« Home « Kết quả tìm kiếm

Cụm động từ tiếng Anh thông dụng – A đến D


Tóm tắt Xem thử

- Cụm động từ tiếng Anh thông dụng.
- allow for: tính đến, xem xét đến–.
- ask for: hỏi xin ai cái gì –.
- ask sb in/ out:cho ai vào/ ra –.
- urge sb into/ out of:thuyết phục ai làm gì/không làm gì .
- advance in:tấn tới–.
- advance to:tiến đến–.
- agree on sth:đồng ý với điều gì–.
- agree with:đồng ý với ai, hợp với, tốt cho–.
- answer for:chịu trách nhiệm về–.
- to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì –.
- to bear up: to confirm:xác nhận –.
- to bear out: chịu đựng–.
- break in(to+ O):đột nhập, cắt ngang –.
- break up: chia tay , giải tán –.
- bring down:to land:hạ xuống –.
- bring out:xuất bản –.
- bring off:thành công, ẵm giải –.
- bear on:có ảnh hưởng, liên lạc tới–.
- become of:xảy ra cho–.
- begin with:bắt đầu bằng–.
- believe in:tin là, tin có–.
- belong to:thuộc về–.
- -delight in :thích thú về–.
- do with:chịu đựng–.
- die away / die down:giảm đi , dịu đi ( về cường độ )–.
- die of:chết vì bệnh gì –.
- do with:làm đc gì nhờ có –.
- do without:làm đc gì mà không cần –.
- drop in at sb‘s house: ghé thăm nhà ai –.
- drop out of school:bỏ học .
- care for :thích, săn sóc–.
- catch up with:bắt kịp–.
- chance upon:tình cờ gặp–.
- come to:lên tới–.
- consign to:giao phó cho–.
- cut sth into:cắt vật gì thành–.
- call for: mời gọi, yêu cầu–.
- call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm –.
- call on/ call in at sb’s house:ghé thăm nhà ai –.
- call off:put off:cancel.
- call in/on at sb‘s house: ghé thăm nhà ai –.
- call at: ghé thăm –.
- call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm .
- call off:put off :cacel:huỷ bỏ –.
- call for:yêu cầu, mời gọi –.
- care about: quan tâm, để ý tới –.
- care for:muốn, thích (would like.
- quan tâm chăm sóc (take care of)–.
- carry away:mang đi , phân phát –.
- carry off =bring off:ẵm giải –.
- catch on:trở nên phổ biến , nắm bắt kịp –.
- catch up with:keep up with:keep pace with:theo kịp ai , cái gì –.
- check in / out:làm thủ tục ra / vào –.
- clean out:dọn sạch , lấy đi hết –.
- clear away:, lấy đi , mang đi –.
- close in:tiến tới –.
- come down: sụp đổ (collapse.
- giảm (reduce) –.
- come down to:là do –.
- come up:đề cập đến , nhô lên , nhú lên –.
- come up with:nảy ra, loé lên –.
- come up against:đương đầu, đối mặt –.
- come out:xuất bản –.
- come out with:tung ra sản phẩm –.
- come across:tình cờ gặp –.
- come apart:vỡ vụn , lìa ra –.
- come off:thành công, long ,bong tróc ra –.
- count on sb for sth: trông cậy vào ai –.
- cut back on / cut down on:cắt giảm ( chi tiêu) –.
- cut in:cắt ngang (interrupt) –.
- cut sth out of sth:cắt cái gì rời khỏi cái gì–.
- cut up:chia nhỏ –.
- Cụm động từ tiếng Anh thông dụng –.
- 15 bài luận mẫu Tiếng Anh về các chủ đề phổ biến nhất

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt