« Home « Kết quả tìm kiếm

CHUYÊN ĐỀ 13 : CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) – Bài tập Tiếng anh 8 nâng cao


Tóm tắt Xem thử

- Trung tâm Luyện thi Amax – 39 LK 6A Làng Việt Kiều Châu Âu CHUYÊN ĐỀ 13 CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS.
- V+ adv+ prep: catch up with B/ PHÂN LOẠI.
- Nội cụm động từ (Intransitive phrasal verbs).
- Là những cụm động từ không cần tân ngữ theo sau.
- Dưới đây là một số các nội cụm động từ thường gặp VERB.
- he passed out on the sidewalk outside the bar.
- Ngoại cụm động từ (Transitive phrasal verbs).
- Ngoại cụm động từ là những cụm động từ cần có tân ngữ theo sau.
- 2.1 Ngoại cụm động từ có thể tách (Separable phrasal verbs).
- Là những cụm động từ mà tân ngữ của nó có thể theo sau hoặc tách cụm từ đó ra thành 2 phần..
- Nhưng khi tân ngữ của cụm động từ đó là đại từ thì cụm động từ đó thường phải được tách ra làm 2..
- (They looked them overcarefully.) look up.
- (Please put it off for another day.) put on.
- (I put them on quickly.) put out.
- switch on the electricity.
- Turn on the CD player so we can dance.
- catch up with.
- After our month-long trip, it was time to catch up with the neighbors and the news around town.
- come up with.
- After years of giving nothing, the old parishioner was able to come up with a thousand-dollar donation..
- We’ve come up with how to deal with the problem cut down on.
- We tried to cut down on the money we were spending on entertainment.
- Janik cheated on the exam and then tried to get away with it.
- When will you ever get through with that program? keep up with.
- It's hard to keep up with the Joneses when you lose your job! look forward to.
- put up with.
- The teacher had to put up with a great deal of nonsense from the new students.
- 2.3 Ngoại cụm động từ không thể tách (Separable phrasal verbs).
- Là những cụm động từ có phần tiểu từ không thể tách ra khỏi động từ gốc vì nó chứa nghĩa của cụm động từ đó (verb-meaning).
- CÁC CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB) THƯỜNG GẶP.
- catch up / catch up with: bắt kịp , theo kịp.
- catch up with: theo kịp với.
- come up with: think of : Nghĩ ra.
- keep up with: theo kịp , bắt kịp