Đề cương ôn tập kiến thức HKI – Tiếng Anh lớp 6 – Unit 1

Đang tải...

Đề cương Tiếng Anh lớp 6

Đề cương Tiếng Anh lớp 6

UNIT 1:

1. The present simple tense ( Thì hiện tại đơn giản)

a. Form

* Tobe: is, am, are

(+) S + is/ am / are + O/ N.      – Ex. She (be)   is  twelve years old.

(-) S + isn’t / am not / aren’t + O / N.      – Ex. I (not be) am not in Dong Truc.

(?) Is / Are + S + O / N ?       – Ex.  Is she (be) twelve years old ? Yes, she (be) is.

Yes, S + is / am / are.

No, S + isn’t / aren’t / am not.

* Nomal verb ( động từ thường):

(+)  S + V(s, es) + O         

– Ex.He ( live) lives in Can Kiem.

     They (live) live in Can Kiem.

b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.

c. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản:

– Trạng từ chỉ tần xuất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.

– Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.

2. The present continuous tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)

a. Form

(+)  S + tobe(am/is/are) + V-ing

(- )  S + tobe + not(‘m not/isn’t/aren’t) + V-ing

(?)  Tobe + S + V-ing…?

       Yes, S + tobe(am/is/are).

       No,  S + tobe + not(‘m not/isn’t/aren’t)

b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

c. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn:

  • Adverbs: now, at the moment, at present, right now
  • Verbs: Look! Watch! / Listen! / Be (careful/quiet)!
  • Answer questions with “Where”

Đề cương Tiếng Anh lớp 6

– Xem thêm :

+ Đề cương ôn tập kiến thức HKI – Tiếng Anh lớp 6 – Unit 2

+ Đề cương và bài tập luyện hè Tiếng Anh 6 – Phần Speaking and pronunciation

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận