- Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?. - là nghiệm của phương trình nào?. - là nghiệm của phương trình. - Phương trình có tập nghiệm là:. - Cho hai phương trình: và. - Phương trình có nghiệm là: A. - Phương trình có tập nghiệm:. - Phương trình có nghiệm là:. - Kết quả khác. - Giá trị của b để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm x =-2 là:. - Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi. - Phương trình vô nghiệm nếu:. - Phương trình có nghiệm. - Phương trình: có nghiệm là:. - Phương trình: có nghiệm là. - Điều kiện xác định của phương trình: là:. - Cho tam giác ABC, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lần lượt tại D và E. - Cho tam giác ABC, với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. - Cho tam giác ABC, AB = 14 cm, AC=21cm. - Cho tam giác MNK có NS là phân giác của góc MNK. - Cho biểu thức. - Rút gọn biểu thức A. - Tính giá trị biểu thức A tại x, biết. - Tìm giá trị của x để A <. - Cho biểu thức:. - Rút gọn biểu thức A b. - Tính giá trị biểu thức A, với. - Tìm giá trị của x đề A<0 Bài 3. - Cho phân thức. - Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định. - Hãy rút gọn phân thức. - Tính giá trị của phân thức tại x = 2. - Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2 Bài 4. - Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác đinh. - Hãy rút gọn phân thức c. - Tính giá trị của phân thức tại. - Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2 Bài 5. - Tìm giá trị của Q khi. - Giải các phương trình sau:. - Bài 8: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:. - Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau. - Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau. - GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. - Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. - Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. - Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?. - Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. - Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. - Một xe ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. - Do đó để đến B đúng giờ dự định ô tô phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. - Hai người đi từ A đến B, vận tốc người thứ nhất là 40 km/h, vận tốc người thứ 2 là 25km.h. - Để đi hết quãng đường AB, người thứ nhất cần ít hơn người thứ 2 là 1h30 phút. - Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. - Tính vận tốc riêng của ca nô?. - Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6km/h. - Biết ô tô đến đúng dự định. - Tính thời gian dự định đi quãng đường AB?. - Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. - Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. - Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. - Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?. - Hai công nhân được giao làm một số sản phẩm, người thứ nhất phải làm ít hơn người thứ hai 10 sản phẩm. - Người thứ nhất làm trong 3 giờ 20 phút, người thứ hai làm trong 2 giờ, biết rằng mỗi giờ người thứ nhất làm ít hơn người thứ hai là 17 sản phẩm. - Tính số sản phẩm người thứ nhất làm được trong một giờ?. - Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng suất 300 cây/ngày. - Tính số cây dự định trồng?. - Nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. - Tính cạnh của một hình vuông biết rằng chu vi tăng 12m thì diện tích tăng thêm 135m2?. - Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ hai sẽ bằng số sách ở giá thứ nhất. - Tìm số học sinh của hai lớp 8A và 8B biết rằng nếu chuyển 3 học sinh từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 8B bằng số học sinh lớp 8A?. - Hai lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 học sinh biết rằng 25% số học sinh 8A đạt loại giỏi, 20% số học sinh 8B và tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21. - Tính số học ính của mỗi lớp?. - Công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi, tứ giác có hai đường chéo vuông góc.. - Định lý Talet trong tam giác. - Tính chất đường phân giác của tam giác. - Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. - Các trường hợp đồng dạng của tam giác. - Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Tỉ số, chu vi, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.. - Cho tam giác vuông ABC. - Tính tỉ số diện tích 2 tam giác ABD và ACD. - Tính độ dài cạnh BC của tam giác. - Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. - Tính chiều cao AH của tam giác Bài 2. - Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NC và BC. - Tính diện tích hình bình hành BMND. - Trên một cạnh của một góc có đỉnh là A, đặt đoạn thẳng AE = 3 cm và AC = 8cm, trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng AD = 4cm và AF = 6 cm. - Hai tam giác ACD và AEF có đồng dạng không? Tại sao?. - Tính tỉ sổ của hai tam giác IDF và IEC Bài 4. - Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE. - Tính diện tích các tam giác ABD và ACD Bài 5. - Tính chiều cao AH của tam giác Bài 6. - Trên một cạnh của một goác có đỉnh là A, đặt đoạn thẳng AE = 3cm và AC = 8cm, trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng AD = 4cm và AF = 6cm.. - Tính tỉ số của hai tam giác IDF và IEC Bài 8. - Tính diện tích các tam giác ABD và ACD Bài 9. - Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng. - Tính tỉ số diện tích tam giác ADB và BCD