Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Vận Tải & Giao Nhận Trong Ngoại Thương
Chương 4 - Vận Tải & Giao Nhận Trong Ngoại Thương
- Phương thức thuê tàu chợ - Phương thức thuê tàu chuyến
- Khái niệm - Một số nguyên tắc khi mua bảo hiểm - Các điều
bảo hiểm hàng hóa XNK chuyên chở bằng đường biển
Nội thiệu
dung thiệu
chương chung
chung
chương
chung
4
về
4 về
4 về
4.1. về
Giới vận
vận và
vận và
vận và
vận và
tải và
tải giao
tải giao
tải giao
tải giao
tải giao
và giao
và giao
giao thương
nhận thương
hàng thương
hóa thương
hóa thương
trong
trong
trong
ngoại
ngoại
ngoại
ngoại
4
4.1. vận
nhận tải
Thực tải
Thực tải
trạng tải
trạng tải
trạng và
vận và
vận và
vận và
và
và giao
giao giao
giao giao
giao giao
Vận tải
biển tải
• 2/3 trái đất là mặt biển (VN có khoảng 3000 K
• 80% khối lượng hàng hóa trong buôn bán quố
được vận chuyển bằng đường biển
• Cự ly chuyên chở hàng hóa trung bình trong v
đường biển quốc tế: 3.967 hải lý năm 1985; 4.2
năm 1998; 4.563 hải lý năm 2012 (1 hải lý = 1,8
km)
Vận
biển Ưu điểm
• Phần lớn là đường giao thông tự nhiên, không tốn
LĐ để XD, trừ
kênh Panama (Đại Tây Dương – Thái Bình Dương
77Km, ) Suez, nằm trên lãnh thổ Ai Cập, (Hồng hải
Địa Trung Hải, 195Km, Sâu 16 m, hẹp nhất 60m, xâ
dựng trong 10 năm)
• Năng lực chuyên chở lớn (tàu Sea Wise_560.000
dài 458 m)
• Hoạt động hai chiều, nhiều tàu, trên cùng tuyến
• Giá thành thấp (phí tấn/km)bằng 49,2% so với đư
sắt, 18% đường
ô tô, 70% đường sông, 2,5% đường không Nhược
điểm
• Phụ thuộc vào khí hậu tự nhiên, khí hậu, thủy văn
tiết....
• Tốc độ thấp 12 – 20 hải lý/giờ (1 hải lý = 1,852 km
• Tổn thất lớn khi tai nạn (trên thế giới cứ 90’ có 1 t
nạn, trong đó 50%
do va đụng, 25% do cháy nổ, 25% do nguyên nhân
7
tải
8
Hệ ở
Nam ở
thống ở
thống ở
cảng ở
cảng Việt
cảng Việt
biển Việt
biển Việt
biển Việt
biển Việt
• Việt Nam hiện có 44 cảng biển (14 cảng biển
17 cảng biển loại II và 13 cảng biển loại III) với
bến cảng có 373 cầu cảng, tổng chiều dài khoả
43,6km, năng lực thông qua hơn 430 triệu tấn/n
có 39 luồng vào cảng quốc gia và 10 luồng vào
chuyên dùng.
• Năm 2012, tổng lượng hàng qua các cảng biể
Việt Nam đạt 294,7 triệu tấn, gấp 2,15 lần năm
(riêng hàng container gấp 3,3 lần), bằng khoản
60% lượng hàng qua cảng dự kiến cho năm 20
Quy hoạch đã được duyệt (riêng hàng tổng hợp
hàng container đạt xấp xỉ 70-75%). Năm 2013,
trên 326 triệu tấn hàng thông qua hệ thống cản
biển cả nước, trong đó hàng container chiếm g
một phần ba. 9
10
11
12
Loại vận
biển vận
tàu vận
tàu tải
trong tải
trong tải
trong tải
vận tải
Ship’s size 1.Tàu handy size (cỡ nhỏ): từ 25.000 đ
40.000DWT. Chở hàng khô
hoặc hàng rời. 2.Tàu handy max (cỡ nhỏ vừa): từ 3
đến 50.000DWT. Chở hàng
khô hoặc hàng rời. 3.Tàu panamax (cỡ dưới trung
từ 50.000 đến 80.000DWT. Chở
hàng khô hoặc hàng rời. 4.Tàu e-size (cõ lớn): từ
100.000 đến 150.000DWT. Chở hàng rời. 5.Tàu me
size (cỡ trung bình): từ 90.000 đến 175.000DWT. C
dầu mỏ.
Những năm gần đây, công nghiệp đóng tàu phát tri
mạnh, đã cho ra đời những con tàu chở dầu thô rất
hoặc cực lớn trọng tải từ 200.000 đến 500.000DWT
(Very large hoặc ultra large crude oil carrier). 13
14
15
16
Container
17
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và
lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’ như bảng
đây.
Container Container 20'
40' thường (20'DC)
(40'DC)
Container 40' cao
Kích thước
(40'HC)
hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét
Bên ngoài
Dài 19' 10,5" 6,058 m 40' 12,192 m 40' 12,192 m
Rộng 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 m
Cao 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m 9'6" 2,896 m
Bên trong (tối thiểu)
Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m
Rộng 2,330 m 2,330 m 2,330 m
Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ)
52900 lb 24000 kg 30480 kg 67200 lb 30480 kg 67200 lb
Phân loại Container Thực tế container được phân
nhiều loại dựa trên các tiêu chuẩn khác nhau, cụ th
kích thước Container được chia thành các loại container
trung bình
và lớn.
cấu trúc
công dụng hàng bách hóa, hàng rời , bảo ôn/nóng/lạnh ,
chứa , đặc
biệt ( Special container), container chở súc vật sống (Cattle Con
vật liệu
Container được đóng bằng loại vật liệu nào thì gọi tên vật liệu đ
container: container thép, container nhôm, container gỗ dán, co
nhựa tổng hợp .....
Container kín (Closed), Container mở (Open), Cont khung (Fran
Container gấp (Tilt), Container phẳng (Flat), Container có bánh
(Rolling ).
Container
A1. Container bách hóa (General purpose conta
Container bách hóa thường được sử dụng để chở
khô, nên còn được gọi là container khô (dry contain
tắt là 20’DC hay 40’DC). Loại container này được sử
phổ biến nhất trong vận tải biển.
A. biển
Container biển
đường
A2. Container hàng rời (Bulk container)
Loại container hàng rời bình thường có hình dáng b
ngoài gần giống với container bách hóa, trừ miệng
hàng và cửa dỡ hàng.
A3. Container chuyên dụng (Named ca
container)
: 1587 kg Volume B.
: 4.90 m3/173 cu
ft Chú ý khi xếp
Container
dỡ đường
▪ Tránh đặt vật
nặng vào phần hàng
hình thang để hàng
tránh nghiêng
ngã công.
không
▪ Chỉ sử dụng không
AMD/M1H CONTAINER
không AAU/LD29 CONTAINER
Boeing B747.
RKN/LD3 CONTAINER
AMA/M1 CONTAINER
Vận đường
không hàng
tải hàng
tải hàng
đường hàng
đường
- Vị trí của vận tải đường hàng không: Chuyên c
3% khối lượng
hàng hóa trong thương mại quốc tế nhưng chiếm 2
giá trị.
33
4.1.2. Giao
HH XNK nhận
Định nghĩa:
nhận
Giao nhận
vận tải
vận tải
vận tải
vận tải
tải
Theo LTM:
Giao nhận hàng hoá là hành vi thương mại, theo đó
người làm dịch vụ giao nhận hàng hoá nhận hàng t
người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, là
thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để
hàng cho người nhận theo sự uỷ thác của chủ hàng
người vận tải hoặc của người giao nhận khác.
34
4.1.2. vận
HH XNK vận
Giao vận
Giao vận
nhận tải
nhận tải
nhận tải
tải tải
• Người giao nhận là người lo toan để hàng hóa đư
chuyên chở theo hợp đồng ủy thác và hành động v
ích của người ủy thác mà bản thân người giao nhận
không phải là người vận tải, người giao nhận cũng
bảo thực hiện mọi công việc liên quan đến hợp đồn
nhận như bảo quản, lưu kho, trung chuyển, làm thủ
hải quan...
4.1.2 .
HH XNK .
Giao vận
Giao vận
Giao vận
nhận tải
nhận tải
nhận tải
nhận tải
vận tải
vận tải
Năm 1522, hãng giao nhận đầu tiên trên thế giới đã
hiện ở Badiley, Thuỵ Sĩ, với tên gọi E.Vansai. (thu p
giao nhận rất cao, khoảng 1/3 giá trị của hàng hoá)
Số lượng các công ty giao nhận hiện nay rất lớn, n
một cảng, một thành phố cũng tổn tại nhiều công ty
nhận khác nhau. Ở Mỹ có gần 1.400 công ty giao n
ở Anh khoảng 1.000 công ty, ở Amsterdam (Hà Lan
công ty, Anstwerp (Bỉ) 74, New York 673, Luân Đôn
Viên (Áo) 80 công ty,...
FIATA) et Assimilés
Transitaires -
et Assimilés -
-
Liên đoàn quốc tế các Hiệp hội giao nhận (FIATA), thành
năm 1926 là một tổ chức giao nhận, vận tải lớn nhất thế
FIATA là một tổ chức phi chính trị, tự nguyện, là đại diện
35.000 công ty giao nhận ở 130 quốc gia trên thế giới. Th
viên của FIATA là các hội viên chính thức (Ordinary Mem
và hội viên hợp tác (Associated Members). Hội viên chính
là Liên đoàn giao nhận của các nước, còn Hội viên hợp t
các công ty giao nhận riêng lẻ.
Mục tiêu chính của FIATA là bảo vệ và tăng cường lợi ích
người giao nhận trên phạm vi quốc tế, nâng cao chất lượ
dịch vụ giao nhận, liên kết nghề nghiệp, tuyên truyền dịch
giao nhận vận tải, xúc tiến quá trình đơn giản hoá và thốn
chứng từ và các điều kiện kinh doanh tiêu chuẩn nhằm c
chất lượng dịch vụ của hội viên, đào tạo nghiệp vụ ở trình
quốc tế, tăng cường các quan hệ phối hợp giữa các tổ ch
giao nhận với chủ hàng và người chuyên chở. 37
(Fédération de
Internationale Liên
des đoàn
Associations quốc
quốc hội
tế hội
tế hội
tế giao
các giao
các giao
các giao
các giao
Hiệp giao
Hiệp giao
Hiệp nhận
Hiệp nhận
Hiệp nhận
hội nhận
hội nhận
hội nhận
nhận nhận
- Phương thức thuê tàu chợ - Phương thức thuê tàu chuyến
- Khái niệm - Một số nguyên tắc khi mua bảo hiểm - Các điều
bảo hiểm hàng hóa XNK chuyên chở bằng đường biển
38
Nội 4
dung 4
chương 4
chương
4.2. NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU
BIỂN
39
PHƯƠNG THỨC Thuê tàu c
40
Khái niệm:
Là phương thức thuê tàu, trong đó người chủ hàng
tiếp (hoặc thông qua môi giới) yêu cầu chủ tàu (hoặ
người chuyên chở) giành cho mình thuê một phần c
tàu để chở lô hàng XNK từ cảng này đến cảng kia.
Thuê tàu chợ còn được gọi là lưu cước tàu chợ
(booking shipping space).
41
phương
chợ phương
Đặc phương
Đặc thức
điểm thức
điểm thức
điểm thức
của thức
của thức
của thuê
của thuê
phương thuê
phương thuê
thuê tàu
thuê tàu
thuê tàu
tàu tàu
tàu tàu
tàu
➢ Khối lượng HH chuyên chở khá lớn; hàng kh
hoặc Container
➢ Tuyến đường, thời gian, cước phí được biết
➢ Chứng từ điều chỉnh các mối quan hệ trong t
chợ là vận
đơn đường biển (B/L) ➢ Người thuê tàu không
tự do thỏa thuận các điều kiện
chuyên chở mà thông thường phải chấp nhận c
điều kiện quy định sẵn trong vận đơn và biểu cư
của chủ tàu ➢ Cước phí thường bao gồm các c
xếp dỡ hàng hóa và
được tính toán theo biểu cước (tarriff) của hãng
quy định sẵn hàng tháng, ít thay đổi. ➢ Chủ tàu
vai trò là người chuyên chở ➢ Các chủ tàu chợ
thường cùng nhau thành lập các Công hội
(công hội tàu chợ, công hội cước phí) để khống
thị trường và nâng cao khả năng cạnh tranh. 42
4.2.1. thức
chợ thuê
Phương thuê
Phương thuê
thức thuê
thức tàu
tàu tàu
tàu tàu
43
chợ
Trình vụ
Trình vụ
tự thuê
tự thuê
tự thuê
nghiệp thuê
nghiệp thuê
nghiệp thuê
nghiệp tàu
vụ tàu
vụ tàu
vụ tàu
tàu tàu
tàu
Nghi p v TMQT 9
– biển B/L)
• Khái niệm
- B/L là một chứng từ chuyên chở hàng hoá bằng đ
biển do người chuyên chở hoặc đại diện của họ cấ
người gửi hàng sau khi đã xếp hàng lên tàu hoặc s
đã nhận hàng để xếp - Do chỉ có 1 chữ ký duy nhất
vận đơn, nên không được xem là 1 hợp đồng chuy
chở
• Chức năng - 03 chức năng chủ yếu
• B/L là bằng chứng duy nhất xác định HĐ chuyên c
đã được ký kết
• B/L là biên lai nhận hàng để chở của người chuyê
đối với người gửi hàng
• B/L là một chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng
ghi trong B/L - Các chức năng khác: B/L được dùng
việc khiếu nại, thủ tục XNK, bồi thường...
Nghi p v TMQT 12
BS: Dương Đắc Quang Hảo
50
Các loại B/L
❑ Căn cứ vào cách phê chú trên B/L
Nghi p v TMQT 15
Nội dung
❑Mặt trước
B/L
•Thông tin về B/L •Thông tin về
hàng hoá
•Thông tin liên
quan các bên •Thông tin về
cước phí
•Thông tin về tàu
và hành trình
Nghi p v TMQT
17
•Thông tin về việc
bốc xếp hàng hoá BS: Dương Đắc Quang Hảo
Nghi p v TMQT 18
(Voyage charter)
Khái niệm:
Là việc người chủ tàu (Ship owner) cho người c
hàng thuê toàn bộ tàu để chở khối lượng hàng
định giữa 2 hay nhiều cảng khác nhau và được
tiền cước thuê tàu do 2 bên thỏa thuận. Mối qua
pháp lý giữa người cho thuê (Charter) và ngườ
(Charterer) đươc quy định trong hợp đồng thuê
chuyến (Voyage charter party – C/P)
63
4.2.2. tàu
Phương tàu
Thức tàu
Thức chuyến
Thuê chuyến
Thuê chuyến
Thuê chuyến
tàu chuyến
(Voyage charter) Ưu điểm
✓ Giá cước rẻ hơn cước thuê tàu chợ; ✓ Người thu
không bị ràng buộc bởi các ĐK quy định sẵn trong
mà tự do thương lượng và thỏa thuận trong HĐ; ✓
có thể đi thẳng từ cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
hàng chở tương đối nhanh; ✓ Tàu có thể xếp dỡ hà
bất cứ cảng nào, cho nên người thuê tàu chuyến có
thay đổi cảng dỡ hàng; Nhược điểm
o Giá cước biến Phương
động theo tình hình
biến động của thế Thức
giới; o Nghiệp vụ
Thức
thuê tàu thường
phức tạp đòi hỏi Thuê
người thuê phải giỏi
luật lệ buôn bán, Thuê
vận tải... o Chỉ Thuê
thích hợp với vận
chuyển hàng rời, tàu
khối lượng lớn, như
than, quặng, ngũ
tàu
cốc
64
tàu
4.2.2. tàu
chuyến chuyến
chuyến chuyến
chuyến
(Voyage charter)
Đặc điểm của phương thức thuê tàu
chuyến (thường có 2 hình thức thuê tàu chuyến)
Tàu không chạy theo lịch trình cố định mà theo yêu
của chủ
hàng. ➢ Văn bản điều chỉnh mối quan hệ giữa các
trong thuê tàu
chuyến là hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Char
Party - C/P) và vận đơn đường biển ➢ Người thuê
tự do thương lượng và thỏa thuận các điều kiện
chuyên chở và giá cước trong Hợp đồng thuê tàu ➢
cước có thể gồm cả chi phí xếp dỡ hoặc không, do
thuận
của hai bên và được tính theo trọng lượng hàng, th
hàng hoặc theo giá thuê bao cho một chuyến
65
4.2.2. chuyến
Phương chuyến
Thức chuyến
Thức chuyến
Thuê chuyến
Thuê chuyến
Thuê khi
tàu thuê
tàu thuê
tàu
tàu
tàu
tàu tàu
B1: Chủ hàng (Người thuê tàu - charterer)
định tàu để
thuê phục vụ cho kinh doanh như: -Thuê m
chuyến (single voyage); -Thuê khứ hồi (round
voyage) -Thuê nhiều chuyến liên tục (consecu
voyage); -Thuê bao cả tàu trong một thời gian
(lumpsum)
66
Những thực
công thực
việc thực
việc thực
chính hiện
chính hiện
chính hiện
cần hiện
cần hiện
cần hiện
cần chuyến
thực khi
thuê tàu
thuê tàu
tàu
B3: Tập kết hàng để giao lên tàu (khi xuất
theo điều
kiện nhóm C, D) lấy “Mate’s receipt” để sa
đổi lấy “B/L clean on board”. Chú ý: Nếu th
tàu để chỉ định chuyên chở trong trường hợp
hàng theo điều kiện FOB, thì người thuê phải
thời thông báo cho nhà xuất khẩu chuẩn bị hà
tập kết lên tàu; Trong trường hợp này, người l
B/L không phải là người thuê tàu mà là người
khẩu. B4: Thanh toán tiền cho tàu (bao gồm
cước phí, tiền bốc dỡ,
tiền thưởng phạt tàu).
67
Những thực
công thực
việc thực
việc thực
chính thực
chính hiện
chính hiện
cần hiện
cần hiện
cần hiện
cần hiện
C/P)
K/n: HĐ thuê tàu chuyến là một HĐ Kinh tế tron
xác định quan hệ pháp lý cũng như quyền lợi và
nghĩa vụ của người thuê (charterer) và người ch
thuê (charter).
Phân loại:
-Thuê tàu chuyến để chở hàng bách hóa
-Thuê tàu chuyến để chở hàng hóa nhất định tr
một tuyến nhất định
Nội dung:
Mẫu hợp đồng thuê tàu chuyến
68 => Hợp đồng tổng hợp => Hợp đồng chuyên d
71
Hợp đồng thuê tàu chuyến
+ Điều khoản chi phí xếp dỡ: FI, FO, FIO
•FIOst (Free In and out, stowed and trimed) Miễn c
xếp dỡ, chất hàng, san cào, cho chủ tàu, tức là ngư
thuê tàu (charterer) phải chịu trách nhiệm ở cả 2 đầ
•FIOst BSS 1/1 (Free In and out, stowed and trimed
chỉ được xếp
hàng tại 1 cảng và chỉ được dỡ hàng tại 1 cảng.
73
So chợ
sánh giữa
tàu giữa
và chuyến
và chuyến
phương chuyến
phương thức
phương thức
tàu thức
tàu thức
tàu ?
chuyến ?
? thuê
? thuê
? thuê
thuê thuê
-Thuê tàu định hạn trơn: Thuê riêng con tàu, không
thuyền bộ.
75
- Phương thức thuê tàu chợ - Phương thức thuê tàu chuyến
- Khái niệm - Một số nguyên tắc khi mua bảo hiểm - Các điều
bảo hiểm hàng hóa XNK chuyên chở bằng đường biển
76
Nội chương
dung 4
chương 4
4 cảng
biển
4.3.1. Tổ chức giao hàng cho người
chuyên chở
4.3.1.1. Hàng rời, theo phương thức thuê tàu
chuyến 4.3.1.2. Hàng chuyên chở bằng Cont
theo phương
thức thuê tàu chợ 4.3.2. Tổ chức nhận h
từ người chuyên chở
77
4.3. hàng
Nghiệp hàng
vụ hàng
vụ hàng
giao hóa
giao hóa
giao hóa
nhận hóa
nhận hóa
nhận hóa
nhận tại
hàng tại
tại tại
tại tại
tại
79
4.3.2.1. thức
Hàng rời,
theo
phương