- HÓA HỌC lỚP 12 PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ. - Câu 1: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe 3 O 4 + HNO 3 →Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O là. - Câu 3: Trong phản ứng: Zn + CuCl 2 → ZnCl 2 + Cu thì 1 mol Cu 2+. - Câu 4: Trong phản ứng: KClO 3 + 6HBr → KCl + 3Br 2 + 3H 2 O thì HBr A. - vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trườngB. - là chất khử. - vừa là chất khử, vừa là môi trường D. - là chất oxi hoá. - Câu 5: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O. - Số phân tử HNO 3. - đóng vai trò chất oxi hoá là:. - Câu 6: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại. - bị oxi hoá C. - nhận proton Câu 7: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl 2 , FeO, Fe 2 O 3 , SO 2 , H 2 S, Fe 2. - Số lượng chất và ion đóng vai trò chất khử là. - Cho các chất và ion sau: Zn, Cl 2 , FeO, Fe 2 O 3 , SO 2 , H 2 S, Fe 2. - Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá là. - Câu 9: Trong phân tử NH 4 NO 3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là. - Câu 10: Trong phản ứng: 2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O thì nguyên tử nitơ. - chỉ bị oxi hoá C. - Dùng cho các câu 11, 12: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl 2 và O 2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất.. - Câu 13: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 tác dụng hết với O 2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. - Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2 (đktc). - Giá trị của V là. - Dùng cho câu 14, 15: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,568 lít khí N 2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam muối chứa (không chứa NH 4 NO 3. - Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.. - Câu 14: Giá trị của x là. - Câu 15: Giá trị của y là. - Dùng cho câu Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 2 , 0,1 mol C 3 H 4 và 0,1 mol H 2 qua ống chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. - Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít khí O 2 (đktc) thu được x gam CO 2 và y gam H 2 O. - Nếu cho V lít khí O 2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a gam hỗn hợp chất rắn.. - Câu 16: Giá trị của x là. - Câu 17: Giá trị của y là. - Câu 18: Giá trị của V là. - Câu 19: Giá trị của a là. - Dùng cho câu Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam muối (không chứa NH 4 NO 3. - Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là y gam. - Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H 2 (đktc).. - Câu 20: Giá trị của x là. - Câu 21: Giá trị của y là. - Câu 22: Giá trị của V là. - Dùng cho câu 23, 24: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 47,35 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. - Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). - Coi thể tích dung dịch không đổi.. - Câu 24: Tổng nồng độ mol/l của muối trong dung dịch B là. - Câu 25: Trong phản ứng: Fe 3 O 4 + H 2 SO 4đặc → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O thì H 2 SO 4 đóng vai trò. - là chất oxi hóa B. - là chất oxi hoá và môi trường D. - là chất khử và môi trường. - Câu 26(A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc nóng. - Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là. - Câu 27(A-07): Cho các phản ứng sau:. - a) FeO + HNO 3đặc nóng → b) FeS + H 2 SO 4đặc nóng → c) Al 2 O 3 + HNO 3đặc nóng → d) Cu + dung dịch FeCl 3. - Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là. - a, b, c, d, e, g Câu 28(B-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 thì vai trò của NaNO 3 trong phản ứng là. - chất oxi hóa D.. - Câu 29(B-07): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS 2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe 2 O 3 và SO 2 thì một phân tử CuFeS 2 sẽ. - Câu 30: Trong phản ứng: Fe x O y + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N 2 + H 2 O thì một phân tử Fe x O y. - nhận (2y – 3x) electron Câu 31: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ. - Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là. - (I) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 . - (II) Sục khí SO 2 vào dung dịch H 2 S.. - (III) Sục hỗn hợp khí NO 2 và O 2 vào H 2 O.. - (IV) Cho MnO 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.. - (V) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng.. - (VI) Cho SiO 2 vào dung dịch HF.. - Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:. - Câu 35 (A-2010): Trong phản ứng: K 2 Cr 2 O 7 + HCl → CrCl 3 + Cl 2 + KCl + H 2 O. - Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.. - Giá trị của k là:. - Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl 3 , (2) FeCl 2 , (3) H 2 SO 4 , (4) HNO 3 , (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO 3 . - Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là. - Câu 38 (CĐ-2010): Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?. - Câu 39 (CĐ-2010): Cho phản ứng. - Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là. - Câu 40(B-2010): Cho phản ứng: 2C 6 H 5 -CHO + KOH C 6 H 5 -COOK + C 6 H 5 -CH 2 -OH Phản ứng này chứng tỏ C 6 H 5 -CHO. - chỉ thể hiện tính oxi hóa.. - không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.. - Fe 3 O 4 + dung dịch HI (dư. - Các chất X và Y là A. - ĐÁP ÁN PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ