- Trường THCS Bàn Cờ Năm Học . - Bài 1 : (3đ) Giải các phương trình sau:. - b/ (2x c/ Bài 2 : (1,5đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. - Bài 3 : (2đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. - Chứng minh. - c/ Chứng minh AH 丄 BC và AC2 = BC . - Gọi K là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng BM. - Chứng minh đường thẳng AK đi qua điểm D. - Trường THCS Bạch Đằng Năm Học . - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Môn : Toán 8. - Bài 1 : Giải các phương trình sau:. - Bài 2 : Giải các bất phương trình sau: 1) 2). - Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:. - Một ô tô đi đoạn đường từ thành phố HỒ CHÍ MINH đến thành phố VŨNG TÀU với vận tốc 60 km/h. - Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 50 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. - 1) Chứng minh: HAB CBD. - 3) Chứng minh: AH2 = HD.HB. - Chứng minh: Ba điểm H, F, K thẳng hàng.. - Trường THCS Colette Năm Học . - ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÝ II – TOÁN 8. - 3,5 đ ) Giải phương trình sau. - 1đ ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Biết vận tốc xe đi từ A nhỏ hơn vận tốc xe đi từ B là 10 km/g . - Tìm vận tốc mỗi xe biết quảng đường AB dài 220 km. - Vẽ đường cao AH của ABC . - a) Chứng minh : CED CHA. - b) Chúng minh : AH2 = HD.HC. - Đường trung tuyến CK của ABC ( K AB ) cắt AH , AD , DE lần lượt tại M , F , I .Chúng minh : AD.AK - AF.DI = AF.AK. - Chúng minh. - Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm Học . - ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK II – TOÁN 8. - Bài 1: Giải các phương trình sau:. - Bài 2: Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:. - b) Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình. - Một xe ô tô đi từ A đến B hết 3g12ph .Nếu vận tốc tăng thêm 10km/h thì đến B sớm hơn 32ph. - Tính quãng đường AB và vận tốc ban đầu của xe. - Bài 4: Cho ABC có H là giao điểm hai đường cao BD và CE. - a) Chứng minh: ABD ACE.. - c) Chứng minh. - Chứng minh:. - Trường THCS HAI BÀ TRƯNG Năm Học . - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 8. - Câu 1: (2.5 điểm ) giải các phương trình sau. - Câu 2: (2 điểm) giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.. - 2 điểm) giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.. - Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. - a/ Chứng minh. - b/ Chứng minh. - Chứng minh: ID.IE = OI2 – OC2.. - Trường THCS Kiến Thiết Năm Học . - Bài 1 ( 3đ) Giải các phương trình sau:. - Bài 2 (1,5đ) Giải các bất phương trình sau:. - Bài 3 (2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:. - a) Chứng minh: ACH BCA. - Chứng minh rằng: ABD CBF. - d) Chứng minh rằng: AD = AF. - Trường THCS LÊ LỢI Năm Học . - ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8. - Bài 1:Giải các phương trình và bất phương trình sau. - Bài 2 : Một người đi tứ A đến B với vận tốc 40km/h và di từ B trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc đi từ A đến B là km/h . - Vẽ hai đường cao BD và CE. - 1/ Chứng minh ∆ABD ∆ACE. - 2/ Chứng minh :∆ADE ∆ABC. - Chứng minh: ∆IBE ∆IDC. - Chứng minh : ID.IE = OI2 – OC2 Bài 4 : Chứng minh : với mọi x, y >. - Trường THCS Lê Quý Đôn Năm Học . - Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Vẽ đường cao AH của . - Chứng minh : đồng dạng với. - Chứng minh : BE2 = BH.BC. - Trường THCS Lương Thế Vinh Năm Học . - ĐỀ KIỂM TRA HK II – MÔN : TOÁN 8. - Trường THCS Phan Sào Nam Năm Học . - ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 8. - Câu 1: Giải phương trình (3đ). - Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1.5đ). - Vẽ hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.. - Chứng minh ∆ABD ∆ACE và AE.AB = AD.AC. - Chứng minh HD.HB = HC.HE. - Chứng minh ∆ADE ∆ABC. - Chứng minh ∆MDE cân.. - Trường THCS Thăng Long Năm Học . - ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN: TOÁN 8. - Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau. - Chứng minh: AFCAEB.Suy ra: AF.EB = AE.FC (2đ). - Chứng minh: ABCAEF (1đ). - Chứng minh: HA.HD = HB.HE = HC.HF (2đ). - Chứng minh: (1đ)