« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề tham khảo toán 8 học kỳ 2 năm học 2012-2013 (quận 3)


Tóm tắt Xem thử

- Trường THCS Bàn Cờ Năm Học .
- Bài 1 : (3đ) Giải các phương trình sau:.
- b/ (2x c/ Bài 2 : (1,5đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
- Bài 3 : (2đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
- Chứng minh.
- c/ Chứng minh AH 丄 BC và AC2 = BC .
- Gọi K là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng BM.
- Chứng minh đường thẳng AK đi qua điểm D.
- Trường THCS Bạch Đằng Năm Học .
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Môn : Toán 8.
- Bài 1 : Giải các phương trình sau:.
- Bài 2 : Giải các bất phương trình sau: 1) 2).
- Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:.
- Một ô tô đi đoạn đường từ thành phố HỒ CHÍ MINH đến thành phố VŨNG TÀU với vận tốc 60 km/h.
- Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 50 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút.
- 1) Chứng minh: HAB CBD.
- 3) Chứng minh: AH2 = HD.HB.
- Chứng minh: Ba điểm H, F, K thẳng hàng..
- Trường THCS Colette Năm Học .
- ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÝ II – TOÁN 8.
- 3,5 đ ) Giải phương trình sau.
- 1đ ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Biết vận tốc xe đi từ A nhỏ hơn vận tốc xe đi từ B là 10 km/g .
- Tìm vận tốc mỗi xe biết quảng đường AB dài 220 km.
- Vẽ đường cao AH của ABC .
- a) Chứng minh : CED CHA.
- b) Chúng minh : AH2 = HD.HC.
- Đường trung tuyến CK của ABC ( K AB ) cắt AH , AD , DE lần lượt tại M , F , I .Chúng minh : AD.AK - AF.DI = AF.AK.
- Chúng minh.
- Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm Học .
- ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK II – TOÁN 8.
- Bài 1: Giải các phương trình sau:.
- Bài 2: Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:.
- b) Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình.
- Một xe ô tô đi từ A đến B hết 3g12ph .Nếu vận tốc tăng thêm 10km/h thì đến B sớm hơn 32ph.
- Tính quãng đường AB và vận tốc ban đầu của xe.
- Bài 4: Cho ABC có H là giao điểm hai đường cao BD và CE.
- a) Chứng minh: ABD ACE..
- c) Chứng minh.
- Chứng minh:.
- Trường THCS HAI BÀ TRƯNG Năm Học .
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 8.
- Câu 1: (2.5 điểm ) giải các phương trình sau.
- Câu 2: (2 điểm) giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số..
- 2 điểm) giải bài toán sau bằng cách lập phương trình..
- Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
- a/ Chứng minh.
- b/ Chứng minh.
- Chứng minh: ID.IE = OI2 – OC2..
- Trường THCS Kiến Thiết Năm Học .
- Bài 1 ( 3đ) Giải các phương trình sau:.
- Bài 2 (1,5đ) Giải các bất phương trình sau:.
- Bài 3 (2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:.
- a) Chứng minh: ACH BCA.
- Chứng minh rằng: ABD CBF.
- d) Chứng minh rằng: AD = AF.
- Trường THCS LÊ LỢI Năm Học .
- ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8.
- Bài 1:Giải các phương trình và bất phương trình sau.
- Bài 2 : Một người đi tứ A đến B với vận tốc 40km/h và di từ B trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc đi từ A đến B là km/h .
- Vẽ hai đường cao BD và CE.
- 1/ Chứng minh ∆ABD ∆ACE.
- 2/ Chứng minh :∆ADE ∆ABC.
- Chứng minh: ∆IBE ∆IDC.
- Chứng minh : ID.IE = OI2 – OC2 Bài 4 : Chứng minh : với mọi x, y >.
- Trường THCS Lê Quý Đôn Năm Học .
- Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Vẽ đường cao AH của .
- Chứng minh : đồng dạng với.
- Chứng minh : BE2 = BH.BC.
- Trường THCS Lương Thế Vinh Năm Học .
- ĐỀ KIỂM TRA HK II – MÔN : TOÁN 8.
- Trường THCS Phan Sào Nam Năm Học .
- ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 8.
- Câu 1: Giải phương trình (3đ).
- Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1.5đ).
- Vẽ hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H..
- Chứng minh ∆ABD ∆ACE và AE.AB = AD.AC.
- Chứng minh HD.HB = HC.HE.
- Chứng minh ∆ADE ∆ABC.
- Chứng minh ∆MDE cân..
- Trường THCS Thăng Long Năm Học .
- ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN: TOÁN 8.
- Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau.
- Chứng minh: AFCAEB.Suy ra: AF.EB = AE.FC (2đ).
- Chứng minh: ABCAEF (1đ).
- Chứng minh: HA.HD = HB.HE = HC.HF (2đ).
- Chứng minh: (1đ)