« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập Đại số 8: Chia đa thức cho đơn thức đa thức một biến tiếp


Tóm tắt Xem thử

- Bài 11 đại số 8 Chia đa thức cho đơn thức đa thức một biến tiếp I LT.
- Định lý Bezout: Số dư trong phép chia đa thức f(x) cho (x – a) đúng bằng f(a).
- Số dư trong phép chia f(x) cho (x – 2) là f(2.
- Số dư trong phép chia f(x) cho (x – 1) là f(1.
- 0 nghĩa là f(x) chia hết cho (x – 1).
- Hệ quả: Nếu a là nghiệm của đa thức f(x) thì f(x) chia hết cho (x – a).
- Không làm tính chia hãy tìm dư trong phép chia đa thức.
- Xác định các hệ số a và b để đa thức:.
- a) 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3 (C1, C2, C3).
- b) 2x2 + ax + 1 chia cho x – 3 dư 4 (C1, C2, C3).
- d) 2x3 + ax + b chia cho x + 1 dư – 6 và cho x – 2 dư 21 (C1 và C2).
- a) Tìm x nguyên để 10x3 – 23x2 + 14x – 5 chia hết 2x – 3 (C2).
- b) Tìm x nguyên để 3x4 + 17x3 + 4x2 – 4x + 7 chia hết 3x + 2 (C2).
- a) Đa thức x4 + ax3 + bx – 1 chia hết x2 – 1 (C2 và C3).
- b) Đa thức 4x3 + ax2 + bx + 5 chia hết cho đa thức x2 – x + 1 (C2).
- c) Đa thức x4 + 3x3 – 17x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 + 5x – 3 (C2).
- d) Đa thức x4 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 4 (C2 và C3).
- e) Đa thức ax4 + bx3 + 1 chia hết cho đa thức (x – 1)2 (C2).
- a) Đa thức 5x3 + 2x2 + ax + b chia cho đa thức x2 + 5 dư 1(C2).
- b) Đa thức 4x3 + ax + b chia cho đa thức x2 – 1 dư 2x – 3 (C2 và C3).
- a) Đa thức f(x) chia cho x – 2 dư 5, chia cho x + 1 dư 2.
- Hỏi khi chia f(x) cho (x – 2)(x + 1) thì dư bao nhiêu? (C3).
- b) Xác định a, b để đa thức f(x.
- e) C/m đa thức f(x.
- (x3 – 2x x2 + 5x chia hết cho x + 2.
- f) C/m đa thức f(x.
- (x + 1)2n + (x + 2)n – 1 chia hết cho g(x