 hoặc  ..
- m.a2f(x) + n.af(x) + p = 0.
- m.af(x) + n.bf(x) + p = 0, trong đó a.b = 1.
- m.a2f(x) + n.(a.b)f(x) + p.b2f(x) = 0.
- Phương trình  ..
-  ● Phương trình af(x) = bg(x) ⇔ logaaf(x) = logabg(x) ⇔ f(x.
- o Giải phương trình: ax = f(x) (0 <.
- o Xem phương trình.
- là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = ax (0 <.
- – Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y = ax (0 <.
- – Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị..
- Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
- o Tính chất 1. Nếu hàm số y = f(x) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên (a.
- b) thì số nghiệm của phương trình f(x.
- o Tính chất 2. Nếu hàm số y = f(x) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến.
- hàm số y = g(x) liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình f(x.
- o Tính chất 3. Nếu hàm số y = f(x) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất phương trình f(u) >.
- o Giải phương trình f(x.
- PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT.
- Phương pháp đồ thị.
- VI : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT.
- Bất phương trình mũ:.
- Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ..
-     .
- Tương tự với bất phương trình dạng: .
- Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:.
- Đưa về cùng cơ số..
- Bất phương trình lôgarit:.
- Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng: logaf(x) >.
-     Phương pháp giải bất phương trình lôgarit.
- Đưa về cùng cơ số

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt