- Cách sử dụng giới từ trong ngữ pháp Tiếng Anh GIỚI TỪ. - 1.  . - Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. - Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ… . - là tân ngữ của giới từ “into”. - là tân ngữ của giới từ “in”.Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). - 2.  . - Vị trí của giới từ. - Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.. - 3.  . - Hình thức của giới từ. - Giới từ đơn ( simple prepositions. - Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with … . - Giới từ đôi (doubleprepositions): Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại:Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among. - Giới từ kép ( compound prepositions. - Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across , amidst, above, against, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…. - Giới từ do phân từ ( participle prepositions. - Cụm từ được dùng như giới từ: Giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ. - Ex: I learn English with the view of going abroad.( tôi học TA với ý định đi nước ngoài)-For the shake of ( vì )_Ex: I write this lesson for the shake of your progress. - Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác: At 7 o’clock ( o’. - Các loại giới từ thường gặp. - 1) Giời từ chỉ thời gian:. - đi với danh từ chỉ thời gian. - 2) Giời từ chỉ nơi chốn:. - 3) Giời từ chỉ sự chuyển dịch:. - 4) Giới từ chỉ thể cách:. - 5) Giới từ chỉ mục đích:. - 6) Giới từ chỉ nguyên do:. - Ý nghĩa của một số giới từ phổ biến. - Thành ngữ với giới từ. - Cách sử dụng giới từ trong ngữ pháp Tiếng Anh
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt